ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4130/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 30 tháng 12 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 872/TTr-STNMT ngày 29 tháng 12 năm 2020 về việc đề nghị phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Sông Công.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Sông Công với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2021
Tổng diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2021 là 699,75 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích là 0,20 ha.
- Đất phi nông nghiệp: Diện tích là 699,55 ha.
(Chi tiết tại phụ lục số I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất trong năm 2021
Tổng diện tích thu hồi đất trong năm 2021 là 658,23 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 553,74 ha;
- Đất phi nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 104,39 ha;
- Đất chưa sử dụng: Diện tích đất thu hồi là 0,10 ha.
(Chi tiết tại phụ lục số II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2021
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2021 là 586,52 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp là 586,32 ha;
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 0,20 ha.
(Chi tiết tại phụ lục số III kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong năm 2021
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong năm 2021 là 0,10 ha.
(Chi tiết tại phụ lục số IV kèm theo)
5. Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm 2021
Tổng số công trình, dự án thực hiện trong năm 2021 là 110 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 699,75 ha.
(Chi tiết tại phụ lục số V và danh sách chi tiết kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Sông Công có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Chịu trách nhiệm về kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Sông Công và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 4130/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
|
Tổng cộng |
|
699,75 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0,20 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,20 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
699,55 |
2.1 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
83,23 |
2.2 |
Đất ở đô thị |
ODT |
244,62 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
1,27 |
2.4 |
Đất an ninh |
CAN |
0,15 |
2.5 |
Đất quốc phòng |
CQP |
4,95 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
9,61 |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
286,30 |
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
63,27 |
2.9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,64 |
2.10 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
2.11 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
5,51 |
2.12 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
2.13 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
2.14 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 4130/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
|
Tổng cộng |
|
658,23 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
553,74 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
270,49 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
65,49 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
109,46 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
65,94 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
35,36 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
7,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
104,39 |
2.1 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
19,90 |
2.2 |
Đất ở đô thị |
ODT |
18,32 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
2,00 |
2.4 |
Đất an ninh |
CAN |
|
2.5 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
2,12 |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
|
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
31,94 |
2.9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
2.10 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
2.11 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
8,90 |
2.12 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
13,51 |
2.13 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
2.14 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
7,70 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
0,10 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THÀNH PHỐ
SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 4130/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
586,32 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
279,59 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
|
155,33 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
67,68 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
123,73 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
72,84 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
35,48 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
7,00 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
0,20 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
0,20 |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
HNK/NTS |
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021
THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 4130/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
|
Tổng cộng |
|
0,10 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,10 |
2.1 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
|
2.2 |
Đất ở đô thị |
ODT |
0,10 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
2.4 |
Đất an ninh |
CAN |
|
2.5 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
|
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
|
2.9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
2.10 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
2.11 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
2.12 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
2.13 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
2.14 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
DANH MỤC 110 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ ĐỂ THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 4130/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
STT |
Tên công trình, dự án sử dụng đất |
Địa điểm (xã, phường, huyện) |
Diện tích |
Sử dụng từ nhóm đất (ha) |
|||||
Nhóm đất nông nghiệp |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
Nhóm đất chưa sử dụng |
|||||||
Tổng |
Trong đó: |
||||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
|||||||
|
Tổng cộng |
699,75 |
586,52 |
279,79 |
0,00 |
0,00 |
113,13 |
0,10 |
|
1 |
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm |
Các xã, phường, TP Sông Công |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
2 |
Chuyển mục đích sang đất ở đô thị |
Phường Châu Sơn, TP Sông Công |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
3 |
Chuyển mục đích sang đất ở đô thị |
Các phường, TP Sông Công |
0,24 |
0,24 |
|
|
|
|
|
4 |
Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn |
Các xã, TP Sông Công |
0,21 |
0,21 |
|
|
|
|
|
5 |
Khu đô thị Hồng Vũ tại phường Thắng Lợi |
Phường Thắng Lợi, TP Sông Công |
6,10 |
3,00 |
1,80 |
|
|
3,10 |
|
6 |
Khu tái định cư Quảng trường trung tâm thành phố |
Phường Thắng Lợi, TP Sông Công |
2,00 |
1,90 |
1,70 |
|
|
0,10 |
|
7 |
Khu đô thị số 1, phường Phố Cò (Khu dân cư số 1, phường Phố Cò) |
Phường Phố Cò, TP Sông Công |
5,00 |
4,50 |
2,50 |
|
|
0,50 |
|
8 |
Khu đô thị dọc Sông Công |
Phường Thắng Lợi, phường Mỏ Chè, phường Châu Sơn, TP Sông Công |
5,00 |
5,00 |
5,00 |
|
|
|
|
9 |
Khu đô thị phường Bách Quang |
Phường Bách Quang, phường Cải Đan, TP Sông Công |
15,00 |
13,00 |
7,50 |
|
|
2,00 |
|
10 |
Khu dân cư - Dịch vụ tổng hợp tổ 7,8 |
Phường Mỏ Chè, TP Sông Công |
3,80 |
3,10 |
1,80 |
|
|
0,70 |
|
11 |
Khu đô thị Thống Nhất, phường Phố Cò |
Phường Phố Cò, TP Sông Công |
7,25 |
6,31 |
3,88 |
|
|
0,95 |
|
12 |
Khu đô thị KOSY tại phường Thắng Lợi |
Phường Thắng Lợi, TP Sông Công |
14,60 |
13,70 |
6,00 |
|
|
0,90 |
|
13 |
Khu đô thị phường Phố Cò |
Phường Thắng Lợi, TP Sông Công |
5,00 |
4,50 |
2,00 |
|
|
0,50 |
|
14 |
Khu đô thị đường Thống Nhất, phường Phố Cò |
Phường Phố Cò, TP Sông Công |
5,00 |
4,00 |
2,50 |
|
|
1,00 |
|
15 |
Xây dựng đoạn đường Thống Nhất và hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phường Thắng Lợi |
Phường Thắng Lợi, TP Sông Công |
12,00 |
9,00 |
5,00 |
|
|
3,00 |
|
16 |
Khu dân cư đường Lê Hồng Phong (Giai đoạn 1,2,3) |
Phường Bách Quang, phường Châu Sơn, TP Sông Công |
8,00 |
6,60 |
4,00 |
|
|
1,40 |
|
Phường Thắng Lợi, TP Sông Công |
1,90 |
1,70 |
0,80 |
|
|
0,20 |
|
||
18 |
Khu đô thị Thắng Lợi |
Phường Thắng Lợi, phường Mỏ Chè, phường Bách Quang, TP Sông Công |
10,00 |
9,00 |
8,00 |
|
|
1,00 |
|
19 |
Khu tổ hợp dịch vụ, trưng bày sản phẩm, nhà ở tại phường Cải Đan, thành phố Sông Công, tỉnh Thái Nguyên (để đấu giá) |
Phường Cải Đan, TP Sông Công |
4,50 |
3,50 |
2,00 |
|
|
1,00 |
|
Phường Cải Đan, TP Sông Công |
22,50 |
19,50 |
9,00 |
|
|
3,00 |
|
||
21 |
Khu đô thị số 2, phường Mỏ Chè |
Phường Mỏ Chè, TP Sông Công |
5,00 |
4,60 |
4,00 |
|
|
0,30 |
0,1 |
22 |
Khu tái định cư tổ dân phố 4, phường Mỏ Chè |
Phường Mỏ Chè, TP Sông Công |
0,80 |
0,60 |
0,20 |
|
|
0,20 |
|
23 |
Khu đô thị đường Lương Sơn |
Phường Lương Sơn, TP Sông Công |
3,60 |
3,20 |
2,40 |
|
|
0,40 |
|
Phường Bách Quang, TP Sông Công |
18,00 |
16,00 |
9,00 |
|
|
2,00 |
|
||
25 |
Khu đô thị và dịch vụ tiện ích Sông Công 2 (Khu A) |
Phường Lương Sơn, TP Sông Công |
10,00 |
9,00 |
7,00 |
|
|
1,00 |
|
26 |
Khu đô thị và dịch vụ tiện ích Sông Công 2 (Khu B) |
Phường Lương Sơn, phường Bách Quang, TP Sông Công |
10,00 |
9,00 |
7,00 |
|
|
1,00 |
|
27 |
Khu đô thị đa chức năng đầu cầu cứng Sông Công (Khu dân cư đầu cầu cứng Sông Công) |
Phường Châu Sơn, TP Sông Công |
10,00 |
9,00 |
5,50 |
|
|
1,00 |
|
28 |
Khu đô thị Vạn Phúc Sông Công |
Phường Cải Đan, TP Sông Công |
21,31 |
20,11 |
18,07 |
|
|
1,20 |
|
29 |
Khu dân cư đường Thắng Lợi Kéo dài |
Phường Thắng Lợi, phường Mỏ Chè, phường Bách Quang, TP Sông Công |
15,00 |
13,00 |
10,00 |
|
|
2,00 |
|
Phường Bách Quang, TP Sông Công |
23,00 |
21,00 |
12,00 |
|
|
2,00 |
|
||
31 |
Khu tái định cư Khu công nghiệp Sông Công 2 |
Xã Tân Quang, TP Sông Công |
15,00 |
10,00 |
4,00 |
|
|
5,00 |
|
32 |
Khu đô thị dịch vụ số 1, xã Tân Quang |
Xã Tân Quang, TP Sông Công |
10,00 |
9,80 |
4,90 |
|
|
0,20 |
|
33 |
Khu đô thị dịch vụ số 1, xã Tân Quang (bổ sung thêm) |
Xã Tân Quang, TP Sông Công |
25,90 |
19,30 |
3,10 |
|
|
6,60 |
|
34 |
Điểm dân cư nông thôn xã Tân Quang (Khu dân cư số 2) |
Xã Tân Quang, TP Sông Công |
3,52 |
3,17 |
1,82 |
|
|
0,35 |
|
Xã Bá Xuyên, TP Sông Công |
13,00 |
12,20 |
8,60 |
|
|
0,80 |
|
||
36 |
Khu đô thị hoàn vốn đường vành đai Khu công nghiệp Sông Công 2 |
Xã Bá Xuyên, xã Tân Quang, TP Sông Công |
10,00 |
9,50 |
8,00 |
|
|
0,50 |
|
37 |
Khu tái định cư Cụm công nghiệp Bá Xuyên |
Xã Bá Xuyên, TP Sông Công |
5,60 |
5,50 |
4,00 |
|
|
0,10 |
|
38 |
Điểm dân cư số 1, xóm Bờ Lở, xã Vinh Sơn (đấu giá đất Thương mại - Dịch vụ) |
Phường Châu Sơn, TP Sông Công |
0,16 |
|
|
|
|
0,16 |
|
39 |
Xây dựng nhà một cửa, xã Bá Xuyên |
Xã Bá Xuyên, TP Sông Công |
0,27 |
0,27 |
0,18 |
|
|
|
|
40 |
Xây dựng Trụ sở UBND phường Châu Sơn |
Phường Châu Sơn, TP Sông Công |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
41 |
Trụ sở Công an phường Bách Quang |
Phường Bách Quang, TP Sông Công |
0,15 |
|
|
|
|
0,15 |
|
42 |
Mở rộng Trung đoàn 209 |
Phường Phố Cò, TP Sông Công |
0,15 |
|
|
|
|
0,15 |
|
43 |
Xây dựng các hạng mục khu vực phòng thủ thành phố Sông Công |
Phường Châu Sơn, TP Sông Công |
2,00 |
2,00 |
|
|
|
|
|
44 |
Thao trường Trung đoàn 209 |
Phường Châu Sơn, TP Sông Công |
2,80 |
2,80 |
1,00 |
|
|
|
|
45 |
Công ty Môi trường đô thị Sông Công |
Phường Bách Quang, TP Sông Công |
0,60 |
0,60 |
0,60 |
|
|
|
|
46 |
Trường Mầm non Lương Châu |
Phường Châu Sơn, TP Sông Công |
0,50 |
0,50 |
0,30 |
|
|
|
|
47 |
Trường Mầm non Bách Quang |
Phường Bách Quang, TP Sông Công |
0,60 |
0,60 |
0,50 |
|
|
|
|
48 |
Trường Mầm non Thắng Lợi |
Phường Thắng Lợi, TP Sông Công |
0,60 |
0,60 |
0,20 |
|
|
|
|
49 |
Trường THCS Thắng Lợi |
Phường Phố Cò, TP Sông Công |
0,43 |
0,43 |
0,43 |
|
|
|
|
50 |
Trường Mầm non Việt Đức |
Phường Thắng Lợi, TP Sông Công |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
51 |
Trường Mầm non Lương Sơn |
Phường Lương Sơn, TP Sông Công |
0,18 |
|
|
|
|
0,18 |
|
52 |
Trường Tiểu học và THCS Tân Quang |
Xã Tân Quang, TP Sông Công |
0,60 |
0,60 |
0,30 |
|
|
|
|
53 |
Trường Mầm non Tân Quang |
Xã Tân Quang, TP Sông Công |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
54 |
Trường Mầm non Bá Xuyên |
Xã Bá Xuyên, TP Sông Công |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
55 |
Trường THCS Bá Xuyên |
Xã Bá Xuyên, TP Sông Công |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
56 |
Trường Mầm non Hoa Sen |
Phường Mỏ Chè, TP Sông Công |
0,50 |
0,50 |
0,10 |
|
|
|
|
57 |
Mở rộng Trường Tiểu học Mỏ Chè |
Phường Mỏ Chè, TP Sông Công |
0,50 |
0,50 |
0,10 |
|
|
|
|
58 |
Trường Mầm non Vinh Sơn |
Phường Châu Sơn,TP Sông Công |
0,40 |
0,40 |
0,35 |
|
|
|
|
59 |
Trường Tiểu học Bình Sơn II |
Xã Bình Sơn, TP Sông Công |
1,00 |
1,00 |
0,60 |
|
|
|
|
60 |
Trường THCS Bình Sơn |
Xã Bình Sơn, TP Sông Công |
0,25 |
0,25 |
0,10 |
|
|
|
|
61 |
Trường Tiểu học Vinh Sơn |
Phường Châu Sơn,TP Sông Công |
0,35 |
0,35 |
0,35 |
|
|
|
|
62 |
Nhóm trẻ Hoa Đào |
Phường Mỏ Chè, TP Sông Công |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
63 |
Trường THCS Nguyễn Du |
Phường Mỏ Chè, TP Sông Công |
2,00 |
1,90 |
0,70 |
|
|
0,10 |
|
64 |
Khu công nghiệp Sông Công 1 (Giai đoạn 2, 3) |
Phường Bách Quang, TP Sông Công |
10,00 |
6,46 |
3,84 |
|
|
3,54 |
|
65 |
Khu công nghiệp Sông Công 2 |
Xã Tân Quang, TP Sông Công |
200,00 |
162,00 |
46,00 |
|
|
38,00 |
|
66 |
Xã Bá Xuyên, TP Sông Công |
25,90 |
24,40 |
11,20 |
|
|
1,50 |
|
|
67 |
Mở rộng Công ty DOOSUN Việt Nam - Cụm công nghiệp Nguyên Gon |
Phường Lương Sơn, TP Sông Công |
1,40 |
1,40 |
0,70 |
|
|
|
|
68 |
Cụm công nghiệp Khuynh Thạch |
Phường Cải Đan, TP Sông Công |
7,00 |
6,50 |
6,50 |
|
|
0,50 |
|
69 |
Trung tâm thương mại Phố Cò (để đấu giá) |
Phường Phố Cò, TP Sông Công |
0,50 |
|
|
|
|
0,50 |
|
70 |
Khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng Phố Cò |
Phường Phố Cò, TP Sông Công |
4,20 |
3,70 |
|
|
|
0,50 |
|
71 |
Cửa hàng xăng dầu gas Bắc Thái số 1 |
Phường Lương Sơn, TP Sông Công |
0,09 |
0,09 |
|
|
|
|
|
72 |
Xây dựng Khách sạn nhà hàng kinh doanh ẩm thực thành phố Sông Công của hộ ông Lê Văn Binh |
Phường Cải Đan, TP Sông Công |
0,16 |
0,13 |
0,13 |
|
|
0,03 |
|
73 |
Xây dựng Khách sạn nhà hàng kinh doanh ẩm thực thành phố Sông Công của hộ ông Đỗ Xuân Vinh |
Xã Bá Xuyên, TP Sông Công |
0,50 |
0,48 |
0,20 |
|
|
0,02 |
|
74 |
Xây dựng Khách sạn nhà hàng kinh doanh ẩm thực thành phố Sông Công của hộ ông Lê Văn Dũng |
Phường Cải Đan, TP Sông Công |
1,20 |
1,20 |
0,30 |
|
|
|
|
75 |
Cửa hàng thương mại dịch vụ và kho bãi |
Phường Cải Đan, TP Sông Công |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
|
|
|
|
76 |
Khách sạn, nhà hàng kinh doanh tại phường Châu Sơn của hộ gia đình bà Dương Thị Bích Hảo |
Phường Châu Sơn, TP Sông Công |
0,46 |
0,46 |
0,30 |
|
|
|
|
77 |
Nhà nghỉ, nhà hàng kinh doanh ẩm thực thành phố Sông Công của hộ bà Nguyễn Thị Hồng Thái |
Phường Bách Quang, TP Sông Công |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
|
78 |
Xây dựng nhà ở và thương mại dịch vụ tại phường Mỏ Chè (đất ở + đất thương mại dịch vụ) |
Phường Mỏ Chè, TP Sông Công |
1,34 |
|
|
|
|
1,34 |
|
79 |
Cửa hàng xăng dầu số 82 |
Phường Bách Quang, TP Sông Công |
0,16 |
0,12 |
|
|
|
0,04 |
|
80 |
Cửa hàng xăng dầu Cải Đan |
Phường Bách Quang, phường Cải Đan, TP Sông Công |
0,30 |
0,30 |
0,15 |
|
|
|
|
81 |
Khu dịch vụ thương mại, vui chơi giải trí tại phường Cải Đan (để đấu giá) |
Phường Cải Đan, TP Sông Công |
0,33 |
0,27 |
0,07 |
|
|
0,06 |
|
82 |
Câu lạc bộ thể thao Sông Công |
Phường Cải Đan, TP Sông Công |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
83 |
Khu tổ hợp dịch vụ thương mại 168 Thái Nguyên |
Xã Tân Quang, TP Sông Công |
3,30 |
2,50 |
1,60 |
|
|
0,80 |
|
84 |
Dự án kinh doanh dịch vụ ăn uống, hàng tạp hóa, mỹ phẩm, giày dép, túi xách đồ gia dụng, sắt thép, dịch vụ cho thuê kho bãi |
Xã Tân Quang,TP Sông Công |
0,28 |
0,26 |
0,24 |
|
|
0,02 |
|
85 |
Cửa hàng xăng dầu gas Bắc Thái số 2 |
Xã Tân Quang, TP Sông Công |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
86 |
Xây dựng xưởng sản xuất, chế biến gỗ Chung Hà |
Xã Bình Sơn, TP Sông Công |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
|
|
|
|
87 |
Trung tâm thương mại và du lịch Dũng Tân |
Phường Cải Đan, TP Sông Công |
4,40 |
4,00 |
3,20 |
|
|
0,40 |
|
88 |
Đầu tư xây dựng xưởng sản xuất phân bón hữu cơ Việt Mỹ |
Xã Bá Xuyên, TP Sông Công |
0,99 |
0,99 |
0,99 |
|
|
|
|
89 |
Dự án Đầu tư xây dựng công trình khai thác mỏ đất san lấp - Công ty TNHH Xây dựng và Thương mại Hữu Huệ |
Phường Bách Quang, TP Sông Công |
5,73 |
5,52 |
0,70 |
|
|
0,21 |
|
90 |
Khai thác cát sỏi - Công ty TNHH Hải Thành |
Xã Bình Sơn, xã Bá Xuyên, TP Sông Công |
7,00 |
1,10 |
|
|
|
5,90 |
|
91 |
Khai thác mỏ đất làm vật liệu san lấp |
Phường Châu Sơn, xã Bá Xuyên, TP Sông Công |
9,90 |
9,80 |
|
|
|
0,10 |
|
92 |
Đường Cách Mạng Tháng 10 |
Phường Bách Quang, TP Sông Công |
5,00 |
4,00 |
2,00 |
|
|
1,00 |
|
93 |
Đường đô thị dọc Sông Công |
Phường Thắng Lợi, TP Sông Công |
4,00 |
3,70 |
2,00 |
|
|
0,30 |
|
94 |
Đường Trần Phú |
Phường Cải Đan, TP Sông Công |
6,30 |
5,50 |
2,50 |
|
|
0,80 |
|
95 |
Cải tạo nâng cấp tuyến đường đi Trung tâm hành chính xã Tân Quang |
Xã Tân Quang, phường Bách Quang, TP Sông Công |
3,70 |
2,80 |
0,90 |
|
|
0,90 |
|
96 |
Đường Thắng Lợi kéo dài |
Phường Mỏ Chè, phường Thắng Lợi, phường Bách Quang, phường Cải Đan, TP Sông Công |
5,50 |
5,00 |
2,00 |
|
|
0,50 |
|
97 |
Đường nối Khu công nghiệp Sông công 2 với Quốc lộ 3 cũ và nút giao Sông Công |
Xã Tân Quang, phường Lương Sơn, TP Sông Công |
12,50 |
11,00 |
5,50 |
|
|
1,50 |
|
98 |
Đường Thống Nhất kéo dài (đoạn từ điểm cuối đường Thống Nhất đã thực hiện tại cọc số 66) đến nút giao đường quy hoạch đi Khu đô thị sinh thái và đoạn từ nút giao với đường Thống Nhất (cổng Trung đoàn 209) đến cầu Du Tán |
Phường Thắng Lợi, TP Sông Công |
2,90 |
2,00 |
1,00 |
|
|
0,90 |
|
99 |
Đường 30/4, đoạn từ Khu đô thị Hồng Vũ đến đường Thống Nhất |
Phường Thắng Lợi, TP Sông Công |
1,50 |
1,10 |
0,60 |
|
|
0,40 |
|
100 |
Đường nội thị, đoạn từ cầu Du Tán đến nút giao đường Trần Phú |
Phường Thắng Lợi, TP Sông Công |
2,00 |
1,60 |
0,60 |
|
|
0,40 |
|
101 |
Đường 30-4 và Khu dân cư hai bên đường |
Phường Thắng Lợi, TP Sông Công |
3,50 |
2,50 |
1,00 |
|
|
1,00 |
|
102 |
Mở rộng Quảng trường và xây dựng Hội trường Thành Ủy Sông Công |
Phường Thắng Lợi, TP Sông Công |
1,30 |
1,00 |
|
|
|
0,30 |
|
103 |
Trung tâm văn hóa - thể thao xã Vinh Sơn |
Phường Châu Sơn, TP Sông Công |
0,30 |
0,30 |
0,20 |
|
|
|
|
104 |
Nâng cao hiệu quả lưới điện trung hạ áp khu vực thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên (dự án KFW3) |
Các xã, phường, TP Sông Công |
0,08 |
0,08 |
0,06 |
|
|
|
|
105 |
Xây dựng đường dây 22kV xuất tuyến lộ 1 từ TBA 110kV Sông Công 2 chống quá tải Khu công nghiệp Sông Công |
Các xã, phường, TP Sông Công |
0,09 |
0,08 |
0,06 |
|
|
0,01 |
|
106 |
Công trình dự án điện lực trên địa bàn thành phố Sông Công (Công ty điện lực miền Bắc) |
Các xã, phường, TP Sông Công |
0,30 |
0,30 |
0,20 |
|
|
|
|
107 |
Khu liên hợp xử lý chất thải Sông Công (đợt 2) |
Xã Tân Quang, xã Bá Xuyên, TP Sông Công |
14,30 |
7,38 |
1,53 |
|
|
6,92 |
|
108 |
Chùa Bá Vân |
Xã Bình Sơn, TP Sông Công |
0,64 |
0,64 |
0,32 |
|
|
|
|
109 |
Nghĩa trang Vinh Sơn |
Phường Châu Sơn, TP Sông Công |
1,65 |
1,65 |
|
|
|
|
|
110 |
Nghĩa trang Vĩnh Hằng Sông Công |
Xã Bá Xuyên, TP Sông Công |
3,86 |
3,86 |
2,00 |
|
|
|
|
CHI TIẾT HỘ GIA ĐÌNH CÁ NHÂN XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT TRONG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 4130/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
STT |
Họ và tên chủ sử dụng đất |
Địa điểm (xã, phường, huyện) |
Thửa đất số |
Tờ bản đồ số |
Loại đất |
Diện tích, loại đất xin chuyển mục đích (ha) |
||
Tổng diện tích xin chuyển mục đích |
Trong đó: |
|||||||
Sang đất ở |
Sang đất trồng cây lâu năm |
|||||||
I |
Phường Thắng Lợi |
|
|
|
|
0,0845 |
0,0845 |
|
1 |
Đỗ Thị Hồng Lan |
Phường Thắng Lợi |
476 |
49-III |
CLN |
0,0040 |
0,0040 |
|
2 |
Nguyễn Ngọc Giang |
Phường Thắng Lợi |
199 |
18 (62-III) |
CLN |
0,0050 |
0,0050 |
|
3 |
Đinh Tiến Trọng |
Phường Thắng Lợi |
491 |
48-IV |
CLN |
0,0100 |
0,0100 |
|
3 |
Nguyễn Thị Lan |
Phường Thắng Lợi |
94 |
62-IV |
BHK |
0,0100 |
0,0100 |
|
4 |
Lê Văn Mừng |
Phường Thắng Lợi |
281a |
48-III |
CLN |
0,0050 |
0,0050 |
|
5 |
Nguyễn Duy Phong |
Phường Thắng Lợi |
27 |
49-III |
BHK |
0,0295 |
0,0295 |
|
5 |
Vũ Thị Sen |
Phường Thắng Lợi |
57 |
47-IV |
CLN |
0,0040 |
0,004 |
|
6 |
Đỗ Thị Hồng Lan |
Phường Thắng Lợi |
211E |
48-IV |
CLN |
0,0040 |
0,004 |
|
7 |
Phạm Thị Thính |
Phường Thắng Lợi |
162 |
18 (62-III) |
CLN |
0,0020 |
0,002 |
|
7 |
Bùi Văn Công |
Phường Thắng Lợi |
45 |
49-III |
CLN |
0,0070 |
0,007 |
|
8 |
Trần Quốc Trung |
Phường Thắng Lợi |
207a |
48-IV |
CLN |
0,0040 |
0,004 |
|
II |
Phường Châu Sơn |
|
|
|
|
0,0659 |
0,0345 |
0,0314 |
1 |
Trần văn Phương |
Phường Châu Sơn |
214 |
34-II |
CLN |
0,0050 |
0,005 |
|
2 |
Lưu Mạnh Hùng |
Phường Châu Sơn |
114 |
34-IV |
CLN |
0,0045 |
0,0045 |
|
3 |
Nguyễn Văn Hoà |
Phường Châu Sơn |
43b |
33-III |
LNK |
0,0050 |
0,005 |
|
4 |
Nguyễn Viết Luyện, Nguyễn Thị Thanh Tuyến |
Phường Châu Sơn |
153a |
34-I |
LUK |
0,0514 |
0,02 |
0,0314 |
III |
Phường Mỏ Chè |
|
|
|
|
0,0753 |
0,0693 |
0,0060 |
1 |
Nguyễn Thị Kỷ |
Phường Mỏ Chè |
238 |
35-IV |
LUK |
0,0060 |
|
0,0060 |
2 |
Lê Thị Nga |
Phường Mỏ Chè |
25F |
48-III |
CLN |
0,0034 |
0,0034 |
|
3 |
Phạm Thế Cường |
Phường Mỏ Chè |
292 |
48-II |
CLN |
0,0100 |
0,0100 |
|
2 |
Bùi Quang Phong |
Phường Mỏ Chè |
183 |
47-II |
CLN |
0,0061 |
0,0061 |
|
3 |
Nguyễn Văn Tiến |
Phường Mỏ Chè |
20 |
47-IV |
CLN |
0,0198 |
0,0198 |
|
4 |
Vũ Thị Phụ |
Phường Mỏ Chè |
227 |
47-II |
CLN |
0,0300 |
0,0300 |
|
IV |
Phường Cải Đan |
|
|
|
|
0,1847 |
0,0230 |
0,1617 |
1 |
Ngô Công Sự |
Phường Cải Đan |
441 |
77-I |
LUK |
0,0228 |
|
0,0228 |
2 |
Ngô Công Sự |
Phường Cải Đan |
442 |
77-I |
LUK |
0,0221 |
|
0,0221 |
3 |
Lê Công Đức |
Phường Cải Đan |
178 |
76-II |
LUK |
0,0284 |
|
0,0284 |
4 |
Lê Công Đức |
Phường Cải Đan |
268 |
76-II |
LUC |
0,0180 |
|
0,0180 |
5 |
Nguyễn Văn Thanh |
Phường Cải Đan |
363 |
51-III |
CLN |
0,0100 |
0,0100 |
|
6 |
Nguyễn Minh Đảm |
Phường Cải Đan |
180 |
77-II |
CLN |
0,0080 |
0,0080 |
|
7 |
Lê Duy Thái |
Phường Cải Đan |
217 |
76-II |
LUC |
0,0280 |
|
0,0280 |
8 |
Nguyễn Thành Tâm |
Phường Cải Đan |
71 |
51-III |
CLN |
0,0050 |
0,0050 |
|
9 |
Phạm Văn Thái |
Phường Cải Đan |
269 |
76-II |
LUK |
0,0176 |
|
0,0176 |
10 |
Phạm Văn Thái |
Phường Cải Đan |
215 |
76-II |
LUK |
0,0248 |
|
0,0248 |
V |
Phường Bách Quang |
|
|
|
|
0,0200 |
0,0200 |
|
1 |
Lê Thị Tuyết |
Phường Bách Quang |
225 |
36-I |
CLN |
0,0050 |
0,0050 |
|
2 |
Lê Đức Đài |
Phường Bách Quang |
163 |
38-IV |
CLN |
0,0100 |
0,0100 |
|
3 |
Phạm Thanh Hải |
Phường Bách Quang |
133A |
37-II |
CLN |
0,0050 |
0,0050 |
|
VI |
Phường Phố Cò |
|
|
|
|
0,0276 |
0,0276 |
|
1 |
Dương Thị Hà |
Phường Phố Cò |
336 |
89-II |
CLN |
0,0050 |
0,0050 |
|
2 |
Trương Thị Hiệp |
Phường Phố Cò |
585 |
75-II |
CLN |
0,0100 |
0,0100 |
|
3 |
Ngô Thị Thanh |
Phường Phố Cò |
15F |
90-I |
CLN |
0,0048 |
0,0048 |
|
4 |
Nguyễn Thị Tuyết Chinh |
Phường Phố Cò |
253D |
89-II |
CLN |
0,0028 |
0,0028 |
|
5 |
Cao Thị Nhạn |
Phường Phố Cò |
260 |
89-I |
BHK |
0,0050 |
0,0050 |
|
VII |
Xã Tân Quang |
|
|
|
|
0,0870 |
0,0870 |
|
1 |
Nguyễn Hải Yến |
Xã Tân Quang |
118B |
102-I |
CLN |
0,0150 |
0,0150 |
|
2 |
Vũ Văn Ninh |
Xã Tân Quang |
350 |
53 |
CLN |
0,0100 |
0,0100 |
|
3 |
Vũ Tuấn Tú |
Xã Tân Quang |
158C |
103-I |
HNK |
0,0100 |
0,0100 |
|
4 |
Lê Thị Đua |
Xã Tân Quang |
94A |
103-II |
CLN |
0,0300 |
0,0300 |
|
5 |
Nguyễn Thị Bình |
Xã Tân Quang |
90C |
90-IV |
CLN |
0,0100 |
0,0100 |
|
6 |
Đồng Thị Sâm |
Xã Tân Quang |
251 |
11-II |
CLN |
0,0120 |
0,0120 |
|
VIII |
Xã Bá Xuyên |
|
|
|
|
0,0500 |
0,0500 |
|
1 |
Phạm Thị Cẩm Anh |
Xã Bá Xuyên |
257 |
9-IV |
CLN |
0,0200 |
0,0200 |
|
2 |
Đồng Thị Huệ |
Xã Bá Xuyên |
64 |
98-III |
CLN |
0,0300 |
0,0300 |
|
IX |
Xã Bình Sơn |
|
|
|
|
0,0688 |
0,0688 |
|
1 |
Vũ Văn Dương |
Xã Bình Sơn |
117k |
96-III |
CLN |
0,0200 |
0,0200 |
|
2 |
Vũ Văn Thơ |
Xã Bình Sơn |
117F |
96-III |
CLN |
0,0118 |
0,0118 |
|
3 |
Nguyễn Văn Tiến |
Xã Bình Sơn |
224 |
109 |
CLN |
0,0070 |
0,0070 |
|
4 |
Đào Xuân Lượng |
Xã Bình Sơn |
218 |
19-III |
CLN |
0,0300 |
0,0300 |
|
Quyết định 4130/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Sông Công, tỉnh Thái Nguyên
Số hiệu: | 4130/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Nguyên |
Người ký: | Lê Quang Tiến |
Ngày ban hành: | 30/12/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 4130/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Sông Công, tỉnh Thái Nguyên
Chưa có Video