Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4060/QĐ-UBND

Hải Dương, ngày 31 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THỊ XÃ KINH MÔN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến Quy hoạch số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/NQ-UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1231/TTr-STNMT ngày 28 tháng 12 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thị xã Kinh Môn với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử sụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp thị xã xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp

9.987,67

60,41

6.567,47

 

7.638,02

46,20

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

5.865,49

35,48

4.323,88

6,40

4.330,28

26,19

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

5.800,44

35,08

4.323,88

-53,74

4.270,14

25,83

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

601,95

3,64

-

390,24

390,24

2,36

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1.610,64

9,74

1.170,09

-

1.170,09

7,08

1.4

Đất rừng phòng hộ

539,84

3,27

519,11

-

519,11

3,14

1.5

Đất rừng đặc dụng

308,67

1,87

308,67

-

308,67

1,87

1.6

Đất rừng sản xuất

389,31

2,35

245,72

-

245,72

1,49

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

661,92

4,00

-

598,10

598,10

3,62

1.8

Đất làm muối

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

9,86

0,06

-

75,82

75,82

0,46

2

Đất phi nông nghiệp

6.521,68

39,45

6.817,19

 

8.873,58

53,67

 

Trong đó:

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất quốc phòng

35,41

0,21

72,42

-

72,42

0,44

2.2

Đất an ninh

2,60

0,02

6,37

-

6,37

0,04

2.3

Đất khu công nghiệp

-

-

-

-

-

--

2.5

Đất cụm công nghiệp

132,40

0,80

613,02

-

613,02

3,71

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

12,58

0,08

319,74

-31,92

287,82

1,74

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

694,21

4,20

807,05

-28,19

778,86

4,71

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

605,49

3,66

-

831,26

831,26

5,03

2.10

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

2.487,02

15,04

3.277,72

19,42

3.297,13

19,94

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

1.126,04

6,81

1.571,83

-

1.571,83

9,51

-

Đất thủy lợi

737,37

4,46

756,87

-

756,87

4,58

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

16,03

0,10

26,39

-

26,39

0,16

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

9,03

0,05

14,76

-

14,76

0,09

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

75,50

0,46

115,17

-

115,17

0,70

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

52,42

0,32

58,72

-

58,72

0,36

-

Đất công trình năng lượng

143,62

0,87

312,68

-

312,68

1,89

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

2,07

0,01

2,05

-

2,05

0,01

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

29,01

0,18

63,83

-

63,83

0,39

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

70,05

0,42

100,83

-

100,83

0,61

-

Đất cơ sở tôn giáo

69,20

0,42

70,54

-

70,54

0,43

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

139,53

0,84

184,05

-

184,05

1,11

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

-

-

-

1,69

1,69

0,01

-

Đất chợ

17,14

0,10

-

17,73

17,73

0,11

2.11

Đất danh lam, thắng cảnh

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất sinh hoạt cộng đồng

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

10,96

0,07

-

92,16

92,16

0,56

2.14

Đất ở tại nông thôn

521,01

3,15

606,74

-63,98

542,76

3,28

2.15

Đất ở tại đô thị

865,06

5,23

1.086,57

113,52

1.200,10

7,26

2.16

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

18,01

0,11

25,00

-

25,00

0,15

2.17

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

1,96

0,01

2,56

-

2,56

0,02

2.18

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

6,87

0,04

-

7,29

7,29

0,04

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1.072,29

6,49

-

1.061,79

1.061,79

6,42

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

44,88

0,27

-

44,21

44,21

0,27

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

3,06

0,02

-

3,06

3,06

0,02

2.23

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

7,82

0,05

-

7,71

7,71

0,05

2.24

Đất công trình công cộng khác

0,06

-

-

0,06

0,06

-

3

Đất chưa sử dụng

24,20

0,15

21,94

-

21,94

0,13

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ quy hoạch:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Phường An Lưu

Phường An Phụ

Phường An Sinh

Phường Duy Tân

Phường Hiến Thành

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ …

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.378,62

80,08

107,39

44,13

143,88

50,83

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.487,86

66,13

83,26

29,74

52,14

36,49

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.482,96

66,13

83,26

29,74

52,14

36,49

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

179,25

1,95

1,43

0,90

0,75

6,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

424,96

10,21

21,02

8,27

55,38

5,51

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

20,73

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

135,59

-

-

-

32,88

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

130,23

1,79

1,68

5,22

2,73

2,78

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

54,27

 

 

 

3,35

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

16,03

-

-

-

3,35

-

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

30,24

-

-

-

-

-

2.5

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a )

8,00

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

139,83

5,62

4,18

1,32

0,85

2,15

 

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Hiệp An

Phường Hiệp Sơn

Phường Long Xuyên

Phường Minh Tân

Phường Phạm Thái

Phường Phú Thứ

(1)

(2)

(3)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

54,51

1,94

17,71

7,36

7,26

35,66

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

43,20

1,33

17,13

6,99

0,94

32,02

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

43,20

1,33

17,13

6,99

0,94

32,02

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0,45

0,19

0,25

0,28

6,27

0,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

10,81

0,42

0,22

0,09

0,05

2,99

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

0,05

-

0,11

-

-

0,55

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

2,71

-

-

0,10

0,05

0,80

 

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Tân Dân

Phường Thái Thịnh

Phường Thất Hùng

Xã Lê Ninh

Xã Quang Thành

Xã Thăng Long

(1)

(2)

(3)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

62,66

11,11

11,63

6,00

20,64

20,71

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1,40

8,97

8,17

5,25

14,39

18,01

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1,40

8,97

8,17

5,25

14,39

18,01

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

4,80

 

0,65

0,10

1,81

0,43

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

4,40

1,94

1,81

0,60

2,54

2,24

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

51,38

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

0,68

0,20

1,00

0,05

1,90

0,03

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

-

0,07

0,87

0,04

0,65

-

 

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Lạc Long

Xã Hiệp Hòa

Xã Bạch Đằng

Xã Thượng Quận

Xã Hoành Sơn

Xã Minh Hòa

(1)

(2)

(3)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1,32

1,67

1,52

1,24

0,09

10,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1,28

1,16

0,74

0,81

0,04

6,57

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1,28

1,16

0,74

0,81

0,04

6,57

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0,01

 

0,03

0,10

 

2,42

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,01

0,51

0,55

0,23

0,05

0,81

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

0,02

-

0,20

0,10

-

0,20

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

0,05

-

0,09

-

-

0,33

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ quy hoạch:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Phường An Lưu

Phường An Phụ

Phường An Sinh

Phường Duy Tân

Phường Hiến Thành

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,25

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất an ninh

CAN

0,12

 

 

 

 

 

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,29

 

 

 

 

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,83

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,03

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,80

 

 

 

 

 

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,02

 

 

 

 

 

 

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Hiệp An

Phường Hiệp Sơn

Phường Long Xuyên

Phường Minh Tân

Phường Phạm Thái

Phường Phú Thứ

(1)

(2)

(3)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

 

 

 

 

0,50

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

0,50

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

0,50

 

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Tân Dân

Phường Thái Thịnh

Phường Thất Hùng

Xã Lê Ninh

Xã Quang Thành

Xã Thăng Long

(1)

(2)

(3)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,03

0,30

 

0,04

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất an ninh

CAN

0,03

 

 

 

 

 

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

0,30

 

0,03

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

0,03

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

0,30

 

 

 

 

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

0,02

 

 

 

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Lạc Long

Xã Hiệp Hòa

Xã Bạch Đằng

Xã Thượng Quận

Xã Hoành Sơn

Xã Minh Hòa

(1)

(2)

(3)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

 

 

1,29

 

0,08

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

0,08

 

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

1,29

 

 

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

1.4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương.

Điều 2. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của quy hoạch sử dụng đất huyện Kinh Môn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

2.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường An Lưu

Phường An Phụ

Phường An Sinh

Phường Duy Tân

Phường Hiến Thành

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+…+(27)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

16.533,55

372,21

810,96

540,79

769,03

629,68

1

Đất nông nghiệp

NNP

9.553,50

151,64

466,40

393,90

407,63

416,57

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.597,50

61,34

349,91

228,85

259,42

315,78

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.532,46

61,34

349,85

228,67

259,42

315,52

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

581,76

0,14

13,50

2,07

3,07

50,56

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.556,63

65,09

37,31

48,66

110,28

34,50

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

539,84

7,66

46,70

14,12

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

308,67

9,85

84,66

1,86

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

305,05

4,91

0,60

6,00

8,73

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

654,20

12,50

8,02

9,50

24,26

15,73

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

9,86

0,52

0,05

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.955,88

220,43

344,56

146,89

361,41

213,10

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

35,41

0,50

 

0,05

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2,18

1,22

 

0,56

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

236,10

47,40

29,96

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

42,17

5,40

9,22

0,05

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

712,50

39,56

3,32

 

36,78

0,50

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

685,00

3,32

2,98

 

54,30

 

2.10

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.617,41

89,99

149,02

88,07

141,81

82,83

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.237,58

54,80

82,06

56,37

45,78

37,85

-

Đất thủy lợi

DTL

729,41

17,43

40,90

12,97

31,70

29,93

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

16,23

2,33

0,50

0,42

0,83

0,15

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

9,63

2,82

0,16

0,14

0,13

0,40

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

78,44

3,78

6,05

1,60

2,27

1,79

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

55,33

1,61

3,03

0,93

3,06

3,08

-

Đất công trình năng lượng

DNL

147,41

0,49

3,88

0,39

0,20

0,08

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

2,07

0,69

0,02

0,03

0,01

0,04

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

29,01

 

 

3,20

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

80,99

0,72

0,54

0,24

0,47

0,83

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

69,20

0,94

1,11

1,20

49,20

2,53

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

145,14

3,37

9,58

10,13

7,88

5,92

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

16,97

1,02

1,19

0,46

0,29

0,24

2.11

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

10,96

 

1,06

 

0,16

 

2.14

Đất ở tại nông thôn

ONT

536,12

 

 

 

 

 

2.15

Đất ở tại đô thị

ODT

929,43

52,68

91,59

50,50

54,75

63,42

2.16

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18,72

2,71

0,50

1,29

0,54

1,09

2.17

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,96

 

0,92

 

 

 

2.18

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

6,87

0,05

0,58

0,17

0,07

0,11

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.065,25

23,25

32,89

5,09

42,06

64,74

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

44,87

 

5,07

1,72

0,30

0,33

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,06

 

 

 

 

 

2.23

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

7,82

1,76

 

 

0,07

0,08

2.24

Đất công trình công cộng khác

DCK

0,06

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

24,17

0,14

 

 

 

 

 

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Hiệp An

Phường Hiệp Sơn

Phường Long Xuyên

Phường Minh Tân

Phường Phạm Thái

Phường Phú Thứ

(1)

(2)

(3)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

325,88

716,35

448,58

1357,54

976,52

884,64

1

Đất nông nghiệp

NNP

103,02

330,93

199,34

346,62

641,63

342,21

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

59,14

175,49

135,14

193,62

421,71

150,18

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

59,14

175,49

135,14

173,79

420,83

131,62

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,54

4,25

0,87

29,96

20,01

16,29

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

25,34

57,43

42,48

57,29

74,36

158,05

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

10,23

35,87

 

 

5,44

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

6,49

81,16

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2,91

43,12

 

 

5,80

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

4,86

14,76

20,85

58,14

32,72

17,70

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

1,12

0,44

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

222,86

385,42

249,24

1.003,82

331,49

541,65

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,06

3,19

0,02

3,87

0,13

14,09

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

0,18

 

0,09

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

21,87

52,34

 

 

64,53

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

9,85

4,20

0,94

0,10

0,74

4,13

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

9,22

134,45

27,51

225,15

36,22

114,73

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

1,75

 

412,42

21,70

102,39

2.10

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

112,96

106,62

73,43

161,51

137,73

97,35

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

75,89

55,12

37,47

77,49

64,10

54,07

-

Đất thủy lợi

DTL

5,96

34,82

24,79

23,41

41,12

20,60

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,64

0,50

0,54

1,37

1,04

1,30

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,63

0,17

0,31

0,30

0,24

1,17

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

4,29

4,63

2,28

5,08

4,02

9,41

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

17,21

1,88

1,61

1,75

2,26

0,75

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,72

0,62

0,44

22,38

0,07

1,25

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,38

0,04

0,03

0,03

0,08

0,04

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

0,84

4,63

16,44

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,04

1,14

0,40

11,18

0,53

1,12

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,38

1,33

0,30

1,75

0,43

1,73

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

3,64

4,49

4,33

11,00

7,10

3,48

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

2,17

1,86

0,09

1,12

0,28

2,43

2.11

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,76

0,66

0,03

1,62

 

0,43

2.14

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất ở tại đô thị

ODT

77,42

76,02

44,37

108,99

64,39

90,58

2.16

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,01

0,75

 

1,57

0,93

0,94

2.17

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,10

0,07

0,25

0,02

 

0,05

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

9,35

35,25

49,90

82,58

68,31

50,05

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,14

0,58

0,15

0,46

1,35

1,11

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

1,06

2.23

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

0,30

5,36

 

0,11

2.24

Đất công trình công cộng khác

DCK

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

7,10

3,40

0,78

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

 

Phường Tân Dân

Phường Thái Thịnh

Phường Thất Hùng

Xã Lê Ninh

Xã Quang Thành

Xã Thăng Long

 

(1)

(2)

(3)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

 

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

497,87

405,45

745,48

1138,92

1136,85

615,06

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

294,68

247,81

474,41

781,94

656,35

400,74

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

148,72

177,50

283,70

407,83

342,90

217,96

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

131,74

176,46

283,70

407,83

342,90

217,04

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

16,24

16,42

17,91

82,31

15,82

64,11

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

54,52

36,16

130,88

49,38

85,97

73,05

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

20,30

 

 

175,41

83,53

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

26,63

 

 

38,40

18,31

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

28,27

17,73

41,92

26,20

108,19

44,79

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

2,40

1,64

0,85

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

200,94

153,76

271,07

356,92

480,50

214,32

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

0,04

3,37

10,05

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

0,05

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

20,00

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

0,79

0,60

2,20

1,82

0,48

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

17,17

3,72

17,80

8,49

11,02

7,46

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

60,92

1,26

 

10,35

6,13

0,81

 

2.10

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

49,89

58,97

121,24

169,90

301,87

104,33

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

21,88

32,15

64,04

73,81

84,97

55,07

 

-

Đất thủy lợi

DTL

13,93

19,72

46,49

54,92

40,46

38,77

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,52

0,31

0,13

0,85

0,63

1,05

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,12

0,26

0,08

0,31

0,93

0,18

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,87

2,08

2,92

2,30

10,77

1,53

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

1,55

0,88

0,74

1,44

2,93

1,77

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,08

0,14

0,16

0,21

114,46

0,44

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,03

0,02

0,06

0,04

0,09

0,03

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

3,89

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,16

0,08

0,27

25,70

34,54

0,27

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,10

0,28

0,07

1,08

0,41

1,14

 

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

5,59

3,04

6,02

8,63

10,74

4,09

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,16

 

0,26

0,60

0,94

 

 

2.11

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

1,43

1,74

0,07

 

2.14

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

67,06

92,95

42,03

 

2.15

Đất ở tại đô thị

ODT

38,86

57,55

58,31

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,43

0,60

1,00

0,74

0,52

0,70

 

2.17

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

0,05

 

0,26

0,37

 

2.18

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,17

0,19

0,89

0,76

0,85

0,04

 

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

33,50

27,90

65,73

90,66

49,04

32,85

 

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

2,77

4,33

1,94

4,12

5,18

 

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

1,08

 

 

 

 

2.23

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất công trình công cộng khác

DCK

 

 

 

 

0,06

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2,26

3,88

 

0,06

 

 

 

 

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Lạc Long

Xã Hiệp Hòa

Xã Bạch Đằng

Xã Thượng Quận

Xã Hoành Sơn

Xã Minh Hòa

(1)

(2)

(3)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

681,64

983,07

674,16

699,12

418,41

705,31

1

Đất nông nghiệp

NNP

435,58

790,53

478,63

485,45

273,16

434,31

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

293,64

405,93

299,73

223,95

143,13

301,92

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

287,31

405,93

299,73

223,95

143,13

301,92

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

88,24

21,61

4,36

91,86

14,21

7,42

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

33,77

59,84

76,19

112,67

67,13

66,28

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

105,12

27,28

8,17

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

97,11

 

27,55

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

70,65

35,31

1,72

41,96

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

19,94

28,34

35,76

18,62

6,72

58,69

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

1,92

 

0,90

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

246,06

192,47

192,09

213,67

142,22

271,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

0,03

 

0,01

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

0,08

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,16

0,04

 

1,45

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

4,07

0,69

3,64

1,56

6,67

2,77

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,97

 

5,70

 

 

 

2.10

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

96,81

91,95

100,07

116,27

52,18

112,60

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

48,70

39,43

57,97

50,21

20,82

47,56

-

Đất thủy lợi

DTL

34,86

38,73

30,25

52,53

21,96

53,16

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,51

0,27

0,21

1,25

0,48

0,38

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,21

0,27

0,16

0,19

0,18

0,26

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,40

2,59

2,14

2,11

1,45

2,10

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

1,60

1,05

1,48

1,50

2,36

0,87

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,22

0,33

0,38

0,32

0,11

0,02

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,03

0,16

0,02

0,03

0,12

0,02

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,31

0,34

0,36

0,55

0,20

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,05

1,02

0,60

1,48

0,10

0,96

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

5,16

7,54

6,03

5,98

4,41

6,99

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

2,78

0,22

0,46

0,13

 

0,27

2.11

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,81

 

0,02

0,13

0,05

 

2.14

Đất ở tại nông thôn

ONT

63,25

64,99

47,30

65,16

28,73

64,65

2.15

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,76

0,41

0,50

0,76

0,60

0,36

2.17

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,01

0,25

0,09

 

 

 

2.18

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,98

0,44

0,13

0,34

0,43

0,18

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

77,03

32,97

23,06

27,74

53,32

87,97

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,20

0,73

11,56

0,26

0,16

1,40

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

0,92

2.23

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

0,08

0,07

2.24

Đất công trình công cộng khác

DCK

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

0,07

3,44

 

3,03

 

2.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Phường An Lưu

Phường An Phụ

Phường An Sinh

Phường Duy Tân

Phường Hiến Thành

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+…+(27)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp

NNP

393,73

31,61

76,79

2,61

33,21

6,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

240,39

23,32

60,21

2,32

0,26

2,75

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

240,39

23,32

60,21

2,32

0,26

2,75

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

8,80

1,83

0,37

 

0,05

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

53,11

4,90

16,12

0,07

0,05

2,60

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

84,26

 

 

32,88

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

7,17

1,56

0,09

0,22

0,02

0,60

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

46,17

5,56

9,83

0,19

1,60

0,55

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,50

0,50

 

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,44

0,50

 

 

 

 

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

9,60

 

 

 

 

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

23,66

2,93

7,20

0,19

0,01

0,55

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

11,09

2,40

3,10

0,07

0,01

0,10

-

Đất thủy lợi

DTL

10,29

0,35

4,05

0,12

0,45

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,16

0,04

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,09

0,09

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,05

0,02

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,32

0,03

0,05

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,67

 

 

 

 

 

2.8

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,09

 

 

 

 

 

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

3,91

1,51

 

1,59

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,42

0,03

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON

6,54

0,10

2,63

 

 

 

 

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,01

 

 

 

 

 

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

TT

Chỉ tiêu

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Hiệp An

Phường Hiệp Sơn

Phường Long Xuyên

Phường Minh Tân

Phường Phạm Thái

Phường Phú Thứ

(1)

(2)

(3)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp

NNP

45,79

1,94

17,60

4,43

1,04

35,66

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

34,80

1,33

17,13

4,06

0,94

32,02

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

34,80

1,33

17,13

4,06

0,94

32,02

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,45

0,19

0,25

0,28

0,05

0,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

10,49

0,42

0,22

0,09

0,05

2,99

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

0,05

 

 

 

 

0,55

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7,00

 

1,87

10,33

0,06

2,19

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,04

 

 

 

 

 

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

9,60

 

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4,75

 

1,87

0,10

0,06

1,98

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

2,02

 

1,05

0,07

0,04

1,48

-

Đất thủy lợi

DTL

2,62

 

0,83

0,03

0,02

0,50

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,03

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông DBV

DBV

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,08

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

0,63

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2,21

 

 

 

 

0,20

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

0,01

2.19

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Tân Dân

Phường Thái Thịnh

Phường Thất Hùng

Xã Lê Ninh

Xã Quang Thành

Xã Thăng Long

(1)

(2)

(3)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp

NNP

57,94

10,32

11,63

4,02

17,24

20,71

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1,40

8,18

8,17

3,55

11,79

18,01

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1,40

8,18

8,17

3,55

11,79

18,01

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,08

 

0,65

0,10

1,51

0,43

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4,40

1,94

1,81

0,32

2,24

2,24

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

51,38

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

0,68

0,20

1,00

0,05

1,70

0,03

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,18

0,35

3,24

0,16

1,47

0,05

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

0,35

1,83

0,16

1,08

0,03

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

 

0,05

0,15

0,03

0,21

0,01

-

Đất thủy lợi

DTL

 

0,30

0,54

0,01

0,20

0,02

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

0,12

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

1,14

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

0,67

 

2.9

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

0,02

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

0,18

 

0,01

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

0,39

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

1,40

 

 

 

2.19

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Lạc Long

Xã Hiệp Hòa

Xã Bạch Đằng

Xã Thượng Quận

Xã Hoành Sơn

Xã Minh Hòa

(1)

(2)

(3)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,95

1,67

1,52

0,98

0,09

10,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,91

1,16

0,74

0,75

0,04

6,57

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,91

1,16

0,74

0,75

0,04

6,57

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,01

 

0,03

 

 

2,42

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,01

0,51

0,55

0,23

0,05

0,81

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

0,02

 

0,20

0,00

 

0,20

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,07

 

0,11

0,85

 

0,51

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

0,82

 

0,08

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,05

 

0,10

 

 

0,43

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,04

 

0,05

 

 

0,21

-

Đất thủy lợi

DTL

0,01

 

0,05

 

 

0,20

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

0,02

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,02

 

0,01

0,03

 

 

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

2.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021.

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Phường An Lưu

Phường An Phụ

Phường An Sinh

Phường Duy Tân

Phường Hiến Thành

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

434,17

33,36

85,98

2,61

33,21

6,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

267,99

25,06

69,22

2,32

0,26

2,75

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

267,99

25,06

69,22

2,32

0,26

2,75

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

20,19

1,84

0,41

 

 

0,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

54,01

4,90

16,12

0,07

0,05

2,60

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

84,26

 

 

 

32,88

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

7,72

1,56

0,23

0,22

0,02

0,60

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

10,47

2,66

1,73

0,12

 

0,20

 

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Hiệp An

Phường Hiệp Sơn

Phường Long Xuyên

Phường Minh Tân

Phường Phạm Thái

Phường Phú Thứ

(1)

(2)

(3)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

54,51

1,94

17,71

7,36

7,26

35,66

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

43,20

1,33

17,13

6,99

0,94

32,02

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

43,20

1,33

17,13

6,99

0,94

32,02

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0,45

0,19

0,25

0,28

6,27

0,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

10,81

0,42

0,22

0,09

0,05

2,99

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

0,05

 

0,11

 

 

0,55

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

2,71

 

 

0,10

0,05

0,80

 

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Tân Dân

Phường Thái Thịnh

Phường Thất Hùng

Xã Lê Ninh

Xã Quang Thành

Xã Thăng Long

(1)

(2)

(3)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

62,66

11,11

11,63

6,00

20,64

20,71

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1,40

8,97

8,17

5,25

14,39

18,01

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1,40

8,97

8,17

5,25

14,39

18,01

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

4,80

 

0,65

0,10

1,81

0,43

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

4,40

1,94

1,81

0,60

2,54

2,24

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

51,38

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

0,68

0,20

1,00

0,05

1,90

0,03

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

 

0,07

0,87

0,04

0,65

 

 

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Lạc Long

Xã Hiệp Hòa

Xã Bạch Đằng

Xã Thượng Quận

Xã Hoành Sơn

Xã Minh Hòa

(1)

(2)

(3)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1,32

1,67

1,52

1,24

0,09

10,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1,28

1,16

0,74

0,81

0,04

6,57

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1,28

1,16

0,74

0,81

0,04

6,57

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0,01

 

0,03

0,10

 

2,42

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,01

0,51

0,55

0,23

0,05

0,81

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

0,02

 

0,20

0,10

 

0,20

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

0,05

 

0,09

 

 

0,33

2.4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm kế hoạch: Đưa 0,03 ha đất chưa sử dụng để sử dụng sang đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc nhóm đất phi nông nghiệp tại xã Lê Ninh.

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 của Quyết định này, UBND thị xã Kinh Môn có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Kinh Môn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- TTCNTT (Văn phòng UBND tỉnh);
- Lưu: VT.KTN (Hoàn 15b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Triệu Thế Hùng

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 4060/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương

Số hiệu: 4060/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương
Người ký: Triệu Thế Hùng
Ngày ban hành: 31/12/2021
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [10]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 4060/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…