ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4090/QĐ-UBND |
Bình Dương, ngày 31 tháng 12 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 THỊ XÃ BẾN CÁT
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 59/NQ-CP ngày 17/5/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Bình Dương;
Căn cứ Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Dương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 835/TTr-STNMT ngày 31/12/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thị xã Bến Cát. Cụ thể như sau:
1. Diện tích phân bổ các loại đất trong năm 2020 (Đính kèm phụ lục 1).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020.
a) Diện tích thu hồi đất năm 2020 (Đính kèm phụ lục 2).
b) Danh mục công trình thu hồi đất năm 2020 (Đính kèm phụ lục 2a).
c) Vị trí các khu thu hồi đất được xác định theo bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Bến Cát tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Bến Cát.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020.
a) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Đính kèm phụ lục 3).
b) Danh mục công trình chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 (Đính kèm phụ lục 3a).
c) Vị trí các khu đất chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Bến Cát tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Bến Cát.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Bến Cát có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất:
a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.
b) Thực hiện giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và thu hồi đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.
c) Tăng cường đào tạo nguồn nhân lực, ứng dụng khoa học công nghệ trong công tác quản lý đất đai.
d) Tổ chức thực hiện các biện pháp nhằm nâng cao hiệu lực về tổ chức, quản lý nhà nước về đất đai; quy định cụ thể trách nhiệm của từng ngành trong tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất; giám sát môi trường trong quá trình triển khai kế hoạch sử dụng đất, đảm bảo cho sử dụng đất bền vững.
2. Triển khai các chính sách hỗ trợ:
a) Chính sách về đất đai: Phải áp dụng đồng bộ các chính sách về đất đai như: giao đất, cho thuê đất, thuế sử dụng đất và các khoản thu từ đất.
b) Chính sách về khoa học và công nghệ: Quan tâm, hỗ trợ người sử dụng đất trong việc đổi mới công nghệ, thiết bị hiện đại để phục vụ cho quá trình sản xuất phù hợp với tình hình thực tế của địa phương và nhu cầu tiến bộ xã hội.
c) Huy động tổng hợp các biện pháp nhằm thu hút đầu tư và huy động vốn với một số giải pháp thu cụ thể sát với tình hình thực tế của địa phương.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải, Công thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Bến Cát; Thủ trưởng các ban ngành, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 THỊ XÃ BẾN
CÁT - TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 4090/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Phường Mỹ Phước |
Phường Chánh Phú Hòa |
Xã An Điền |
Xã An Tây |
Phường Thới Hòa |
Phường Hòa Lợi |
Phường Tân Định |
Xã Phú An |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(12) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
23.435,41 |
2.150,21 |
4.634,51 |
3.121,64 |
4.401,25 |
3.793,01 |
1.705,35 |
1.653,53 |
1.975,91 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
12.807,05 |
719,87 |
3.220,95 |
1.731,05 |
2.513,71 |
701,26 |
1.379,50 |
1.091,24 |
1.449,48 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
775,84 |
|
|
6,38 |
347,88 |
143,80 |
|
|
277,78 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
624,39 |
|
|
|
346,61 |
|
|
|
277,78 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
813,07 |
54,98 |
41,86 |
7,90 |
85,42 |
48,48 |
3,77 |
243,48 |
327,18 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
11.117,71 |
664,18 |
3.175,61 |
1.705,39 |
2.062,34 |
507,61 |
1.375,73 |
846,51 |
780,34 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
33,23 |
0,71 |
|
6,95 |
10,72 |
1,37 |
|
|
13,48 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
67,20 |
|
3,47 |
4,43 |
7,35 |
|
|
1,25 |
50,70 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
10.628,36 |
1.430,34 |
1.413,56 |
1.390,59 |
1.887,54 |
3.091,75 |
325,85 |
562,29 |
526,43 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
103,55 |
3,22 |
0,33 |
|
|
|
|
|
100,00 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
44,37 |
1,94 |
0,86 |
|
0,21 |
18,54 |
0,16 |
14,50 |
8,17 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
3.989,35 |
672,80 |
277,30 |
634,80 |
1.302,78 |
1.101,67 |
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
71,00 |
|
|
71,00 |
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
93,57 |
9,67 |
8,97 |
18,74 |
30,88 |
13,51 |
3,83 |
4,92 |
3,05 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
739,22 |
68,62 |
54,25 |
149,96 |
109,33 |
62,24 |
67,04 |
171,75 |
56,03 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
1.898,96 |
278,56 |
252,96 |
214,68 |
169,96 |
686,04 |
94,52 |
105,38 |
96,86 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
17,66 |
|
|
|
17,66 |
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
99,76 |
|
99,76 |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
403,54 |
|
|
203,24 |
94,22 |
|
|
|
106,08 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
2.214,74 |
326,49 |
424,05 |
|
|
1.127,49 |
137,61 |
199,10 |
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
21,66 |
9,54 |
0,49 |
7,14 |
1,32 |
1,34 |
0,80 |
0,29 |
0,75 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của TCSN |
DTS |
0,32 |
0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
6,29 |
0,38 |
0,96 |
0,09 |
|
1,27 |
1,99 |
1,40 |
0,19 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
298,76 |
3,33 |
235,64 |
11,84 |
4,03 |
9,21 |
8,86 |
16,90 |
8,95 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0,94 |
|
|
|
|
|
0,94 |
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
3,68 |
0,73 |
0,48 |
0,63 |
0,70 |
0,47 |
0,17 |
0,11 |
0,39 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
36,46 |
8,66 |
1,84 |
0,45 |
|
25,51 |
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
9,02 |
0,65 |
1,37 |
0,93 |
0,25 |
0,28 |
2,90 |
1,66 |
0,98 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
533,60 |
31,92 |
34,36 |
73,11 |
154,49 |
41,99 |
6,52 |
46,29 |
144,92 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
41,86 |
13,51 |
19,95 |
3,98 |
1,71 |
2,20 |
0,51 |
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
0,06 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
13.936,61 |
2.150,21 |
4.634,51 |
|
|
3.793,02 |
1.705,34 |
1.653,53 |
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA THỊ XÃ
BẾN CÁT
(Kèm theo Quyết định số: 4090/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bình Dương)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Phường Mỹ Phước |
Phường Chánh Phú Hòa |
Xã An Điền |
Xã An Tây |
Phường Thới Hòa |
Phường Hòa Lợi |
Phường Tân Định |
Xã Phú An |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(12) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.191,12 |
66,44 |
70,20 |
617,38 |
293,74 |
17,00 |
2,25 |
22,61 |
101,50 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.091,12 |
66,44 |
70,20 |
617,38 |
293,74 |
17,00 |
2,25 |
22,61 |
1,50 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
100,00 |
|
|
|
|
|
|
|
100,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7,23 |
0,83 |
|
|
|
3,90 |
|
|
2,50 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
3,90 |
|
|
|
|
3,90 |
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,40 |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
-. . |
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,50 |
|
|
|
|
|
|
|
2,50 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,43 |
0,43 |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN THU HỒI ĐẤT TRONG
NĂM 2020 CỦA THỊ XÃ BẾN CÁT
(Kèm theo Quyết định số: 4090/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT |
HẠNG MỤC |
Loại đất |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Tăng thêm |
Xã, phường |
Vị trí: |
Diện tích (ha) |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6) |
(5) |
(6) |
(8) |
(9) |
I. |
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đội chữa cháy vệ tinh khu vực An Tây |
CAN |
0,21 |
|
0,21 |
An Tây |
Thửa đất số 22, tờ bản đồ số 20 |
2 |
Đội chữa cháy vệ tinh khu vực Phú An |
CAN |
1,50 |
|
1,50 |
Phú An |
Thửa đất số 37, tờ bản đồ số 2 |
3 |
Khu căn cứ Hậu cần kỹ thuật |
CQP |
100,00 |
|
100,00 |
Phú An |
|
II. |
Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
|
|
|
|
|
|
II.1 |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng Trạm dò tìm, tiếp nhận dữ liệu và TT xử lý dữ liệu ảnh vệ tinh |
DKH |
3,90 |
|
3,90 |
Thới Hòa |
Thửa đất số 701, tờ bản đồ số 43 thuộc KCN Mỹ Phước 3 |
2 |
Khu công nghiệp Bình Dương Riverside ISC |
SKK |
600,00 |
|
600,00 |
An Điền, An Tây |
Các thửa đất thuộc quy hoạch KCN |
3 |
Khu công nghiệp Rạch Bắp mở rộng |
SKK |
335,00 |
|
335,00 |
An Điền, An Tây |
Các tờ bản đồ số 6, 7, 9 |
II.2 |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
II.2.1 |
Đất phát triển hạ tầng |
|
|
|
|
|
|
II.2.1.1 |
Đất công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình Trạm biến áp 110kV Mỹ Phước 4 và ĐD đấu nối |
DNL |
0,45 |
|
0,45 |
Mỹ Phước |
Công trình dạng tuyến |
2 |
Đường dây 110kV đấu nối trạm 220kV Tân Định 2 |
DNL |
2,25 |
|
2,25 |
Hòa Lợi, Chánh Phú Hòa |
Công trình dạng tuyến |
3 |
Đường dây 110kV đấu nối trạm 110kV Cheng Loong |
DNL |
0,14 |
|
0,14 |
|
Công trình dạng tuyến |
4 |
Lộ ra 110kV trạm 220kV Bến Cát 2 |
DNL |
0,30 |
|
0,30 |
|
Công trình dạng tuyến |
5 |
Công trình Trạm biến áp 110kV Asendas và đường dây 110kV An Tây - Asendas |
DNL |
0,50 |
|
0,50 |
An Tây |
Thuộc KCN Protrade |
6 |
Công trình Đường dây 110kV từ TBA 220kV Bến Cát - Asendas - An Tây |
DNL |
0,40 |
|
0,40 |
An Tây |
Công trình dạng tuyến |
7 |
Công trình Trạm biến áp 110kV Mỹ Phước 3 và ĐD đấu nối |
DNL |
0,45 |
|
0,45 |
Mỹ Phước |
KCN Mỹ Phước 3 |
II.2.1.2 |
Đất cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
|
|
8 |
Đài tưởng niệm Bến Cát |
DVH |
0,40 |
|
0,40 |
Mỹ Phước |
Thửa 17, 190, tờ 38 |
9 |
Trung tâm VHTT (Trung tâm VHTT và Dịch vụ công cộng) |
DVH |
21,00 |
|
21,00 |
Mỹ Phước |
Tờ 24, 25, 32, 33 |
II.2.1.3 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
|
|
|
|
|
|
10 |
Trường Tiểu học Thới Hòa |
DGD |
2,00 |
|
2,00 |
Thới Hòa |
Thuộc KDC ấp 1 |
11 |
Trường Tiểu học Mỹ Phước 2 |
DGD |
0,93 |
|
0,93 |
Mỹ Phước |
Thửa đất Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị |
II.2.1.4 |
Đất công trình thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
12 |
Khai thông, uốn nắn dòng chảy đoạn hạ lưu rạch cầu Quan đến sông Thị Tính |
DTL |
2,95 |
|
2,95 |
Mỹ Phước |
Công trình dạng tuyến |
13 |
Công trình tuyến kè sông Thị Tính (do Công ty CP Đầu tư và Phát triển Thuận Lợi làm chủ đầu tư) |
DTL |
1,50 |
|
1,50 |
Mỹ Phước |
Công trình dạng tuyến |
14 |
Dự án thoát nước và xử lý nước thải khu vực thị xã Bến Cát (tên cũ là: Quy hoạch khu XLNT, diện tích 7ha) |
DTL |
15,00 |
|
15,00 |
Thới Hòa |
Tờ bản đồ số 4, 5 |
15 |
Tuyến ống dẫn nước thô từ Hồ Phước Hòa về khu vực Trung tâm đô thị Bình Dương |
DTL |
1,00 |
|
1,00 |
Chánh Phú Hòa |
Tờ bản đồ số 32 |
16 |
Hệ thống thoát nước bên ngoài các KCN An Tây, Mai Trung, Việt Hương 2 (thoát nước bên ngoài ra sông Sài Gòn) |
DTL |
10,00 |
|
10,00 |
An Điền, An Tây |
Tờ bản đồ số 30, 31 |
II.2.1.5 |
Đất công trình giao thông |
|
|
|
|
|
|
17 |
Nâng cấp mở rộng đường ĐT 748 (đoạn từ giáp giao lộ Ngã tư Phú Thứ đến vành đai Bắc thị trấn Mỹ Phước) |
DGT |
48,20 |
15,60 |
32,60 |
Mỹ Phước |
Công trình dạng tuyến |
18 |
Đường vào trường Tiểu học Định Phước |
DGT |
0,01 |
|
0,01 |
Tân Định |
Công trình dạng tuyến (Tờ bản đồ số 23) |
19 |
Xây dựng Cầu Đò mới qua sông Thị Tính |
DGT |
3,55 |
|
3,55 |
Mỹ Phước, An Điền |
Công trình dạng tuyến |
20 |
Đấu nối đường giao thông Cụm công nghiệp An Điền ra ĐT 748 |
DGT |
1,72 |
|
1,72 |
An Điền |
Công trình dạng tuyến |
21 |
Đường trục Đông - Tây nối từ đường ĐT 744 vào khu Công nghiệp-Dịch vụ- Đô Thị Riverside |
DGT |
21,50 |
|
21,50 |
An Điền, An Tây |
Công trình dạng tuyến |
22 |
Xây dựng đường từ đường 2/9 đến đường ĐH620 (Chà Vi) |
DGT |
3,52 |
|
3,52 |
Mỹ Phước |
Công trình dạng tuyến |
23 |
Xây dựng tuyến đường từ đường Mỹ Phước - Tân Vạn đến đường ĐT 741 |
DGT |
1,56 |
0,60 |
0,96 |
Mỹ Phước, Tân Định |
Công trình dạng tuyến |
24 |
Đường Gò Cào Cào |
DGT |
2,60 |
|
2,60 |
Tân Định |
Công trình dạng tuyến (Tờ … |
25 |
Đường tạo lực Mỹ Phước - Bàu Bàng |
DGT |
14,00 |
|
14,00 |
Chánh Phú Hòa |
|
26 |
Giao lộ ngã tư Phú Thứ |
DGT |
2,50 |
|
2,50 |
Phú An |
Công trình dạng tuyến (1 phần tờ bản đồ số 14, 15, 22, 23) |
27 |
Nâng cấp, mở rộng đường từ Kho bạc Bến Cát đến Cầu Quan (Nâng cấp mở rộng Cầu Quan) |
DGT |
0,43 |
|
0,43 |
Mỹ Phước |
Công trình dạng tuyến (Tờ bản đồ số 21) |
II.2.2 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
|
|
|
|
28 |
Khu liên hợp xử lý chất thải rắn Nam BD (mở rộng) |
DRA |
25,00 |
|
25,00 |
Chánh Phú Hòa |
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 29 |
II.2.3 |
Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
29 |
Dự án bồi thường hỗ trợ và tái định cư đường Mỹ Phước Tân Vạn nối dài về hướng KCN Mỹ Phước 2, 3 |
ODT |
20,00 |
|
20,00 |
Tân Định |
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 7, 18, 23, 27 |
II.2.4 |
Đất làm nghĩa trang nghĩa địa |
|
|
|
|
|
|
30 |
Dự án mở rộng Nghĩa trang công viên Bình Dương (Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Chánh Phú Hòa) |
NTD |
100,00 |
|
100,00 |
Chánh Phú Hòa |
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 28, 29, 34 |
II.2.5 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
31 |
Văn phòng khu phố 1A - Chánh Phú Hòa |
DSH |
0,06 |
|
0,06 |
Chánh Phú Hòa |
|
II.2.6 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
|
|
|
|
|
|
32 |
Xây dựng công viên dọc bờ sông Thị Tính (đoạn qua chợ Bến Cát) |
DKV |
0,28 |
|
0,28 |
Mỹ Phước |
Công trình dạng tuyến |
33 |
Xây dựng công viên ven sông Thị Tính dọc khu dân cư Cầu Đò |
DKB |
4,50 |
4,05 |
0,45 |
An Điền |
Công trình dạng tuyến (thực hiện bồi thường quyền sử dụng đất) |
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2020 CỦA THỊ XÃ BẾN CÁT
(Kèm theo Quyết định số: 4090/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bình Dương)
Số TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Phường Mỹ Phước |
Phường Chánh Phú Hòa |
Xã An Điền |
Xã An Tây |
Phường Thới Hòa |
Phường Hòa Lợi |
Phường Tân Định |
Xã Phú An |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+(12) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
|
1.424,75 |
82,44 |
101,13 |
659,58 |
318,14 |
38,00 |
38,19 |
63,71 |
123,56 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
44,00 |
6,00 |
6,00 |
10,00 |
6,00 |
6,00 |
2,00 |
6,00 |
2,00 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
1.280,75 |
76,44 |
95,13 |
649,58 |
312,14 |
32,00 |
36,19 |
57,71 |
21,56 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
100,00 |
|
|
|
|
|
|
|
100,00 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
94,00 |
6,00 |
6,00 |
36,00 |
21,00 |
11,00 |
2,00 |
6,00 |
6,00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
50,00 |
|
|
30,00 |
15,00 |
5,00 |
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH CHUYỂN MỤC
ĐÍCH TRONG NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ BẾN CÁT
(Kèm theo Quyết định số: 4090/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bình Dương)
STT |
HẠNG MỤC |
Mã đất |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Diện tích tăng thêm (ha) |
Xã, phường |
Vị trí: |
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6) |
(5) |
(6) |
(8) |
(9) |
I. |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
|
|
|
|
|
|
1 |
Trung tâm giáo dục ngành nghề nghiệp tư thục Mỹ Phước |
DGD |
2,00 |
|
2,00 |
Thới Hòa |
Thửa 1814, 1318, 1365, 1364, 1444, 1368, 328, 329, 330, 366, 367, 368, 369, 401 tờ 41 |
II. |
Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
2 |
Khu nhà ở Chánh Phú Hòa |
ODT |
6,33 |
|
6,33 |
Chánh Phú Hòa |
Tờ bản đồ 29, 32 |
3 |
Khu nhà ở Chánh Hưng |
ODT |
3,60 |
|
3,60 |
Chánh Phú Hòa |
Thửa 622, 1859, 946, 589, 1629, 2061, tờ bản đồ 29 |
4 |
Khu nhà ở Đại Phú city |
ODT |
6,37 |
|
6,37 |
Tân Định |
Thửa 412, 438; các thửa từ 419 đến thửa 432, tờ bản đồ 20 |
5 |
Khu nhà ở thương mại Thuận Lợi 2 |
ODT |
15,46 |
|
15,46 |
Hòa Lợi |
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ 10 |
6 |
Khu nhà ở phát triển đô thị Thịnh Gia mở rộng, giai đoạn 3 (Cty TNHH TM và Tư vấn Ngọc Điền) |
ODT |
9,98 |
|
9,98 |
Tân Định |
Tờ 10, 11 |
7 |
Khu nhà ở Phú Lợi (Công ty TNHH Đầu tư Bất động sản Phú Lợi) |
ODT |
1,66 |
|
1,66 |
Hòa Lợi |
thửa 387 và 1256, tờ bản đồ số 19 |
8 |
Khu nhà ở Bình Minh (Công ty TNHH Tư vấn Đầu tư và Phát triển Địa Ốc Bình Minh) |
ODT |
19,46 |
|
19,46 |
Chánh Phú Hòa |
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 6, 7, 17, 18 |
9 |
Khu nhà ở Phước Khang 5 (Công ty CP Đầu tư và Phát triển Phước An Khang Group) |
ODT |
3,05 |
|
3,05 |
Mỹ Phước |
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 01, 09 |
III. |
Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu nhà ở Hoàng An Gia Điền (Công ty TNHH Khải Hoàng Gia) |
ONT |
1,90 |
|
1,90 |
An Điền |
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ 16 |
11 |
Khu nhà ở công nhân thu nhập thấp Huỳnh Tiến Phát (Cty TNHH MTV ĐTXD BĐS huỳnh Tiến Phát) |
ONT |
3,28 |
|
3,28 |
An Điền |
Thửa 877, 908, 843, 1616, 1619, tờ số 8 |
12 |
Khu đô thị thương mại An Điền (Cty TNHH TV-ĐTXD và TM Gia Nguyên) |
ONT |
10,80 |
5,20 |
5,60 |
An Điền |
Thửa 120, 703, 287, 288, 289, 94, 95, 114, 704, 111, 112, 279, 80, 293, 206, 376, 303, 835, 78, tờ 15, 16 |
IV. |
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
13 |
Dự án xây dựng nhà máy tái chế lon bia (Công ty TNHH MTV Hưng Phát) |
SKC |
0,32 |
|
0,32 |
Tân Định |
Thửa 369, tờ bản đồ 15 |
14 |
Công ty cổ phần Tổng Công ty Sông Gianh |
SKC |
0,40 |
|
0,40 |
An Tây |
Thửa 656, 657, tờ bản đồ 14 (Quyết định số 1895/QĐ-UBND ngày 17/7/2017 của UBND tỉnh) |
V. |
Đất thương mại dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
15 |
Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới (Công ty TNHH Thanh Lễ) |
TMD |
0,43 |
|
0,43 |
Tân Định |
|
16 |
Nhà trưng bày sản phẩm (Bà Nguyễn Hồng Phượng) |
TMD |
0,06 |
|
0,06 |
Phú An |
Thửa 105, tờ số 5 |
VI. |
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện Dự án theo hình thức đối tác công tư (PPP) |
|
|
|
|
|
|
17 |
Chuyển mục đích từ DGD sang ODT (tạo vốn xây dựng Cơ sở hạ tầng trên địa bàn Tx. Bến Cát) |
ODT |
1,57 |
|
1,57 |
Mỹ Phước |
Thửa 86, tờ số 17 |
VII. |
Đấu giá quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
18 |
Đấu giá quyền sử dụng đất khu đất thu hồi của công ty chế biến cây nông nghiệp xuất khẩu Bình Dương (Sobexco) |
ODT |
2,35 |
|
2,35 |
Thới Hòa |
Thửa 01, tờ số 33 |
VIII. |
Khu vực đăng ký để thực hiện giao, thuê đất |
|
|
|
|
|
|
19 |
Khu TMDV Tái định cư Mỹ Phước |
ODT |
190,13 |
173,75 |
16,38 |
Mỹ Phước |
|
20 |
Khu đô thị Mỹ Phước 2 |
ODT |
156,52 |
143,11 |
13,41 |
Mỹ Phước |
|
21 |
Khu Tái định cư Mỹ Phước 2 |
ODT |
81,30 |
72,37 |
8,93 |
Mỹ Phước |
|
22 |
KCN Mỹ Phước 3 |
SKK |
984,64 |
964,17 |
20,47 |
Mỹ Phước |
|
23 |
KDC Mỹ Phước 3 |
ODT |
220,64 |
203,73 |
16,91 |
Mỹ Phước |
|
24 |
KDC ấp 1 Thới Hòa |
ODT |
164,82 |
151,34 |
13,48 |
Thới Hòa |
|
25 |
KDC ấp 2 Thới Hòa |
ODT |
166,00 |
159,29 |
6,71 |
Thới Hòa |
|
26 |
KDC ấp 3A Thới Hòa |
ODT |
181,30 |
165,75 |
15,55 |
Thới Hòa |
|
27 |
KDC ấp 3B Thới Hòa |
ODT |
158,45 |
151,98 |
6,47 |
Thới Hòa |
|
28 |
KDC ấp 5 Chánh Phú Hòa |
ODT |
121,17 |
120,60 |
0,57 |
Chánh Phú Hòa |
|
29 |
KDC ấp 6 Thới Hòa |
ODT |
147,44 |
146,69 |
0,75 |
Thới Hòa |
|
30 |
KDC ấp 7 Chánh Phú Hòa |
ODT |
86,58 |
85,65 |
0,93 |
Chánh Phú Hòa |
|
31 |
KCN Thới Hòa |
ODT |
202,40 |
169,16 |
33,24 |
Thới Hòa |
|
32 |
KDC ấp 3 Thới Hòa |
ODT |
144,22 |
128,71 |
15,51 |
Thới Hòa |
|
33 |
KDC ấp 4 Thới Hòa |
ODT |
122,03 |
119,64 |
2,39 |
Thới Hòa |
|
34 |
KDC ấp 5A Thới Hòa |
ODT |
138,81 |
124,35 |
14,46 |
Thới Hòa |
|
35 |
KDC ấp 5B Thới Hòa |
ODT |
136,50 |
133,28 |
3,22 |
Thới Hòa |
|
36 |
KDC ấp 5C Thới Hòa |
ODT |
208,27 |
197,99 |
10,28 |
Thới Hòa |
|
IX. |
Nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất của Hộ gia đình cá nhân trong năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất LUA chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
CLN |
30,00 |
|
30,00 |
An Điền |
|
2 |
Đất LUA chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
CLN |
15,00 |
|
15,00 |
An Tây |
|
3 |
Đất LUA chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
CLN |
5,00 |
|
5,00 |
Thới Hòa |
|
4 |
Đất LUA chuyển sang đất trồng cây lâu năm (Diện tích thống kê là loại đất khác đất LUA nhưng giấy CNQSDĐ còn là đất lúa) |
CLN |
100,00 |
|
100,00 |
Các xã, phường |
|
5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
CLN |
44,00 |
|
44,00 |
Các xã/phường |
|
6 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất ODT |
ODT |
7,00 |
|
7,00 |
Chánh Phú Hòa |
|
7 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất ODT |
ODT |
15,00 |
|
15,00 |
Hòa Lợi |
|
8 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất ODT |
ODT |
7,00 |
|
7,00 |
Mỹ Phước |
|
9 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất ODT |
ODT |
15,00 |
|
15,00 |
Tân Định |
|
10 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất ODT |
ODT |
5,00 |
|
5,00 |
Thới Hòa |
|
11 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất ONT |
ONT |
15,00 |
|
15,00 |
An Điền |
|
12 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất ONT |
ONT |
15,00 |
|
15,00 |
An Tây |
|
13 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất ONT |
ONT |
15,00 |
|
15,00 |
Phú An |
|
14 |
Đất thương mại dịch vụ, đất sản xuất kinh doanh sang đất ONT, ODT |
|
10,00 |
|
10,00 |
Các xã, phường |
|
15 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất SKC |
SKC |
4,00 |
|
4,00 |
An Điền |
|
16 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất SKC |
SKC |
5,00 |
|
5,00 |
An Tây |
|
17 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất SKC |
SKC |
4,00 |
|
4,00 |
Phú An |
|
18 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất SKC |
SKC |
6,00 |
|
6,00 |
Chánh Phú Hòa |
|
19 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất SKC |
SKC |
3,00 |
|
3,00 |
Hòa Lợi |
|
20 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất SKC |
SKC |
7,00 |
|
7,00 |
Mỹ Phước |
|
21 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất SKC |
SKC |
5,00 |
|
5,00 |
Tân Định |
|
22 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất SKC |
SKC |
8,00 |
|
8,00 |
Thới Hòa |
|
23 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất TMD |
TMD |
7,00 |
|
7,00 |
An Điền |
|
24 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất TMD |
TMD |
4,00 |
|
4,00 |
An Tây |
|
25 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất TMD |
TMD |
3,00 |
|
3,00 |
Phú An |
|
26 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất TMD |
TMD |
8,00 |
|
8,00 |
Chánh Phú Hòa |
|
27 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất TMD |
TMD |
3,00 |
|
3,00 |
Hòa Lợi |
|
28 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất TMD |
TMD |
2,00 |
|
2,00 |
Mỹ Phước |
|
29 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất TMD |
TMD |
4,00 |
|
4,00 |
Tân Định |
|
30 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất TMD |
TMD |
6,00 |
|
6,00 |
Thới Hòa |
|
Quyết định 4090/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương
Số hiệu: | 4090/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Dương |
Người ký: | Mai Hùng Dũng |
Ngày ban hành: | 31/12/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 4090/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương
Chưa có Video