ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 397/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 22 tháng 02 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN GIO LINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội về tăng cường hiệu lực hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND huyện Gio Linh tại Tờ trình số 12/TTr-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2024, đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 467/TTr-STNMT ngày 02 tháng 02 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Gio Linh với các chỉ tiêu chủ yếu sau đây:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
I |
Tổng diện tích tự nhiên |
|
47.088,33 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
38.019,45 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
5.402,87 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
4.577,92 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
3.022,59 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
7.948,09 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
9.727,94 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
11.260,18 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
163,84 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
537,65 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
120,14 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.476,45 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
54,51 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
7,73 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
203,67 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
71,91 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
119,21 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
64,55 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
54,93 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
12,41 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
4.903,16 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
2.191,75 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
1.403,65 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
15,26 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
13,45 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
88,26 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
52,85 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
192,03 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,97 |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
25,22 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
19,56 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
8,85 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà HT |
NTD |
881,64 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
3,60 |
- |
Đất chợ |
DCH |
6,08 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
17,92 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
19,22 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
529,02 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
116,19 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
16,71 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,05 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
55,74 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
959,95 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
261,05 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp còn lại |
PNK (a) |
8,50 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.592,43 |
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
874,39 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
103,08 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
95,14 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
138,56 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
103,36 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
45,13 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
474,47 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
9,79 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
122,36 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,50 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,12 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,50 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,15 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
41,86 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
7,33 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
5,83 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,22 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,54 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
1,59 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,35 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
- |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
- |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
- |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà HT |
NTD |
25,88 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
- |
Đất chợ |
DCH |
0,12 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,40 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
15,12 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
5,84 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,05 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,50 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
45,75 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
11,58 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp còn lại |
PNK (a) |
- |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
874,39 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
103,08 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
95,14 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
138,56 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
103,36 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
45,13 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
474,47 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
9,79 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
22,00 |
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR (a) |
22,00 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
4,82 |
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
1,59 |
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,35 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
24,30 |
- |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
24,30 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
143,09 |
2.1 |
Đất an ninh |
CAN |
1,00 |
2.2 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
1,90 |
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
9,00 |
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
8,04 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,35 |
2.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
3,23 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
102,43 |
|
Đất giao thông |
DGT |
6,11 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
3,13 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,65 |
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,18 |
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,30 |
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
2,00 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,06 |
2.8 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
14,15 |
2.9 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
2,98 |
2.10 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,02 |
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Gio Linh có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định của pháp luật; báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
2. Chịu trách nhiệm trước pháp luật trong việc lập và thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tại địa phương mình; xác định ranh giới các khu chức năng; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.
3. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai; thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy định nhằm ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích, các trường hợp lấn chiếm đất đai.
4. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất từ các loại đất khác của hộ gia đình, cá nhân trong khu dân cư sang đất ở:
- Rà soát sự phù hợp các quy hoạch có liên quan, xác định khu vực nhà nước thực hiện xây dựng mới, chỉnh trang khu đô thị; khu vực hộ gia đình, cá nhân được phép chuyển mục đích và công khai cho nhân dân trong khu vực được biết.
- Thẩm định chặt chẽ nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất từ các loại đất không phải là đất ở trong khu dân cư sang đất ở. Tăng cường thực hiện dự án xây dựng cơ sở hạ tầng, chỉnh trang đô thị đối với các thửa đất nằm xen kẹt trong khu dân cư.
Điều 3. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường:
1. Phối hợp với các sở, ngành có liên quan hướng dẫn, đôn đốc UBND huyện Gio Linh trong việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật.
2. Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất để phát hiện, chấn chỉnh kịp thời các tồn tại, vướng mắc; xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị UBND tỉnh xem xét xử lý kịp thời.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Gio Linh chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Quảng Trị./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DỰ ÁN, CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH
(Kèm theo Quyết định số: 397/QĐ-UBND ngày 22/02/2024 của UBND tỉnh)
STT |
Tên dự án |
Diện tích kế hoạch (ha) |
Địa điểm |
|
|
||
1 |
Thao trường huấn luyện BCHQS huyện Gio Linh |
1,84 |
TT. Gio Linh |
2 |
Khu căn cứ hậu phương Ban CHQS huyện Gio Linh (không thống kê vào đất quốc phòng) |
23,50 |
Gio an |
3 |
Xây dựng doanh trại đội cảnh sát PCCC và CNCH huyện (khu phố 6, TT. Gio Linh) |
1,00 |
TT. Gio Linh |
4 |
Khu nhà xưởng và Văn phòng Trung Khởi - Quán Ngang |
5,00 |
KCN Quán Ngang |
5 |
Dự án nhà máy sản xuất nước uống và bao bì quốc tế CTT |
6,28 |
KCN Quán Ngang (Xã Gio Quang) |
6 |
Nhà máy sản xuất sơn chống cháy và dịch thể chống cháy TOZEN Việt Nam |
1,83 |
KCN Quán Ngang (Xã Gio Quang) |
7 |
Khu nhà xưởng TRLC |
9,83 |
KCN Quán Ngang (Xã Gio Châu) |
8 |
Nhà máy may, in, thêu xuất khẩu Gio Linh |
2,48 |
KCN Quán ngang: Gio Châu, Gio Quang |
9 |
Dự án hạ tầng chế biến thủy sản khu vực Cửa Việt |
20,00 |
TT. Cửa Việt |
10 |
Dự án APEC MANDALA GRAND Cửa việt (phía tây đường quốc phòng) |
12,70 |
Gio Hải, Trung Giang |
11 |
Tổ hợp khách sạn 5 sao và khu nghỉ dưỡng cao cấp HPP Kingston (phía tây đường quốc phòng) |
3,96 |
Gio Hải |
12 |
Khu Du lịch sinh thái nghỉ dưỡng cao cấp Giang Hải |
12,64 |
Trung Giang |
13 |
Khu dịch vụ - du lịch Gio Hải (Tập đoàn T&T) |
5,61 |
Gio Hải |
14 |
Khu thương mại tại TT Gio Linh (nhà thiếu nhi) |
0,29 |
TT. Gio Linh |
15 |
Xây dựng cửa hàng xăng dầu thôn Nam Sơn |
0,10 |
Trung Giang |
16 |
Cơ sở thương mại dịch vụ xã Gio Mai |
1,00 |
Gio Mai |
17 |
Khu dịch vụ thể thao, vui chơi, giải trí Hải Quang (sửa tên) |
5,00 |
Gio Sơn |
18 |
Đấu giá khu đất đã thu hồi của Công ty Bạch Đằng |
2,70 |
TT. Cửa Việt |
19 |
Điều chỉnh mở rộng bãi tắm Cửa Việt thuộc khu Dịch vụ- Du lịch Cửa Việt |
6,73 |
TT. Cửa Việt |
20 |
Xây dựng kho bãi và dịch vụ hậu cần Khu bến cảng Bắc Cửa Việt |
1,60 |
TT. Cửa Việt |
21 |
Xây dựng bãi đá chẻ, cưa cắt tập trung (thôn Đại Đồng Nhất, Gio Hòa cũ) |
1,00 |
Gio Sơn |
22 |
Cơ sở sản xuất của các hộ gia đình cá nhân thôn An Phú |
1,02 |
Linh Hải |
23 |
Cơ sở tập kết và chế biến gỗ (Bến Hải) |
5,00 |
Trung Sơn |
24 |
Cơ sở Chế biến cá hấp, dự án FMCR |
0,10 |
Gio Việt |
25 |
Nhà xưởng xay xát lúa hữu cơ (FMCR) |
0,25 |
Gio Mỹ |
26 |
Khai thác cát sỏi lòng sông làm vật liệu thông thường |
7,30 |
Linh Trường |
27 |
Đầu tư khai thác và chế biến quặng titan |
2,04 |
Trung Giang |
28 |
Khai thác mỏ đất làm vật liệu san lấp Linh Trường 3 tại xã Linh Trường |
11,20 |
Linh Trường |
29 |
Dự án đường tránh phía Đông thành phố Đông Hà |
82,40 |
huyện Gio Linh |
30 |
Đường nối Quốc lộ 9 đến khu chế biến thủy sản Cửa Việt và các xã vùng Đông Gio Linh, huyện Gio Linh |
18,00 |
TT. Cửa Việt |
31 |
Đường trục chính từ thị trấn đến các xã phía Nam (đường vào KCN Quán Ngang) |
25,00 |
TT. Gio Linh |
32 |
Đường giao thông liên huyện Gio Linh - Cam Lộ |
4,10 |
huyện Gio Linh |
33 |
Kế hoạch Phát triển CSHT du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện tiểu vùng Mê Kông mở rộng, giai đoạn 2 - Tiểu Dự án Quảng Trị |
51,10 |
TT Cửa Việt, Gio Hải, Trung Giang |
34 |
Tiêu dự án cơ sở hạ tầng khu dịch vụ du lịch Cửa Tùng - Cửa Việt |
10,52 |
Các xã |
35 |
Cảng hàng không Quảng Trị |
265,37 |
Gio Quang, Gio Hải, Gio Mai |
36 |
Mở rộng Quốc lộ 9 đoạn từ QL 1A về cảng Cửa Việt |
13,55 |
Các xã Gio Quang, Gio Mai, Gio Việt, TT Cửa Việt |
37 |
Xây dựng tuyến đường ven biển kết nối hành lang Kinh tế Đông Tây |
60,87 |
Trung Giang, Gio Mỹ, Gio Hải, Cửa Việt |
38 |
Đường bộ cao tốc Bắc - nam phía đông |
114,22 |
Gio An, Hải Thái, Linh Hải, Linh Trường |
39 |
Thu hồi 20,03 ha đất để xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ GPMB để mở rộng Cảng Cửa Việt (tổng diện tích 20,03 ha; trong đó thu hồi XD Cảng Cửa Việt 14,83 ha) |
14,83 |
TT. Cửa Việt |
40 |
Hạ tầng khu Tái định cư tại xã Trung Giang (tổng diện tích toàn khu TĐC là 67,63 ha, trong đó đất ở 43 ha, đất giao thông 24,63 ha) |
24,63 |
Trung Giang |
41 |
Xây dựng khu neo đậu tránh trú bão kết hợp cảng cá Bắc Cửa Việt, huyện Gio Linh |
22,45 |
Gio Việt, Gio Mai |
42 |
Nâng cấp đường vào trung tâm xã Gio Quang (Mở rộng Đường 73 Đông) |
12,60 |
Gio Mai, Gio Quang |
43 |
Dự án gia cố các hầm yếu kết hợp mở mới các ga và cải tạo kiến trúc tầng trên đoạn Vinh - Nha Trang, tuyến đường sắt Hà Nội - HCM (hầm chui) và khu tái định cư |
0,51 |
TT. Gio Linh, Gio Châu |
44 |
Tuyến đường kết nối Cảng hàng không Quảng Trị với Quốc lộ 1A |
8,86 |
Gio Quang, Gio Mai |
45 |
Đường nối đường HCM nhánh đông với đường HCM nhánh tây |
15,23 |
Linh Trường |
46 |
Cụm Công trình Khe Mước - Bến Than |
156,34 |
Trung Sơn, Linh Trường |
47 |
Xây dựng nhà văn hóa huyện (gồm cả cung thiếu nhi, nhà thi đấu TDTT) |
0,90 |
TT. Gio Linh |
48 |
Trạm Y tế xã Hải Thái |
0,28 |
Hải Thái |
49 |
Trạm y tế xã Phong Bình |
0,14 |
Phong Bình |
50 |
Mở rộng trường mầm non số 01 xã Linh Trường |
0,10 |
Linh Trường |
51 |
Mở rộng trường Mầm non trung tâm xã Trung Hải |
0,32 |
Trung Hải |
52 |
Mở rộng khuôn viên trường mầm non trung tâm xã Trung Sơn |
0,30 |
Trung Sơn |
53 |
Sân thể thao trung tâm xã Trung Hải |
0,80 |
Trung Hải |
54 |
Cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Quảng Trị |
0,09 |
Gio Quang |
55 |
Cải tạo trục DCL 474-1 Hà Thanh (473 Quán Ngang) liên lạc 473E (TP Đông Hà) |
0,09 |
Gio An, Gio Sơn, Linh Hải |
56 |
Mở rộng Di tích Lăng mộ cụ Lâm Hoang |
0,12 |
Phong Bình |
57 |
Dự án xây dựng lò đốt chất thải rắn sinh hoạt khu vực nghĩa trang liệt sỹ Trường Sơn và vùng phụ cận |
10,10 |
Hải Thái |
58 |
Trung tâm HTCĐ thôn Hà Thượng |
0,05 |
Gio Châu |
59 |
Trung tâm HTCĐ thôn Long Hải |
0,03 |
Phong Bình |
60 |
Trung tâm HTCĐ thôn Trường Thọ |
0,50 |
Hải Thái |
61 |
Trung tâm HTCĐ thôn Hải Hòa |
0,50 |
Hải Thái |
62 |
Xây dựng trụ sở UBND xã Gio Sơn |
1,26 |
Gio Sơn |
63 |
Trạm quan trắc tự động |
0,02 |
TT. Gio Linh |
64 |
Hạ tầng phục vụ du lịch cộng đồng khu vực giếng cổ Gio An |
0,50 |
Gio An |
65 |
Phát triển điểm dân cư xã Hải Thái |
2,86 |
Hải Thái |
66 |
Phát triển điểm dân cư xã Gio Quang |
3,50 |
Gio Quang |
67 |
Phát triển điểm dân cư xã Trung Sơn |
3,50 |
Trung Sơn |
68 |
Phát triển điểm dân cư xã Linh Trường |
1,50 |
Linh Trường |
69 |
Phát triển điểm dân cư Gio Châu |
0,50 |
Gio Châu |
70 |
Đấu giá đất thôn Hà Thanh (2 khu vực) |
0,61 |
Gio Châu |
71 |
Đấu giá đất tại thôn Hà Trung |
1,50 |
Gio Châu |
72 |
Phát triển điểm dân cư xã Gio An |
2,00 |
Gio An |
73 |
Phát triển điểm dân cư xã Phong Bình |
4,07 |
Phong Bình |
74 |
Phát triển điểm dân cư xã Gio Hải |
3,25 |
Gio Hải |
75 |
Phát triển điểm dân cư xã Gio Việt |
2,70 |
Gio Việt |
76 |
Phát triển điểm dân cư xã Trung Hải |
1,35 |
Trung Hải |
77 |
Hạ tầng khu Tái định cư tại xã Trung Giang (tổng diện tích toàn khu TĐC là 67,63 ha, trong đó đất ở 43 ha, đất giao thông 24,63 ha) |
43,00 |
Trung Giang |
78 |
Khu Tái định cư Đường cao tốc Bắc Nam (đoạn Vạn Ninh - Cam Lộ) |
20,00 |
Hải Thái, Gio An, Linh Trường, Gio Mai |
79 |
Tái định cư Quốc lộ 9 |
2,00 |
Gio Mai |
80 |
Phát triển điểm dân cư xã Gio Mai |
2,50 |
Gio Mai |
81 |
Đấu giá trường Mầm non tại khu tái định cư thôn Trúc Lâm (đã thanh lý) |
0,33 |
Gio Quang |
82 |
Khu dân cư mới 1 tại xã Gio Hải |
8,86 |
Gio Hải |
83 |
Khu dân cư mới 2 tại xã Gio Hải |
10,00 |
Gio Hải |
84 |
Kế hoạch phát triển điểm dân cư giai đoạn 3 |
2,10 |
TT. Gio Linh |
85 |
Chuyển mục đích sang đất ở để tái định cư (trụ sở Hội chữ thập đỏ huyện cũ) |
0,03 |
TT. Gio Linh |
86 |
Phát triển điểm dân cư thị trấn Gio Linh |
4,50 |
TT. Gio Linh |
87 |
Xây dựng khu tái định cư 68 hộ dân Cảng Cửa Việt |
5,20 |
TT. Cửa Việt |
88 |
Kế hoạch phát triển các điểm dân cư (TĐC đường ven biển) |
3,50 |
TT. Cửa Việt |
89 |
Phát triển điểm dân cư thị trấn Cửa Việt |
3,50 |
TT. Cửa Việt |
90 |
Thuê đất trang trại nông nghiệp (NKH) |
30,00 |
Gio Mỹ |
91 |
Thuê đất trang trại nông nghiệp (NKH) |
17,50 |
Hải Thái |
92 |
Trồng cây dược liệu sạch theo hướng sản xuất hàng hóa |
4,50 |
Gio Mỹ |
93 |
Trang trại chăn nuôi bò công nghệ cao |
9,30 |
Phong Bình |
94 |
Giao đất rừng cộng đồng dân cư thôn 5 xã Gio Hải |
12,81 |
Gio Hải |
95 |
Dự án trồng cam đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm áp dụng công nghệ tưới tiết kiệm, theo hướng bền vững tại xã Gio Sơn (HTX Cam Đồng Tiến) |
2,00 |
Gio Sơn |
|
|
||
1 |
Nhà máy sản xuất phân bón hữu cơ Sepon |
1,90 |
Gio Châu; Gio Quang |
2 |
Đường ra nghĩa địa thôn Tân Kỳ |
0,50 |
Gio Quang |
3 |
Đường Phước Thị - KCN Quán Ngang - Gio Quang (Đường LRAM ) |
0,02 |
Gio Mỹ |
4 |
Nhà văn hóa xã Linh Hải |
0,10 |
Linh Hải |
5 |
Trạm y tế xã Linh Trường |
0,18 |
Linh Trường |
6 |
Xây dựng trường tiểu học, THCS cơ sở 2 phục vụ công tác GPMB xây dựng Cảng hàng không Quảng Trị (giai đoạn 1) |
2,16 |
Gio Hải |
7 |
Xây dựng trường Mầm Non xã cơ sở 2 phục vụ công tác GPMB xây dựng Cảng hàng không Quảng Trị (giai đoạn 1) |
1,00 |
Gio Hải |
8 |
Sân vận động thôn Lại An (giai đoạn 1) |
2,00 |
Gio Mỹ |
9 |
Nâng cấp sân bóng thôn Cẩm Phổ (giai đoạn 1) |
0,21 |
Gio Mỹ |
10 |
Xây dựng chùa Hải Thái |
0,25 |
Hải Thái |
11 |
Trung tâm HTCĐ thôn Đại Đồng Nhất |
0,15 |
Gio Sơn |
12 |
Trung tâm HTCĐ thôn Trí Tiến |
0,15 |
Gio Sơn |
13 |
Khu nghĩa địa mới di dời mồ mã GPMB Cảng hàng không |
1,72 |
Gio Hải |
14 |
Khu nghĩa địa mới để di dời mồ mã GPMB Cảng hàng không |
3,00 |
Gio Quang |
15 |
Khu nghĩa địa mới để di dời mồ mã GPMB Cảng hàng không |
4,20 |
Gio Mai |
16 |
Tái định cư Cảng hàng không |
3,35 |
Gio Hải, Gio Mai |
17 |
Điểm dân cư nông thôn, thôn Võ Xá, xã Trung Sơn (giao đất không thông qua đấu giá) |
1,20 |
Trung Sơn |
18 |
Giao đất không thông qua đấu giá phục vụ GPMB đường LRAM 2016 hộ ông Thông xã Gio Mỹ |
0,03 |
Gio Mỹ |
19 |
Tái định cư cho 01 hộ dân thuộc khu vực quy hoạch TĐC của dự án: Phát triển CSHT du lịch hỗ trợ tăng trưởng toàn diện khu vực tiêu vùng Mê Công mở rộng, GĐ2-tiểu DA tỉnh QT |
0,04 |
Trung Giang |
20 |
Giao đất ở không thông qua đấu giá đối với thửa đất nhỏ lẻ (một thửa) do UBND xã quản lý, không phải bồi thường, GPMB |
|
|
|
Giao đất ở không thông qua đấu giá đối với thửa đất nhỏ lẻ (một thửa) do UBND xã quản lý |
0,26 |
Trung Giang |
|
Giao đất ở không thông qua đấu giá đối với thửa đất nhỏ lẻ (một thửa) do UBND xã quản lý |
0,20 |
Gio Quang |
|
Giao đất ở không thông qua đấu giá đối với thửa đất nhỏ lẻ (một thửa) do UBND xã quản lý |
0,13 |
Gio Hải |
|
Giao đất ở không thông qua đấu giá đối với thửa đất nhỏ lẻ (một thửa) do UBND xã quản lý |
0,13 |
Gio Mỹ |
|
Giao đất ở không thông qua đấu giá đối với thửa đất nhỏ lẻ (một thửa) do UBND xã quản lý |
0,20 |
Gio Việt |
21 |
Đấu giá đất nhà học tập cộng đồng khu phố 1 |
0,23 |
TT. Gio Linh |
22 |
Đấu giá đất trụ sở mặt trận các đoàn thể huyện cũ, khu phố 3 |
0,19 |
TT. Gio Linh |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân |
|
|
|
1 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân |
0,70 |
Gio An |
2 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân |
0,80 |
Gio Châu |
3 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân |
0,60 |
Gio Hải |
4 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân |
1,00 |
Gio Mai |
5 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân |
0,70 |
Gio Mỹ |
6 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân |
0,90 |
Gio Quang |
7 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân |
0,90 |
Gio Sơn |
8 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân |
0,90 |
Gio Việt |
9 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân |
0,80 |
Hải Thái |
10 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân |
0,50 |
Linh Trường |
11 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân |
0,60 |
Trung Giang |
12 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân |
1,20 |
Trung Hải |
13 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân |
0,80 |
Trung Sơn |
14 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân |
1,20 |
Phong Bình |
15 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân |
0,55 |
Linh Hải |
16 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân |
1,20 |
TT. Gio Linh |
17 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân |
0,60 |
TT. Cửa Việt |
Quyết định 397/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị
Số hiệu: | 397/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký: | Hà Sỹ Đồng |
Ngày ban hành: | 22/02/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 397/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị
Chưa có Video