Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4090/QĐ-UBND

Bình Dương, ngày 31 tháng 12 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 THỊ XÃ BẾN CÁT

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đt đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 59/NQ-CP ngày 17/5/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Bình Dương;

Căn cứ Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Dương;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 835/TTr-STNMT ngày 31/12/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thị xã Bến Cát. Cụ thể như sau:

1. Diện tích phân bổ các loại đất trong năm 2020 (Đính kèm phụ lục 1).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020.

a) Diện tích thu hồi đất năm 2020 (Đính kèm phụ lục 2).

b) Danh mục công trình thu hồi đất năm 2020 ính kèm phụ lục 2a).

c) Vị trí các khu thu hồi đất được xác định theo bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Bến Cát tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Bến Cát.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020.

a) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Đính kèm phụ lục 3).

b) Danh mục công trình chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 (Đính kèm phụ lục 3a).

c) Vị trí các khu đất chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Bến Cát tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Bến Cát.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Bến Cát có trách nhiệm:

1. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất:

a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.

b) Thực hiện giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và thu hồi đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.

c) Tăng cường đào tạo nguồn nhân lực, ứng dụng khoa học công nghệ trong công tác quản lý đất đai.

d) Tchức thực hiện các biện pháp nhm nâng cao hiệu lực về tổ chức, quản lý nhà nước về đất đai; quy định cụ thể trách nhiệm của từng ngành trong tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất; giám sát môi trường trong quá trình triển khai kế hoạch sử dụng đất, đảm bảo cho sử dụng đất bền vững.

2. Triển khai các chính sách hỗ trợ:

a) Chính sách về đất đai: Phải áp dụng đồng bộ các chính sách về đất đai như: giao đất, cho thuê đất, thuế sử dụng đất và các khoản thu từ đất.

b) Chính sách về khoa học và công nghệ: Quan tâm, hỗ trợ người sử dụng đất trong việc đổi mới công nghệ, thiết bị hiện đại để phục vụ cho quá trình sản xuất phù hợp với tình hình thực tế của địa phương và nhu cầu tiến bộ xã hội.

c) Huy động tổng hợp các biện pháp nhằm thu hút đầu tư và huy động vốn với một số giải pháp thu cụ thể sát với tình hình thực tế của địa phương.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải, Công thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Ththao và Du lịch; Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Bến Cát; Thủ trưởng các ban ngành, tchức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.

 


Nơi nhận:
- TT. TU, TT. HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND t
nh;
- Như Điều 3;
- Website tỉnh;
- LĐVP (Lg, Th), Tn, TH;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC




Mai Hùng Dũng

 

PHỤ LỤC 1:

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 THỊ XÃ BẾN CÁT - TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 4090/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Mỹ Phước

Phường Chánh Phú Hòa

Xã An Điền

Xã An Tây

Phường Thi Hòa

Phường Hòa Li

Phường Tân Định

Xã Phú An

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

 

Tổng diện tích t nhiên

 

23.435,41

2.150,21

4.634,51

3.121,64

4.401,25

3.793,01

1.705,35

1.653,53

1.975,91

1

Đất nông nghiệp

NNP

12.807,05

719,87

3.220,95

1.731,05

2.513,71

701,26

1.379,50

1.091,24

1.449,48

1.1

Đất trồng lúa

LUA

775,84

 

 

6,38

347,88

143,80

 

 

277,78

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

624,39

 

 

 

346,61

 

 

 

277,78

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

813,07

54,98

41,86

7,90

85,42

48,48

3,77

243,48

327,18

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

11.117,71

664,18

3.175,61

1.705,39

2.062,34

507,61

1.375,73

846,51

780,34

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

33,23

0,71

 

6,95

10,72

1,37

 

 

13,48

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

67,20

 

3,47

4,43

7,35

 

 

1,25

50,70

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10.628,36

1.430,34

1.413,56

1.390,59

1.887,54

3.091,75

325,85

562,29

526,43

2.1

Đất quốc phòng

CQP

103,55

3,22

0,33

 

 

 

 

 

100,00

2.2

Đất an ninh

CAN

44,37

1,94

0,86

 

0,21

18,54

0,16

14,50

8,17

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

3.989,35

672,80

277,30

634,80

1.302,78

1.101,67

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

71,00

 

 

71,00

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

93,57

9,67

8,97

18,74

30,88

13,51

3,83

4,92

3,05

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

739,22

68,62

54,25

149,96

109,33

62,24

67,04

171,75

56,03

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1.898,96

278,56

252,96

214,68

169,96

686,04

94,52

105,38

96,86

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

17,66

 

 

 

17,66

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

99,76

 

99,76

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất tại nông thôn

ONT

403,54

 

 

203,24

94,22

 

 

 

106,08

2.14

Đất tại đô thị

ODT

2.214,74

326,49

424,05

 

 

1.127,49

137,61

199,10

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

21,66

9,54

0,49

7,14

1,32

1,34

0,80

0,29

0,75

2.16

Đất xây dựng trụ scủa TCSN

DTS

0,32

0,32

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

6,29

0,38

0,96

0,09

 

1,27

1,99

1,40

0,19

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

298,76

3,33

235,64

11,84

4,03

9,21

8,86

16,90

8,95

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dng, làm đồ gốm

SKX

0,94

 

 

 

 

 

0,94

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,68

0,73

0,48

0,63

0,70

0,47

0,17

0,11

0,39

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

36,46

8,66

1,84

0,45

 

25,51

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

9,02

0,65

1,37

0,93

0,25

0,28

2,90

1,66

0,98

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

533,60

31,92

34,36

73,11

154,49

41,99

6,52

46,29

144,92

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

41,86

13,51

19,95

3,98

1,71

2,20

0,51

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,06

 

 

 

 

 

 

 

0,06

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đt khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

13.936,61

2.150,21

4.634,51

 

 

3.793,02

1.705,34

1.653,53

 

Ghi chú: * Không tng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

PHỤ LỤC 2:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA THỊ XÃ BẾN CÁT
(Kèm theo Quyết định số: 4090/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Mỹ Phước

Phường Chánh Phú Hòa

Xã An Điền

Xã An Tây

Phường Thới Hòa

Phường Hòa Lợi

Phường Tân Định

Xã Phú An

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.191,12

66,44

70,20

617,38

293,74

17,00

2,25

22,61

101,50

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.091,12

66,44

70,20

617,38

293,74

17,00

2,25

22,61

1,50

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

100,00

 

 

 

 

 

 

 

100,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7,23

0,83

 

 

 

3,90

 

 

2,50

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

3,90

 

 

 

 

3,90

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,40

0,40

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 -. .

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,50

 

 

 

 

 

 

 

2,50

2.14

Đất tại đô thị

ODT

0,43

0,43

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2a:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2020 CỦA THỊ XÃ BẾN CÁT
(Kèm theo Quyết định số: 4090/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

STT

HẠNG MỤC

Loại đất

Diện tích quy hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Xã, phường

Vị trí:
Số tờ, số thửa

Diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)

(5)

(6)

(8)

(9)

I.

Công trình, dự án mục đích quc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

1

Đội chữa cháy vệ tinh khu vực An Tây

CAN

0,21

 

0,21

An Tây

Thửa đất số 22, tờ bản đồ số 20

2

Đội chữa cháy vệ tinh khu vực Phú An

CAN

1,50

 

1,50

Phú An

Thửa đất số 37, tờ bản đồ số 2

3

Khu căn cứ Hậu cần kỹ thuật

CQP

100,00

 

100,00

Phú An

 

II.

Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

 

 

 

 

 

 

II.1

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng Trạm dò tìm, tiếp nhận dữ liệu và TT xử lý dữ liệu nh vệ tinh

DKH

3,90

 

3,90

Thới Hòa

Thửa đất số 701, tờ bản đồ số 43 thuộc KCN Mỹ Phước 3

2

Khu công nghiệp Bình Dương Riverside ISC

SKK

600,00

 

600,00

An Điền, An Tây

Các thửa đất thuộc quy hoạch KCN

3

Khu công nghiệp Rạch Bắp mở rộng

SKK

335,00

 

335,00

An Điền, An Tây

Các tờ bản đồ số 6, 7, 9

II.2

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

II.2.1

Đất phát triển hạ tầng

 

 

 

 

 

 

II.2.1.1

Đất công trình năng lượng

 

 

 

 

 

 

1

Công trình Trạm biến áp 110kV Mỹ Phước 4 và ĐD đấu nối

DNL

0,45

 

0,45

Mỹ Phước

Công trình dạng tuyến

2

Đường dây 110kV đấu nối trạm 220kV Tân Định 2

DNL

2,25

 

2,25

Hòa Lợi, Chánh Phú Hòa

Công trình dạng tuyến

3

Đường dây 110kV đấu nối trạm 110kV Cheng Loong

DNL

0,14

 

0,14

 

Công trình dạng tuyến

4

Lộ ra 110kV trạm 220kV Bến Cát 2

DNL

0,30

 

0,30

 

Công trình dạng tuyến

5

Công trình Trạm biến áp 110kV Asendas và đường dây 110kV An Tây - Asendas

DNL

0,50

 

0,50

An Tây

Thuộc KCN Protrade

6

Công trình Đường dây 110kV từ TBA 220kV Bến Cát - Asendas - An Tây

DNL

0,40

 

0,40

An Tây

Công trình dạng tuyến

7

Công trình Trạm biến áp 110kV Mỹ Phước 3 và ĐD đấu nối

DNL

0,45

 

0,45

Mỹ Phước

KCN Mỹ Phước 3

II.2.1.2

Đất cơ sở văn hóa

 

 

 

 

 

 

8

Đài tưởng niệm Bến Cát

DVH

0,40

 

0,40

Mỹ Phước

Thửa 17, 190, tờ 38

9

Trung tâm VHTT (Trung tâm VHTT và Dịch vụ công cộng)

DVH

21,00

 

21,00

Mỹ Phước

Tờ 24, 25, 32, 33

II.2.1.3

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

 

 

 

 

 

 

10

Trường Tiểu học Thới Hòa

DGD

2,00

 

2,00

Thới Hòa

Thuộc KDC ấp 1

11

Trường Tiểu học Mỹ Phước 2

DGD

0,93

 

0,93

Mỹ Phước

Thửa đất Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị

II.2.1.4

Đất công trình thủy lợi

 

 

 

 

 

 

12

Khai thông, uốn nắn dòng chảy đoạn hạ lưu rạch cầu Quan đến sông Thị Tính

DTL

2,95

 

2,95

Mỹ Phước

Công trình dạng tuyến

13

Công trình tuyến kè sông Thị Tính (do Công ty CP Đầu tư và Phát triển Thuận Lợi làm chủ đầu tư)

DTL

1,50

 

1,50

Mỹ Phước

Công trình dạng tuyến

14

Dự án thoát nước và xử lý nước thải khu vực thị xã Bến Cát (tên cũ là: Quy hoạch khu XLNT, diện tích 7ha)

DTL

15,00

 

15,00

Thới Hòa

Tờ bản đồ số 4, 5

15

Tuyến ống dẫn nước thô từ Hồ Phước Hòa về khu vực Trung tâm đô thị Bình Dương

DTL

1,00

 

1,00

Chánh Phú Hòa

Tờ bản đồ số 32

16

Hệ thống thoát nước bên ngoài các KCN An Tây, Mai Trung, Việt Hương 2 (thoát nước bên ngoài ra sông Sài Gòn)

DTL

10,00

 

10,00

An Điền, An Tây

Tờ bản đồ số 30, 31

II.2.1.5

Đất công trình giao thông

 

 

 

 

 

 

17

Nâng cấp mở rộng đường ĐT 748 (đoạn từ giáp giao lộ Ngã tư Phú Thứ đến vành đai Bắc thị trấn Mỹ Phước)

DGT

48,20

15,60

32,60

Mỹ Phước

Công trình dạng tuyến

18

Đường vào trường Tiểu học Định Phước

DGT

0,01

 

0,01

Tân Định

Công trình dạng tuyến (Tờ bản đồ số 23)

19

Xây dựng Cầu Đò mới qua sông Thị Tính

DGT

3,55

 

3,55

Mỹ Phước, An Điền

Công trình dạng tuyến

20

Đấu nối đường giao thông Cụm công nghiệp An Điền ra ĐT 748

DGT

1,72

 

1,72

An Điền

Công trình dạng tuyến

21

Đường trục Đông - Tây nối từ đường ĐT 744 vào khu Công nghiệp-Dịch vụ- Đô Thị Riverside

DGT

21,50

 

21,50

An Điền, An Tây

Công trình dạng tuyến

22

Xây dựng đường từ đường 2/9 đến đường ĐH620 (Chà Vi)

DGT

3,52

 

3,52

Mỹ Phước

Công trình dạng tuyến

23

Xây dựng tuyến đường từ đường Mỹ Phước - Tân Vạn đến đường ĐT 741

DGT

1,56

0,60

0,96

Mỹ Phước, Tân Định

Công trình dạng tuyến

24

Đường Gò Cào Cào

DGT

2,60

 

2,60

Tân Định

Công trình dạng tuyến (Tờ

25

Đường tạo lực Mỹ Phước - Bàu Bàng

DGT

14,00

 

14,00

Chánh Phú Hòa

 

26

Giao lộ ngã tư Phú Thứ

DGT

2,50

 

2,50

Phú An

Công trình dạng tuyến (1 phần tờ bản đồ số 14, 15, 22, 23)

27

Nâng cấp, mở rộng đường từ Kho bạc Bến Cát đến Cầu Quan (Nâng cấp mở rộng Cầu Quan)

DGT

0,43

 

0,43

Mỹ Phước

Công trình dạng tuyến (Tờ bản đồ số 21)

II.2.2

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

 

 

 

 

28

Khu liên hợp xử lý chất thải rắn Nam BD (mở rộng)

DRA

25,00

 

25,00

Chánh Phú Hòa

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 29

II.2.3

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

29

Dự án bồi thường hỗ trợ và tái định cư đường Mỹ Phước Tân Vạn nối dài về hướng KCN Mỹ Phước 2, 3

ODT

20,00

 

20,00

Tân Định

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 7, 18, 23, 27

II.2.4

Đất làm nghĩa trang nghĩa đa

 

 

 

 

 

 

30

Dự án mở rộng Nghĩa trang công viên Bình Dương (Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Chánh Phú Hòa)

NTD

100,00

 

100,00

Chánh Phú Hòa

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 28, 29, 34

II.2.5

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

31

Văn phòng khu phố 1A - Chánh Phú Hòa

DSH

0,06

 

0,06

Chánh Phú Hòa

 

II.2.6

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

 

 

 

 

 

 

32

Xây dựng công viên dọc bờ sông Thị Tính (đoạn qua chợ Bến Cát)

DKV

0,28

 

0,28

Mỹ Phước

Công trình dạng tuyến

33

Xây dựng công viên ven sông Thị Tính dọc khu dân cư Cầu Đò

DKB

4,50

4,05

0,45

An Điền

Công trình dạng tuyến (thực hiện bồi thường quyền sử dụng đất)

 

PHỤ LỤC 3:

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA THỊ XÃ BẾN CÁT
(Kèm theo Quyết định số: 4090/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Mỹ Phước

Phường Chánh Phú Hòa

Xã An Điền

Xã An Tây

Phường Thới Hòa

Phường Hòa Lợi

Phường Tân Định

Xã Phú An

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

 

1.424,75

82,44

101,13

659,58

318,14

38,00

38,19

63,71

123,56

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

44,00

6,00

6,00

10,00

6,00

6,00

2,00

6,00

2,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1.280,75

76,44

95,13

649,58

312,14

32,00

36,19

57,71

21,56

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

100,00

 

 

 

 

 

 

 

100,00

2

Chuyển đổi cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

94,00

6,00

6,00

36,00

21,00

11,00

2,00

6,00

6,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

50,00

 

 

30,00

15,00

5,00

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

PHỤ LỤC 3a:

DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH CHUYỂN MỤC ĐÍCH TRONG NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ BẾN CÁT
(Kèm theo Quyết định số: 4090/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

STT

HẠNG MỤC

Mã đất

Diện tích quy hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Diện tích tăng thêm (ha)

Xã, phường

Vị trí:
Stờ, số thửa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)

(5)

(6)

(8)

(9)

I.

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

 

 

 

 

 

 

1

Trung tâm giáo dục ngành nghề nghiệp tư thục Mỹ Phước

DGD

2,00

 

2,00

Thới Hòa

Tha 1814, 1318, 1365, 1364, 1444, 1368, 328, 329, 330, 366, 367, 368, 369, 401 tờ 41

II.

Đất tại đô thị

 

 

 

 

 

 

2

Khu nhà ở Chánh Phú Hòa

ODT

6,33

 

6,33

Chánh Phú Hòa

Tờ bản đồ 29, 32

3

Khu nhà ở Chánh Hưng

ODT

3,60

 

3,60

Chánh Phú Hòa

Thửa 622, 1859, 946, 589, 1629, 2061, tờ bản đồ 29

4

Khu nhà ở Đại Phú city

ODT

6,37

 

6,37

Tân Định

Thửa 412, 438; các tha từ 419 đến thửa 432, tờ bản đồ 20

5

Khu nhà ở thương mại Thuận Lợi 2

ODT

15,46

 

15,46

Hòa Lợi

Các tha đất thuộc tờ bản đồ 10

6

Khu nhà ở phát triển đô thị Thịnh Gia mở rộng, giai đoạn 3 (Cty TNHH TM và Tư vấn Ngọc Điền)

ODT

9,98

 

9,98

Tân Định

Tờ 10, 11

7

Khu nhà ở Phú Lợi (Công ty TNHH Đầu tư Bất động sản Phú Lợi)

ODT

1,66

 

1,66

Hòa Lợi

thửa 387 và 1256, tờ bản đồ số 19

8

Khu nhà ở Bình Minh (Công ty TNHH Tư vấn Đầu tư và Phát triển Địa Ốc Bình Minh)

ODT

19,46

 

19,46

Chánh Phú Hòa

Các tha đất thuộc tờ bản đồ số 6, 7, 17, 18

9

Khu nhà ở Phước Khang 5 (Công ty CP Đầu tư và Phát triển Phước An Khang Group)

ODT

3,05

 

3,05

Mỹ Phước

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 01, 09

III.

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

 

 

 

10

Khu nhà ở Hoàng An Gia Điền (Công ty TNHH Khải Hoàng Gia)

ONT

1,90

 

1,90

An Điền

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ 16

11

Khu nhà ở công nhân thu nhập thấp Huỳnh Tiến Phát (Cty TNHH MTV ĐTXD BĐS huỳnh Tiến Phát)

ONT

3,28

 

3,28

An Điền

Thửa 877, 908, 843, 1616, 1619, tờ số 8

12

Khu đô thị thương mại An Điền (Cty TNHH TV-ĐTXD và TM Gia Nguyên)

ONT

10,80

5,20

5,60

An Điền

Tha 120, 703, 287, 288, 289, 94, 95, 114, 704, 111, 112, 279, 80, 293, 206, 376, 303, 835, 78, tờ 15, 16

IV.

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

13

Dự án xây dng nhà máy tái chế lon bia (Công ty TNHH MTV Hưng Phát)

SKC

0,32

 

0,32

Tân Định

Tha 369, tờ bản đồ 15

14

Công ty cổ phần Tổng Công ty Sông Gianh

SKC

0,40

 

0,40

An Tây

Tha 656, 657, tờ bản đồ 14 (Quyết định số 1895/QĐ-UBND ngày 17/7/2017 của UBND tnh)

V.

Đất thương mại dịch vụ

 

 

 

 

 

 

15

Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới (Công ty TNHH Thanh Lễ)

TMD

0,43

 

0,43

Tân Định

 

16

Nhà trưng bày sản phẩm (Bà Nguyễn Hồng Phượng)

TMD

0,06

 

0,06

Phú An

Thửa 105, tờ số 5

VI.

Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện Dự án theo hình thức đối tác công tư (PPP)

 

 

 

 

 

 

17

Chuyển mục đích từ DGD sang ODT (tạo vốn xây dựng Cơ sở hạ tầng trên địa bàn Tx. Bến Cát)

ODT

1,57

 

1,57

Mỹ Phước

Thửa 86, tờ số 17

VII.

Đấu giá quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

18

Đấu giá quyền sử dụng đất khu đất thu hồi của công ty chế biến cây nông nghiệp xuất khẩu Bình Dương (Sobexco)

ODT

2,35

 

2,35

Thới Hòa

Thửa 01, tờ số 33

VIII.

Khu vực đăng ký đthực hiện giao, thuê đất

 

 

 

 

 

 

19

Khu TMDV Tái định cư Mỹ Phước

ODT

190,13

173,75

16,38

Mỹ Phước

 

20

Khu đô thị Mỹ Phước 2

ODT

156,52

143,11

13,41

Mỹ Phước

 

21

Khu Tái định cư Mỹ Phước 2

ODT

81,30

72,37

8,93

Mỹ Phước

 

22

KCN Mỹ Phước 3

SKK

984,64

964,17

20,47

Mỹ Phước

 

23

KDC Mỹ Phước 3

ODT

220,64

203,73

16,91

Mỹ Phước

 

24

KDC ấp 1 Thới Hòa

ODT

164,82

151,34

13,48

Thới Hòa

 

25

KDC ấp 2 Thới Hòa

ODT

166,00

159,29

6,71

Thới Hòa

 

26

KDC ấp 3A Thới Hòa

ODT

181,30

165,75

15,55

Thới Hòa

 

27

KDC ấp 3B Thới Hòa

ODT

158,45

151,98

6,47

Thới Hòa

 

28

KDC ấp 5 Chánh Phú Hòa

ODT

121,17

120,60

0,57

Chánh Phú Hòa

 

29

KDC ấp 6 Thới Hòa

ODT

147,44

146,69

0,75

Thới Hòa

 

30

KDC ấp 7 Chánh Phú Hòa

ODT

86,58

85,65

0,93

Chánh Phú Hòa

 

31

KCN Thới Hòa

ODT

202,40

169,16

33,24

Thới Hòa

 

32

KDC ấp 3 Thới Hòa

ODT

144,22

128,71

15,51

Thi Hòa

 

33

KDC ấp 4 Thới Hòa

ODT

122,03

119,64

2,39

Thới Hòa

 

34

KDC ấp 5A Thới Hòa

ODT

138,81

124,35

14,46

Thới Hòa

 

35

KDC ấp 5B Thới Hòa

ODT

136,50

133,28

3,22

Thới Hòa

 

36

KDC ấp 5C Thới Hòa

ODT

208,27

197,99

10,28

Thới Hòa

 

IX.

Nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất của Hộ gia đình cá nhân trong năm 2020

 

 

 

 

 

 

1

Đất LUA chuyển sang đất trồng cây lâu năm

CLN

30,00

 

30,00

An Điền

 

2

Đất LUA chuyển sang đất trồng cây lâu năm

CLN

15,00

 

15,00

An Tây

 

3

Đất LUA chuyển sang đất trồng cây lâu năm

CLN

5,00

 

5,00

Thới Hòa

 

4

Đất LUA chuyển sang đất trồng cây lâu năm (Diện tích thống kê là loại đất khác đất LUA nhưng giấy CNQSDĐ còn là đất lúa)

CLN

100,00

 

100,00

Các xã, phường

 

5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đt trồng cây lâu năm

CLN

44,00

 

44,00

Các xã/phường

 

6

Đất nông nghiệp chuyển sang đất ODT

ODT

7,00

 

7,00

Chánh Phú Hòa

 

7

Đất nông nghiệp chuyển sang đất ODT

ODT

15,00

 

15,00

Hòa Lợi

 

8

Đất nông nghiệp chuyển sang đất ODT

ODT

7,00

 

7,00

Mỹ Phước

 

9

Đất nông nghiệp chuyển sang đất ODT

ODT

15,00

 

15,00

Tân Định

 

10

Đất nông nghiệp chuyển sang đất ODT

ODT

5,00

 

5,00

Thới Hòa

 

11

Đất nông nghiệp chuyển sang đất ONT

ONT

15,00

 

15,00

An Điền

 

12

Đất nông nghiệp chuyển sang đất ONT

ONT

15,00

 

15,00

An Tây

 

13

Đất nông nghiệp chuyển sang đất ONT

ONT

15,00

 

15,00

Phú An

 

14

Đất thương mại dịch vụ, đất sản xuất kinh doanh sang đất ONT, ODT

 

10,00

 

10,00

Các xã, phường

 

15

Đất nông nghiệp chuyển sang đất SKC

SKC

4,00

 

4,00

An Điền

 

16

Đất nông nghiệp chuyển sang đất SKC

SKC

5,00

 

5,00

An Tây

 

17

Đất nông nghiệp chuyển sang đất SKC

SKC

4,00

 

4,00

Phú An

 

18

Đt nông nghiệp chuyển sang đất SKC

SKC

6,00

 

6,00

Chánh Phú Hòa

 

19

Đất nông nghiệp chuyển sang đất SKC

SKC

3,00

 

3,00

Hòa Lợi

 

20

Đất nông nghiệp chuyển sang đất SKC

SKC

7,00

 

7,00

Mỹ Phước

 

21

Đất nông nghiệp chuyển sang đất SKC

SKC

5,00

 

5,00

Tân Định

 

22

Đất nông nghiệp chuyển sang đất SKC

SKC

8,00

 

8,00

Thới Hòa

 

23

Đất nông nghiệp chuyển sang đất TMD

TMD

7,00

 

7,00

An Điền

 

24

Đất nông nghiệp chuyển sang đất TMD

TMD

4,00

 

4,00

An Tây

 

25

Đất nông nghiệp chuyển sang đất TMD

TMD

3,00

 

3,00

Phú An

 

26

Đất nông nghiệp chuyển sang đất TMD

TMD

8,00

 

8,00

Chánh Phú Hòa

 

27

Đất nông nghiệp chuyển sang đất TMD

TMD

3,00

 

3,00

Hòa Lợi

 

28

Đất nông nghiệp chuyển sang đất TMD

TMD

2,00

 

2,00

Mỹ Phước

 

29

Đất nông nghiệp chuyển sang đất TMD

TMD

4,00

 

4,00

Tân Định

 

30

Đất nông nghiệp chuyển sang đất TMD

TMD

6,00

 

6,00

Thới Hòa

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 4090/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương

Số hiệu: 4090/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương
Người ký: Mai Hùng Dũng
Ngày ban hành: 31/12/2019
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [7]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 4090/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương

Văn bản liên quan cùng nội dung - [5]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…