ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 410/QĐ-UBND |
Cần Thơ, ngày 27 tháng 01 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN CỜ ĐỎ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4213/TTr-STNMT ngày 28 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Cờ Đỏ với các nội dung chủ yếu sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Hiện trạng năm 2020 |
Quy hoạch đến năm 2030 |
Cân đối tăng, giảm so với hiện trạng |
||||
Diện tích cấp tỉnh phân bổ (ha) |
Diện tích cấp huyện xác định bổ sung (ha) |
Tổng số |
|||||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(6)+(5) |
(8) |
(8)=(7)-(4) |
I |
Loại đất |
|
31.990,55 |
100,00 |
|
|
31.990,55 |
100,00 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
28.140,88 |
87,97 |
|
|
27.396,36 |
85,64 |
-744,52 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
23.788,60 |
74,36 |
|
|
22.096,89 |
69,07 |
-1.691,71 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
23.788,60 |
74,36 |
|
|
22.096,89 |
69,07 |
-1.691,71 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
514,36 |
1,61 |
|
|
432,68 |
1,35 |
-81,68 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2.871,26 |
8,98 |
|
|
2.971,81 |
9,29 |
100,55 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
961,92 |
3,01 |
|
|
599,29 |
1,87 |
-362,63 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
4,74 |
0,01 |
|
|
1.295,69 |
4,05 |
1.290,95 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.849,67 |
12,03 |
|
|
4.594,19 |
14,36 |
744,52 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
128,49 |
0,40 |
|
|
171,09 |
0,53 |
42,60 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
4,94 |
0,02 |
|
|
7,60 |
0,02 |
2,66 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
41,92 |
0,13 |
41,92 |
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
2,49 |
0,01 |
|
|
27,74 |
0,09 |
25,25 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
96,96 |
0,30 |
|
|
199,09 |
0,62 |
102,13 |
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.913,02 |
5,98 |
|
|
2.266,01 |
7,08 |
352,99 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
265,15 |
0,83 |
|
|
532,52 |
1,66 |
267,37 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
1.535,05 |
4,80 |
|
|
1.498,59 |
4,68 |
-36,46 |
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
1,91 |
0,01 |
|
|
13,13 |
0,04 |
11,22 |
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
3,72 |
0,01 |
|
|
3,84 |
0,01 |
0,12 |
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
47,04 |
0,15 |
|
|
81,21 |
0,25 |
34,17 |
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
3,91 |
0,01 |
|
|
49,43 |
0,15 |
45,52 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
16,57 |
0,05 |
16,57 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
22,61 |
0,07 |
|
|
23,71 |
0,07 |
1,10 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
4,07 |
0,01 |
|
|
4,87 |
0,02 |
0,80 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
6,12 |
0,02 |
|
|
10,12 |
0,03 |
4,00 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
7,33 |
0,02 |
|
|
9,61 |
0,03 |
2,28 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
13,10 |
0,04 |
|
|
17,95 |
0,06 |
4,85 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
3,01 |
0,01 |
|
|
4,46 |
0,01 |
1,45 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
1,02 |
0,00 |
|
|
1,02 |
0,00 |
|
2.12 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
0,21 |
0,00 |
|
|
0,71 |
0,00 |
0,50 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.281,24 |
4,01 |
|
|
1.360,14 |
4,25 |
78,90 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
68,61 |
0,21 |
|
|
162,71 |
0,51 |
94,10 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
16,59 |
0,05 |
|
|
20,16 |
0,06 |
3,57 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,21 |
0,00 |
|
|
0,21 |
0,00 |
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,85 |
0,00 |
|
|
1,06 |
0,00 |
0,21 |
2.19 |
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
333,22 |
1,04 |
|
|
332,91 |
1,04 |
-0,31 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
3,30 |
0,01 |
|
|
1,82 |
0,01 |
-1,48 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
830,47 |
|
|
|
830,47 |
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
23.788,60 |
|
|
|
25.068,70 |
|
1.280,10 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
2,49 |
|
|
|
41,92 |
|
39,43 |
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
1.349,85 |
|
|
|
196,18 |
|
-1.153,67 |
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
96,96 |
|
|
|
27,74 |
|
-69,22 |
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
1.446,81 |
|
|
|
223,92 |
|
-1.222,89 |
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
1.281,24 |
|
|
|
3.450,78 |
|
2.169,54 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
1.281,24 |
|
|
|
1.559,23 |
|
277,99 |
Ghi chú: * không tổng hợp khi tính diện tích tự nhiên.
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Thị trấn Cờ Đỏ |
Xã Trung An |
Xã Trung Thạnh |
Xã Thạnh Phú |
Xã Trung Hưng |
Xã Thới Hưng |
Xã Đông Hiệp |
Xã Đông Thắng |
Xã Thới Đông |
Xã Thới Xuân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6) +…() |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
777,55 |
232,78 |
73,38 |
51,22 |
92,21 |
52,64 |
78,61 |
45,76 |
46,48 |
47,06 |
57,38 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
388,76 |
131,26 |
45,52 |
23,69 |
55,98 |
30,07 |
24,92 |
17,99 |
23,61 |
13,73 |
21,98 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
388,76 |
131,26 |
45,52 |
23,69 |
55,98 |
30,07 |
24,92 |
17,99 |
23,61 |
13,73 |
21,98 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
65,03 |
13,51 |
5,44 |
5,66 |
7,56 |
4,86 |
6,46 |
5,26 |
4,56 |
5,26 |
6,51 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
273,78 |
75,77 |
18,68 |
17,83 |
25,03 |
13,92 |
40,69 |
18,75 |
14,37 |
24,23 |
24,55 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
49,98 |
12,25 |
3,75 |
4,05 |
3,65 |
3,80 |
6,55 |
3,77 |
3,95 |
3,85 |
4,35 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
584,80 |
45,00 |
48,00 |
50,00 |
55,00 |
45,00 |
149,00 |
50,00 |
50,00 |
50,00 |
42,80 |
|
Trong đó: |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
534,80 |
40,00 |
43,00 |
45,00 |
50,00 |
40,00 |
144,00 |
45,00 |
45,00 |
45,00 |
37,80 |
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
30,00 |
3,00 |
3,00 |
3,00 |
3,00 |
3,00 |
3,00 |
3,00 |
3,00 |
3,00 |
3,00 |
2.4 |
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
20,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
6,19 |
4,02 |
1,70 |
- |
- |
0,40 |
- |
0,07 |
- |
- |
- |
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ.
Điều 2. Kế hoạch sử dụng năm 2021 của quy hoạch sử dụng đất huyện Cờ Đỏ với các chỉ tiêu đã được Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ phê duyệt tại Quyết định số 963/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2021 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Cờ Đỏ.
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Cờ Đỏ có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Xác định cụ thể diện tích, ranh giới đất trồng lúa ngoài thực địa.
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Cờ Đỏ, Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Cờ Đỏ và Thủ trưởng cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Quyết định 410/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ
Số hiệu: | 410/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Cần Thơ |
Người ký: | Nguyễn Thực Hiện |
Ngày ban hành: | 27/01/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 410/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ
Chưa có Video