ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4051/QĐ-UBND |
Hải Dương, ngày 31 tháng 12 năm 2021 |
PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN CẨM GIÀNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/NQ-UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1222/TTr-STNMT ngày 28 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: Ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Hiện trạng năm 2020 |
Quy hoạch đến năm 2030 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Cấp tỉnh phân bổ (ha) |
Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha) |
Tổng diện tích |
|||
Tổng diện tích |
Cơ cấu (%) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Đất nông nghiệp |
6274,75 |
56,98 |
2.536,63 |
|
4.254,54 |
38,64 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
4067,38 |
36,94 |
2.536,63 |
|
2.536,63 |
23,04 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
4067,38 |
36,94 |
2.536,63 |
|
2.536,63 |
23,04 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
521,77 |
4,74 |
|
452,46 |
452,46 |
4,11 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
69,47 |
0,63 |
|
45,86 |
45,86 |
0,42 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
1579,49 |
14,34 |
|
1.183,07 |
1.183,07 |
10,74 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
36,64 |
0,33 |
|
36,53 |
36,53 |
0,33 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
4731,99 |
42,97 |
5.270,81 |
|
6.756,74 |
61,36 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
6,66 |
0,06 |
9,81 |
|
9,81 |
0,09 |
2.2 |
Đất an ninh |
0,60 |
0,01 |
6,19 |
|
6,19 |
0,06 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
741,18 |
6,73 |
1.232,98 |
|
1.232,98 |
11,20 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
58,75 |
0,53 |
497,67 |
|
497,67 |
4,52 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
16,51 |
0,15 |
77,50 |
27,96 |
105,46 |
0,96 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
358,67 |
3,26 |
429,30 |
35,67 |
464,97 |
4,22 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
1709,70 |
15,53 |
1.320,33 |
|
2.199,84 |
19,98 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.9.1 |
Đất giao thông |
977,27 |
8,87 |
1.259,92 |
116,86 |
1.376,78 |
12,50 |
2.9.2 |
Đất thủy lợi |
433,82 |
3,94 |
|
383,61 |
383,61 |
3,48 |
2.9.3 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
13,15 |
0,12 |
|
38,15 |
38,15 |
0,35 |
2.9.4 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
5,97 |
0,05 |
|
18,95 |
18,95 |
0,17 |
2.9.5 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
74,42 |
0,68 |
|
99,09 |
99,09 |
0,90 |
2.9.6 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
36,68 |
0,33 |
|
70,27 |
70,27 |
0,64 |
2.9.7 |
Đất công trình năng lượng |
3,33 |
0,03 |
22,81 |
|
22,81 |
0,21 |
2.9.8 |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
0,71 |
0,01 |
0,71 |
|
0,71 |
0,01 |
2.9.9 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
|
|
3,50 |
|
3,50 |
0,03 |
2.9.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
8,98 |
0,08 |
9,49 |
|
9,49 |
0,09 |
2.9.11 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
16,08 |
0,15 |
|
12,02 |
12,02 |
0,11 |
2.9.12 |
Đất cơ sở tôn giáo |
21,57 |
0,20 |
23,90 |
|
23,90 |
0,22 |
2.9.13 |
Đất làm NT, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
114,52 |
1,04 |
|
126,38 |
126,38 |
1,15 |
2.9.14 |
Đất XD cơ sở khoa học công nghệ |
|
|
|
|
|
|
2.9.15 |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
0,11 |
0,00 |
|
4,71 |
4,71 |
0,04 |
2.9.16 |
Đất chợ |
3,08 |
0,03 |
|
9,47 |
9,47 |
0,09 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
1,10 |
0,01 |
|
1,10 |
1,10 |
0,01 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
15,60 |
0,14 |
|
107,07 |
107,07 |
0,97 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
1187,26 |
10,78 |
1.435,66 |
17,17 |
1.452,82 |
13,19 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
188,01 |
1,71 |
261,37 |
|
261,37 |
2,37 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
15,17 |
0,14 |
|
16,10 |
16,10 |
0,15 |
2.16 |
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
2,80 |
0,03 |
|
2,57 |
2,57 |
0,02 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
12,14 |
0,11 |
|
12,59 |
12,59 |
0,11 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
308,43 |
2,80 |
|
299,69 |
299,69 |
2,72 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
108,21 |
0,98 |
|
85,39 |
85,39 |
0,78 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
1,20 |
0,01 |
|
1,11 |
1,11 |
0,01 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
5,12 |
0,05 |
0,56 |
|
0,56 |
0,01 |
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ quy hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Thị trấn Cẩm Giang |
Thị trấn Lai Cách |
Xã Cẩm Hưng |
Xã Cẩm Hoàng |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(…) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
2.020,40 |
91,90 |
168,30 |
84,16 |
55,37 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
1.526,78 |
75,88 |
136,70 |
70,17 |
31,95 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
1.526,78 |
75,88 |
136,70 |
70,17 |
31,95 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
69,32 |
1,77 |
0,13 |
0,91 |
3,62 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
23,61 |
0,05 |
5,02 |
0,96 |
6,86 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
392,32 |
13,85 |
26,45 |
12,12 |
12,94 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
8,38 |
0,35 |
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
NNP/NNP |
8,06 |
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác |
LUA/NKH |
3,97 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng cây lâu năm sang đất nông nghiệp khác |
CLN/NKH |
4,09 |
|
|
|
|
2.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản sang đất nông nghiệp khác |
NTS/NKH |
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
52,63 |
3,72 |
5,37 |
0,67 |
1,10 |
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Xã Cẩm Văn |
Xã Ngọc Liên |
Xã Thạch Lỗi |
Xã Cẩm Vũ |
Xã Đức Chính |
Xã Định Sơn |
||
(1) |
(2) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
52,51 |
214,50 |
16,35 |
74,86 |
50,34 |
163,71 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
28,42 |
200,95 |
14,33 |
55,77 |
22,66 |
120,74 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
28,42 |
200,95 |
14,33 |
55,77 |
22,66 |
120,74 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
17,25 |
0,73 |
0,71 |
5,52 |
22,14 |
2,02 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
0,38 |
0,37 |
0,05 |
0,47 |
0,10 |
0,34 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
6,47 |
12,45 |
1,26 |
13,10 |
5,44 |
40,60 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
0,01 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
7,70 |
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác |
|
3,61 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng cây lâu năm sang đất nông nghiệp khác |
|
4,09 |
|
|
|
|
2.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản sang đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
2,25 |
1,27 |
0,60 |
1,55 |
3,58 |
1,23 |
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Xã Lương Điền |
Xã Cao An |
Xã Tân Trường |
Xã Cẩm Phúc |
Xã Cẩm Điền |
Xã Cẩm Đông |
Xã Cẩm Đoài |
||
(1) |
(2) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
252,34 |
104,60 |
170,76 |
23,88 |
55,34 |
250,26 |
191,21 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
218,69 |
74,82 |
138,36 |
20,21 |
40,87 |
159,88 |
116,39 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
218,69 |
74,82 |
138,36 |
20,21 |
40,87 |
159,88 |
116,39 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
1,86 |
2,83 |
3,74 |
0,52 |
0,31 |
5,11 |
0,14 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
4,57 |
1,43 |
0,84 |
0,10 |
0,34 |
1,63 |
0,10 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
27,21 |
23,91 |
22,86 |
3,05 |
12,37 |
83,65 |
74,59 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
|
1,61 |
4,96 |
|
1,45 |
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
0,36 |
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác |
|
0,36 |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng cây lâu năm sang đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản sang đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
13,42 |
2,55 |
2,65 |
0,71 |
2,71 |
8,56 |
0,69 |
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ quy hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
TT Kẻ Sặt |
Bình Minh |
Hồng Khê |
Vĩnh Hồng |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(...) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,56 |
0,12 |
0,12 |
0,01 |
0,31 |
1.1 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,56 |
0,12 |
0,12 |
0,01 |
0,31 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,56 |
0,12 |
0,12 |
0,01 |
0,31 |
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương.
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Thị trấn Cẩm Giang |
Thị trấn Lai Cách |
Xã Cẩm Hưng |
Xã Cẩm Hoàng |
Xã Cẩm Văn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(..) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
I |
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
11.011,85 |
557,59 |
750,76 |
618,20 |
784,06 |
567,89 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
5.455,25 |
343,11 |
138,52 |
396,76 |
547,56 |
350,82 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.397,13 |
263,50 |
105,78 |
341,16 |
274,16 |
87,60 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3.397,13 |
263,50 |
105,78 |
341,16 |
274,16 |
87,60 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
512,95 |
3,12 |
0,10 |
0,15 |
30,03 |
149,01 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
61,13 |
0,02 |
3,25 |
3,47 |
11,47 |
2,83 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.447,86 |
75,13 |
29,38 |
51,70 |
231,90 |
111,38 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
36,18 |
1,34 |
|
0,27 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.551,48 |
214,48 |
612,14 |
221,35 |
236,40 |
217,06 |
|
Trong đó: |
|
5.551,49 |
214,49 |
612,14 |
221,35 |
236,40 |
217,06 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
9,81 |
0,03 |
1,46 |
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,60 |
|
0,54 |
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
1.233,43 |
|
166,89 |
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
138,85 |
|
13,87 |
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
37,09 |
2,39 |
3,56 |
1,32 |
0,89 |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
394,69 |
2,41 |
61,42 |
25,80 |
0,30 |
0,89 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.776,41 |
103,97 |
175,25 |
104,09 |
116,13 |
95,61 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1 |
Đất giao thông |
DGT |
1.038,34 |
64,05 |
105,44 |
71,45 |
67,37 |
48,18 |
2.9.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
413,13 |
21,26 |
27,87 |
17,45 |
33,58 |
31,17 |
2.9.3 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
19,78 |
0,89 |
9,84 |
0,84 |
0,56 |
0,53 |
2.9.4 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
6,13 |
0,20 |
0,76 |
0,13 |
0,07 |
0,15 |
2.9.5 |
Đất XD cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
78,46 |
3,46 |
11,59 |
1,82 |
2,73 |
2,00 |
2.9.6 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
45,10 |
3,33 |
10,07 |
2,05 |
1,11 |
1,54 |
2.9.7 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
5,34 |
0,29 |
0,10 |
1,05 |
0,02 |
0,19 |
2.9.8 |
Đất c.trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,71 |
0,08 |
0,19 |
0,02 |
0,02 |
0,05 |
2.9.9 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
3,50 |
|
|
|
|
|
2.9.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
8,98 |
0,63 |
|
0,78 |
|
2,26 |
2.9.11 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
14,97 |
1,25 |
2,78 |
0,34 |
|
0,31 |
2.9.12 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
21,57 |
0,48 |
1,22 |
2,57 |
1,20 |
0,43 |
2.9.13 |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
113,80 |
7,60 |
4,61 |
5,59 |
9,27 |
7,44 |
2.9.14 |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
0,11 |
0,01 |
0,11 |
|
|
|
2.9.15 |
Đất chợ |
DCH |
6,49 |
0,44 |
0,67 |
|
0,20 |
1,36 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
1,10 |
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
51,76 |
0,70 |
17,53 |
0,24 |
1,24 |
1,14 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.246,48 |
|
|
71,23 |
99,98 |
87,49 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
225,60 |
68,97 |
156,63 |
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
15,11 |
0,51 |
5,42 |
0,42 |
0,61 |
0,54 |
2.16 |
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,80 |
0,56 |
1,91 |
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
12,14 |
0,48 |
1,59 |
0,31 |
0,44 |
0,47 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
304,08 |
18,80 |
|
17,86 |
16,29 |
21,96 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
99,32 |
15,59 |
6,09 |
0,08 |
0,46 |
8,65 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,20 |
0,08 |
|
|
0,07 |
0,31 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
5,12 |
|
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Xã Ngọc Liên |
Xã Thạch Lỗi |
Xã Cẩm Vũ |
Xã Đức Chính |
Xã Định Sơn |
Xã Lương Điền |
|||
I |
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
718,13 |
495,51 |
490,56 |
719,57 |
826,37 |
905,55 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
314,25 |
352,82 |
320,75 |
427,70 |
551,20 |
396,72 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
247,58 |
246,45 |
211,90 |
108,64 |
368,52 |
321,02 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
247,58 |
246,45 |
211,90 |
108,64 |
368,52 |
321,02 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
6,86 |
6,37 |
28,32 |
252,46 |
3,36 |
10,10 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3,05 |
0,52 |
3,44 |
1,38 |
5,45 |
9,99 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
49,89 |
98,09 |
77,09 |
64,41 |
168,50 |
55,23 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
6,86 |
1,40 |
|
0,82 |
5,37 |
0,38 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
403,88 |
142,69 |
169,81 |
291,60 |
275,18 |
508,83 |
|
Trong đó: |
|
403,88 |
142,69 |
169,81 |
291,60 |
275,18 |
508,83 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,09 |
2,80 |
|
|
5,36 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
131,00 |
|
|
|
5,78 |
107,94 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
36,00 |
|
|
|
|
69,29 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,97 |
0,49 |
1,21 |
1,20 |
1,64 |
2,81 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
28,28 |
0,08 |
1,94 |
21,89 |
10,79 |
34,50 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
94,86 |
84,63 |
77,26 |
111,62 |
142,18 |
140,88 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1 |
Đất giao thông |
DGT |
61,33 |
47,74 |
47,88 |
60,57 |
73,18 |
88,10 |
2.9.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
16,46 |
24,79 |
13,56 |
32,88 |
50,68 |
30,95 |
2.9.3 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
1,01 |
0,18 |
0,31 |
1,14 |
0,66 |
|
2.9.4 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,17 |
0,10 |
0,42 |
0,21 |
0,24 |
0,07 |
2.9.5 |
Đất XD cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
3,47 |
2,18 |
4,30 |
2,15 |
3,07 |
4,88 |
2.9.6 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
2,59 |
2,00 |
1,41 |
1,50 |
2,02 |
3,29 |
2.9.7 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
0,22 |
0,10 |
1,74 |
0,03 |
0,14 |
2.9.8 |
Đất c.trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,05 |
0,02 |
2.9.9 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
2.9.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,17 |
0,17 |
1,09 |
|
0,80 |
|
2.9.11 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
1,17 |
0,88 |
0,33 |
1,60 |
1,29 |
1,47 |
2.9.12 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
1,44 |
0,57 |
1,23 |
2,26 |
0,92 |
1,29 |
2.9.13 |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
7,02 |
5,78 |
6,43 |
7,56 |
9,24 |
8,41 |
2.9.14 |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
2.9.15 |
Đất chợ |
DCH |
0,04 |
|
0,17 |
|
|
2,27 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
0,81 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,10 |
0,07 |
2,39 |
1,71 |
0,22 |
4,69 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
86,35 |
40,32 |
74,97 |
100,26 |
101,92 |
124,35 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,48 |
0,40 |
0,50 |
0,37 |
0,87 |
1,79 |
2.16 |
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0,61 |
0,12 |
1,48 |
0,51 |
0,63 |
0,38 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
21,30 |
11,81 |
8,55 |
53,92 |
|
13,59 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
2,82 |
1,96 |
1,38 |
0,12 |
5,77 |
7,79 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
0,10 |
|
0,01 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
0,26 |
|
|
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Xã Cao An |
Xã Tân Trường |
Xã Cẩm Phúc |
Xã Cẩm Điền |
Xã Cẩm Đông |
Xã Cẩm Đoài |
|||
I |
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
577,20 |
843,80 |
574,27 |
410,04 |
710,18 |
462,15 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
285,83 |
269,62 |
221,67 |
128,61 |
316,97 |
92,32 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
194,19 |
185,36 |
147,35 |
86,59 |
164,52 |
42,81 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
194,19 |
185,36 |
147,35 |
86,59 |
164,52 |
42,81 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
7,45 |
6,71 |
2,17 |
0,95 |
5,82 |
-0,04 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3,49 |
5,80 |
2,63 |
2,93 |
0,62 |
0,79 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
78,73 |
68,65 |
69,17 |
35,88 |
133,97 |
48,76 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1,97 |
3,11 |
0,35 |
2,26 |
12,05 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
291,37 |
569,72 |
352,60 |
281,43 |
393,11 |
369,83 |
|
Trong đó: |
|
291,37 |
569,72 |
352,60 |
281,43 |
393,11 |
369,83 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
0,07 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
1,00 |
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
72,10 |
207,22 |
52,34 |
103,41 |
145,89 |
240,86 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
19,70 |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,93 |
11,88 |
2,17 |
0,72 |
3,86 |
0,05 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
27,85 |
35,04 |
111,22 |
32,22 |
0,06 |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
87,00 |
143,32 |
76,12 |
69,22 |
114,13 |
40,13 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1 |
Đất giao thông |
DGT |
51,38 |
84,62 |
43,16 |
44,39 |
57,97 |
21,54 |
2.9.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
23,80 |
23,99 |
14,78 |
11,92 |
27,93 |
10,07 |
2.9.3 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,15 |
1,47 |
0,52 |
0,41 |
0,87 |
0,40 |
2.9.4 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,53 |
2,50 |
0,08 |
0,14 |
0,12 |
0,25 |
2.9.5 |
Đất XD cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
3,14 |
11,14 |
2,81 |
1,33 |
16,09 |
2,31 |
2.9.6 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,99 |
3,53 |
2,28 |
1,32 |
3,81 |
2,27 |
2.9.7 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
0,61 |
0,29 |
0,19 |
0,38 |
|
2.9.8 |
Đất c.trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,03 |
0,02 |
0,02 |
0,03 |
0,04 |
0,05 |
2.9.9 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
3,50 |
|
|
|
2.9.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,15 |
|
|
2,93 |
|
|
2.9.11 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
1,29 |
0,68 |
0,78 |
0,38 |
0,43 |
|
2.9.12 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
1,18 |
2,17 |
1,88 |
1,26 |
0,67 |
0,80 |
2.9.13 |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
4,21 |
11,66 |
6,01 |
4,69 |
5,84 |
2,44 |
2.9.14 |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
2.9.15 |
Đất chợ |
DCH |
0,16 |
0,93 |
|
0,24 |
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
0,30 |
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
1,01 |
7,84 |
2,38 |
1,27 |
8,99 |
0,23 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
77,59 |
140,18 |
65,07 |
61,24 |
72,19 |
43,34 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,60 |
0,59 |
0,42 |
0,72 |
0,44 |
0,44 |
2.16 |
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
0,20 |
0,08 |
|
0,05 |
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0,74 |
1,95 |
1,12 |
0,67 |
0,32 |
0,29 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
20,36 |
37,71 |
9,95 |
25,97 |
26,01 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
3,71 |
0,74 |
2,50 |
1,99 |
21,20 |
18,48 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,15 |
|
0,46 |
0,01 |
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
4,46 |
|
|
0,09 |
|
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Thị trấn Cẩm Giang |
Thị trấn Lai Cách |
Xã Cẩm Hưng |
Xã Cẩm Hoàng |
Xã Cẩm Văn |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
760,30 |
10,69 |
98,49 |
0,88 |
9,46 |
11,91 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
621,63 |
6,54 |
85,45 |
0,59 |
7,57 |
11,08 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
621,63 |
6,54 |
85,45 |
0,59 |
7,57 |
11,08 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
7,31 |
0,94 |
0,03 |
0,11 |
0,05 |
0,20 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
8,24 |
0,05 |
4,60 |
0,06 |
0,05 |
0,16 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
118,15 |
3,16 |
8,41 |
0,12 |
1,79 |
0,47 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
4,97 |
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
123,23 |
2,80 |
8,44 |
0,46 |
0,20 |
0,47 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
2,85 |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
9,91 |
0,05 |
1,01 |
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
95,80 |
1,55 |
7,43 |
0,46 |
0,20 |
0,47 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1 |
Đất giao thông |
DGT |
53,89 |
0,17 |
4,44 |
0,01 |
0,10 |
0,36 |
2.9.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
35,77 |
0,83 |
2,79 |
0,25 |
0,10 |
0,11 |
2.9.3 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
2.9.4 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
2.9.5 |
Đất XD cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,55 |
|
|
|
|
|
2.9.6 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
1,70 |
|
|
0,19 |
|
|
2.9.7 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,00 |
|
|
|
|
|
2.9.8 |
Đất c.trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
2.9.9 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
2.9.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
2.9.11 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
1,30 |
0,03 |
|
|
|
|
2.9.12 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
2.9.13 |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
2,58 |
0,52 |
0,20 |
0,01 |
|
|
2.9.14 |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
2.9.15 |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,47 |
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,06 |
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
4,35 |
0,60 |
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
8,73 |
0,53 |
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Xã Ngọc Liên |
Xã Thạch Lỗi |
Xã Cẩm Vũ |
Xã Đức Chính |
Xã Định Sơn |
Xã Lương Điền |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
151,00 |
0,84 |
9,47 |
4,13 |
12,55 |
80,27 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
149,05 |
0,69 |
6,90 |
3,63 |
6,87 |
70,62 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
149,05 |
0,69 |
6,90 |
3,63 |
6,87 |
70,62 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
0,10 |
0,05 |
0,05 |
0,10 |
0,60 |
0,18 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,18 |
0,05 |
0,05 |
0,10 |
0,33 |
0,74 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1,67 |
0,05 |
2,47 |
0,30 |
4,74 |
8,73 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
18,57 |
0,27 |
0,72 |
5,20 |
6,39 |
9,87 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
3,60 |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
18,29 |
0,27 |
0,72 |
5,20 |
5,20 |
6,20 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1 |
Đất giao thông |
DGT |
14,35 |
0,04 |
0,52 |
1,31 |
3,02 |
3,26 |
2.9.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
3,82 |
0,22 |
0,20 |
3,89 |
2,01 |
1,77 |
2.9.3 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
2.9.4 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
2.9.5 |
Đất XD cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
0,55 |
2.9.6 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
0,15 |
0,55 |
2.9.7 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
0,00 |
|
2.9.8 |
Đất c.trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
2.9.9 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
2.9.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
2.9.11 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
0,03 |
|
2.9.12 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
2.9.13 |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,12 |
0,01 |
|
|
|
0,07 |
2.9.14 |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
2.9.15 |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
0,10 |
0,07 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
0,06 |
|
2.16 |
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,28 |
|
|
|
1,03 |
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Xã Cao An |
Xã Tân Trường |
Xã Cẩm Phúc |
Xã Cẩm Điền |
Xã Cẩm Đông |
Xã Cẩm Đoài |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
3,90 |
102,32 |
6,01 |
17,27 |
77,44 |
163,68 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3,00 |
81,82 |
5,73 |
16,49 |
59,18 |
106,43 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3,00 |
81,82 |
5,73 |
16,49 |
59,18 |
106,43 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
0,42 |
1,51 |
0,13 |
0,29 |
2,37 |
0,18 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,05 |
0,29 |
0,10 |
0,07 |
1,26 |
0,10 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,43 |
13,74 |
0,05 |
0,42 |
14,64 |
56,97 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
4,97 |
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4,14 |
19,94 |
2,46 |
4,13 |
7,80 |
31,36 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
1,00 |
1,72 |
0,13 |
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
3,62 |
0,76 |
0,64 |
|
0,23 |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,52 |
14,86 |
0,77 |
1,24 |
7,34 |
25,07 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1 |
Đất giao thông |
DGT |
|
9,68 |
0,33 |
0,66 |
4,51 |
11,13 |
2.9.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,52 |
3,65 |
0,08 |
0,55 |
2,82 |
12,16 |
2.9.3 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
2.9.4 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
2.9.5 |
Đất XD cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
2.9.6 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
0,36 |
|
|
0,45 |
2.9.7 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
0,00 |
|
|
|
|
2.9.8 |
Đất c.trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
2.9.9 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
2.9.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
2.9.11 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
1,24 |
|
|
|
|
2.9.12 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
2.9.13 |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
0,29 |
|
0,03 |
|
1,33 |
2.9.14 |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
2.9.15 |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
0,14 |
|
0,03 |
0,02 |
1,11 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
3,66 |
|
|
|
0,09 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
0,52 |
0,05 |
1,14 |
0,09 |
5,09 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021.
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||
Thị trấn Cẩm Giang |
Thị trấn Lai Cách |
Xã Cẩm Hưng |
Xã Cẩm Hoàng |
Xã Cẩm Văn |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
819,49 |
12,55 |
102,32 |
11,62 |
10,24 |
11,91 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
666,39 |
8,09 |
88,93 |
5,87 |
8,19 |
11,08 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
666,39 |
8,09 |
88,93 |
5,87 |
8,19 |
11,08 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
8,83 |
0,94 |
0,11 |
0,79 |
0,05 |
0,20 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
8,34 |
0,05 |
4,70 |
0,06 |
0,05 |
0,16 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
130,97 |
3,47 |
8,58 |
4,90 |
1,95 |
0,47 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
4,97 |
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
4,51 |
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác |
LUA/NKH |
3,86 |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất nuôi trồng thủy sản sang đất nông nghiệp khác |
NTS/NKH |
0,65 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng cây lâu năm sang đất nông nghiệp khác |
CLN/NKH |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
14,04 |
0,31 |
2,51 |
0,19 |
0,20 |
0,17 |
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Xã Ngọc Liên |
Xã Thạch Lỗi |
Xã Cẩm Vũ |
Xã Đức Chính |
Xã Định Sơn |
Xã Lương Điền |
|||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
153,82 |
0,84 |
9,47 |
6,69 |
13,74 |
81,32 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
149,67 |
0,69 |
6,90 |
5,84 |
8,06 |
71,32 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
149,67 |
0,69 |
6,90 |
5,84 |
8,06 |
71,32 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
0,10 |
0,05 |
0,05 |
0,30 |
0,60 |
0,18 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
0,18 |
0,05 |
0,05 |
0,10 |
0,33 |
0,74 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
3,87 |
0,05 |
2,47 |
0,45 |
4,74 |
9,08 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
0,01 |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
4,15 |
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác |
LUA/NKH |
3,50 |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất nuôi trồng thủy sản sang đất nông nghiệp khác |
NTS/NKH |
0,65 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng cây lâu năm sang đất nông nghiệp khác |
CLN/NKH |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,25 |
0,15 |
0,72 |
2,33 |
0,12 |
2,52 |
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Xã Cao An |
Xã Tân Trường |
Xã Cẩm Phúc |
Xã Cẩm Điền |
Xã Cẩm Đông |
Xã Cẩm Đoài |
|||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
18,29 |
110,54 |
8,02 |
24,65 |
79,79 |
163,68 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
16,12 |
89,52 |
7,74 |
21,86 |
60,08 |
106,43 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
16,12 |
89,52 |
7,74 |
21,86 |
60,08 |
106,43 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
0,48 |
1,51 |
0,13 |
0,29 |
2,87 |
0,18 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
0,05 |
0,29 |
0,10 |
0,07 |
1,26 |
0,10 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
1,64 |
14,26 |
0,05 |
2,43 |
15,59 |
56,97 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
4,96 |
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
0,36 |
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác |
LUA/NKH |
0,36 |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất nuôi trồng thủy sản sang đất nông nghiệp khác |
NTS/NKH |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng cây lâu năm sang đất nông nghiệp khác |
CLN/NKH |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
1,49 |
0,36 |
0,53 |
1,34 |
0,49 |
0,36 |
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 của Quyết định này, UBND huyện Cẩm Giàng có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt và các quy định của pháp luật;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Quyết định 4051/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương
Số hiệu: | 4051/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hải Dương |
Người ký: | Triệu Thế Hùng |
Ngày ban hành: | 31/12/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 4051/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương
Chưa có Video