ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4047/QĐ-UBND |
Hải Dương, ngày 30 tháng 12 năm 2016 |
V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN BÌNH GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1419/TTr-STNMT ngày 15 tháng 12 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Bình Giang, với các nội dung chủ yếu sau đây:
a) Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||
TT Kẻ Sặt |
Xã Hưng Thịnh |
Xã Vĩnh Tuy |
Xã Hùng Thắng |
Xã Tráng Liệt |
|||
1 |
2 |
3=4+..+22 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
10614.50 |
62.73 |
196.99 |
446.15 |
679.16 |
233.03 |
1 |
Đất nông nghiệp |
7386.65 |
20.97 |
47.77 |
309.73 |
505.07 |
98.45 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
5959.25 |
16.49 |
25.86 |
212.60 |
333.64 |
87.62 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
5959.25 |
16.49 |
25.86 |
212.60 |
333.64 |
87.62 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
15.67 |
1.60 |
|
0.84 |
|
3.42 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
553.60 |
0.56 |
8.49 |
29.55 |
40.80 |
3.77 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
766.35 |
2.32 |
11.26 |
58.59 |
130.63 |
3.45 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
91.78 |
|
2.16 |
8.15 |
|
0.19 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
3220.65 |
41.76 |
149.22 |
136.36 |
174.09 |
132.38 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
17.71 |
0.34 |
|
9.52 |
|
2.90 |
2.2 |
Đất an ninh |
0.67 |
0.14 |
|
|
|
0.49 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
101.11 |
|
43.00 |
|
|
13.68 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
2.56 |
|
1.23 |
|
|
1.14 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
44.41 |
0.62 |
4.29 |
0.56 |
0.09 |
4.70 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng |
1658.81 |
10.72 |
55.98 |
55.31 |
87.76 |
46.82 |
|
Đất giao thông |
1027.12 |
7.76 |
40.63 |
38.02 |
41.08 |
29.12 |
|
Đất thủy lợi |
522.36 |
2.34 |
8.95 |
14.62 |
42.79 |
10.78 |
|
Đất truyền dẫn năng lượng |
4.88 |
0.004 |
0.62 |
0.39 |
0.08 |
0.02 |
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
0.79 |
0.11 |
0.02 |
0.12 |
0.03 |
0.08 |
|
Đất cơ sở văn hóa |
1.05 |
|
0.10 |
|
|
0.64 |
|
Đất cơ sở y tế |
6.55 |
|
0.25 |
0.21 |
0.16 |
0.24 |
|
Đất cơ sở giáo dục-đào tạo |
53.57 |
|
1.18 |
1.68 |
3.47 |
4.63 |
|
Đất cơ sở thể dục thể thao |
37.02 |
|
0.79 |
0.27 |
0.12 |
1.32 |
|
Đất chợ |
5.49 |
0.50 |
3.45 |
|
0.03 |
|
2.8 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
0.80 |
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
19.43 |
2.38 |
0.19 |
0.92 |
0.85 |
1.46 |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
869.00 |
|
32.71 |
31.62 |
40.70 |
46.60 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
18.64 |
18.64 |
|
|
|
|
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
16.89 |
0.22 |
1.15 |
1.64 |
1.18 |
2.41 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
1.79 |
1.42 |
|
|
|
0.37 |
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
16.61 |
0.66 |
0.57 |
0.96 |
0.22 |
2.12 |
2.15 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
168.40 |
1.08 |
2.40 |
9.38 |
9.79 |
0.95 |
2.16 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
10.86 |
0.15 |
0.06 |
0.32 |
0.66 |
|
2.17 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
1.95 |
0.17 |
0.04 |
|
|
1.43 |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
9.55 |
|
0.44 |
0.78 |
0.74 |
0.35 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
208.31 |
5.24 |
5.47 |
20.39 |
19.00 |
5.86 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
51.60 |
|
1.68 |
4.98 |
13.12 |
1.12 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
1.57 |
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
7.20 |
|
|
0.06 |
|
2.20 |
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Xã Vĩnh Hồng |
Xã Long Xuyên |
Xã Tân Việt |
Xã Thúc Kháng |
Xã Tân Hồng |
Xã Bình Minh |
Xã Hồng Khê |
||
1 |
2 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
860.34 |
522.27 |
629.26 |
810.27 |
712.81 |
417.58 |
713.88 |
1 |
Đất nông nghiệp |
625.35 |
360.69 |
459.02 |
577.41 |
496.76 |
280.25 |
559.44 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
484.47 |
270.46 |
399.98 |
487.83 |
438.48 |
237.70 |
438.50 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
484.47 |
270.46 |
399.98 |
487.83 |
438.48 |
237.70 |
438.50 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
|
2.06 |
|
0.68 |
|
0.42 |
1.43 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
80.47 |
20.36 |
13.17 |
57.01 |
23.53 |
3.67 |
29.23 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
60.42 |
62.72 |
24.36 |
30.19 |
28.46 |
26.29 |
90.28 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
|
5.10 |
21.52 |
1.71 |
6.30 |
12.17 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
234.59 |
161.54 |
169.91 |
232.13 |
215.15 |
137.22 |
154.31 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
|
|
|
|
0.80 |
0.01 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
|
0.02 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
17.10 |
|
|
|
14.15 |
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
0.18 |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
2.70 |
0.89 |
0.05 |
0.50 |
2.62 |
7.22 |
1.69 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng |
116.80 |
68.04 |
92.09 |
138.74 |
129.65 |
59.86 |
76.68 |
|
Đất giao thông |
71.50 |
38.22 |
49.12 |
87.71 |
76.89 |
36.74 |
49.22 |
|
Đất thủy lợi |
38.33 |
25.12 |
33.39 |
45.16 |
45.94 |
13.87 |
26.02 |
|
Đất truyền dẫn năng lượng |
1.22 |
0.64 |
0.45 |
0.05 |
0.55 |
0.04 |
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
0.03 |
0.00 |
0.04 |
|
0.03 |
|
0.06 |
|
Đất cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
0.23 |
|
|
|
Đất cơ sở y tế |
0.48 |
0.23 |
0.10 |
0.10 |
0.52 |
2.17 |
0.17 |
|
Đất cơ sở giáo dục-đào tạo |
2.38 |
1.64 |
4.76 |
2.55 |
2.74 |
5.07 |
1.21 |
|
Đất cơ sở thể dục thể thao |
2.86 |
1.92 |
4.24 |
3.08 |
2.56 |
1.96 |
|
|
Đất chợ |
|
0.28 |
|
0.10 |
0.19 |
|
|
2.8 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
|
0.35 |
|
|
0.45 |
|
|
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
1.12 |
0.75 |
0.59 |
3.74 |
0.96 |
0.16 |
0.27 |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
75.21 |
53.06 |
62.09 |
49.36 |
40.50 |
56.56 |
52.54 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
0.75 |
1.44 |
0.56 |
0.46 |
0.96 |
0.73 |
0.82 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
1.50 |
1.00 |
0.43 |
1.33 |
0.40 |
0.60 |
0.06 |
2.15 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
11.64 |
6.72 |
7.15 |
18.08 |
16.91 |
4.80 |
7.22 |
2.16 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
1.07 |
0.75 |
0.94 |
0.74 |
0.68 |
0.15 |
0.69 |
2.17 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
0.07 |
|
|
|
0.03 |
|
0.04 |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
0.83 |
0.72 |
0.07 |
1.23 |
1.15 |
0.10 |
0.21 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
1.54 |
23.97 |
5.31 |
16.77 |
4.94 |
6.19 |
14.02 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
4.09 |
3.82 |
0.63 |
1.19 |
0.95 |
0.08 |
0.08 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
0.77 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
0.40 |
0.04 |
0.33 |
0.73 |
0.91 |
0.11 |
0.13 |
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Xã Thái Học |
Xã Cổ Bì |
Xã Nhân Quyền |
Xã Thái Dương |
Xã Thái Hòa |
Xã Bình Xuyên |
Xã Tráng Liệt + TT Kẻ Sặt |
||
1 |
2 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
621.13 |
717.90 |
619.39 |
714.94 |
786.05 |
864.40 |
6.22 |
1 |
Đất nông nghiệp |
453.01 |
505.54 |
401.44 |
453.22 |
597.05 |
635.40 |
0.07 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
365.46 |
377.68 |
346.06 |
369.10 |
509.16 |
558.15 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
365.46 |
377.68 |
346.06 |
369.10 |
509.16 |
558.15 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
|
3.03 |
2.19 |
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
62.03 |
21.09 |
35.96 |
35.20 |
53.77 |
34.91 |
0.037 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
25.52 |
98.92 |
17.23 |
42.85 |
26.45 |
26.39 |
0.033 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
|
4.82 |
|
6.07 |
7.66 |
15.95 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
166.78 |
211.89 |
217.55 |
261.72 |
189.00 |
228.89 |
6.15 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
0.08 |
|
|
4.06 |
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
0.02 |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
|
|
13.19 |
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
5.06 |
0.04 |
5.68 |
0.14 |
|
6.89 |
0.70 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng |
91.88 |
109.60 |
115.24 |
167.83 |
125.45 |
109.97 |
0.386 |
|
Đất giao thông |
64.76 |
71.00 |
75.32 |
106.85 |
72.40 |
70.48 |
0.30 |
|
Đất thủy lợi |
14.57 |
34.44 |
31.47 |
55.23 |
47.16 |
32.18 |
0.02 |
|
Đất truyền dẫn năng lượng |
0.43 |
0.09 |
0.05 |
0.05 |
0.18 |
0.02 |
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
0.05 |
0.05 |
0.01 |
0.02 |
0.02 |
0.04 |
0.07 |
|
Đất cơ sở văn hóa |
|
|
|
0.08 |
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế |
0.19 |
0.16 |
0.19 |
0.57 |
0.20 |
0.60 |
|
|
Đất cơ sở giáo dục-đào tạo |
10.23 |
2.16 |
2.69 |
1.98 |
2.50 |
2.70 |
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao |
1.65 |
1,58 |
4.97 |
2.78 |
2.98 |
3.95 |
|
|
Đất chợ |
|
0.11 |
0.55 |
0.29 |
|
|
|
2.8 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
0.75 |
0.53 |
0.69 |
1.34 |
0.42 |
2.32 |
|
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
46.29 |
58.34 |
45.85 |
47.53 |
48.18 |
80.15 |
1.74 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
0.48 |
0.80 |
0.58 |
0.56 |
0.55 |
0.50 |
1.12 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
0.40 |
0.14 |
1.81 |
1.76 |
1.59 |
1.06 |
|
2.15 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
8.68 |
10.24 |
15.11 |
10.83 |
11.01 |
14.21 |
2.22 |
2.16 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
1.13 |
1.10 |
0.70 |
0.38 |
0.58 |
0.78 |
|
2.17 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
0.18 |
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
0.43 |
0.45 |
0.31 |
0.06 |
1.00 |
0.69 |
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
11.03 |
21.65 |
8.76 |
26.11 |
|
12.08 |
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
0.57 |
8.84 |
9.49 |
0.48 |
0,24 |
0.25 |
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
0.13 |
0.67 |
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
1.33 |
0.47 |
0.40 |
|
|
0.10 |
|
b) Kế hoạch thu hồi đất năm 2017
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||
TT Kẻ Sặt |
Xã Hưng Thịnh |
Xã Vĩnh Tuy |
Xã Hùng Thắng |
Xã Tráng Liệt |
|||
1 |
2 |
3=4+..+23 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
1 |
Đất nông nghiệp |
79.45 |
0.47 |
3.01 |
9.82 |
3.68 |
11.52 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
73.30 |
0.47 |
3.01 |
9.76 |
2.72 |
11.20 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
73.30 |
0.47 |
3.01 |
9.76 |
2.72 |
11.20 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
0.32 |
|
|
|
|
0.32 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
0.35 |
|
|
|
0.04 |
|
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
5.48 |
|
|
0.06 |
0.92 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
14.60 |
|
2.81 |
1.29 |
1.60 |
1.45 |
2.1 |
Đất cụm công nghiệp |
2.30 |
|
2.30 |
|
|
|
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
0.32 |
|
|
|
|
0.32 |
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng |
11.64 |
|
0.51 |
0.99 |
1.60 |
1.11 |
|
Đất giao thông |
4.34 |
|
0.28 |
0.69 |
0.33 |
0.69 |
|
Đất thủy lợi |
6.83 |
|
0.21 |
0.30 |
1.27 |
0.32 |
|
Đất cơ sở giáo dục-đào tạo |
0.07 |
|
0.02 |
|
|
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao |
0.10 |
|
|
|
|
0.10 |
|
Đất chợ |
0.30 |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất xây dựng trụ Sở cơ quan |
0.06 |
|
|
0.06 |
|
|
2.5 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
0.02 |
|
|
|
|
0.02 |
2.6 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
0.26 |
|
|
0.24 |
|
|
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Xã Vĩnh Hồng |
Xã Long Xuyên |
Xã Tân Việt |
Xã Thúc Kháng |
Xã Tân Hồng |
Xã Bình Minh |
Xã Hồng Khê |
||
1 |
2 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
1 |
Đất nông nghiệp |
12.29 |
4.86 |
4.48 |
2.40 |
2.33 |
4.12 |
0.95 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
12.29 |
4.86 |
3.28 |
2.40 |
2.30 |
4.12 |
0.95 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
12.29 |
4.86 |
3.28 |
2.40 |
2.30 |
4.12 |
0.95 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
0.03 |
|
|
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
1.20 |
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
1.29 |
0.15 |
0.29 |
0.20 |
0.20 |
0.64 |
0.05 |
2.1 |
Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng |
1.29 |
0.15 |
0.27 |
0.20 |
0.20 |
0.64 |
0.05 |
|
Đất giao thông |
0.69 |
|
0.13 |
0.10 |
0.10 |
0.38 |
0.05 |
|
Đất thủy lợi |
0.60 |
0.15 |
0.14 |
0.10 |
0.10 |
0.26 |
|
|
Đất cơ sở giáo dục-đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất xây dựng trụ Sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
0.02 |
|
|
|
|
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Xã Thái Học |
Xã Cổ Bì |
Xã Nhân Quyền |
Xã Thái Dương |
Xã Thái Hòa |
Xã Bình Xuyên |
Xã Tráng Liệt + TT Kẻ Sặt |
||
1 |
2 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
1 |
Đất nông nghiệp |
7.80 |
2.07 |
4.45 |
1.05 |
3.61 |
0.54 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
4.80 |
2.07 |
4.27 |
1.05 |
3.21 |
0.54 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
4.80 |
2.07 |
4.27 |
1.05 |
3.21 |
0.54 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
|
|
0.18 |
|
0.10 |
|
|
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
3.00 |
|
|
|
0.30 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
2.00 |
0.13 |
0.93 |
0.28 |
1.20 |
0.09 |
|
2.1 |
Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng |
2.00 |
0.13 |
0.93 |
0.28 |
1.20 |
0.09 |
|
|
Đất giao thông |
|
0.03 |
0.18 |
0.28 |
0.40 |
0.01 |
|
|
Đất thủy lợi |
2.00 |
0.10 |
0.45 |
|
0.80 |
0.03 |
|
|
Đất cơ sở giáo dục-đào tạo |
|
|
|
|
|
0.05 |
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
|
|
0.30 |
|
|
|
|
2.4 |
Đất xây dựng trụ Sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
c) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||
TT Kẻ Sặt |
Xã Hưng Thịnh |
Xã Vĩnh Tuy |
Xã Hùng Thắng |
Xã Tráng Liệt |
|||
1 |
2 |
3=4+..+22 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
87.32 |
0.83 |
3.01 |
9.82 |
3.68 |
12.60 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
80.39 |
0.83 |
3.01 |
9.76 |
2.72 |
11.93 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
80.39 |
0.83 |
3.01 |
9.76 |
2.72 |
11.93 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
0.32 |
|
|
|
|
0.32 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
0.35 |
|
|
|
0.04 |
|
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
6,26 |
|
|
0.06 |
0.92 |
0.35 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
12.50 |
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
2.00 |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trang trại chăn nuôi tập trung |
10.50 |
|
|
|
|
|
3 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất từ đất phi nông nghiệp sang đất nông nghiệp |
2.16 |
|
|
|
|
|
3.1 |
Đất giao thông chuyển sang nuôi trồng thủy sản |
0.05 |
|
|
|
|
|
3.2 |
Đất giao thông chuyển sang đất nông nghiệp khác |
1.55 |
|
|
|
|
|
3.3 |
Đất thủy lợi chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
0.05 |
|
|
|
|
|
3.4 |
Đất thủy lợi chuyển sang đất nông nghiệp khác |
0.51 |
|
|
|
|
|
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
14.75 |
|
2.81 |
1.29 |
1.60 |
1.47 |
4.1 |
Đất giao thông chuyển sang đất cụm công nghiệp |
0.05 |
|
|
|
|
|
4.2 |
Đất giao thông chuyển sang đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
0.10 |
|
|
|
|
0.02 |
4.3 |
Đất giao thông chuyển sang đất giáo dục |
0.08 |
|
|
|
|
|
4.4 |
Đất giao thông chuyển sang đất cơ sở TD thể thao |
0.10 |
|
|
|
|
|
4.5 |
Đất thủy lợi chuyển sang đất cụm công nghiệp |
0.10 |
|
|
|
|
|
4.6 |
Đất thủy lợi chuyển sang đất cơ sở sản xuất KD |
0.05 |
|
|
|
|
|
4.7 |
Đất thủy lợi chuyển sang đất giáo dục |
0.09 |
|
|
|
0.03 |
|
4.8 |
Đất thủy lợi chuyển sang đất cơ sở thể dục thể thao |
0.10 |
|
|
|
|
|
4.9 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
0.06 |
|
|
0.06 |
|
|
4.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở nông thôn |
14.02 |
|
2.81 |
1.23 |
1.57 |
1.45 |
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Xã Vĩnh Hồng |
Xã Long Xuyên |
Xã Tân Việt |
Xã Thúc Kháng |
Xã Tân Hồng |
Xã Bình Minh |
Xã Hồng Khê |
||
1 |
2 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
12.29 |
4.86 |
4.48 |
2.90 |
2.33 |
8.35 |
0.95 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
12.29 |
4.86 |
3.28 |
2.90 |
2.30 |
7.92 |
0.95 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
12.29 |
4.86 |
3.28 |
2.90 |
2.30 |
7.92 |
0.95 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
0.03 |
|
|
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
1.20 |
|
|
0.43 |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
2.00 |
|
|
4.50 |
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
2.00 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trang trại chăn nuôi tập trung |
|
|
|
|
|
4.50 |
|
3 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất từ đất phi nông nghiệp sang đất nông nghiệp |
|
|
0.10 |
|
|
0.40 |
|
3.1 |
Đất giao thông chuyển sang nuôi trồng thủy sản |
|
|
0.05 |
|
|
|
|
3.2 |
Đất giao thông chuyển sang đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
0.25 |
|
3.3 |
Đất thủy lợi chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
0.05 |
|
|
|
|
3.4 |
Đất thủy lợi chuyển sang đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
0.15 |
|
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
1.29 |
0.15 |
0.29 |
0.20 |
0.20 |
0.74 |
0.05 |
4.1 |
Đất giao thông chuyển sang đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Đất giao thông chuyển sang đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
|
|
|
|
|
0.05 |
|
4.3 |
Đất giao thông chuyển sang đất giáo dục |
|
|
|
|
|
0.08 |
|
4.4 |
Đất giao thông chuyển sang đất cơ sở TD thể thao |
|
|
|
|
|
0.10 |
|
4.5 |
Đất thủy lợi chuyển sang đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
4.6 |
Đất thủy lợi chuyển sang đất cơ sở sản xuất KD |
|
|
|
|
|
0.05 |
|
4.7 |
Đất thủy lợi chuyển sang đất giáo dục |
|
|
|
|
|
0.06 |
|
4.8 |
Đất thủy lợi chuyển sang đất cơ sở thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
0.10 |
|
4.9 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
|
4.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở nông thôn |
1.29 |
0.15 |
0.29 |
0.20 |
0.20 |
0.30 |
0.05 |
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Xã Thái Học |
Xã Cổ Bì |
Xã Nhân Quyền |
Xã Thái Dương |
Xã Thái Hòa |
Xã Bình Xuyên |
Xã Tráng Liệt + TT Kẻ Sặt |
||
1 |
2 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
8.30 |
2.07 |
4.45 |
1.05 |
3.61 |
1.74 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
5.30 |
2.07 |
4.27 |
1.05 |
3.21 |
1.74 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
5.30 |
2.07 |
4.27 |
1.05 |
3.21 |
1.74 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
|
|
0.18 |
|
0.10 |
|
|
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
3.00 |
|
|
|
0.30 |
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
6.00 |
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trang trại chăn nuôi tập trung |
|
|
|
|
6.00 |
|
|
3 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất từ đất phi nông nghiệp sang đất nông nghiệp |
|
|
|
|
1.66 |
|
|
3.1 |
Đất giao thông chuyển sang nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Đất giao thông chuyển sang đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
1.30 |
|
|
3.3 |
Đất thủy lợi chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
3.4 |
Đất thủy lợi chuyển sang đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
0.36 |
|
|
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
2.00 |
0.13 |
0.93 |
0.28 |
1.20 |
0.12 |
|
4.1 |
Đất giao thông chuyển sang đất cụm công nghiệp |
|
|
0.05 |
|
|
|
|
4.2 |
Đất giao thông chuyển sang đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
|
|
|
|
|
0.03 |
|
4.3 |
Đất giao thông chuyển sang đất giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
4.4 |
Đất giao thông chuyển sang đất cơ sở TD thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
4.5 |
Đất thủy lợi chuyển sang đất cụm công nghiệp |
|
|
0.10 |
|
|
|
|
4.6 |
Đất thủy lợi chuyển sang đất cơ sở sản xuất KD |
|
|
|
|
|
|
|
4.7 |
Đất thủy lợi chuyển sang đất giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
4.8 |
Đất thủy lợi chuyển sang đất cơ sở thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
4.9 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
|
4.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở nông thôn |
2.00 |
0.13 |
0.78 |
0.28 |
1.20 |
0.09 |
|
2. Nội dung chi tiết Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Bình Giang theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp, Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2017, do Trung tâm Kỹ thuật công nghệ môi trường lập, UBND huyện Bình Giang ký ngày 13/12/2016 và Sở Tài nguyên và Môi trường ký ngày 15/12/2016.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Bình Giang có trách nhiệm công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt và đúng trình tự, thẩm quyền quy định của pháp luật đất đai; thường xuyên đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, thủ trưởng các sở, ngành có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Bình Giang chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
Quyết định 4047/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương
Số hiệu: | 4047/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hải Dương |
Người ký: | Nguyễn Anh Cương |
Ngày ban hành: | 30/12/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 4047/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương
Chưa có Video