ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 398/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 22 tháng 02 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai 2013 và Văn bản số 21/VBHN-VPQH ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Văn phòng Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 162/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2021;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình 49/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 02 tháng 02 năm 2021 và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Hương Trà tại Tờ trình số 105/TTr-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Hương Trà với các chỉ tiêu sử dụng đất như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2021
Đơn vị tính: ha
Stt |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Hiện trạng năm 2020 |
Kế hoạch năm 2021 |
Diện tích tăng (+), giảm (-) |
||
Diện tích |
Cơ cấu (%) |
Diện tích |
Cơ cấu (%) |
|||
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
51.751,73 |
100,00 |
51.751,73 |
100,00 |
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
39.807,41 |
76,92 |
39.650,61 |
76,62 |
-156,80 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
3.643,81 |
7,04 |
3.611,38 |
6,98 |
-32,43 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
3.351,09 |
6,48 |
3.318,66 |
6,41 |
-32,43 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
1.560,45 |
3,02 |
1.535,47 |
2,97 |
-24,98 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
4.239,94 |
8,19 |
4.231,71 |
8,18 |
-8,23 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
11.815,36 |
22,83 |
11.815,36 |
22,83 |
0,00 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
18.037,45 |
34,85 |
17.946,74 |
34,68 |
-90,71 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
419,47 |
0,81 |
419,02 |
0,81 |
-0,45 |
1.8 |
Đất làm muối |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
90,94 |
0,18 |
90,94 |
0,18 |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
11.695,28 |
22,60 |
11.870,46 |
22,94 |
175,18 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
101,78 |
0,20 |
101,78 |
0,20 |
0,00 |
2.2 |
Đất an ninh |
1.695,12 |
3,28 |
1.695,24 |
3,28 |
0,12 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
44,36 |
0,09 |
44,36 |
0,09 |
0,00 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
40,74 |
0,08 |
45,25 |
0,09 |
4,51 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
19,50 |
0,04 |
37,31 |
0,07 |
17,81 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
106,16 |
0,21 |
116,20 |
0,22 |
10,04 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
96,11 |
0,19 |
96,11 |
0,19 |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
4.935,20 |
9,54 |
4.979,82 |
9,62 |
44,62 |
2.9.1 |
Đất giao thông |
1.125,73 |
2,18 |
1.140,17 |
2,20 |
14,44 |
2.9.2 |
Đất thủy lợi |
489,53 |
0,95 |
514,94 |
1,00 |
25,41 |
2.9.3 |
Đất công trình năng lượng |
3.210,05 |
6,20 |
3.211,00 |
6,20 |
0,95 |
2.9.4 |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
1,21 |
- |
1,21 |
- |
- |
2.9.5 |
Đất cơ sở văn hóa |
2,30 |
- |
2,30 |
- |
- |
2.9.6 |
Đất cơ sở y tế |
7,44 |
0,01 |
7,44 |
0,01 |
0,00 |
2.9.7 |
Đất cơ sở giáo dục |
74,18 |
0,14 |
74,75 |
0,14 |
0,57 |
2.9.8 |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
14,77 |
0,03 |
14,42 |
0,03 |
-0,35 |
2.9.9 |
Đất chợ |
3,82 |
0,01 |
3,82 |
0,01 |
- |
2.9.10 |
Đất dịch vụ xã hội |
6,12 |
0,01 |
9,72 |
0,02 |
3,60 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
69,74 |
0,13 |
69,74 |
0,13 |
- |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
15,55 |
0,03 |
15,55 |
0,03 |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
502,62 |
0,97 |
514,25 |
0,99 |
11,63 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
574,25 |
1,11 |
606,78 |
1,17 |
32,53 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
14,96 |
0,03 |
15,38 |
0,03 |
0,42 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
9,01 |
0,02 |
30,37 |
0,06 |
21,36 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
24,39 |
0,05 |
24,39 |
0,05 |
- |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
953,39 |
1,84 |
981,30 |
1,90 |
27,91 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
208,38 |
0,40 |
227,75 |
0,44 |
19,37 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
9,55 |
0,02 |
9,95 |
0,02 |
0,40 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
2,82 |
0,01 |
2,82 |
0,01 |
- |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
101,30 |
0,20 |
101,30 |
0,20 |
- |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
1.065,08 |
2,06 |
1.061,74 |
2,05 |
-3,34 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
1.104,69 |
2,13 |
1.092,49 |
2,11 |
-12,20 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
249,05 |
0,48 |
230,67 |
0,45 |
-18,38 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
- |
- |
- |
- |
- |
5 |
Đất khu kinh tế* |
- |
- |
- |
- |
- |
6 |
Đất đô thị* |
15.837,44 |
30,60 |
15.837,44 |
30,60 |
- |
Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2021
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
119,93 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
31,89 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
31,89 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
22,27 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
5,40 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
59,92 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,45 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
17,71 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
- |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,40 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
7,65 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
- |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,50 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
3,06 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
- |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
1,14 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
- |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
3,34 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,62 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
4,70 |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
156,80 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
32,43 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
32,43 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
24,98 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
8,23 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
90,71 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,45 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
PNN |
3,46 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
- |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
- |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
- |
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
- |
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
- |
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
- |
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
- |
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
- |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
3,46 |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2021
STT |
Mục đích sử dụng |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
- |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
- |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
- |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
18,38 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
1,00 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
5,60 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1,86 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2,69 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
- |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,61 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
4,56 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,06 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
2.17 |
Đất xây dựng trụ sở ngoại giao |
DNG |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
2.19 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
- |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
2.22 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
- |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
- |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thị xã Hương Trà theo các Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Hủy bỏ các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất thị xã Hương Trà nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định của pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, 2020 của thị xã Hương Trà nhưng không có khả năng thực hiện theo Phụ lục VII đính kèm.
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Hương Trà có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thị xã Hương Trà:
a) Ủy ban nhân dân thị xã Hương Trà chịu trách nhiệm thẩm định chặt chẽ về nhu cầu, quy mô, diện tích chuyển mục đích sử dụng đất; chỉ được quyết định chuyển mục đích sử dụng đất đối với các thửa đất, vị trí phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng, đô thị và các quy hoạch có liên quan. Đối với các thửa đất có nhu cầu chuyển đổi với diện tích lớn hơn hạn mức đất ở được quy định để hình thành các thửa đất ở mới nhằm thực hiện kinh doanh bất động sản thì phải thực hiện đúng theo các quy định của pháp luật có liên quan; đảm bảo kết nối đồng bộ hạ tầng kỹ thuật, cảnh quan môi trường.
b) Ủy ban nhân dân thị xã Hương Trà chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh trước khi quyết định chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thị xã Hương Trà.
4. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất.
5. Công bố công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất thị xã Hương Trà nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định của pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, 2020 của thị xã Hương Trà nhưng không có khả năng thực hiện tại Phụ lục VII đính kèm.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Hương Trà chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI
ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021 THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày
22 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa
Thiên Huế)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Diện tích (ha) |
I |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
||
1 |
Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thành phố của tỉnh Thừa Thiên Huế (KfW3.1) |
Thị xã Hương Trà |
0.16 |
II |
Công trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 162/NQ-HĐND ngày 07/12/2020 |
||
1 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Khe Trái đoạn qua trung tâm phường Hương Vân |
Phường Hương Vân |
0.70 |
2 |
Dự án sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Thọ Sơn, thị xã Hương Trà (đợt 4) |
Phường Hương Xuân |
4.16 |
3 |
Đường liên phường Hương An - Hương Chữ (từ đường trung tâm phường Hương An (giai đoạn 2) đến Bàu Sen, phường Hương Chữ |
Phường Hương An Phường Hương Chữ |
1.20 |
4 |
Nâng cấp, mở rộng đường nối Quốc lộ 1A - chợ Văn Xá |
Phường Hương Văn |
0.77 |
5 |
Nâng cấp, mở rộng đường trục xã Hương Phong (đoạn từ Thanh Phước - Vân Quật Thượng) giai đoạn 2 |
Xã Hương Phong |
0.20 |
6 |
Đường bê tông vào bãi tắm Khe Đầy, xã Bình Thành |
Xã Bình Thành |
0.70 |
7 |
Nâng cấp, mở rộng đường ngang nối đường Trà Kệ và đường Lê Đức Thọ (giai đoạn 1), phường Hương Xuân |
Phường Hương Xuân |
0.45 |
8 |
Kè chống sạt lở sông Bồ đoạn qua phường Hương Văn |
Phường Hương Văn |
0.75 |
|
Công trình liên huyện |
|
|
9 |
Dự án Kè chống sạt lở các đoạn sung yếu thuộc hệ thống sông Hương, tỉnh Thừa Thiên Huế (Tổng quy mô dự án là 6,76 ha; trong đó Thị xã Hương Trà là 3,57 ha) |
Thị xã Hương Trà |
3.57 |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021 THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND
ngày 22 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Diện tích (ha) |
Trong đó diện tích chuyển mục đích sử dụng |
||
Đất trồng lúa (ha) |
Đất rừng phòng hộ (ha) |
Đất rừng đặc dụng (ha) |
||||
|
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 162/NQ-HĐND ngày 07/12/2020 |
|||||
1 |
Nâng cấp, mở rộng đường trục xã Hương Phong (đoạn từ Thanh Phước - Vân Quật Thượng) giai đoạn 2 |
Xã Hương Phong |
0.20 |
0.15 |
|
|
2 |
Nâng cấp, mở rộng đường ngang nối đường Trà Kệ và đường Lê Đức Thọ (giai đoạn 1), phường Hương Xuân |
Phường Hương Xuân |
0.45 |
0.45 |
|
|
|
Công trình liên huyện |
|
|
|
|
|
3 |
Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thành phố của tỉnh Thừa Thiên Huế (KfW3.1) |
Thị xã Hương Trà |
0.16 |
0.04 |
|
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI
ĐẤT NĂM 2019, 2020 CHUYỂN TIẾP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021 THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND
ngày 22 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Diện tích (ha) |
|
I |
Chuyển tiếp từ năm 2019 |
|
|
|
1.1 |
Công trình, dự án quốc phòng - an ninh |
|||
1 |
Công an phường Hương Hồ |
Phường Hương Hồ |
0.12 |
|
1.2 |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|||
1 |
Tuyến đường Phú Điền-Bình Lộc |
Thị xã Hương Trà |
0.40 |
|
2 |
Tuyến đường Cặp Bến |
Thị xã Hương Trà |
0.23 |
|
3 |
Xây dựng dự án ĐZ 500kV Quảng Trạch - Dốc Sỏi |
Thị xã Hương Trà |
0.79 |
|
4 |
Xây dựng và nâng cấp hạ tầng giao thông đến điện Hòn Chén thuộc dự án Phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực tiểu vùng sông Mê Công mở rộng - giai đoạn 2, dự án thành phần Thừa Thiên Huế |
Xã Hương Thọ |
3.36 |
|
5 |
Xây dựng mới và nâng cấp Bến Bao Vinh thuộc dự án Phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực tiểu vùng sông Mê Công mở rộng- giai đoạn 2, dự án thành phần Thừa Thiên Huế |
Xã Hương Vinh |
0.05 |
|
1.3 |
Công trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 162/NQ-HĐND ngày 07/12/2020 |
|||
1 |
Công viên nghĩa trang phường Hương An (giai đoạn 2) |
Phường Hương An |
29.05 |
|
2 |
Mở rộng Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế tại phường Hương Hồ, thị xã Hương Trà |
Phường Hương Hồ |
3.60 |
|
3 |
Nâng cấp, mở rộng đường Thuận Thiên, giai đoạn 1 (đoạn Ngô Tất Tố - nhà cộng đồng TDP Giáp Tư) (phần bổ sung sau khi điều chỉnh mặt cát, quy mô đường rộng hơn) |
Phường Hương Văn |
0.80 |
|
4 |
Đường dân sinh ngoài hàng rào khu công nghiệp Tứ Hạ (đoạn từ ĐT16 đến đường tránh phía Tây Huế) |
Phường Hương Văn |
1.24 |
|
5 |
Dự án sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Thọ Sơn, thị xã Hương Trà |
Phường Hương Xuân |
0.25 |
|
6 |
Đường 19/5 (đoạn từ QL1A đến cầu ông Ân), thị xã Hương Trà |
Phường Hương Xuân |
2.83 |
|
7 |
Đường nội thị thị tứ Bình Điền qua sân bóng đá cũ (xã Bình Điền cũ) |
Xã Bình Tiến |
0.29 |
|
8 |
Đường nội thị qua chợ, UBND xã Bình Điền và TTVH xã (từ đường trục chính trung tâm vào TTVH xã) (xã Bình Điền cũ) |
Xã Bình Tiến |
0.27 |
|
9 |
Dự án xây dựng nhà văn hóa trung tâm xã |
Xã Hương Thọ |
0.40 |
|
10 |
Dự án Nâng cấp, sửa chữa các Trạm bơm chống hạn Tây Nam Hương Trà |
Phường Hương Văn; Phường Hương Xuân; Phường Hương Chữ; Phường Hương An |
0.85 |
|
* |
Công trình liên huyện |
|
|
|
11 |
Dự án Kè chống sạt lở bờ sông Hương đoạn qua phường Hương Hồ, xã Hương Thọ, thị xã Hương Trà và xã Thủy Bằng, thị xã Hương Thủy |
Phường Hương Hồ Xã Hương Thọ |
5.78 |
|
12 |
Kè chống sạt lở sông Bồ đoạn qua các xã Phong An, Phong Sơn thuộc huyện Phong Điền và các phường Hương Vân, Tứ Hạ, Hương Xuân, Hương Toàn thuộc thị xã Hương Trà |
Phường Hương Vân, Phường Tứ Hạ, Phường Hương Xuân, Hương Toàn, Hương Văn |
1.76 |
|
13 |
Nạo vét khơi thông dòng chảy thoát lũ sông Hương (giai đoạn 1) |
Thị xã Hương Trà (Phường Hương Hồ) |
2.73 |
|
II |
Chuyển tiếp từ năm 2020 |
|
|
|
2.1 |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|||
1 |
Công trình hồ Khe Rưng và hồ Cừa thuộc dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) tỉnh Thừa Thiên Huế |
Xã Hương Thọ, Phường Hương Vân |
5.48 |
|
2 |
Hạ tầng khu tái định cư phường Hương Vân (phục vụ Giải phóng mặt bằng dự án đường Hồ Chí Minh đoạn Cam Lộ - La Sơn qua địa bàn thị xã Hương Trà) |
Phường Hương Vân |
1.30 |
|
3 |
Đường Công vụ Hương Xuân |
Phường Hương Xuân |
0.60 |
|
4 |
Dự án công trình khu Ươm tạo của Viện công nghệ sinh học - Đại học Huế (thuộc tổng thể dự án xây dựng Trung tâm Công nghệ sinh học Quốc gia tại Miền Trung |
Xã Hương Thọ |
21.31 |
|
5 |
Nạo vét và kè sông An Hòa (địa phận thị xã Hương Trà) |
Xã Hương Vinh |
0.11 |
|
2.2 |
Công trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 162/NQ-HĐND ngày 07/12/2020 |
|||
1 |
Khu dân cư phía Tây Nam QL1A, phường Tứ Hạ |
Phường Tứ Hạ |
19.50 |
|
2 |
Khu dân cư Tứ Hạ- Hương Văn |
Phường Tứ Hạ; Phường Hương Văn |
11.90 |
|
3 |
Khu dân cư đô thị Hương Vinh |
Xã Hương Vinh |
8.28 |
|
4 |
Hoàn trả tuyến đường 12B (Long Hồ), đoạn tuyến từ Km8+00 đến Km8+570, thị xã Hương Trà |
Phường Hương Hồ |
1.26 |
|
5 |
Xây dựng trường mầm non Hương Xuân 1 |
Phường Hương Xuân |
0.77 |
|
6 |
Dự án sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Thọ Sơn, thị xã Hương Trà (đợt 3) |
Phường Hương Xuân |
1.42 |
|
7 |
Xây dựng mới trụ sở Viện kiểm sát nhân dân thị xã Hương Trà |
Phường Hương Văn |
0.42 |
|
8 |
Nâng cấp, mở rộng đường Trần Trung Lập (Đoạn từ Khe Trái đến Cầu Kèn) |
Phường Hương Vân |
0.94 |
|
9 |
Đường Dinh (từ đường Tôn Thất Bách đến xóm Cồn Lai Thành 1) giai đoạn 02 |
Phường Hương Vân |
0.15 |
|
10 |
Nâng cấp mở rộng đường từ Tứ Hạ đến trung tâm phường Hương Vân (đoạn từ Trần Hữu Độ đến Trần Trung Lập) |
Phường Hương Vân |
2.14 |
|
11 |
Nâng cấp mở rộng đường Dương Bá Nuôi |
Phường Hương Xuân |
0.67 |
|
12 |
Khu dân cư tại TDP Thanh Lương 4, phường Hương Xuân |
Phường Hương Xuân |
2.50 |
|
13 |
Đường trục chính xã Hương Phong (từ thôn Thanh Phước đến Vân Quật Thượng) |
Xã Hương Phong |
2.20 |
|
14 |
Đường trục xã từ QL49B cũ đường ven phá Tam Giang, Hải Dương |
Xã Hải Dương |
0.23 |
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, 2020 CHUYỂN TIẾP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021 THỊ XÃ
HƯƠNG TRÀ
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND
ngày 22 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Diện tích (ha) |
Trong đó diện tích chuyển mục đích sử dụng |
||
Đất trồng lúa (ha) |
Đất rừng phòng hộ (ha) |
Đất rừng đặc dụng (ha) |
||||
|
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 162/NQ-HĐND ngày 07/12/2020 |
|||||
I |
Chuyển tiếp từ năm 2019 |
|
|
|
|
|
1 |
Công an phường Hương Hồ |
Phường Hương Hồ |
0.12 |
0.12 |
|
|
2 |
Mở rộng Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế tại phường Hương Hồ, thị xã Hương Trà |
Phường Hương Hồ |
3.6 |
1.35 |
|
|
3 |
Đường dân sinh ngoài hàng rào khu công nghiệp Tứ Hạ (đoạn từ ĐT16 đến đường tránh phía Tây Huế) |
Phường Hương Văn |
1.24 |
0.15 |
|
|
4 |
Dự án sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Thọ Sơn, thị xã Hương Trà |
Phường Hương Xuân |
0.25 |
0.05 |
|
|
5 |
Đường 19/5 (đoạn từ QL1A đến cầu ông Ân), thị xã Hương Trà |
Phường Hương Xuân |
2.83 |
0.44 |
|
|
6 |
Dự án Nâng cấp, sửa chữa các Trạm bơm chống hạn Tây Nam Hương Trà |
Phường Hương Văn; Phường Hương Xuân; Phường Hương Chữ; Phường Hương An |
0.85 |
0.85 |
|
|
II |
Chuyển tiếp từ năm 2020 |
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư phía Tây Nam QL1A phường Tứ Hạ |
Phường Tứ Hạ |
19.50 |
9.2 |
|
|
2 |
Nhà máy sản xuất chế biến gỗ tinh chế MPWOOD tại Cụm công nghiệp Tứ Hạ |
Phường Tứ Hạ |
4.51 |
0.23 |
|
|
3 |
Khu dân cư Tứ Hạ- Hương Văn |
Phường Tứ Hạ; Phường Hương Văn |
11.90 |
6.72 |
|
|
4 |
Khu dân cư đô thị Hương Vinh |
Xã Hương Vinh |
8.28 |
6.52 |
|
|
5 |
Đất ở xen ghép tại thôn Triều Sơn Đông; thôn Thế Lại Thượng; thôn Triều Sơn Nam |
Xã Hương Vinh |
0.37 |
0.01 |
|
|
6 |
Hoàn trả tuyến đường 12B (Long Hồ), đoạn tuyến từ Km8+00 đến Km8+570, thị xã Hương Trà |
Phường Hương Hồ |
1.26 |
0.65 |
|
|
7 |
Xây dựng trường mầm non Hương Xuân 1 |
Phường Hương Xuân |
0.77 |
0.59 |
|
|
8 |
Đường Công vụ Hương Xuân |
Phường Hương Xuân |
0.60 |
0.10 |
|
|
9 |
Khu dân cư tại TDP Thanh Lương 4, phường Hương Xuân |
Phường Hương Xuân |
2.50 |
2.40 |
|
|
10 |
Xây dựng mới trụ sở Viện kiểm sát nhân dân thị xã Hương Trà |
Phường Hương Văn |
0.42 |
0.36 |
|
|
11 |
Quy hoạch đất ở xen ghép tại TDP Giáp Tư giai đoạn 1 (Vùng Đạt Mã - Ruộng Nát) và TDP Giáp Ba |
Phường Hương Văn |
0.47 |
0.07 |
|
|
12 |
Nâng cấp mở rộng đường từ Tứ Hạ đến trung tâm phường Hương Vân (đoạn từ Trần Hữu Độ đến Trần Trung Lập) |
Phường Hương Vân |
2.14 |
0.19 |
|
|
13 |
Đường trục chính xã Hương Phong (từ thôn Thanh Phước đến Vân Quật Thượng) |
Xã Hương Phong |
2.20 |
0.53 |
|
|
14 |
Đất ở xen ghép trong khu dân cư tại thôn Giáp Trung và thôn Giáp Đông |
Xã Hương Toàn |
0.28 |
0.08 |
|
|
15 |
Xây dựng và nâng cấp hạ tầng giao thông đến điện Hòn Chén thuộc dự án Phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực tiểu vùng sông Mê Công mở rộng- giai đoạn 2, dự án thành phần Thừa Thiên Huế |
Xã Hương Thọ |
3.36 |
0.82 |
|
|
16 |
Công trình hồ Khe Rưng thuộc dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) tỉnh Thừa Thiên Huế (bổ sung) |
Xã Hương Thọ |
0.15 |
0.15 |
|
|
17 |
Đường trục xã từ QL49B cũ đường ven phá Tam Giang, Hải Dương |
Xã Hải Dương |
0.23 |
0.21 |
|
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO THỊ XÃ XÁC
ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND
ngày 22 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Diện tích (ha) |
I |
Công trình, dự án quốc phòng - an ninh |
||
1 |
Doanh trại Ban Chỉ huy Quân sự thị xã Hương Trà, tại phường Hương Văn, thị xã Hương Trà |
Phường Hương Văn |
2.40 |
II |
Công trình, dự án do thị xã xác định trong Kế hoạch sử dụng đất |
||
1 |
Đấu giá đất Long Hồ Hạ 1 |
Phường Hương Hồ |
0.04 |
2 |
Hạ tầng khu phân lô đất ở tại xứ Châu Hoàng, TDP Lại Bằng 2 |
Phường Hương Vân |
0.87 |
3 |
Hạ tầng khu phân lô đất ở tại xứ Đạc nền TDP Sơn Công 1 |
Phường Hương Vân |
1.50 |
4 |
Đất ở xen ghép tại TDP Thượng Khê |
Phường Hương Xuân |
0.22 |
5 |
Đất ở xen ghép tại TDP Thanh Tiên 2 vị trí (lấy Trường mầm non Tiên Lộc cũ là 0,04 ha) |
Phường Hương Xuân |
0.07 |
6 |
Dự án xây dựng tổ hợp Nhà hàng khách sạn khu thương mại và bán hàng |
Phường Tứ Hạ |
0.81 |
7 |
Đất ở xen ghép tại thôn Phú Tuyên |
Xã Bình Thành |
0.45 |
8 |
Cơ sở chế biến thủy hải sản tại xã Hải Dương |
Xã Hải Dương |
0.17 |
9 |
Dự án đầu tư Hạ tầng khu quy hoạch đất ở tại thôn Thuận Hòa |
Xã Hương Phong |
0.82 |
10 |
Đất ở xen ghép tại thôn An Thuận |
Xã Hương Toàn |
0.12 |
11 |
Đấu giá đất ở thôn La Khê |
Xã Hương Vinh |
0.02 |
12 |
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thị xã Hương Trà với diện tích 0,92 ha (trừ đất nông nghiệp giao theo Nghị định 64-CP ngày 27/9/1993) |
P. Tứ Hạ (0,16 ha) P. Hương Chữ (0,14 ha) P. Hương An (0,07 ha) P. Hương Văn (0,06 ha) P. Hương Xuân (0,18 ha) P. Hương Hồ (0,14 ha) Xã Hương Vinh (0,06 ha) Xã Hương Phong (0,06 ha) Xã Bình Thành (0,05 ha) |
0.92 |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO THỊ XÃ XÁC
ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, 2020 CHUYỂN TIẾP NĂM 2021 THỊ XÃ
HƯƠNG TRÀ
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND
ngày 22 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Diện tích (ha) |
I |
Chuyển tiếp từ năm 2019 |
|
|
1 |
Đất ở đấu giá (gần trường Tiểu học số 2 -cơ sở 2 cũ) |
Phường Hương Chữ |
0.06 |
2 |
Đất ở đấu giá tổ dân phố 7 (TDP 8 cũ) |
Phường Hương Hồ |
0.14 |
3 |
Dự án Nhà máy sản xuất viên nén năng lượng tái tạo Thiên Phú |
Xã Bình Thành |
5.12 |
4 |
Khu du lịch sinh nghỉ dưỡng sinh thái biển Hải Dương |
Xã Hải Dương |
140.00 |
5 |
Đấu giá bãi tập kết cát sỏi tại thôn Thủy Phú |
Xã Hương Vinh |
0.07 |
6 |
Nhu cầu giao đất khu tái định cư thủy điện xã Hương Vinh |
Xã Hương Vinh |
0.90 |
II |
Chuyển tiếp từ năm 2020 |
|
|
1 |
Khu quy hoạch phân lô TDP An Lưu |
Phường Hương An |
0.03 |
2 |
Khu quy hoạch phân lô TDP Cổ Bưu |
Phường Hương An |
0.25 |
3 |
Đất làm vật liệu san lấp tại Khu vực đồi vùng Chòi, phường Hương Chữ, tỉnh Thừa Thiên Huế (QHĐ12) |
Phường Hương Chữ |
10.00 |
4 |
Đất ở xen ghép tại TDP 2 |
Phường Hương Chữ |
0.06 |
5 |
Hạ tầng khu quy hoạch Bố Chi (giai đoạn 2) |
Phường Hương Văn |
1.04 |
6 |
Đất ở đấu giá được chuyển từ trường mầm non Hương Vân (TDP Long Khê) và trường tiểu học Hương Vân (TDP Sơn Công 1) |
Phường Hương Vân |
0.10 |
7 |
Trạm nghiền đá xây dựng của Công ty CP Khai thác đá số 1 Hương Trà |
Phường Hương Vân |
1.10 |
8 |
Khu quy hoạch vùng Ép Lạc cũ, TDP 9 |
Phường Tứ Hạ |
0.29 |
9 |
Bãi tập kết và trung chuyển các loại vật liệu xây dựng của Công ty Cổ phần Vận tải Hùng Đạt |
Phường Tứ Hạ |
0.27 |
10 |
Đất ở xen ghép tại TDP 7; TDP 3; và TDP 4 |
Phường Tứ Hạ |
0.29 |
11 |
Khu quy hoạch đất ở tại thôn Đông Hòa, xã Bình Điền (Nay là xã Bình Tiến) |
Xã Bình Tiến |
1.00 |
12 |
Nhu cầu thuê đất để làm bãi thải của dự án Nạo vét lòng hồ thủy điện Bình Điền |
Xã Bình Tiến |
4.52 |
13 |
Đất ở xen ghép tại thôn Thọ Bình |
Xã Bình Thành |
0.80 |
14 |
Khu dịch vụ du lịch Bãi tắm cộng đồng |
Xã Hải Dương |
17.00 |
15 |
Khu quy hoạch tại thôn Vĩnh Thai Dương Thượng Đông |
Xã Hải Dương |
0.06 |
16 |
Đất ở xen ghép tại thôn Vĩnh Trị |
Xã Hải Dương |
0.07 |
17 |
Đấu giá quyền sử dụng đất tại Khu tái định cư Hải Dương 3 |
Xã Hải Dương |
0.31 |
18 |
Dự án khai thác đá Granite làm vật liệu xây dựng thông thường |
Xã Hương Bình |
9.37 |
19 |
Khu quy hoạch đất sản xuất kinh doanh (bãi tập kết cát, sỏi), Thôn Thanh Phước, xã Hương Phong |
Xã Hương Phong |
0.49 |
20 |
Khu dân cư thôn La Khê và thôn Địa Linh, xã Hương Vinh (giai đoạn 1) |
Xã Hương Vinh |
2.30 |
21 |
Khu dân cư TDP Thanh Chữ |
Phường Hương An |
2.00 |
22 |
Đất ở xen ghép thôn Hòa An |
Xã Hương Thọ |
0.55 |
23 |
Trạm bảo vệ rừng tại thôn Hải Cát |
Xã Hương Thọ |
0.05 |
HỦY BỎ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC
PHÊ DUYỆT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 NHƯNG CHƯA THỰC HIỆN VÀ CÔNG
TRÌNH DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, 2020 NHƯNG
KHÔNG CÓ KHẢ NĂNG THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND
ngày 22 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Diện tích (ha) |
Trong đó diện tích chuyển mục đích sử dụng (ha) |
||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
||||
I |
Danh mục Công trình, dự án quốc phòng - an ninh phải thu hồi đất |
|||||
|
Năm 2018 |
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng Nhà khách kết hợp nhà trưng bày và giới thiệu sản phẩm lao động của phạm nhân Trại giam Bình Điền |
Xã Bình Điền |
0.17 |
|
|
|
II |
Danh mục Công trình, dự án do thị xã xác định trong Kế hoạch sử dụng đất |
|||||
2.1 |
Năm 2018 |
|
|
|
|
|
1 |
Khu quy hoạch phân lô TDP Bồn Phổ |
Phường Hương An |
0.28 |
|
|
|
2 |
Đấu giá đất ở vùng thủy điện Thọ Khương (2 vị trí) - Tổ dân phố 2 |
Phường Hương Hồ |
0.04 |
|
|
|
3 |
Giao đất, cho thuê đất lâm nghiệp cho hộ gia đình cá nhân |
Xã Bình Tiến |
171.00 |
|
|
|
2.2 |
Năm 2019 |
|
|
|
|
|
1 |
Nhu cầu giao đất ở cho 59 hộ dân tại vùng Lim phường Hương Hồ |
Phường Hương Hồ |
1.77 |
|
|
|
2.3 |
Năm 2020 |
|
|
|
|
|
1 |
Khu quy hoạch đất sản xuất kinh doanh (bãi tập kết cát, sỏi), TDP 2 (nay là TDP Lai Thành 1), phường Hương Vân |
Phường Hương Vân |
0.10 |
|
|
|
Quyết định 398/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: | 398/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký: | Nguyễn Văn Phương |
Ngày ban hành: | 22/02/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 398/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế
Chưa có Video