ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 401/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 26 tháng 7 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA THỊ XÃ THUẬN THÀNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật quy hoạch; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 227/QĐ-TTg ngày 12/3/2024 điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 được Thủ tướng Chính phủ phân bổ tại Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 79/NQ-HĐND ngày 08/12/2021; số 115/NQ-HĐND ngày 30/3/2022; số 136/NQ-HĐND ngày 07/7/2022; số 179/NQ-HĐND ngày 09/12/2022; số 246/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 về việc thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2021, 2022, 2023, 2024 trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 221/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh;
Căn cứ Văn bản số 92/TB-UBND ngày 23/7/2024 Thông báo kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại phiên họp UBND tỉnh thường kỳ tháng 7 năm 2024;
Xét đề nghị của: UBND thị xã Thuận Thành tại tờ trình số 36/TTr-UBND ngày 10/4/2024; Sở Tài nguyên và Môi trường tại tờ trình số 185/TTr-STNMT ngày 18/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thị xã Thuận Thành, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2024, chi tiết theo Biểu 01.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024, chi tiết theo Biểu 02.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024, chi tiết theo Biểu 03.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND thị xã Thuận Thành có trách nhiệm:
1. Công bố công khai hồ sơ điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thị xã Thuận Thành tại trụ sở cơ quan, trên cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân thị xã và công bố công khai nội dung điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất có liên quan đến xã, phường tại trụ sở UBND cấp xã; việc công bố công khai được thực hiện chậm nhất là 15 ngày kể từ ngày được UBND tỉnh quyết định, phê duyệt; việc công khai được thực hiện liên tục năm 2024.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường; các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; UBND thị xã Thuận Thành và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Biểu 01: Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||||
Hồ |
An |
Đại |
Đình |
Gia |
Hà |
Hoài |
Mão |
Nghĩa |
Ngũ |
Nguyệt |
Ninh |
Song |
Song |
Thanh |
Trạm |
Trí |
Xuân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+...+(22) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
I |
Loại đất |
|
11.783,38 |
511,37 |
796,37 |
868,72 |
962,19 |
907,36 |
358,41 |
551,16 |
602,50 |
854,63 |
622,55 |
756,35 |
825,35 |
370,88 |
315,53 |
478,23 |
968,73 |
554,92 |
478,13 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
6.469,11 |
128,89 |
348,91 |
512,78 |
563,04 |
407,08 |
213,18 |
279,24 |
305,91 |
570,56 |
345,71 |
519,84 |
513,08 |
228,43 |
210,17 |
246,69 |
589,12 |
361,36 |
125,12 |
|
Trong đó: |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
5.124,49 |
108,44 |
296,67 |
378,68 |
309,36 |
366,82 |
175,23 |
39,37 |
272,63 |
477,87 |
319,79 |
459,67 |
472,00 |
166,44 |
170,10 |
208,60 |
517,93 |
298,06 |
86,83 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
5.113,95 |
108,44 |
296,67 |
378,68 |
309,36 |
366,82 |
175,23 |
39,37 |
264,28 |
477,87 |
319,79 |
459,67 |
472,00 |
166,44 |
170,10 |
208,60 |
517,93 |
295,87 |
86,83 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
685,09 |
1,41 |
12,47 |
115,72 |
167,14 |
9,87 |
30,05 |
176,60 |
7,49 |
6,80 |
0,28 |
22,79 |
12,63 |
15,55 |
26,23 |
9,53 |
14,92 |
31,31 |
24,30 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
140,23 |
6,27 |
6,43 |
|
29,91 |
2,15 |
0,47 |
48,93 |
0,01 |
11,12 |
0,89 |
5,85 |
|
17,90 |
1,90 |
2,36 |
2,97 |
2,12 |
0,95 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
501,24 |
10,89 |
33,28 |
18,10 |
55,76 |
27,06 |
7,23 |
13,94 |
25,77 |
65,27 |
24,36 |
30,75 |
27,85 |
28,46 |
11,47 |
26,20 |
52,82 |
29,17 |
12,86 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
18,06 |
1,88 |
0,06 |
0,28 |
0,87 |
1,18 |
0,20 |
0,40 |
0,01 |
9,50 |
0,39 |
0,78 |
0,60 |
0,08 |
0,47 |
|
0,48 |
0,70 |
0,18 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.297,49 |
378,09 |
446,80 |
355,94 |
396,30 |
497,32 |
145,19 |
271,22 |
294,50 |
284,07 |
276,81 |
236,18 |
311,61 |
141,92 |
105,15 |
231,22 |
379,10 |
193,06 |
353,01 |
|
Trong đó: |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
5,88 |
1,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,56 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
27,82 |
27,37 |
|
|
|
|
0,06 |
|
|
0,27 |
|
|
|
0,04 |
|
|
|
0,08 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
672,29 |
4,62 |
170,74 |
24,90 |
31,32 |
191,01 |
|
2,87 |
14,00 |
8,00 |
|
|
30,02 |
24,27 |
|
82,98 |
87,56 |
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
56,98 |
|
|
|
|
0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15,37 |
41,40 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
46,76 |
4,12 |
2,00 |
0,33 |
5,00 |
2,59 |
|
|
|
|
1,45 |
0,48 |
0,02 |
|
|
0,31 |
1,11 |
2,38 |
26,97 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
214,19 |
19,33 |
28,31 |
2,93 |
8,97 |
109,72 |
18,01 |
1,62 |
0,20 |
2,63 |
0,45 |
5,82 |
|
1,04 |
6,23 |
2,45 |
1,04 |
0,38 |
5,06 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,24 |
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
1,57 |
0,15 |
|
|
|
|
|
0,66 |
|
|
|
0,26 |
|
|
|
|
0,35 |
|
0,15 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.027,55 |
152,74 |
121,44 |
136,60 |
132,70 |
79,01 |
47,04 |
83,16 |
138,57 |
160,73 |
126,25 |
125,01 |
157,86 |
57,18 |
48,36 |
79,58 |
161,64 |
97,31 |
122,37 |
|
Trong đó: |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.231,82 |
87,65 |
66,96 |
73,36 |
77,99 |
46,04 |
27,21 |
45,60 |
92,48 |
107,61 |
79,41 |
91,07 |
105,28 |
30,33 |
32,00 |
51,33 |
72,91 |
57,89 |
86,70 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
429,51 |
26,44 |
31,05 |
45,21 |
36,96 |
7,16 |
10,19 |
24,98 |
23,45 |
40,06 |
14,93 |
17,56 |
31,67 |
16,87 |
10,67 |
12,78 |
45,64 |
24,70 |
9,19 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
35,22 |
15,27 |
0,96 |
3,37 |
1,13 |
0,06 |
0,25 |
0,32 |
0,94 |
1,26 |
1,23 |
0,68 |
2,00 |
0,54 |
0,22 |
1,23 |
0,29 |
0,64 |
4,83 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
13,59 |
3,61 |
0,24 |
0,29 |
0,07 |
2,27 |
0,12 |
0,11 |
0,16 |
|
0,66 |
0,15 |
2,84 |
0,12 |
0,08 |
0,16 |
1,97 |
0,22 |
0,52 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
77,41 |
8,58 |
2,47 |
2,14 |
3,45 |
5,99 |
2,30 |
1,69 |
7,01 |
2,67 |
2,94 |
4,20 |
2,98 |
1,75 |
0,93 |
5,11 |
8,84 |
4,03 |
10,33 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
24,14 |
4,69 |
|
1,17 |
0,44 |
2,24 |
|
1,27 |
|
1,04 |
|
|
2,70 |
1,91 |
0,16 |
|
6,79 |
0,81 |
0,92 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
10,78 |
0,35 |
1,06 |
0,02 |
0,03 |
0,74 |
0,13 |
|
1,52 |
0,14 |
4,97 |
0,91 |
0,23 |
0,02 |
0,16 |
|
0,41 |
0,07 |
0,02 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
1,45 |
1,17 |
0,02 |
0,02 |
0,01 |
|
0,02 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,02 |
0,03 |
0,01 |
0,05 |
|
0,02 |
0,03 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
6,85 |
|
|
5,24 |
|
|
|
|
|
|
|
0,09 |
|
|
0,14 |
1,38 |
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
33,79 |
|
0,20 |
0,19 |
1,05 |
3,76 |
2,73 |
0,46 |
|
0,28 |
10,80 |
0,30 |
0,30 |
1,05 |
0,34 |
0,23 |
11,12 |
0,57 |
0,41 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
37,85 |
1,56 |
5,57 |
0,39 |
3,96 |
2,10 |
1,73 |
4,33 |
1,23 |
2,11 |
1,03 |
1,87 |
2,24 |
0,65 |
1,02 |
3,07 |
2,43 |
1,58 |
0,98 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
117,98 |
3,06 |
12,68 |
4,53 |
6,89 |
8,37 |
2,36 |
4,28 |
11,32 |
5,02 |
10,27 |
8,17 |
7,60 |
3,91 |
2,63 |
3,78 |
8,69 |
5,98 |
8,44 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
2,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,10 |
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
5,06 |
0,36 |
0,23 |
0,67 |
0,72 |
0,28 |
|
0,11 |
0,45 |
0,53 |
|
|
|
|
|
0,46 |
0,45 |
0,80 |
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
92,65 |
14,60 |
9,37 |
|
1,76 |
3,91 |
3,26 |
0,30 |
9,00 |
6,50 |
3,70 |
0,70 |
|
1,39 |
0,19 |
4,00 |
0,45 |
1,78 |
31,74 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
736,09 |
|
|
81,64 |
102,65 |
|
|
86,95 |
116,38 |
98,55 |
118,93 |
89,52 |
|
|
41,47 |
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
898,37 |
125,22 |
111,29 |
|
|
99,09 |
67,28 |
|
|
|
|
|
101,93 |
42,89 |
|
57,30 |
108,67 |
65,59 |
119,11 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
17,82 |
4,39 |
1,10 |
0,58 |
1,05 |
1,36 |
0,50 |
1,57 |
0,46 |
0,48 |
0,51 |
0,86 |
0,64 |
0,43 |
1,81 |
0,94 |
0,35 |
0,29 |
0,50 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
12,37 |
7,83 |
0,16 |
0,12 |
|
4,15 |
|
0,02 |
|
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
17,44 |
0,69 |
0,93 |
2,10 |
1,40 |
1,37 |
0,83 |
1,60 |
0,81 |
0,55 |
0,74 |
0,43 |
1,71 |
0,92 |
0,96 |
0,74 |
0,62 |
0,65 |
0,39 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
338,42 |
11,73 |
|
106,58 |
96,55 |
0,66 |
2,46 |
69,61 |
9,11 |
|
13,16 |
10,12 |
|
13,52 |
3,60 |
1,32 |
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
131,05 |
3,98 |
1,46 |
0,16 |
14,90 |
4,24 |
5,75 |
22,86 |
5,97 |
6,27 |
11,62 |
2,98 |
19,43 |
0,24 |
2,53 |
1,60 |
17,07 |
4,67 |
5,32 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
16,78 |
4,39 |
0,66 |
|
2,85 |
2,96 |
0,04 |
0,70 |
2,09 |
|
0,03 |
0,33 |
0,66 |
0,53 |
0,21 |
0,32 |
0,51 |
0,50 |
|
II |
Khu chức năng |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
6.249,75 |
511,37 |
796,37 |
|
|
907,36 |
358,41 |
|
|
|
|
|
825,35 |
370,88 |
|
478,23 |
968,73 |
554,92 |
478,13 |
Biểu 02: Kế hoạch thu hồi các loại đất
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||||
Hồ |
An |
Đại |
Đình |
Gia |
Hà |
Hoài |
Mão |
Nghĩa |
Ngũ |
Nguyệt |
Ninh |
Song |
Song |
Thanh |
Trạm |
Trí |
Xuân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+..+(22) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
357.81 |
13.33 |
30.84 |
28.25 |
19.40 |
5.76 |
2.70 |
14.40 |
45.68 |
24.74 |
21.06 |
19.03 |
4.35 |
15.10 |
5.46 |
6.09 |
88.91 |
10.21 |
2.50 |
|
Trong đó: |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
252.90 |
8.37 |
24.04 |
22.70 |
11.16 |
1.56 |
1.00 |
2.90 |
39.13 |
20.64 |
11.62 |
16.40 |
4.00 |
9.90 |
3.36 |
3.20 |
65.14 |
5.78 |
2.00 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
252.90 |
8.37 |
24.04 |
22.70 |
11.16 |
1.56 |
1.00 |
2.90 |
39.13 |
20.64 |
11.62 |
16.40 |
4.00 |
9.90 |
3.36 |
3.20 |
65.14 |
5.78 |
2.00 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
38.05 |
1.53 |
1.50 |
2.00 |
2.94 |
1.07 |
|
7.78 |
2.60 |
0.50 |
4.12 |
0.33 |
|
1.00 |
1.00 |
|
7.55 |
4.13 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
12.90 |
0.05 |
0.05 |
|
1.05 |
0.05 |
0.05 |
0.05 |
|
0.05 |
2.05 |
0.05 |
|
2.05 |
0.05 |
0.70 |
6.55 |
0.05 |
0.05 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
53.96 |
3.38 |
5.25 |
3.55 |
4.25 |
3.08 |
1.65 |
3.67 |
3.95 |
3.55 |
3.27 |
2.25 |
0.35 |
2.15 |
1.05 |
2.19 |
9.67 |
0.25 |
0.45 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
69.62 |
1.50 |
15.80 |
4.00 |
1.38 |
1.80 |
7.50 |
1.00 |
2.30 |
0.87 |
3.30 |
2.60 |
|
2.05 |
0.70 |
7.20 |
6.30 |
0.22 |
11.10 |
|
Trong đó: |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
8.80 |
|
|
|
|
1.80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.00 |
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
11.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.10 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
8.00 |
|
|
|
|
|
7.50 |
|
|
|
|
|
|
|
0.50 |
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
21.57 |
1.30 |
1.70 |
4.00 |
1.38 |
|
|
1.00 |
|
0.27 |
1.20 |
2.00 |
|
2.00 |
|
0.20 |
6.30 |
0.22 |
|
|
Trong đó: |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
10.40 |
|
1.00 |
1.50 |
1.00 |
|
|
|
|
|
0.80 |
1.00 |
|
1.00 |
|
0.20 |
3.90 |
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
6.70 |
|
0.70 |
1.00 |
|
|
|
1.00 |
|
|
0.40 |
1.00 |
|
1.00 |
|
|
1.60 |
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0.49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0.27 |
|
|
|
|
|
|
|
0.22 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
2.98 |
0.30 |
|
1.50 |
0.38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.80 |
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
1.00 |
1.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
4.70 |
|
|
|
|
|
|
|
2.30 |
0.60 |
1.00 |
0.60 |
|
|
0.20 |
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
14.15 |
|
14.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.05 |
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0.20 |
0.20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
1.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||||
Hồ |
An Bình |
Đại Đồng |
Đình Tổ |
Gia Đông |
Hà Mãn |
Hoài |
Mão Điền |
Nghĩa Đạo |
Ngũ Thái |
Nguyệt |
Ninh |
Song |
Song |
Thanh |
Trạm |
Trí |
Xuân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+...+(22) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
369.17 |
15.13 |
30.84 |
28.25 |
24.40 |
7.56 |
2.70 |
14.40 |
45.68 |
24.74 |
21.06 |
19.51 |
4.35 |
15.10 |
5.46 |
6.09 |
88.91 |
10.21 |
4.78 |
|
Trong đó: |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
257.06 |
9.17 |
24.04 |
22.70 |
11.16 |
3.16 |
1.00 |
2.90 |
39.13 |
20.64 |
11.62 |
16.88 |
4.00 |
9.90 |
3.36 |
3.20 |
65.14 |
5.78 |
3.28 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
257.06 |
9.17 |
24.04 |
22.70 |
11.16 |
3.16 |
1.00 |
2.90 |
39.13 |
20.64 |
11.62 |
16.88 |
4.00 |
9.90 |
3.36 |
3.20 |
65.14 |
5.78 |
3.28 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
44.05 |
1.53 |
1.50 |
2.00 |
7.94 |
1.07 |
|
7.78 |
2.60 |
0.50 |
4.12 |
0.33 |
|
1.00 |
1.00 |
|
7.55 |
4.13 |
1.00 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
12.90 |
0.05 |
0.05 |
|
1.05 |
0.05 |
0.05 |
0.05 |
|
0.05 |
2.05 |
0.05 |
|
2.05 |
0.05 |
0.70 |
6.55 |
0.05 |
0.05 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
55.16 |
4.38 |
5.25 |
3.55 |
4.25 |
3.28 |
1.65 |
3.67 |
3.95 |
3.55 |
3.27 |
2.25 |
0.35 |
2.15 |
1.05 |
2.19 |
9.67 |
0.25 |
0.45 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR (a) |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
12.30 |
0.50 |
|
|
0.38 |
0.72 |
3.00 |
|
|
|
1.20 |
|
|
|
|
2.50 |
|
|
4.00 |
Quyết định 401/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thị xã Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh
Số hiệu: | 401/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Ninh |
Người ký: | Đào Quang Khải |
Ngày ban hành: | 26/07/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 401/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thị xã Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh
Chưa có Video