Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 398/QĐ-UBND

Phú Yên, ngày 26 tháng 02 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ SÔNG CẦU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số: 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định về giá đất; số: 135/2016/NĐ-CP ngày 09/9/2016 sửa đổi, bổ sung các điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thu tiền thuê mặt nước; số: 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số: 123/2017/NĐ-CP ngày 14/11/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị đinh quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường số: 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất; số: 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 332/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh số: 44/2016/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 quy định chi tiết trình tự, thủ tục thực hiện định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh; số: 129/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của UBND tỉnh về kéo dài thời gian ủy quyền phê duyệt giá đất cụ thể đối với một số trường hợp để tính bồi thường về đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh theo Quyết định số 3209/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 76/TTr-STNMT ngày 09/02/2018),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2018 trên địa bàn thị xã Sông Cầu, cụ thể như sau:

1. Trường hợp không thuê tổ chức tư vấn thực hiện mà giao các cơ quan Nhà nước thực hiện (66 dự án/công trình): Chi tiết tại Phụ lục 01 kèm theo Quyết định này.

a) Lý do không thuê tổ chức tư vấn thực hiện:

- Đối với các trường hợp định giá đất cụ thể để làm căn cứ tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất: Dự án/công trình có quy mô nhỏ, chỉ định giá đất cho một loại đất nông nghiệp nên việc xác định giá đất sẽ thuận lợi; đồng thời nhằm rút ngắn thời gian thực hiện, đảm bảo tiến độ bồi thường, giải phóng mặt bằng, giao đất thực hiện dự án; tiết kiệm ngân sách Nhà nước.

- Đối với các trường hợp định giá đất cụ thể để làm căn cứ xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất: Khu đất có giá trị (tính theo giá đất trong Bảng giá đất) dưới 20 tỷ đồng.

b) Triển khai thực hiện:

- Biện pháp thực hiện:

+ Đối với các trường hợp định giá đất cụ thể để làm căn cứ tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất: UBND thị xã Sông Cầu thực hiện theo quy định tại Quyết định số 3209/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 và số 129/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của UBND tỉnh.

+ Đối với các trường hợp định giá đất cụ thể để làm căn cứ xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất: UBND thị xã Sông Cầu, cơ quan tài chính thực hiện theo quy định tại Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09/9/2016, Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14/1/2017 của Chính phủ và Thông tư số 332/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

- Kinh phí thực hiện:

+ Đối với các trường hợp định giá đất cụ thể để làm căn cứ tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất: Theo quy định tại Thông tư số 74/2015/TT-BTC ngày 15/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày 12/01/2016 của UBND tỉnh.

+ Đối với các trường hợp định giá đất cụ thể để làm căn cứ xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất: Theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 10 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 của UBND tỉnh.

2. Trường hợp thuê tổ chức tư vấn thực hiện:

a) Trường hợp cần định giá đất cụ thể: 02 dự án/công trình (Chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo Quyết định này).

b) Tổ chức tư vấn: Việc thuê tổ chức tư vấn thực hiện định giá đất phải có đủ các điều kiện hoạt động tư vấn xác định giá đất theo quy định pháp luật.

c) Triển khai thực hiện:

- UBND thị xã Sông Cầu thực hiện theo quy định tại Điều 7 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 của UBND tỉnh đôi với Dự án: Khép kín Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Khu phố Chánh Bắc.

- Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện theo quy định tại Điều 8, 9 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 của UBND tỉnh.

- Tổng kinh phí thực hiện: 75.355.000 đồng, nguồn kinh phí: Từ nguồn ngân sách tỉnh.

Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND thị xã Sông Cầu và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Ban KTNS-HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh (đ/c Hiến);
- PCVP UBND tỉnh (đ/c Khoa);
- Cổng TTĐT-UBND tỉnh;
- Lưu: VT, Đ, HgAQD

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCHMỹ
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Chí Hiến

 

Phụ lục số 01

DANH MỤC CÔNG TRÌNH/ DỰ ÁN ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ SÔNG CẦU

(các trường hợp giao các cơ quan Nhà nước thực hiện)

(Kèm theo Quyết định số 398 /QĐ-UBND ngày 26 /02/2018 của UBND tỉnh)

TT

Trường hợp cần định giá đất cụ thể

Địa điểm công trình/ dự án

Dự kiến diện tích

(m2)

Mục đích định giá đất cụ thể

Thời gian thực hiện

1

Dự án: Khép kín Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Khu phố Chánh Bắc

- Loại đất: Đất nông nghiệp (18.900m2), đất phi nông nghiệp không phải là đất ở (2.000m2), đất ở (1.000m2)

Ph. Xuân Thành

21.900

Làm căn cứ tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất

Quý I/2018

2

Dự án: Khép kín Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Khu phố Mỹ Thành

- Loại đất: Đất nông nghiệp (10.700m2), đất ở (1.100m2)

Ph. Xuân Thành

11.800

Quý I/2018

3

Công trình: Nâng cấp mở rộng đường giao thông Long Bình (đoạn từ đường 1 tháng 4 đến đường Lê Hồng Phong)

- Loại đất: Đất nông nghiệp

Ph. Xuân Phú

1.148,4

Quý I/2018

4

Công trình: Đường dân sinh Khu phố Long Hải Nam

- Loại đất Đất nông nghiệp

Ph. Xuân Phú

795,8

Quý I/2018

5

Công trình: Khép kín Khu dân cư phía Nam sông Tam Giang

- Loại đất: Đất nông nghiệp

Ph. Xuân Phú

9.064,7

Quý I/2018

6

Dự án: Đường quy hoạch 5-22

- Loại đất: Đất nông nghiệp (1.843,6m2), đất phi nông nghiệp không phải là đất ở (1.450,7), đất ở (4.095,9m2)

Ph. Xuân Yên

7.390,2

Quý I/2018

7

Dự án: Đường nội thị Hoàng Hoa Thám nối dài về phía Đông

- Loại đất: Đất nông nghiệp (3060m2), đất ở (900m2)

Ph. Xuân Yên

3.960

Quý I/2018

8

Dự án: Đường Yết Kêu

- Loại đất: Đất nông nghiệp (50m2), đất phi nông nghiệp không phải là đất ở (5.033,5m2), đất ở (1.230,3m2)

Ph. Xuân Phú

6.313,8

Quý I/2018

9

Dự án: Đường nội thị Lê Lợi nối dài

- Loại đất: Đất nông nghiệp (300m2), đất phi nông nghiệp không phải là đất ở (1.200m2), đất ở (4.500m2)

Ph. Xuân Phú

6.000

Quý I/2018

10

Dự án: Hệ thống giao thông phân khu trung tâm hành chính thị xã Sông Cầu

- Loại đất: Đất nông nghiệp (1.300m2), đất phi nông nghiệp không phải là đất ở (4.000m2)

Ph. Xuân Phú

5.300

Làm căn cứ tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất

Quý I/2018

11

Dự án: Kiên cố hóa phòng học mầm non, tiểu học các xã đặc biệt khó khăn thị xã Sông Cầu, Hạng mục: Trường Mầm non xã Xuân Lâm

- Loại đất: Đất nông nghiệp

Ph. Xuân Phú

4.300

Quý I/2018

12

Dự án: Kiên cố hóa phòng học mầm non, tiểu học các xã đặc biệt khó khăn thị xã Sông Cầu, Hạng mục: Trường Mầm non xã Xuân Thọ 2

- Loại đất: Đất nông nghiệp

Xã Xuân Thọ 2

2.400

Quý I/2018

13

Dự án: Kiên cố hóa phòng học mầm non, tiểu học các xã đặc biệt khó khăn thị xã Sông Cầu, Hạng mục: Trường Mầm non xã Xuân Cảnh

- Loại đất: Đất nông nghiệp

Xã Xuân Cảnh

3.700

Quý I/2018

14

Dự án: Kiên cố hóa phòng học mầm non, tiểu học các xã đặc biệt khó khăn thị xã Sông Cầu, Hạng mục: Trường Tiểu học Xuân Lâm

- Loại đất: Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

Xã Xuân Lâm

2.100

Quý I/2018

15

Dự án: Trường THCS Hoàng Văn Thụ

- Loại đất: Đất nông nghiệp

Ph. Xuân Yên

14.000

Quý I/2018

16

Dự án: Trường Tiểu học Âu Cơ (điểm trường An Thạnh), hạng mục: 08 phòng học

- Loại đất: Đất nông nghiệp

Ph. Xuân Đài

6.300

Quý I/2018

17

Dự án: Kè bờ Nam sông Thị Thạc

- Loại đất: Đất nông nghiệp (500m2), đất phi nông nghiệp không phải là đất ở (2.400m2), đất ở (2.100m2)

Ph. Xuân Phú

5.000

Quý I/2018

18

Dự án: Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Khoan Hậu

- Loại đất: Đất nông nghiệp

Ph. Xuân Đài

45.000

Quý I/2018

19

Dự án: Công viên cây xanh phía Bắc thị xã (quy hoạch Khu dân cư dọc đường Xuân Bình-Xuân Hải)

- Loại đất: Đất nông nghiệp

Xã Xuân Bình

20.000

Quý I/2018

20

Dự án: Công viên cây xanh phía Nam thị xã (phía Đông UBND phường Xuân Đài)

- Loại đất: Đất nông nghiệp

Ph. Xuân Đài

20.000

Làm căn cứ tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất

Quý I/2018

21

Dự án: Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Bàu Neo

- Loại đất: Đất nông nghiệp

Xã Xuân Lộc

2.200

Quý I/2018

22

Dự án: Khu dân cư xã Xuân Hải, giai đoạn 2 (Khu dân cư phía Đông Quốc lộ 1)

- Loại đất: Đất nông nghiệp

Xã Xuân Hải

6.000

Quý I/2018

23

Dự án: Khu dân cư phía Tây Sân khấu Lộ Thiên

Loại đất: Đất nông nghiệp

Ph. Xuân Yên

3.500

Quý I/2018

24

Dự án: Khép kín Khu dân cư thôn Phương Lưu, xã Xuân Thọ 1

- Loại đất: Đất nông nghiệp

Xã Xuân Thọ 1

5.663,6

Quý I/2018

25

Dự án: Khu dân cư Đồng Chùa, thôn Chánh Nam, xã Xuân Thọ 1

- Loại đất: Đất nông nghiệp

Xã Xuân Thọ 1

3.916,1

Quý I/2018

26

Dự án: Trung tâm thể thao xã Xuân Thọ 1

- Loại đất: Đất nông nghiệp (6.720,4m2), đất phi nông nghiệp không phải là đất ở: 409,6m2

Xã Xuân Thọ 1

7.130m2

Quý I/2018

27

Dự án: Trường Mầm non Xuân Thọ 2

- Loại đất: Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

Xã Xuân Thọ 2

2.400

Quý II/2018

28

Dự án: Điểm dân cư thôn Bình Chính

- Loại đất: Đất ở nông thôn

Xã Xuân Bình

829

Quý IV/2018

29

Dự án: Điểm dân cư thôn Bình Lược

- Loại đất: Đất ở nông thôn

Xã Xuân Bình

1.053

Quý IV/2018

30

Dự án: Khép kín Khu dân cư thôn Hòa Lợi (giai đoạn 2)

- Loại đất: Đất nông nghiệp (22.900m2), đất ở (100m2)

Xã Xuân Cảnh

23.000

Quý I/2018

31

Dự án: Khép kín Khu dân cư thôn Hòa Thạnh

- Loại đất: Đất nông nghiệp

Xã Xuân Cảnh

6.000

Quý I/2018

32

Dự án: Phân Trường Tiểu học xã Xuân Cảnh

- Loại đất: Đất nông nghiệp

Xã Xuân Cảnh

11.500

Quý II/2018

33

Dự án: Khu dân cư phía Nam đèo Cù Mông

- Loại đất: Đất nông nghiệp

Xã Xuân Lộc

14.242

Làm căn cứ tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất

Quý II/2018

34

Dự án: Khu dân cư thôn Từ Nham (giai đoạn 2)

- Loại đất Đất nông nghiệp (25.916m2), đất ở (100m2)

Xã Xuân Thịnh

24.016

Quý II/2018

35

Dự án: Xây dựng Hầm đường bộ qua đèo Cù Mông Quốc lộ 1 tỉnh Bình Định-Phú Yên gói thầu CM10: cung cấp và lắp đặt thiết bị hệ thống điện nguồn (từ trạm biến áp 110 Kv đến SS40), điện động lực, điện chiếu sáng, scanda và thông gió

- Loại đất: Đất nông nghiệp (1.899,6m2), đất ở nông thôn (232,5m2)

Xã Xuân Lộc

2.132,1

Quý I/2018

36

Dự án: Khu đô thị mới Bắc Lục Khẩu (Khu A)

- Loại đất: Đất nông nghiệp

Ph. Xuân Phú

3.000

Quý I/2018

37

Công trình: Tiểu Dự án giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện tỉnh Phú Yên

- Loại đất: Đất nông nghiệp

Ph. Xuân Đài; các xã: Xuân Lộc, Xuân Thịnh, Xuân Cảnh

102,3

Quý I/2018

38

Dự án: Đường vào Khu du lịch sinh thái Bãi Nồm

- Loại đất: Đất nông nghiệp

Xã Xuân Hòa

15.481,7

Quý II/2018

39

Dự án: Khép kín Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Khu phố Mỹ Thành

- Loại đất: Đất ở đô thị

Ph. Xuân Thành

11.800

Làm căn cứ xác định giá khởi điểm đấu giá QSDĐ khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất

Quý II/2018

40

Dự án: Cắm mốc phân lô điểm dân cư thôn Trung Trinh, thôn Lệ Uyên

- Loại đất: Đất ở nông thôn

Xã Xuân Phương

12.000

Quý II/2018

41

Dự án: Khép kín Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Bắc Hòa Phú

- Loại đất: Đất ở nông thôn

Xã Xuân Hòa

3.718,09

Quý II/2018

42

Dự án: Khép kín Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Tây Nam Hòa Phú

- Loại đất: Đất ở nông thôn

Xã Xuân Hòa

2.172,84

Quý II/2018

43

Dự án: Khép kín Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Tây chợ Hòa An

- Loại đất: Đất ở nông thôn

Xã Xuân Hòa

1.149,55

Quý II/2018

44

Dự án: Khu dân cư Phương Lưu Đông

- Loại đất: Đất ở đô thị

Ph. Xuân Đài

3.299,84

Làm căn cứ xác định giá khởi điểm đấu giá QSDĐ khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất

Quý I/2018

45

Dự án: Khu dân cư Đồng Mặn

- Loại đất: Đất ở đô thị

Ph. Xuân Đài

12.068,85

Quý I/2018

46

Dự án: Cắm mốc phân lô chi tiết Điểm dân cư Tân Thạnh

- Loại đất: Đất ở đô thị

Ph. Xuân Đài

507

Quý I/2018

47

Dự án: Cắm mốc phân lô chi tiết Điểm dân cư An Thạnh

- Loại đất: Đất ở đô thị

Ph. Xuân Đài

7.134,7

Quý I/2018

48

Dự án: Khu dân cư đường cầu Xuân Bình-Xuân Hải

- Loại đất: Đất ở nông thôn

Xã Xuân Bình

12.000

Quý IV/2018

49

Dự án: Khép kín Khu dân cư Hòa Lợi

- Loại đất: Đất ở nông thôn

Xã Xuân Cảnh

17.048

Quý II/2018

50

Dự án: Khép kín Khu dân cư thôn Hòa Thạnh

- Loại đất: Đất ở nông thôn

Xã Xuân Cảnh

3.000

Quý II/2018

51

Dự án: Tạo quỹ đất ở từ diện tích đất manh mún, thôn Hòa Mỹ (gần Trạm Y tế cũ xã Xuân Cảnh)

- Loại đất: Đất ở nông thôn

Xã Xuân Cảnh

200

Quý II/2018

52

Dự án: Khu dân cư Xuân Hải-giai đoạn 1

- Loại đất: Đất ở nông thôn

Xã Xuân Hải

12.473

Quý I/2018

53

Dự án: Sân Khấu Lộ Thiên

- Loại đất: Đất ở đô thị

Ph. Xuân Yên

6.523,3

Quý I/2018

54

Dự án: Khu dân cư An Bình Thạnh

- Loại đất: Đất ở đô thị

Ph. Xuân Đài

6.243,4

Quý I/2018

55

Dự án: Khu dân cư thôn Phương Lưu

- Loại đất: Đất ở nông thôn

Xã Xuân Thọ 1

753,9

Quý I/2018

56

Dự án: Khu dân cư Đồng Chùa, thôn Chánh Nam

- Loại đất: Đất ở nông thôn

Xã Xuân Thọ 1

3.500

Quý I/2018

57

Dự án: Khu dân cư nông thôn Thọ Lộc

- Loại đất: Đất ở nông thôn

Xã Xuân Lộc

2.020,5

Làm căn cứ xác định giá khởi điểm đấu giá QSDĐ khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất

Quý I/2018

58

Dự án: Khu dân cư phía Nam đèo Cù Mông

- Loại đất: Đất ở nông thôn

Xã Xuân Lộc

14.242

Quý II/2018

59

Dự án: Khép kín Khu dân cư thôn Diêm Trường

- Loại đất: Đất ở nông thôn

Xã xuân Bình

3.278,78

Quý II/2018

60

Công trình: Khép kín Khu dân cư phía Nam sông Tam Giang

- Loại đất: Đất ở đô thị

Ph. Xuân Phú

11.267,8

Quý I/2018

61

Dự án: Khu dân cư Chợ Xuân Hải

- Loại đất: Đất ở nông thôn

Xã Xuân Hải

2.421,6

Quý I/2018

62

Công trình: Khép kín Khu dân cư thôn Từ Nham

- Loại đất: Đất ở nông thôn

Xã Xuân Thịnh

25.016

Quý I/2018

63

Công trình: Điểm phân lô Mỹ Thành

- Loại đất: Đất ở đô thị

Ph. Xuân Thành

800

Quý I/2018

64

Công trình: Điểm phân lô Vạn Phước

- Loại đất: Đất ở đô thị

Ph. Xuân Thành

700

Quý I/2018

65

Công trình: Đất manh mún tại Khu phố Chánh Bắc

- Loại đất: Đất ở đô thị

Ph. Xuân Thành

100

Quý I/2018

66

Công trình: Đất manh mún tại Khu phố Mỹ Thành

- Loại đất: Đất ở đô thị

Ph. Xuân Thành

200

Quý I/2018

 

Phụ lục số 02

DANH MỤC DỰ ÁN ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ SÔNG CẦU

(các trường hợp thuê tổ chức tư vấn thực hiện)

(Kèm theo Quyết định số 398 /QĐ-UBND ngày 26 /02/2018 của UBND tỉnh)

TT

Danh mục dự án

Thông tin về Thửa đất/Khu đất cần định giá

Dự kiến thời gian cần thực hiện việc định giá đất

Chi phí trong đơn giá
(đồng)

Chi phí ngoài đơn giá (đồng)

Tổng kinh phí thực hiện định giá đất
(đồng)

Địa điểm dự án/công trình

Diện tích
(m2)

Thời hạn sử dụng

Chi phí kiểm tra, nghiệm thu

Chi phí thu nhập chịu thuế tính trước

 

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)=(7)x5,5%

(10)=7+8+9

I

Giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất

 

 

 

 

31.604.000

1.161.000

1.738.000

34.503.000

1

Dự án: Khép kín Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Khu phố Chánh Bắc

Phường Xuân Thành

21.900

 

Quý II/2018

31.604.000

1.161.000

1.738.000

34.503.000

II

Chuyển hình thức từ cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm sang thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê (giá trị của Khu đất (tính theo giá đất trong Bảng giá đất) từ 20 tỷ đồng trở lên)

 

 

 

 

37.418.000

1.376.000

2.058.000

40.852.000

1

Dự án: Khu du lịch Long Hải của Công ty TNHH Astop

- Loại đất: Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở (đất thương mại dịch vụ; đất khu vui chơi, giải trí công cộng; đất giao thông)

Phường Xuân Yên

38.591

50 năm

Quý I/2018

37.418.000

1.376.000

2.058.000

40.852.000

TỔNG CỘNG (I+II)

 

 

 

 

69.022.000

2.537.000

3.796.000

75.355.000

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 398/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2018 trên địa bàn thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên

Số hiệu: 398/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
Người ký: Nguyễn Chí Hiến
Ngày ban hành: 26/02/2018
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [2]
Văn bản được căn cứ - [10]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 398/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2018 trên địa bàn thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…