ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4121/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 03 tháng 11 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 3 năm 2023; số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 về việc chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1, năm 2023;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh; số 2277/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến thời kỳ 2021 - 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Triệu Sơn;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1402/TTr-STNMT ngày 23/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
(Chi tiết theo Phụ biểu số 01 kèm theo).
a) Tăng chỉ tiêu sử dụng đất giao thông (DGT) với diện tích 8,7920 ha (xã Đồng Lợi 7,2218 ha; xã Đồng Thắng 0,7586 ha; xã Dân Quyền 0,0351 ha và xã Xuân Lộc 0,7765 ha).
b) Giảm chỉ tiêu sử dụng đất, gồm:
- Đất chuyên trồng lúa nước (LUC) diện tích 7,2372 ha (Xã Đồng Lợi 6,4217 ha; xã Đồng Thắng 0,5619 ha; xã Xuân Lộc 0,2536 ha).
- Đất trồng cây hàng năm khác (HNK) diện tích 0,4794 ha (Xã Đồng Thắng 0,0062 ha; xã Xuân Lộc 0,4732 ha).
- Đất trồng cây lâu năm (LNK) tại xã Đồng Lợi với diện tích 0,0014 ha.
- Đất nuôi trồng thủy sản (NTS) tại xã Đồng Thắng diện tích 0,0739 ha.
- Đất thủy lợi (DTL) với diện tích 0,3290 ha (Xã Đồng Lợi 0,2577 ha; xã Đồng Thắng 0,0605 ha; tại xã Xuân Lộc 0,0108 ha).
- Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (NTD) với diện tích 0,1499 ha (Xã Đồng Lợi 0,1288 ha; xã Đồng Thắng 0,0211 ha).
- Đất ở nông thôn (ONT) với diện tích 0,2179 ha (Xã Đồng Lợi 0,1651ha; xã Dân Quyền 0,0351 ha; xã Xuân 0,0177 ha).
- Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối (SON) tại xã Xuân Lộc với diện tích 0,0212 ha.
- Đất có mặt nước chuyên dùng (MNC) với diện tích 0,1591 ha (Xã Đồng Lợi 0,1241 ha; xã Đồng Thắng 0,0350 ha).
- Đất chưa sử dụng (CSD) tại xã Đồng Lợi với diện tích 0,1230 ha.
(Chi tiết theo Phụ biểu số 02.1 và 02.2 kèm theo)
- Đất chuyên trồng lúa nước (LUC) với diện tích 7,2372 ha (Xã Đồng Lợi 6.4217 ha; xã Đồng Thắng 0,5619 ha; xã Xuân Lộc 0,2356 ha).
- Đất trồng cây hàng năm khác (HNK) với diện tích 0,4794 ha (Xã Đồng Thắng 0,0062 ha; xã Xuân Lộc 0,4732 ha).
- Đất trồng cây lâu năm (CLN) tại xã Đồng Thắng với diện tích 0,0014 ha.
- Đất nuôi trồng thủy sản (NTS) tại xã Đồng Thắng với diện tích 0,0739 ha.
- Đất thủy lợi (DTL) với diện tích 0,3890 ha (Xã Đồng Lợi 0,2577 ha; xã Đồng Thắng 0,0605 ha; xã Xuân Lộc 0,0708 ha).
- Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (NTD) với diện tích 0,1499 ha (Xã Đồng Lợi 0,1288 ha; xã Đồng Thắng 0,0211 ha).
- Đất ở nông thôn (ONT) với diện tích 0,1128 ha (Xã Đồng Lợi 0,1651 ha; xã Dân Quyền 0,0351 ha; xã Xuân Lộc 0,0177 ha).
- Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối (SON) tại xã Xuân Lộc với diện tích 0,0212 ha.
- Đất có mặt nước chuyên dùng (MNC) với diện tích 0.1591 ha (Xã Đồng Lợi 0,1241 ha; xã Đồng Thắng 0,0350 ha).
- Đất chưa sử dụng (CSD) tại xã Đồng Lợi với diện tích 0,1230 ha.
(Chi tiết theo Phụ biểu số 03.1 và 03.2 kèm theo)
- Đất chuyên trồng lúa nước (LUC) với diện tích 7,2372 ha (Xã Đồng Lợi 6.4217 ha; xã Đồng Thắng 0,5619 ha; xã Xuân Lộc 0,2536 ha).
- Đất trồng cây hàng năm khác (HNK) với diện tích 0,4794 ha (Xã Đồng Thắng 0,0062 ha; xã Xuân Lộc 0,4732 ha).
- Đất trồng cây lâu năm (CLN) tại xã Đồng Lợi với diện tích 0,0014 ha.
- Đất nuôi trồng thủy sản (NTS) tại xã Đồng Thắng với diện tích 0,0739 ha.
(Chi tiết theo Phụ biểu số 04 kèm theo)
(Chi tiết theo Phụ biểu số 05 kèm theo)
6. Các nội dung khác không thay đổi, điều chỉnh được tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 2277/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 của UBND tỉnh.
Điều 2. Trách nhiệm của các đơn vị có liên quan.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh về tính chính xác, sự phù hợp của không gian và số liệu diện tích, loại đất, nguồn gốc đất đai, chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ, phê duyệt tại các Quyết định: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023, số 2277/QĐ-UBND ngày 28/6/2023; hướng dẫn UBND huyện Triệu Sơn và các đơn vị có liên quan theo dõi, cập nhật chỉ tiêu sử dụng đất vào kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; hoàn thiện đầy đủ hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường... mới triển khai dự án theo đúng quy định của pháp luật.
2. UBND huyện Triệu Sơn thực hiện chức năng quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn; cập nhật các chỉ tiêu sử dụng đất được bổ sung, điều chỉnh vào hồ sơ kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; chấp hành thực hiện nghiêm túc chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ tại các Quyết định: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023, số 2277/QĐ-UBND ngày 28/6/2023; thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục, hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường và các quy định khác liên quan mới triển khai dự án theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Công Thương; Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp; UBND huyện Triệu Sơn và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
(Kèm theo Quyết định số: 4121/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Công trình, dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Diện tích thực hiện kế hoạch |
Hiện trạng sử dụng đất |
Diện tích tăng thêm |
Sử dụng vào loại đất |
Văn bản chủ trương đầu tư; nguồn vốn đầu tư của cơ quan có thẩm quyền |
Trích lục hoặc trích đo vị trí khu đất |
Ghi chú |
I |
Dự án giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Điều chỉnh nút giao Km7+088 bên và bổ sung vuốt nối đường hiện trạng vào khu trung tâm xã Đồng Thắng, huyện Triệu Sơn thuộc dự án Đường từ trung tâm thành phố Thanh Hóa nối với đường giao thông từ Cảng hàng không Thọ Xuân đi Khu kinh tế Nghi Sơn |
Sở Giao thông vận tải |
Xã Đồng Thắng |
0,5499 |
|
0,5499 |
DGT |
Quyết định số 2113/QĐ-UBND ngày 16/6/2022 của UBND tỉnh |
Trích lục bản đồ số 1079/TLBD do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Triệu Sơn lập ngày 09/8/2023 |
|
2 |
Nút giao liên thông Đồng Thắng - Km9+720 thuộc dự án đường từ Trung tâm thành phố Thanh Hóa nối với đường từ Cảng hàng không Thọ Xuân đi Khu kinh tế Nghi Sơn |
Sở Giao thông vận tải |
Xã Đồng Lợi |
1,5522 |
0,1155 |
1,4367 |
DGT |
Quyết định số 2113/QĐ-UBND ngày 16/6/2022 của UBND tỉnh |
Trích lục bản đồ số 1078/TLBD do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Triệu Sơn lập ngày 09/8/2023 |
|
3 |
Hạng mục nút giao Đồng Thắng (Km335+400) thuộc Dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Mai Sơn - Quốc lộ 45 thuộc dự án xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2017-2020. |
Bộ Giao thông vận tải |
Các xã: Đồng Lợi, Đồng Thắng. |
6,6290 |
0,6352 |
5,9930 |
DGT |
Quyết định số 500/QĐ-BGTVT ngày 15/4/2022 của Bộ Giao thông vận tải |
Trích vị trí khu đất số 1080/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Triệu Sơn lập ngày 09/8/2023 |
|
4 |
Cầu Cốc Thuận qua Kênh Nam, xã Xuân Lộc, huyện Triệu Sơn |
UBND huyện Triệu Sơn |
Xã Xuân Lộc |
0,8191 |
0,0426 |
0,7765 |
DGT |
Nghị quyết số 215/NQ-HĐND ngày 20/4/2023 của HĐND huyện Triệu Sơn |
Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 500/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai lập ngày 21/8/2023 |
|
5 |
Đường nối Tỉnh lộ 514 (xã Minh Dân) đi Quốc lộ 47 (xã Dân Quyền), huyện Triệu Sơn |
UBND huyện Triệu Sơn |
Xã Dân Quyền |
0,0351 |
|
0,0351 |
DGT |
Quyết định số 6213/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 và Quyết định số 6915/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND huyện Triệu Sơn |
Bản đo đạc chỉnh lý thửa đất do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Triệu Sơn lập năm 2021 (không ghi ngày, tháng) |
|
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất trong Kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Triệu Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 4121/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được phê duyệt tại Quyết định số 2277/QĐ-UBND |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 sau điều chỉnh bổ sung |
So sánh |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Xã Đồng Lợi |
Xã Đồng Thắng |
||||||||||
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 sau điều chỉnh |
So sánh |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 sau điều chỉnh |
So sánh |
||||||
I |
Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
18.829,72 |
18.821,9281 |
-7,7919 |
347,46 |
341,0369 |
-6,4231 |
410,91 |
410,2680 |
-0,6420 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
10.929,95 |
10.922,7128 |
-7,2372 |
317,29 |
310,8683 |
-6,4217 |
356,94 |
356,3781 |
-0,5619 |
1.1.1 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
10.401,96 |
10.394,7228 |
-7,2372 |
294,54 |
288,1183 |
-6,4217 |
354,65 |
354,0881 |
-0,5619 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.023,33 |
1.022,8506 |
-0,4794 |
6,87 |
6,8700 |
|
2,05 |
2,0438 |
-0,0062 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.544,53 |
1.544,5286 |
-0,0014 |
19,56 |
19,5586 |
-0,0014 |
24,57 |
24,5700 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.094,15 |
1.094,1500 |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
3.598,16 |
3.598,1600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. 7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
441,32 |
441,2461 |
-0,0739 |
3,74 |
3,7400 |
|
14,21 |
14,1361 |
-0,0739 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
198,29 |
198,2900 |
|
|
|
|
13,14 |
13,1400 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.909,99 |
9.917,9049 |
7,9149 |
222,77 |
229,3161 |
6,5461 |
210 |
210,6420 |
0,6420 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. 1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
126,74 |
126,7400 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,81 |
1,8100 |
|
0,1 |
0,1000 |
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
80,73 |
80,7300 |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
201,48 |
201,4800 |
|
0,62 |
0,6200 |
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
191,55 |
191,5500 |
|
1,93 |
1,9300 |
|
7,05 |
7,0500 |
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
430,90 |
430,9000 |
|
|
|
|
7,95 |
7,9500 |
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
28,32 |
28,3200 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.224,14 |
3.232,4531 |
8,3131 |
98,42 |
105,2553 |
6,8353 |
103,29 |
103,9670 |
0,6770 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
2.183,72 |
2.192,5120 |
8,7920 |
69,89 |
77,1118 |
7,2218 |
72,4 |
73,1586 |
0,7586 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
565,52 |
565,1910 |
-0,3290 |
15,07 |
14,8123 |
-0,2577 |
19,15 |
19,0895 |
-0,0605 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
40,73 |
40,7300 |
|
0,94 |
0,9400 |
|
1,01 |
1,0100 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
12,82 |
12,8200 |
|
0,12 |
0,1200 |
|
0,17 |
0,1700 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
98,35 |
98,3500 |
|
3,97 |
3,9700 |
|
1,77 |
1,7700 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
59,76 |
59,7600 |
|
0,76 |
0,7600 |
|
1,01 |
1,0100 |
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
4,16 |
4,1600 |
|
0,03 |
0,0300 |
|
0,16 |
0,1600 |
|
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
1,08 |
1,0800 |
|
0,02 |
0,0200 |
|
0,03 |
0,0300 |
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
13,26 |
13,2600 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
8,63 |
8,6300 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
7,40 |
7,4000 |
|
|
|
|
1,04 |
1,0400 |
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
218,51 |
218,3601 |
-0,1499 |
7,62 |
7,4912 |
-0,1288 |
6,56 |
6,5389 |
-0,0211 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất dịch vụ xã hội |
DXH |
0,82 |
0,8200 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
9,39 |
9,3900 |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
97,44 |
97,4400 |
|
|
|
|
0,82 |
0,8200 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
4.316,97 |
4.316,7521 |
-0,2179 |
112,9 |
112,7349 |
-0,1651 |
69,47 |
69,4700 |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
374,41 |
374,4100 |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
22,12 |
22,1200 |
|
0,37 |
0,3700 |
|
0,44 |
0,4400 |
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp |
DTS |
3,66 |
3,6600 |
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
5,60 |
5,6000 |
|
0,22 |
0,2200 |
|
0,04 |
0,0400 |
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
337,95 |
337,9288 |
-0,0212 |
3,18 |
3,1800 |
|
20,12 |
20,1200 |
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
448,91 |
448,7509 |
-0,1591 |
5,03 |
4,9059 |
-0,1241 |
0,82 |
0,7850 |
-0,0350 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,61 |
1,6100 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
264,82 |
264,6970 |
-0,1230 |
3,34 |
3,2170 |
-0,1230 |
58,5 |
58,5000 |
|
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị* |
KDT |
4.966,05 |
4.966,0500 |
|
573,57 |
573,5700 |
|
679,41 |
679,4100 |
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
12.474,48 |
12.467,2400 |
-7,2400 |
336,85 |
330,4300 |
-6,4200 |
381,51 |
380,9500 |
-0,5600 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
4.692,31 |
4.692,3100 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Khu du lịch |
KDL |
84,43 |
84,4300 |
|
0,22 |
0,2200 |
|
1,08 |
1,0800 |
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
80,73 |
80,7300 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
2.988,79 |
2.988,7900 |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
201,48 |
201,4800 |
|
0,62 |
0,6200 |
|
|
|
|
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
7.023,59 |
7.023,5900 |
|
164,65 |
164,6500 |
|
127,72 |
127,7200 |
|
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
4.874,71 |
4.874,7100 |
|
114,82 |
114,8200 |
|
84,47 |
84,4700 |
|
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất trong Kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Triệu Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 4121/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được phê duyệt tại Quyết định số 2277/QĐ-UBND |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 sau điều chỉnh bổ sung |
So sánh |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Xã Dân Quyền |
Xã Xuân Lộc |
||||||||||
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 sau điều chỉnh |
So sánh |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 sau điều chỉnh |
So sánh |
||||||
I |
Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
18.829,72 |
18.821,9281 |
-7,7919 |
750,88 |
750,8800 |
|
222,99 |
222,2632 |
-0,7268 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
10.929,95 |
10.922,7128 |
-7,2372 |
638,48 |
638,4800 |
|
195,68 |
195,4264 |
-0,2536 |
1.1.1 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
10.401,96 |
10.394,7228 |
-7,2372 |
419,97 |
419,9700 |
|
195,68 |
195,4264 |
-0,2536 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.023,33 |
1.022,8506 |
-0,4794 |
32,84 |
32,8400 |
|
11,5 |
11,0268 |
-0,4732 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.544,53 |
1.544,5286 |
-0,0014 |
44,69 |
44,6900 |
|
2,22 |
2,2200 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.094,15 |
1.094,1500 |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
3.598,16 |
3.598,1600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. 7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
441,32 |
441,2461 |
-0,0739 |
14,22 |
14,2200 |
|
13,59 |
13,5900 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
198,29 |
198,2900 |
|
20,64 |
20,6400 |
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.909,99 |
9.917,9049 |
7,9149 |
325,9 |
325,9000 |
|
104,4 |
105,1268 |
0,7268 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
126,74 |
126,7400 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,81 |
1,8100 |
|
0,10 |
0,1000 |
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
80,73 |
80,7300 |
|
3,45 |
3,4500 |
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
201,48 |
201,4800 |
|
4,97 |
4,9700 |
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
191,55 |
191,5500 |
|
9,37 |
9,3700 |
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
430,90 |
430,9000 |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
28,32 |
28,3200 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.224,14 |
3.232,4531 |
8,3131 |
154,03 |
154,0651 |
0,0351 |
44,24 |
45,0057 |
0,7657 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
2.183,72 |
2.192,5120 |
8,7920 |
101,08 |
101,1151 |
0,0351 |
28,01 |
28,7865 |
0,7765 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
565,52 |
565,1910 |
-0,3290 |
18,66 |
18,6600 |
|
9,56 |
9,5492 |
-0,0108 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
40,73 |
40,73 00 |
|
0,77 |
0,7700 |
|
1,03 |
1,0300 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
12,82 |
12,8200 |
|
0,33 |
0,3300 |
|
0,26 |
0,2600 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
98,35 |
98,3500 |
|
14,03 |
14,0300 |
|
1,24 |
1,2400 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
59,76 |
59,7600 |
|
3,81 |
3,8100 |
|
0,92 |
0,9200 |
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
4,16 |
4,1600 |
|
0,09 |
0,0900 |
|
0,01 |
0,0100 |
|
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
1,08 |
1,0800 |
|
0,04 |
0,0400 |
|
0,04 |
0,0400 |
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
13,26 |
13,2600 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
8,63 |
8,6300 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
7,40 |
7,4000 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
218,51 |
218,3601 |
-0,1499 |
15,2 |
15,2000 |
|
2,93 |
2,9300 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất dịch vụ xã hội |
DXH |
0,82 |
0,8200 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
9,39 |
9,3900 |
|
|
|
|
0,25 |
0,2500 |
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
97,44 |
97,4400 |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
4.316,97 |
4.316,7521 |
-0,2179 |
120,08 |
120,0449 |
-0,0351 |
54,36 |
54,3423 |
-0,0177 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
374,41 |
374,4100 |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
22,12 |
22,1200 |
|
0,54 |
0,5400 |
|
0,59 |
0,5900 |
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp |
DTS |
3,66 |
3,6600 |
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
5,60 |
5,6000 |
|
0,44 |
0,4400 |
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
337,95 |
337,9288 |
-0,0212 |
28,19 |
28,1900 |
|
5,2 |
5,1788 |
-0,0212 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
448,91 |
448,7509 |
-0,1591 |
4,54 |
4,5400 |
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,61 |
1,6100 |
|
0,19 |
0,1900 |
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
264,82 |
264,6970 |
-0,1230 |
14,13 |
14,1300 |
|
0,34 |
0,3400 |
|
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị* |
KDT |
4.966,05 |
4.966,0500 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
12.474,48 |
12.467,2400 |
-7,2400 |
683,17 |
683,1700 |
|
197,9 |
197,6400 |
-0,2600 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
4.692,31 |
4.692,3100 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Khu du lịch |
KDL |
84,43 |
84,4300 |
|
0,44 |
0,4400 |
|
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
80,73 |
80,7300 |
|
3,45 |
3,4500 |
|
|
|
|
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
2.988,79 |
2.988,7900 |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
201,48 |
201,4800 |
|
4,97 |
4,9700 |
|
|
|
|
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
7.023,59 |
7.023,5900 |
|
230,44 |
230,4400 |
|
75,03 |
75,0300 |
|
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
4.874,71 |
4.874,7100 |
|
129,45 |
129,4500 |
|
54,36 |
54,3600 |
|
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu thu hồi đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Triệu Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 4121/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích thu hồi năm 2023 được phê duyệt tại Quyết định số 2277/QĐ-UBND |
Tổng diện tích thu hồi năm 2023 sau điều chỉnh |
So sánh |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã Đồng Lợi |
Xã Đồng Thắng |
||||||||||||
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 được duyệt |
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 sau điều chỉnh |
So sánh |
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 được duyệt |
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 sau điều chỉnh |
So sánh |
||||||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
357,65 |
365,4431 |
7,7931 |
0,01 |
6,4331 |
6,4231 |
6,44 |
7,0800 |
0,6400 |
||
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
194,06 |
201,2972 |
7,2372 |
0,01 |
6,4317 |
6,4217 |
6,44 |
7,0019 |
0,5619 |
||
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
193,60 |
200,8372 |
7,2372 |
0,01 |
6,4317 |
6,4217 |
6,44 |
7,0019 |
0,5619 |
||
1. 2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
6,75 |
7,2294 |
0,4794 |
|
|
|
|
0,0062 |
0,0062 |
||
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3,53 |
3,5314 |
0,0014 |
|
0,0014 |
0,0014 |
|
|
|
||
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
94,47 |
94,4700 |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1. 7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
47,37 |
47,4439 |
0,0739 |
|
|
|
|
0,0739 |
0,0739 |
||
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
11,47 |
11,4700 |
|
|
|
|
|
|
|
||
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
71,82 |
72,7571 |
0,9371 |
0,10 |
0,7757 |
0,6757 |
1,57 |
1,6866 |
0,1166 |
||
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,09 |
0,0900 |
|
|
|
|
|
|
|
||
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,43 |
0,4300 |
|
|
|
|
|
|
|
||
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
11,20 |
11,2000 |
|
|
|
|
|
|
|
||
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
38,64 |
39,1789 |
0,5389 |
0,10 |
0,4865 |
0,3865 |
0,79 |
0,8716 |
0,0816 |
||
- |
Đất giao thông |
DGT |
23,30 |
23,3000 |
|
|
|
|
0,22 |
0,2200 |
|
||
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
13,73 |
14,1190 |
0,3890 |
|
0,2577 |
0,2577 |
0,57 |
0,6305 |
0,0605 |
||
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,12 |
0,1200 |
|
0,10 |
0,1000 |
|
|
|
|
||
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,10 |
0,1000 |
|
|
|
|
|
|
|
||
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
1,12 |
1,1200 |
|
|
|
|
|
|
|
||
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,27 |
0,2700 |
|
|
|
|
|
|
|
||
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
0,1499 |
0,1499 |
|
0,1288 |
0,1288 |
|
0,0211 |
0,0211 |
||
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
19,96 |
20,1779 |
0,2179 |
|
0,1651 |
0,1651 |
0,78 |
0,7800 |
|
||
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,20 |
0,2000 |
|
|
|
|
|
|
|
||
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,33 |
0,3300 |
|
|
|
|
|
|
|
||
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,04 |
0,0400 |
|
|
|
|
|
|
|
||
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,43 |
0,4512 |
0,0212 |
|
|
|
|
|
|
||
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,50 |
0,6591 |
0,1591 |
|
0,1241 |
0,1241 |
|
0,0350 |
0,0350 |
||
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu thu hồi đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Triệu Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 4121/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích thu hồi năm 2023 được phê duyệt tại Quyết định số 2277/QĐ-UBND |
Tổng diện tích thu hồi năm 2023 sau điều chỉnh |
So sánh |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Xã Dân Quyền |
Xã Xuân Lộc |
||||||||||
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 được duyệt |
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 sau điều chỉnh |
So sánh |
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 được duyệt |
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 sau điều chỉnh |
So sánh |
||||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
357,65 |
365,4431 |
7,7931 |
1,24 |
1,2400 |
|
0,34 |
1,0700 |
0,7300 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
194,06 |
201,2972 |
7,2372 |
0,94 |
0,9400 |
|
|
0,2536 |
0,2536 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
193,60 |
200,8372 |
7,2372 |
0,61 |
0,6100 |
|
|
0,2536 |
0,2536 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
6,75 |
7,2294 |
0,4794 |
0,03 |
0,0300 |
|
0,15 |
0,6232 |
0,4732 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3,53 |
3,5314 |
0,0014 |
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
94,47 |
94,4700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
47,37 |
47,4439 |
0,0739 |
0,27 |
0,2700 |
|
0,19 |
0,1900 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
11,47 |
11,4700 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
71,82 |
72,7571 |
0,9371 |
1,05 |
1,0851 |
0,0351 |
0,21 |
0,3197 |
0,1097 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,09 |
0,0900 |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,43 |
0,4300 |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
11,20 |
11,2000 |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
38,64 |
39,1789 |
0,5389 |
0,41 |
0,4100 |
|
|
0,0708 |
0,0708 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
23,30 |
23,3000 |
|
0,34 |
0,3400 |
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
13,73 |
14,1190 |
0,3890 |
0,07 |
0,0700 |
|
|
0,0708 |
0,0708 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,12 |
0,1200 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,10 |
0,1000 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
1,12 |
1,1200 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,27 |
0,2700 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
0,1499 |
0,1499 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
19,96 |
20,1779 |
0,2179 |
0,64 |
0,6751 |
0,0351 |
0,13 |
0,1477 |
0,0177 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,20 |
0,2000 |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,33 |
0,3300 |
|
|
|
|
0,08 |
0,0800 |
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,04 |
0,0400 |
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,43 |
0,4512 |
0,0212 |
|
|
|
|
0,0212 |
0,0212 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,50 |
0,6591 |
0,1591 |
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số: 4121/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích chuyển mục đích năm 2023 được phê duyệt tại Quyết định số 2277/QĐ-UBND |
Diện tích chuyển mục đích năm 2023 sau điều chỉnh, bổ sung |
So sánh |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Xã Đồng Lợi |
Xã Đồng Thắng |
Xã Xuân Lộc |
||||||||||||
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 được duyệt |
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 sau điều chỉnh |
So sánh |
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 được duyệt |
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 sau điều chỉnh |
So sánh |
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 được duyệt |
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 sau điều chỉnh |
So sánh |
||||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
523,14 |
530,9319 |
7,7919 |
0,28 |
6,7031 |
6,4231 |
6,49 |
7,1320 |
0,6420 |
0,36 |
1,0868 |
0,7268 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
236,3 |
243,5372 |
7,2372 |
0,01 |
6,4317 |
6,4217 |
6,44 |
7,0019 |
0,5619 |
|
0,2536 |
0,2536 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
233,84 |
241,0772 |
7,2372 |
0,01 |
6,4317 |
6,4217 |
6,44 |
7,0019 |
0,5619 |
|
0,2536 |
0,2536 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
7,58 |
8,0594 |
0,4794 |
|
|
|
|
0,0062 |
0,0062 |
0,15 |
0,6232 |
0,4732 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
18,08 |
18,0814 |
0,0014 |
0,27 |
0,2714 |
0,0014 |
0,05 |
0,0500 |
|
0,02 |
0,0200 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
139,06 |
139,0600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
85,68 |
85,7539 |
0,0739 |
|
|
|
|
0,0739 |
0,0739 |
0,19 |
0,1900 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
36,44 |
36,4400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
12,78 |
12,7800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
12,78 |
12,7800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
7,00 |
7,0000 |
|
|
|
|
0,44 |
0,4400 |
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số: 4121/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2023 được phê duyệt tại Quyết định số 2277/QĐ-UBND |
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2023 sau điều chỉnh |
So sánh |
Phân theo đơn vị hành chính |
||
Xã Đồng Lợi |
||||||||
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2023 được phê duyệt |
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2023 sau điều chỉnh |
So sánh |
||||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0,13 |
0,1300 |
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,13 |
0,1300 |
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,84 |
0,9630 |
0,1230 |
|
0,1230 |
0,1230 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,22 |
0,2200 |
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,34 |
0,3400 |
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,28 |
0,4030 |
0,1230 |
|
0,1230 |
0,1230 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,28 |
0,4030 |
0,1230 |
|
0,1230 |
0,1230 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
Quyết định 4121/QĐ-UBND năm 2023 về chấp thuận điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu: | 4121/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký: | Lê Đức Giang |
Ngày ban hành: | 03/11/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 4121/QĐ-UBND năm 2023 về chấp thuận điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa
Chưa có Video