ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 40/2008/QĐ-UBND |
Rạch Giá, ngày 19 tháng 12 năm 2008 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban
nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về
việc thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về
phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11
năm 2004 về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06 tháng 12 năm 2007 của Bộ Tài chính
hướng dẫn thực hiện Nghị định 188/2004/NĐ-CP của Chính phủ về phương pháp xác định
giá đất và khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7
năm 2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
188/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị quyết số 41/2008/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2008 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc thông qua Bảng giá các loại đất trên địa bàn
tỉnh Kiên Giang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Giao cho Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì phối hợp với Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục thuế, các ngành liên quan và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tổ chức triển khai, theo dõi và kiểm tra việc thi hành Quyết định này. Trường hợp giá đất trên thị trường có biến động liên tục kéo dài từ 60 ngày trở lên gây chênh lệch giá lớn: giảm từ 10% trở lên hoặc tăng từ 20% trở lên so với Bảng giá được ban hành kèm theo Quyết định này thì Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp trình Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh cho phù hợp.
Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các cơ quan cấp tỉnh (Đảng, chính quyền, đoàn thể), Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này thay thế Quyết định số 45/2007/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Bảng quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2009./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 40/2008/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Bảng quy định này quy định giá các loại đất cụ thể tại các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Phạm vi áp dụng: Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang được quy định để làm cơ sở:
- Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;
- Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất cho các trường hợp quy định tại Điều 34 và Điều 35 của Luật Đất đai 2003;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân trong các trường hợp quy định tại Điều 33 của Luật Đất đai 2003;
- Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp Nhà nước khi mà doanh nghiệp tổ chức cổ phần hóa, lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất như quy định tại khoản 3 Điều 59 của Luật Đất đai 2003;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ theo quy định của pháp luật;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế quy định tại Điều 39 và Điều 40 của Luật Đất đai 2003;
- Tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Trường hợp Nhà nước giao đất, cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất, thì mức giá trúng đấu giá quyền sử dụng đất hoặc trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất không được thấp hơn mức giá Quy định này.
Quy định này không áp dụng đối với trường hợp người sử dụng đất thỏa thuận về giá đất với những người liên quan khi thực hiện các quyền chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất.
Điều 4. Giá các loại đất được xác định cho từng huyện, thị xã, thành phố theo phụ lục đính kèm:
1. Giá đất tại huyện An Biên. 8. Giá đất tại huyện Kiên Hải.
2. Giá đất tại huyện An Minh. 9. Giá đất tại huyện Kiên Lương.
3. Giá đất tại huyện Châu Thành. 10. Giá đất tại huyện Phú Quốc.
4. Giá đất tại huyện Giồng Riềng. 11. Giá đất tại thành phố Rạch Giá.
5. Giá đất tại huyện Gò Quao. 12. Giá đất tại huyện Tân Hiệp.
6. Giá đất tại thị xã Hà Tiên. 13. Giá đất tại huyện U Minh Thượng.
7. Giá đất tại huyện Hòn Đất. 14. Giá đất tại huyện Vĩnh thuận.
Điều 5. Giá các loại đất được xác định như sau:
1. Nhóm đất nông nghiệp bao gồm các loại đất:
a. Đất trồng cây hàng năm gồm: đất trồng lúa, đất trồng cỏ dùng vào chăn nuôi, đất trồng cây hàng năm khác.
b. Đất trồng cây lâu năm. c. Đất rừng sản xuất.
d. Đất nuôi trồng thủy sản.
đ. Đất rừng phòng hộ và rừng đặc dụng.
Giá các loại đất trên được xác định theo từng vị trí của từng huyện, thị xã, thành phố. Tùy theo vị trí thuận lợi và không thuận lợi trong sản xuất được điều chỉnh tăng hoặc giảm 20% cho từng vị trí.
2. Nhóm đất phi nông nghiệp bao gồm các loại đất:
a. Đất ở tại nông thôn: hạn mức giao đất ở và hạn mức công nhận đất ở được quy định theo Quyết định số 39/2006/QĐ-UBND ngày 10/11/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh và được tính cho 3 khu vực và 3 vị trí (riêng huyện Phú Quốc được tính 2 vị trí) như sau:
- Khu vực 1: các trục đường từ huyện xuống xã;
- Khu vực 2: các trục đường từ xã xuống ấp;
- Khu vực 3: các trục đường liên ấp và đất ở ngoài 2 khu vực trên.
Giao cho Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố xác định từng khu vực cụ thể tại địa phương.
- Vị trí 1: được xác định tính từ mốc lộ giới quy định đến mét thứ 20;
- Vị trí 2: tính từ mét thứ 21 đến mét thứ 40 (đối với đất cùng thửa vị trí 1);
- Vị trí 3: tính từ mét thứ 41 đến mét thứ 60 cùng thửa đất (đối với đất cùng thửa vị trí 2).
Đất ở nằm ngoài các vị trí được quy định theo các phụ lục thì được tính bằng vị trí cuối cùng. Trường hợp tổ chức, cá nhân có nhu cầu chuyển mục đích thành đất ở, đất chuyên dùng theo quy định nằm ngoài các vị trí theo quy định, giá đất của thửa đất được chuyển mục đích thành đất ở hoặc đất chuyên dùng được tính bằng giá vị trí cuối cùng của đất ở liền kề, nhưng phải cao hơn 1,2 lần giá đất nông nghiệp liền kề. Trường hợp giá đất ở vị trí cuối cùng thấp hơn 1,2 lần giá đất nông nghiệp liền kề thì giá đất vị trí cuối cùng được tính bằng vị trí liền trước đó của đất ở liền kề.
b. Đất ở tại đô thị: được tính theo trục đường phố trong trung tâm thị trấn,
thị xã, thành phố. Hạn mức giao đất ở và hạn mức công nhận đất ở được quy định theo Quyết định số 39/2006/QĐ-UBND ngày 10/11/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh và được phân làm 5 vị trí (riêng huyện Phú Quốc được phân làm 4 vị trí):
- Vị trí 1: được xác định tính từ mốc lộ giới đến mét thứ 20;
- Vị trí 2: tính từ mét thứ 21 đến mét thứ 40 (đối với đất cùng thửa vị trí 1);
- Vị trí 3:
+ Tính từ mét thứ 41 đến mét thứ 60 (đối với đất cùng thửa vị trí 2);
+ Được tính từ mét thứ 1 đến mét thứ 20 cho đất ở của hẻm chính thuộc đường phố chính có mặt hẻm hiện hữu lớn hơn hoặc bằng 3 mét.
- Vị trí 4:
+ Tính từ mét thứ 61 đến mét thứ 80 (đối với đất cùng thửa vị trí 3);
+ Tính từ mét thứ 21 đến mét thứ 40 (đối với đất cùng thửa vị trí 3 của hẻm lớn hơn hoặc bằng 3 mét);
+ Được tính từ mét thứ 1 đến mét thứ 20 cho đất ở của hẻm chính thuộc đường phố chính có mặt hẻm hiện hữu từ 2 mét đến nhỏ hơn 3 mét.
- Vị trí 5:
+ Tính từ mét thứ 81 đến hết vị trí đất ở (đối với đất cùng thửa vị trí 4);
+ Tính từ mét thứ 41 đến hết vị trí đất ở (đối với đất cùng thửa vị trí 4 của hẻm lớn hơn hoặc bằng 3 mét);
+ Tính từ mét thứ 21 đến hết vị trí đất ở (đối với đất cùng thửa vị trí 4 của hẻm từ 2 mét đến nhỏ hơn 3 mét);
+ Áp dụng cho đất ở của các hẻm còn lại.
Đất ở nằm ngoài các vị trí được quy định theo các phụ lục thì được tính bằng vị trí cuối cùng. Trường hợp tổ chức, cá nhân có nhu cầu chuyển mục đích thành đất ở hoặc đất chuyên dùng theo quy định nằm ngoài các vị trí theo quy định, giá đất của thửa đất được chuyển mục đích thành đất ở hoặc đất chuyên dùng được tính bằng vị trí cuối cùng của đất ở liền kề, nhưng phải cao hơn 1,2 lần giá đất nông nghiệp liền kề. Trường hợp giá đất ở vị trí cuối cùng thấp hơn 1,2 lần giá đất nông nghiệp liền kề thì giá đất vị trí cuối cùng được tính bằng vị trí liền trước đó của đất ở liền kề.
c. Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (trừ các khu công nghiệp, khu dịch vụ, du lịch):
- Đất làm mặt bằng xây dựng cơ sở sản xuất, kinh doanh tại đô thị được tính bằng giá đất ở liền kề trong khu vực đô thị (đối với đất làm mặt bằng xây dựng cơ sở sản xuất, kinh doanh tại đô thị loại 5 được tính không quá 4.500.000đ/m2);
- Đất làm mặt bằng xây dựng cơ sở sản xuất, kinh doanh tại nông thôn được tính bằng 80% (riêng huyện Phú Quốc được tính bằng 100%) giá đất ở liền kề khu vực đó, nhưng không được thấp hơn 1,2 lần giá đất nông nghiệp liền kề;
- Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản gồm:
+ Đất khai thác đá vôi, sỏi, cát thì tính giá bằng 150.000đ/m2;
+ Đất khai thác đất sét, khai thác than bùn thì tính bằng 60.000đ/m2;
+ Đất khai thác đá làm đường thì tính giá bằng 100.000đ/m2.
d. Các loại đất còn lại: đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất xây dựng trụ sở cơ quan, xây dựng công trình sự nghiệp:
Đất sử dụng vào mục đích công cộng gồm: đất giao thông, thủy lợi, đất xây dựng các công trình văn hóa, y tế, giáo dục và đào tạo, thể dục thể thao phục vụ lợi ích công cộng; đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh; đất xây dựng các công trình công cộng khác theo quy định của Chính phủ; đất do các cơ sở tôn giáo sử dụng; đất có công trình là đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ; đất làm nghĩa trang, nghĩa địa; đất sông, ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng.
Giá các loại đất trên được tính bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp được quy định tại điểm c của khoản này.
Điều 6. Điều chỉnh mức chênh lệch giá đất ở giữa các đoạn đường trên cùng một tuyến đường (chỉ áp dụng cho công tác bồi thường)
Trường hợp trên cùng một đường phố hoặc đường giao thông có mức chênh lệch khác nhau do được phân nhiều đoạn thì được áp dụng hệ số điều chỉnh như sau:
- Đối với đất đô thị được áp dụng giảm 5% cho mỗi khoảng cách là 5 mét theo phương pháp giảm dần đều cho đến khi bằng mức giá quy định của đoạn tiếp theo;
- Đối với đất đường giao thông, trục giao thông không nằm trong đô thị, khu thương mại, khu du lịch, khu công nghiệp được áp dụng giảm 5% cho khoảng cách là 20 mét theo phương pháp giảm dần đều đến khi bằng mức giá quy định của đoạn tiếp theo.
Điều 7. Sau khi các tuyến đường đã được nâng cấp, trung tâm thương mại hoàn thành đưa vào sử dụng thì các chủ đầu tư, ban quản lý dự án có trách nhiệm báo cáo bằng văn bản để Sở Tài nguyên và Môi trường đề xuất giá trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định.
Giá đất ở các nơi chưa xác định trong Quy định này nếu có vị trí và các điều kiện cơ sở hạ tầng tương tự đã nêu trong Quy định này thì được tính theo mức giá tương đương với mức giá quy định tại Bảng giá các loại đất đính kèm và theo cách xác định cụ thể tại Bảng quy định này. Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì phối hợp với các ngành liên quan nghiên cứu trình Ủy ban nhân dân tỉnh quy định cụ thể cho từng trường hợp.
Điều 8. Bảng quy định giá các loại đất này được thực hiện từ ngày 01 tháng 01 năm 2009, không áp dụng để giải quyết các công việc có liên quan đến giá đất trước đây.
Điều 9. Giao cho Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các ngành chức năng và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thường xuyên kiểm tra việc thực hiện Quy định này.
Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc hoặc phát sinh, các tổ chức, cá nhân phản ánh về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp cùng các địa phương và các ngành có liên quan nghiên cứu đề xuất trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.
(Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2)
Bảng 1. Giá đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm và đất nuôi trồng thủy sản:
Vị trí |
Đất trồng cây hàng năm |
Đất trồng cây lâu năm |
Nuôi trồng thủy sản |
1 |
x |
x |
x |
2 |
x |
x |
x |
3 |
15 |
18 |
13 |
4 |
13 |
15 |
x |
Bảng 2. Giá đất ở tại nông thôn
a. Áp dụng chung:
Vị trí |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
1 |
120 |
100 |
70 |
2 |
60 |
50 |
35 |
3 |
30 |
25 |
20 |
b. Giá đất ở dọc theo các tuyến đường:
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
01 |
Quốc lộ 63 Toàn bộ tuyến Quốc lộ 63: từ chợ Xẻo Rô đến giáp huyện U Minh Thượng (trừ trung tâm thị trấn Thứ Ba và khu quy hoạch trung tâm Thứ Bảy) |
500 |
250 |
125 |
Bảng 3. Giá đất ở tại thị trấn Thứ Ba:
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT5 |
01 |
Quốc lộ 63 |
|
|
|
|
|
|
- Từ cầu Thứ 2 đến đầu tuyến tránh |
800 |
400 |
200 |
100 |
50 |
|
- Từ đầu tuyến tránh đến cầu Xẻo Kè |
1.100 |
550 |
275 |
150 |
75 |
|
- Đoạn khu quy hoạch trung tâm Thứ 7 |
Giá đất theo dự án |
(Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2)
Bảng 1. Giá đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất:
Vị trí |
Đất trồng cây hàng năm |
Đất trồng cây lâu năm |
Đất nuôi trồng thủy sản |
Đất trồng rừng sản xuất |
1 |
x |
x |
x |
x |
2 |
x |
x |
x |
x |
3 |
15 |
18 |
13 |
x |
4 |
13 |
15 |
x |
7 |
Bảng 2. Giá đất ở tại nông thôn
a. Áp dụng chung:
Vị trí |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
1 |
150 |
100 |
70 |
2 |
80 |
50 |
35 |
3 |
40 |
25 |
20 |
b. Giá đất ở dọc theo các tuyến đường:
TT |
TÊN ĐƯỜNG |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
01 |
Xã Đông Hòa |
|
|
|
a |
Đường Thứ Bảy - Cán Gáo |
|
|
|
|
- Từ kênh Ông Lục đến kênh Chệch Kỵ |
400 |
200 |
100 |
|
- Từ kênh Chệch Kỵ đến kênh Năm Hữu |
300 |
150 |
75 |
|
- Từ kênh Năm Hữu đến kênh Năm Tím |
250 |
125 |
65 |
|
- Từ kênh Năm Tím đến kênh Cả Hổ |
400 |
200 |
100 |
|
- Từ kênh Cả Hổ đến kênh Quảng Điền |
250 |
125 |
65 |
b |
Bờ Tây sông xáng Xẻo Rô |
|
|
|
|
- Từ kênh Thứ 7 Xẻo Quao đến kênh Ông Kiệt |
200 |
100 |
50 |
|
- Từ kênh chợ Thứ 9 mỗi bờ 500m |
300 |
150 |
75 |
|
- Kênh chợ Thứ 9 mỗi bên từ kênh xáng Xẻo Rô đến 500m |
200 |
100 |
50 |
|
- Đường Thứ 8 - Thuận Hòa từ kênh xáng Xẻo Rô đến 1000m |
180 |
90 |
45 |
02 |
Xã Đông Thạnh |
|
|
|
a |
Đường Thứ 7 - Cán Gáo |
|
|
|
|
- Từ kênh Quảng Điền đến kênh Mười Quang |
250 |
125 |
65 |
|
- Từ kênh Mười Quang đến kênh Nguyễn Văn Chiếm |
400 |
200 |
100 |
|
- Từ kênh Nguyễn Văn Chiếm đến kênh Danh Coi |
250 |
125 |
65 |
|
- Bờ Tây sông xáng Xẻo Rô, 2 bờ cách kênh Chín Rưỡi 500m |
180 |
90 |
45 |
b |
Đường kênh Mười Quang |
|
|
|
|
- Bờ Bắc từ lộ xe đến 500m |
180 |
90 |
45 |
|
- Bờ Bắc từ kênh KT1 hướng về Xẻo Rô 500m |
200 |
100 |
50 |
c |
Đường Chín Rưỡi - Xẻo Nhàu |
|
|
|
|
- Từ kênh xáng Xẻo Rô về hướng Xẻo Nhàu 1000m |
200 |
100 |
50 |
03 |
Xã Đông Hưng |
|
|
|
a |
Đường Thứ 7 - Cán Gáo |
|
|
|
|
- Từ cống Ba Nghé đến kênh Danh Coi |
300 |
150 |
75 |
|
- Bờ Tây sông xáng Xẻo Rô (thuộc địa bàn xã Đông Hưng) |
180 |
90 |
45 |
b |
Đường Thứ 10 - Rọ Ghe |
|
|
|
|
- Bờ Bắc từ sông xáng Xẻo Rô đến 1000m |
200 |
100 |
50 |
c |
Đường Thứ 11 - An Minh Bắc |
|
|
|
|
- Bờ Nam từ kênh KT5 đến kênh KT4 |
250 |
125 |
65 |
|
- Bờ Nam từ kênh Đầu Ngàn đến kênh KT2 |
200 |
100 |
50 |
|
- Bờ Nam từ kênh KT2 đến kênh KT4 |
180 |
90 |
45 |
04 |
Xã Đông Hưng B |
|
|
|
|
Đường Thứ 7 - Cán Gáo |
|
|
|
|
- Từ kênh 26/3 đến kênh 25 |
300 |
150 |
75 |
|
- Từ kênh 25 đến Ngã Bát |
200 |
100 |
50 |
05 |
Xã Đông Hưng A |
|
|
|
a |
Ngã tư Rọ Ghe |
|
|
|
|
- Bờ Tây kênh Chống Mỹ về hai hướng 500m |
200 |
100 |
50 |
b |
Kênh Chống Mỹ |
|
|
|
|
- Cách mỗi ngã tư về hai hướng 500m |
180 |
90 |
45 |
c |
Đường Thứ 10 - Rọ Ghe |
|
|
|
|
- Từ ngã Rọ Ghe đến 1000m về hướng Đông Hưng |
180 |
90 |
45 |
06 |
Xã Vân Khánh Đông |
|
|
|
|
- Từ ngã tư Rạch Ông về mỗi hướng kênh Chống Mỹ 500m |
180 |
90 |
45 |
07 |
Xã Tân Thạnh |
|
|
|
a |
Đường kênh Chống Mỹ |
|
|
|
|
- Cách mỗi ngã tư về hai hướng kênh Chống Mỹ 500m |
180 |
90 |
45 |
b |
Đường Chín Rưỡi - Xẻo Nhàu |
|
|
|
|
- Từ ngã tư Xẻo Nhàu về hướng xã Đông Thạnh 1000m |
200 |
100 |
50 |
|
- Từ ngã tư Xẻo Nhàu đến đê Quốc phòng |
200 |
100 |
50 |
c |
Kênh Chín Rưỡi - Xẻo Nhàu |
|
|
|
|
- Bờ Nam kênh Chín Rưỡi - Xẻo Nhàu từ đê Quốc phòng về hướng kênh Chống Mỹ 1000m |
190 |
90 |
45 |
08 |
Xã Thuận Hòa |
|
|
|
a |
Đường Thứ 8 - Thuận Hòa |
|
|
|
|
- Từ ngã tư kênh Chống Mỹ về hướng Đông Hòa 1000m |
180 |
90 |
45 |
b |
Bờ Tây kênh Chống Mỹ |
|
|
|
|
- Cách mỗi ngã tư về hai hướng kênh Chống Mỹ 500m |
180 |
90 |
45 |
09 |
Xã Vân Khánh |
|
|
|
a |
Đường Thứ 11 - Vân Khánh |
|
|
|
|
- Từ ngã tư Kim Quy về hướng UBND xã Vân Khánh 1000m |
200 |
100 |
50 |
|
- Bờ Nam từ kênh Chống Mỹ đến đoạn qua Trạm y tế xã 1000m |
180 |
90 |
45 |
|
- Từ đê Quốc phòng về kênh Chống Mỹ 500m (cả 2 bờ) |
180 |
90 |
45 |
b |
Tuyến kênh Chống Mỹ |
|
|
|
|
- Bờ Tây cách mỗi ngã tư về hai hướng kênh Chống Mỹ 500m |
180 |
90 |
45 |
10 |
Xã Vân Khánh Tây |
|
|
|
|
- Bờ Tây kênh Chống Mỹ từ giáp xã Vân Khánh đến Tiểu Dừa |
180 |
90 |
45 |
|
- Kênh xáng 3 giáp Vân Khánh đến giáp Tiểu khu 2 bờ Đông |
180 |
90 |
45 |
Bảng 3. Giá đất ở tại thị trấn Thứ Mười Một:
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT5 |
01 |
Bờ Đông sông xáng Xẻo Rô (lộ) |
|
|
|
|
|
|
- Từ cống Ba Nghé đến kênh Kim Bắc |
400 |
200 |
100 |
50 |
25 |
|
- Từ kênh Kim Bắc đến kênh Bà Điền |
500 |
250 |
125 |
65 |
35 |
|
- Từ kênh Bà Điền đến kênh Hảng |
600 |
300 |
150 |
75 |
40 |
|
- Từ kênh Hảng đến kênh 26/3 |
400 |
200 |
100 |
50 |
25 |
02 |
Bờ Tây sông xáng Xẻo Rô |
|
|
|
|
|
|
- Từ kênh Chủ Vàng đến kênh Ba Thọ |
250 |
125 |
65 |
35 |
17 |
|
- Từ kênh Ba Thọ đến giáp khu tái định cư TTTM |
500 |
250 |
125 |
65 |
35 |
|
- Từ kênh Kim Quy đến Cán Gáo 500m |
300 |
150 |
75 |
40 |
20 |
|
- Đoạn còn lại đến kênh Xã Lập |
200 |
100 |
50 |
25 |
x |
03 |
Thứ 11 - An Minh Bắc |
|
|
|
|
|
|
- Bờ Nam từ lộ xe đến 500m |
400 |
200 |
100 |
50 |
25 |
|
- Đoạn cách lộ xe 500m đến giáp Đông Hưng |
300 |
150 |
75 |
40 |
20 |
|
- Bờ Bắc từ lộ xe đến 500m |
300 |
150 |
75 |
40 |
20 |
|
- Bờ Bắc từ lộ xe 500m đến giáp Đông Hưng |
200 |
100 |
50 |
25 |
x |
04 |
Thứ 11 - Vân Khánh |
|
|
|
|
|
|
- Từ cống Kim Quy đến giáp dự án Thứ 11 |
300 |
150 |
75 |
40 |
20 |
|
- Từ cống Kim Quy đến kênh Lung |
200 |
100 |
50 |
25 |
x |
|
- Bờ Nam cống Kim Quy vô chợ 500m |
300 |
150 |
75 |
40 |
20 |
|
- Bờ Nam cống Kim Quy đến lâm trường |
200 |
100 |
50 |
25 |
x |
05 |
Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư |
Theo dự án |
(Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2)
Bảng 1. Giá đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm và đất nuôi trồng thủy sản:
Vị trí |
Đất trồng cây lâu năm |
Đất trồng cây hàng năm |
Đất nuôi trồng thủy sản |
Các xã: Bình An, Vĩnh Hòa Phú, Vĩnh Hòa Hiệp |
|||
1 |
60 |
50 |
60 |
2 |
50 |
45 |
50 |
3 |
45 |
39 |
45 |
4 |
40 |
33 |
30 |
Thị trấn Minh Lương |
|||
1 |
49 |
40 |
49 |
2 |
43 |
35 |
43 |
3 |
37 |
29 |
37 |
4 |
32 |
23 |
32 |
Các xã còn lại |
|||
1 |
34 |
30 |
34 |
2 |
31 |
27 |
31 |
3 |
28 |
24 |
28 |
4 |
25 |
21 |
25 |
Bảng 2. Giá đất ở tại nông thôn
a. Áp dụng chung:
Vị trí |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
1 |
250 |
200 |
150 |
2 |
175 |
120 |
100 |
3 |
125 |
100 |
80 |
b. Giá đất ở dọc theo các tuyến đường:
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
01 |
Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Quốc lộ 63) |
|
|
|
|
- Từ cống Số 2 đến hết cây xăng An Thành |
800 |
400 |
200 |
|
- Từ ranh cây xăng An Thành đến lộ Bảng Vàng |
1.200 |
600 |
300 |
|
- Từ lộ Bảng Vàng - đầu lộ Cảng cá Tắc Cậu |
1.600 |
800 |
400 |
|
- Từ đầu lộ Cảng cá - Bến phà Tắc Cậu |
2.000 |
1.000 |
500 |
|
- Từ cống Số 2 - khu tái định cư (bên rạch Cái Thia) |
700 |
350 |
175 |
02 |
Quốc lộ 61 |
|
|
|
|
- Từ ranh Rạch Sỏi (cống Tám Đô) đến ranh Tòa án huyện |
3.000 |
1.500 |
750 |
|
- Từ cầu Xà Xiêm đến cầu KaPoHe |
1.200 |
600 |
300 |
|
- Từ cầu KaPoHe đến cầu Cống (ranh Giồng Riềng) |
800 |
400 |
200 |
03 |
Quốc lộ 80 |
|
|
|
|
- Từ cầu Quằng đến ngã ba Giục Tượng |
1.200 |
600 |
300 |
|
- Từ ngã ba Giục Tượng đến cầu Móng |
1.000 |
500 |
250 |
|
- Từ cầu Móng đến cống 19 |
800 |
400 |
200 |
|
- Từ cống 19 đến giáp ranh Thạnh Trị, Tân Hiệp |
600 |
300 |
150 |
c. Giá đất ở tại các xã:
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
I |
Xã Bình An |
|
|
|
01 |
Từ hết ranh trường Song ngữ đến hết nhà ông Huỳnh Văn Sén (An Thành) |
600 |
300 |
150 |
02 |
Từ trung tâm chợ Tắc Cậu hướng về An Ninh đến hết nhà ông Huỳnh Văn Trung |
1.200 |
600 |
300 |
03 |
Đường từ đầu Lô 1 - cuối Lô 2 (ấp An Ninh) |
400 |
200 |
100 |
04 |
Lộ Bảng Vàng (từ Quốc lộ 63 đến hết nhà ông Trần Văn Út) |
800 |
400 |
200 |
05 |
Lộ Kha Ma |
800 |
400 |
200 |
06 |
Lộ An Bình (từ rạch Sóc Tràm đến hết Nhà máy Sáu Tâm) |
800 |
400 |
200 |
07 |
Lộ An Bình (từ Nhà máy Sáu Tâm - cầu Xẻo Thầy Bảy) |
600 |
300 |
150 |
08 |
Từ Xẻo Thầy Bảy - cầu Tạch Gốc |
300 |
150 |
75 |
09 |
Từ trung tâm chợ Tắc Cậu hướng hết đất cây xăng Thái Mậu Nghĩa (hướng An Thành) |
1.200 |
600 |
300 |
10 |
Đường vào Cảng Tắc Cậu (kể cả khu vực trong cảng cá) |
1.600 |
800 |
400 |
11 |
Đất nội ô tái định cư: đường C |
1.800 |
900 |
450 |
12 |
Đất nội ô tái định cư: đường D |
1.600 |
800 |
400 |
13 |
Đất nội ô tái định cư: đường E |
1.400 |
700 |
350 |
14 |
Đất nội ô tái định cư: đường B (giáp ranh quy hoạch) |
1.200 |
600 |
300 |
15 |
Đất nội ô tái định cư: đường A (số 9) |
1.000 |
500 |
250 |
16 |
Đường Gò Đất, xã Bình An (từ Quốc lộ 61 - cầu Sập) |
400 |
200 |
100 |
17 |
Lộ cảng đường sông (từ Quốc lộ 63 - rạch Sóc Tràm) |
1.600 |
800 |
400 |
18 |
Từ bến phà đến cảng đường sông (mé sông Cái Bé) |
800 |
400 |
200 |
19 |
Đường Gò Đất đến cầu Sập |
400 |
200 |
100 |
20 |
Đường An Phước (từ Quốc lộ 63 đến hết trường học Xà Xiêm mới) |
400 |
200 |
100 |
21 |
Từ trụ sở ấp Minh Phong - hết trường học |
400 |
200 |
100 |
22 |
Đường cặp kênh Sóc Tràm từ cảng đường sông trở vào 1000m (hai bên kênh) |
400 |
200 |
100 |
23 |
Đường Cà Lang (từ cảng cá đến kênh KhaMa) |
400 |
200 |
100 |
II |
Xã Thạnh Lộc |
|
|
|
01 |
Lộ Kênh 6 Thạnh Lộc |
400 |
200 |
100 |
02 |
Đường kênh Đòn Dong (từ giáp Vĩnh Hiệp - giáp Mong Thọ A) |
300 |
150 |
75 |
03 |
Đất ở cặp tuyến kênh Cái Sắn |
400 |
200 |
100 |
III |
Mong Thọ |
|
|
|
01 |
Chợ số 1 Mong Thọ |
1.400 |
700 |
350 |
IV |
Xã Mong Thọ B |
|
|
|
01 |
Lộ Chung Sư (Trạm biến thế - nhà bà Đẳng) |
300 |
150 |
75 |
02 |
Chợ Phước Lợi |
1.200 |
600 |
300 |
03 |
Chợ cầu Móng |
1.200 |
600 |
300 |
V |
Xã Mong Thọ A |
|
|
|
01 |
Đường kênh Đòn Dong (từ giáp Thạnh Lộc - giáp Tân Hiệp) |
300 |
150 |
75 |
02 |
Đường kênh Tư Mong Thọ A |
300 |
150 |
75 |
03 |
Đường kênh Ba Chùa |
300 |
150 |
75 |
04 |
Đất ở cặp tuyến kênh Cái Sắn |
400 |
200 |
100 |
05 |
Đường kênh 5A (từ đầu kênh Cái Sắn - kênh Đòn Dong) |
250 |
125 |
65 |
06 |
Trung tâm xã |
400 |
200 |
100 |
VI |
Xã Vĩnh Hòa Hiệp |
|
|
|
01 |
Tà Niên: |
|
|
|
|
- Từ Quốc lộ 61 đến ngã ba đi Cầu Ván |
1.400 |
700 |
350 |
|
- Từ ngã 3 đi Cầu Ván đến đầu vựa tép ông Bữu |
1.600 |
800 |
400 |
02 |
Đường lộ đá Tà Niên (từ ngã 3 đến giáp ranh Rạch Sỏi) |
800 |
400 |
200 |
03 |
Chợ Tà Niên |
2.000 |
1.000 |
500 |
04 |
Đường từ Quốc lộ 61 - cầu vào cụm dân cư vượt lũ Vĩnh Hòa Hiệp |
800 |
400 |
200 |
05 |
Đường mé sông (từ vựa tép đến hết Nhà máy giải phóng 1 cũ) |
800 |
400 |
200 |
06 |
Đường từ ranh Nhà máy giải phóng 1 cũ - giáp Rạch Sỏi |
600 |
300 |
150 |
07 |
Đường từ Quốc lộ 61 - kênh So Đũa (Phòng thuốc nam) |
600 |
300 |
150 |
08 |
Lộ ấp Vĩnh Thành A (từ Đình Nguyễn Trung Trực - cầu 9 Trí) |
400 |
200 |
100 |
09 |
Đường từ cầu Thanh Niên đến giáp ranh Rạch Sỏi |
300 |
150 |
75 |
10 |
Đường từ cầu Thanh Niên đến sông Cái Bé (Đập đá) |
300 |
150 |
75 |
11 |
Lộ ấp Hòa Thuận (từ cầu 5 Kế - cầu Tà Niên) |
300 |
150 |
75 |
12 |
Đường từ cầu cụm dân cư đến giáp phường Vĩnh Lợi (bờ Tây - bờ Đông) |
300 |
150 |
75 |
13 |
Đường từ cầu 5 Kế đến giáp ranh kênh Giục Tượng |
300 |
150 |
75 |
14 |
Đường từ cầu 5 Kế đến giáp ranh cụm dân cư vượt lũ Vĩnh Hòa Hiệp (cả 2 bên) |
300 |
150 |
75 |
15 |
Đường từ Quốc lộ 61 đến trụ sở ấp Sua Đũa cũ |
600 |
300 |
150 |
VII |
Xã Giục Tượng |
|
|
|
01 |
Lộ Cù Là - Giục Tượng (trụ sở ấp Tân Bình - cầu 5 Thành) |
300 |
150 |
75 |
02 |
Trung tâm chợ xã |
1.000 |
500 |
250 |
03 |
Từ Quốc lộ 80 đến UBND xã Giục Tượng |
500 |
250 |
125 |
04 |
Đường từ trụ sở ấp Tân Bình đến đầu cầu kênh KH1 |
300 |
150 |
75 |
VIII |
Xã Vĩnh Hòa Phú |
|
|
|
01 |
Đường Vĩnh Hòa 1 - Vĩnh Hòa 2 giáp cầu Cà Lang |
600 |
300 |
150 |
02 |
Đường Vĩnh Phú - Vĩnh Quới (từ rạch Khai Luông - hết kênh Lồng Tắc) |
450 |
225 |
110 |
03 |
Đường lộ ấp Vĩnh Đằng (từ giáp ranh thị trấn Minh Lương - cầu trụ sở ấp Vĩnh Đằng) |
300 |
150 |
75 |
04 |
Từ cầu Thanh Niên đến miếu Cây Dương (ấp Vĩnh Hội) |
300 |
150 |
75 |
05 |
Từ cầu Thanh Niên đến Vàm Bà Lịch (ấp Vĩnh Hội) |
300 |
150 |
75 |
06 |
Từ Khai Luông đến đuôi Cồn |
300 |
150 |
75 |
IX |
Xã Minh Hòa |
|
|
|
01 |
Quốc lộ 61 bờ Bắc (từ Khoen Tà Tưng đến ngang UBND xã) |
400 |
200 |
100 |
02 |
Chợ Chắc Kha |
800 |
400 |
200 |
03 |
Đường Bình Lợi (từ chợ Chắc Kha - cầu chùa) |
500 |
250 |
125 |
04 |
Từ cầu chùa Bình Lợi đến cầu Chụm Sà Đơn |
400 |
200 |
100 |
05 |
Đường ấp Hòa Thạnh (Quốc lộ 61 - ngã 3 cầu Sập) |
300 |
150 |
75 |
06 |
Đường từ cống nhà ông Tám Tỷ - cầu cảng |
500 |
250 |
125 |
07 |
Từ cầu cảng đến ranh Bàn Tân Định |
400 |
200 |
100 |
08 |
Từ Quốc lộ 61 đến cống nhà ông Tám Tỷ |
800 |
400 |
200 |
09 |
Từ Quốc lộ 61 - cụm dân cư vượt lũ ấp Minh Long - rạch Đường Trâu |
400 |
200 |
100 |
10 |
Từ Quốc lộ 61 - cụm dân cư vượt lũ ấp Minh Hưng |
400 |
200 |
100 |
11 |
Đường xóm Trại Cưa (từ cầu Chắc Kha - vàm cầu Cống) |
400 |
200 |
100 |
12 |
Đường An Khương (từ cầu Chắc Kha - kênh KH3) |
400 |
200 |
100 |
13 |
Đường cụm dân cư Minh Hưng - cầu cảng |
300 |
150 |
75 |
14 |
Từ cầu Cống đến kênh Chưng Bầu (ấp An Bình) |
400 |
200 |
100 |
15 |
Từ bãi rác cũ đến ngã ba cầu Sập |
300 |
150 |
75 |
16 |
Từ cầu Khoen Tà Tưng - nhà ông Danh Út (ấp Bình Hòa) |
300 |
150 |
75 |
Bảng 3. Giá đất ở tại thị trấn Minh Lương
Bảng 3.1. Giá đất ở tại thị trấn Minh Lương:
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT5 |
01 |
Quốc lộ 61 |
|
|
|
|
|
|
- Từ cầu Minh Lương đến ngã ba Tắc Cậu |
5.000 |
2.500 |
1.250 |
625 |
315 |
|
- Từ ngã ba Tắc Cậu đến hết Trường B8 |
2.500 |
1.250 |
625 |
313 |
160 |
|
- Từ cầu Minh Lương đến hết Tòa án huyện |
2.500 |
1.250 |
625 |
313 |
160 |
02 |
Đường từ cuối Trường B8 đến cầu Xà Xiêm |
1.800 |
900 |
450 |
225 |
115 |
|
Hai đường trung tâm cặp chợ nhà lồng |
|
|
|
|
|
03 |
- Hướng Bắc |
3.600 |
1.800 |
900 |
450 |
225 |
|
- Hướng Nam |
3.000 |
1.500 |
750 |
375 |
188 |
04 |
Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Quốc lộ 63) |
|
|
|
|
|
|
- Từ Quốc lộ 61 đến hết đường vào trụ sở BHXH huyện |
2.000 |
1.000 |
500 |
250 |
125 |
|
+ Bên kia bờ kênh rạch Cái Thia |
1.400 |
700 |
350 |
175 |
90 |
|
- Từ hết trụ sở BHXH huyện đến cống Số 2 |
1.400 |
700 |
350 |
175 |
90 |
|
+ Bên kia bờ kênh rạch Cái Thia |
1.200 |
600 |
300 |
150 |
75 |
05 |
Đường vào UBND thị trấn Minh Lương (Quốc lộ 61 đến Đài Truyền thanh huyện) |
2.000 |
1000 |
500 |
250 |
125 |
06 |
Từ Quốc lộ 61 đến cầu Ba Sa |
1.400 |
700 |
350 |
175 |
90 |
07 |
Từ cầu Ba Sa đến đầu chùa Ông Bổn |
1.400 |
700 |
350 |
175 |
90 |
08 |
Từ đầu chùa Ông Bổn đến đầu cầu đường Nhà Đèn |
1.400 |
700 |
350 |
175 |
90 |
09 |
Từ đầu cầu đường Nhà Đèn đến đầu đường Hắc Kỳ |
1.400 |
700 |
350 |
175 |
90 |
10 |
Từ cuối đường Hắc Kỳ - đầu Chùa Cà Lang Mương (mé sông) |
800 |
400 |
200 |
100 |
x |
11 |
Hắc Kỳ (từ Quốc lộ 61 đến mé sông) |
1.400 |
700 |
350 |
175 |
90 |
12 |
Đường Nhà Đèn (từ Quốc lộ 61 đến mé sông) |
1.400 |
700 |
350 |
175 |
90 |
13 |
Đường từ cổng Chùa Cà Lang Ông qua chợ |
1.200 |
600 |
300 |
150 |
75 |
14 |
Đường từ đầu cầu sắt đến đầu chùa Cà Lang Ông |
1.000 |
500 |
250 |
125 |
65 |
15 |
Đường từ Quốc lộ 61 - ngã 3 Cà Lang (Trạm xá cũ) |
600 |
300 |
150 |
x |
x |
16 |
Đường từ Đài Truyền thanh - ngã 3 Cà Lang |
600 |
300 |
150 |
x |
x |
Bảng 3.2. Giá đất ở tại đường giao thông nông thôn tại thị trấn Minh Lương:
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
01 |
Từ Quốc lộ 61 - giáp ranh ấp Vĩnh Đằng |
500 |
250 |
125 |
02 |
Lộ Cù Là khu phố Minh Phú, Minh Lương |
300 |
150 |
75 |
03 |
Lộ Cà Đao |
300 |
150 |
75 |
04 |
Lộ Xã Hóa |
300 |
150 |
75 |
05 |
Đường Cao Lãnh |
250 |
125 |
65 |
06 |
Đường xóm Bà Hội |
300 |
150 |
75 |
07 |
Đường kênh 5 Thước - Trại giống (2 bên bờ kênh) |
300 |
150 |
75 |
08 |
Đường từ cầu Ba Sa đến kênh thủy lợi Hồng Tôn |
300 |
150 |
75 |
09 |
Đường mé sông (từ khu phố Minh Lạc - khu phố Minh An) |
300 |
150 |
75 |
10 |
Đường mé sông (từ khu phố Minh Lạc - đầu ngã 3 Giục Tượng) |
300 |
150 |
75 |
11 |
Đường cặp mé sông (từ khu phố Minh Phú - rạch Cà Lang) |
300 |
150 |
75 |
12 |
Đường KH1 (từ đầu đường đến hết địa bàn thị trấn Minh Lương) |
300 |
150 |
75 |
(Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2)
Bảng 1. Giá đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm và đất nuôi trồng thủy sản:
Vị trí |
Đất trồng cây hàng năm |
Đất trồng cây lâu năm |
Nuôi trồng thủy sản |
1 |
35 |
39 |
x |
2 |
30 |
34 |
x |
3 |
27 |
31 |
x |
4 |
24 |
28 |
13 |
Bảng 2. Giá đất ở tại nông thôn
a. Áp dụng chung:
Vị trí |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
1 |
200 |
180 |
160 |
2 |
150 |
130 |
120 |
3 |
100 |
90 |
80 |
b. Giá đất ở dọc theo các tuyến đường:
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
01 |
Xã Long Thạnh |
|
|
|
|
- Từ cống Chắc Kha đến cổng Nhà máy đường |
500 |
250 |
125 |
|
- Từ cổng Nhà máy đường đến cầu Bến Nhứt |
1.000 |
500 |
250 |
|
- Từ cầu Bến Nhứt đến cống Đường Xuồng |
400 |
200 |
100 |
|
- Từ cống Đường Xuồng đến cầu Đường Xuồng |
700 |
350 |
175 |
|
- Từ ngã ba Long Thạnh đến cống Ba Thiện |
550 |
275 |
138 |
|
- Từ cống Ba Thiện đến giáp ranh thị trấn Giồng Riềng |
400 |
200 |
100 |
|
- Từ cống Đường Xuồng đến giáp ranh đất xã Thới Quản |
250 |
125 |
63 |
02 |
Thị trấn Giồng Riềng |
|
|
|
|
- Từ cầu Rạch Tranh đi hướng xã Long Thạnh 300m |
450 |
225 |
125 |
|
- Đoạn cách cầu Rạch Tranh 300m đến giáp ranh xã Long Thạnh |
400 |
200 |
100 |
|
- Từ cầu Rạch Tranh đi hướng thị trấn Giồng Riềng 300m |
450 |
225 |
125 |
|
- Đoạn cách cầu Rạch Tranh 300m đến bãi rác huyện |
400 |
200 |
100 |
|
- Từ bãi rác huyện đến cầu Hồng Hạnh (cầu Chữ Y) |
500 |
250 |
125 |
|
- Từ Ngân hàng Đông Á đến cầu Giồng Riềng |
1.200 |
600 |
300 |
|
- Từ Kênh 1 đến Kênh 6 hướng xã Thạnh Hòa (Tỉnh lộ 963) |
600 |
300 |
150 |
|
- Từ trạm bơm bệnh viện đến đầu Kênh 1 dọc đê bao phía bên sân vận động đến cầu Kênh 1 giáp Tỉnh lộ 963 |
600 |
300 |
150 |
|
- Từ cầu Hồng Hạnh (cầu Chữ Y) đến bến phà xã Vĩnh Thạnh |
600 |
300 |
150 |
|
- Từ UBND thị trấn dọc kho lương thực đến ranh đất ông Ba Cỏi |
800 |
400 |
200 |
|
- Từ ranh đất ông Ba Cỏi đến trụ sở khu vực 8 |
600 |
300 |
150 |
03 |
Xã Vĩnh Thạnh |
|
|
|
|
- Từ trụ sở UBND xã Vĩnh Thạnh đến Nhà máy xay lúa ông Ba Kỳ Đà |
350 |
175 |
90 |
|
- Từ cầu UBND xã Vĩnh Thạnh dọc kênh Cây Dừa phía bên lộ chính đến kênh Sáu Thì |
200 |
100 |
50 |
04 |
Xã Thạnh Hưng |
|
|
|
|
- Từ ngã ba Nhà máy nước đến cầu Đài Chiến sĩ |
300 |
150 |
75 |
|
- Từ cầu Đài Chiến sĩ bên lộ chính (trung tâm xã) đến cầu Ba Lan |
350 |
175 |
90 |
|
- Từ cầu Ba Lan đến giáp ranh xã Thạnh Phước |
200 |
100 |
50 |
|
- Từ Bến phà Thạnh Hưng đến giáp ranh xã Thạnh Lộc |
200 |
100 |
50 |
05 |
Xã Ngọc Hòa |
|
|
|
|
- Từ phà Công Binh đến cầu Thác Lác hướng xã Hòa An |
200 |
100 |
50 |
|
- Từ cầu KH7 xã Ngọc Hòa đi về hướng xã Ngọc Chúc 500m (Lộ 963) |
300 |
150 |
75 |
|
- Đoạn cách cầu KH7 xã Ngọc Hòa 500m đến giáp ranh xã Ngọc Chúc (Lộ 963) |
250 |
125 |
65 |
|
- Từ cầu KH7 xã Ngọc Hòa đi về hướng cầu Công Binh 500m (Lộ 963) |
300 |
150 |
75 |
|
- Đoạn cách KH7 xã Ngọc Hòa 500m đến giáp ranh cầu Công Binh |
250 |
125 |
65 |
|
- Từ cầu KH7 xã Ngọc Hòa đi về hướng xã Hòa Thuận 500m |
200 |
100 |
50 |
|
- Đoạn cách xã Ngọc Hòa 500m đến giáp trường cấp III |
200 |
100 |
50 |
|
- Từ cầu Hòa Thuận dọc về hướng xã Ngọc Hòa đến trường cấp III |
320 |
160 |
80 |
06 |
Xã Hòa Hưng |
|
|
|
|
- Từ cua quẹo (cây xăng) ông Vinh đến nhà anh Bắc đối diện chợ Hòa An |
380 |
190 |
95 |
|
- Từ cầu kênh Tám Phó đi hướng xã Hòa Hưng 500m |
250 |
125 |
65 |
|
- Từ cách kênh Tám Phó 500m đến kênh Cầu Gòn |
200 |
100 |
50 |
|
- Từ kênh Cầu Gòn đến trường tiểu học cũ giáp đất Út Bé |
400 |
200 |
100 |
|
- Từ trường tiểu học cũ đến kênh Nhà Băng |
200 |
100 |
50 |
07 |
Xã Hòa An |
|
|
|
|
- Từ cầu sắt nhà thờ đến cầu Út Triệu |
1.500 |
750 |
375 |
|
- Từ ngã ba chợ đến cầu Xẻo Gia |
1.300 |
650 |
325 |
|
- Từ cầu Xẻo Gia đến ngang trường học UBND xã Hòa An |
400 |
200 |
100 |
08 |
Xã Hòa Thuận |
|
|
|
|
- Từ cầu kênh Tám Phó đến kênh Long Nia giáp Hậu Giang |
300 |
150 |
75 |
|
- Từ cầu chợ Hòa Thuận đến hết ranh đất trường cấp III đi ngã tư Ông Dèo (phía bên chợ) |
1.500 |
750 |
375 |
|
- Từ cầu chợ Hòa Thuận đến hết ranh đất UBND xã hướng xáng cụt Xẽo Kim |
1.500 |
750 |
375 |
|
BỔ SUNG CÁC TUYẾN ĐƯỜNG |
|
|
|
|
- Ba đường đối diện dãy phố (phía trước nhà ông Đa; ông Nhân; ông Vinh) đến kênh Cái Bé |
1.500 |
750 |
375 |
|
- Đường cập Trường cấp II Hòa Thuận (dãy giáo viên) |
750 |
375 |
188 |
09 |
Xã Bàn Tân Định |
|
|
|
|
- Dãy phố trung tâm chợ cũ |
2.500 |
1.250 |
625 |
|
- Từ cầu kênh Nước Mặn đến kênh giáp đất sân bóng xã đối diện chợ |
380 |
190 |
95 |
|
- Từ cầu kênh Nước Mặn đi Thạnh Trị 500m |
400 |
200 |
100 |
|
- Đoạn lộ từ bến phà chợ đến cầu Lô Bích |
800 |
400 |
200 |
|
- Từ cầu Lô Bích đến giáp ranh đất xã Minh Hòa |
450 |
225 |
112 |
10 |
Xã Ngọc Thành |
|
|
|
|
- Từ cụm dân cư xã Ngọc Thành đến bãi rác (phía lộ chính) |
200 |
100 |
50 |
|
- Từ xã dọc theo kênh KH5 đến lò sấy lúa ông Nia (phía lộ chính) |
350 |
175 |
90 |
11 |
Xã Ngọc Thuận |
|
|
|
|
- Từ ngã sáu chợ đến trụ sở UBND xã phía chợ |
600 |
300 |
150 |
|
- Từ ngã tư đối diện chợ kênh KH6 đến nhà 9 Quang |
220 |
110 |
55 |
|
- Từ ngã tư chợ đến Nhà máy nước đá ông Sáu Tràng kênh xuôi giáp khu dân cư |
400 |
200 |
100 |
|
- Từ UBND xã đến kênh Cơi 15 |
200 |
100 |
50 |
12 |
Xã Thạnh Hòa |
|
|
|
|
- Từ UBND xã đến ranh thị trấn Giồng Riềng bên lộ chính (Tỉnh lộ 963) |
350 |
175 |
90 |
|
- Từ UBND xã đến cầu kênh xáng Cò Tuất (Tỉnh lộ 963) |
250 |
125 |
60 |
13 |
Xã Ngọc Chúc |
|
|
|
|
- Từ chợ Ngọc Chúc đến kênh Tám Liễu bên Lộ chính 963 |
500 |
250 |
125 |
|
- Từ kênh Tám Liễu đến ranh đất thị trấn phía Lộ 963 |
300 |
150 |
75 |
|
- Từ cầu chợ Ngọc Chúc đến nhà thầy Tại đối diện Lộ 963 |
300 |
150 |
75 |
|
- Từ cầu chợ Ngọc Chúc dọc KH5 đến nhà ông Tư Sửu đi xã Ngọc Thành |
200 |
100 |
50 |
|
- Từ cầu chợ Ngọc Chúc dọc KH5 đến rạch Chùa cũ |
200 |
100 |
50 |
|
- Từ cầu chợ Ngọc Chúc đến Miễu (nhà ông Chệt Bích) đối diện chợ |
200 |
100 |
50 |
|
- Từ chợ Ngọc Chúc đến kênh bờ bao đi về sông Cái Bé bên chợ |
1.500 |
750 |
375 |
|
- Từ cầu chợ Ngọc Chúc đến cây xăng Tân Phát hướng Ngọc Hòa (đến ranh xã Ngọc Hòa bên lộ) |
350 |
175 |
90 |
|
- Từ cây xăng Tân Phát đến giáp ranh đất xã Ngọc Hòa phía lộ chính (Lộ 963) |
250 |
125 |
65 |
14 |
Xã Thạnh Lộc |
|
|
|
|
- Từ cầu Bờ Trúc về hướng kênh Ranh 500m phía lộ chính |
200 |
100 |
50 |
|
- Từ cầu Bờ Trúc đi hướng xã Thạnh Hưng 500m phía lộ chính |
200 |
100 |
50 |
|
- Đoạn cách cầu Bờ Trúc 500m đi đến kênh Ranh (phía lộ chính) |
180 |
90 |
45 |
|
- Đoạn nối cách cầu Bờ Trúc 500m đi đến ranh đất xã Thạnh Hưng (phía lộ chính) |
180 |
90 |
45 |
15 |
Xã Hòa Lợi |
|
|
|
|
- Từ cầu 3 Xéo đến cống 2 Đáo (trung tâm xã) |
250 |
125 |
60 |
|
- Từ cống 2 Đáo đến kênh Ranh |
200 |
100 |
50 |
|
- Tứ cầu 3 Xéo đến kênh Nhà Băng |
200 |
100 |
50 |
|
|
200 |
100 |
50 |
16 |
Xã Thạnh Phước |
|
|
|
|
- Từ UBND xã đến ranh xã Thạnh Hưng (phía lộ chính) |
200 |
100 |
50 |
|
- Từ UBND xã đến ranh xã Thới Đông |
200 |
100 |
50 |
17 |
Xã Bàn Thạch |
|
|
|
|
- Từ UBND xã đến Bến phà Bàn Tân Định |
200 |
100 |
50 |
Bảng 3. Giá đất ở tại thị trấn Giồng Riềng:
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT5 |
01 |
Từ cầu Giồng Riềng đến cầu Bông Súng |
3.800 |
1.900 |
950 |
475 |
235 |
02 |
Hai bên chợ Giồng Riềng |
|
|
|
|
|
|
- Từ lộ Giồng Riềng đến nhà bà Ng. Thị Lan |
3.400 |
1.700 |
850 |
425 |
215 |
|
- Từ nhà bà Ng. Thị Lan đến lộ sau nhà lồng |
2.600 |
1.300 |
650 |
325 |
165 |
|
- Từ lộ Giồng Riềng đến ranh nhà bà Tiền |
3.400 |
1.700 |
850 |
425 |
215 |
|
- Từ nhà bà Tiền đến lộ sau nhà lồng |
2.600 |
1.300 |
650 |
325 |
165 |
03 |
Từ nhà bà Kim Châu đến ngã ba Phòng Tài chính |
|
|
|
|
|
|
- Từ nhà bà Kim Châu đến nhà ông Mực |
1.600 |
800 |
400 |
200 |
100 |
|
- Từ ranh nhà ông Mực đến ngã ba Phòng Tài chính |
1.800 |
900 |
450 |
225 |
115 |
04 |
Lộ Giồng Riềng đến cầu Đình Thạnh Hòa |
|
|
|
|
|
|
- Từ lộ Giồng Riềng đến ngã tư nhà ông Tâm |
2.200 |
1.100 |
550 |
275 |
135 |
|
- Từ ngã tư bà Tám Láng đến cầu Đình |
1.000 |
500 |
250 |
125 |
65 |
05 |
Từ cầu bệnh viện đến cầu Đình Thạnh Hòa |
400 |
200 |
100 |
50 |
x |
06 |
Từ Công an - Phòng Tài chính đến ngã ba Nhà Thiếu nhi |
1.800 |
900 |
450 |
225 |
115 |
07 |
Ba đường phía sau chợ nhà lồng (đường nhà ông Thủ, ông Tân và đường Quỹ Tín dụng thị trấn) đến kênh Lò Heo |
1.600 |
800 |
400 |
200 |
100 |
08 |
Đoạn từ cầu Kênh 1 đến cầu Vàm Xáng Thị đội |
1.100 |
550 |
275 |
138 |
69 |
09 |
Từ kênh lò heo đến Kênh 1 (phía bờ Đông và Tây) |
400 |
200 |
100 |
50 |
x |
10 |
Từ kênh khu C nhà ông Út Kính (đối diện chợ Giồng Riềng) chạy dọc đến Thánh Thất Cao Đài |
800 |
400 |
200 |
100 |
50 |
11 |
Từ ngã ba Nhà Thiếu nhi đến cầu KV7 |
600 |
300 |
150 |
75 |
x |
12 |
Đường nhà Ba Ắc cặp Công an huyện đến hàng rào Nhà Thiếu nhi |
1.000 |
500 |
250 |
125 |
65 |
13 |
Từ nhà Ba Nhi cặp Trường THCS Mai Thị Hồng Hạnh |
900 |
450 |
225 |
113 |
57 |
14 |
Từ ngã 3 Nhà Thiếu nhi đến cầu qua Trường Tiểu học thị trấn Giồng Riềng 2 đến giáp ranh khu tái định cư |
600 |
300 |
150 |
75 |
x |
15 |
Từ tượng đài Mai Thị Hồng Hạnh đến giáp Tỉnh lộ 963 |
1.000 |
500 |
250 |
125 |
65 |
(Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2)
Bảng 1. Giá đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm và đất nuôi trồng thủy sản:
a. Giá đất trồng cây hàng năm và đất trồng cây lâu năm:
Vị trí |
Đất trồng cây hàng năm |
Đất trồng cây lâu năm |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
Các xã Thủy Liễu, Thới Quản, Vĩnh Tuy, Định Hòa, Vĩnh Phước A |
|||
1 |
x |
x |
|
2 |
30 |
34 |
|
3 |
27 |
31 |
|
4 |
24 |
28 |
|
Các xã Vĩnh Hòa Hưng Nam, Định An, thị trấn Gò Quao,Vĩnh Hòa Hưng Bắc, Vĩnh Phước B và Vĩnh Thắng |
|||
1 |
x |
x |
x |
2 |
32 |
36 |
22 |
3 |
29 |
33 |
20 |
4 |
26 |
30 |
18 |
b. Giá đất nông nghiệp nằm trong quy hoạch xây dựng trung tâm xã, thị trấn
- Nhóm 1: thị trấn Gò Quao, Định An, Định Hòa, Vĩnh Hòa Hưng Nam:
+ Đất trồng cây hàng năm: 38.000 đồng/m2;
+ Đất trồng cây lâu năm: 42.000 đồng/m2.
- Nhóm 2: Thủy Liễu, Vĩnh Thắng, Vĩnh Tuy, Vĩnh Phước A, Vĩnh Phước B, Vĩnh Hòa Hưng Bắc, Thới Quản:
+ Đất trồng cây hàng năm: 30.000 đồng/m2;
+ Đất trồng cây lâu năm: 34.000 đồng/m2.
Bảng 2. Giá đất ở tại nông thôn:
a. Áp dụng chung:
Vị trí |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
1 |
200 |
180 |
160 |
2 |
150 |
135 |
120 |
3 |
110 |
100 |
90 |
b. Giá đất ở dọc theo các tuyến đường:
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
I |
Quốc lộ 61 (phía đất liền với lộ) |
|
|
|
|
- Từ cầu Đường Xuồng đến hết đất Chùa Thanh Gia |
650 |
325 |
163 |
|
- Từ Chùa Thanh Gia đến giáp mốc quy hoạch trung tâm xã |
450 |
225 |
113 |
|
- Từ mốc quy hoạch trung tâm xã đến hết đất Huỳnh Văn Hạng |
650 |
325 |
163 |
|
- Từ đất Huỳnh Văn Hạng đến giáp ranh xã Định An |
400 |
200 |
100 |
|
- Từ nhà ông Danh Rích đến giáp Trường Tiểu học 1 (đối diện Quốc lộ 61) |
350 |
175 |
88 |
|
- Từ ranh xã Định Hòa đến đầu cầu Rạch Tìa (phía Chùa) |
400 |
200 |
100 |
|
- Từ cầu Rạch Tìa đến đầu cầu sắt Định An |
800 |
400 |
200 |
|
- Từ đầu cầu sắt Định An đến giáp cống Huyện đội |
1.200 |
600 |
300 |
|
- Từ cống Huyện đội đến mốc quy hoạch trung tâm xã |
900 |
450 |
225 |
|
- Từ cống Huyện đội đến hết mốc quy hoạch trung tâm xã (phía không lộ) |
500 |
250 |
125 |
|
- Từ mốc quy hoạch trung tâm Định An đến kênh Xáng mới (cặp lộ xe) |
900 |
450 |
225 |
|
- Từ kênh Xáng mới đến giáp mốc quy hoạch TTCN-TTCN VHHN |
450 |
225 |
113 |
|
- Từ mốc quy hoạch TTCN-TTCN đến cầu Cái Tư |
650 |
325 |
163 |
II |
Tỉnh lộ |
x |
x |
125 |
01 |
Đường từ Lộ Quẹo – Gò Quao |
|
|
|
|
- Từ ngã ba Lộ Quẹo đến ranh xã Định An - thị trấn |
500 |
250 |
125 |
|
- Từ ranh thị trấn - Định An đến đầu cầu Ba Láng |
500 |
250 |
125 |
|
- Từ đầu cầu Ba Láng đến giáp đất trường cấp III |
800 |
400 |
200 |
|
- Từ đất trường cấp III đến đầu cầu chợ (phía Tây) |
1.000 |
500 |
250 |
02 |
Đường thị trấn - Vĩnh Phước B - Vĩnh Tuy |
|
|
|
|
- Từ đầu cầu Mương Lộ đến cầu Đường Trâu (phía cặp lộ) |
300 |
150 |
75 |
|
- Từ cầu Đường Trâu - bến phà Xáng Cụt (đất liền lộ) |
250 |
125 |
63 |
|
- Từ bến phà đến giáp hết mốc quy hoạch trung tâm (Vĩnh Thắng) |
300 |
150 |
75 |
|
- Từ mốc quy hoạch trung tâm xã đến giáp Kênh 1 (Vĩnh Thắng) |
250 |
125 |
63 |
|
- Từ cầu Kênh 1 Vĩnh Thắng đến giáp ranh Vĩnh Tuy |
200 |
100 |
50 |
|
- Từ giáp ranh Vĩnh Thắng đến đất Tám Phòng (đất liền lộ) |
250 |
125 |
63 |
|
- Từ đất Tám Phòng đến hết đất Ba Trí (đất liền lộ) |
400 |
200 |
100 |
|
- Từ đất Ba Trí đến cầu Đỏ Vĩnh Tuy |
250 |
125 |
63 |
III |
Huyện lộ |
|
|
|
|
Đường Định An - Vĩnh Hòa Hưng Bắc (phía đất liền lộ) |
|
|
|
|
- Từ ngã ba Sóc Ven đến cầu Chùa cũ (hai bên) |
1.400 |
700 |
350 |
|
- Từ đầu cầu Chùa cũ Định An đến cầu Kênh Mới (Đường Mây) |
500 |
250 |
125 |
|
- Từ cầu Kênh Mới đến giáp ranh xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
250 |
125 |
63 |
|
- Từ giáp ranh Định An đến cầu Ông Cả (đất liền lộ) |
250 |
125 |
63 |
|
- Từ cầu Ông Cả đến vàm Kênh Mới (đất liền lộ) |
280 |
140 |
70 |
IV |
Đất các tuyến đường trung tâm xã và chợ |
|
|
|
01 |
Xã Thủy Liễu |
|
|
|
|
- Từ cầu Lê Công Năm đến cầu Mương Ranh |
400 |
200 |
100 |
|
- Từ cầu Mương Ranh đến giáp ranh xã Định Hòa |
300 |
150 |
75 |
|
- Từ giáp ranh xã Định Hòa đến cầu Bạc Ía |
300 |
150 |
75 |
|
- Từ cầu Bạc Ía đến cầu Năm Cua |
300 |
150 |
75 |
|
- Từ cầu Năm Cua đến hết đất bà Lành |
400 |
200 |
100 |
|
- Từ đất bà Lành đến cầu Đập (Đức Phương) |
800 |
400 |
200 |
|
- Từ cầu Đập đến cầu Miễu Ông Tà |
250 |
125 |
63 |
|
- Từ cầu Miễu Ông Tà đến vàm Cái Bần Thủy Liễu |
200 |
100 |
50 |
|
- Từ đất bà Lịnh đến hết đất ông Lê Ngọc Huy |
300 |
150 |
75 |
02 |
Xã Vĩnh Tuy |
|
|
|
|
- Từ trung tâm xã Vĩnh Tuy đến các tuyến sau: đất Tám Phòng, Ba Trí và đất Mười Đệ |
400 |
200 |
100 |
|
- Từ đất Mười Đệ đến giáp Lương Tâm |
250 |
125 |
63 |
|
- Từ trung tâm xã đến đất ông Đồng Vĩnh Tuy |
200 |
100 |
50 |
|
- Từ trung tâm xã đến đất Bảy Lao Vĩnh Tuy |
200 |
100 |
50 |
|
Khu vực 1 trung tâm chợ Vĩnh Tuy: từ nhà ông Hùng, Quách Hán Thông, Ba Đàn và thầy Nghĩa |
|
|
|
|
- Đất còn lại nằm trong khu quy hoạch chợ Vĩnh Tuy |
|
|
|
03 |
Xã Thới Quản |
|
|
|
|
- Từ giáp ranh xã Long Thạnh huyện Giồng Riềng đến cầu kênh thủy lợi Xuân Đông |
250 |
125 |
63 |
|
- Từ kênh thủy lợi Xuân Đông đến chợ ngã tư cũ (nhà thầy giáo Ngân) |
300 |
150 |
75 |
|
- Từ cầu trường học ấp Xuân Đông đến trước chùa Thới An |
250 |
125 |
63 |
|
- Từ trước chùa Thới An đến kênh Thủy Lợi Chòm Mã (trường cấp II) |
300 |
150 |
75 |
|
- Từ Chùa Thới An đến trụ sở ấp Thới Đông |
300 |
150 |
75 |
04 |
Xã Định Hòa |
|
|
|
|
- Từ cầu Cà Nhung (giáp Quốc lộ 61) đến hết chùa Tà Mum |
300 |
150 |
75 |
|
- Từ nhà Trịnh Văn Bá đến hết nhà Hà Thanh Liêm |
300 |
150 |
75 |
|
- Khu trung tâm chợ Cà Nhung (từ trường tiểu học 1 phía sau chợ đến nhà ông Sỉ, bà Bảy, nhà ông Hoàng giáp khu dân cư vượt lũ) |
600 |
300 |
150 |
|
- Từ Chùa Tà Mum đến Trường Tiểu học 2 (Bần Bé) |
250 |
125 |
63 |
|
- Đường từ giáp thị trấn Gò Quao đến giáp ranh xã Thủy Liễu |
300 |
150 |
75 |
|
- Khu dân cư vượt lũ giá theo phương án |
|
|
|
05 |
Xã Vĩnh Thắng |
|
|
|
|
- Khu vực trung tâm chợ Vĩnh Thắng (từ giáp bến phà đến hết Phòng khám đa khoa khu vực mới) |
400 |
200 |
100 |
06 |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam |
|
|
|
|
* Trung tâm chợ Cái Tư |
|
|
|
|
- Lô 1 chợ Cái Tư (tính theo quy hoạch) |
1.200 |
600 |
300 |
|
- Lô 2 chợ Cái Tư (tính theo quy hoạch) |
1.000 |
500 |
250 |
|
- Lô 3 chợ Cái Tư (tính theo quy hoạch) |
800 |
400 |
200 |
|
- Lô 4 chợ Cái Tư (tính theo quy hoạch) |
600 |
300 |
150 |
|
- Đường Số 18, 19 tính theo quy hoạch chợ Cái Tư |
400 |
200 |
100 |
|
- Đất cặp sông Cái đối diện đường Số 19 (chợ Cái Tư) |
400 |
200 |
100 |
|
- Từ đầu kênh Tài Phú đến hết phần đất ông Cường (đối diện chợ Cái Tư) |
400 |
200 |
100 |
|
- Từ nhà ông Tư Cẩn đến nhà ông Bạc (đối diện chợ Cái Tư) |
350 |
175 |
88 |
|
- Khu dân cư vượt lũ giá theo phương án |
|
|
|
07 |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
|
|
|
|
- Từ vàm Thác Lác – Ô Môn đến kênh Ngã Quát (UBND) |
280 |
140 |
70 |
|
- Kênh Ngã Quát đến giáp ranh xã Hòa Thuận Giồng Riềng |
250 |
125 |
63 |
|
- Từ khu vượt lũ đến giáp kênh Ba Hồ (phía UBND xã) |
400 |
200 |
100 |
|
- Từ kênh Ông Bồi đến giáp nghĩa trang (đê bao) |
300 |
150 |
75 |
|
- Từ nghĩa trang đến giáp Hòa Thuận (đê bao Ô Môn – Xà No) |
250 |
125 |
63 |
|
- Từ kênh Ông Bồi giáp Vĩnh Hòa Hưng Nam (đê bao) |
250 |
125 |
63 |
|
- Khu dân cư vượt lũ giá theo phương án |
|
|
|
08 |
Xã Vĩnh Phước B |
|
|
|
|
- Từ vàm kênh Đường Trâu – cầu Chủ Mon (cặp sông Cái) |
300 |
150 |
75 |
|
- Từ cầu Chủ Mon đến bến phà Xáng Cụt (cặp sông Cái) |
200 |
100 |
50 |
|
- Từ chùa Sóc Sâu đến đất ông Danh Khuyên |
200 |
100 |
50 |
|
- Từ đất ông Danh Tùng đến đất ông Danh Đện |
200 |
100 |
50 |
|
- Từ trường THCS đến đất ông Huỳnh Văn Công |
200 |
100 |
50 |
|
- Từ trung tâm xã đến giáp đường thị trấn – Vĩnh Tuy |
200 |
100 |
50 |
09 |
Xã Vĩnh Phước A |
|
|
|
|
- Từ bến đò đến kênh Bao 2 |
250 |
125 |
63 |
|
- Từ kênh Bao 2 đến đất ông Tròn kênh 5 |
200 |
100 |
50 |
10 |
Xã Định An |
|
|
|
|
- Khu vực chợ cũ (từ lộ nhựa đến cầu cặp nhà ông Danh, hai bên dãy phố) |
1.400 |
700 |
350 |
|
- Từ đầu cầu chợ mới theo trục lộ chợ đến cặp mé sông (nhà ông Tuấn) |
1.200 |
600 |
300 |
|
- Từ nhà bác sĩ Hùng đến nhà ông Khánh |
1.000 |
500 |
250 |
|
- Từ nhà ông Tư Sang đến dãy phố nhà ông Túc |
1.000 |
500 |
250 |
|
- Từ nhà bà Xuân (thợ may) đến hết dãy phố sau nhà ông Hạnh (Xã đội) |
940 |
470 |
235 |
|
- Từ nhà ông Lưu Thủy đến hết dãy phố nhà ông Mai (bưu điện) |
940 |
470 |
235 |
|
- Từ nhà bác sĩ Hùng đến nhà ông Đẩu |
600 |
300 |
150 |
|
- Còn lại các tuyến trong chợ mới |
600 |
300 |
150 |
|
- Từ lộ nhựa đến Hãng nước đá ông Thành |
700 |
350 |
175 |
Bảng 3. Giá đất ở tại đô thị:
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
01 |
Từ Trạm BVTV đến cầu Vĩnh Phước (cũ) |
800 |
400 |
200 |
100 |
02 |
Từ nhà Tư Tý đến cầu Mương Lộ (cặp kênh) |
500 |
250 |
125 |
63 |
03 |
Từ Kho bạc đến đầu cầu Mương Lộ (Nhà Văn hóa) |
600 |
300 |
150 |
75 |
04 |
Từ Ban Dân vận đến giáp lộ nhựa (sân bóng đá) |
400 |
200 |
100 |
50 |
05 |
Từ Nhà Công vụ đến giáp lộ nhựa (khu cán bộ) |
400 |
200 |
100 |
50 |
06 |
Từ Nhà Công vụ đến giáp nhà bà Tường (đường nhựa) |
400 |
200 |
100 |
50 |
07 |
Từ Trung tâm Chính trị huyện đến giáp nhà ông Diệp |
400 |
200 |
100 |
50 |
08 |
Từ Viện Kiểm sát đến giáp Phòng Giáo dục |
400 |
200 |
100 |
50 |
09 |
Từ nhà ông Hoàng đến nhà ông Quang |
300 |
150 |
75 |
38 |
10 |
Từ Bệnh viện đến ngã năm (cặp mé sông) |
300 |
150 |
75 |
38 |
11 |
Từ đầu cầu chợ đến hết Trường Tiểu học thị trấn |
600 |
300 |
150 |
75 |
12 |
Từ giáp trường tiểu học đến ngã năm |
300 |
150 |
75 |
38 |
13 |
Từ cầu ngã năm đến giáp Trường cấp II |
250 |
125 |
63 |
31 |
14 |
Đường cặp Trường cấp II đến khu tái định cư |
300 |
150 |
75 |
38 |
15 |
Đường từ nhà cô Xuyến vào khu dân cư |
200 |
100 |
50 |
25 |
16 |
Từ đầu cầu KH6 đến ngã năm (phía nhà ông Đảng) |
200 |
100 |
50 |
25 |
17 |
Từ đầu cầu KH6 đến nhà ông Nguyễn Văn Có |
250 |
125 |
63 |
31 |
18 |
Từ đầu cầu Mương Lộ đến hết nhà ông Hai Sơn |
250 |
125 |
63 |
31 |
19 |
Từ cầu Vĩnh Phước đến giáp Thất Cao Đài (cặp sông Cái) |
500 |
250 |
125 |
63 |
20 |
Từ Thất Cao Đài đến giáp vàm kênh Đường Trâu |
350 |
175 |
88 |
44 |
21 |
Từ cầu Vĩnh Phước đến hết nhà Lê Văn Du |
350 |
175 |
88 |
44 |
22 |
Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư (theo giá phương án tài chính). |
Theo dự án |
(Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2)
Bảng 1. Giá đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản và đất rừng sản xuất:
Vị trí |
Đất trồng cây hàng năm, lâu năm |
Đất nuôi trồng thủy sản |
Đất rừng sản xuất |
||
Thuận Yên, Tiên Hải và khu phố 5, P. Đông Hồ |
Các xã, phường còn lại |
Thuận Yên, Tiên Hải và Khu phố 5, P. Đông Hồ |
Các xã, phường còn lại |
||
1 |
x |
x |
x |
x |
x |
2 |
x |
x |
x |
x |
x |
3 |
x |
x |
x |
x |
x |
4 |
15 |
30 |
6 |
15 |
3 |
- Riêng đất trồng cây lâu năm (trên đất trồng lá dừa nước hoặc trồng đước), thì tính bằng giá đất nuôi thủy sản theo từng xã, phường;
- Đất nuôi thủy sản, đất trồng cây lâu năm (trên đất trồng lá dừa nước, đất trồng đước), thuộc khu phố 4, phường Tô Châu giáp ranh xã Thuận Yên thì tính bằng giá đất nông nghiệp của xã Thuận Yên.
Bảng 2. Giá đất ở tại nông thôn a. Áp dụng chung:
Vị trí |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
1 |
250 |
200 |
150 |
2 |
125 |
100 |
75 |
3 |
63 |
50 |
38 |
b. Giá đất ở tại nông thôn theo các tuyến đường giao thông:
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
01 |
Quốc lộ 80 |
|
|
|
|
- Từ Mũi Ông Cọp đến Mũi Dong |
300 |
150 |
75 |
|
- Từ Mũi Dong đến giáp ranh phường Tô Châu |
400 |
200 |
100 |
|
- Từ Mũi Tàu đến Cửa khẩu Xà Xía |
600 |
300 |
150 |
02 |
Tỉnh lộ 28 (từ cống Bà Lý đến UBND xã Mỹ Đức) |
600 |
300 |
150 |
03 |
Đường Hà Giang: |
|
|
|
|
- Từ ngã ba Cây Bàng đến cầu Hà Giang |
400 |
200 |
100 |
|
- Từ cầu Hà Giang đến giáp ranh Kiên Lương |
300 |
150 |
75 |
04 |
Đường Kênh Xáng (từ cầu Hà Giang đến ranh xã Hòa Điền) |
300 |
150 |
75 |
05 |
Đường Xoa Ảo |
200 |
100 |
50 |
06 |
Đường Núi Nhọn |
150 |
75 |
38 |
07 |
Đường Rạch Vượt |
100 |
50 |
x |
08 |
Đường Miếu Cậu |
150 |
75 |
38 |
09 |
Đường Thị Vạn từ Mương Đào đến ngã ba Đá Dựng (K92) |
200 |
100 |
50 |
10 |
Đường Xà Xía: |
|
|
|
|
- Từ Quốc lộ 80 đến chùa Xà Xía cũ (đường đất đỏ) |
300 |
150 |
75 |
|
- Chùa Xà Xía cũ đến C1 (đường đất đỏ) |
150 |
75 |
38 |
11 |
Đường Đá Dựng: |
|
|
|
|
- Từ ngã ba Hai Gia đến Bến xe Thạch Động |
300 |
150 |
75 |
12 |
Đường Mỹ Lộ |
200 |
100 |
50 |
13 |
Đường quanh đảo Hòn Đốc |
|
|
|
|
- Đường quanh đảo Hòn Đốc |
200 |
100 |
50 |
|
- Các đoạn đường còn lại |
100 |
50 |
x |
14 |
Đường Giếng Tượng |
|
|
|
|
- Từ UBND phường Pháo Đài đến đường vào khu nuôi tôm |
300 |
150 |
75 |
|
- Từ đường vào khu nuôi tôm đến Tỉnh lộ 28 |
100 |
50 |
x |
|
- Đường Xóm Eo |
100 |
50 |
x |
15 |
Đường Cừ Đức (cặp theo 2 bờ kênh khu phố 5) |
200 |
100 |
50 |
16 |
Đường lộ cũ ấp Ngã Tư (từ nhà ông Trần Văn Giáo cặp kênh Xáng Hà Tiên về hướng Hà Tiên) |
150 |
75 |
38 |
17 |
Đường mới Tổ 5 Rạch Vượt (khu tái định cư Chòm Xoài) |
100 |
50 |
x |
18 |
Đường cổng sau Trung đoàn |
|
|
|
|
- Mặt phía bên xã Thuận Yên |
100 |
50 |
x |
|
- Mặt phía bên phường Tô Châu |
200 |
100 |
50 |
|
|
|
|
|
Bảng 3. Giá đất ở tại đô thị:
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT5 |
01 |
Trần Hầu |
|
|
|
|
|
|
- Từ ngã ba Tô Châu đến ngã tư Phương Thành |
3.700 |
1.850 |
925 |
463 |
231 |
|
- Từ ngã tư Phương Thành đến Mạc Thiên Tích |
4.700 |
2.350 |
1.175 |
588 |
294 |
02 |
Mạc Công Du |
2.000 |
1.000 |
500 |
250 |
125 |
03 |
Tuần Phủ Đạt |
2.200 |
1.100 |
550 |
275 |
138 |
04 |
Tham Tướng Sanh |
2.200 |
1.100 |
550 |
275 |
138 |
05 |
Tô Châu |
2.000 |
1.000 |
500 |
250 |
125 |
06 |
Bạch Đằng |
2.000 |
1.000 |
500 |
250 |
125 |
07 |
Lam Sơn |
|
|
|
|
|
|
Từ Bạch Đằng - Tỉnh lộ 28 |
2.000 |
1.000 |
500 |
250 |
125 |
08 |
Phương Thành |
|
|
|
|
|
|
- Từ đường Trần Hầu đến đường Chi Lăng |
3.000 |
1.500 |
750 |
375 |
188 |
|
- Từ Chi Lăng đến Mạc Tử Hoàng |
1.800 |
900 |
450 |
225 |
113 |
|
- Từ Mạc Tử Hoàng đến ngã 3 chùa Phù Dung |
1.200 |
600 |
300 |
150 |
75 |
|
- Từ ngã ba chùa Phù Dung đến cống Rạch Ụ |
800 |
400 |
200 |
100 |
50 |
|
- Từ cống Rạch Ụ đến Mũi Tàu Quốc lộ 80 mới |
800 |
400 |
200 |
100 |
50 |
09 |
Đông Hồ |
|
|
|
|
|
|
- Từ ngã ba Tô Châu đến ngã ba Mạc Cửu |
2.200 |
1.100 |
550 |
275 |
138 |
|
- Từ ngã ba đường Mạc Cửu đến cầu Rạch Ụ |
800 |
400 |
200 |
100 |
50 |
10 |
Mạc Thiên Tích |
|
|
|
|
|
|
- Từ chân cầu Tô Châu đến đường Lâm Văn Quang |
4.000 |
2.000 |
1000 |
500 |
250 |
|
- Từ đường Lâm Văn Quang – Chi Lăng |
3.000 |
1.500 |
750 |
375 |
188 |
|
- Từ đường Chi Lăng - đường Mạc Tử Hoàng |
2.000 |
1.000 |
500 |
250 |
125 |
|
- Từ Mạc Tử Hoàng đến đầu đường Thị Vạn |
700 |
350 |
175 |
88 |
44 |
11 |
Chi Lăng |
|
|
|
|
|
|
- Từ Đông Hồ đến Mạc Thiên Tích |
2.000 |
1.000 |
500 |
250 |
125 |
|
- Từ Mạc Thiên Tích đến Tỉnh lộ 28 |
1.500 |
750 |
375 |
188 |
94 |
12 |
Mạc Cửu |
|
|
|
|
|
|
- Từ Đông Hồ đến Mạc Thiên Tích |
2.000 |
1.000 |
500 |
250 |
125 |
|
- Từ Mạc Thiên Tích đến cổng Ao Sen |
1.200 |
600 |
300 |
150 |
75 |
|
- Từ cổng Ao Sen đến đường Phương Thành |
800 |
400 |
200 |
100 |
50 |
13 |
Mạc Tử Hoàng |
|
|
|
|
|
|
- Từ Đông Hồ đến Phương Thành |
1.500 |
750 |
375 |
188 |
94 |
|
- Từ Phương Thành đến Mạc Cửu |
800 |
400 |
200 |
100 |
50 |
14 |
Đống Đa |
1.500 |
750 |
375 |
188 |
94 |
15 |
Đường Cầu Câu (từ đường Chi Lăng đến đường mé sông TTTM) |
2.000 |
1.000 |
500 |
250 |
125 |
16 |
Đường Nhật Tảo (từ đường Chi Lăng đến đường mé sông TTTM) |
2.000 |
1.000 |
500 |
250 |
125 |
17 |
Nguyễn Thần Hiến (từ đường Chi Lăng đến đường mé sông TTTM) |
2.000 |
1.000 |
500 |
250 |
125 |
18 |
Phạm Văn Kỷ |
|
|
|
|
|
|
- Từ nhà ông Lương Văn Đồ số 226 đến ngã ba Võ Văn Ý - Phạm Văn Kỷ |
1.500 |
750 |
375 |
188 |
94 |
|
- Từ ngã ba Võ Văn Ý - Phạm Văn Kỷ đến đường Lam Sơn |
2.000 |
1.000 |
500 |
250 |
125 |
|
- Từ Lam Sơn - Chi Lăng |
1.500 |
750 |
375 |
188 |
94 |
19 |
Võ Văn Ý |
1.000 |
500 |
250 |
125 |
63 |
20 |
Trần Công Án |
800 |
400 |
200 |
100 |
50 |
21 |
Kim Dự |
1.000 |
500 |
250 |
125 |
63 |
22 |
Nam Hồ |
|
|
|
|
|
|
- Từ Quốc lộ 80 đến Thất Cao Đài |
500 |
250 |
125 |
63 |
x |
|
- Từ Thất Cao Đài đến cầu Cây Mến |
400 |
200 |
100 |
50 |
x |
|
- Từ Cây Mến đến lộ N1 |
300 |
150 |
75 |
38 |
x |
23 |
Đường cây số 1 |
400 |
200 |
100 |
50 |
x |
24 |
Lâm Văn Quang |
1.500 |
750 |
375 |
188 |
94 |
25 |
Mạc Công Nương (Mạc Ni Cô) |
500 |
250 |
125 |
63 |
x |
26 |
Tỉnh lộ 28 |
|
|
|
|
|
|
- Từ Ao Sen đến cổng sau Mũi Nai |
1.500 |
750 |
375 |
188 |
94 |
|
- Từ cổng sau Mũi Nai - cống Bà Lý |
600 |
300 |
150 |
75 |
38 |
27 |
Đường chữ T |
1.000 |
500 |
250 |
125 |
63 |
28 |
Thị Vạn |
|
|
|
|
|
|
- Từ đầu đường Mạc Thiên Tích (cách tim lộ Mạc Tử Hoàng 105 mét về hướng Bắc) đến cầu Rạch Ụ |
700 |
350 |
175 |
88 |
44 |
|
- Từ cầu Rạch Ụ đến cầu Mương Đào |
500 |
250 |
125 |
63 |
x |
29 |
Núi Đèn |
|
|
|
|
|
|
- Từ đầu đường Cánh cung - Bãi Nò |
600 |
300 |
150 |
75 |
38 |
|
- Từ Bãi Nò đến Tỉnh lộ 28 |
500 |
250 |
125 |
63 |
x |
30 |
Bãi Nò |
300 |
150 |
75 |
38 |
x |
31 |
Phù Dung (từ đường Phương Thành đến đường dẫn cầu Tô Châu) |
600 |
300 |
150 |
75 |
38 |
32 |
Quốc lộ 80 cũ |
|
|
|
|
|
|
Từ giáp ranh xã Thuận Yên đến cầu phao |
800 |
400 |
200 |
100 |
50 |
33 |
Đường dẫn cầu Tô Châu |
1.200 |
600 |
300 |
150 |
75 |
34 |
Đường vườn cao su |
200 |
100 |
50 |
x |
x |
35 |
Đường ven biển khu du lịch Mũi Nai |
600 |
300 |
150 |
75 |
38 |
36 |
Đường Số 1 (Bến Đất) |
2.000 |
1.000 |
500 |
250 |
125 |
37 |
Đường Số 2 (Bến Đất) |
2.000 |
1.000 |
500 |
250 |
125 |
38 |
Đường Số 3 (Bến Đất) |
2.000 |
1.000 |
500 |
250 |
125 |
39 |
Đường trước cầu tàu Phú Quốc (đường Phương Thành nối dài cặp công viên Trần Hầu) |
2.000 |
1.000 |
500 |
250 |
125 |
40 |
Đường Rạch Ụ (từ cầu Rạch Ụ đến đường dẫn cầu Tô Châu) |
400 |
200 |
100 |
50 |
x |
41 |
Đường Lầu Ba (Phương Thành - Rạch Ụ) |
600 |
300 |
150 |
75 |
38 |
42 |
Đường 2 Tháng 9 (ngoài khu dân cư Tô Châu) |
750 |
375 |
188 |
94 |
47 |
43 |
Đường 24 (từ Quốc lộ 80 cũ đến đường dẫn cầu Tô Châu) |
800 |
400 |
200 |
100 |
50 |
44 |
Đường Mương Đào |
400 |
200 |
100 |
50 |
x |
45 |
Nhóm đường tái định cư Bình San |
Theo giá dự án |
||||
46 |
Nhóm đường khu dân cư Tô Châu |
Theo giá dự án |
||||
47 |
Khu trung tâm thương mại |
Theo giá dự án |
||||
48 |
Khu lấn biển C và T |
Theo giá dự án |
||||
49 |
Đường 22 Tháng 12 (ngoài khu dân cư Tô Châu) |
750 |
375 |
188 |
94 |
47 |
50 |
Đường 30 Tháng 4 (ngoài khu dân cư Tô Châu) |
650 |
325 |
163 |
81 |
41 |
51 |
Đường Tà Lu |
200 |
100 |
50 |
x |
x |
52 |
Đường Xóm Giữa (phường Pháo Đài) |
200 |
100 |
50 |
x |
x |
53 |
Đường Kênh Cụt (đoạn từ cầu Cây Mến đến giáp ranh đường mới Tổ 5, Rạch Vượt - khu tái định cư Chòm Xoài) |
300 |
150 |
75 |
38 |
x |
54 |
Đường Bãi Trước |
1.000 |
500 |
250 |
125 |
63 |
55 |
Đường Bãi Sau |
1.000 |
500 |
250 |
125 |
63 |
56 |
Đường Cánh Cung |
1.000 |
500 |
250 |
125 |
63 |
57 |
Đường Bãi Bàng |
300 |
150 |
75 |
38 |
x |
58 |
Cụm đường xuống dự án lấn biển C và T |
1.500 |
750 |
375 |
188 |
94 |
59 |
Đường mé sông trung tâm thương mại |
2.000 |
1000 |
500 |
250 |
125 |
60 |
Khu tái định cư Tà Lu |
150 |
75 |
38 |
x |
x |
61 |
Đường số 22 |
450 |
225 |
113 |
56 |
x |
(Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2)
Bảng 1. Giá đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm và đất nuôi trồng thủy sản:
Vị trí |
Đất trồng cây lâu năm |
Đất trồng cây hàng năm |
Đất nuôi trồng thủy sản |
Đất rừng sản xuất |
1. Khu vực Nam Quốc lộ 80 (phía ra biển): |
||||
a. Khu vực 1: từ cầu Số 2 - xã Mỹ Lâm đến cầu Số 9 (giáp ranh thị trấn Hòn Đất). |
||||
1 |
60 |
55 |
x |
x |
2 |
50 |
46 |
12 |
9 |
3 |
40 |
36 |
10 |
7 |
4 |
36 |
30 |
8 |
5 |
b. Khu vực 2: từ cầu Số 9 đến cầu Lình Huỳnh. |
||||
1 |
33 |
28 |
x |
x |
2 |
24 |
20 |
8 |
9 |
3 |
21 |
15 |
6 |
7 |
4 |
17 |
12 |
4 |
5 |
c. Khu vực 3: từ cầu Lình Huỳnh đến kênh T5, xã Bình Giang (giáp Kiên Lương). |
||||
1 |
33 |
25 |
x |
x |
2 |
22 |
20 |
8 |
9 |
3 |
20 |
15 |
6 |
7 |
4 |
15 |
12 |
4 |
5 |
2. Khu vực Bắc Quốc lộ 80 (phía An Giang): |
||||
a. Khu vực 1: từ cầu Số 2, xã Mỹ Lâm đến kênh Mỹ Thái. |
||||
1 |
45 |
40 |
x |
x |
2 |
40 |
35 |
8 |
9 |
3 |
30 |
25 |
6 |
7 |
4 |
25 |
20 |
4 |
5 |
b. Khu vực 2: từ kênh Mỹ Thái đến kênh Tri Tôn. |
||||
1 |
40 |
35 |
x |
x |
2 |
35 |
30 |
8 |
9 |
3 |
25 |
20 |
6 |
7 |
4 |
20 |
17 |
4 |
5 |
c. Khu vực 3: từ kênh Tri Tôn đến kênh T5, xã Bình Giang (giáp Kiên Lương). |
||||
1 |
33 |
25 |
x |
x |
2 |
24 |
20 |
8 |
9 |
3 |
21 |
15 |
6 |
7 |
4 |
17 |
12 |
4 |
5 |
Bảng 2. Giá đất ở tại nông thôn
a. Áp dụng chung:
Vị trí |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
1 |
200 |
150 |
100 |
2 |
100 |
75 |
50 |
3 |
80 |
x |
x |
b. Giá đất ở nông thôn theo các tuyến đường giao thông:
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
01 |
Từ cầu Số 2 đến hết chợ cầu Số 2 (Trường Mỹ Lâm 3) |
2.000 |
1.000 |
500 |
02 |
Từ Trường Mỹ Lâm 3 đến cầu Số 3 |
1.500 |
750 |
375 |
03 |
Từ cầu Số 3 đến cầu Tà Manh |
1.000 |
500 |
250 |
04 |
Chợ Mỹ Lâm (chợ cũ) |
1.500 |
750 |
375 |
05 |
Chợ cầu Số 3 |
1.500 |
750 |
375 |
06 |
Chợ cầu Số 5 |
1.200 |
600 |
300 |
07 |
Đường Tà Lúa: từ cầu Kênh Sóc đến cầu cũ (thị trấn Sóc Sơn) |
500 |
250 |
125 |
08 |
Đường Tà Lúa: từ cầu kênh cũ (thị trấn Sóc Sơn) đến rạch Giáo Phó |
400 |
200 |
100 |
09 |
Từ cầu Số 5 đến cống Số 9 (trừ các khu chợ) |
600 |
300 |
150 |
10 |
Chợ Kiên Bình |
1.500 |
750 |
375 |
11 |
Chợ Kiên Bình (cụm dân cư) |
600 |
300 |
150 |
12 |
Đường cống Số 7 (từ cầu Kiên Bình đến rạch Phóc Thổ Sơn) |
300 |
150 |
75 |
13 |
Từ cầu Vàm Răng (bờ Đông) đến rạch Giáo Phó |
300 |
150 |
75 |
14 |
Từ ngã 3 mương kênh đến đê biển |
300 |
150 |
75 |
15 |
Từ cầu Vàm Răng (bờ Tây) đến ngã 4 kênh mới |
300 |
150 |
75 |
16 |
Từ ngã tư kênh mới đến cầu Giàn Gừa |
300 |
150 |
75 |
17 |
Từ cống Số 9 đến bệnh viện |
1.500 |
750 |
375 |
18 |
Từ Thất Cao Đài đến cầu Lình Huỳnh |
1.000 |
500 |
250 |
19 |
Từ cống Số 9 đến ngang trường cấp 3 (Bắc Quốc lộ 80) |
500 |
250 |
125 |
20 |
Từ trường cấp 3 đến ngã 3 Đầu Doi (Bắc Quốc lộ 80) |
800 |
400 |
200 |
21 |
Từ kênh 1 thị trấn Hòn Đất đến kênh Sóc Xoài - Ba Thê (Bắc Quốc lộ 80) |
300 |
150 |
75 |
22 |
Từ bến đò Sóc Xoài đến ngang cầu Tà Hem (Bắc Quốc lộ 80) |
1.000 |
500 |
250 |
23 |
Từ ngang cầu Tà Hem đến cầu Số 2 (Bắc Quốc lộ 80) |
300 |
150 |
75 |
24 |
Từ kênh 1 đường Hòn đến cầu Hòn Sóc |
1.000 |
500 |
250 |
25 |
Từ cầu Hòn Sóc đến cầu Mương Lộ |
800 |
400 |
200 |
26 |
Từ cầu Mương Lộ đến kênh 11 (đê bao) |
500 |
250 |
125 |
27 |
Kênh 11 (đê bao) đến Trường Phan Thị Ràng |
1.000 |
500 |
250 |
28 |
- Từ Trường Phan Thị Ràng đến UBND xã |
1.100 |
550 |
275 |
|
- Từ UBND xã đến mộ Chị Sứ |
1.000 |
500 |
250 |
|
- Từ mộ Chị Sứ đến cống Vạn Thanh |
900 |
450 |
225 |
|
- Từ UBND xã Thổ Sơn đến cống Hòn Quéo |
900 |
450 |
225 |
29 |
Từ cống Vạn Thanh đến cống Hòn Quéo (đường đê) |
400 |
200 |
100 |
30 |
Từ cống Hòn Quéo đến chùa Lình Huỳnh |
900 |
450 |
225 |
31 |
Chợ Hòn Me xã Thổ Sơn |
1.300 |
650 |
325 |
32 |
Từ cống Hòn Quéo đến chùa Hòn Quéo |
600 |
300 |
150 |
33 |
Từ cống Vạn Thanh đến cầu Rạch Phóc |
300 |
150 |
75 |
34 |
Từ mộ Chị Sứ chạy quanh núi Hòn Đất - Bãi Tra đến ngã 3 Chùa |
|
|
|
35 |
Từ chợ Hòn Me đến ngã ba Đài Truyền hình |
900 |
450 |
225 |
36 |
Từ ngã ba Đài Truyền hình đến nhà ông Tư Cang |
500 |
250 |
125 |
37 |
Từ Công ty CP.VLXD vòng núi Hòn Sóc phía Tây đến ngã 3 lộ mới |
400 |
200 |
100 |
38 |
Từ cầu Lình Huỳnh đến cầu 283 |
600 |
300 |
150 |
39 |
Từ cầu 283 đến giáp cụm dân cư Bình Sơn |
600 |
300 |
150 |
40 |
Từ cầu Vàm Rầy ra biển |
400 |
200 |
100 |
41 |
Từ cầu Vàm Rầy đến cầu Tám Ngàn trở lên phía cầu Bình Giang 2 cách 500 mét |
1.200 |
600 |
300 |
42 |
Từ cầu vượt Tám Ngàn đến giáp An Giang |
600 |
300 |
150 |
43 |
Từ cụm dân cư đến cầu Vàm Rầy |
1.500 |
750 |
375 |
44 |
Từ cách cầu Bình Giang 2, 500m đến kênh T5 |
600 |
300 |
150 |
45 |
Chợ Bình Giang (chợ cũ) từ cụm dân cư đến cầu |
1.300 |
650 |
325 |
46 |
Từ chợ Lình Huỳnh qua cống Lình Huỳnh 500m |
800 |
400 |
200 |
47 |
Chợ Lình Huỳnh |
1.300 |
650 |
325 |
48 |
Từ chợ Lình Huỳnh ra biển |
800 |
400 |
200 |
49 |
Cách cống Lình Huỳnh 500m đến cầu Lình Huỳnh |
600 |
300 |
150 |
50 |
Bờ Tây đường Lình Huỳnh chạy ra biển |
300 |
150 |
75 |
51 |
Đường chợ Mỹ Hiệp Sơn (từ bến đò Sóc Xoài 100 mét đến giáp An Giang) |
500 |
250 |
125 |
52 |
Chơ Mỹ Hiệp Sơn (chợ cũ) |
1.200 |
600 |
300 |
53 |
Đường Kiên Hảo (từ cầu Số 3 đến giáp An Giang) |
400 |
200 |
100 |
54 |
Chợ Đập Đá |
600 |
300 |
150 |
55 |
Chợ Kiên Hảo |
600 |
300 |
150 |
56 |
Đường Nam Thái Sơn, lộ cũ (cách bến đò thị trấn Hòn Đất 100 mét đến giáp An Giang) |
400 |
200 |
100 |
57 |
Chợ Nam Thái Sơn |
400 |
200 |
100 |
58 |
Đường kênh 12 (Mỹ Thái - Mỹ Hiệp Sơn) |
250 |
125 |
63 |
59 |
Đường Mỹ Thái (từ vàm Mỹ Thái - giáp An Giang) |
300 |
150 |
75 |
Bảng 3. Giá đất ở tại đô thị:
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT5 |
01 |
Từ bệnh viện đến Trường cấp 3 (thị trấn Hòn Đất) |
4.000 |
2.000 |
1.000 |
500 |
250 |
02 |
Từ trường cấp 3 đến cầu Hòn (thị trấn Hòn Đất) |
4.500 |
2.250 |
1.125 |
563 |
281 |
03 |
Từ cầu Hòn đến kênh 1 Hòn Sóc (thị trấn Hòn Đất) |
1.500 |
750 |
375 |
188 |
94 |
04 |
Từ cầu Hòn đến bến xe (thị trấn Hòn Đất) |
5.000 |
2.500 |
1.250 |
625 |
313 |
05 |
Từ bến xe đến Thất Cao Đài (thị trấn Hòn Đất) |
4.500 |
2.250 |
1.125 |
563 |
281 |
06 |
Từ cầu Tà Manh đến cầu Tà Hem (thị trấn Sóc Sơn) |
2.000 |
1.000 |
500 |
250 |
125 |
07 |
Từ cầu Tà Hem đến hẻm đi vào Sóc (kế nhà bà Cà Mai) (thị trấn Sóc Sơn) |
3.500 |
1.750 |
875 |
438 |
219 |
08 |
Từ hẻm đi vào Sóc đến chùa Bửu Sơn (thị trấn Sóc Sơn) |
4.000 |
2.000 |
1.000 |
500 |
250 |
09 |
Từ Chùa Bửu Sơn đến Trường cấp 2 Sóc Sơn |
4.500 |
2.250 |
1.125 |
563 |
281 |
10 |
Từ Trường cấp 2 Sóc Sơn đến cầu Số 5 |
3.000 |
1.500 |
750 |
375 |
188 |
11 |
Trung tâm thương mại và các cụm tuyến dân cư |
Theo dự án |
(Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2)
Bảng 1. Giá đất trồng cây hàng năm; đất trồng cây lâu năm; đất nuôi trồng thủy sản và đất rừng sản xuất
Vị trí |
Khu vực |
Đơn giá |
I |
Khu vực xã Hòn Tre |
|
1 |
Khu quy hoạch tái định cư Hòn Tre |
50 |
1 |
Theo tuyến lộ quanh đảo, lộ ngang đảo (giới hạn từ tim lộ lên sườn đồi 150m) và khu vực từ trục lộ ngang đảo lên mũi |
35 |
3 |
Khu vực còn lại |
20 |
II |
Khu vực xã Lại Sơn |
|
1 |
Từ hết Đồn Biên phòng 746 đến giáp Thất Cao Đài theo trục lộ cũ, lên giáp đường quanh đảo (giới hạn từ trục lộ quanh đảo lên sườn đồi 150m) |
30 |
2 |
Từ Suối Lớn - Bãi Bàng đến hết Bãi Bàng (giới hạn từ trục lộ quanh đảo lên sườn đồi 150m) |
27 |
3 |
- Khu vực giáp Đồn Biên phòng 746 đến hết khu vực Bãi Giếng và hết khu vực |
20 |
- Bãi Thiên Tuế (giới hạn từ trục lộ quanh đảo lên sườn đồi 150m) |
||
- Từ hết Thất Cao Đài đến suối lớn Bãi Bàng (giới hạn từ trục lộ lên sườn đồi 150m) |
||
- Khu vực Bãi Bấc, Bãi Bộ |
||
4 |
Các khu vực còn lại |
12 |
III |
Khu vực xã An Sơn |
|
1 |
Bãi Ngự, Bãi Trệt đến hết Bãi Cỏ Nhỏ |
20 |
2 |
Bãi Đất Đỏ, Bãi Cây Mến |
12 |
3 |
Các khu vực còn lại |
8 |
IV |
Khu vực xã Nam Du |
|
1 |
Hòn Ngang, Hòn Mấu, Hòn Bờ Đập, Hòn Dầu |
15 |
2 |
Các khu vực còn lại |
6 |
Bảng 2. Giá đất ở tại nông thôn:
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
I |
Khu vực xã Lại Sơn |
|
|
|
01 |
Trung tâm xã (từ cầu ông Cui đến giáp Đồn Biên phòng 746) |
900 |
450 |
225 |
02 |
Từ cầu ông Cui đến hết nhà ông Hàn Minh Đo |
600 |
300 |
150 |
03 |
Từ Đồn Biên phòng 746 đến giáp khu vực Bãi Thiên Tuế (giáp ngã ba lộ quanh đảo) |
200 |
100 |
50 |
04 |
Khu vực Bãi Giếng - Bãi Thiên Tuế |
550 |
275 |
140 |
05 |
Khu vực Bãi Bấc - Bãi Bộ và đường cầu tàu Bãi Bấc (giáp đường quanh đảo) |
500 |
250 |
125 |
06 |
Đường cầu tàu Bãi Nhà (từ lộ cũ cách lên 20m đến giáp ngã ba lộ quanh đảo) |
350 |
175 |
85 |
07 |
Lộ quanh đảo (từ Thất Cao Đài đến hết Đồn Biên phòng 746) |
200 |
100 |
50 |
08 |
Lộ quanh đảo khu vực Bãi Bấc - Bãi Bộ |
300 |
150 |
75 |
09 |
Lộ quanh đảo (từ giáp Thất Cao Đài đến giáp Bãi Bộ) |
120 |
60 |
30 |
II |
Khu vực xã An Sơn |
|
|
|
01 |
Khu vực trung tâm xã (từ bia tưởng niệm đi theo trục lộ đến hết nhà bà Huỳnh Thảo Sương và đến hết nhà bà Nguyễn Thị Lài) |
700 |
350 |
175 |
02 |
Từ giáp nhà bà Nguyễn Thị Lài đến cuối Bãi Cỏ Nhỏ |
300 |
150 |
75 |
03 |
Từ giáp nhà bà Huỳnh Thảo Sương đến hết tổng đài Bưu điện xã |
200 |
100 |
50 |
04 |
Khu vực Bãi Ngự |
300 |
150 |
75 |
05 |
Khu vực Bãi Đất Đỏ, Bãi Cây Mến |
150 |
75 |
35 |
06 |
Khu vực còn lại |
100 |
50 |
25 |
III |
Khu vực xã Nam Du |
|
|
|
01 |
Khu vực trung tâm chợ Hòn Ngang (phía Tây: Bưu điện xã đến hết trụ sở ấp An Phú, phía Đông: nhà ông Dấn đến hết nhà ông Tám Khương) |
800 |
400 |
200 |
02 |
Từ giáp nhà ông Tám Khương đến hết nhà ông Năm Ù và từ giáp nhà ông Dấn đến hết nhà ông Mai Xuân Điền |
620 |
310 |
155 |
03 |
Từ giáp Bưu điện xã đến hết nhà ông Huỳnh Công Ba và từ giáp trụ sở ấp An Phú đến hết nhà ông Nguyễn Thế Sang |
600 |
300 |
150 |
04 |
Từ giáp nhà ông Nguyễn Thế Sang đến giáp nhà ông Mai Xuân Điền và từ giáp nhà ông Huỳnh Công Ba đến giáp nhà ông Năm Ù |
350 |
175 |
85 |
05 |
Khu vực Hòn Mấu |
250 |
125 |
65 |
06 |
Khu vực Hòn Dầu, Hòn Bờ Đập |
60 |
30 |
15 |
07 |
Các khu vực còn lại |
30 |
15 |
8 |
Bảng 3. Giá đất ở tại đô thị:
STT |
TÊN ĐƯỜNG - KHU VỰC |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT5 |
01 |
Từ hết nhà khách Huyện ủy đến hết Trường Tiểu học Hòn Tre |
1.200 |
600 |
300 |
150 |
75 |
02 |
Từ Trường Tiểu học Hòn Tre đến giáp suối lớn Trung tâm Y tế |
1.000 |
500 |
250 |
125 |
75 |
03 |
Từ giáp nhà khách Huyện ủy đến đầu mũi hết đất bà Tư Chấm giáp ranh với đất ông Phan Công Kiều |
700 |
350 |
175 |
90 |
45 |
04 |
Từ Huyện đoàn đến giáp ngã ba Bãi Chén - Động Dừa |
500 |
250 |
125 |
62.5 |
x |
05 |
Từ suối lớn Trung tâm Y tế đếnhết nhà ông Ký Tư |
550 |
280 |
140 |
70 |
x |
06 |
Đường lộ mới ngang đảo: từ ngã ba Bãi Chén - Động Dừa đi đến hết khu vực du lịch sinh thái Bãi Chén (giáp ranh đất Trần Văn Việt) và đến hết khu vực ĐộngDừa (hết nhà ông Phan Văn Cựu) |
450 |
220 |
110 |
60 |
x |
07 |
Từ giáp nhà ông Ký Tư đến Đuôi Hà Bá (hết đất bà Mai) |
350 |
170 |
90 |
45 |
x |
08 |
Từ ranh đất Phan Công Kiều và bà Tư Chấm đến giáp nhà ông PhanVăn Cựu |
320 |
160 |
80 |
x |
x |
09 |
Từ giáp đất bà Mai đến giáp khu du lịch sinh thái Bãi Chén. |
250 |
130 |
70 |
x |
x |
(Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2)
Bảng 1. Giá đất trồng cây lâu năm; đất trồng cây hàng năm; đất nuôi trồng thủy sản và đất rừng sản xuất.
Vị trí |
Đất trồng cây lâu năm |
Đất trồng cây hàng năm |
Đất nuôi trồng thủy sản |
Đất rừng sản xuất |
1 |
15 |
18 |
10 |
8 |
2 |
10 |
12 |
7 |
6 |
3 |
8 |
10 |
6 |
4 |
Ghi chú: quy định về vị trí như sau:
(1) Đất nông nghiệp: dọc theo Quốc lộ 80 và dọc theo lộ Hà Giang:
- Vị trí 2: tính từ mét thứ 501 đến mét thứ 1.000;
- Vị trí 3: tính cho các khu vực còn lại.
(2) Đất nông nghiệp: dọc theo Tỉnh lộ 11.
- Vị trí 1: tính từ hành lang lộ giới (hoặc thủy giới) đến mét thứ 300;
- Vị trí 2: tính từ mét thứ 301 đến mét thứ 500;
- Vị trí 3: tính cho các khu vực còn lại.
(3) Đất nông nghiệp: dọc theo đường Hòn Chông - Rạch Đùng - Ba Trại.
- Vị trí 1: tính từ hành lang lộ giới đến mét thứ 300;
- Vị trí 2: tính cho các khu vực còn lại.
Đối với các trường hợp có giấy tờ hợp lệ thì đất nông nghiệp nằm trong hành lang lộ giới vẫn áp dụng theo vị trí 1.
* Bổ sung tuyến kênh nông trường; kênh T3; kênh T4; kênh T5 (kể cả kênh T4, T5 thuộc xã Kiên Bình - Bình An); phạm vi tính toàn tuyến ra mỗi bên và phía Đông Bắc kênh xáng Kiên Lương - Hà Tiên.
- Vị trí 1: tính từ hành lang thủy giới (hoặc lộ giới) đến mét thứ 500;
- Vị trí 2: tính từ mét thứ 501 đến mét thứ 1.000;
- Vị trí 3: tính cho các khu vực còn lại.
Bảng 2. Giá đất ở nông thôn
a. Áp dụng chung:
Vị trí |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
1 |
200 |
100 |
60 |
2 |
100 |
50 |
30 |
3 |
50 |
25 |
15 |
b. Giá đất ở dọc theo các tuyến đường:
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
01 |
Quốc lộ 80 |
|
|
|
|
- Từ giáp ranh Hòn Đất đến cầu Lung Lớn |
400 |
200 |
100 |
|
- Từ cầu Lung Lớn đến cầu Cống Tre |
400 |
200 |
100 |
02 |
Từ Mũi Ông Cọp đến giáp ranh thị trấn Kiên Lương |
300 |
150 |
75 |
03 |
Đường vào sân bay cũ |
250 |
125 |
65 |
04 |
Đường vào hồ nước Xi măng Hà Tiên 2 |
200 |
100 |
50 |
05 |
Đường vào khu xử lý nước của Xi măng Hà Tiên 2 |
200 |
100 |
50 |
06 |
Đường vào Núi Numpo |
250 |
125 |
65 |
07 |
Từ ngã tư Hòn Heo đến ngã ba Cờ Trắng |
200 |
100 |
50 |
08 |
Từ ngã tư Hòn Heo đến chùa Vạn Hòa |
250 |
125 |
65 |
09 |
Đoạn từ ngã ba chùa Bãi Ớt đến Mũi Dừa |
200 |
100 |
50 |
10 |
Đường liên Tỉnh lộ 11 |
|
|
|
|
- Từ ranh khu đô thị Ba Hòn đến cống Ba Tài |
1.000 |
500 |
250 |
|
- Từ cống Ba Tài đến nhà thờ Hòn Chông |
1.500 |
750 |
375 |
|
- Từ nhà thờ Hòn Chông đến nhà nghỉ Đồi Xanh |
1.500 |
750 |
350 |
|
- Từ nhà nghỉ Đồi Xanh đến khu du lịch Chùa Hang |
2.000 |
1.000 |
500 |
11 |
Đường vào hồ nước ngọt ấp Ba Trại |
|
|
|
|
- Từ cuối vị trí 3 của liên Tỉnh lộ 11 vào 200m |
500 |
250 |
125 |
|
- Đoạn còn lại đến hết đường |
200 |
100 |
50 |
12 |
Khu vực hồ bơi du lịch Hòn Phụ Tử |
|
|
|
|
- Từ cuối vị trí 3 của liên Tỉnh lộ 11 vào 200m |
500 |
250 |
125 |
|
- Tuyến còn lại |
250 |
125 |
62 |
13 |
Khu tái định cư Chùa Hang ấp Ba Trại - Bình An |
400 |
200 |
100 |
14 |
Lộ Rạch Đùng đi Hố Bườn |
|
|
|
|
- Từ ngã ba Hòn Trẹm đến đầu đê Quốc phòng |
350 |
175 |
88 |
|
- Từ đầu đê Quốc phòng đến ngã ba Rạch Đùng |
300 |
150 |
75 |
|
- Từ ngã ba Rạch Đùng đến cống Tám Thước |
200 |
100 |
50 |
|
- Từ cống Tám Thước đến cống Lung Lớn 1 |
100 |
50 |
25 |
15 |
Lộ ngã ba Rạch Đùng đến ngã ba Hòn Chông |
300 |
150 |
75 |
16 |
Khu tái định cư Lung Lớn 2 (từ liên Tỉnh lộ 11 vào 700m) |
100 |
50 |
25 |
17 |
Đường vào Núi Sơn Trà (từ liên Tỉnh lộ 11 đến hồ nước) |
150 |
75 |
38 |
18 |
Lộ Hòa Điền |
|
|
|
|
- Từ đầu kênh xáng Kiên Lương đến nhà thờ Đất Hứa |
350 |
175 |
88 |
|
- Từ nhà thờ Đất Hứa đến ranh xã Thuận Yên (Hà Tiên) |
250 |
125 |
63 |
19 |
Lộ Hà Giang |
|
|
|
|
- Từ giáp ranh thị xã Hà Tiên đến kênh HT6 |
300 |
150 |
75 |
|
- Từ kênh HT6 đến HT1 |
400 |
200 |
100 |
|
- Từ kênh HT1 đến rạch Cầu Mi (Vĩnh Điều) |
600 |
300 |
150 |
|
- Từ rạch Cầu Mi đến giáp ranh An Giang |
300 |
150 |
75 |
20 |
Lộ nông trường từ cầu Tà Hem vào 200m |
220 |
110 |
60 |
|
- Đoạn từ thứ 201 đến kênh 750 |
200 |
100 |
50 |
21 |
Trung tâm xã Tân Khánh Hòa |
|
|
|
|
- Từ trung tâm xã đi về hướng Đầm Chích |
300 |
200 |
100 |
|
- Từ trung tâm xã đi về hướng cầu Đúc 500m (lộ N1) |
300 |
200 |
100 |
|
- Từ trung tâm xã đi về hướng Trường học Tân Khánh Hòa 500m |
300 |
200 |
100 |
Bảng 3. Giá đất ở tại đô thị:
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT5 |
01 |
Quốc lộ 80 |
|
|
|
|
|
|
- Từ cầu Cống Tre đến đường Đông Hồ |
800 |
400 |
200 |
100 |
50 |
|
- Từ ngã ba đường Đông Hồ đến Bưu điện Kiên Lương |
1.000 |
500 |
250 |
125 |
65 |
|
- Từ Bưu điện Kiên Lương đến đường vào núi Numpo |
600 |
300 |
150 |
75 |
38 |
|
- Từ đường vào núi Numpo đến đường trục chính |
800 |
400 |
200 |
100 |
50 |
|
- Từ đầu đường trục chính đến cầu Ba Hòn |
1.000 |
500 |
250 |
125 |
65 |
|
- Từ cầu Ba Hòn đến giáp ranh xã Dương Hòa |
400 |
200 |
100 |
50 |
25 |
02 |
Đường vào Xí nghiệp bột cá và Quốc lộ 80 (cũ) |
300 |
150 |
75 |
35 |
x |
03 |
Đường Tỉnh lộ 11 (từ Quốc lộ 80 đến hết ranh quy hoạch Ba Hòn) |
1.000 |
500 |
250 |
125 |
75 |
04 |
Trung tâm Chợ Tròn |
|
|
|
|
|
|
- Đường vòng quanh Chợ Tròn |
1.200 |
600 |
300 |
150 |
75 |
05 |
Đường Trần Quang Diệu |
1.200 |
600 |
300 |
150 |
75 |
06 |
Đường Lê Hoàng |
1.200 |
600 |
300 |
150 |
75 |
07 |
Đường Phan Đình Phùng |
800 |
400 |
200 |
100 |
50 |
08 |
Đường Mạc Cửu (trung tâm Chợ Tròn) |
|
|
|
|
|
|
- Từ đường Trương Công Định đến đường Trần Quang Diệu |
1.000 |
500 |
250 |
125 |
65 |
|
- Từ Trần Quang Diệu đến đường Trương Phúc Giáo |
800 |
400 |
200 |
100 |
50 |
|
- Từ Trương Công Định đến đường Chu Văn An |
800 |
400 |
200 |
100 |
50 |
09 |
Đường Huyền Trân, Lê Hoàng đến đường Mạc Thiên Tứ |
1.000 |
500 |
250 |
125 |
65 |
10 |
Đường Bà Chúa Xứ |
800 |
400 |
200 |
100 |
50 |
11 |
Đường Tô Hiến Thành (Đông Hồ - Trương Phúc Giáo) |
600 |
300 |
150 |
75 |
38 |
12 |
Đường Trương Phúc Giáo (từ Quốc lộ 80 đến Trạm máy kéo cũ) |
600 |
300 |
150 |
75 |
38 |
13 |
Đường Nguyễn Hiền Điều |
|
|
|
|
|
|
- Từ Quốc lộ 80 đến ngã tư Mạc Thiên Tứ |
600 |
300 |
150 |
75 |
38 |
|
- Từ Mạc Thiên Tứ đến đường Phú Quốc |
400 |
200 |
100 |
50 |
25 |
14 |
Đường Tô Châu (Đông Hồ - Trương Phúc Giáo) |
600 |
300 |
150 |
75 |
38 |
15 |
Đường Mạc Thiên Tứ |
|
|
|
|
|
|
- Từ Trương Phúc Giáo đến đường Đông Hồ |
800 |
400 |
200 |
100 |
50 |
|
- Từ đường Đông Hồ đến Trương Công Định |
1.000 |
500 |
250 |
125 |
65 |
|
- Từ Trương Công Định đến Chu Văn An |
800 |
400 |
200 |
100 |
50 |
16 |
Đường Xuân Diệu (từ Nguyễn Hiền Điều đến Trương Phúc Giáo) |
400 |
200 |
100 |
50 |
25 |
17 |
Đường Phụ Tử (từ Nguyễn Hiền Điều đến Trương Phúc Giáo) |
400 |
200 |
100 |
50 |
25 |
18 |
Đường Phú Quốc (từ Nguyễn Hiền Điều đến Trương Phúc Giáo) |
400 |
200 |
100 |
50 |
25 |
19 |
Đường Nguyễn Công Hoan (từ Nguyễn Hiền Điều đến Đông Hồ) |
400 |
200 |
100 |
50 |
25 |
20 |
Đường Cao Thắng |
600 |
300 |
150 |
75 |
38 |
21 |
Đường Đông Hồ (Quốc lộ 80 đến Nguyễn Công Hoan) |
800 |
400 |
200 |
100 |
50 |
22 |
Đường Trương Công Định |
|
|
|
|
|
|
- Từ Quốc lộ 80 đến ngã tư Mạc Thiên Tứ |
1.000 |
500 |
250 |
125 |
65 |
|
- Từ Mạc Thiên Tứ đến đường Hồ Xuân Hương và đường bê tông trước Trường cấp III Kiên Lương |
800 |
400 |
200 |
100 |
50 |
23 |
Đường bê tông Trường cấp III Kiên Lương |
|
|
|
|
|
|
- Từ Trương Công Định đến đường vào Trung tâm dạy nghề |
600 |
300 |
150 |
75 |
38 |
|
- Từ đường vào Trung tâm dạy nghề đến hết đường |
400 |
200 |
100 |
50 |
25 |
24 |
Đường Hồ Xuân Hương |
400 |
200 |
100 |
50 |
25 |
25 |
Đường Chế Lan Viên - Diệp Minh Châu - Lương Thế Vinh |
600 |
300 |
150 |
75 |
38 |
26 |
Đường Đoàn Thị Điểm |
600 |
300 |
150 |
75 |
38 |
27 |
Đường Ngô Sĩ Liêm - Phan Chu Trinh - Nguyễn Thiện Thuật - Ngô Tất Tố |
600 |
300 |
150 |
75 |
38 |
28 |
Đường Chu Văn An |
|
|
|
|
|
|
- Từ Quốc lộ 80 đến ngã tư đường Mạc Thiên Tứ |
800 |
400 |
200 |
100 |
50 |
|
- Từ Mạc Thiên Tứ đến Hồ Xuân Hương |
600 |
300 |
150 |
75 |
38 |
29 |
Các đường còn lại trong thị trấn Kiên Lương |
400 |
200 |
100 |
50 |
25 |
30 |
Khu trung tâm thương mại Ba Hòn |
2.000 |
1.000 |
500 |
250 |
125 |
31 |
Khu tái định cư Ba Hòn ấp Hòa Lập (giai đoạn 1) |
500 |
250 |
125 |
65 |
33 |
32 |
Khu dân cư Nam Ba Hòn |
500 |
250 |
125 |
65 |
33 |
33 |
Khu dân cư đường trục chính trung tâm |
|
|
|
|
|
|
- Từ cống rạch Ba Hòn đến Tỉnh lộ 11 |
1.500 |
750 |
375 |
188 |
94 |
|
- Từ cống rạch Ba Hòn đến Quốc lộ 80 |
2.000 |
1.000 |
500 |
250 |
125 |
34 |
Khu tái định cư Cảng cá Ba Hòn |
|
|
|
|
|
|
- Từ cuối vị trí 2 đến đường trục chính trung tâm đi thẳng đến cuối đường |
500 |
250 |
125 |
65 |
33 |
|
- Từ ngã rẽ về Nhà máy gạch Tuynel đến hết đường (tái định cư cảng cá) |
500 |
250 |
125 |
65 |
33 |
Bảng 4. Giá đất cho thuê một số khu vực như sau:
1. Đất tại các khu du lịch:
- Khu Hòn Rễ: 120.000đ/m2;
- Ba Hòn Đầm: 90.000đ/m2;
- Hòn Một: 100.000đ/m2;
- Hòn Kiến Vàng: 500.000đ/m2;
- Khu Moso: 400.000đ/m2;
- Ba Hòn Cò: 70.000đ/m2;
- Hang Tiền: 300.000đ/m2.
2. Đất tại các khu chế biến, dịch vụ, hậu cần nghề cá (xung quanh khu đô thị Ba Hòn) giá được giữ ổn định là: 125.000đ/m2.
3. Đất kinh doanh dịch vụ, khách sạn, nhà hàng, …:
Đường trục chính khu vực đô thị Ba Hòn: 1.000.000đ/m2 (những khu vực chưa có san lấp mặt bằng)./.
(Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2)
I. ĐẤT NÔNG NGHIỆP
Bảng 1. Giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm; đất trồng cây hàng năm; đất nuôi trồng thủy sản và đất rừng sản xuất:
STT |
Vị trí - khu vực |
Đất trồng cây hàng năm, nuôi trồng thuỷ sản |
Đất trồng cây lâu năm |
Đất rừng sản xuất |
01 |
Khu vực dọc theo bãi biển (trừ các xã đảo và các đảo nhỏ): tính từ hành lang bãi biển vào sâu 200 mét |
150 |
170 |
70 |
02 |
Khu vực trong thị trấn Dương Đông, An Thới: |
|
|
|
|
- Vị trí 1: tính từ lộ giới vào 80 mét |
100 |
113 |
47 |
|
- Vị trí 2: tính từ mét thứ 81 trở đi |
84 |
95 |
40 |
03 |
Khu vực ngoài thị trấn Dương Đông, An Thới: |
|
|
|
|
- Vị trí 1: tính từ lộ giới vào 80 |
84 |
95 |
40 |
|
- Vị trí 2: tính từ mét thứ 81 trở đi |
65 |
74 |
30 |
04 |
Khu vực xã đảo Hòn Thơm: |
|
|
|
|
- Giá đất vị trí 1: tính từ lộ giới vào 80 mét. |
55 |
62 |
26 |
|
- Giá đất vị trí 2: tính từ mét thứ 81 trở đi. |
40 |
45 |
19 |
05 |
Khu vực xã đảo Thổ Châu: |
|
|
|
|
- Giá đất vị trí 1: tính từ lộ giới vào 80 mét |
35 |
40 |
16 |
|
- Giá đất vị trí 2: tính từ mét thứ 81 trở đi |
28 |
32 |
13 |
06 |
Khu vực các đảo nhỏ còn lại. |
28 |
32 |
13 |
II. ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
1. Đất ở:
Bảng 2. Giá đất ở tại nông thôn a. Áp dụng chung:
- Khu vực 1: các trục đường từ huyện xuống xã;
- Khu vực 2: các trục đường từ xã xuống ấp;
- Khu vực 3: các trục đường liên ấp và đất ở ngoài 2 khu vực trên;
- Vị trí 1: được xác định tính từ mốc lộ giới quy định đến mét thứ 20;
- Vị trí 2: tính từ mét thứ 21 trở đi (đối với đất cùng thửa vị trí 1).
Vị trí |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
1 |
260 |
200 |
160 |
2 |
180 |
140 |
110 |
* Khu vực 3 được tính các xã đảo: Hòn Thơm, Thổ Châu và các đảo nhỏ.
b. Giá đất ở trên các trục đường:
TT |
TÊN ĐƯỜNG |
VT1 |
VT2 |
01 |
Từ Chùa Ông - cầu Cửa Cạn |
350 |
245 |
02 |
Từ ranh thị trấn Dương Đông - cầu Cửa Lấp |
1.750 |
1.225 |
03 |
Từ cầu Cửa Lấp - ruộng muối (ranh 2 xã) |
1.000 |
700 |
04 |
Ruộng muối (ranh 2 xã) - giáp Tỉnh lộ 46 |
850 |
595 |
05 |
Từ ngã 3 cầu Bến Tràm 1 - UBND xã Cửa Dương |
400 |
280 |
06 |
Từ UBND xã Cửa Dương - cầu Bà Cải |
350 |
245 |
07 |
Từ ranh thị trấn Dương Đông - ngã 3 số 10 Hàm Ninh |
400 |
280 |
08 |
Ngã 3 số 10 Hàm Ninh - cảng cá xã Hàm Ninh |
500 |
350 |
09 |
Từ đường 46 - Bãi Vòng (đường nhựa) |
350 |
245 |
10 |
Từ ngã 3 số 10 - cầu Sấu |
350 |
245 |
11 |
Đất ở trung tâm hành chính xã (trừ Hàm Ninh, Gành Dầu) |
350 |
245 |
12 |
Đất ở trung tâm hành chính xã Hàm Ninh, Gành Dầu |
500 |
350 |
13 |
Cầu Dinh Bà - ngã 5 Bãi Vòng xã Hàm Ninh |
500 |
350 |
14 |
Ngã 5 Bãi Vòng - cầu cảng Bãi Vòng |
600 |
420 |
15 |
Ngã 5 Bãi Vòng - Suối Tiên Bãi Vòng |
500 |
350 |
16 |
Từ ngã 5 Bãi Vòng - Rạch Cá |
350 |
245 |
17 |
Từ đỉnh dốc Cô Sáu - cầu Sấu |
350 |
245 |
18 |
Từ cổng chào (dốc Cô Sáu) - ngã tư Quốc tế (đường đất đỏ) |
500 |
350 |
19 |
Tỉnh lộ 46 - Bãi Sao |
1.000 |
700 |
20 |
Từ Tỉnh lộ 47 - ngã 3 Suối Mây (An Thới ngoài) |
500 |
350 |
21 |
Từ Dương Đông - Dinh Bà Ông Lang |
400 |
280 |
22 |
Từ Tỉnh lộ 46 - qua cầu ông Hai An Thới ngoài |
350 |
245 |
Bảng 3. Giá đất ở tại đô thị:
TT |
TÊN ĐƯỜNG |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
I |
Tại thị trấn Dương Đông |
|
|
|
|
01 |
Đường Bạch Đằng |
4.300 |
3.010 |
2.107 |
1.475 |
02 |
Đường Nguyễn Trung Trực |
|
|
|
|
|
- Từ Bạch Đằng - cầu Nguyễn Trung Trực |
4.300 |
3.010 |
2.107 |
1.475 |
|
- Từ cầu Nguyễn Trung Trực - Mạc Cửu (ngã ba sân bay) |
5.000 |
3.500 |
2.450 |
1.715 |
|
- Từ Mạc Cửu (ngã ba sân bay) - ngã tư Hùng Vương |
5.000 |
3.500 |
2.450 |
1.715 |
|
- Từ ngã tư Hùng Vương - Nguyễn Chí Thanh |
4.300 |
3.010 |
2.107 |
1.475 |
|
- Từ Nguyễn Chí Thanh - ngã ba cầu Bến Tràm 1 |
3.600 |
2.520 |
1.764 |
1.235 |
03 |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
2.800 |
1.960 |
1.372 |
960 |
04 |
Đường 30/4 |
|
|
|
|
|
- Từ Bạch Đằng - Hùng Vương |
4.300 |
3.010 |
2.107 |
1.475 |
|
- Từ Hùng Vương - hậu cần Huyện đội |
2.200 |
1.540 |
1.078 |
755 |
05 |
Đường Ngô Quyền |
|
|
|
|
|
- Từ cầu Nguyễn Trung Trực - cầu Gẫy |
5.000 |
3.500 |
2.450 |
1.715 |
|
- Từ cầu Nguyễn Trung Trực - cầu Lớn Somaco |
|
|
|
|
06 |
Đường Trần Phú |
|
|
|
|
|
- Từ cầu Gẫy - Văn phòng khu phố III |
3.600 |
2.520 |
1.764 |
1.235 |
|
- Từ Văn phòng khu phố III - Mũi Gành Gió |
2.800 |
1.960 |
1.372 |
960 |
07 |
Đường Lý Thường Kiệt |
2.800 |
1.960 |
1.372 |
960 |
08 |
Đường Hùng Vương |
|
|
|
|
|
- Từ 30/4 - Lý Thường Kiệt |
4.300 |
3.010 |
2.107 |
1475 |
|
-Từ Lý Thường Kiệt - vách sân bay |
2.800 |
1.960 |
1.372 |
960 |
09 |
Đường Nguyễn Huệ |
3.600 |
2.520 |
1.764 |
1.235 |
10 |
Đường Trần Hưng Đạo (từ ngã năm - ranh xã Dương Tơ) |
5.000 |
3.500 |
2.450 |
1.715 |
11 |
Đường Lý Tự Trọng |
3.600 |
2.520 |
1.764 |
1.235 |
12 |
Đường Nguyễn Trãi |
4.300 |
3.010 |
2.107 |
1.475 |
13 |
Đường Nguyễn An Ninh |
3.600 |
2.520 |
1.764 |
1.235 |
14 |
Đường Nguyễn Đình Chiểu |
3.600 |
2.520 |
1.764 |
1.235 |
15 |
Đường Nguyễn Du |
4.300 |
3.010 |
2.107 |
1.475 |
16 |
Đường Lê Lợi |
4.600 |
3.220 |
2.254 |
1.578 |
17 |
Đường Võ Thị Sáu |
5.000 |
3.500 |
2.450 |
1.715 |
18 |
Đường Mai Thị Hồng Hạnh |
4.300 |
3.010 |
2.107 |
1.475 |
19 |
Đường Mạc Cửu |
3.600 |
2.520 |
1.764 |
1.235 |
20 |
Đường Nguyễn Văn Trỗi |
2.800 |
1.960 |
1.372 |
960 |
21 |
Đường Nguyễn Thái Bình |
2.800 |
1.960 |
1372 |
960 |
22 |
Đường Phan Đình Phùng |
2.800 |
1.960 |
1.372 |
960 |
23 |
Đường Cách Mạng Tháng Tám |
2.800 |
1.960 |
1.372 |
960 |
24 |
Đường Trần Bình Trọng |
2.800 |
1.960 |
1.372 |
960 |
25 |
Đường Đoàn Thị Điểm |
2.800 |
1.960 |
1.372 |
960 |
26 |
Đường Nam sân bay |
2.800 |
1.960 |
1.372 |
960 |
27 |
Đường Chính Sách cũ |
2.800 |
1.960 |
1.372 |
960 |
28 |
Đường Lê Thị Hồng Gấm |
2.800 |
1.960 |
1.372 |
960 |
29 |
Đường Nam sân bay I (sau Triệu Phong) |
2.800 |
1.960 |
1.372 |
960 |
30 |
Đường Nam sân bay II (nhà bác sỹ Tấn) |
2.800 |
1.960 |
1.372 |
960 |
31 |
Đường Lê Hồng Phong |
2.800 |
1.960 |
1.372 |
960 |
32 |
Từ Hãng Samaco - Nguyễn Huệ |
2.800 |
1.960 |
1.372 |
960 |
33 |
Từ Nguyễn Thái Bính - bờ sông Dương Đông |
2.800 |
1.960 |
1.372 |
960 |
34 |
Đường quanh sân vận động (từ Nguyễn Trung Trực - Nguyễn Huệ) |
2.800 |
1.960 |
1.372 |
960 |
35 |
Đường trong khu tái định cư khu phố 5 |
1.800 |
1.260 |
882 |
617 |
36 |
Từ nghĩa trang - chùa Ông (Gành Gió) |
1.400 |
980 |
686 |
480 |
37 |
Từ quán Anh Thư - Trần Bình Trọng |
2.800 |
1.960 |
1.372 |
960 |
38 |
Đường Nguyễn Trung Trực - Đoàn Thị Điểm |
2.200 |
1.540 |
1.078 |
755 |
39 |
Đường quy hoạch thuộc hẻm Lý Thường Kiệt |
1.400 |
980 |
686 |
480 |
40 |
Đường hẻm khu vực Gầu Sối khu phố 5 (bến tràm đi vào) |
1.000 |
700 |
490 |
343 |
II |
Tại thị trấn An Thới |
|
|
|
|
01 |
Đường Nguyễn Văn Cừ: |
|
|
|
|
|
- Từ đỉnh dốc Cô Sáu - cầu Sấu |
850 |
595 |
416 |
291 |
|
- Từ đỉnh dốc Cô Sáu - ngã ba Công Binh |
2.800 |
1.960 |
1.372 |
960 |
|
- Từ ngã ba Công Binh - Xí nghiệp nước đá |
3.000 |
2.100 |
1.470 |
1.029 |
02 |
Đường Nguyễn Trường Tộ |
|
|
|
|
|
- Đường từ ngã tư Xí nghiệp nước đá - cầu cảng An Thới |
3.000 |
2.100 |
1.470 |
1.029 |
|
- Từ Xí nghiệp nước đá - Samaco |
2.200 |
1.540 |
1.078 |
755 |
03 |
Đường Trần Quốc Toản (từ ngã tư Cảng GT An Thới - Mũi Hanh) |
3.000 |
2.100 |
1.470 |
1.029 |
04 |
Đường Chương Dương (từ ngã ba Công Binh - cổng Vùng 5 Hải Quân) |
2.200 |
1.540 |
1.078 |
755 |
05 |
Đường Lê Quý Đôn (từ nhà thờ - cổng Lữ đoàn 127) |
2.200 |
1.540 |
1.078 |
755 |
06 |
Đường Phạm Ngọc Thạch (từ sau Đồn Biên phòng 750 - đường Nguyễn Trường Tộ) |
2.200 |
1.540 |
1.078 |
755 |
07 |
Đường Xí nghiệp đi Somaco đi vào (đường cụt sau nhà thờ) |
1.800 |
1.260 |
882 |
617 |
08 |
Đường từ trước cửa chùa Sùng Đức - giáp đường Cảng An Thới đi Mũi Hanh |
1.800 |
1.260 |
882 |
617 |
09 |
Đường trước Đội thuế - khu gia đình C82 |
1.000 |
700 |
490 |
343 |
10 |
Đường Phùng Hưng (từ Xí nghiệp nước đá - Bãi Xếp Nhỏ) |
2.200 |
1.540 |
1.078 |
755 |
11 |
Đường Hồ Thị Nghiêm [từ Samaco - Trường Tiểu học 3 An Thới (vòng Bãi Xếp Lớn)] |
2.200 |
1.540 |
1.078 |
755 |
2. Giá đất phi nông nghiệp tại các bãi biển
Ranh giới quy hoạch hành lang bãi biển tính từ mép nước trở lên (tính theo mức thủy triều lên bình thường) thuộc hành lang bãi được quy định như sau:
- Theo quy hoạch của Quyết định số 1197/QĐ-TTg ngày 09/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ;
- Đối với một số bãi biển tùy theo tính chất của từng dự án mà quy định cho phù hợp;
- Giá đất phi nông nghiệp tại các bãi biển trên được tính bằng giá đất ở liền kề.
3. Giá đất chuyên dùng:
Theo quy hoạch của Quyết định số 1197/QĐ-TTg ngày 09/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ thực hiện theo Quyết định số 35/2007/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành giá đất chuyên dùng để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc để xác định giá sàn đấu giá khi giao đất trên địa bàn huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang./.
GIÁ ĐẤT TẠI THÀNH PHỐ RẠCH GIÁ
(Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2)
Bảng 1. Giá đất trồng cây lâu năm; đất trồng cây hàng năm:
Vị trí |
Xã Phi Thông |
Phường Vĩnh Thông |
Phường Vĩnh Hiệp |
Các phường khác |
1 |
X |
X |
135 |
135 |
2 |
X |
X |
115 |
120 |
3 |
35 |
65 |
95 |
100 |
4 |
20 |
45 |
75 |
80 |
Bảng 2. Giá đất ở nông thôn
a. Áp dụng chung:
Vị trí |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
1. Phường Vĩnh Hiệp |
|||
1 |
400 |
240 |
180 |
2 |
300 |
200 |
140 |
3 |
200 |
100 |
120 |
2. Phường Vĩnh Thông |
|||
1 |
400 |
200 |
120 |
2 |
240 |
160 |
80 |
3 |
160 |
100 |
60 |
3. Xã Phi Thông |
|||
1 |
280 |
200 |
150 |
2 |
200 |
120 |
90 |
3 |
120 |
90 |
60 |
b. Giá đất ở tại nông thôn dọc theo tuyến đường:
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
01 |
Đường từ UBND phường Vĩnh Thông đến ranh phường Vĩnh Thông giáp xã Phi Thông |
320 |
280 |
220 |
02 |
Từ ranh phường Vĩnh Thông đến hết trụ sở UBND xã Phi Thông |
280 |
200 |
160 |
Bảng 3. Giá đất ở tại đô thị:
STT |
TÊN ĐƯỜNG PHỐ |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT5 |
01 |
Nguyễn Bỉnh Khiêm |
|
|
|
|
|
|
- Từ Mạc Cửu - Lê Thị Hồng Gấm |
5.000 |
2.500 |
1.250 |
625 |
313 |
|
- Từ Lê Thị Hồng Gấm - Huỳnh Thúc Kháng |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
750 |
375 |
|
- Từ Huỳnh Thúc Kháng - Trần Phú |
7.000 |
3.500 |
1.750 |
875 |
438 |
|
- Từ Trần Phú - Võ Trường Toản |
3.500 |
1.750 |
875 |
438 |
219 |
02 |
Mạc Cửu |
|
|
|
|
|
|
- Từ cầu Bưu điện thành phố Rạch Giá - Phạm Ngũ Lão |
5.000 |
2.500 |
1.250 |
625 |
313 |
|
- Từ Phạm Ngũ Lão - Lê Lai |
4.500 |
2.250 |
1.125 |
563 |
281 |
|
- Từ Lê Lai - Nguyễn Bỉnh Khiêm |
4.000 |
2.000 |
1.000 |
500 |
250 |
|
- Từ Nguyễn Bỉnh Khiêm - cầu Số 1 |
3.500 |
1.750 |
875 |
438 |
219 |
|
- Từ cầu Số 1 - Nghĩa trang liệt sĩ |
2.500 |
1.250 |
625 |
313 |
165 |
|
- Từ Nghĩa trang liệt sĩ - cầu Số 2 |
2.000 |
1.000 |
500 |
250 |
165 |
03 |
Lý Thường Kiệt |
3.500 |
1.750 |
875 |
438 |
165 |
04 |
Nguyễn Công Trứ |
4.500 |
2.250 |
1.125 |
563 |
281 |
05 |
Võ Trường Toản |
|
|
|
|
|
|
- Từ Lý Thường Kiệt - Tú Xương |
1.500 |
750 |
375 |
188 |
165 |
|
- Từ Tú Xương - Cầu Suối |
700 |
350 |
165 |
x |
x |
|
- Từ Cầu Suối - Nguyễn Thái Bình |
500 |
250 |
165 |
x |
x |
06 |
Nguyễn Văn Kiến |
2.000 |
1.000 |
500 |
250 |
165 |
07 |
Mạc Đỉnh Chi |
3.000 |
1.500 |
750 |
375 |
165 |
08 |
Quang Trung |
|
|
|
|
|
|
- Từ Lý Thường Kiệt - Tú Xương |
2.500 |
1.250 |
625 |
313 |
165 |
|
- Từ Tú Xương - Cầu Suối |
2.000 |
1.000 |
500 |
250 |
165 |
|
- Từ Cầu Suối - Nguyễn Thái Bình |
1.000 |
500 |
165 |
x |
x |
09 |
Dương Minh Châu (bên kênh Tắc Tô) |
500 |
250 |
165 |
x |
x |
10 |
Nguyễn Phi Khanh (bên kênh Tắc Tô) |
500 |
250 |
165 |
x |
x |
11 |
Mậu Thân |
3.000 |
1.500 |
750 |
375 |
165 |
12 |
Trần Quốc Toản |
|
|
|
|
|
|
- Từ Mậu Thân - Võ Thị Sáu |
2.500 |
1.250 |
625 |
313 |
165 |
|
- Từ Võ Thị Sáu - Lê Thị Hồng Gấm |
1.000 |
500 |
250 |
165 |
x |
13 |
Trần Bình Trọng |
|
|
|
|
|
|
- Từ Mạc Cửu - Trần Phú |
3.500 |
1.750 |
875 |
438 |
219 |
|
- Từ Trần Phú - Võ Thị Sáu |
3.000 |
1.500 |
750 |
375 |
188 |
14 |
Nguyễn Huỳnh Đức |
1.500 |
750 |
375 |
188 |
165 |
15 |
Trương Tấn Bửu |
1.500 |
750 |
375 |
188 |
165 |
16 |
Tự Do |
4.500 |
2.250 |
1.125 |
563 |
281 |
17 |
Võ Thị Sáu |
2.500 |
1.250 |
625 |
313 |
165 |
18 |
Nguyễn Trãi |
2.000 |
1.000 |
500 |
250 |
165 |
19 |
Phạm Ngũ Lão |
2.500 |
1.250 |
625 |
313 |
165 |
20 |
Lê Thị Hồng Gấm |
3.000 |
1.500 |
750 |
375 |
188 |
21 |
Lê Lai |
1.500 |
750 |
375 |
188 |
165 |
22 |
Phạm Ngọc Thạch |
1.500 |
750 |
375 |
188 |
165 |
23 |
Đông Hồ |
2.000 |
1.000 |
500 |
250 |
165 |
24 |
Tú Xương |
1.500 |
750 |
375 |
165 |
x |
25 |
Nguyễn Thái Bình |
800 |
400 |
165 |
x |
x |
26 |
Nguyễn Trường Tộ |
|
|
|
|
|
|
- Từ Trần Phú - Võ Thị Sáu |
1.000 |
500 |
250 |
165 |
x |
|
- Từ Võ Thị Sáu - Chùa Thập Phương |
800 |
400 |
165 |
x |
x |
27 |
Điện Biên Phủ |
8.000 |
4.000 |
2.000 |
1.000 |
500 |
28 |
Điện Biên Phủ nối dài |
800 |
400 |
200 |
165 |
x |
29 |
Nguyễn Tuân |
800 |
400 |
200 |
165 |
x |
30 |
Nguyễn Tuân nối dài |
500 |
250 |
165 |
x |
x |
31 |
Huỳnh Thúc Kháng |
7.000 |
3.500 |
1.750 |
875 |
438 |
32 |
Lê Thánh Tôn |
7.000 |
3.500 |
1.750 |
875 |
438 |
33 |
Lý Thái Tổ |
7.000 |
3.500 |
1.750 |
875 |
438 |
34 |
Thủ Khoa Huân |
5.000 |
2.500 |
1.250 |
625 |
313 |
35 |
Nguyễn Tri Phương |
7.000 |
3.500 |
1.750 |
875 |
438 |
36 |
Hai Bà Trưng |
|
|
|
|
|
|
- Từ Điện Biên Phủ - Huỳnh Thúc Kháng |
4.000 |
2.000 |
1.000 |
500 |
250 |
|
- Từ Điện Biên Phủ - Huỳnh Thúc Kháng (bên bờ kênh) |
2.500 |
1.250 |
625 |
313 |
165 |
|
- Từ Huỳnh Thúc Kháng - Nguyễn Thuyên |
2.500 |
1.250 |
625 |
313 |
165 |
|
- Hai Bà Trưng nối dài (đoạn còn lại) |
1.200 |
600 |
300 |
165 |
|
37 |
Nguyễn Thuyên |
2.000 |
1.000 |
500 |
250 |
165 |
38 |
Đặng Dung |
1.600 |
800 |
400 |
200 |
165 |
39 |
Dương Đình Nghệ |
2.000 |
1.000 |
500 |
250 |
165 |
40 |
Lý Chính Thắng |
2.500 |
1.250 |
625 |
313 |
165 |
41 |
Nguyễn Cư Trinh |
|
|
|
|
|
|
- Từ cầu Vàm Trư - Nguyễn Tuân |
1.300 |
650 |
325 |
165 |
x |
|
- Từ Nguyễn Tuân - Lộ Liên Hương |
700 |
350 |
165 |
x |
|
|
- Từ Lộ Liên Hương - Cầu Suối |
600 |
300 |
165 |
x |
|
42 |
Nam Cao |
800 |
400 |
200 |
165 |
x |
43 |
Lộ Liên Hương (từ Quốc lộ 80 - Quang Trung) |
700 |
350 |
165 |
x |
|
44 |
Trần Phú |
10.000 |
5.000 |
2.500 |
1.250 |
625 |
45 |
Hoàng Diệu |
2.500 |
1.250 |
625 |
313 |
165 |
46 |
Đinh Tiên Hoàng |
2.000 |
1.000 |
500 |
250 |
165 |
47 |
Huỳnh Tịnh Của |
2.000 |
1.000 |
500 |
250 |
165 |
48 |
Thành Thái |
2.000 |
1.000 |
500 |
250 |
165 |
49 |
Bạch Đằng |
2.500 |
1.250 |
625 |
313 |
165 |
50 |
Phan Bội Châu |
2.000 |
1.000 |
500 |
250 |
165 |
51 |
Nguyễn Đình Chiểu |
2.000 |
1.000 |
500 |
250 |
165 |
52 |
Hàm Nghi |
2.500 |
1.250 |
625 |
313 |
165 |
53 |
Duy Tân |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
750 |
375 |
54 |
Hoàng Hoa Thám |
9.000 |
4.500 |
2.250 |
1.125 |
563 |
55 |
Phạm Hồng Thái |
9.000 |
4.500 |
2.250 |
1.125 |
563 |
56 |
Trần Quang Diệu |
3.500 |
1.750 |
875 |
438 |
219 |
57 |
Phan Chu Trinh |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
750 |
375 |
58 |
Nguyễn Du |
3.500 |
1.750 |
875 |
438 |
219 |
59 |
Nguyễn Hùng Sơn |
|
|
|
|
|
|
- Từ Hoàng Diệu - Lê Lợi |
3.000 |
1.500 |
750 |
375 |
188 |
|
- Từ Lê Lợi - Trần Phú |
3.500 |
1.750 |
875 |
438 |
219 |
|
- Từ Trần Phú - Phan Văn Trị |
3.000 |
1.500 |
750 |
375 |
188 |
60 |
Nguyễn Văn Trỗi |
3.000 |
1.500 |
750 |
375 |
165 |
61 |
Trần Hưng Đạo |
|
|
|
|
|
|
- Từ Lê Lợi - Trần Phú |
7.000 |
3.500 |
1.750 |
875 |
438 |
|
- Từ Trần Phú - Trịnh Hoài Đức |
3.500 |
1.750 |
875 |
438 |
219 |
|
- Từ Trịnh Hoài Đức - Thủ Khoa Nghĩa |
2.000 |
1.000 |
500 |
250 |
165 |
|
- Từ Thủ Khoa Nghĩa - Phan Văn Trị |
1.500 |
750 |
375 |
188 |
165 |
|
- Từ Phan Văn Trị - Đầu Doi |
1.000 |
500 |
250 |
165 |
x |
62 |
Lê Lợi |
9.000 |
4.500 |
2.250 |
1.125 |
563 |
63 |
Lý Tự Trọng |
|
|
|
|
|
|
- Từ Duy Tân - Nguyễn Hùng Sơn |
4.000 |
2.000 |
1.000 |
500 |
250 |
|
- Từ Nguyễn Hùng Sơn - Trần Hưng Đạo |
3.000 |
1.500 |
750 |
375 |
188 |
64 |
Hùng Vương |
|
|
|
|
|
|
- Từ Trần Quang Diệu - Nguyễn Hùng Sơn |
4.000 |
2.000 |
1.000 |
500 |
250 |
|
- Từ Nguyễn Hùng Sơn - Trần Hưng Đạo |
3.500 |
1.750 |
875 |
438 |
219 |
65 |
Trịnh Hoài Đức |
|
|
|
|
|
|
- Từ Nguyễn Thoại Hầu - Nguyễn Hùng Sơn |
3.500 |
1.750 |
875 |
438 |
219 |
|
- Từ Nguyễn Hùng Sơn - Trần Hưng Đạo |
2.500 |
1.250 |
625 |
313 |
165 |
66 |
Thủ Khoa Nghĩa |
2.200 |
1.100 |
550 |
275 |
165 |
67 |
Phan Văn Trị |
2.000 |
1.000 |
500 |
250 |
165 |
68 |
Nguyễn Thoại Hầu |
|
|
|
|
|
|
- Từ cầu Sông Kiên - Thủ Khoa Nghĩa |
3.500 |
1.750 |
875 |
438 |
219 |
|
- Từ Thủ Khoa Nghĩa - Phan Văn Trị |
3.000 |
1.500 |
750 |
375 |
165 |
|
- Từ Phan Văn Trị - Đầu Doi |
2.000 |
1.000 |
500 |
250 |
165 |
69 |
Trần Chánh Chiếu |
1.500 |
750 |
375 |
188 |
165 |
70 |
Kiều Công Thiện |
2.500 |
1.250 |
625 |
313 |
165 |
71 |
Nguyễn Thái Học |
|
|
|
|
|
|
- Từ Nguyễn Trung Trực - Ngô Quyền |
3.000 |
1.500 |
750 |
375 |
165 |
|
- Từ Ngô Quyền - Đầu Doi (kênh Ông Hiển) |
2.500 |
1.250 |
625 |
313 |
165 |
72 |
Cô Bắc |
3.000 |
1.500 |
750 |
375 |
165 |
73 |
Cô Giang |
3.000 |
1.500 |
750 |
375 |
165 |
74 |
Phan Đình Phùng |
2.500 |
1.250 |
625 |
313 |
165 |
75 |
Sư Thiện Ân |
2.500 |
1.250 |
625 |
313 |
165 |
76 |
Chi Lăng |
3.000 |
1.500 |
750 |
375 |
165 |
77 |
Nguyễn An Ninh |
3.500 |
1.750 |
875 |
438 |
165 |
78 |
Bùi Thị Xuân |
1.200 |
600 |
300 |
165 |
x |
79 |
Huỳnh Mẫn Đạt |
2.000 |
1.000 |
500 |
250 |
165 |
80 |
Lạc Long Quân |
|
|
|
|
|
|
- Từ Nguyễn Trung Trực - Huỳnh Mẫn Đạt |
3.500 |
1.750 |
875 |
438 |
165 |
|
- Từ Huỳnh Mẫn Đạt - Ngô Quyền |
1.500 |
750 |
375 |
188 |
165 |
81 |
Đống Đa |
|
|
|
|
|
|
- Từ Nguyễn Trung Trực - Lâm Quang Ky |
4.000 |
2.000 |
1.000 |
500 |
250 |
|
- Từ Nguyễn Trung Trực - Ngô Quyền |
2.500 |
1.250 |
625 |
313 |
165 |
82 |
Âu Cơ |
2.000 |
1.000 |
500 |
250 |
165 |
83 |
Bà Triệu |
1.500 |
750 |
375 |
188 |
165 |
84 |
Ngô Quyền |
|
|
|
|
|
|
- Từ cầu Ngô Quyền - Nguyễn An Ninh |
5.000 |
2.500 |
1.250 |
625 |
313 |
|
- Từ Nguyễn An Ninh - Đống Đa |
4.000 |
2.000 |
1.000 |
500 |
250 |
|
- Từ Đống Đa - Nguyễn Văn Cừ |
3.000 |
1.500 |
750 |
375 |
165 |
|
- Từ Nguyễn Văn Cừ - Ngô Gia Tự |
1.500 |
750 |
375 |
188 |
165 |
|
- Từ Ngô Gia Tự - đoạn cuối |
800 |
400 |
200 |
165 |
x |
85 |
Nguyễn Trung Trực |
|
|
|
|
|
|
- Từ cầu Kinh Nhánh - Đống Đa |
9.000 |
4.500 |
2.250 |
1.125 |
563 |
|
- Từ Đống Đa - Nguyễn Văn Cừ |
8.000 |
4.000 |
2.000 |
1.000 |
500 |
|
- Từ Nguyễn Văn Cừ - cầu An Hòa |
7.000 |
3.500 |
1.750 |
875 |
438 |
|
- Từ cầu An Hòa - cầu Rạch Sỏi |
7.000 |
3.500 |
1.750 |
875 |
438 |
86 |
Lâm Quang Ky |
|
|
|
|
|
|
- Từ Nguyễn Trung Trực - Cô Bắc |
2.500 |
1.250 |
625 |
313 |
165 |
|
- Từ Cô Bắc - Đống Đa |
5.000 |
2.500 |
1.250 |
625 |
313 |
|
- Từ Đống Đa - Ngô Văn Sở |
2.500 |
1.250 |
625 |
313 |
165 |
|
- Từ Ngô Văn Sở - Trần Khánh Dư |
2.000 |
1.000 |
500 |
250 |
165 |
87 |
Chu Văn An |
|
|
|
|
|
|
- Từ Lạc Hồng - Đống Đa |
2.000 |
1.000 |
500 |
250 |
165 |
|
- Từ Đống Đa - Trường Nguyễn Đình Chiểu |
1.500 |
750 |
375 |
165 |
x |
|
- Từ Rạch Mẽo - Ngô Gia Tự |
1.200 |
600 |
300 |
165 |
x |
|
- Từ lộ 20 (Nguyễn Trung Trực - Chu Văn An) |
1.200 |
600 |
300 |
165 |
x |
|
- Từ lộ 20 - Ngô Gia Tự |
1.000 |
500 |
165 |
x |
x |
88 |
Lạc Hồng |
|
|
|
|
|
|
- Ngô Quyền - Lâm Quang Ky (bên ngoài) |
8.000 |
4.000 |
2.000 |
1.000 |
500 |
|
- Ngô Quyền - Lâm Quang Ky (bên trong) |
2.500 |
1.250 |
625 |
313 |
165 |
89 |
Đặng Trần Côn (đường vào Trường Chu Văn An) |
1.200 |
600 |
300 |
165 |
x |
90 |
Sương Nguyệt Ánh (đường vào Trường Nguyễn Đình Chiểu) |
1.200 |
600 |
300 |
165 |
x |
91 |
Trương Hán Siêu |
1.000 |
500 |
250 |
165 |
x |
92 |
Nguyễn Văn Cừ |
4.000 |
2.000 |
1.000 |
500 |
250 |
93 |
Lê Hồng Phong |
2.000 |
1.000 |
500 |
250 |
165 |
94 |
Trần Khánh Dư |
2.500 |
1.250 |
625 |
313 |
165 |
95 |
Trần Quý Cáp |
|
|
|
|
|
|
- Từ Nguyễn Trung Trực - Đình An Hòa |
2.000 |
1.000 |
500 |
250 |
165 |
|
- Từ đình An Hòa - đường vào chùa Thôn Dôn |
1.000 |
500 |
250 |
165 |
x |
|
- Từ đường vào chùa Thôn Dôn - Đầu Doi |
500 |
250 |
165 |
x |
x |
96 |
Cặp kênh Ông Hiển |
|
|
|
|
|
|
- Từ Trương Định - cầu Thanh Niên |
1.000 |
500 |
250 |
165 |
x |
|
- Từ cầu Thanh Niên - Trần Quý Cáp |
800 |
400 |
200 |
165 |
x |
97 |
Nhật Tảo |
2.000 |
1.000 |
500 |
250 |
165 |
98 |
Trương Định |
1.500 |
750 |
375 |
188 |
165 |
99 |
Trương Định (nối dài cặp bờ sông: từ Trường An Hòa - Trần Quý Cáp) |
500 |
250 |
165 |
x |
x |
100 |
Ngô Thời Nhiệm |
|
|
|
|
|
|
- Từ Nguyễn Trung Trực - Nhà máy VTF |
2.000 |
1.000 |
500 |
250 |
165 |
|
- Từ Nhà máy VTF - cuối đường |
800 |
400 |
200 |
165 |
x |
101 |
Tô Hiến Thành |
3.500 |
1.750 |
875 |
438 |
165 |
102 |
Lê Quý Đôn |
2.000 |
1.000 |
500 |
250 |
165 |
103 |
Phan Đăng Lưu |
1.000 |
500 |
250 |
165 |
x |
104 |
Trần Quang Khải |
3.500 |
1.750 |
875 |
438 |
165 |
105 |
Ngô Gia Tự |
3.000 |
1.500 |
750 |
375 |
165 |
106 |
Ngô Văn Sở |
2.000 |
1.000 |
500 |
250 |
165 |
107 |
Trần Nhật Duật (đường ngang sau Bưu điện tỉnh) |
1.500 |
750 |
375 |
165 |
x |
108 |
Vân Đài (đường nội bộ khu quốc doanh đánh cá) |
1.000 |
500 |
250 |
165 |
x |
109 |
Sư Vạn Hạnh (đường vào chùa Thôn Dôn) |
800 |
400 |
200 |
165 |
x |
110 |
Thiên Hộ Dương |
500 |
250 |
165 |
x |
x |
111 |
Nguyễn Trung Ngạn (nhà Tư Hiếu) |
400 |
200 |
165 |
x |
x |
112 |
Nguyễn Tiểu La (sau Sở Giao thông Vận tải) |
1.300 |
650 |
325 |
163 |
165 |
113 |
Ngô Đức Kế (sau Sở Tài nguyên và Môi trường) |
800 |
400 |
200 |
165 |
x |
114 |
Phùng Hưng (hẻm 1442 NTT mở rộng) |
1.200 |
600 |
300 |
185 |
165 |
115 |
Thái Phiên (hẻm Lê Quý Đôn) |
500 |
250 |
165 |
x |
x |
116 |
Ngô Thì Sĩ (bọc sau Công viên văn hóa An Hòa) |
500 |
250 |
165 |
x |
x |
117 |
Trần Thủ Độ (cặp Sở Văn hóa, Thể dục và Du lịch) |
1.000 |
500 |
250 |
165 |
x |
118 |
Lương Văn Can (cặp kênh Điều Hành) |
1.000 |
500 |
250 |
165 |
x |
119 |
Cách Mạng Tháng 8 |
|
|
|
|
|
|
- Từ cầu Rạch Sỏi - cống So Đũa |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
750 |
375 |
|
- Từ cống So Đũa - cầu Quằng |
4.000 |
2.000 |
1.000 |
500 |
250 |
120 |
Mai Thị Hồng Hạnh |
|
|
|
|
|
|
- Từ Cách Mạng Tháng 8 - Trạm y tế |
8.500 |
4.250 |
2.125 |
1.063 |
531 |
|
- Từ Trạm y tế - Nguyễn Thiện Thuật |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
750 |
375 |
|
- Từ Nguyễn Thiện Thuật - ranh huyện Châu Thành |
4.000 |
2.000 |
1.000 |
500 |
250 |
121 |
Nguyễn Chí Thanh |
|
|
|
|
|
|
- Từ Mai Thị Hồng Hạnh - Cao Bá Quát |
7.000 |
3.500 |
1.750 |
875 |
438 |
|
- Từ Cao Bá Quát - Trương Vĩnh Ký |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
750 |
375 |
|
- Từ Trương Vĩnh Ký - Trần Cao Vân |
4.000 |
2.000 |
1.000 |
500 |
250 |
|
- Từ Trần Cao Vân - Cầu Ván |
2.000 |
1.000 |
500 |
250 |
165 |
|
- Từ Cầu Ván - ranh huyện Châu Thành |
1.200 |
600 |
300 |
165 |
x |
122 |
Hồ Xuân Hương |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
750 |
375 |
123 |
Cao Bá Quát |
|
|
|
|
|
|
- Từ Nguyễn Chí Thanh - Lương Ngọc Quyến |
5.000 |
2.500 |
1.250 |
625 |
313 |
|
- Từ Lương Ngọc Quyến - U Minh 10 |
2.500 |
1.250 |
625 |
313 |
165 |
|
- Từ Nguyễn Chí Thanh - Đinh Công Tráng (hẻm 17) |
2.000 |
1.000 |
500 |
250 |
165 |
124 |
Bà Huyện Thanh Quan |
|
|
|
|
|
|
- Từ Nguyễn Chí Thanh - Hải Thượng Lãn Ông |
5.000 |
2.500 |
1.250 |
625 |
313 |
|
- Từ Hải Thượng Lãn Ông - U Minh 10 |
2.500 |
1.250 |
625 |
313 |
x |
125 |
Trần Cao Vân |
|
|
|
|
|
|
- Từ Nguyễn Chí Thanh - bến đò |
2.000 |
1.000 |
500 |
250 |
x |
|
- Đoạn còn lại |
1.500 |
750 |
375 |
188 |
x |
126 |
U Minh 10 |
|
|
|
|
|
|
- Từ Hồ Xuân Hương - Bà Huyện Thanh Quan |
1.500 |
750 |
375 |
188 |
x |
|
- Từ Bà Huyện Thanh Quan - cuối U Minh 10 |
1.000 |
500 |
250 |
x |
x |
127 |
Nguyễn Thiện Thuật |
|
|
|
|
|
|
- Từ Mai Thị Hồng Hạnh - Đoàn Thị Điểm |
1.500 |
750 |
375 |
188 |
x |
|
- Từ Đoàn Thị Điểm - Nguyễn Chí Thanh |
1.000 |
500 |
250 |
x |
x |
128 |
Hải Thượng Lãn Ông |
|
|
|
|
|
|
- Từ ngã ba Rạch Sỏi - Hồ Xuân Hương |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
750 |
375 |
|
- Đoạn còn lại |
4.000 |
2.000 |
1.000 |
500 |
250 |
129 |
Đoàn Thị Điểm |
|
|
|
|
|
|
- Từ Nguyễn Chí Thanh - Đinh Công Tráng |
1.500 |
750 |
375 |
188 |
x |
|
- Từ Đinh Công Tráng - Nguyễn Thiện Thuật |
1.000 |
500 |
250 |
x |
x |
130 |
Cao Thắng |
|
|
|
|
|
|
- Từ Mai Thị Hồng Hạnh - chùa Khmer |
2.000 |
1.000 |
500 |
250 |
x |
|
- Từ chùa Khmer - cầu Thanh Niên |
1.000 |
500 |
250 |
x |
x |
|
- Từ cầu Thanh Niên - ranh huyện Châu Thành |
500 |
250 |
165 |
x |
x |
131 |
Trương Vĩnh Ký |
|
|
|
|
|
|
- Từ Nguyễn Chí Thanh - Đinh Công Tráng |
1.000 |
500 |
250 |
x |
x |
|
- Từ Đinh Công Tráng - Nguyễn Thiện Thuật |
600 |
300 |
x |
x |
x |
132 |
Các khu tái định cư |
Theo dự án |
||||
133 |
Dự án lấn biển |
Theo dự án |
||||
134 |
Đinh Công Tráng |
|
|
|
|
|
|
- Từ Mai Thị Hồng Hạnh - Đoàn Thị Điểm |
1.500 |
750 |
375 |
188 |
x |
|
- Từ Đoàn Thị Điểm - Nguyễn Chí Thanh |
1.000 |
500 |
250 |
x |
x |
135 |
Nguyễn Gia Thiều |
|
|
|
|
|
|
- Từ Tôn Thất Đạm - Nguyễn Bính |
600 |
300 |
x |
x |
x |
|
- Từ Nguyễn Bính - ranh huyện Châu Thành |
500 |
250 |
165 |
x |
x |
136 |
Tôn Thất Đạm |
500 |
250 |
165 |
x |
x |
137 |
Đào Duy Từ |
|
|
|
|
|
|
- Từ Nguyễn Gia Thiều - Ụ tàu |
600 |
300 |
x |
x |
x |
|
- Từ Ụ tàu - ranh huyện Châu Thành |
500 |
250 |
165 |
x |
x |
138 |
Nguyễn Bính |
500 |
250 |
165 |
x |
x |
139 |
Nguyễn Văn Siêu |
1.000 |
500 |
250 |
x |
x |
140 |
Nguyễn Thông |
500 |
250 |
165 |
x |
x |
141 |
Lương Ngọc Quyến |
2.000 |
1.000 |
500 |
250 |
x |
142 |
Trần Xuân Soạn |
2.000 |
1.000 |
500 |
250 |
x |
143 |
Tống Duy Tân |
1.200 |
600 |
300 |
x |
x |
144 |
Sư Thiện Chiếu |
|
|
|
|
x |
|
- Từ Cao Thắng - Cách Mạng Tháng 8 |
1.500 |
750 |
375 |
188 |
x |
|
- Từ Cao Thắng - Mai Thị Hồng Hạnh |
1.000 |
500 |
250 |
x |
x |
145 |
Bùi Viện |
650 |
325 |
165 |
x |
x |
146 |
Nguyễn Biểu (xóm 3) |
600 |
300 |
165 |
x |
x |
147 |
Đặng Huy Trứ |
1.500 |
750 |
375 |
188 |
x |
148 |
Lê Phụng Hiểu |
2.500 |
2.000 |
1.500 |
|
|
Giá đất tại khu đô thị mới lấn biển: khu vực I, II và III
TT |
Tên đường |
Giá dự kiến |
I |
Khu A (khu vực I) |
|
01 |
Đường Lê Phụng Hiểu |
865 |
02 |
Đường Phạm Hùng (đoạn Cô Bắc - Chi Lăng) |
3.500 |
03 |
Đường Trần Hữu Trang |
1.150 |
04 |
Đường Cống Quỳnh |
1.150 |
05 |
Đường Sư Minh Không |
1.150 |
06 |
Đường 3 Tháng 2 (đoạn Cô Bắc - Chi Lăng) |
5.000 |
07 |
Đường Tôn Đức Thắng (đoạn Cô Bắc - Chi Lăng) |
3.000 |
08 |
Đường Cô Bắc |
2.200 |
09 |
Đường Tô Ngọc Vân |
1.150 |
10 |
Đường Chi Lăng |
2.400 |
II |
Khu B (khu vực I) |
|
01 |
Đường Phạm Hùng (đoạn Chi Lăng - Nguyễn An Ninh) |
3.500 |
02 |
Đường Phùng Khắc Khoan |
1.035 |
03 |
Đường 3 Tháng 2 (đoạn Chi Lăng - Nguyễn An Ninh) |
5.000 |
04 |
Đường Lê Văn Hưu (đoạn Chi Lăng - Nguyễn An Ninh) |
1.150 |
05 |
Đường Tôn Đức Thắng (đoạn Chi Lăng - Nguyễn An Ninh) |
3.000 |
06 |
Đường Lương Thế Vinh |
1.035 |
07 |
Đường Nguyễn Phương Danh |
1.035 |
08 |
Đường Lương Nhữ Ngọc |
1.035 |
09 |
Đường Nguyễn An Ninh |
2.800 |
III |
Khu C (khu vực I) |
|
01 |
Đường Châu Văn Liêm (đoạn Nguyễn An Ninh - Lạc Hồng) |
865 |
02 |
Đường Phạm Hùng (đoạn Nguyễn An Ninh - Lạc Hồng) |
3.500 |
03 |
Đường Đặng Huyền Thông |
1.035 |
04 |
Đường Phùng Khắc Khoan (đoạn Nguyễn An Ninh - Lạc Hồng) |
1.035 |
05 |
Đường 3 Tháng 2 (đoạn Nguyễn An Ninh - Lạc Hồng) |
5.000 |
06 |
Đường Lê Văn Hưu (đoạn Nguyễn An Ninh - Lạc Hồng) |
1.035 |
07 |
Đường Tôn Đức Thắng (đoạn Nguyễn An Ninh - Lạc Hồng) |
3.000 |
08 |
Đường Dã Tượng |
1.035 |
09 |
Đường Cao Lỗ |
1.035 |
10 |
Đường Hồ Thị Kỷ |
1.035 |
11 |
Đường Lê Vĩnh Hòa |
1.035 |
12 |
Đường Mai Văn Bộ |
1.035 |
13 |
Đường Lạc Hồng |
6.400 |
IV |
Khu D (khu vực II) |
|
01 |
Đường Châu Văn Liêm (đoạn Lạc Hồng - Đống Đa) |
720 |
02 |
Đường Phạm Hùng (đoạn Lạc Hồng - Đống Đa) |
3.000 |
03 |
Đường Tôn Thất Tùng (đoạn Lạc Hồng - Đống Đa) |
865 |
04 |
Đường 3 Tháng 2 (đoạn Lạc Hồng - Đống Đa) |
4.000 |
05 |
Đường Nguyễn Văn Tố (đoạn Lạc Hồng - Đống Đa) |
865 |
06 |
Đường Trần Huy Liệu (đoạn Lạc Hồng - Đống Đa) |
865 |
07 |
Đường Tôn Đức Thắng (đoạn Lạc Hồng - Đống Đa) |
2.500 |
08 |
Đường Tuệ Tĩnh |
1.035 |
09 |
Đường Phan Huy Ích |
1.035 |
10 |
Đường Đống Đa |
3.200 |
V |
Khu E (khu vực II) |
|
01 |
Đường Châu Văn Liêm (đoạn Đống Đa - Hoàng Văn Thụ) |
720 |
02 |
Đường Vũ Trọng Phụng |
865 |
03 |
Đường Phạm Hùng (đoạn Đống Đa - Hoàng Văn Thụ) |
3.000 |
04 |
Đường Hồ Thiện Phó |
865 |
05 |
Đường Tôn Thất Tùng (đoạn Đống Đa - Hoàng Văn Thụ) |
865 |
06 |
Đường 3 Tháng 2 (đoạn Đống Đa - Hoàng Văn Thụ) |
4.000 |
07 |
Đường Nguyễn Văn Tố (đoạn Đống Đa - Hoàng Văn Thụ) |
865 |
08 |
Đường Trần Huy Liệu (đoạn Đống Đa - Hoàng Văn Thụ) |
865 |
09 |
Đường Tôn Đức Thắng (đoạn Đống Đa - Hoàng Văn Thụ) |
2.500 |
10 |
Đường Mai Văn Trương |
865 |
11 |
Đường Trần Công Án |
865 |
12 |
Đường Mai Xuân Thưởng |
865 |
13 |
Đường Lê Thước |
865 |
14 |
Đường Cù Chính Lan |
865 |
15 |
Đường Hoàng Văn Thụ |
1.500 |
VI |
Khu F (khu vực II) |
|
01 |
Đường Châu Văn Liêm (đoạn Hoàng Văn Thụ - Nguyễn Văn Cừ) |
720 |
02 |
Đường Bế Văn Đàn |
720 |
03 |
Đường Phạm Hùng (đoạn Hoàng Văn Thụ - Nguyễn Văn Cừ) |
3.000 |
04 |
Đường Lê Chân |
720 |
05 |
Đường Văn Cao (đoạn Hoàng Văn Thụ - Nguyễn Văn Cừ) |
720 |
06 |
Đường 3 Tháng 2 (đoạn Hoàng Văn Thụ - Nguyễn Văn Cừ) |
4.000 |
07 |
Đường Nguyễn Văn Tố (đoạn Hoàng Văn Thụ - Nguyễn Văn Cừ) |
720 |
08 |
Đường Trần Huy Liệu (đoạn Hoàng Văn Thụ - Nguyễn Văn Cừ) |
720 |
09 |
Đường Tôn Đức Thắng (đoạn Hoàng Văn Thụ - Nguyễn Văn Cừ) |
2.500 |
10 |
Đường Tô Vĩnh Diện |
720 |
11 |
Đường Phan Huy Chú |
720 |
12 |
Đường Nguyễn Văn Cừ |
1.800 |
VII |
Khu G (khu vực III) |
|
01 |
Đường Nguyễn Thị Minh Khai (đoạn Nguyễn Văn Cừ - DA Trần Quang Khải) |
1.035 |
02 |
Đường Phạm Hùng (đoạn Nguyễn Văn Cừ - DA Trần Quang Khải) |
2.500 |
03 |
Đường Đặng Thái Mai |
720 |
04 |
Đường Văn Cao (đoạn Nguyễn Văn Cừ - DA Trần Quang Khải) |
720 |
05 |
Đường 3 Tháng 2 (đoạn Nguyễn Văn Cừ - DA Trần Quang Khải) |
3.000 |
06 |
Đường Nguyễn Văn Tố (đoạn Nguyễn Văn Cừ - DA Trần Quang Khải) |
720 |
07 |
Đường Trần Huy Liệu (đoạn Nguyễn Văn Cừ - DA Trần Quang Khải) |
720 |
08 |
Đường Tôn Đức Thắng (đoạn Nguyễn Văn Cừ - DA Trần Quang Khải) |
2.000 |
09 |
Đường Đào Duy Anh |
2.000 |
10 |
Đường Xuân Diệu |
1.450 |
11 |
Đường Tạ Quang Bửu |
1.450 |
VIII |
Khu H (khu vực III) |
|
01 |
Đường Nguyễn Thị Minh Khai (đoạn DA Trần Quang Khải - Lê Hồng Phong) |
720 |
02 |
Đường Huyền Chân Công Chúa |
720 |
03 |
Đường Phạm Hùng (đoạn DA Trần Quang Khải - Lê Hồng Phong) |
2.500 |
04 |
Đường Đặng Văn Ngữ |
720 |
05 |
Đường Lưu Hữu Phước |
720 |
06 |
Đường 3 Tháng 2 (đoạn DA Trần Quang Khải - Lê Hồng Phong) |
3.000 |
07 |
Đường Lương Định Của |
720 |
08 |
Đường Mai Thúc Loan |
720 |
09 |
Đường Tôn Đức Thắng (đoạn DA Trần Quang Khải - Lê Hồng Phong) |
2.000 |
10 |
Đường Trần Đại Nghĩa |
1.450 |
11 |
Đường Trần Nhân Tông |
1.450 |
12 |
Đường Hoàng Việt |
1.450 |
13 |
Đường Lê Hồng Phong |
1.500 |
14 |
Đường Trần Quang Khải |
2.000 |
Giá đất tại khu 16ha Hoa Biển
TT |
Tên đường |
Giá dự kiến |
01 |
Đường Trần Hưng Đạo |
2.500 |
02 |
Đường Nguyễn Hùng Sơn |
3.000 |
03 |
Đường 3 Tháng 2 |
3.000 |
04 |
Đường Trần Thủ Độ |
2.500 |
05 |
Đường Lý Nhân Tông |
2.500 |
06 |
Đường Nguyễn Hữu Cầu |
2.500 |
07 |
Đường Đinh Liệt |
2.500 |
08 |
Đường Nguyễn Phúc Chu |
2.500 |
09 |
Đường Nguyễn Thượng Hiền |
2.500 |
10 |
Đường Nguyễn Phạm Tuân |
2.500 |
11 |
Đường Lê Hoàn |
2.500 |
12 |
Đường Hải Triều |
2.500 |
(Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2)
Bảng 1. Giá đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm và đất nuôi trồng thủy sản:
Vị trí |
Đất trồng cây hàng năm |
Đất trồng cây lâu năm |
Đất nuôi trồng thủy sản |
1. Các xã Thạnh Đông, Thạnh Đông B, Thạnh Trị, Tân Thành, Tân Hội |
|||
1 |
30 |
50 |
50 |
2 |
27 |
40 |
40 |
3 |
24 |
35 |
35 |
4 |
21 |
30 |
30 |
2. Các xã, thị trấn còn lại |
|||
1 |
40 |
50 |
50 |
2 |
37 |
40 |
40 |
3 |
34 |
35 |
35 |
4 |
31 |
30 |
30 |
Bảng 2. Giá đất ở tại nông thôn
a. Áp dụng chung:
Vị trí |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
1 |
300 |
200 |
120 |
2 |
150 |
100 |
60 |
3 |
75 |
x |
x |
b. Đất ở dọc theo các tuyến đường:
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
01 |
Quốc lộ 80 |
|
|
|
|
- Từ giáp ranh huyện Vĩnh Thạnh - TP. Cần Thơ đến Trường Tiểu học Thạnh Đông B1 (khu vực chợ Kinh B) |
2.500 |
1.250 |
625 |
|
- Từ Trường Tiểu học Thạnh Đông B1 đến Huyện đội Tân Hiệp |
2.300 |
1.150 |
575 |
|
- Từ cầu Kinh 10 đến cầu Kinh 9 |
1.200 |
600 |
300 |
|
- Từ cầu Kinh 9 đến đầu Kinh 3 |
2.000 |
1.000 |
500 |
|
- Từ đầu Kinh 3 đến UBND xã Thạnh Đông A |
2.500 |
1.250 |
625 |
|
- Từ UBND xã Thạnh Đông A đến đầu Kinh 8 |
3000 |
1.750 |
875 |
|
- Từ đầu Kinh 8 đến Ngân hàng Đông Á (khu vực chợ Kinh 8) |
4.000 |
2.000 |
1.000 |
|
- Từ Ngân hàng Đông Á đến đầu Kinh 4 |
2.500 |
1.250 |
625 |
|
- Từ đầu Kinh 4 đến đầu Kinh 7 |
2.000 |
1.000 |
500 |
|
- Từ đầu Kinh 7 đến cây xăng Bảy Lai |
1.000 |
500 |
250 |
|
- Từ Quỹ Tín dụng Đông Thọ cũ đến giáp huyện Châu Thành (Ranh Làng) |
2.000 |
1.000 |
500 |
02 |
Tuyến đường 963 (Thạnh Trị) |
|
|
|
|
- Từ đầu kinh đến UBND xã Thạnh Trị |
600 |
300 |
150 |
|
- Từ UBND xã Thạnh Trị đến cuối kinh |
400 |
200 |
100 |
03 |
Xã Thạnh Đông |
|
|
|
a |
Đông Lộc (600m) |
1.200 |
600 |
300 |
b |
Kênh 9B (từ đầu kinh đến kinh Đòn Dong) |
|
|
|
|
- Lộ A |
600 |
300 |
150 |
|
- Lộ B |
400 |
200 |
100 |
|
- Kinh 9A (từ kinh Đòn Dong đến cuối kinh) |
200 |
100 |
50 |
c |
Thạnh Tây |
|
|
|
|
- Lộ A |
300 |
150 |
75 |
|
- Lộ B |
260 |
130 |
65 |
04 |
Xã Tân Thành |
|
|
|
a |
Lộ A |
|
|
|
|
- Từ trường cấp III đến cống xã |
400 |
200 |
100 |
|
- Từ cống xã đến kinh Giáo Giỏi |
600 |
300 |
150 |
|
- Từ kinh Giáo Giỏi đến cống xã Diễu |
400 |
200 |
100 |
|
- Từ cụm tuyến dân cư ấp Chí Thành trở ra Long Xuyên 500m, trở vào Rạch Giá 500m |
300 |
150 |
75 |
|
- Từ trường cấp III đến kinh Hữu An giáp Tân Hội - Rạch Giá |
260 |
130 |
65 |
b |
Lộ B |
|
|
|
|
- Từ kinh Zero đến Kinh 2 |
260 |
130 |
65 |
05 |
Xã Tân Hội |
|
|
|
a |
Lộ A |
|
|
|
|
- Từ kinh Hữu An đến kinh 5 Vụ |
260 |
130 |
65 |
|
- Từ kinh 5 Vụ đến kinh Đập Đá |
400 |
200 |
100 |
|
- Từ kinh Đập Đá đến Phi Thông |
260 |
130 |
65 |
b |
Lộ B |
|
|
|
|
- Từ Kinh 2 đến hết Kinh 5 |
260 |
130 |
65 |
06 |
Chợ Kinh B |
2.500 |
1.250 |
625 |
07 |
Cặp hai bên hông đường vào chợ Kinh B |
2.500 |
1.250 |
625 |
08 |
Cặp hai bên hông đường vào chợ Kinh 8 |
2.000 |
1.000 |
500 |
09 |
Chợ Kinh 5 |
2.000 |
1.000 |
500 |
10 |
Cặp hai bên hông đường vào chợ Kinh 5 |
1.500 |
750 |
375 |
Bảng 3. Giá đất ở tại thị trấn:
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT5 |
01 |
Quốc lộ 80 |
|
|
|
|
|
|
- Từ cầu Huyện đội đến trường cấp III |
3.500 |
1.750 |
875 |
438 |
219 |
|
- Từ trường cấp III đến Phòng Văn hóa thông tin |
2.500 |
1.250 |
625 |
313 |
156 |
|
- Từ Phòng Văn hóa thông tin đến cầu Kinh 10 |
2.000 |
1.000 |
500 |
250 |
125 |
02 |
Hai đường cặp chợ nhà lồng |
3.000 |
1.500 |
750 |
375 |
188 |
03 |
Từ sau chợ nhà lồng đến Cầu Đình |
2.200 |
1.100 |
550 |
275 |
138 |
04 |
Từ chợ nhà lồng đến UBND thị trấn |
2.500 |
1.250 |
625 |
313 |
156 |
05 |
Từ kinh Đông Bình đến cầu cây xóm Nhà Ngang (phía chợ) |
1.200 |
600 |
300 |
150 |
75 |
06 |
Từ cầu cây xóm Nhà Ngang đến đường Đất Thánh |
1.200 |
600 |
300 |
150 |
75 |
07 |
Từ đường Đất Thánh đến Kinh 10 |
800 |
400 |
200 |
100 |
50 |
08 |
Kênh Cầu Đình (phía bên đình) |
|
|
|
|
|
|
- Từ kinh Đông Bình đến cầu cây xóm Nhà Ngang |
1.200 |
600 |
300 |
150 |
75 |
|
- Từ cầu cây xóm Nhà Ngang đến đường Đất Thánh |
1.000 |
500 |
250 |
125 |
63 |
|
- Từ đường Đất Thánh đến Kinh 10 |
1.200 |
600 |
300 |
150 |
75 |
09 |
Đường vào Bệnh viện Tân Hiệp |
2.000 |
1.000 |
500 |
250 |
125 |
10 |
Đường vào UBND thị trấn Tân Hiệp |
2.500 |
1.250 |
625 |
313 |
156 |
11 |
Từ Kinh 10 đến giáp ranh kinh mới |
1.200 |
600 |
300 |
150 |
75 |
12 |
Đường Đất Thánh |
1.800 |
900 |
450 |
225 |
113 |
GIÁ ĐẤT TẠI HUYỆN U MINH THƯỢNG
(Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2)
Bảng 1. Giá đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất:
Vị trí |
Đất trồng cây hàng năm |
Đất trồng cây lâu năm |
Đất rừng sản xuất |
a. Trong vùng đệm |
|||
1 |
x |
x |
x |
2 |
x |
x |
x |
3 |
x |
15 |
|
4 |
11 |
11 |
10 |
b. Ngoài vùng đệm |
|||
1 |
x |
x |
|
2 |
x |
x |
|
3 |
15 |
18 |
|
4 |
13 |
15 |
|
Bảng 2. Đất ở tại nông thôn
a. Áp dụng chung:
Vị trí |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
1 |
120 |
100 |
70 |
2 |
60 |
50 |
35 |
3 |
30 |
25 |
20 |
b. Đất ở dọc theo các tuyến đường:
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
I |
Quốc lộ 63 |
|
|
|
01 |
Đoạn trung tâm huyện tính từ đầu tuyến tránh phía An Biên đến cuối tuyến tránh phía Vĩnh Thuận |
850 |
420 |
210 |
02 |
Các đoạn còn lại - Quốc lộ 63 |
500 |
250 |
125 |
II |
Lộ Vĩnh Hòa - Hòa Chánh |
|
|
|
01 |
Từ cầu kênh Dân Quân về Vĩnh Tiến 1000m. Từ cầu Vĩnh Tiến về Lô 12 700m |
300 |
150 |
75 |
02 |
Chợ Nhà Ngang lấy từ sông Cái Lớn trở về hướng xã Vĩnh Hòa đến cầu Lộ Mới. |
850 |
420 |
210 |
|
Từ cầu Chợ Đình trở ra sông Cái Lớn 300m (theo lộ) |
600 |
300 |
150 |
03 |
Các đoạn còn lại |
200 |
100 |
50 |
III |
Lộ Thạnh Yên - Thạnh Yên A |
|
|
|
01 |
Từ Quốc lộ 63 vào 700m về hướng xã Thạnh Yên |
500 |
250 |
125 |
02 |
Từ trung tâm xã Thạnh Yên về mỗi bên 1000m |
300 |
150 |
75 |
03 |
Trung tâm xã Thạnh Yên A về mỗi bên 500m |
300 |
150 |
75 |
04 |
Các đoạn còn lại |
200 |
100 |
50 |
IV |
Lộ đê bao ngoài |
|
|
|
01 |
Trung tâm chợ xã An Minh Bắc về mỗi bên 1000m (kể cả lộ Kênh Hãng) |
300 |
150 |
75 |
02 |
Đoạn từ kênh Lò Gạch đến Trại giam K2 |
300 |
150 |
75 |
03 |
Trung tâm xã Minh Thuận lấy từ cầu Kênh 9 trở về hướng Trường cấp II-III 1000m |
550 |
350 |
175 |
04 |
Trung tâm xã Minh Thuận từ cầu Kênh 9 trở về Hồ Hoa Mai 500m |
650 |
360 |
180 |
05 |
Đoạn nối từ 501m đến 1000m |
450 |
250 |
120 |
06 |
Từ cầu Kênh 9 trở về kênh Co Đê 2 |
1.000 |
500 |
250 |
07 |
Từ kênh Co Đê 2 đến kênh Co Đê 1 |
450 |
250 |
120 |
08 |
Các đoạn còn lại |
175 |
85 |
40 |
(Đơn vị tính: 1000 đồng/m2)
Bảng 1. Giá đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm và đất nuôi trồng thủy sản:
Vị trí |
Đất trồng cây hàng năm |
Đất trồng cây lâu năm |
Đất nuôi trồngthủy sản |
1 |
x |
x |
x |
2 |
17 |
x |
x |
3 |
15 |
13 |
13 |
4 |
13 |
12 |
x |
Bảng 2. Giá đất ở tại nông thôn
a. Áp dụng chung:
Vị trí |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
1 |
300 |
200 |
150 |
2 |
150 |
100 |
80 |
3 |
80 |
50 |
40 |
b. Giá đất ở dọc theo các tuyến đường:
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
01 |
Quốc lộ 63 (liên Tỉnh lộ 12) |
|
|
|
|
- Từ cầu Sắt đến ngang cầu Đường Sân |
800 |
400 |
200 |
|
- Từ cầu Đường Sân đến cống Bà Đầm |
300 |
150 |
75 |
02 |
Quốc lộ 63 (tuyến giáp huyện U Minh Thượng) |
|
|
|
|
- Từ kênh Thủy Lợi đến kênh 500 |
1.200 |
600 |
300 |
|
- Từ kênh 500 đến kênh 3 Hớn |
500 |
250 |
125 |
03 |
Quốc lộ 63 (tuyến Ranh Hạt giáp Cà Mau) |
|
|
|
|
- Từ cống Bà Bang đến kênh 1 Hản (bờ Đông) |
1.500 |
750 |
375 |
|
- Từ kênh 1 Hản đến kênh Ranh Hạt (bờ Đông) |
600 |
300 |
150 |
04 |
Cạnh Đền |
|
|
|
|
- Từ cầu Sắt đến cống Sáu Lô |
1.000 |
500 |
250 |
|
- Từ cống Sáu Lô đến ranh xã Vĩnh Phong (miễu Ông Tà) |
300 |
150 |
75 |
|
- Từ cầu Sắt đến cầu Rạch Môn (bờ Đông) |
300 |
150 |
75 |
05 |
Chợ ngã 5 Bình Minh |
1.200 |
600 |
300 |
06 |
Chợ Cái Nứa xã Vĩnh Bình Nam |
|
|
|
|
- Trên bờ |
700 |
350 |
175 |
|
- Phía bờ sông |
900 |
450 |
225 |
07 |
Chợ ngã 6 Vĩnh Bình Nam |
1.000 |
500 |
250 |
08 |
Chợ Kèo I xã Vĩnh Bình Bắc |
900 |
450 |
225 |
09 |
Chợ Ba Đình xã Vĩnh Bình Bắc |
|
|
|
|
- Trên bờ |
400 |
200 |
100 |
|
- Phía bờ sông |
800 |
400 |
200 |
10 |
Chợ Đập Đá xã Vĩnh Thuận |
600 |
300 |
150 |
11 |
Chợ Vàm Chắc Băng xã Vĩnh Phong |
500 |
250 |
125 |
Bảng 3. Giá đất ở tại thị trấn Vĩnh Thuận:
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT5 |
01 |
Cặp kênh Chắc Băng (phía chợ) |
|
|
|
|
|
|
- Từ Kênh 1 đến kênh Xáng Múc |
1.400 |
700 |
350 |
180 |
90 |
|
- Từ kênh Xáng Múc đến đường vào nhà khách UBND huyện |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
750 |
370 |
|
- Từ nhà khách UBND huyện đến đường 35 |
|
|
|
|
|
|
+ Trên bờ |
6.500 |
3.300 |
1.700 |
900 |
450 |
|
+ Phía bờ sông |
6.500 |
3.300 |
1.600 |
800 |
400 |
|
- Từ đường 35 đến chùa Khmer |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
750 |
360 |
|
- Từ chùa Khmer đến Vàm Đường Sân |
1.000 |
500 |
250 |
125 |
70 |
02 |
Số 2 (từ Quốc lộ 63 đến đường 35) |
2.000 |
1.000 |
500 |
250 |
130 |
03 |
Kênh Định Cư |
|
|
|
|
|
|
- Từ cầu kênh Định Cư đến đường vào UBND thị trấn |
1.000 |
500 |
250 |
125 |
65 |
|
- Từ đường vào UBND thị trấn đến chùa Khmer |
800 |
400 |
200 |
100 |
50 |
04 |
Hậu UBND thị trấn |
600 |
300 |
150 |
75 |
36 |
05 |
Quốc lộ 63 (phía Đông) |
|
|
|
|
|
|
- Từ cầu Lớn Vĩnh Thuận đến kênh Thủy Lợi |
4.000 |
2.000 |
1.000 |
500 |
250 |
|
- Từ cầu Sắt đến Kênh 1 |
3.000 |
1.500 |
750 |
375 |
185 |
|
- Từ Kênh 1 đến cống Bà Bang |
2.000 |
1.000 |
500 |
250 |
125 |
06 |
Hai bên chợ nhà lồng (đến kênh Chắc Băng) |
6.500 |
3.200 |
1.600 |
800 |
400 |
07 |
Đường số 5 thị trấn (khu định cư) |
500 |
250 |
125 |
70 |
35 |
Quyết định 40/2008/QĐ-UBND về bảng quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
Số hiệu: | 40/2008/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kiên Giang |
Người ký: | Bùi Ngọc Sương |
Ngày ban hành: | 19/12/2008 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 40/2008/QĐ-UBND về bảng quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
Chưa có Video