Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4047/QĐ-UBND

Hải Dương, ngày 30 tháng 12 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN BÌNH GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1419/TTr-STNMT ngày 15 tháng 12 năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Bình Giang, với các nội dung chủ yếu sau đây:

a) Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Kẻ Sặt

Xã Hưng Thịnh

Xã Vĩnh Tuy

Xã Hùng Thắng

Xã Tráng Liệt

1

2

3=4+..+22

4

5

6

7

8

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

10614.50

62.73

196.99

446.15

679.16

233.03

1

Đất nông nghiệp

7386.65

20.97

47.77

309.73

505.07

98.45

1.1

Đất trồng lúa

5959.25

16.49

25.86

212.60

333.64

87.62

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

5959.25

16.49

25.86

212.60

333.64

87.62

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

15.67

1.60

 

0.84

 

3.42

1.3

Đất trồng cây lâu năm

553.60

0.56

8.49

29.55

40.80

3.77

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

766.35

2.32

11.26

58.59

130.63

3.45

1.5

Đất nông nghiệp khác

91.78

 

2.16

8.15

 

0.19

2

Đất phi nông nghiệp

3220.65

41.76

149.22

136.36

174.09

132.38

2.1

Đất quốc phòng

17.71

0.34

 

9.52

 

2.90

2.2

Đất an ninh

0.67

0.14

 

 

 

0.49

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

101.11

 

43.00

 

 

13.68

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

2.56

 

1.23

 

 

1.14

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

44.41

0.62

4.29

0.56

0.09

4.70

2.7

Đất phát triển hạ tầng

1658.81

10.72

55.98

55.31

87.76

46.82

 

Đất giao thông

1027.12

7.76

40.63

38.02

41.08

29.12

 

Đất thủy lợi

522.36

2.34

8.95

14.62

42.79

10.78

 

Đất truyền dẫn năng lượng

4.88

0.004

0.62

0.39

0.08

0.02

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

0.79

0.11

0.02

0.12

0.03

0.08

 

Đất cơ sở văn hóa

1.05

 

0.10

 

 

0.64

 

Đất cơ sở y tế

6.55

 

0.25

0.21

0.16

0.24

 

Đất cơ sở giáo dục-đào tạo

53.57

 

1.18

1.68

3.47

4.63

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

37.02

 

0.79

0.27

0.12

1.32

 

Đất chợ

5.49

0.50

3.45

 

0.03

 

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

0.80

 

 

 

 

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

19.43

2.38

0.19

0.92

0.85

1.46

2.10

Đất ở tại nông thôn

869.00

 

32.71

31.62

40.70

46.60

2.11

Đất ở tại đô thị

18.64

18.64

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

16.89

0.22

1.15

1.64

1.18

2.41

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

1.79

1.42

 

 

 

0.37

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

16.61

0.66

0.57

0.96

0.22

2.12

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

168.40

1.08

2.40

9.38

9.79

0.95

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

10.86

0.15

0.06

0.32

0.66

 

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

1.95

0.17

0.04

 

 

1.43

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

9.55

 

0.44

0.78

0.74

0.35

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

208.31

5.24

5.47

20.39

19.00

5.86

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

51.60

 

1.68

4.98

13.12

1.12

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

1.57

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

7.20

 

 

0.06

 

2.20

 

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Vĩnh Hồng

Xã Long Xuyên

Xã Tân Việt

Xã Thúc Kháng

Xã Tân Hồng

Xã Bình Minh

Xã Hồng Khê

1

2

9

10

11

12

13

14

15

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

860.34

522.27

629.26

810.27

712.81

417.58

713.88

1

Đất nông nghiệp

625.35

360.69

459.02

577.41

496.76

280.25

559.44

1.1

Đất trồng lúa

484.47

270.46

399.98

487.83

438.48

237.70

438.50

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

484.47

270.46

399.98

487.83

438.48

237.70

438.50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

 

2.06

 

0.68

 

0.42

1.43

1.3

Đất trồng cây lâu năm

80.47

20.36

13.17

57.01

23.53

3.67

29.23

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

60.42

62.72

24.36

30.19

28.46

26.29

90.28

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

5.10

21.52

1.71

6.30

12.17

 

2

Đất phi nông nghiệp

234.59

161.54

169.91

232.13

215.15

137.22

154.31

2.1

Đất quốc phòng

 

 

 

 

0.80

0.01

 

2.2

Đất an ninh

 

0.02

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

17.10

 

 

 

14.15

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

0.18

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

2.70

0.89

0.05

0.50

2.62

7.22

1.69

2.7

Đất phát triển hạ tầng

116.80

68.04

92.09

138.74

129.65

59.86

76.68

 

Đất giao thông

71.50

38.22

49.12

87.71

76.89

36.74

49.22

 

Đất thủy lợi

38.33

25.12

33.39

45.16

45.94

13.87

26.02

 

Đất truyền dẫn năng lượng

1.22

0.64

0.45

0.05

0.55

0.04

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

0.03

0.00

0.04

 

0.03

 

0.06

 

Đất cơ sở văn hóa

 

 

 

 

0.23

 

 

 

Đất cơ sở y tế

0.48

0.23

0.10

0.10

0.52

2.17

0.17

 

Đất cơ sở giáo dục-đào tạo

2.38

1.64

4.76

2.55

2.74

5.07

1.21

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

2.86

1.92

4.24

3.08

2.56

1.96

 

 

Đất chợ

 

0.28

 

0.10

0.19

 

 

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

0.35

 

 

0.45

 

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

1.12

0.75

0.59

3.74

0.96

0.16

0.27

2.10

Đất ở tại nông thôn

75.21

53.06

62.09

49.36

40.50

56.56

52.54

2.11

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0.75

1.44

0.56

0.46

0.96

0.73

0.82

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

1.50

1.00

0.43

1.33

0.40

0.60

0.06

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

11.64

6.72

7.15

18.08

16.91

4.80

7.22

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

1.07

0.75

0.94

0.74

0.68

0.15

0.69

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

0.07

 

 

 

0.03

 

0.04

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

0.83

0.72

0.07

1.23

1.15

0.10

0.21

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1.54

23.97

5.31

16.77

4.94

6.19

14.02

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

4.09

3.82

0.63

1.19

0.95

0.08

0.08

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

0.77

 

3

Đất chưa sử dụng

0.40

0.04

0.33

0.73

0.91

0.11

0.13

 

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Thái Học

Xã Cổ Bì

Xã Nhân Quyền

Xã Thái Dương

Xã Thái Hòa

Xã Bình Xuyên

Xã Tráng Liệt + TT Kẻ Sặt

1

2

16

17

18

19

20

21

22

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

621.13

717.90

619.39

714.94

786.05

864.40

6.22

1

Đất nông nghiệp

453.01

505.54

401.44

453.22

597.05

635.40

0.07

1.1

Đất trồng lúa

365.46

377.68

346.06

369.10

509.16

558.15

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

365.46

377.68

346.06

369.10

509.16

558.15

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

 

3.03

2.19

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

62.03

21.09

35.96

35.20

53.77

34.91

0.037

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

25.52

98.92

17.23

42.85

26.45

26.39

0.033

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

4.82

 

6.07

7.66

15.95

 

2

Đất phi nông nghiệp

166.78

211.89

217.55

261.72

189.00

228.89

6.15

2.1

Đất quốc phòng

0.08

 

 

4.06

 

 

 

2.2

Đất an ninh

0.02

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

 

 

13.19

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

5.06

0.04

5.68

0.14

 

6.89

0.70

2.7

Đất phát triển hạ tầng

91.88

109.60

115.24

167.83

125.45

109.97

0.386

 

Đất giao thông

64.76

71.00

75.32

106.85

72.40

70.48

0.30

 

Đất thủy lợi

14.57

34.44

31.47

55.23

47.16

32.18

0.02

 

Đất truyền dẫn năng lượng

0.43

0.09

0.05

0.05

0.18

0.02

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

0.05

0.05

0.01

0.02

0.02

0.04

0.07

 

Đất cơ sở văn hóa

 

 

 

0.08

 

 

 

 

Đất cơ sở y tế

0.19

0.16

0.19

0.57

0.20

0.60

 

 

Đất cơ sở giáo dục-đào tạo

10.23

2.16

2.69

1.98

2.50

2.70

 

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

1.65

1,58

4.97

2.78

2.98

3.95

 

 

Đất chợ

 

0.11

0.55

0.29

 

 

 

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0.75

0.53

0.69

1.34

0.42

2.32

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

46.29

58.34

45.85

47.53

48.18

80.15

1.74

2.11

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0.48

0.80

0.58

0.56

0.55

0.50

1.12

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

0.40

0.14

1.81

1.76

1.59

1.06

 

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

8.68

10.24

15.11

10.83

11.01

14.21

2.22

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

1.13

1.10

0.70

0.38

0.58

0.78

 

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

0.18

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

0.43

0.45

0.31

0.06

1.00

0.69

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

11.03

21.65

8.76

26.11

 

12.08

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

0.57

8.84

9.49

0.48

0,24

0.25

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

0.13

0.67

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

1.33

0.47

0.40

 

 

0.10

 

b) Kế hoạch thu hồi đất năm 2017

 Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Kẻ Sặt

Xã Hưng Thịnh

Xã Vĩnh Tuy

Xã Hùng Thắng

Xã Tráng Liệt

1

2

3=4+..+23

4

5

6

7

8

1

Đất nông nghiệp

79.45

0.47

3.01

9.82

3.68

11.52

1.1

Đất trồng lúa

73.30

0.47

3.01

9.76

2.72

11.20

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

73.30

0.47

3.01

9.76

2.72

11.20

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0.32

 

 

 

 

0.32

1.3

Đất trồng cây lâu năm

0.35

 

 

 

0.04

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

5.48

 

 

0.06

0.92

 

2

Đất phi nông nghiệp

14.60

 

2.81

1.29

1.60

1.45

2.1

Đất cụm công nghiệp

2.30

 

2.30

 

 

 

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0.32

 

 

 

 

0.32

2.3

Đất phát triển hạ tầng

11.64

 

0.51

0.99

1.60

1.11

 

Đất giao thông

4.34

 

0.28

0.69

0.33

0.69

 

Đất thủy lợi

6.83

 

0.21

0.30

1.27

0.32

 

Đất cơ sở giáo dục-đào tạo

0.07

 

0.02

 

 

 

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

0.10

 

 

 

 

0.10

 

Đất chợ

0.30

 

 

 

 

 

2.4

Đất xây dựng trụ Sở cơ quan

0.06

 

 

0.06

 

 

2.5

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

0.02

 

 

 

 

0.02

2.6

Đất có mặt nước chuyên dùng

0.26

 

 

0.24

 

 

 

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Vĩnh Hồng

Xã Long Xuyên

Xã Tân Việt

Xã Thúc Kháng

Xã Tân Hồng

Xã Bình Minh

Xã Hồng Khê

1

2

9

10

11

12

13

14

15

1

Đất nông nghiệp

12.29

4.86

4.48

2.40

2.33

4.12

0.95

1.1

Đất trồng lúa

12.29

4.86

3.28

2.40

2.30

4.12

0.95

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

12.29

4.86

3.28

2.40

2.30

4.12

0.95

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

0.03

 

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

1.20

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

1.29

0.15

0.29

0.20

0.20

0.64

0.05

2.1

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng

1.29

0.15

0.27

0.20

0.20

0.64

0.05

 

Đất giao thông

0.69

 

0.13

0.10

0.10

0.38

0.05

 

Đất thủy lợi

0.60

0.15

0.14

0.10

0.10

0.26

 

 

Đất cơ sở giáo dục-đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất xây dựng trụ Sở cơ quan

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

0.02

 

 

 

 

 

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Thái Học

Xã Cổ Bì

Xã Nhân Quyền

Xã Thái Dương

Xã Thái Hòa

Xã Bình Xuyên

Xã Tráng Liệt + TT Kẻ Sặt

1

2

16

17

18

19

20

21

22

1

Đất nông nghiệp

7.80

2.07

4.45

1.05

3.61

0.54

 

1.1

Đất trồng lúa

4.80

2.07

4.27

1.05

3.21

0.54

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

4.80

2.07

4.27

1.05

3.21

0.54

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

 

 

0.18

 

0.10

 

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

3.00

 

 

 

0.30

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

2.00

0.13

0.93

0.28

1.20

0.09

 

2.1

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng

2.00

0.13

0.93

0.28

1.20

0.09

 

 

Đất giao thông

 

0.03

0.18

0.28

0.40

0.01

 

 

Đất thủy lợi

2.00

0.10

0.45

 

0.80

0.03

 

 

Đất cơ sở giáo dục-đào tạo

 

 

 

 

 

0.05

 

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

 

 

0.30

 

 

 

 

2.4

Đất xây dựng trụ Sở cơ quan

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

c) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Kẻ Sặt

Xã Hưng Thịnh

Xã Vĩnh Tuy

Xã Hùng Thắng

Xã Tráng Liệt

1

2

3=4+..+22

4

5

6

7

8

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

87.32

0.83

3.01

9.82

3.68

12.60

1.1

Đất trồng lúa

80.39

0.83

3.01

9.76

2.72

11.93

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

80.39

0.83

3.01

9.76

2.72

11.93

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0.32

 

 

 

 

0.32

1.3

Đất trồng cây lâu năm

0.35

 

 

 

0.04

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

6,26

 

 

0.06

0.92

0.35

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

12.50

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

2.00

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trang trại chăn nuôi tập trung

10.50

 

 

 

 

 

3

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất từ đất phi nông nghiệp sang đất nông nghiệp

2.16

 

 

 

 

 

3.1

Đất giao thông chuyển sang nuôi trồng thủy sản

0.05

 

 

 

 

 

3.2

Đất giao thông chuyển sang đất nông nghiệp khác

1.55

 

 

 

 

 

3.3

Đất thủy lợi chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

0.05

 

 

 

 

 

3.4

Đất thủy lợi chuyển sang đất nông nghiệp khác

0.51

 

 

 

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

14.75

 

2.81

1.29

1.60

1.47

4.1

Đất giao thông chuyển sang đất cụm công nghiệp

0.05

 

 

 

 

 

4.2

Đất giao thông chuyển sang đất cơ sở sản xuất kinh doanh

0.10

 

 

 

 

0.02

4.3

Đất giao thông chuyển sang đất giáo dục

0.08

 

 

 

 

 

4.4

Đất giao thông chuyển sang đất cơ sở TD thể thao

0.10

 

 

 

 

 

4.5

Đất thủy lợi chuyển sang đất cụm công nghiệp

0.10

 

 

 

 

 

4.6

Đất thủy lợi chuyển sang đất cơ sở sản xuất KD

0.05

 

 

 

 

 

4.7

Đất thủy lợi chuyển sang đất giáo dục

0.09

 

 

 

0.03

 

4.8

Đất thủy lợi chuyển sang đất cơ sở thể dục thể thao

0.10

 

 

 

 

 

4.9

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0.06

 

 

0.06

 

 

4.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở nông thôn

14.02

 

2.81

1.23

1.57

1.45

 

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Vĩnh Hồng

Xã Long Xuyên

Xã Tân Việt

Xã Thúc Kháng

Xã Tân Hồng

Xã Bình Minh

Xã Hồng Khê

1

2

9

10

11

12

13

14

15

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

12.29

4.86

4.48

2.90

2.33

8.35

0.95

1.1

Đất trồng lúa

12.29

4.86

3.28

2.90

2.30

7.92

0.95

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

12.29

4.86

3.28

2.90

2.30

7.92

0.95

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

0.03

 

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

1.20

 

 

0.43

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

2.00

 

 

4.50

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

 

 

2.00

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trang trại chăn nuôi tập trung

 

 

 

 

 

4.50

 

3

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất từ đất phi nông nghiệp sang đất nông nghiệp

 

 

0.10

 

 

0.40

 

3.1

Đất giao thông chuyển sang nuôi trồng thủy sản

 

 

0.05

 

 

 

 

3.2

Đất giao thông chuyển sang đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

0.25

 

3.3

Đất thủy lợi chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

 

 

0.05

 

 

 

 

3.4

Đất thủy lợi chuyển sang đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

0.15

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

1.29

0.15

0.29

0.20

0.20

0.74

0.05

4.1

Đất giao thông chuyển sang đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

4.2

Đất giao thông chuyển sang đất cơ sở sản xuất kinh doanh

 

 

 

 

 

0.05

 

4.3

Đất giao thông chuyển sang đất giáo dục

 

 

 

 

 

0.08

 

4.4

Đất giao thông chuyển sang đất cơ sở TD thể thao

 

 

 

 

 

0.10

 

4.5

Đất thủy lợi chuyển sang đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

4.6

Đất thủy lợi chuyển sang đất cơ sở sản xuất KD

 

 

 

 

 

0.05

 

4.7

Đất thủy lợi chuyển sang đất giáo dục

 

 

 

 

 

0.06

 

4.8

Đất thủy lợi chuyển sang đất cơ sở thể dục thể thao

 

 

 

 

 

0.10

 

4.9

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

 

 

4.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở nông thôn

1.29

0.15

0.29

0.20

0.20

0.30

0.05

 

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Thái Học

Xã Cổ Bì

Xã Nhân Quyền

Xã Thái Dương

Xã Thái Hòa

Xã Bình Xuyên

Xã Tráng Liệt + TT Kẻ Sặt

1

2

16

17

18

19

20

21

22

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

8.30

2.07

4.45

1.05

3.61

1.74

 

1.1

Đất trồng lúa

5.30

2.07

4.27

1.05

3.21

1.74

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

5.30

2.07

4.27

1.05

3.21

1.74

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

 

 

0.18

 

0.10

 

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

3.00

 

 

 

0.30

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

6.00

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trang trại chăn nuôi tập trung

 

 

 

 

6.00

 

 

3

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất từ đất phi nông nghiệp sang đất nông nghiệp

 

 

 

 

1.66

 

 

3.1

Đất giao thông chuyển sang nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Đất giao thông chuyển sang đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

1.30

 

 

3.3

Đất thủy lợi chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

3.4

Đất thủy lợi chuyển sang đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

0.36

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

2.00

0.13

0.93

0.28

1.20

0.12

 

4.1

Đất giao thông chuyển sang đất cụm công nghiệp

 

 

0.05

 

 

 

 

4.2

Đất giao thông chuyển sang đất cơ sở sản xuất kinh doanh

 

 

 

 

 

0.03

 

4.3

Đất giao thông chuyển sang đất giáo dục

 

 

 

 

 

 

 

4.4

Đất giao thông chuyển sang đất cơ sở TD thể thao

 

 

 

 

 

 

 

4.5

Đất thủy lợi chuyển sang đất cụm công nghiệp

 

 

0.10

 

 

 

 

4.6

Đất thủy lợi chuyển sang đất cơ sở sản xuất KD

 

 

 

 

 

 

 

4.7

Đất thủy lợi chuyển sang đất giáo dục

 

 

 

 

 

 

 

4.8

Đất thủy lợi chuyển sang đất cơ sở thể dục thể thao

 

 

 

 

 

 

 

4.9

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

 

 

4.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở nông thôn

2.00

0.13

0.78

0.28

1.20

0.09

 

2. Nội dung chi tiết Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Bình Giang theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp, Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2017, do Trung tâm Kỹ thuật công nghệ môi trường lập, UBND huyện Bình Giang ký ngày 13/12/2016 và Sở Tài nguyên và Môi trường ký ngày 15/12/2016.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Bình Giang có trách nhiệm công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt và đúng trình tự, thẩm quyền quy định của pháp luật đất đai; thường xuyên đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, thủ trưởng các sở, ngành có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Bình Giang chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT. (Hoàn 15b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Anh Cương

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 4047/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương

Số hiệu: 4047/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương
Người ký: Nguyễn Anh Cương
Ngày ban hành: 30/12/2016
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [4]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 4047/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…