Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4126/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 30 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN PHÚ BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 873/TTr-STNMT ngày 29 tháng 12 năm 2020 về việc đề nghị phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Phú Bình.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Phú Bình với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2021

Tổng diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2021 là 670,64 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: Diện tích là 4,30 ha.

- Đất phi nông nghiệp: Diện tích là 666,34 ha.

(Chi tiết tại phụ lục số I kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi đất trong năm 2021

Tổng diện tích thu hồi đất trong năm 2021 là 605,12 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 513,78 ha;

- Đất phi nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 90,54 ha;

- Đất chưa sử dụng: Diện tích đất thu hồi là 0,80 ha.

(Chi tiết tại phụ lục số II kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2021

Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2021 là 541,72 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp là 537,42 ha;

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 4,30 ha.

(Chi tiết tại phụ lục số III kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong năm 2021

Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong năm 2021 là 2,75 ha.

(Chi tiết tại phụ lục số IV kèm theo)

5. Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm 2021

Tổng số công trình, dự án thực hiện trong năm 2021 là 107 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 670,64 ha.

(Chi tiết tại phụ lục số V và danh sách chi tiết kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phú Bình có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Chịu trách nhiệm về kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Bình và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Tiến

 

PHỤ LỤC SỐ I

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 4126/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

 

Tổng cộng

 

670,65

1

Đất nông nghiệp

NNP

4,30

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,25

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

4,05

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

666,34

2.1

Đất ở nông thôn

ONT

144,20

2.2

Đất ở đô thị

ODT

104,18

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,88

2.4

Đất an ninh

CAN

 

2.5

Đất quốc phòng

CQP

9,23

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

185,22

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

154,28

2.8

Đất có mục đích công cộng

CCC

67,11

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,25

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

PHỤ LỤC SỐ II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2021 HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 4126/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

 

Tổng cộng

 

605,11

1

Đất nông nghiệp

NNP

513,78

1.1

Đất trồng lúa

LUA

250,53

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

95,42

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

80,76

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

67,44

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

19,63

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

90,54

2.1

Đất ở nông thôn

ONT

16,94

2.2

Đất ở đô thị

ODT

4,34

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

2.4

Đất an ninh

CAN

 

2.5

Đất quốc phòng

CQP

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0,58

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông

nghiệp

CSK

 

2.8

Đất có mục đích công cộng

CCC

50,76

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,08

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,08

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

8,04

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

8,72

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

3

Đất chưa sử dụng

DCS

0,80

 

PHỤ LỤC SỐ III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2021 HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 4126/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

537,42

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

262,14

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

140,23

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

100,30

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

82,83

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

72,28

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

19,88

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

4,30

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,25

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

4,05

 

PHỤ LỤC SỐ IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021 HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 4126/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

 

Tổng cộng

 

2,75

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,75

2.1

Đất ở nông thôn

ONT

0,50

2.2

Đất ở đô thị

ODT

0,17

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

2.4

Đất an ninh

CAN

 

2.5

Đất quốc phòng

CQP

0,08

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

1,95

2.8

Đất có mục đích công cộng

CCC

0,05

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang

lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

PHỤ LỤC SỐ V

DANH MỤC 107 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ ĐỂ THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 4126/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Tên công trình, dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Sử dụng từ nhóm đất (ha)

Nhóm đất nông nghiệp

Nhóm đất phi nông nghiệp

Nhóm đất chưa sử dụng

Tổng số

Trong đó

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

 

TỔNG CỘNG

 

670,64

541,72

262,39

 

 

126,18

2,75

1

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm

Các xã, thị trấn, huyện Phú Bình

0,25

0,25

0,25

 

 

 

 

2

Chuyển mục đích sang đất ở đô thị

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

0,10

0,10

0,05

 

 

 

 

3

Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn

Các xã trên địa bàn huyện Phú Bình

4,10

4,10

2,44

 

 

 

 

4

Khu đô thị Cầu Cỏ

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

3,99

3,99

3,99

 

 

 

 

5

Khu đô thị số 12

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

5,00

4,60

3,98

 

 

0,40

 

6

Khu đô thị số 8

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

11,25

9,69

5,86

 

 

1,40

0,16

Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình

4,40

4,25

2,65

 

 

0,15

 

7

Khu đô thị số 04, thị trấn Hương Sơn

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

4,30

3,70

3,50

 

 

0,60

 

8

Khu đô thị số 05, thị trấn Hương Sơn

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

6,60

5,66

5,11

 

 

0,94

 

9

Khu đô thị số 06, thị trấn Hương Sơn

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

3,88

3,81

3,78

 

 

0,07

 

10

Khu dân cư Hồ Dinh

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

1,42

1,39

1,28

 

 

0,03

 

11

Khu dân cư số 2, thị trấn Hương Sơn

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

0,95

0,62

0,57

 

 

0,32

0,01

12

Khu đô thị số 7, thị trấn Hương Sơn

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

3,63

3,12

2,52

 

 

0,51

 

13

Khu đô thị số 11, thị trấn Hương Sơn

Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình

1,50

1,50

1,50

 

 

 

 

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

3,90

3,90

3,90

 

 

 

 

14

Khu đô thị số 4, thị trấn Hương Sơn

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

13,98

12,24

7,75

 

 

1,74

 

Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình

2,00

1,97

1,88

 

 

0,03

 

15

Điềm dân cư nông thôn và chợ trung tâm xã Nhã Lộng

Xã Nhã Lộng, huyện Phú Bình

3,32

3,26

2,09

 

 

0,06

 

16

Khu đô thị số 2 thuộc Khu đô thị mới xã Điềm Thụy

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

9,00

7,26

3,00

 

 

1,74

 

17

Điểm dân cư Trung tâm xã Tân Đức

Xã Tân Đức, huyện Phú Bình

4,82

4,72

4,30

 

 

0,10

 

18

Điểm dân cư sinh thái Điềm Thụy

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

9,00

7,43

 

 

 

1,57

 

19

Khu dân cư và tái định cư xóm Trung 3, xã Điềm Thụy (Công ty Việt Á)

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

7,58

6,55

5,55

 

 

1,03

 

20

Khu tái định cư Khu công nghiệp Điềm Thụy 170 ha

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

1,90

1,84

0,87

 

 

0,06

 

21

Dự án Xây dựng nhà ở cho người có thu nhập thấp

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

5,00

4,20

3,90

 

 

0,70

0,10

22

Dự án Khu dân cư tại xã Điềm Thụy (Công ty TNHH tập đoàn Nguyễn Minh Phúc)

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

11,94

10,54

7,34

 

 

1,40

 

23

Dự án Xây dựng Khu dân cư mới Xuân Phương

Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình

0,30

 

 

 

 

0,30

 

24

Dự án Xây dựng hạ tầng Khu nhà ở và Khu sinh thái xóm Kiều Chính, xã Xuân Phương (Công ty TNHH Ngọc Xuân)

Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình

9,00

7,79

6,50

 

 

0,81

0,40

25

Khu dân cư mới Phú Lâm

Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình

5,00

4,97

4,90

 

 

0,03

 

26

Khu dân cư và Thương mại Việt Cường

Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình

5,60

0,19

 

 

 

5,41

 

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

3,60

 

 

 

 

3,60

 

Xã Nga My, huyện Phú Bình

1,55

 

 

 

 

1,55

 

27

Khu dân cư và Thương mại Thiên Phúc

Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình

5,86

0,19

 

 

 

5,67

 

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

3,60

 

 

 

 

3,60

 

Xã Nga My, huyện Phú Bình

1,66

 

 

 

 

1,66

 

28

Điểm dân cư nông thôn xóm Lương Thái, xã Lương Phú

Xã Lương Phú, huyện Phú Bình

1,23

1,23

0,80

 

 

 

 

29

Khu dân cư Trung tâm xã Bàn Đạt

Xã Bàn Đạt huyện Phú Bình

0,60

0,60

0,60

 

 

 

 

30

Đấu giá quyền sử dụng đất 01 lô đất tại Khu dân cư trung tâm xã Úc Kỳ

Xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình

0,01

0,01

0,01

 

 

 

 

31

Điểm dân cư nông thôn xóm Rô, xã Thượng Đình

Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình

0,15

0,15

 

 

 

 

 

32

Khu tái định cư xóm Trạng, xã Điềm Thụy (Khu tái định cư Khu công nghiệp 170 ha)

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

6,01

5,69

4,19

 

 

0,32

 

33

Mở rộng Khu trung tâm xã Nhã Lộng

Xã Nhã Lộng, huyện Phú Bình

0,40

0,40

 

 

 

 

 

34

Khu đô thị số 4 (thuộc đô thị mới Điềm Thụy)

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

5,00

4,76

3,13

 

 

0,24

 

35

Khu đô thị Hòa Bình (Khu đô thị Nhà phố Việt cũ)

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

37,28

33,78

17,10

 

 

3,50

 

36

Điểm dân cư Ngọc Long (tên cũ là Điểm dân cư nông thôn mới số 1)

Xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình

18,00

16,10

12,10

 

 

1,90

 

37

Điểm dân cư Tiền Tiến (tên cũ là Điểm dân cư nông thôn mới số 2)

Xã Nga My, huyện Phú Bình

19,97

17,77

11,80

 

 

2,20

 

38

Khu Thể dục thể thao phục vụ công cộng Núi Ngọc

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

44,20

40,07

15,17

 

 

4,13

 

Xã Nga My, huyện Phú Bình

89,96

80,20

26,10

 

 

9,76

 

Xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình

42,44

37,80

14,70

 

 

4,64

 

39

Cụm công nghiệp Bảo Lý - Xuân Phương

Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình

7,67

6,72

5,42

 

 

0,95

 

Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình

13,27

12,72

8,54

 

 

0,55

 

Xã Nga My, huyện Phú Bình

6,05

5,19

3,84

 

 

0,86

 

40

Khu công nghiệp Điềm Thụy (phần diện tích 170 ha)

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

44,39

41,00

15,99

 

 

3,39

 

41

Trang trại chăn nuôi tổng hợp xóm Đồng Bầu Ngoài

Xã Tân Thành, huyện Phú Bình

4,05

4,05

 

 

 

 

 

42

Khai thác đất làm vật liệu san lấp tại khu vực xóm Ngoài, xóm Giữa xã Xuân Phương và xóm Nhi xã Kha Sơn.

Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình

2,40

2,40

 

 

 

 

 

43

Khai thác đất làm vật liệu san lấp khu vực các xóm Làng Cà, Làng Ngò, Vực Giảng xã Tân Hòa

Xã Tân Hòa, huyện Phú Bình

0,27

0,27

 

 

 

 

 

44

Kho bãi tập kết sản xuất vật liệu xây dựng

Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình

1,00

1,00

 

 

 

 

 

45

Khai thác mỏ đất san lấp khu vực núi Lầm, núi Hiếu

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

1,64

1,64

 

 

 

 

 

46

Khai thác mỏ cát sỏi khu vực Gò Gẩy, xã Nhã Lộng và khu vực soi ấp, xã Hà châu (Cty cổ phần Quốc Cường Mê Linh)

Xã Nhã Lộng, huyện Phú Bình

9,00

3,50

 

 

 

5,50

 

47

Trụ sở UBND xã Đào Xá

Xã Đào Xá, huyện Phú Bình

0,72

0,65

0,65

 

 

0,07

 

48

Trụ sở UBND xã Tân Khánh

Xã Tân Khánh, huyện Phú Bình

0,03

0,03

 

 

 

 

 

49

Phòng làm việc Ban Chỉ huy quân sự xã Hà Châu

Xã Hà châu, huyện Phú Bình

0,05

0,05

 

 

 

 

 

50

Mở rộng Trụ sở UBND xã Úc Kỳ

Xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình

0,08

0,08

0,08

 

 

 

 

51

Mở rộng Trường bắn, Thao trường huấn luyện, Trường Quân sự/Quân khu I

Xã Bàn Đạt và xã Tân Khánh, huyện Phú Bình

2,61

2,61

1,91

 

 

 

 

52

Nâng cấp Công trình ngầm trong căn cứ chiến đấu và xây dựng trận địa súng máy phòng không 12,7mm

Xã Tân Thành, huyện Phú Bình

0,25

0,25

 

 

 

 

 

53

Thao trường bắn của Ban chỉ huy quân sự huyện

Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình

6,07

5,99

0,29

 

 

 

0,08

54

Thao trường bắn Hố Cùng xã Tân Kim

Xã Tân Kim, huyện Phú Bình

0,30

0,30

 

 

 

 

 

55

Nhà văn hóa Trung tâm xã Nhã Lộng

Xã Nhã Lộng, huyện Phú Bình

0,51

0,50

0,30

 

 

0,01

 

56

Trung tâm văn hóa thể thao xã Bàn Đạt

Xã Bàn Đạt, huyện Phú Bình

1,30

1,30

1,20

 

 

 

 

57

Quảng trường huyện Phú Bình

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

1,36

1,17

1,17

 

 

0,19

 

58

Nhà văn hóa xã Tân Hòa

Xã Tân Hòa, huyện Phú Bình

0,18

0,14

 

 

 

0,04

 

59

Sân thể thao trung tâm xã Tân Kim

Xã Tân Kim, huyện Phú Bình

0,03

0,03

 

 

 

 

 

60

Trung tâm văn hóa thể thao xã Thanh Ninh

Xã Thanh Ninh, huyện Phú Bình

0,51

0,51

0,51

 

 

 

 

61

Trạm Y tế xã Nga My

Xã Nga My, huyện Phú Bình

0,14

0,14

0,14

 

 

 

 

62

Mở rộng Trường Mầm non Bảo Lý

Xã Bảo Lý, huyện Phú Bình

0,04

0,04

0,04

 

 

 

 

63

Trường mầm non xã Dương Thành

Xã Dương Thành, huyện Phú Bình

0,32

 

 

 

 

0,32

 

64

Công trình xây dựng Trường Mầm non xã

Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình

0,33

0,33

 

 

 

 

 

65

Mở rộng Trường Mầm non

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

0,31

0,31

0,31

 

 

 

 

66

Trường Mầm non trung tâm

Xã Nhã Lộng, huyện Phú Bình

0,52

0,52

0,52

 

 

 

 

67

Công trình nhà lớp học và một số công trình phụ trợ, Trường Tiểu học Hà Châu

Xã Hà Châu, huyện Phú Bình

0,04

0,04

 

 

 

 

 

68

Trường mầm non Tân Hòa

Xã Tân Hòa, huyện Phú Bình

0,15

0,15

 

 

 

 

 

69

Sân thể thao trung tâm xã Tân Kim

Xã Tân Kim, huyện Phú Bình

0,22

0,22

0,14

 

 

 

 

70

Khu thể thao xã Nga My

Xã Nga My, huyện Phú Bình

0,06

0,06

0,06

 

 

 

 

71

Sân vận động, thể thao núi Cạm

Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình

2,60

2,60

 

 

 

 

 

72

Khu công nghiệp Điềm Thụy phần diện tích 180ha (khu A)

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

5,00

4,60

1,20

 

 

0,40

 

73

Cụm công nghiệp Điềm Thụy (giai đoạn 1)

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

10,40

9,80

4,78

 

 

0,60

 

74

Cụm công nghiệp Điềm Thụy (giai đoạn 2)

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

10,47

9,35

4,61

 

 

1,12

 

75

Trụ sở làm việc, nhà kho, xưởng sản xuất HTX Tân Ngọc

Xã Tân Đức, huyện Phú Bình

0,40

0,40

0,40

 

 

 

 

76

Dự án Tổ hợp dịch vụ tổng hợp Phú Bình, thị trấn Hương Sơn

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

0,18

0,15

0,15

 

 

0,03

 

77

Cửa hàng tự chọn và dịch vụ thương mại, ẩm thực tại tổ dân phố Đông, thị trấn Hương Sơn

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

0,42

0,42

0,42

 

 

 

 

78

Khu trông giữ xe và đón trả công nhân Samsung (Công ty TNHH Xây dựng và Vận tải Anh Mão)

Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình

0,74

0,74

0,74

 

 

 

 

79

Cơ sở sản xuất và trưng bày sản phẩm thời trang may Phú Lâm (Công ty Hà Sơn)

Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình

0,20

0,20

0,17

 

 

 

 

80

Chuyển mục đích sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp của hộ gia đình (Dương Nghĩa Lừng, Dương Nghĩa Lý)

Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình

0,64

0,61

0,41

 

 

0,03

 

81

Khai thác mỏ cát, sỏi tại Khu vực xóm Bồng Lai, xã Thượng Đình và xóm Ngược, xã Bảo Lý, huyện Phú Bình và công trình phụ trợ

Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình

6,07

1,07

0,53

 

 

5,00

 

Xã Bảo Lý, huyện Phú Bình

0,84

 

 

 

 

0,84

 

82

Mỏ cát sỏi tại Khu vực xóm Ngược, xã Nhã Lộng và xã Bảo Lý

Xã Nhã Lộng và xã Bảo Lý, huyện Phú Bình

24,43

4,12

3,36

 

 

18,36

1,95

83

Khai thác cát sỏi tại khu vực Gò lai, xóm Gò Lai và xóm Bồng lai, xã Thượng Đình, huyện Phú Bình

Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình

8,80

2,92

2,92

 

 

5,88

 

84

Đường Vành đai 5, vùng thủ đô Hà Nội

Xã Nga My, huyện Phú Bình

14,80

13,10

1,20

 

 

1,70

 

Xã Hà Châu, huyện Phú Bình

10,50

9,75

1,00

 

 

0,75

 

85

Đường giao thông vào Trụ sở UBND xã Đào Xá mới

Xã Đào Xá, huyện Phú Bình

0,16

0,15

0,04

 

 

0,01

 

86

Đường giao thông Cụm Di tích Đình Đền Chùa Cầu Muối

Xã Tân Thành, huyện Phú Bình

0,95

0,95

0,15

 

 

 

 

87

Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 261, đoạn từ Km 46+200 - Km49+982 và cầu Dẽo tại lý trình Km45+136

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

3,15

0,90

0,25

 

 

2,25

 

88

Đường nối Quốc lộ 37- Quốc lộ 3 mới (đường 41m)

Thị trấn Hương Sơn, xã Nga My, xã Xuân Phương, huyện Phú Bình

11,46

0,40

 

 

 

11,06

 

89

Cầu Na Mé xã Bàn Đạt

Xã Bàn Đạt, huyện Phú Bình

0,12

0,12

0,07

 

 

 

 

90

Điểm trông giữ xe Khu Di tích Đình Đền Chùa Cầu Muối

Xã Tân Thành, huyện Phú Bình

3,32

3,17

1,92

 

 

0,15

 

91

Đường đi vào sân lễ hội Khu Di tích Đình Đền Chùa Cầu Muối

Xã Tân Thành, huyện Phú Bình

0,27

0,27

0,07

 

 

 

 

92

Hiến đất để mở rộng đường giao thông và làm đường giao thông vào vị trí chuyển mục đích

Các xã, thị trấn, huyện Phú Bình

1,00

1,00

0,50

 

 

 

 

93

Kè chống sạt lở bờ sông bảo vệ khu dân cư tại vị trí xóm Soi 2, xóm Trại 1, xóm Múc, xã Úc Kỳ

Xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình

2,81

2,52

 

 

 

0,27

0,02

94

Tuyến đê Hà Châu (đoạn từ Km3+500 - Km3+700 và đoạn từ Km4+950 - KM5+350)

Xã Hà Châu, huyện Phú Bình

1,82

1,07

 

 

 

0,75

 

95

Dự án đầu tư xây dựng công trình Kè chống xói lở bờ sông cầu bảo vệ khu dân cư, xã Bảo Lý và xã Đào Xá, huyện Phú Bình

Xã Bảo Lý, huyện Phú Bình

1,70

0,25

0,001

 

 

1,44

0,01

Xã Đào Xá, huyện Phú Bình

1,14

0,12

0,02

 

 

1,01

0,02

96

Mở rộng sân lễ hội Khu Di tích Đình Đền Chùa Cầu Muối

Xã Tân Thành, huyện Phú Bình

3,00

3,00

0,01

 

 

 

 

97

Mở rộng Nhà văn hóa xóm La Đuốc xã Tân Kim

Xã Tân Kim, huyện Phú Bình

0,56

0,56

0,47

 

 

 

 

98

Nhà văn hóa xóm La Lẻ, xã Tân Thành

Xã Tân Thành, huyện Phú Bình

0,40

 

 

 

 

0,40

 

99

Dự án Xây dựng công trình cải tạo chống quá tải (đường dây 971, 972, 974 trung gian Phú Bình lên 22kV, 35 kV)

Các xã trên địa bàn huyện Phú Bình

0,31

0,31

0,09

 

 

 

 

100

Dự án Cải tạo, nâng cấp chống quá tải đường dây 10kV sau Trạm trung gian Phú Bình 2 lên 22kV

Các xã trên địa bàn huyện Phú Bình

0,05

0,04

0,03

 

 

0,01

 

101

Dự án Nâng cao hiệu quả lưới điện trung hạ áp khu vực thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên ( Dự án KFW3)

Xã Điềm Thụy, xã Thượng Đình, huyện Phú Bình

0,11

0,08

0,04

 

 

0,03

 

102

Dự án Cải tạo nâng cấp hệ thống điện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên 373 Gò Đầm - 373 Phú Bình.

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

0,01

0,01

0,003

 

 

 

 

103

Dự án Cải tạo lưới điện trung, hạ áp tình Thái Nguyên

Xã Bàn Đạt, xã Lương Phú, huyện Phú Bình

0,02

0,02

0,02

 

 

 

 

104

Dự án Đầu tư xây dựng công trình xuất tuyến 22 KV, 35KV và trạm biến áp Yên Bình 2

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

0,04

0,04

0,04

 

 

 

 

105

Nhà máy xử lý môi trường công nghệ cao Hòa Lâm Tân Thành

Xã Tân Thành, huyện Phú Bình

9,40

9,36

0,49

 

 

0,04

 

106

Dự án Xây dựng Nghĩa trang liệt sỹ xã Tân Thành

Xã Tân Thành, huyện Phú Bình

1,20

1,20

 

 

 

 

 

107

Cải tạo, nâng cấp Nghĩa trang liệt sỹ xã Tân Khánh

Xã Tân Khánh, huyện Phú Bình

0,05

0,05

 

 

 

 

 

 

DANH SÁCH

CHI TIẾT HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2021 HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 4126/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

STT

Tên chủ sử dụng đất

Địa chỉ (xã, thị trấn)

Thửa đất số

Tờ bản đồ số

Loại đất

Diện tích, loại đất xin chuyển mục đích (ha)

Tổng diện tích

Trong đó:

Sang  đất ở

Sang đất trồng cây lâu năm

Sang đất trồng cây hàng năm khác

Sang đất nuôi trồng thủy sản

I

Xã Úc Kỳ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Đức Sơn

Xã Úc Kỳ

108

5

BHK

0,016

0,016

 

 

 

2

Dương Văn Nghiệp

Xã Úc Kỳ

110

5

BHK

0,012

0,012

 

 

 

3

Dương Văn Thìn

Xã Úc Kỳ

56b

7

LUC

0,009

0,009

 

 

 

4

Dương Văn Lề

Xã Úc Kỳ

152

6

LUC

0,020

0,02

 

 

 

5

Dương Văn Lệ

Xã Úc Kỳ

207

6

LUK

0,012

0,012

 

 

 

6

Dương Văn Thiếp

Xã Úc Kỳ

350

10

LUC

0,006

0,006

 

 

 

7

Dương Văn Thâu

Xã Úc Kỳ

237

10

LUC

0,021

0,021

 

 

 

8

Dương Văn Nguyên

Xã Úc Kỳ

65

10

LUC

0,010

0,01

 

 

 

9

Dương Thị Thấy

Xã Úc Kỳ

325

15

LUK

0,010

0,01

 

 

 

10

Nguyễn Văn Điệp

Xã Úc Kỳ

1

15

LUK

0,006

0,006

 

 

 

256

15

LUK

0,010

0,01

 

 

 

11

Trần Văn Uyên

Xã Úc Kỳ

1930+ 1931

15

LUC

0,012

0,012

 

 

 

12

Đặng Văn Tuấn

Xã Úc Kỳ

358

21

BHK

0,020

0,0195

 

 

 

13

Trần Văn Vồng

Xã Úc Kỳ

338

21

BHK

0,015

0,015

 

 

 

II

Xã Tân Thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Văn Hạnh

Xã Tân Thành

809

37

LUK

0,015

0,0147

 

 

 

2

Chu Văn Huyền

Xã Tân Thành

956

37

CLN

0,021

0,021

 

 

 

III

Xã Thượng Đình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trương Xuân Thảo

Xã Thượng Đình

1909

5

LUK

0,011

0,011

 

 

 

2

Dương Thị Việt

Xã Thượng Đình

1159

5

LUC

0,030

0,03

 

 

 

3

Vũ Khắc Muôn

Xã Thượng Đình

2018

5

LUK

0,012

0,012

 

 

 

4

Hoàng Đình Hòa

Xã Thượng Đình

1184

5

LUC

0,009

0,009

 

 

 

5

Hoàng Đình Hòa

Xã Thượng Đình

1186

5

LUC

0,017

0,017

 

 

 

6

Vũ Đình Tưởng

Xã Thượng Đình

1927

5

LUC

0,010

0,01

 

 

 

7

Hoàng Đình Bảo

Xã Thượng Đình

1779

5

LUK

0,012

0,012

 

 

 

8

Trần Thị Vĩnh

Xã Thượng Đình

454

9

LUK

0,007

0,007

 

 

 

9

Hà Thị Thủy

Xã Thượng Đình

3165

21

BHK

0,010

0,01

 

 

 

10

Đào Thị Ngọ

Xã Thượng Đình

3199

21

BHK

0,015

0,015

 

 

 

11

Nguyễn Thị Đủ

Xã Thượng Đình

181

22

LUK

0,017

0,017

 

 

 

12

Dương Thị Thủy

Xã Thượng Đình

94

24

BHK

0,008

0,008

 

 

 

IV

Thị trấn Hương Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dương Văn Đăng

Thị trấn Hương Sơn

783

10

CLN

0,015

0,015

 

 

 

2

Ngô Văn Vạn

Thị trấn Hương Sơn

714

15

LUC

0,007

0,007

 

 

 

3

Dương Thê Sử

Thị trấn Hương Sơn

1723

17

BHK

0,011

0,011

 

 

 

4

Đinh Công Lựu

Thị trấn Hương Sơn

875, 876

18

LUK

0,012

0,012

 

 

 

5

Đỗ Thị Đào

Thị trấn Hương Sơn

1302

18

LUK

0,010

0,010

 

 

 

6

Dương Văn Chương

Thị trấn Hương Sơn

2497

20

NTS

0,015

0,015

 

 

 

7

Bùi Văn Chiến

Thị trấn Hương Sơn

1898

20

LUK

0,010

0,010

 

 

 

8

Dương Văn Hưng

Thị trấn Hương Sơn

1686

24

LUC

0,016

0,016

 

 

 

V

Xã Nga My

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Thị Bộ

Xã Nga My

1170

3

CLN

0,013

0,013

 

 

 

2

Nguyễn Hữu Nhị

Xã Nga My

239

5

LUC

0,010

0,01

 

 

 

3

Dương Văn Tăng

Xã Nga My

377

5

BHK

0,010

0,01

 

 

 

4

Tạ Văn Thuyên

Xã Nga My

304b, 304a

7

CLN

0,030

0,03

 

 

 

5

Tạ Văn Nhâm

Xã Nga My

447

7

BHK

0,030

0,03

 

 

 

6

Nguyễn Thị Hà

Xã Nga My

1272-3

8

BHK

0,022

0,022

 

 

 

7

Đặng Văn Quang

Xã Nga My

1085

10

LUC

0,007

0,007

 

 

 

8

Ngô Văn Hưởng

Xã Nga My

2068

10

LUK

0,014

0,014

 

 

 

9

Nguyễn Văn Sơn

Xã Nga My

237

11

LUK

0,014

0,014

 

 

 

10

Lưu Văn Hàn

Xã Nga My

574

12

LUC

0,015

0,015

 

 

 

11

Nguyễn Văn phú

Xã Nga My

127

15

CLN

0,010

0,01

 

 

 

12

Nguyễn Văn Sâm

Xã Nga My

321

17

LUK

0,010

0,01

 

 

 

13

Tạ Văn Hoàn

Xã Nga My

1675

18

BHK

0,014

0,014

 

 

 

14

Tạ Văn Đề

Xã Nga My

385

18

BHK

0,010

0,01

 

 

 

15

Nguyễn Văn Chắn

Xã Nga My

80

18

BHK

0,010

0,01

 

 

 

16

Nguyễn Văn Chắn

Xã Nga My

97

18

BHK

0,010

0,01

 

 

 

17

Hoàng Văn Nam

Xã Nga My

466

18

BHK

0,010

0,01

 

 

 

18

Nguyễn Văn Quýt

Xã Nga My

779, 779a

18

CLN

0,030

0,03

 

 

 

19

Tạ Văn An

Xã Nga My

468-1

18

CLN

0,010

0,01

 

 

 

20

Nguyễn Văn Nghị

Xã Nga My

1020

19

CLN

0,017

0,017

 

 

 

21

Tạ Văn Dưỡng

Xã Nga My

1392

20

NTS

0,020

0,02

 

 

 

22

Nguyễn Văn Đạo

Xã Nga My

1521

20

CLN

0,006

0,006

 

 

 

23

Ngô Văn Hưởng

Xã Nga My

40

20

LUK

0,008

0,008

 

 

 

24

Nguyễn Văn Việt

Xã Nga My

123+120

21

LUC

0,035

0,035

 

 

 

25

Đỗ Tuấn Minh

Xã Nga My

516

21

LUK

0,020

0,02

 

 

 

26

Nguyễn Văn Ngoan

Xã Nga My

128

23

LUC

0,010

0,01

 

 

 

27

Nguyễn Văn Cẩm

Xã Nga My

121

23

LUC

0,009

0,009

 

 

 

28

Nguyễn Văn Luận

Xã Nga My

689

27

CLN

0,030

0,03

 

 

 

29

Đặng Văn Du

Xã Nga My

606

28

BHK

0,016

0,016

 

 

 

30

Đặng Văn Du

Xã Nga My

613

28

BHK

0,015

0,015

 

 

 

31

Nguyễn Văn Tuế

Xã Nga My

238, 238a

28

CLN

0,010

0,01

 

 

 

32

Tạ Văn Thanh

Xã Nga My

2779

29

LUC

0,020

0,02

 

 

 

33

Tạ Thị Chỉ

Xã Nga My

152

29

LUC

0,010

0,01

 

 

 

VI

Xã Bàn Đạt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Như Tịnh

Xã Bàn Đạt

308

5

LUK

0,033

 

0,0328

 

 

2

Nguyễn Như Tịnh

Xã Bàn Đạt

309

5

LUK

0,025

 

0,0248

 

 

3

Nguyễn Như Tịnh

Xã Bàn Đạt

310

5

LUK

0,025

 

0,0252

 

 

4

Nguyễn Như Tịnh

Xã Bàn Đạt

311

5

LUK

0,022

 

0,0216

 

 

5

Nguyễn Như Tịnh

Xã Bàn Đạt

241

5

LUK

0,057

 

0,0566

 

 

6

Nguyễn Như Tịnh

Xã Bàn Đạt

242

5

LUK

0,024

 

0,024

 

 

7

Vũ Thị Huyên

Dương Đình Thụ

Xã Bàn Đạt

1235

16

LUK

0,011

0,011

 

 

 

8

Lê Duy Thịnh

Xã Bàn Đạt

1480

16

RSX

0,010

0,010

 

 

 

9

Nguyễn Thị Thắm

Xã Bàn Đạt

1530

16

RSX

0,010

0,010

 

 

 

10

Nguyễn Việt Hà

Xã Bàn Đạt

1536

16

RSX

0,022

0,022

 

 

 

11

Nguyễn Tuấn Phương

Xã Bàn Đạt

1637

16

LUC

0,043

0,043

 

 

 

12

Nguyễn Thanh Tân

Xã Bàn Đạt

366

23

LUK

0,020

0,02

 

 

 

13

Nguyễn Thị Hiền

Xã Bàn Đạt

469

23

LUC

0,020

0,02

 

 

 

14

Phan Văn Quang

Xã Bàn Đạt

748

23

BHK

0,007

0,007

 

 

 

15

Dương Văn Kha

Nguyễn Thị Nhàn

Xã Bàn Đạt

1654

23

BHK

0,015

0,015

 

 

 

16

Dương Văn Cẩu

Xã Bàn Đạt

1665

23

LUC

0,010

0,01

 

 

 

17

Nguyễn Văn Dũng

Xã Bàn Đạt

989

27

CLN

0,010

0,01

 

 

 

VII

Xã Dương Thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Công Hưởng

Xã Dương Thành

1976

1

LUC

0,008

0,008

 

 

 

2

Nguyễn Thị Tâm

Xã Dương Thành

311

3

LUC

0,007

0,007

 

 

 

3

Dương Văn Quảng

Xã Dương Thành

2383

3

LUC

0,014

0,014

 

 

 

4

Bùi Đức Viên

Xã Dương Thành

2382

3

LUC

0,011

0,011

 

 

 

5

Nguyễn Đức Thanh

Xã Dương Thành

211

3

NTS

0,030

0,030

 

 

 

6

Trần Văn Khương

Xã Dương Thành

1503

3

LUK

0,014

0,014

 

 

 

7

Hoàng Văn Bộ

Xã Dương Thành

859b

4

CLN

0,006

0,006

 

 

 

8

Hoàng Thị Hiền

Xã Dương Thành

3100

6

BHK

0,012

0,012

 

 

 

9

Dương Văn Thông

Xã Dương Thành

1901

7

NTS

0,010

0,010

 

 

 

10

Lê Hồng Bắc

Xã Dương Thành

1719

11

BHK

0,006

0,006

 

 

 

11

Hoàng Huy Hòa

Xã Dương Thành

1553

11

LUC

0,006

0,006

 

 

 

12

Vũ Thị Điệp

Xã Dương Thành

166

11

BHK

0,006

0,006

 

 

 

13

Nông Văn Nghĩa

Xã Dương Thành

1772

11

LUK

0,007

0,007

 

 

 

14

Dương Văn Hoan

Xã Dương Thành

1302a

12

BHK

0,010

0,010

 

 

 

VIII

Xã Kha Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn T Bích Hiệp

Xã Kha Sơn

1025

5

LUK

0,010

0,01

 

 

 

2

Trần Văn Sử

Xã Kha Sơn

1426

5

NTS

0,010

0,01

 

 

 

3

Nguyễn Minh Thứ

Xã Kha Sơn

344

9

BHK

0,013

0,013

 

 

 

4

Nguyễn Văn Duyến

Xã Kha Sơn

1921

9

NTS

0,013

0,013

 

 

 

5

Nguyễn Đình Thi

Xã Kha Sơn

112

9

CLN

0,010

0,01

 

 

 

6

Nguyễn Đình Thi

Xã Kha Sơn

248

9

NTS

0,010

0,01

 

 

 

7

Nguyễn Văn Thi

Xã Kha Sơn

333

9

LUC

0,012

0,012

 

 

 

8

Nguyễn Văn Thúy

Xã Kha Sơn

1849; 1850

10

BHK

0,017

0,017

 

 

 

9

Nguyễn Thị Bẫu

Xã Kha Sơn

1977

10

LUK

0,030

0,030

 

 

 

10

Nguyễn Thị Oanh

Xã Kha Sơn

1852

10

BHK

0,008

0,008

 

 

 

11

Nguyễn Quang Phú

Xã Kha Sơn

537

13

CLN

0,008

0,008

 

 

 

12

Nguyễn Thăng

Xã Kha Sơn

247

13

BHK

0,018

0,018

 

 

 

13

Nguyễn Thị Ngà

Xã Kha Sơn

659

13

BHK

0,030

0,03

 

 

 

14

Nguyễn Thị Tước

Xã Kha Sơn

895

14

LUC

0,020

0,02

 

 

 

15

Nguyễn Hữu Quảng

Xã Kha Sơn

798

15

LUC

0,008

0,008

 

 

 

16

Lê Thanh Tâm

Xã Kha Sơn

1066

15

LUC

0,009

0,009

 

 

 

17

Lê Thanh Tâm

Xã Kha Sơn

889

15

LUC

0,018

0,018

 

 

 

18

Nguyễn Viết Giang

Xã Kha Sơn

1247

16

LUK

0,013

0,013

 

 

 

19

Trịnh Thị Huệ

Xã Kha Sơn

1248

16

LUK

0,012

0,012

 

 

 

20

Nguyễn Mạnh Cường

Xã Kha Sơn

2142

17

LUC

0,025

0,025

 

 

 

21

Nguyễn Văn Nông

Xã Kha Sơn

465

18

NTS

0,006

0,006

 

 

 

467

18

LUC

0,019

0,019

 

 

 

IX

Xã Lương Phú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Văn Luyện

Xã Lương Phú

1553

2

BHK

0,007

0,007

 

 

 

2

Nguyễn Xuân Nguyên

Xã Lương Phú

2352

3

LUK

0,010

0,01

 

 

 

3

Nguyễn Văn Thư

Xã Lương Phú

2362

3

LUC

0,010

0,01

 

 

 

4

Ngô Thanh Tới

Xã Lương Phú

368

3

CLN

0,024

0,024

 

 

 

5

Nguyễn Đình Nơi

Xã Lương Phú

1467

6

LUC

0,010

0,01

 

 

 

6

Ngô Văn Quyền

Xã Lương Phú

2388

6

BHK

0,027

0,027

 

 

 

7

Dương Văn Đoàn

Xã Lương Phú

669

7

LUC

0,006

0,006

 

 

 

8

Ngô Quang Trường

Xã Lương Phú

438

7

LUK

0,008

0,008

 

 

 

9

Ngô Quang Nam

Xã Lương Phú

1568

10

LUC

0,018

0,018

 

 

 

10

Cao Văn Cư

Xã Lương Phú

536

10

LUK

0,010

0,01

 

 

 

11

Nguyễn Văn Giáp

Xã Lương Phú

1619

10

LUC

0,010

0,01

 

 

 

12

Hồ Văn Dũng

Xã Lương Phú

343a

10

LUK

0,007

0,007

 

 

 

13

Phạm Như Êm

Xã Lương Phú

493

11

LUK

0,020

0,02

 

 

 

14

Trần Thị Nhuận

Xã Lương Phú

494

11

CLN

0,010

0,010

 

 

 

X

Xã Điềm Thụy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Đình Cát

Xã Điềm Thụy

2016, 2110

2

LUC, LUK

0,022

0,022

 

 

 

2

Hà Minh Tuân

Xã Điềm Thụy

363

4

LUC

0,015

0,015

 

 

 

3

Hà Văn Biểu

Xã Điềm Thụy

458

4

BHK

0,010

0,01

 

 

 

4

Lưu Văn Mãi

Xã Điềm Thụy

770

7

BHK

0,018

0,018

 

 

 

5

Dương Văn Yên

Xã Điềm Thụy

2242

9

CLN

0,023

0,023

 

 

 

6

Dương Văn Yên

Xã Điềm Thụy

2246

9

BHK

0,011

0,011

 

 

 

7

Dương Văn Diện

Xã Điềm Thụy

253

9

LUK

0,010

0,01

 

 

 

8

Nguyễn Thị Hạnh

Xã Điềm Thụy

98

9

NTS

0,014

0,014

 

 

 

9

Nguyễn Thị Hạnh

Xã Điềm Thụy

157

9

BHK

0,007

0,007

 

 

 

10

Nguyễn Thị Hạnh

Xã Điềm Thụy

96

9

LUK

0,018

0,018

 

 

 

11

Nguyễn Thị Hạnh

Xã Điềm Thụy

97

9

BHK

0,008

0,008

 

 

 

12

Dương Thị Miễn

Xã Điềm Thụy

161

9

LUC

0,037

0,037

 

 

 

13

Dương Thị Nguyệt

Xã Điềm Thụy

163

9

LUK

0,031

0,031

 

 

 

14

Nguyễn Văn Mầu

Xã Điềm Thụy

2168

15

LUK

0,010

0,01

 

 

 

15

Phạm Văn Vịnh

Xã Điềm Thụy

686

15

BHK

0,021

0,021

 

 

 

16

Phạm Thị Thúy

Xã Điềm Thụy

365

16

LUC

0,027

0,0271

 

 

 

17

Nguyễn Văn Khánh

Xã Điềm Thụy

1693

20

CLN

0,010

0,01

 

 

 

18

Dương Văn So

Xã Điềm Thụy

536

14

BHK

0,022

0,0224

 

 

 

19

Dương Văn Tế

Xã Điềm Thụy

1231

14

BHK

0,010

0,01

 

 

 

20

Dương Quang Công

Xã Điềm Thụy

2137

2

CLN

0,015

0,015

 

 

 

21

Phạm Thị Hòa

Xã Điềm Thụy

2190

10

LUK

0,050

0,05

 

 

 

XI

Xã Xuân Phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trịnh Hoài Đức

Xã Xuân Phương

873

2

BHK

0,006

0,006

 

 

 

2

Dương Hữu Hùng

Xã Xuân Phương

179

2

CNL

0,010

0,01

 

 

 

3

Dương Minh Toàn

Xã Xuân Phương

216

6

CLN

0,006

0,006

 

 

 

4

Nguyễn Khắc Tâm

Xã Xuân Phương

1037

7

LUC

0,005

0,005

 

 

 

5

Dương Thị Hạ

Xã Xuân Phương

535

8

LUC

0,012

0,012

 

 

 

6

Ngọ Thị Lý

Xã Xuân Phương

518

8

LUC

0,017

 

0,017

 

 

7

Hoàng Anh Luyến

Xã Xuân Phương

3099

13

CLN

0,011

0,011

 

 

 

8

Dương Đình Sơn

Xã Xuân Phương

1711

13

LUC

0,013

0,0130

 

 

 

9

Nguyễn Khắc Tuấn

Xã Xuân Phương

1903

13

LUC

0,019

0,019

 

 

 

10

Dương Văn Khoan

Xã Xuân Phương

2644

13

CLN

0,020

0,02

 

 

 

11

Hoàng Đức Long

Xã Xuân Phương

3037

13

LUK

0,010

0,01

 

 

 

12

Lê Văn Thu

Xã Xuân Phương

498

16

BHK

0,015

0,015

 

 

 

13

Hoàng Văn Thụ

Xã Xuân Phương

332

19

LUC

0,006

0,006

 

 

 

14

Dương Hữu Công

Xã Xuân Phương

671

19

CLN

0,010

0,01

 

 

 

15

Dương Văn Giang

Xã Xuân Phương

1533

22

CLN

0,020

0,02

 

 

 

16

Nguyễn Thị Tươi

Xã Xuân Phương

754

25

BHK

0,007

0,007

 

 

 

17

Đồng Văn Khôi

Xã Xuân Phương

285

25

LUK

0,009

0,009

 

 

 

XII

Nhã Lộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dương Thị Huyền

Xã Nhã Lộng

1891

3

LUC

0,016

0,016

 

 

 

2

Nguyễn Văn Ty

Xã Nhã Lộng

419; 226

14

BHK

0,006

0,006

 

 

 

3

Nguyễn Văn Tuyến

Xã Nhã Lộng

888

15

LUC

0,008

0,008

 

 

 

4

Nguyễn Ngọc Lương

Xã Nhã Lộng

911

15

LUC

0,010

0,01

 

 

 

5

Nguyễn Văn Trường

Xã Nhã Lộng

309

16

BHK

0,018

0,018

 

 

 

6

Nguyễn Văn Chiến

Xã Nhã Lộng

43

18

BHK

0,006

0,006  1

 

 

 

7

Nguyễn Xuân Bách

Xã Nhã Lộng

774

20

LUK

0,010

0,01

 

 

 

XIII

Xã Hà Châu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngô Thị Luận

Xã Hà Châu

2808

8

BHK

0,010

0,01

 

 

 

2

Trần Văn Quang

Xã Hà Châu

291

9

BHK

0,010

0,01

 

 

 

3

Nguyễn Văn Tốt

Xã Hà Châu

293

10

NTS

0,018

0,018

 

 

 

4

Tạ Thị Nhàn

Xã Hà Châu

825

11

BHK

0,010

0,01

 

 

 

5

Tạ Quang Quân

Xã Hà Châu

1036b

16

LUK

0,010

0,01

 

 

 

6

Nguyễn Văn Hoạt

Xã Hà Châu

2056

16

LUK

0,010

0,01

 

 

 

7

Tạ Văn Lim

Xã Hà Châu

818

16

LUC

0,010

0,01

 

 

 

8

Tạ Văn Đức

Xã Hà Châu

2790

16

LUC

0,017

0,017

 

 

 

9

Ngô Thị Sen

Xã Hà Châu

404

17

CLN

0,012

0,012

 

 

 

XIV

Xã Đào Xá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Văn Sáng

Xã Đào Xá

1139

1

LUC

0,020

0,02

 

 

 

2

Nguyễn Văn Bé

Xã Đào Xá

1140

1

LUC

0,010

0,01

 

 

 

3

Nguyễn Thị Thi

Xã Đào Xá

1141

1

LUC

0,010

0,01

 

 

 

4

Nguyễn Văn Cầu

Xã Đào Xá

861a

5

CLN

0,010

0,01

 

 

 

5

Nguyễn Thị Châm

Xã Đào Xá

797

9

BHK

0,020

0,02

 

 

 

6

Nguyễn Văn Bích

Xã Đào Xá

945

9

LUK

0,012

0,012

 

 

 

7

Dương Văn Thơ

Xã Đào Xá

255

9

BHK

0,010

0,01

 

 

 

8

Nguyễn Thị Hòa

Xã Đào Xá

1213

9

LUK

0,015

0,015

 

 

 

9

Nguyễn Như Sáu

Xã Đào Xá

865

9

LUK

0,020

0,02

 

 

 

XV

Xã Bảo Lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngọ Thị Thoa

(Nguyễn Thị Huệ)

Xã Bảo Lý

528

2

CLN

0,010

0,01

 

 

 

2

Tạ Huy Thanh

Xã Bảo Lý

929

3

CLN

0,010

0,01

 

 

 

3

Đồng Văn Xuyên

Xã Bảo Lý

1165

5

CLN

0,020

0,02

 

 

 

4

Dương Văn Quý

Xã Bảo Lý

1513

16

CLN

0,020

0,02

 

 

 

5

Đào Văn Minh

Xã Bảo Lý

848

18

BHK

0,010

0,01

 

 

 

6

Dương Văn Hồng

Xã Bảo Lý

727

24

LUC

0,061

0,01

0,0513

 

 

XVI

Xã Tân Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Thị Dịu

Xã Tân Hòa

1998

11

CLN

0,010

0,01

 

 

 

2

Trần Văn Cát

Xã Tân Hòa

1999

11

CLN

0,010

0,01

 

 

 

3

Nguyễn Văn Hùng

Xã Tân Hòa

763

13

LUK

0,008

0,008

 

 

 

4

Trịnh Minh Đắc

Xã Tân Hòa

1449

14

RSX

0,013

0,013

 

 

 

5

Lý Văn Thọ

Xã Tân Hòa

584

14

LUK

0,010

0,01

 

 

 

6

Vy Văn Nam

Xã Tân Hòa

812

14

LUC

0,040

0,04

 

 

 

7

Hoàng Văn Trường

Xã Tân Hòa

883

15

LUK

0,018

0,018

 

 

 

8

Nông Văn Khoa

Xã Tân Hòa

2028

15

LUK

0,015

0,015

 

 

 

XVII

Xã Thanh Ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Tiến Đạt

Xã Thanh Ninh

613a

4

LUC

0,015

0,015

 

 

 

2

Nguyễn Thị Chinh

Xã Thanh Ninh

994

4

LUC

0,010

0,01

 

 

 

3

Hoàng Văn Bình

Xã Thanh Ninh

1497

5

LUC

0,012

0,012

 

 

 

4

Nguyễn Tiến Kháng

Xã Thanh Ninh

1500

5

LUC

0,011

0,011

 

 

 

5

Đỗ Xuân Hiển

Xã Thanh Ninh

1502

5

LUC

0,012

0,012

 

 

 

6

Trần Thanh Sơn

Xã Thanh Ninh

189

5

CLN

0,020

0,02

 

 

 

7

Phạm Văn Tuấn

Xã Thanh Ninh

1508

5

LUC

0,009

0,009

 

 

 

8

Nguyễn Thị Khuê

Xã Thanh Ninh

1560

5

LUC

0,014

0,014

 

 

 

9

Nguyễn Văn Thuyên

Xã Thanh Ninh

1205

6

CLN

0,008

0,008

 

 

 

10

Nguyễn Văn Vị

Xã Thanh Ninh

1735

6

LUC

0,010

0,01

 

 

 

11

Nguyễn Hữu Bòng

Xã Thanh Ninh

1734

6

LUC

0,010

0,01

 

 

 

12

Ngô Thị Huế

Xã Thanh Ninh

1737

6

LUK

0,016

0,016

 

 

 

13

Nguyễn Văn Toán

Xã Thanh Ninh

1738

6

LUK

0,019

0,019

 

 

 

14

Nguyễn Thị Dụ

Xã Thanh Ninh

895

8

LUK

0,010

0,01

 

 

 

15

Nguyễn Văn Thanh

Xã Thanh Ninh

902

8

LUC

0,013

0,013

 

 

 

16

Hoàng Thái Cơ

Xã Thanh Ninh

946

9

LUC

0,008

0,008

 

 

 

XVIII

Xã Tân Kim

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngô Thị Thành

Xã Tân Kim

1203

21

CLN

0,015

0,015

 

 

 

2

Dương Văn Nghĩa

Xã Tân Kim

687

21

BHK

0,010

0,01

 

 

 

3

Nguyễn Văn Thành

Xã Tân Kim

391

24

LUC

0,012

0,012

 

 

 

4

Phạm Thị Thảo

Xã Tân Kim

943

26

LUK

0,012

0,012

 

 

 

5

Dương Thị Thân (Thạo)

Xã Tân Kim

942

26

LUK

0,012

0,012

 

 

 

6

Hoàng Duy Thạo

Xã Tân Kim

117

27

CLN

0,043

0,043

 

 

 

7

Bùi Thanh Thuyết

Xã Tân Kim

115

27

CLN

0,028

0,028

 

 

 

8

Hoàng Duy Thạo

Xã Tân Kim

114

27

CLN

0,030

0,03

 

 

 

9

Nguyễn Thị Luyến

Xã Tân Kim

1061

29

BHK

0,015

0,015

 

 

 

10

Nguyễn Xuân Huynh

Xã Tân Kim

1131

30

BHK

0,010

0,01

 

 

 

11

Dương Văn Tài

Xã Tân Kim

551

31

BHK

0,016

0,016

 

 

 

12

Nguyễn Văn Quyền

Xã Tân Kim

1596

34

LUC

0,014

0,014

 

 

 

XIX

Xã Tân Đức

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bùi Văn Hà

Xã Tân Đức

1008

6

LUK

0,012

0,012

 

 

 

2

Nguyễn Đình Hảo

Xã Tân Đức

914

7

LUK

0,016

0,0160

 

 

 

3

Nguyễn Thị Kim

Xã Tân Đức

2215

8

LUK

0,015

0,015

 

 

 

4

Dương Thị Hằng

Xã Tân Đức

2173

9

LUK

0,009

0,009

 

 

 

5

Ngô Văn Hãng

Xã Tân Đức

1417

9

LUK

0,009

0,0090

 

 

 

6

Dương Thị Khẩn

Xã Tân Đức

984

9

LUK

0,014

0,014

 

 

 

7

Đào Văn Điệp

Xã Tân Đức

2156

9

LUK

0,016

0,0160

 

 

 

8

Đào Văn Đoàn

Xã Tân Đức

437

9

LUK

0,016

0,016

 

 

 

9

Ngô Văn Thắng

Xã Tân Đức

2128

9

LUK

0,011

0,0110

 

 

 

10

Nguyễn Đức Thiện

Xã Tân Đức

1737

9

CLN

0,009

0,009

 

 

 

11

Nguyễn Thị Ngọc

Xã Tân Đức

2179

9

LUK

0,006

0,006

 

 

 

12

Nguyễn Thị Liên

Xã Tân Đức

62

9

LUK

0,020

0,0200

 

 

 

13

Lâm Tiến Ái

Xã Tân Đức

280

9

LUK

0,010

0,01

 

 

 

14

Nguyễn Thị Mai

Xã Tân Đức

1453

10

LUK

0,009

0,0090

 

 

 

15

Hoàng Ngọc Huy

Xã Tân Đức

1445

10

LUK

0,020

0,02

 

 

 

16

Hoàng Ngọc Huy

Xã Tân Đức

1459

10

LUK

0,020

0,02

 

 

 

17

Ngô Hoàng Tranh

Xã Tân Đức

1852

10

LUC

0,024

0,0240

 

 

 

18

Hoàng Thị Chinh

Xã Tân Đức

2274

10

LUK

0,013

0,0130

 

 

 

19

Nguyễn Xuân Nhưng

Xã Tân Đức

1145

11

NTS

0,011

0,0110

 

 

 

20

Đỗ Đình Văn

Xã Tân Đức

1437

12

LUC

0,015

0,0150

 

 

 

21

Đào Thị Ngọc

Xã Tân Đức

211

13

LUK

0,0128

0,0128

 

 

 

22

Dương Thị Mai

Xã Tân Đức

2730

13

NTS

0,012

0,012

 

 

 

23

Dương Văn Phong

Xã Tân Đức

2721

13

NTS

0,012

0,012

 

 

 

24

Đào Văn Ninh

Xã Tân Đức

1646

13

LUC

0,010

0,01

 

 

 

25

Đào Văn Lưỡng

Xã Tân Đức

2051

13

LUC

0,008

0,008

 

 

 

26

Dương Thị Hiền

Xã Tân Đức

2815

13

NTS

0,012

0,012

 

 

 

27

Dương Văn Hậu

Xã Tân Đức

2725

13

NTS

0,012

0,012

 

 

 

28

Đào Xuân Nguyên

Xã Tân Đức

2680

13

CLN

0,010

0,01

 

 

 

29

Đào Văn Tuấn

Xã Tân Đức

618

16

LUC

0,021

0,0210

 

 

 

30

Vương Thị Hà

Xã Tân Đức

503

16

LUC

0,010

0,0100

 

 

 

31

Nguyễn Thị Khuê

Xã Tân Đức

458

16

LUC

0,046

0,0460

 

 

 

XX

Xã Tân Khánh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Văn Hồng

Xã Tân Khánh

2070

14

RSX

0,014

0,014

 

 

 

2

Dương Quý Xe

Xã Tân Khánh

573

18

BHK

0,015

0,015

 

 

 

3

Nguyễn Thị Sửu

Xã Tân Khánh

818

18

BHK

0,010

0,01

 

 

 

4

Nguyễn Thị Phương

Xã Tân Khánh

1176

21

LUC

0,030

0,03

 

 

 

5

Lê Duy Uy

Xã Tân Khánh

1942

21

BHK

0,020

0,02

 

 

 

6

Nguyễn Văn Cường

Xã Tân Khánh

1389

26

LUK

0,020

0,02

 

 

 

7

Nguyễn Đức Khang

Xã Tân Khánh

801

26

LUC

0,020

0,02

 

 

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 4126/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên

Số hiệu: 4126/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
Người ký: Lê Quang Tiến
Ngày ban hành: 30/12/2020
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [6]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 4126/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [6]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…