ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 40/2022/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 23 tháng 12 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 28/2022/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020 - 2024; Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 03 tháng 02 năm 2021 và Nghị quyết số 20/2021/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 631/TTr-STNMT ngày 21 tháng 12 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020 - 2024; Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2021 và Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2021 của Uỷ ban nhân dân tỉnh (chi tiết tại các Phụ lục kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Các nội dung sửa đổi, bổ sung Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019; Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2021; Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh được sử dụng làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:
1. Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân.
2. Tính thuế sử dụng đất.
3. Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai.
4. Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai.
5. Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai.
6. Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2023.
1. Những nội dung tại Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019; Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2021; Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2021 đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
2. Quyết định này thay thế Quyết định số 21/2022/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung giá đất trong Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Lạng Sơn ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020 - 2024.
3. Các nội dung không đề cập tại Quyết định này giữ nguyên hiệu lực thi hành như tại Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019; Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2021 và Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
Thành phố Lạng Sơn |
BẢNG SỬA
ĐỔI TÊN CÁC ĐOẠN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ LẠNG SƠN, TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 40/2022/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2022
của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn |
Nội dung sửa đổi |
Lý do sửa đổi |
|||||
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Tên đường |
Đoạn đường |
|||
Từ |
Đến |
Từ |
Đến |
||||
Bảng 5 và Bảng 6 |
|
|
|
|
|||
1.9.7 |
Các đường nội bộ còn lại Khu tái định cư và dân cư Nam thành phố |
Phố Hồ Xuân Hương 1 |
Phố Nguyễn Chí Thanh |
Phố Hồ Xuân Hương |
Được đặt tên theo Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn |
||
Phố Hồ Xuân Hương 2 |
Phố Nguyễn Chí Thanh |
Phố Hồ Xuân Hương |
|||||
Phố Trần Văn Cẩn |
Đường Hùng Vương |
Phố Hồ Xuân Hương 1 |
|||||
Phố Trần Văn Cẩn 1 |
Phố Nguyễn Chí Thanh |
Phố Trần Văn Cẩn |
|||||
Phố Nguyễn Đức Cảnh |
Phố Nam Cao |
Phố Phạm Hồng Thái |
|||||
Phố Nguyễn Huy Giáp |
Phố Nam Cao |
Phố Phạm Hồng Thái |
|||||
Phố La Văn Cầu |
Phố Nam Cao |
Phố Phạm Hồng Thái |
|||||
Phố Nam Cao 1 |
Đường Bà Triệu |
Phố Nam Cao |
|||||
Phố Nam Cao 2 |
Đường Bà Triệu |
Phố Nam Cao |
|||||
Phố Hồ Đắc Di |
Phố Hồ Xuân Hương 2 |
Phố Phạm Hồng Thái |
|||||
Phố Phạm Ngọc Thạch |
Phố Hồ Xuân Hương 2 |
Phố Phạm Hồng Thái |
|||||
Phố Đào Duy Anh |
Phố Hồ Xuân Hương 2 |
Phố Phạm Hồng Thái |
|||||
Phố Nguyễn Bá Ngọc |
Phố Phạm Hồng Thái |
Phố Mạc Thị Bưởi |
|||||
Phố Tô Vĩnh Diện |
Phố Nguyễn Phong Sắc |
Phố Nguyễn Bá Ngọc |
|||||
2.12 |
Đường Nguyễn Phi Khanh, đoạn 2 |
Đường Ba Sơn |
Đường rẽ ra ngã tư Đường Trần Đăng Ninh - Đường Bà Triệu |
Đường Nguyễn Phi Khanh, đoạn 2 |
Đường Ba Sơn |
Đường Văn Tiến Dũng |
Được đặt tên theo Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn |
2.13 |
Đường Nguyễn Phi Khanh, đoạn 3 |
Đường rẽ ra ngã tư Đường Trần Đăng Ninh - Đường Bà Triệu |
Điểm giao cắt với đường vào Trường Cao đẳng nghề Lạng Sơn. |
Đường Nguyễn Phi Khanh, đoạn 3 |
Đường Văn Tiến Dũng |
Phố Đội Cấn |
Đường được đặt tên mới kéo dài theo Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn |
Bảng 7 và Bảng 8 |
|
|
|
|
|||
73 |
Đường nội bộ còn lại trong khu đô thị Phú lộc III |
Tất cả các đường nội bộ còn lại |
Phố Tô Hiệu 1 |
Đường Tô Hiệu |
Đường cụt |
Được đặt tên theo Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn |
|
Phố Nguyễn Khắc Cần 1 |
Phố Nguyễn Khắc Cần |
Đường cụt |
|||||
Đường nội bộ còn lại trong khu đô thị Phú lộc III |
Vẫn còn một số tuyến chưa được đặt tên |
||||||
110 |
Đường Nguyễn Phi Khanh, đoạn 2 |
Đường Ba Sơn |
Đường rẽ ra ngã tư Đường Trần Đăng Ninh - Đường Bà Triệu |
Đường Nguyễn Phi Khanh, đoạn 2 |
Đường Ba Sơn |
Đường Văn Tiến Dũng |
Được đặt tên theo Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn |
111 |
Đường Nguyễn Phi Khanh, đoạn 3 |
Đường rẽ ra ngã tư Đường Trần Đăng Ninh - Đường Bà Triệu |
Đến hết địa phận phường Tam Thanh |
Đường Nguyễn Phi Khanh, đoạn 3 |
Đường Văn Tiến Dũng |
Phố Đội Cấn |
Đường được đặt tên mới kéo dài theo Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn |
236 |
Các đường nội bộ còn lại trong KĐT Nam Hoàng Đồng |
Phố Nam Hoàng Đồng 1 |
Phố Lê Anh Xuân |
Phố Lê Đức Thọ |
Đường được đặt tên mới kéo dài theo Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn |
||
Phố Nam Hoàng Đồng 2 |
Đường Nguyễn Phi Khanh |
Phố Đặng Thùy Trâm |
|||||
Phố Nam Hoàng Đồng 3 |
Phố Lê Đức Thọ |
Phố Lê Anh Xuân |
|||||
Phố Nam Hoàng Đồng 4 |
Đường Nguyễn Phi Khanh |
Phố Lê Đức Thọ |
|||||
Phố Nam Hoàng Đồng 5 |
Đường Nguyễn Phi Khanh |
Phố Lê Trọng Tấn |
|||||
Phố Nam Hoàng Đồng 6 |
Đường Nguyễn Phi Khanh |
Phố Lê Đức Thọ |
|||||
Phố Nam Hoàng Đồng 7 |
Phố Nam Hoàng Đồng 6 |
Phố Nam Hoàng Đồng 9 |
|||||
Phố Nam Hoàng Đồng 8 |
Phố nam Hoàng Đồng 7 |
Phố Lê Trọng Tấn |
|||||
Phố Nam Hoàng Đồng 9 |
Đường Nguyễn Phi Khanh |
Phố Lê Đức Thọ |
|||||
Phố Nam Hoàng Đồng 10 |
Đường Nguyễn Phi Khanh |
Phố Nam Hoàng Đồng 14 |
|||||
Phố Nam Hoàng Đồng 11 |
Đường Nguyễn Phi Khanh |
Phố Lê Đức Thọ |
|||||
Phố Nam Hoàng Đồng 12 |
Phố Nam Hoàng Đồng 11 |
Phố Nam Hoàng Đồng 16 |
|||||
Phố Nam Hoàng Đồng 13 |
Phố Nam Hoàng Đồng 12 |
Phố Lê Đức Thọ |
|||||
Phố Nam Hoàng Đồng 14 |
Đường Nguyễn Phi Khanh |
Tuyến số 31 (theo quy hoạch) |
|||||
Phố Nam Hoàng Đồng 15 |
Phố Nam Hoàng Đồng 12 |
Phố Lê Đức Thọ |
|||||
Phố Nam Hoàng Đồng 16 |
Đường Nguyễn Phi Khanh |
Phố Lê Đức Thọ |
|||||
Phố Nam Hoàng Đồng 17 |
Đường Nguyễn Phi Khanh |
Phố Lê Đức Thọ |
|||||
Phố Nam Hoàng Đồng 18 |
Phố Nam Hoàng Đồng 17 |
Phố Nam Hoàng Đồng 20 |
|||||
Phố Nam Hoàng Đồng 19 |
Phố Nam Hoàng Đồng 18 |
Phố Lê Đức Thọ |
|||||
Phố Nam Hoàng Đồng 20 |
Đường Nguyễn Phi Khanh |
Phố Lê Đức Thọ |
|||||
Phố Nam Hoàng Đồng 21 |
Đường Nguyễn Phi Khanh |
Phố Lê Đức Thọ |
|||||
Phố Nam Hoàng Đồng 22 |
Phố Nam Hoàng Đồng 21 |
Phố Đội Cấn |
|||||
Đường nội bộ còn lại trong dự án Khu đô thị Nam Hoàng Đồng I |
Còn 09 tuyến phố chưa được đặt tên |
Thành phố Lạng Sơn |
BẢNG ĐIỀU
CHỈNH, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
LẠNG SƠN, TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 40/2022/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
ĐVT: đồng/m2
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Đường loại |
Giá đất |
||||
Từ |
Đến |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
|||
I |
ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ ĐẤT |
|
|
|
|
|
||
1 |
Lê Trọng Tấn |
Phố Đội Cấn |
Phố Võ Chí Công |
III |
4,000,000 |
2,400,000 |
1,600,000 |
800,000 |
2 |
Phố Lê Đức Thọ |
Phố Đội Cấn |
Phố Võ Chí Công |
IV |
2,560,000 |
1,536,000 |
1,024,000 |
512,000 |
3 |
Phố Nam Hoàng Đồng 1 |
Phố Lê Anh Xuân |
Phố Lê Đức Thọ |
IV |
2,560,000 |
1,536,000 |
1,024,000 |
512,000 |
4 |
Phố Nam Hoàng Đồng 2 |
Đường Nguyễn Phi Khanh |
Phố Đặng Thùy Trâm |
III |
2,800,000 |
1,680,000 |
1,120,000 |
560,000 |
5 |
Phố Nam Hoàng Đồng 3 |
Phố Lê Đức Thọ |
Phố Lê Anh Xuân |
IV |
2,560,000 |
1,536,000 |
1,024,000 |
512,000 |
6 |
Phố Nam Hoàng Đồng 4 |
Đường Nguyễn Phi Khanh |
Phố Lê Đức Thọ |
IV |
2,560,000 |
1,536,000 |
1,024,000 |
512,000 |
7 |
Phố Nam Hoàng Đồng 5 |
Đường Nguyễn Phi Khanh |
Phố Lê Trọng Tấn |
III |
3,200,000 |
1,920,000 |
1,280,000 |
640,000 |
8 |
Phố Nam Hoàng Đồng 6 |
Đường Nguyễn Phi Khanh |
Phố Lê Đức Thọ |
IV |
2,560,000 |
1,536,000 |
1,024,000 |
512,000 |
9 |
Phố Nam Hoàng Đồng 7 |
Phố Nam Hoàng Đồng 6 |
Phố Nam Hoàng Đồng 9 |
IV |
2,560,000 |
1,536,000 |
1,024,000 |
512,000 |
10 |
Phố Nam Hoàng Đồng 8 |
Phố nam Hoàng Đồng 7 |
Phố Lê Trọng Tấn |
IV |
2,560,000 |
1,536,000 |
1,024,000 |
512,000 |
11 |
Phố Nam Hoàng Đồng 9 |
Đường Nguyễn Phi Khanh |
Phố Lê Đức Thọ |
IV |
2,560,000 |
1,536,000 |
1,024,000 |
512,000 |
12 |
Phố Nam Hoàng Đồng 10 |
Đường Nguyễn Phi Khanh |
Phố Nam Hoàng Đồng 14 |
III |
2,800,000 |
1,680,000 |
1,120,000 |
560,000 |
13 |
Phố Nam Hoàng Đồng 11 |
Đường Nguyễn Phi Khanh |
Phố Lê Đức Thọ |
IV |
2,560,000 |
1,536,000 |
1,024,000 |
512,000 |
14 |
Phố Nam Hoàng Đồng 12 |
Phố Nam Hoàng Đồng 11 |
Phố Nam Hoàng Đồng 16 |
IV |
2,560,000 |
1,536,000 |
1,024,000 |
512,000 |
15 |
Phố Nam Hoàng Đồng 13 |
Phố Nam Hoàng Đồng 12 |
Phố Lê Đức Thọ |
IV |
2,560,000 |
1,536,000 |
1,024,000 |
512,000 |
16 |
Phố Nam Hoàng Đồng 14 |
Đường Nguyễn Phi Khanh |
Tuyến số 31 (theo quy hoạch) |
IV |
2,800,000 |
1,680,000 |
1,120,000 |
560,000 |
17 |
Phố Nam Hoàng Đồng 15 |
Phố Nam Hoàng Đồng 12 |
Phố Lê Đức Thọ |
IV |
2,560,000 |
1,536,000 |
1,024,000 |
512,000 |
18 |
Phố Nam Hoàng Đồng 16 |
Đường Nguyễn Phi Khanh |
Phố Lê Đức Thọ |
IV |
2,560,000 |
1,536,000 |
1,024,000 |
512,000 |
19 |
Phố Nam Hoàng Đồng 17 |
Đường Nguyễn Phi Khanh |
Phố Lê Đức Thọ |
IV |
2,560,000 |
1,536,000 |
1,024,000 |
512,000 |
20 |
Phố Nam Hoàng Đồng 18 |
Phố Nam Hoàng Đồng 17 |
Phố Nam Hoàng Đồng 20 |
IV |
2,560,000 |
1,536,000 |
1,024,000 |
512,000 |
21 |
Phố Nam Hoàng Đồng 19 |
Phố Nam Hoàng Đồng 18 |
Phố Lê Đức Thọ |
IV |
2,560,000 |
1,536,000 |
1,024,000 |
512,000 |
22 |
Phố Nam Hoàng Đồng 20 |
Đường Nguyễn Phi Khanh |
Phố Lê Đức Thọ |
IV |
2,560,000 |
1,536,000 |
1,024,000 |
512,000 |
23 |
Phố Nam Hoàng Đồng 21 |
Đường Nguyễn Phi Khanh |
Phố Lê Đức Thọ |
IV |
2,560,000 |
1,536,000 |
1,024,000 |
512,000 |
24 |
Phố Nam Hoàng Đồng 22 |
Phố Nam Hoàng Đồng 21 |
Phố Đội Cấn |
IV |
2,560,000 |
1,536,000 |
1,024,000 |
512,000 |
25 |
Đường nội bộ còn lại trong dự án Khu đô thị Nam Hoàng Đồng I |
IV |
2,560,000 |
1,536,000 |
1,024,000 |
512,000 |
||
II |
BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT |
|
|
|
|
|
||
1 |
Bổ sung vị trí 2: |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Kéo Tào, đoạn 1 |
Đường Mỹ Sơn (rẽ ngõ 100 Đường Mỹ Sơn cũ) |
Ngã ba tiếp giáp Cao Lộc |
IV |
960,000 |
576,000 |
|
|
2 |
Xây dựng mới giá đất: |
|
|
|
|
|
||
2.1 |
Đoạn đường thuộc công trình: Hạng mục đường Nguyễn Đình Chiểu kéo dài thuộc dự án Cầu Thác Mạ (Cầu 17/10), thành phố Lạng Sơn |
Đường Bà Triệu |
Bờ sông |
III |
4,640,000 |
2,784,000 |
1,856,000 |
928,000 |
2.2 |
Đường nội bộ DA: Khu dân cư khối 3 phường Hoàng Văn Thụ |
II |
10,800,000 |
6,480,000 |
4,320,000 |
2,160,000 |
||
2.3 |
Đường nội bộ còn lại trong dự án khu đô thị Phú Lộc IV |
III |
4,800,000 |
2,880,000 |
1,920,000 |
960,000 |
||
2.4 |
Đường Lý Thường Kiệt |
Đường Trần Phú |
Đường Bông Lau |
I |
18,400,000 |
11,040,000 |
7,360,000 |
3,680,000 |
2.5 |
Phố Bông Lau 7 |
Đường Bà Triệu |
Đường Lý Thường Kiệt |
III |
4,800,000 |
2,880,000 |
1,920,000 |
960,000 |
2.6 |
Đường Văn Tiến Dũng |
Đường Trần Đăng Ninh |
Đường trục thôn Đồi Chè, xã Hoàng Đồng |
III |
4,400,000 |
2,640,000 |
1,760,000 |
880,000 |
2.7 |
Phố Lê Trọng Tấn |
Phố Võ Chí Công |
Đường Văn Tiến Dũng |
III |
4,400,000 |
2,640,000 |
1,760,000 |
880,000 |
2.8 |
Phố Nguyễn Cơ Thạch |
Đường Nguyễn Phi Khanh |
Tuyến số 12 (theo quy hoạch) |
III |
3,600,000 |
2,160,000 |
1,440,000 |
720,000 |
2.9 |
Phố Lê Anh Xuân, đoạn 1 |
Đường Văn Tiến Dũng |
Phố Dương Quảng Hàm |
III |
3,600,000 |
2,160,000 |
1,440,000 |
720,000 |
2.10 |
Phố Cù Chính Lan |
Đường Văn Tiến Dũng |
Phố Võ Chí Công |
III |
3,600,000 |
2,160,000 |
1,440,000 |
720,000 |
2.11 |
Phố Hoàng Đạo Thúy |
Đường Văn Tiến Dũng |
Phố Võ Chí Công |
III |
3,600,000 |
2,160,000 |
1,440,000 |
720,000 |
2.12 |
Phố Dương Quảng Hàm |
Đường Nguyễn Phi Khanh |
Tuyến số 11 (theo quy hoạch) |
III |
3,600,000 |
2,160,000 |
1,440,000 |
720,000 |
2.13 |
Phố Võ Chí Công |
Đường Trần Đăng Ninh |
Tuyến số 11 (theo quy hoạch) |
III |
3,200,000 |
1,920,000 |
1,280,000 |
640,000 |
2.14 |
Phố Lê Anh Xuân, đoạn 2 |
Phố Dương Quảng Hàm |
Phố Nam Hoàng Đồng 4 |
III |
3,080,000 |
1,848,000 |
1,232,000 |
616,000 |
2.15 |
Phố Hoàng Văn Thái |
Đường Nguyễn Phi Khanh |
Tuyến số 12 (theo quy hoạch) |
III |
3,080,000 |
1,848,000 |
1,232,000 |
616,000 |
2.16 |
Phố Đặng Thùy Trâm |
Phố Lê Trọng Tấn |
Phố Nguyễn Cơ Thạch |
III |
3,080,000 |
1,848,000 |
1,232,000 |
616,000 |
2.17 |
Phố Lê Đức Thọ |
Phố Võ Chí Công |
Phố Nguyễn Cơ Thạch |
III |
3,080,000 |
1,848,000 |
1,232,000 |
616,000 |
2.18 |
Đường nội bộ còn lại trong Khu đô thị Phú Lộc I |
III |
4,800,000 |
2,880,000 |
1,920,000 |
960,000 |
||
2.19 |
Đường nội bộ còn lại trong Dự án điều chỉnh, mở rộng Khu đô thị Nam Hoàng Đồng I |
III |
3,080,000 |
1,848,000 |
1,232,000 |
616,000 |
Ghi chú: Các vị trí (Vị trí 2, Vị trí 3, Vị trí 4) không có mức giá thì áp dụng theo Bảng giá đất khu vực còn lại tại tại đô thị
Thành phố Lạng Sơn |
BẢNG ĐIỀU
CHỈNH, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở; GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG
PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ LẠNG SƠN, TỈNH
LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 40/2022/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
ĐVT: đồng/m2
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Giá đất |
|||||||||
Đường loại |
Giá đất ở |
Giá đất sản xuất, kinh doanh PNN không phải đất thương mại, dịch vụ |
||||||||||
Từ |
Đến |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
|||
I |
ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Lê Trọng Tấn |
Phố Đội Cấn |
Phố Võ Chí Công |
III |
5,000,000 |
3,000,000 |
2,000,000 |
1,000,000 |
3,500,000 |
2,100,000 |
1,400,000 |
700,000 |
2 |
Phố Lê Đức Thọ |
Phố Đội Cấn |
Phố Võ Chí Công |
IV |
3,200,000 |
1,920,000 |
1,280,000 |
640,000 |
2,240,000 |
1,344,000 |
896,000 |
448,000 |
3 |
Phố Nam Hoàng Đồng 1 |
Phố Lê Anh Xuân |
Phố Lê Đức Thọ |
IV |
3,200,000 |
1,920,000 |
1,280,000 |
640,000 |
2,240,000 |
1,344,000 |
896,000 |
448,000 |
4 |
Phố Nam Hoàng Đồng 2 |
Đường Nguyễn Phi Khanh |
Phố Đặng Thùy Trâm |
III |
3,500,000 |
2,100,000 |
1,400,000 |
700,000 |
2,450,000 |
1,470,000 |
980,000 |
490,000 |
5 |
Phố Nam Hoàng Đồng 3 |
Phố Lê Đức Thọ |
Phố Lê Anh Xuân |
IV |
3,200,000 |
1,920,000 |
1,280,000 |
640,000 |
2,240,000 |
1,344,000 |
896,000 |
448,000 |
6 |
Phố Nam Hoàng Đồng 4 |
Đường Nguyễn Phi Khanh |
Phố Lê Đức Thọ |
IV |
3,200,000 |
1,920,000 |
1,280,000 |
640,000 |
2,240,000 |
1,344,000 |
896,000 |
448,000 |
7 |
Phố Nam Hoàng Đồng 5 |
Đường Nguyễn Phi Khanh |
Phố Lê Trọng Tấn |
III |
4,000,000 |
2,400,000 |
1,600,000 |
800,000 |
2,800,000 |
1,680,000 |
1,120,000 |
560,000 |
8 |
Phố Nam Hoàng Đồng 6 |
Đường Nguyễn Phi Khanh |
Phố Lê Đức Thọ |
IV |
3,200,000 |
1,920,000 |
1,280,000 |
640,000 |
2,240,000 |
1,344,000 |
896,000 |
448,000 |
9 |
Phố Nam Hoàng Đồng 7 |
Phố Nam Hoàng Đồng 6 |
Phố Nam Hoàng Đồng 9 |
IV |
3,200,000 |
1,920,000 |
1,280,000 |
640,000 |
2,240,000 |
1,344,000 |
896,000 |
448,000 |
10 |
Phố Nam Hoàng Đồng 8 |
Phố nam Hoàng Đồng 7 |
Phố Lê Trọng Tấn |
IV |
3,200,000 |
1,920,000 |
1,280,000 |
640,000 |
2,240,000 |
1,344,000 |
896,000 |
448,000 |
11 |
Phố Nam Hoàng Đồng 9 |
Đường Nguyễn Phi Khanh |
Phố Lê Đức Thọ |
IV |
3,200,000 |
1,920,000 |
1,280,000 |
640,000 |
2,240,000 |
1,344,000 |
896,000 |
448,000 |
12 |
Phố Nam Hoàng Đồng 10 |
Đường Nguyễn Phi Khanh |
Phố Nam Hoàng Đồng 14 |
III |
3,500,000 |
2,100,000 |
1,400,000 |
700,000 |
2,450,000 |
1,470,000 |
980,000 |
490,000 |
13 |
Phố Nam Hoàng Đồng 11 |
Đường Nguyễn Phi Khanh |
Phố Lê Đức Thọ |
IV |
3,200,000 |
1,920,000 |
1,280,000 |
640,000 |
2,240,000 |
1,344,000 |
896,000 |
448,000 |
14 |
Phố Nam Hoàng Đồng 12 |
Phố Nam Hoàng Đồng 11 |
Phố Nam Hoàng Đồng 16 |
IV |
3,200,000 |
1,920,000 |
1,280,000 |
640,000 |
2,240,000 |
1,344,000 |
896,000 |
448,000 |
15 |
Phố Nam Hoàng Đồng 13 |
Phố Nam Hoàng Đồng 12 |
Phố Lê Đức Thọ |
IV |
3,200,000 |
1,920,000 |
1,280,000 |
640,000 |
2,240,000 |
1,344,000 |
896,000 |
448,000 |
16 |
Phố Nam Hoàng Đồng 14 |
Đường Nguyễn Phi Khanh |
Tuyến số 31 (theo quy hoạch) |
IV |
3,500,000 |
2,100,000 |
1,400,000 |
700,000 |
2,450,000 |
1,470,000 |
980,000 |
490,000 |
17 |
Phố Nam Hoàng Đồng 15 |
Phố Nam Hoàng Đồng 12 |
Phố Lê Đức Thọ |
IV |
3,200,000 |
1,920,000 |
1,280,000 |
640,000 |
2,240,000 |
1,344,000 |
896,000 |
448,000 |
18 |
Phố Nam Hoàng Đồng 16 |
Đường Nguyễn Phi Khanh |
Phố Lê Đức Thọ |
IV |
3,200,000 |
1,920,000 |
1,280,000 |
640,000 |
2,240,000 |
1,344,000 |
896,000 |
448,000 |
19 |
Phố Nam Hoàng Đồng 17 |
Đường Nguyễn Phi Khanh |
Phố Lê Đức Thọ |
IV |
3,200,000 |
1,920,000 |
1,280,000 |
640,000 |
2,240,000 |
1,344,000 |
896,000 |
448,000 |
20 |
Phố Nam Hoàng Đồng 18 |
Phố Nam Hoàng Đồng 17 |
Phố Nam Hoàng Đồng 20 |
IV |
3,200,000 |
1,920,000 |
1,280,000 |
640,000 |
2,240,000 |
1,344,000 |
896,000 |
448,000 |
21 |
Phố Nam Hoàng Đồng 19 |
Phố Nam Hoàng Đồng 18 |
Phố Lê Đức Thọ |
IV |
3,200,000 |
1,920,000 |
1,280,000 |
640,000 |
2,240,000 |
1,344,000 |
896,000 |
448,000 |
22 |
Phố Nam Hoàng Đồng 20 |
Đường Nguyễn Phi Khanh |
Phố Lê Đức Thọ |
IV |
3,200,000 |
1,920,000 |
1,280,000 |
640,000 |
2,240,000 |
1,344,000 |
896,000 |
448,000 |
23 |
Phố Nam Hoàng Đồng 21 |
Đường Nguyễn Phi Khanh |
Phố Lê Đức Thọ |
IV |
3,200,000 |
1,920,000 |
1,280,000 |
640,000 |
2,240,000 |
1,344,000 |
896,000 |
448,000 |
24 |
Phố Nam Hoàng Đồng 22 |
Phố Nam Hoàng Đồng 21 |
Phố Đội Cấn |
IV |
3,200,000 |
1,920,000 |
1,280,000 |
640,000 |
2,240,000 |
1,344,000 |
896,000 |
448,000 |
25 |
Đường nội bộ còn lại trong dự án Khu đô thị Nam Hoàng Đồng I |
IV |
3,200,000 |
1,920,000 |
1,280,000 |
640,000 |
2,240,000 |
1,344,000 |
896,000 |
448,000 |
||
II |
BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Bổ sung vị trí 2: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Kéo Tào đoạn 1 |
Đường Mỹ Sơn (rẽ ngõ 100 Đường Mỹ Sơn cũ) |
Ngã ba tiếp giáp Cao Lộc |
IV |
1,200,000 |
720,000 |
|
|
840,000 |
504,000 |
|
|
2 |
Xây dựng mới giá đất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2.1 |
Đoạn đường thuộc công trình: Hạng mục đường Nguyễn Đình Chiểu kéo dài thuộc dự án Cầu Thác Mạ (Cầu 17/10), thành phố Lạng Sơn |
Đường Bà Triệu |
Bờ sông |
III |
5,800,000 |
3,480,000 |
2,320,000 |
1,160,000 |
4,060,000 |
2,436,000 |
1,624,000 |
812,000 |
2.2 |
Đường nội bộ DA: Khu dân cư khối 3 phường Hoàng Văn Thụ |
II |
13,500,000 |
8,100,000 |
5,400,000 |
2,700,000 |
9,450,000 |
5,670,000 |
3,780,000 |
1,890,000 |
||
2.3 |
Đường nội bộ còn lại trong dự án khu đô thị Phú Lộc IV |
III |
6,000,000 |
3,600,000 |
2,400,000 |
1,200,000 |
4,200,000 |
2,520,000 |
1,680,000 |
840,000 |
||
2.4 |
Đường Lý Thường Kiệt |
Đường Trần Phú |
Đường Bông Lau |
I |
23,000,000 |
13,800,000 |
9,200,000 |
4,600,000 |
16,100,000 |
9,660,000 |
6,440,000 |
3,220,000 |
2.5 |
Phố Bông Lau 7 |
Đường Bà Triệu |
Đường Lý Thường Kiệt |
III |
6,000,000 |
3,600,000 |
2,400,000 |
1,200,000 |
4,200,000 |
2,520,000 |
1,680,000 |
840,000 |
2.6 |
Đường Văn Tiến Dũng |
Đường Trần Đăng Ninh |
Đường trục thôn Đồi Chè, xã Hoàng Đồng |
III |
5,500,000 |
3,300,000 |
2,200,000 |
1,100,000 |
3,850,000 |
2,310,000 |
1,540,000 |
770,000 |
2.7 |
Phố Lê Trọng Tấn |
Phố Võ Chí Công |
Đường Văn Tiến Dũng |
III |
5,500,000 |
3,300,000 |
2,200,000 |
1,100,000 |
3,850,000 |
2,310,000 |
1,540,000 |
770,000 |
2.8 |
Phố Nguyễn Cơ Thạch |
Đường Nguyễn Phi Khanh |
Tuyến số 12 (theo quy hoạch) |
III |
4,500,000 |
2,700,000 |
1,800,000 |
900,000 |
3,150,000 |
1,890,000 |
1,260,000 |
630,000 |
2.9 |
Phố Lê Anh Xuân, đoạn 1 |
Đường Văn Tiến Dũng |
Phố Dương Quảng Hàm |
III |
4,500,000 |
2,700,000 |
1,800,000 |
900,000 |
3,150,000 |
1,890,000 |
1,260,000 |
630,000 |
2.10 |
Phố Cù Chính Lan |
Đường Văn Tiến Dũng |
Phố Võ Chí Công |
III |
4,500,000 |
2,700,000 |
1,800,000 |
900,000 |
3,150,000 |
1,890,000 |
1,260,000 |
630,000 |
2.11 |
Phố Hoàng Đạo Thúy |
Đường Văn Tiến Dũng |
Phố Võ Chí Công |
III |
4,500,000 |
2,700,000 |
1,800,000 |
900,000 |
3,150,000 |
1,890,000 |
1,260,000 |
630,000 |
2.12 |
Phố Dương Quảng Hàm |
Đường Nguyễn Phi Khanh |
Tuyến số 11 (theo quy hoạch) |
III |
4,500,000 |
2,700,000 |
1,800,000 |
900,000 |
3,150,000 |
1,890,000 |
1,260,000 |
630,000 |
2.13 |
Phố Võ Chí Công |
Đường Trần Đăng Ninh |
Tuyến số 11 (theo quy hoạch) |
III |
4,000,000 |
2,400,000 |
1,600,000 |
800,000 |
2,800,000 |
1,680,000 |
1,120,000 |
560,000 |
2.14 |
Phố Lê Anh Xuân, đoạn 2 |
Phố Dương Quảng Hàm |
Phố Nam Hoàng Đồng 4 |
III |
3,850,000 |
2,310,000 |
1,540,000 |
770,000 |
2,695,000 |
1,617,000 |
1,078,000 |
539,000 |
2.15 |
Phố Hoàng Văn Thái |
Đường Nguyễn Phi Khanh |
Tuyến số 12 (theo quy hoạch) |
III |
3,850,000 |
2,310,000 |
1,540,000 |
770,000 |
2,695,000 |
1,617,000 |
1,078,000 |
539,000 |
2.16 |
Phố Đặng Thùy Trâm |
Phố Lê Trọng Tấn |
Phố Nguyễn Cơ Thạch |
III |
3,850,000 |
2,310,000 |
1,540,000 |
770,000 |
2,695,000 |
1,617,000 |
1,078,000 |
539,000 |
2.17 |
Phố Lê Đức Thọ |
Phố Võ Chí Công |
Phố Nguyễn Cơ Thạch |
III |
3,850,000 |
2,310,000 |
1,540,000 |
770,000 |
2,695,000 |
1,617,000 |
1,078,000 |
539,000 |
2.18 |
Đường nội bộ còn lại trong Khu đô thị Phú Lộc I |
III |
6,000,000 |
3,600,000 |
2,400,000 |
1,200,000 |
4,200,000 |
2,520,000 |
1,680,000 |
840,000 |
||
2.19 |
Đường nội bộ còn lại trong Dự án điều chỉnh, mở rộng Khu đô thị Nam Hoàng Đồng I |
III |
3,850,000 |
2,310,000 |
1,540,000 |
770,000 |
2,695,000 |
1,617,000 |
1,078,000 |
539,000 |
Ghi chú: Các vị trí (Vị trí 2, Vị trí 3, Vị trí 4) không có mức giá thì áp dụng theo Bảng giá đất khu vực còn lại tại tại đô thị
Huyện Hữu Lũng |
BẢNG SỬA
ĐỔI TÊN THÔN, TUYẾN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HỮU LŨNG, TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 40/2022/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2022
của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
STT |
Tên thôn/đường theo Bảng giá đất kèm theo Quyết định số 36/2021/QĐ- UBND ngày 23 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn |
Nội dung sửa đổi thành |
1 |
Thôn Phố Vị |
Thôn Phú Vị |
2 |
Đường Quốc lộ 1A cũ |
Đường Quốc lộ 1 cũ |
3 |
Đường Quốc lộ 1A |
Đường Quốc lộ 1 |
Huyện Hữu Lũng |
(Kèm theo Quyết định số 40/2022/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
ĐVT: đồng/m2
STT |
Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn |
Giá điều chỉnh |
||||||||||
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Giá đất |
|||||||||
Từ |
Đến |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
|||
1 |
1 |
Đường 242 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đoạn 3 |
Đầu Cầu Phố Vị II |
Cầu vượt đường Cao tốc Bắc Giang - Lạng Sơn |
400,000 |
240,000 |
160,000 |
|
960,000 |
576,000 |
384,000 |
|
|
1.4 |
Đoạn 4 |
Cầu vượt đường Cao tốc Bắc Giang - Lạng Sơn |
Đầu cầu Na Hoa |
960,000 |
576,000 |
384,000 |
192,000 |
1,200,000 |
720,000 |
480,000 |
240,000 |
|
1.5 |
Đoạn 5 |
Đầu cầu Na Hoa |
Ngã tư đường Quốc lộ 1 giao đường 242 |
2,400,000 |
1,440,000 |
960,000 |
480,000 |
2,880,000 |
1,728,000 |
1,152,000 |
576,000 |
|
1.6 |
Đoạn 6 |
Ngã tư đường QL 1 giao đường 242 |
Hết địa phận xã Sơn Hà giáp Thị trấn |
2,720,000 |
1,632,000 |
1,088,000 |
544,000 |
2,960,000 |
1,776,000 |
1,184,000 |
592,000 |
2 |
4 |
Đường 245 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Đoạn 1 |
Ngã ba thôn Phú Vị, xã Hồ Sơn |
Ngã ba giao đường QL 1 (xã Hòa Lạc) |
320,000 |
192,000 |
128,000 |
|
480,000 |
288,000 |
192,000 |
|
3 |
5 |
Đường ĐH 96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Đoạn 1 |
Ngã ba đường ĐH 96 giao đường 242 |
Cầu vượt đường Cao tốc Bắc Giang - Lạng Sơn |
880,000 |
528,000 |
352,000 |
176,000 |
1,040,000 |
624,000 |
416,000 |
208,000 |
|
5.2 |
Đoạn 2 |
Cầu vượt đường Cao tốc Bắc Giang - Lạng Sơn |
Cổng cây xăng Tân Thành |
480,000 2 |
288,000 |
192,000 |
|
800,000 |
480,000 |
320,000 |
160,000 |
4 |
6 |
Đường Quốc lộ 1 cũ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2 |
Đoạn 2 |
Địa phận xã Sơn Hà giáp Thị trấn Hữu Lũng |
Ngã ba đường QL1 mới giao đường QL 1 cũ |
2,320,000 |
1,392,000 |
928,000 |
480,000 |
3,120,000 |
1,872,000 |
1,248,000 |
624,000 |
5 |
7 |
Đường Quốc lộ 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
7.4 |
Đoạn 5 |
Cầu Ba Nàng |
Ngã ba đường ĐH98 |
640,000 |
384,000 |
256,000 |
128,000 |
800,000 |
480,000 |
320,000 |
160,000 |
|
7.5 |
Đoạn 6 |
Ngã ba đường ĐH98 |
Đầu đường rẽ đi xã Minh Hòa |
1,600,000 |
960,000 |
640,000 |
320,000 |
2,400,000 |
1,440,000 |
960,000 |
480,000 |
6 |
11 |
Đường liên xã Sơn Hà - Minh Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
11.1 |
Đoạn 1 |
Ngã ba Đình Bơi xã Sơn Hà |
Cống ông Đang |
360,000 |
216,000 |
144,000 |
|
720,000 |
432,000 |
288,000 |
|
|
11.2 |
Đoạn 2 |
Cống ông Đang |
Cổng trụ sở UBND xã Minh Hòa cũ |
240,000 |
144,000 |
96,000 |
|
560,000 |
336,000 |
224,000 |
|
7 |
17 |
Đường xã Hòa Thắng |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
Cổng Đền Suối Ngang |
Đến cổng UBND xã Hòa Thắng |
360,000 |
216,000 |
144,000 |
|
520,000 |
312,000 |
208,000 |
|
Huyện Hữu Lũng |
BẢNG ĐIỀU
CHỈNH, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở; GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG
PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HỮU LŨNG, TỈNH
LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 40/2022/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
ĐVT: đồng/m2
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn |
Giá điều chỉnh |
|||||||||||||||
Giá đất ở |
Giá đất sản xuất, kinh doanh PNN không phải đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất ở |
Giá đất sản xuất, kinh doanh PNN không phải đất thương mại, dịch vụ |
||||||||||||||||
Từ |
Đến |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
1 |
Đường 242 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đoạn 3 |
Đầu Cầu Phố Vị II |
Cầu vượt đường Cao tốc Bắc Giang - Lạng Sơn |
500,000 |
300,000 |
200,000 |
|
350,000 |
210,000 |
140,000 |
|
1,200,000 |
720,000 |
480,000 |
|
840,000 |
504,000 |
336,000 |
|
1.4 |
Đoạn 4 |
Cầu vượt đường Cao tốc Bắc Giang - Lạng Sơn |
Đầu cầu Na Hoa |
1,200,000 |
720,000 |
480,000 |
240,000 |
840,000 |
504,000 |
336,000 |
168,000 |
1,500,000 |
900,000 |
600,000 |
300,000 |
1,050,000 |
630,000 |
420,000 |
210,000 |
1.5 |
Đoạn 5 |
Đầu cầu Na Hoa |
Ngã tư đường Quốc lộ 1 giao đường 242 |
3,000,000 |
1,800,000 |
1,200,000 |
600,000 |
2,100,000 |
1,260,000 |
840,000 |
420,000 |
3,600,000 |
2,160,000 |
1,440,000 |
720,000 |
2,520,000 |
1,512,000 |
1,008,000 |
504,000 |
1.6 |
Đoạn 6 |
Ngã tư đường QL 1 giao đường 242 |
Hết địa phận xã Sơn Hà giáp Thị trấn |
3,400,000 |
2,040,000 |
1,360,000 |
680,000 |
2,380,000 |
1,428,000 |
952,000 |
476,000 |
3,700,000 |
2,220,000 |
1,480,000 |
740,000 |
2,590,000 |
1,554,000 |
1,036,000 |
518,000 |
4 |
Đường 245 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Đoạn 1 |
Ngã ba thôn Phú Vị, xã Hồ Sơn |
Ngã ba giao đường QL 1 (xã Hòa Lạc) |
400,000 |
240,000 |
|
|
280,000 |
168,000 |
112,000 |
|
600,000 |
360,000 |
240,000 |
|
420,000 |
252,000 |
168,000 |
|
5 |
Đường ĐH 96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Đoạn 1 |
Ngã ba đường ĐH 96 giao đường 242 |
Cầu vượt đường Cao tốc Bắc Giang - Lạng Sơn |
1,100,000 |
660,000 |
440,000 |
220,000 |
770,000 |
462,000 |
308,000 |
154,000 |
1,300,000 |
780,000 |
520,000 |
260,000 |
910,000 |
546,000 |
364,000 |
182,000 |
5.2 |
Đoạn 2 |
Cầu vượt đường Cao tốc Bắc Giang - Lạng Sơn |
Cổng cây xăng Tân Thành |
600,000 |
360,000 |
240,000 |
|
420,000 |
252,000 |
168,000 |
|
1,000,000 |
600,000 |
400,000 |
|
700,000 |
420,000 |
280,000 |
|
6 |
Đường Quốc lộ 1 cũ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1 |
Đoạn 1 |
Ngã ba đường QL1 mới giao đường QL 1 cũ |
Hết địa phận xã Đồng Tân giáp Thị trấn Hữu Lũng |
3,000,000 |
1,800,000 |
1,200,000 |
600,000 |
2,100,000 |
1,260,000 |
840,000 |
420,000 |
3,900,000 |
2,340,000 |
1,560,000 |
780,000 |
2,730,000 |
1,638,000 |
1,092,000 |
546,000 |
6.2 |
Đoạn 2 |
Địa phận xã Sơn Hà giáp Thị trấn Hữu Lũng |
Ngã ba đường QL1 mới giao đường QL 1 cũ |
3,000,000 |
1,800,000 |
1,200,000 |
600,000 |
2,100,000 |
1,260,000 |
840,000 |
420,000 |
3,900,000 |
2,340,000 |
1,560,000 |
780,000 |
2,730,000 |
1,638,000 |
1,092,000 |
546,000 |
7 |
Đường Quốc lộ 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4 |
Đoạn 5 |
Cầu Ba Nàng |
Ngã ba đường ĐH98 |
800,000 |
480,000 |
320,000 |
|
560,000 |
336,000 |
224,000 |
|
1,000,000 |
600,000 |
400,000 |
200,000 |
700,000 |
420,000 |
280,000 |
140,000 |
7.5 |
Đoạn 6 |
Ngã ba đường ĐH98 |
Đầu đường rẽ đi xã Minh Hòa |
2,000,000 |
1,200,000 |
800,000 |
400,000 |
1,400,000 |
840,000 |
560,000 |
280,000 |
3,000,000 |
1,800,000 |
1,200,000 |
600,000 |
2,100,000 |
1,260,000 |
840,000 |
420,000 |
11 |
Đường liên xã Sơn Hà - Minh Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
11.1 |
Đoạn 1 |
Ngã ba Đình Bơi xã Sơn Hà |
Cống ông Đang |
450,000 |
270,000 |
|
|
315,000 |
189,000 |
|
|
900,000 |
540,000 |
360,000 |
|
630,000 |
378,000 |
252,000 |
|
11.2 |
Đoạn 2 |
Cống ông Đang |
Cổng trụ sở UBND xã Minh Hòa cũ |
300,000 |
180,000 |
120,000 |
|
210,000 |
126,000 |
84,000 |
|
700,000 |
420,000 |
280,000 |
|
490,000 |
294,000 |
196,000 |
|
17 |
Đường xã Hòa Thắng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cổng Đền Suối Ngang |
Đến cổng UBND xã Hòa Thắng |
450,000 |
270,000 |
180,000 |
|
315,000 |
189,000 |
126,000 |
|
650,000 |
390,000 |
260,000 |
|
455,000 |
273,000 |
182,000 |
|
Huyện Hữu Lũng |
BẢNG ĐIỀU
CHỈNH GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HỮU LŨNG, TỈNH
LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 40/2022/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
ĐVT: đồng/m2
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn |
Giá điều chỉnh |
|||||||
Từ |
Đến |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
1 |
Đường 19/8 (Đoạn 1) |
Ngã 4 (Quốc lộ 1 cũ giao đường 242) |
Ngã tư rẽ vào Bệnh viện |
6,000,000 |
3,600,000 |
2,400,000 |
1,200,000 |
7,200,000 |
4,320,000 |
2,880,000 |
1,440,000 |
Huyện Hữu Lũng |
BẢNG ĐIỀU
CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở; GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT
THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HỮU LŨNG, TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 40/2022/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
ĐVT: đồng/m2
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn |
Giá điều chỉnh |
|||||||||||||||
Giá đất ở |
Giá đất sản xuất, kinh doanh PNN không phải đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất ở |
Giá đất sản xuất, kinh doanh PNN không phải đất thương mại, dịch vụ |
||||||||||||||||
Từ |
Đến |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
1 |
Đường 19/8 (Đoạn 1) |
Ngã 4 (Quốc lộ 1 cũ giao đường 242) |
Ngã tư rẽ vào Bệnh viện |
7,500,000 |
4,500,000 |
3,000,000 |
1,500,000 |
5,250,000 |
3,150,000 |
2,100,000 |
1,050,000 |
9,000,000 |
5,400,000 |
3,600,000 |
1,800,000 |
6,300,000 |
3,780,000 |
2,520,000 |
1,260,000 |
Huyện Cao Lộc |
BẢNG SỬA
ĐỔI BỎ TÊN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CAO LỘC, TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 40/2022/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
1. Bỏ tuyến đường STT 25 - Đường Lục Giàng (đoạn từ Đường 3 - 2 đến Đường Mỹ Sơn) tại Bảng 7 và Bảng 8 ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh
STT |
Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn |
STT |
Nội dung sửa đổi |
Lý do sửa đổi |
||||
Tên đường |
Đoạn đường |
Tên đường |
Đoạn đường |
|||||
Từ |
Đến |
Từ |
Đến |
|||||
1 |
Thị trấn Cao Lộc |
Thị trấn Cao Lộc |
||||||
1 |
Đường Lục Giàng |
Đường 3 - 2 |
Đường Mỹ Sơn |
Bỏ tuyến đường Lục Giàng |
Theo Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 về việc đặt tên đường, phố tại huyện Cao Lộc và thành phố Lạng Sơn, trong đó đã bỏ tên tuyến đường Lục Giàng (tuyến đường này không còn tồn tại do đã bị chia cắt bởi dự án N20). |
|||
Huyện Lộc Bình |
BẢNG BỔ
SUNG GIÁ ĐẤT Ở; GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT
THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LỘC BÌNH, TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 40/2022/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
ĐVT: đồng/m²
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Giá đất ở |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ |
|||||||
Từ |
Đến |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
I |
Xã Tú Đoạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường xã Tú Đoạn: Đoạn 1 |
Cây xăng Quân đội (giáp Quốc lộ 4B) đi vào Đoàn kinh tế quốc phòng 338 |
Đường sắt Lạng Sơn – Na Dương |
800,000 |
480,000 |
320,000 |
|
560,000 |
336,000 |
224,000 |
|
Huyện Lộc Bình |
BẢNG BỔ SUNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LỘC BÌNH, TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 40/2022/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
ĐVT: đồng/m²
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn |
||||
Từ |
Đến |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
|
Xã Tú Đoạn |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường xã Tú Đoạn: Đoạn 1 |
Cây xăng quân đội (giáp Quốc lộ 4B) đi vào Đoàn kinh tế quốc phòng 338 |
Đường sắt Lạng Sơn – Na Dương |
640,000 |
384,000 |
256,000 |
|
Huyện Đình Lập |
BẢNG ĐIỀU
CHỈNH GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐÌNH LẬP, TỈNH
LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 40/2022/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2022
của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
ĐVT: đồng/m2
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Đường loại |
Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn |
Giá đất điều chỉnh |
|||||||
Từ |
Đến |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
|||
A |
Thị trấn Đình Lập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Tuyến đường tránh Quốc lộ 4B (TT. Đình Lập - Quảng Ninh) (Đường 31-10) đoạn 4 |
Đầu cầu Khuổi Vuồng |
Đấu nối Quốc lộ 4B tại khu 3 |
II |
2,000,000 |
1,200,000 |
800,000 |
400,000 |
2,400,000 |
1,440,000 |
960,000 |
480,000 |
Huyện Đình Lập |
BẢNG ĐIỀU
CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở; GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT
THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐÌNH LẬP, TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 40/2022/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
ĐVT: đồng/m2
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Đường loại |
Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn |
Giá đất điều chỉnh |
|||||||||||||||
Giá đất ở |
Giá đất sản xuất, kinh doanh, PNN không phải đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất ở |
Giá đất sản xuất, kinh doanh, PNN không phải đất thương mại, dịch vụ |
|||||||||||||||||
Từ |
Đến |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
|||
A |
Thị trấn Đình Lập |
|||||||||||||||||||
1 |
Tuyến đường tránh Quốc lộ 4B (TT. Đình Lập - Quảng Ninh) (Đường 31-10) đoạn 4 |
Đầu cầu Khuổi Vuồng |
Đấu nối Quốc lộ 4B tại khu 3 |
II |
2,500,000 |
1,500,000 |
1,000,000 |
500,000 |
1,750,000 |
1,050,000 |
700,000 |
350,000 |
3,000,000 |
1,800,000 |
1,200,000 |
600,000 |
2,100,000 |
1,260,000 |
840,000 |
420,000 |
Huyện Đình Lập |
BẢNG ĐIỀU
CHỈNH GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐÌNH LẬP,
TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 40/2022/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2022
của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
ĐVT: đồng/m2
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Đường loại |
Theo Quyết định số 32/2019/QĐ- UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn |
Giá đất điều chỉnh |
|||||
Giá đất |
Giá đất |
|||||||||
Từ |
Đến |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
|||
I |
Xã Lâm Ca |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Những thửa đất tiếp giáp đường ĐH.48 |
Cổng UBND xã |
Ngã ba đường bê tông rẽ vào thôn Khe Dăm (thuộc địa phận xã Lâm Ca) |
|
200,000 |
120,000 |
|
240,000 |
144,000 |
|
Bổ sung giá đất |
||||||||||
1 |
Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường ĐH 48 |
Tiếp giáp thôn Bình Thắng |
Km 37 (thuộc thôn Bình Giang) |
|
|
|
|
160,000 |
96,000 |
|
2 |
Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường ĐH 48 |
Đoạn giáp xã Đồng Thắng |
Giáp thôn Bình Giang (thuộc thôn Bình Thắng, xã Lâm Ca) |
|
|
|
|
144,000 |
86,000 |
|
Huyện Đình Lập |
BẢNG ĐIỀU
CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở; GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT
THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐÌNH LẬP, TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 40/2022/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2022
của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
ĐVT: đồng/m2
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Đường loại |
Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn |
Giá đất đề xuất điều chỉnh |
|||||||||||||||
Giá đất ở |
Giá đất sản xuất, kinh doanh, PNN không phải đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất ở |
Giá đất sản xuất, kinh doanh, PNN không phải đất thương mại, dịch vụ |
|||||||||||||||||
Từ |
Đến |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
|||
I |
Xã Lâm Ca |
|||||||||||||||||||
1 |
Những thửa đất tiếp giáp đường ĐH.48 |
Cổng UBND xã |
Ngã ba đường bê tông rẽ vào thôn Khe Dăm (thuộc địa phận xã Lâm Ca) |
|
250,000 |
150,000 |
|
|
175,000 |
105,000 |
|
|
300,000 |
180,000 |
|
|
210,000 |
126,000 |
|
|
Bổ sung giá đất |
||||||||||||||||||||
1 |
Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường ĐH 48 |
Tiếp giáp thôn Bình Thắng |
Km 37 (thuộc thôn Bình Giang) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200,000 |
120,000 |
|
|
140,000 |
84,000 |
|
|
2 |
Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường ĐH 48 |
Đoạn giáp xã Đồng Thắng |
Giáp thôn Bình Giang (thuộc thôn Bình Thắng, xã Lâm Ca) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
180,000 |
108,000 |
|
|
126,000 |
75,600 |
|
|
Huyện Văn Lãng |
BẢNG ĐIỀU
CHỈNH TÊN THÔN, NHÓM VỊ TRÍ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VĂN LÃNG, TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 40/2022/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2022
của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
STT |
Theo Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn |
Nội dung sửa đổi |
|||||||
Tên xã |
Nhóm vị trí I |
Nhóm vị trí II |
Nhóm vị trí III |
STT |
Tên xã |
Nhóm vị trí I |
Nhóm vị trí II |
Nhóm vị trí III |
|
(Gồm các thôn, bản) |
(Gồm các thôn, bản) |
(Gồm các thôn, bản) |
(Gồm các thôn, bản) |
(Gồm các thôn, bản) |
(Gồm các thôn, bản) |
||||
II |
Nhóm II |
|
|
|
II |
Nhóm II |
|
|
|
1 |
Xã Hoàng Văn Thụ |
- Long Tiến |
- Tiền Phong |
- Các thôn còn lại |
1 |
|
- Long Tiến |
- Nà Pàn |
- Các thôn còn lại |
- Thuận Lợi |
- Bó Chầu |
- Thuận Lợi |
- Nà Phiêng |
||||||
- Quyết Thắng |
|
- Quyết Thắng |
|
||||||
- Nhân Hòa |
|
- Nhân Hòa |
|
||||||
|
|
- Tiền Phong |
|
||||||
|
|
- Bó Chầu |
|
||||||
2 |
Xã Bắc Việt |
|
- Nà Lẹng |
- Các thôn còn lại |
2 |
Xã Bắc Việt |
|
- Nà Lẹng |
- Các thôn còn lại |
- Pá Mị |
- Liên Kết (Pá Mỵ+Nà Chi) |
||||||||
- Bản Quan |
- Bản Quan |
||||||||
- Liên Hợp |
- Liên Hợp |
||||||||
- Vạn Xuân |
- Vạn Xuân |
||||||||
- Nà Chi |
|
||||||||
- Tà Coóc |
- Tà Coóc |
||||||||
- Kéo Van |
- Kéo Van |
||||||||
- Bản Làng (thôn Bản Làng + thôn Bó Củng) |
- Bản Làng (thôn Bản Làng + thôn Bó Củng) |
||||||||
II |
Nhóm II |
|
|
|
II |
Nhóm II |
|
|
|
|
|
|
- Khun Roọc |
|
|
|
|
- Khun Roọc |
|
3 |
Xã Bắc Hùng |
- Nà Cạn |
- Còn Búm |
- Các thôn còn lại |
3 |
Xã Bắc Hùng |
- Nà Cạn |
- Các thôn còn lại |
|
- Lũng Vài |
- Bó Mịn |
- Lũng Vài |
|||||||
- Bản Vạc |
- Thanh Hảo |
- Bản Vạc |
- Thanh Hảo |
||||||
- Liệt Trong |
- Bản Lếch |
- Nà Liệt Trong |
- Bản Lếch |
||||||
- Đoàn Kết |
- Bản Hu Trong |
- Đoàn Kết |
|
||||||
- Bản Hu Ngoài |
|
- Bản Hu (thôn Bản Hu Trong + thôn Bản Hu Ngoài) |
|
||||||
III |
Nhóm III |
|
|
|
III |
Nhóm III |
|
|
|
1 |
Xã Thành Hòa |
- Công Lý |
- Thống Nhất |
- Các thôn còn lại |
1 |
Xã Thành Hòa |
- Công Lý (thôn Công Lý + thôn Pò Củi) |
- Thống Nhất |
- Các thôn còn lại |
|
|
|
|
||||||
|
|
|
|
Huyện Tràng Định |
BẢNG SỬA
ĐỔI GIÁ ĐẤT THUỘC KHU VỰC CÒN LẠI TẠI NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TRÀNG ĐỊNH,
TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 40/2022/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
ĐVT: đồng/m2
Theo Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn |
Nội dung sửa đổi |
||||||
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất ở tại Nhóm VT3 |
Giá đất Thương mại - Dịch vụ tại Nhóm VT3 |
Giá đất sản xuất kinh doanh PNN không phải đất TMDV tại Nhóm VT3 |
Giá đất ở tại Nhóm VT3 |
Giá đất Thương mại - Dịch vụ tại Nhóm VT3 |
Giá đất sản xuất kinh doanh PNN không phải đất TMDV tại Nhóm VT3 |
1 |
Các xã thuộc Nhóm III |
120,000 |
96,000 |
84,000 |
103,000 |
82,000 |
72,000 |
Quyết định 40/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 32/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020-2024; Quyết định 05/2021/QĐ-UBND và Quyết định 36/2021/QĐ-UBND
Số hiệu: | 40/2022/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lạng Sơn |
Người ký: | Đoàn Thu Hà |
Ngày ban hành: | 23/12/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 40/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 32/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020-2024; Quyết định 05/2021/QĐ-UBND và Quyết định 36/2021/QĐ-UBND
Chưa có Video