Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4129/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 30 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN VÕ NHAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 875/TTr-STNMT ngày 29 tháng 12 năm 2020 về việc đề nghị phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Võ Nhai.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Võ Nhai với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2021

Tổng diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2021 là 147,49 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: Diện tích là 5,37 ha.

- Đất phi nông nghiệp: Diện tích là 142,12 ha.

(Chi tiết tại phụ lục số I kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi đất trong năm 2021

Tổng diện tích thu hồi đất trong năm 2021 là 92,95 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 80,82 ha;

- Đất phi nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 10,39 ha;

- Đất chưa sử dụng: Diện tích đất thu hồi là 1,74 ha.

(Chi tiết tại phụ lục số II kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2021

Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2021 là 125,01 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp là 124,94 ha;

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 0,074 ha.

(Chi tiết tại phụ lục số III kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong năm 2021

Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong năm 2021 là 2,06 ha.

(Chi tiết tại phụ lục số IV kèm theo)

5. Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm 2021

Tổng số công trình, dự án thực hiện trong năm 2021 là 52 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 147,49 ha.

(Chi tiết tại phụ lục số V và danh sách chi tiết kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Võ Nhai có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Chịu trách nhiệm về kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Võ Nhai và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Tiến

 

PHỤ LỤC SỐ I

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 4129/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

 

Tổng cộng

 

147,49

1

Đất nông nghiệp

NNP

5,37

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,07

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

5,30

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

142,12

2.1

Đất ở nông thôn

ONT

2,91

2.2

Đất ở đô thị

ODT

15,48

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,46

2.4

Đất an ninh

CAN

 

2.5

Đất quốc phòng

CQP

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

3,32

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

74,92

2.8

Đất có mục đích công cộng

CCC

42,16

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2,87

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

PHỤ LỤC SỐ II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2021 HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 4129/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

 

Tổng cộng

 

92,96

1

Đất nông nghiệp

NNP

80,82

1.1

Đất trồng lúa

LUA

24,82

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

22,85

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4,014

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,06

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

27,73

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

0,62

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,73

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10,39

2.1

Đất ở nông thôn

ONT

2,26

2.2

Đất ở đô thị

ODT

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,10

2.4

Đất an ninh

CAN

 

2.5

Đất quốc phòng

CQP

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0,03

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,14

2.8

Đất có mục đích công cộng

CCC

6,77

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,44

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,64

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,01

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1,74

 

PHỤ LỤC SỐ III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2020 HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 4129/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

124,94

1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

40,26

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

23,91

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

4,36

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,06

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

54,98

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

0,64

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,73

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,07

2.1

Trong đó:

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,07

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

2.5

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

2.7

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

2.8

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

2.9

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

2.10

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

PHỤ LỤC SỐ IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021 HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 4129 /QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

 

Tổng cộng

 

2,06

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,06

2.1

Đất ở nông thôn

ONT

0,03

2.2

Đất ở đô thị

ODT

0,21

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

2.4

Đất an ninh

CAN

 

2.5

Đất quốc phòng

CQP

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,42

2.8

Đất có mục đích công cộng

CCC

1,40

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

PHỤ LỤC SỐ V

DANH MỤC 52 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021 HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 4129/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

STT

Tên công trình, dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Sử dụng từ nhóm đất (ha)

Nhóm đất nông nghiệp

Nhóm đất phi nông nghiệp

Nhóm đất chưa sử dụng

Tổng số

Trong đó:

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

 

TỔNG

 

147,49

130,31

40,33

0,06

 

15,12

2,06

1

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm

Xã La Hiên, huyện Võ Nhai

0,07

0,074

0,07

 

 

 

 

2

Xây dựng Trại lợn

Xã Sảng Mộc, huyện Võ Nhai

5,30

5,30

 

 

 

 

 

3

Chuyển mục đích sang đất ở đô thị

Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai

0,15

0,15

0,04

 

 

 

 

4

Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn

Các xã trên địa bàn huyện Võ Nhai

0,60

0,60

0,31

 

 

 

 

5

Giao đất cho hộ gia đình, cá nhân (hộ ông: Nguyễn Văn Thành)

Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai

0,01

 

 

 

 

0,007

 

6

Khu dân cư số 1

Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai

0,21

0,15

0,15

 

 

0,06

 

7

Khu dân cư số 3

Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai

15,11

12,91

10,70

 

 

1,99

0,21

8

Khu dân cư số 1

Xã Phương Giao, huyện Võ Nhai

2,31

2,26

 

 

 

0,02

0,03

9

Trụ sở làm việc UBND xã Thượng Nung

Xã Thượng Nung, huyện Võ Nhai

0,27

0,27

0,18

 

 

 

 

10

Bảo hiểm xã hội huyện Võ Nhai

Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai

0,19

0,19

0,19

 

 

 

 

11

Trường phổ thông dân tộc bán trú THCS Thần Sa

Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai

0,20

0,20

 

 

 

 

 

12

Công trình cải tạo, nâng cấp Trường Mầm non Thống Nhất

Xã Bình Long, huyện Võ Nhai

0,07

0,07

 

 

 

 

 

13

Khu thể thao xã Bình Long

Xã Bình Long, huyện Võ Nhai

1,00

1,00

1,00

 

 

 

 

14

Khu thể thao xã Tràng Xá

Xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai

0,95

0,95

0,95

 

 

 

 

15

Khu thể thao xã Phú Thượng

Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai

1,10

1,10

1,10

 

 

 

 

16

Cụm công nghiệp Trúc Mai

Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai

13,44

10,79

1,10

 

 

2,64

 

17

Cụm công nghiệp Cây Bòng

Xã La Hiên, huyện Võ Nhai

13,09

10,60

5,50

 

 

2,39

0,10

18

Cửa hàng xăng dầu và dịch vụ tiện ích Hùng Hanh số 1 (nhà dịch vụ tiện ích giai đoạn 02)

Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai

0,10

0,10

0,10

 

 

 

 

19

Điểm du lịch sinh thái Phượng Hoàng, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên

Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai

1,83

1,76

1,74

 

 

0,08

 

20

Dự án Tổ hợp dịch vụ tổng hợp Võ Nhai

Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai

5,23

3,27

2,75

 

 

1,64

0,32

21

Mỏ vàng gốc Deluvi khu vực Bãi Mố

Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai

12,23

12,23

 

 

 

 

 

22

Mỏ vàng sa khoáng Khắc Kiệm và công trình phụ trợ (đợt 2)

Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai

8,00

8,00

8,00

 

 

 

 

23

Mỏ vàng sa khoáng Nam thung lũng Khắc Kiệm và công trình phụ trợ (đợt 2)

Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai

1,00

1,00

1,00

 

 

 

 

24

Công trình phụ trợ của mỏ vàng sa khoáng Khắc Kiệm và mỏ vàng sa khoáng Nam thung lũng Khắc Kiệm

Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai

20,00

17,00

1,50

 

 

3,00

 

25

Cầu Tràn xóm Trung Sơn

Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai

0,12

0,12

0,06

 

 

 

 

26

Cầu Tràn xóm Ngọc Son 1

Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai

0,04

0,04

0,04

 

 

 

 

27

Đường Tràng Xá - Phương Giao, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên, nối huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn

Xã Phương Giao, huyện Võ Nhai

19,14

17,97

0,54

 

 

1,10

0,07

Xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai

3,20

2,37

0,20

 

 

0,82

0,01

Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai

6,50

6,12

0,25

 

 

0,25

0,13

28

Xây dựng đường Na Rang, Khe Rạc, Cao Sơn đi Cao Biền, xã Phú Thượng

Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai

6,09

4,93

0,35

 

 

0,21

0,95

Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai

2,21

1,85

0,20

 

 

0,12

0,24

29

Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử Đền Đình Cả, thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai

Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai

0,07

 

 

 

 

0,07

 

30

Di tích Chủ tịch Hồ chí Minh ở Làng Vang

Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai

0,25

0,25

 

 

 

 

 

31

Bảo tồn Bản truyền thống dân tộc Tày, xóm Mỏ Gà, xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên (tu bổ, tôn tạo Đình Mỏ Gà)

Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai

0,10

0,10

0,10

 

 

 

 

32

Mở rộng Di tích lịch sử địa điểm thành lập Chi bộ Đảng đầu tiên của Đảng bộ huyện Võ Nhai

Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai

0,05

0,05

 

 

 

 

 

33

Tôn tạo Di tích lịch sử và thắng cảnh hang Phượng Hoàng- Suối Mỏ Gà

Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai

0,90

0,22

 

 

 

0,68

 

34

Nhà văn hóa thị trấn Đình Cả

Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai

0,34

0,34

0,34

 

 

 

 

35

Nhà văn hóa xóm Lũng Luông

Xã Thượng Nung, huyện Võ Nhai

0,41

0,41

 

 

 

 

 

36

Nhà văn hóa xóm An Thành

Xã Thượng Nung, huyện Võ Nhai

0,11

0,11

 

 

 

 

 

37

Hồ sinh thái - Công viên cây xanh, thị trấn Đình Cả

Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai

0,28

0,28

0,24

 

 

 

 

38

Dự án cấp điện nông thôn

Xã Phương Giao, huyện Võ Nhai

0,04

0,038

0,004

 

 

0,001

 

39

Dự án cấp điện nông thôn

Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai

0,14

0,136

0,03

 

 

 

 

40

Dự án cấp điện nông thôn

Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai

0,01

0,006

 

 

 

 

 

41

Dự án cấp điện nông thôn

Xã Nghinh Tường, huyện Võ Nhai

0,04

0,038

0,01

 

 

 

 

42

Dự án cấp điện nông thôn

Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai

0,07

0,071

0,01

 

 

 

 

43

Dự án cấp điện nông thôn

Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai

0,05

0,052

0,01

 

 

 

 

44

Dự án cấp điện nông thôn

Xã Sảng Mộc, huyện Võ Nhai

0,07

0,068

0,02

 

 

 

 

45

Dự án cấp điện nông thôn

Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai

0,04

0,037

 

 

 

 

 

46

Dự án cấp điện nông thôn

Xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai

0,01

0,014

0,004

 

 

 

 

47

Dự án cấp điện nông thôn

Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai

0,01

0,009

0,001

 

 

 

 

48

Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Thái Nguyên, giai đoạn 2018-2020 do EU tài trợ

Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai

0,07

0,070

0,01

0,060

 

 

 

49

Chợ trung tâm Võ Nhai (chợ Đình Cả)

Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai

0,74

0,74

0,74

 

 

 

 

50

Chợ xã Thượng Nung

Xã Thượng Nung, huyện Võ Nhai

0,17

0,13

0,13

 

 

0,04

 

51

Chợ La Hiên

Xã La Hiên, huyện Võ Nhai

0,90

0,90

0,66

 

 

 

 

52

Xây dựng Nghĩa trang liệt sỹ huyện Võ Nhai

Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai

2,87

2,87

 

 

 

 

 

 

DANH SÁCH

CHI TIẾT HỘ GIA ĐÌNH CÁ NHÂN XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH TRONG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 4129/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

STT

Họ và tên chủ sử dụng đất

Địa điểm (xã, thị trấn, huyện)

Thửa đất số

Tờ bản đồ số

Loại đất

Diện tích, loại đất xin chuyển mục đích (ha)

Tổng diện tích

Trong đó:

Sang đất ở

Sang đất trồng cây lâu năm

Sang đất trồng cây hàng năm khác

Sang đất nuôi trồng thủy sản

Sang đất rừng sản xuất

I

TT Đình Cả

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hoàng Lệ Hà

Thị trấn Đình Cả

153

11

RSX

0,020

0,020

 

 

 

 

2

Nông Hà An Minh

Thị trấn Đình Cả

113

25

CLN

0,024

0,024

 

 

 

 

3

Hoàng Hải Sơn

Thị trấn Đình Cả

227

19

LUC

0,025

0,025

 

 

 

 

4

Vy Thị Như

Thị trấn Đình Cả

342, 345

17

BHK

0,008

0,008

 

 

 

 

5

Nguyễn Thị Thuần

Thị trấn Đình Cả

148

19

LUC

0,016

0,016

 

 

 

 

6

Đặng Đình Việt

Thị trấn Đình Cả

15,16

17

BHK, CLN

0,060

0,060

 

 

 

 

II

Xã Phú Thượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

La Văn Kiên

Xã Phú Thượng

214

45

LUC

0,007

0,007

 

 

 

 

2

Chu Quốc Khánh

Xã Phú Thượng

80

62

BHK

0,010

0,010

 

 

 

 

3

Lương Hoàng Thái

Xã Phú Thượng

337

30

CLN

0,016

0,016

 

 

 

 

4

Mông Văn Tâm

Xã Phú Thượng

437

54

BHK

0,037

0,037

 

 

 

 

5

La Thị Thịnh

Xã Phú Thượng

408

31

LUK

0,009

0,009

 

 

 

 

6

Lý Hoài Linh

Xã Phú Thượng

391

31

LUK

0,010

0,010

 

 

 

 

III

Xã Lâu Thượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vi Văn Sửu

Xã Lâu Thượng

367

32

LUK

0,015

0,015

 

 

 

 

2

Hoàng Thị Vĩ

Xã Lâu Thượng

228

20

LUK

0,020

0,020

 

 

 

 

3

Luân Văn Hải

Xã Lâu Thượng

234

39

LUK

0,027

0,027

 

 

 

 

4

Triệu Văn Vang

Xã Lâu Thượng

269

31

LUK

0,010

0,010

 

 

 

 

5

Trần Văn Phượng

Xã Lâu Thượng

67

41

BHK

0,010

0,010

 

 

 

 

6

Nguyễn Thị Yến

Xã Lâu Thượng

8

32

LUC

0,025

0,025

 

 

 

 

7

Lê Thị Hạ

Xã Lâu Thượng

93

20

LUK

0,020

0,020

 

 

 

 

Xã Lâu Thượng

96

20

 

 

 

 

8

Hoàng Thị Mai

Xã Lâu Thượng

201

19

BHK

0,015

0,015

 

 

 

 

IV

Xã La Hiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Trần Độ

Xã La Hiên

537

100

BHK

0,010

0,010

 

 

 

 

2

Nông Thanh Bằng

Xã La Hiên

561

52

LUK

0,020

0,020

 

 

 

 

3

Nguyễn Bá Dương

Xã La Hiên

221

85

LUK

0,020

0,020

 

 

 

 

4

Nguyễn Bá Hải

Xã La Hiên

239

85

LUK

0,011

0,011

 

 

 

 

5

Nguyễn Bá Hải

Xã La Hiên

238

85

LUK

0,025

0,025

 

 

 

 

6

Chu Quang Thành

Xã La Hiên

487

52

LUK

0,020

0,020

 

 

 

 

7

Chu Thanh Tùng

Xã La Hiên

219

68

LUC

0,074

-

0,074

 

 

 

8

Lê Thị Hương

Xã La Hiên

164

43

LUK

0,015

0,015

 

 

 

 

V

Xã Bình Long

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lưu Thúy Hương

Xã Bình Long

19

64

CLN

0,010

0,010

 

 

 

 

2

Nguyễn Văn Thủy

Xã Bình Long

102

11

LUK

0,021

0,021

 

 

 

 

VI

Xã Tràng Xá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nông Văn Thật

Xã Tràng Xá

67

114

BHK

0,012

0,012

 

 

 

 

2

Hoàng Thị Thảo

Xã Tràng Xá

103

114

BHK

0,015

0,015

 

 

 

 

3

Lê Văn Liên

Xã Tràng Xá

88

79

CLN

0,012

0,012

 

 

 

 

4

Nông Văn Thống

Xã Tràng Xá

166

114

BHK

0,020

0,020

 

 

 

 

5

Lương Việt Đức

Xã Tràng Xá

130

114

BHK

0,018

0,018

 

 

 

 

VII

Xã Cúc Đường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hoàng Quốc Anh

Xã Cúc Đường

226

62

BHK

0,025

0,025

 

 

 

 

Xã Cúc Đường

62

62

BHK

 

 

 

 

VIII

Xã Dân Tiến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lương Văn Đình

Xã Dân Tiến

252

48

BHK

0,050

0,050

 

 

 

 

2

Lê Quý Gan

Xã Dân Tiến

171

29

BHK

0,010

0,010

 

 

 

 

3

Nguyễn Văn Khuy

Xã Dân Tiến

62

54

LUK

0,010

0,010

 

 

 

 

4

Lê Quang Nở

Xã Dân Tiến

225

29

BHK

0,010

0,010

 

 

 

 

IX

Xã Phương Giao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Triệu Tiến Vương

Xã Phương Giao

269

6

LUK

0,020

0,020

 

 

 

 

2

Đặng Văn Huê

Xã Phương Giao

248

85

CLN

0,010

0,010

 

 

 

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 4129/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên

Số hiệu: 4129/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
Người ký: Lê Quang Tiến
Ngày ban hành: 30/12/2020
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [6]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 4129/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…