ỦY BAN
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 396/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 19 tháng 01 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 QUẬN NAM TỪ LIÊM
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013 và các Nghị định của Chính Phủ về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội thông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 311/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 17/01/2024;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Nam Từ Liêm (Kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Nam Từ Liêm, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 17/01/2024, với các nội dung chủ yếu như sau:
a. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2024
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Cơ cấu % |
I |
Loại đất |
|
3.216,92 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
295,57 |
9,19 |
|
Trong đó: |
|
|
- |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
31,42 |
0,98 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
31,42 |
0,98 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
181,94 |
5,66 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
27,15 |
0,84 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
49,66 |
1,54 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
5,40 |
0,17 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2.921,34 |
90,81 |
|
Trong đó: |
|
|
- |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
136,01 |
4,23 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
37,69 |
1,17 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
17,50 |
0,54 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
92,41 |
2,87 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
49,89 |
1,55 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0,31 |
0,01 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.204,06 |
37,43 |
|
Trong đó: |
|
- |
- |
- |
Đất giao thông |
DGT |
757,62 |
23,55 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
27,39 |
0,85 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
29,96 |
0,93 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
14,64 |
0,46 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
126,76 |
3,94 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
152,22 |
4,73 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
3,12 |
0,10 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
13,69 |
0,43 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
- |
- |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,88 |
0,03 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
4,93 |
0,15 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
12,88 |
0,40 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
41,66 |
1,29 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
0,96 |
0,03 |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
8,81 |
0,27 |
- |
Đất chợ |
DCH |
8,54 |
0,27 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,76 |
0,02 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
98,37 |
3,06 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
- |
- |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1.051,27 |
32,68 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
52,96 |
1,65 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,47 |
0,08 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
10,75 |
0,33 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
51,42 |
1,60 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
53,46 |
1,66 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
21,78 |
0,68 |
2.22 |
Đất công trình công cộng khác |
DCK |
12,96 |
0,40 |
2.23 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
27,26 |
0,85 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
- |
- |
b. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
469,36 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
76,50 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
76,50 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
345,44 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
45,93 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1,49 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,88 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,31 |
2.2 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,57 |
c. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
469,36 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
76,50 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
76,50 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
345,44 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
45,93 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
1,49 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
- |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
- |
d. Danh mục các Công trình, dự án:
Danh mục các công trình, dự án nằm trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 kèm theo (122 dự án với tổng diện tích là 692,55 ha).
2. Trong năm thực hiện, UBND quận Nam Từ Liêm có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024, trường hợp trong năm thực hiện kế hoạch, phát sinh các công trình, dự án đủ cơ sở pháp lý, khả năng thực hiện, UBND quận Nam Từ Liêm tổng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất để làm căn cứ tổ chức thực hiện theo quy định.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố giao:
1. UBND quận Nam Từ Liêm:
a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Chịu trách nhiệm về điều kiện, quy mô, diện tích và sự phù hợp với quy hoạch đô thị, quy hoạch có liên quan đến từng vị trí thửa đất đề nghị chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao liền kề trong cùng một thửa đất đã cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở đảm bảo đúng quy định.
d) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất; phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2024.
đ) Cân đối xác định các nguồn vốn để thực hiện Kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất.
e) Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, chặt chẽ, đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND Thành phố phê duyệt;
f) Chịu trách nhiệm về việc tổ chức xét duyệt; về điều kiện, quy mô, diện tích và sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, các quy hoạch khác có liên quan đến từng vị trí thửa đất đề nghị chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao liền kề trong cùng thửa đất ở đã cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở, đảm bảo đúng quy định tại Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017, Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 14/6/2022 của UBND Thành phố và các quy định liên quan khác của pháp luật;
g) Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trước ngày 15/9/2024.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
b) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; thường xuyên cập nhật các công trình, dự án (đủ điều kiện) trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung danh mục kế hoạch sử dụng đất hàng năm theo quy định.
c) Tổng hợp báo cáo UBND Thành phố kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 01/10/2024.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Nam Từ Liêm và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA QUẬN NAM TỪ LIÊM
(Kèm
theo Quyết định số 396/QĐ-UBND ngày 19/01/2024 của UBND Thành phố)
ST T |
Danh mục công trình, dự án |
Mã loại đất |
Đại diện cơ quan, tổ chức, người đăng ký |
Diện tích (ha) |
Trong đó, diện tích đất thu hồi (ha) |
Vị trí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|
Địa danh cấp huyện |
Địa danh cấp xã |
||||||||
Các dự án nằm trong Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND Thành phố |
|
|
|
||||||
I |
Các dự án nằm trong Biểu 1A |
|
|
|
|
|
|
|
|
I.1 |
Các dự án chuyển tiếp từ năm 2023 sang năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Dự án xây dựng cầu qua Sông Nhuệ trên tuyến đường Dịch Vọng - Phú Mỹ - Cầu Diễn và đường nối ra Quốc lộ 32 |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD CTGTTP Hà Nội |
2,39 |
2,39 |
Nam Từ Liêm |
Cầu Diễn, Xuân Phương |
QĐ số 4760/QĐ-UBND ngày 23/10/2020; QĐ số 3904/QĐ-UBND ngày 18/10/2022 điều chỉnh thời gian thực hiện DA |
|
2 |
Đầu tư xây dựng đoạn tuyến đường nối từ cầu Mỗ Lao, quận Hà Đông đến đường 70, quận Nam Từ Liêm |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông TP Hà Nội |
15,20 |
14,47 |
Nam Từ Liêm |
Đại Mỗ |
QĐ 2951/QĐ-UBND ngày 5/7/2021 của UBND TP về việc điều chỉnh dự án; QĐ 1595/QĐ-UBND của UBND TP về việc điều chỉnh dự án |
|
3 |
Xây dựng tuyến đường từ đường Tố Hữu đến đường 70 kéo dài (đoạn từ làng Vạn Phúc, quận Hà Đông đến TDP Tháp, phường Đại Mỗ) |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận |
6,27 |
0,03 |
Nam Từ Liêm |
Đại Mỗ |
QĐ số 1387/QĐ-UBND ngày 11/6/2021 phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án; QĐ số 5279/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND thành phố HN về việc gia hạn thời gian thực hiện dự án |
|
4 |
Dự án xây dựng công trình Cầu Cương Kiên |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội |
0,45 |
0,45 |
Nam Từ Liêm |
Đại Mỗ, Trung Văn |
Quyết định số 6076/QĐ-UBND ngày 31/10/2019; 605/QĐ-UBND ngày 30/1/2023 |
|
5 |
Xây dựng đường nối từ đường Đỗ Đức Dục đi đường Mễ Trì |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận |
2,93 |
0,07 |
Nam Từ Liêm |
Mễ Trì |
Quyết định số 4963/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án; Quyết định số 5217/QĐ- UBND ngày 26/12/2022 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án |
|
6 |
Xây dựng tuyến đường Lương Thế Vinh (đoạn từ nút giao đường hồ Mễ Trì đến đường Tố Hữu) |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận |
1,27 |
1,27 |
Nam Từ Liêm |
Mễ Trì, Trung Văn |
Quyết định số 5165/QĐ-UBND ngày 3l/10/2018 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án; Quyết định số 3512/QĐ- UBND ngày 12/11/2021 về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án |
|
7 |
Xây dựng tuyến đường từ đường Phạm Hùng đi đường Lê Đức Thọ |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận |
10,95 |
0,45 |
Nam Từ Liêm |
Mỹ Đình 2, Mỹ Đình 1 |
Quyết định số 4962/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án; Quyết định số 6760/QĐ- UBND ngày 17/12/2014 của UBND thành phố về việc cho phép chuẩn bị đầu tư thực hiện dự án; Quyết định số 5221/QĐ-UBND ngày 26/12/2022 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. |
|
8 |
Xây dựng tuyến đường từ Trung tâm thể thao quân đội Bộ quốc phòng đến Khu bảo tàng quân sự Việt Nam (bao gồm cầu qua Sông Nhuệ) |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận |
2,26 |
2,26 |
Nam Từ Liêm |
Phú Đô, Đại Mỗ |
Quyết định số 5167/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án; Quyết định số 433/QĐ-UBND ngày 08/3/2022 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi dự án; Quyết định số 760/QĐ-UBND ngày 06/2/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. |
|
9 |
Xây dựng tuyến đường từ trạm bơm Cầu Ngà qua đường 70 đến hết địa phận quận Nam Từ Liêm (tuyến đường ven sông Cầu Ngà) |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận |
9,63 |
2,36 |
Nam Từ Liêm |
Tây Mỗ |
Quyết định 5171/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND quận về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án; Quyết định số 2691/QĐ-UBND ngày 15/07/2020 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi dự án; Quyết định số 5207/QĐ-UBND ngày 26/12/2022 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. |
|
10 |
Xây dựng đường từ đường Tố Hữu đến khu nhà ở Trung Văn và đến nút giao đường Lương Thế Vinh đường hồ Mễ Trì, quận Nam Từ Liêm |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận |
2,11 |
1,21 |
Nam Từ Liêm |
Trung Văn, Mễ Trì |
Quyết định số 2326/QĐ-UBND ngày 08/6/2020 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi; Quyết định số 5204/QĐ-UBND ngày 26/12/2022 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. |
|
11 |
Xây dựng tuyến đường vào Trường Đại học Ngoại Ngữ |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận |
1,21 |
1,21 |
Nam Từ Liêm |
Trung Văn |
Quyết định số 193/QĐ-UBND ngày 12/01/2011 của UBND Tp Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số 2168/QĐ-UBND ngày 23/6/2022 của UBND thành phố về việc phê duyệt điều chỉnh dự án; |
|
12 |
Xây dựng nhà văn hóa TDP số 3, phường Phương Canh |
DSH |
Ban QLDA ĐTXD quận |
0,37 |
0,33 |
Nam Từ Liêm |
Phương Canh |
7067/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình; QĐ 3367/QĐ-UBND ngày 08/12/2022 điều chỉnh thời gian thực hiện dự án |
|
13 |
Xây dựng HTKT cụm công trình XH phường Mễ Trì (gồm: Trung tâm VHTT, trường mầm non, công an, đất XD các công trình phục vụ sinh hoạt văn hóa, cộng đồng, khu cây xanh, sân TDTT phục vụ cư dân khu vực) |
DTT |
Ban QLDA ĐTXD quận |
1,75 |
1,58 |
Nam Từ Liêm |
Mễ Trì |
Nghị Quyết số 01/NQ-HĐND ngày 20/5/2022 phê duyệt CTĐT; Quyết định số 3199/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án |
|
14 |
Xây dựng tuyến đường từ đường Vũ Quỳnh kéo dài đến dự án C46 |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận |
0,42 |
0,08 |
Nam Từ Liêm |
Mỹ Đình 1 |
Quyết định số 5772/QĐ-UBND ngày 31/10/2017; QĐ 775 ngày 29/3/2021 phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án; QĐ 741 ngày 19/4/2022 phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án |
|
15 |
Cải tạo mở rộng đường từ khu tái định cư X1 ra dự án H56 |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận |
0,40 |
0,40 |
Nam Từ Liêm |
Phú Đô |
Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 17/12/2018 của Hội đồng nhân dân quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án nhóm B và trọng điểm nhóm C; |
|
16 |
Xây dựng tuyến đường từ phố Trịnh Văn Bô kéo dài đến khu đấu giá ĐG1 Phương Canh ((Tên cũ: Xây dựng Tuyến đường từ đường Trần Hữu Dực qua trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi Hoa Sen đến khu ĐG1 Phương Canh) |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận |
0,70 |
0,70 |
Nam Từ Liêm |
Phương Canh |
Quyết định 5122/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án, Nghị quyết 08/NQ-HĐND ngày 30/6/2022 vv phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án thuộc thẩm quyền của HĐND quận |
|
17 |
Đầu tư, XD tuyến đường Lê Quang Đạo kéo dài (đoạn từ Đại Lộ Thăng Long, Q. Nam Từ Liêm đến vị trí ranh giới với KĐT Dương Nội Q. Hà Đông) |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận |
11,86 |
4,36 |
Nam Từ Liêm |
Đại Mỗ, Mễ Trì, Trung Văn |
Quyết định 2167/QĐ-UBND ngày 23/6/2022 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án |
|
18 |
Đầu tư, nâng cấp mở rộng đường 70 (đoạn từ Trịnh Văn Bô đến hết địa phận quận Nam Từ Liêm) |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận |
24,20 |
24,20 |
Nam Từ Liêm |
Xuân Phương, Phương Canh, Tây Mỗ, Đại Mỗ |
Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 12/9/2022 của HĐND TP HN về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; QĐ 4574/QĐ-UBND ngày 25/10/2021 của UBND TP Hà Nội - Điều chỉnh thực hiện nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư; |
|
19 |
Xây dựng vườn hoa khu vui chơi cộng đồng trước Cửa Đình Tu Hoàng |
DKV |
Ban QLDA ĐTXD quận |
0,90 |
0,90 |
Nam Từ Liêm |
Phương Canh |
Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 20/5/2022 của HĐND quận Nam Từ Liêm |
|
20 |
Xây dựng vườn hoa, khu vui chơi cộng đồng tại Ao Gạch, Ao Dài, phường Xuân Phương |
DKV |
Ban QLDA ĐTXD quận |
0,18 |
0,18 |
Nam Từ Liêm |
Xuân Phương |
Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 30/6/2022 của HĐND quận Nam Từ Liêm |
|
21 |
Xây dựng tuyến đường từ chợ Canh đến khu đô thị Xuân Phương |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận |
1,00 |
1,00 |
Nam Từ Liêm |
Xuân Phương, Phương Canh |
Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 20/5/2022 của HĐND quận Nam Từ Liêm |
|
22 |
Xây dựng trụ sở làm việc phường Phú Đô |
DTS |
Ban QLDA ĐTXD quận |
0,30 |
0,30 |
Nam Từ Liêm |
Phú Đô |
Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 16/5/2023 của HĐND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án thuộc thẩm quyền của HĐND quận |
|
23 |
Xây dựng nhà văn hóa tổ dân phố số 5, phường Mỹ Đình 2 |
DSH |
Ban QLDA ĐTXD quận |
0,05 |
0,05 |
Nam Từ Liêm |
Mỹ Đình 2 |
Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của HĐND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng Nhà văn hóa tổ dân phố số 5, phường Mỹ Đình 2 |
|
24 |
Xây dựng tuyến đường từ phố Trịnh Văn Bô kéo dài nối với phố Kiều Mai (đến hết địa phận quận Nam Từ Liêm) |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận |
1,35 |
1,35 |
Nam Từ Liêm |
Phương Canh |
Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 10/3/2023 của HĐND thành phố Hà Nội về phê duyệt chủ trương, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của thành phố Hà Nội |
|
25 |
Xây dựng tuyến đường sau trụ sở Bộ Ngoại giao, phường Mễ Trì |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận |
0,61 |
0,61 |
Nam Từ Liêm |
Mễ Trì |
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 10/11/2022 của HĐND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án thuộc thẩm quyền của HĐND quận |
|
26 |
Xây dựng tuyến đường để khớp nối hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ dân phố 13 tới đường K2 sang tổ dân phố 15, phường Cầu Diễn |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận |
0,57 |
0,57 |
Nam Từ Liêm |
Cầu Diễn |
QĐ số 2366/QĐ-UBND ngày 09/06/2020 phê duyệt báo cáo khả thi dự án; QĐ số 456/QĐ-UBND ngày 28/1/2022 điều chỉnh thời gian thực hiện |
|
27 |
Cải tạo, mở rộng tuyến đường từ trụ sở UBND phường Đại Mỗ đi đường 70 kéo dài. |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận |
0,53 |
0,002 |
Nam Từ Liêm |
Đại Mỗ |
Quyết định số 1352/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án; Quyết định số 3443/QĐ- UBND ngày 15/12/2021 của UBND quận về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án |
|
28 |
Cải tạo, mở rộng tuyến đường từ Đại lộ Thăng Long đến 70 (đoạn qua vị trí cầu Đôi, phường Đại Mỗ) |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận |
2,98 |
0,02 |
Nam Từ Liêm |
Đại Mỗ, Phú Đô |
Quyết định số 4954/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án; Quyết định số 1388/QĐ- UBND ngày 11/6/2021 của UBND quận Nam Từ Liêm phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án; Quyết định số 5206/QĐ-UBND ngày 26/12/2022 của UBND TP Hà Nội về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án |
|
29 |
Xây dựng tuyến đường vào khu đấu giá ĐG1 phường Mỹ Đình 2 |
DGT |
TT phát triển QĐ quận Nam Từ Liêm |
0,27 |
0,02 |
Nam Từ Liêm |
Mỹ Đình 2 |
Quyết định số 6894/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án QĐ 3531/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 điều chỉnh thời gian thực hiện dự án |
|
30 |
Xây dựng tuyến đường từ đường Vũ Quỳnh đến đường Lê Đức Thọ - Phạm Hùng (đoạn sau khu Trung tâm thể thao dưới nước) |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận |
7,33 |
0,49 |
Nam Từ Liêm |
Phú Đô, Mỹ Đình 1, Mỹ Đình 2 |
Quyết định số 5164/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án; Quyết định số 1578/QĐ- UBND ngày 15/6/2021 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. |
|
31 |
Xây dựng tuyến đường từ trạm bơm Cầu Ngà đến Đại Lộ Thăng Long |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận |
3,60 |
3,60 |
Nam Từ Liêm |
Tây Mỗ, Đại Mỗ |
Quyết định số 5168/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án; Quyết định số 1576/QĐ- UBND ngày 15/06/2021 của UBND quận về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án; |
|
32 |
Xây dựng tuyến đường từ Khu đô thị Xuân Phương đến tổ dân phố số 4 ra đường Phương Canh, phường Xuân Phương |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận |
0,80 |
0,10 |
Nam Từ Liêm |
Xuân Phương |
Quyết định số 2321/QĐ-UBND ngày 8/6/2020 của UBND Thành phố về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án; QĐ số 455/QĐ-UBND ngày 28/01/2022 của UBND TP về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án |
|
33 |
Xây dựng tuyến đường nối từ trường THCS Nam Từ Liêm đi Quốc Lộ 32 (đoạn hết địa phận quận Nam Từ Liêm) |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận |
4,35 |
0,02 |
Nam Từ Liêm |
Xuân Phương, Phương Canh |
Quyết định số 5166/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt Báo cáo NCKT dự án, Quyết định 5216/QĐ-UBND ngày 26/12/2022 của UBND Thành phố HN điều chỉnh thời gian thực hiện dự án |
|
34 |
Tu bổ tôn tạo di tích đình Đại Mỗ |
TIN |
Ban QLDA ĐTXD quận |
0,87 |
0,03 |
Nam Từ Liêm |
Đại Mỗ |
Quyết định số 5065/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 2362/QĐ-UBND ngày 19/9/2022 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc điều chỉnh thời gian thực hiện |
|
35 |
Dự án Trung tâm sản xuất phim truyền hình |
DSK |
Đài truyền hình Việt Nam |
2,40 |
1,92 |
Nam Từ Liêm |
Mễ Trì, Trung Văn |
QĐ 1757 ngày 14/12/2018 phê duyệt điều chỉnh thời gian địa điểm thực hiện dự án |
|
36 |
Dự án XD dựng một phần tuyến đường 70 (đoạn từ cầu Ngà đến hết ranh giới dự án Làng giáo dục Quốc tế) và đường bao quanh Làng giáo dục Quốc tế |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD công trình GT TP Hà Nội |
7,20 |
0,51 |
Nam Từ Liêm |
Tây Mỗ, Xuân Phương |
QĐ 1350/QĐ-UBND ngày 21/4/2022 điều chỉnh thời gian thực hiện |
|
37 |
Nâng cấp, mở rộng đường 70 (đoạn từ đường Trần Hữu Dực kéo dài đi đường 32), quận Nam Từ Liêm |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận |
4,24 |
1,20 |
Nam Từ Liêm |
Phương Canh |
QĐ số 4953/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án; Quyết định số 5205/QĐ-UBND ngày 26/12/2022 của UBND TP Hà Nội về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án |
|
38 |
Xây dựng vườn hoa phục vụ lợi ích công cộng phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm |
DKV |
Ban QLDA ĐTXD quận |
0,23 |
0,23 |
Nam Từ Liêm |
Mỹ Đình 2 |
Quyết định số 1219/QĐ-UBND ngày 07/6/2022 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật |
|
39 |
Xây dựng tuyến đường Mễ Trì Hạ kéo dài đến đường Đỗ Đức Dục |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận |
0,46 |
0,46 |
Nam Từ Liêm |
Mễ Trì |
Quyết định số 1216/QĐ-UBND ngày 07/6/2022 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật |
|
40 |
Xây dựng tuyến đường trục Tổ dân phố Tu Hoàng ra đường 70, phường Phương Canh. |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận |
1,97 |
1,97 |
Nam Từ Liêm |
Phương Canh |
Quyết định 1276/QĐ-UBND ngày 15/6/2022 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc báo cáo nghiên cứu khả thi dự án |
|
41 |
Cải tạo, mở rộng đường từ đường Nguyễn Cơ Thạch (ngõ 25) đến đường Lê Đức Thọ. |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận |
0,24 |
0,24 |
Nam Từ Liêm |
Q. Nam Từ Liêm; Q. Cầu Giấy |
Nghị quyết 19/NQ-HĐND ngày 28/9/2021 của HĐND quận - phê duyệt điều chỉnh chủ trương |
|
42 |
Cải tạo, xây dựng ngõ 390 đường Phương Canh đoạn từ đường Phương Canh đến hồ Tam Tỉnh |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận |
0,08 |
0,08 |
Nam Từ Liêm |
Phương Canh |
Nghị Quyết số 20/NQ-HĐND ngày 28/9/2021 của HĐND Thành phố - Phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
43 |
Xây dựng điểm vui chơi TDP số 3 trước cửa đình Thị Cấm, P. Xuân Phương |
DKV |
Ban QLDA ĐTXD quận |
0,50 |
0,50 |
Nam Từ Liêm |
Xuân Phương |
Quyết định 1218/QĐ-UBND ngày 07/6/2022 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật dự án |
|
44 |
Xây dựng HTKT khu di dân Tái định cư cho các hộ gia đình do phải di chuyển để xây dựng mở rộng đường Láng Hòa Lạc (X1) ( Đầu tư XD hu TĐC tại phường Phú Đô thuộc dự án mở rộng, hoàn thiện đường Láng - Hòa Lạc) |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận |
1,06 |
0,37 |
Nam Từ Liêm |
Phú Đô |
QĐ 463/QĐ-UBND ngày 24/01/2018 của UBND TP HN vv thu hồi 10.622 m2 đất tại xã Mễ Trì giao cho UBND huyện Từ Liêm để thực hiện dự án; Quyết định số 5324/QĐ-UBND ngày 06/12/2007 của UBND huyện Từ Liêm vv phê duyệt dự án đầu tư xây dựng; Quyết định số 1859/QĐ-UBND ngày 16/8/2022 điều chỉnh thời gian thực hiện DA |
|
45 |
Xây dựng và đấu nối HTKT ô đất E2 khu đô thị mới Cầu Giấy (tuyến 1 và tuyến 3) |
DGT |
Ban QLDA quận Cầu Giấy |
0,05 |
0,05 |
Nam Từ Liêm |
Mỹ Đình 1 |
QĐ 524/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của UBND quận Cầu Giấy về việc điều chỉnh địa điểm và thời gian thực hiện dự án |
|
46 |
Xây dựng THCS Đại Mỗ 2 |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD quận |
1,88 |
0,02 |
Nam Từ Liêm |
Đại Mỗ |
Các QĐ của UBND quận Nam Từ Liêm: số 4956/QĐ- UBND ngày 30/10/2015 v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng; QĐ 5239/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án |
|
47 |
Xây dựng nhà văn hóa TDP số 1, 6 Mễ Trì Thượng, phường Mễ Trì |
DSH |
Ban QLDA ĐTXD quận |
0,44 |
0,44 |
Nam Từ Liêm |
Mễ Trì |
QĐ 1308/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật dự án; Quyết định số 5476/QĐ-UBND ngày 17/12/2019 về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án; TB 635/TB-UBND ngày 22/6/2020 của UBND quận Nam Từ Liêm; VB số 7763/STNMT- ĐKTKDĐ ngày 14/10/2022 của Sở TNMT về việc Công ty CP AHCOM đề nghị thỏa thuận nhận chuyển nhượng; VB 6238/VP-TNMT ngày 06/6/2023 của UBND TP; VB 3856/STNMT-ĐKTKDĐ ngày 31/5/2023 của Sở TNMT Hà Nội v/v thực hiện DA |
|
48 |
Xây dựng tuyến đường khớp nối HTKT từ đường Tố Hữu ra đường Nguyễn Trãi (đoạn qua dự án khu Cổ Ngựa - khu đô thị Mộ Lao), quận Nam Từ Liêm |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận |
3,20 |
3,20 |
Nam Từ Liêm |
Trung Văn |
Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 09/04/2019 của HĐND Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016- 2020 của TP Hà Nội |
|
49 |
Xây dựng trường THPT Mỹ Đình |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD quận |
0,97 |
0,10 |
Nam Từ Liêm |
Mỹ Đình 1 |
Quyết định số 4012/QĐ-UBND ngày 07/9/2018 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt dự án. Quyết định số 3477/QĐ-UBND ngày 11/11/2021 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. |
|
I.2 |
Các dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
||
50 |
Xây dựng hệ thống thoát nước quận Hà Đông thuộc lưu vực Hữu Nhuệ |
DTL |
Ban QLDA ĐTXD công trình HTKT Nông nghiệp |
0,62 |
0,62 |
Nam Từ Liêm |
Tây Mỗ, Đại Mỗ |
Quyết định số 3638/QĐ-UBND ngày 04/10/2022 của UBND TP HN giao nhiệm vụ lập báo cáo tiền khả thi và đề xuất chủ trương đầu tư; NQ số 28/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND TP Hà Nội về việc phê duyệt CTĐT, |
|
51 |
Xây dựng hệ thống thoát nước mưa lưu vực Tả sông Nhuệ - giai đoạn 1 |
DTL |
Ban QLDA ĐTXD công trình HTKT Nông nghiệp |
1,85 |
1,85 |
Nam Từ Liêm |
Phú Đô, Mễ Trì, Trung Văn |
Quyết định số 1477/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND TP HN giao nhiệm vụ lập báo cáo tiền khả thi và đề xuất chủ trương đầu tư; NQ số 28/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND TP Hà Nội về việc phê duyệt CTĐT, |
|
52 |
Xây dựng tuyến đường nối từ đường Lê Đức Thọ đến khu đô thị mới Xuân Phương (điểm cuối giao với đường 70) |
DGT |
Trung tâm PTQĐ quận |
18,10 |
18,10 |
Nam Từ Liêm |
Xuân Phương |
QĐ số 2004/QĐ-UBND ngày 12/11/2008 của UBND Thành phố về việc thu hồi 181.165m2 đất tại xã Mỹ Đình, xã Xuân Phương và Thị trấn Cầu Diễn, huyện Từ Liêm, giao Trung tâm Phát triển quỹ đất (UBND huyện Từ Liêm) để thực hiện bồi thường, giải phóng mặt bằng tuyến dường nối từ đường Lê Đức Thọ đến Khu đô thị mới Xuân Phương |
|
53 |
Xây dựng cơ sở 2 của đài phát thanh và truyền hình Hà Nội |
DTS |
Đài phát thanh và truyền hình HN |
8,20 |
2,50 |
Nam Từ Liêm |
Mễ Trì |
VB 330/TB-Vp ngày 18/7/2023của UBND thành phố thông báo kết luận; QĐ 4587/QĐ-UBND ngày 07/9/2009 của UBND TP HN; VB 4020/UBND-KH&ĐT ngày 15/11/2021 của UBND TP Hà Nội gia hạn thời gian hoàn thành DA |
|
II |
Các dự án nằm trong Biểu 1C |
|
|
|
|
|
|
|
|
II.1 |
Các Dự án chuyển tiếp từ năm 2023 sang năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
||
54 |
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD xen kẹt ĐG 1 tại phường Phương Canh |
ODT |
Ban QLDA ĐTXD quận |
2,18 |
0,07 |
Nam Từ Liêm |
Phương Canh |
Quyết định 2488/QĐ-UBND ngày 02/6/2015 của UBND thành phố Hà Nội về việc chuẩn bị cho phép đầu tư dự án; QĐ số 6573/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt dự án; QĐ số 3047/QĐ-UBND ngày 04/8/2020 của UBND quận - Điều chỉnh thời gian thực hiện dự án; Tờ trình số 09/TTr- UBND ngày 16/2/2022 của UBND quận Nam Từ Liêm xin thẩm định, phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án |
|
55 |
Dự án: Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật để đấu giá quyền sử dụng đất tại khu vực Miêu Nha, phường Tây Mỗ, quận Nam Từ Liêm |
ODT |
Sở TNMT |
37,70 |
37,70 |
Nam Từ Liêm |
Tây Mỗ |
QĐ số 96/QĐ-UBND ngày 10/01/2022 của UBND TP HN v/v giao nhiệm vụ cho cơ quan chuyên môn tổ chức lập, trình thẩm định chủ trương đầu tư dự án GPMB, san nền sơ bộ để đấu giá QSDĐ thực hiện dự án theo QH khoảng 37,7 ha, tại khu vực phường Tây Mỗ, quận Nam Từ Liêm và xã Vân Canh, huyện Hoài Đức theo QH chi tiết tỉ lệ 1/500 |
|
II.2 |
Các dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
||
56 |
San nền sơ bộ khu đất 49,1 ha để chuẩn bị đấu giá quyền sử dụng đất tại khu đô thị mới Xuân Phương |
ODT |
Trung tâm PTQĐ quận |
49,10 |
15,80 |
Nam Từ Liêm |
Xuân Phương |
Quyết định số 606/QĐ-UBND ngày 04/02/2009 của UBND thành phố Hà Nội ban hành về việc phê duyệt dự án: GPMB, san nền sơ bộ khu đất 49,1 ha để chuẩn bị đấu giá quyền sử dụng đất tại khu đô thị mới Xuân Phương, huyện Từ Liêm; Quyết định số 6999/QĐ- UBND ngày 09/10/2017 của UBND thành phố Hà Nội |
|
57 |
Xây dựng HTKT để đấu giá quyền sử dụng đất tại khu đất xen kẹt ĐG1 Mỹ Đình 2 |
ODT |
Trung tâm PTQĐ quận |
0,27 |
0,27 |
Nam Từ Liêm |
Mỹ Đình 2 |
QĐ số 2161/QĐ-UBND ngày 10/6/2015 phê duyệt CTĐT; Thông báo thu hồi đất số 90/TB_UBND |
|
III |
Các dự án nằm trong Biểu 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
III.1 |
Các Dự án chuyển tiếp từ năm 2023 sang năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
||
58 |
Khu nhà ở xã hội Tố Hữu (Rice City Tố Hữu) |
ODT |
Công ty CP BIC Việt Nam |
1,59 |
0,84 |
Nam Từ Liêm |
Mễ Trì, Trung Văn |
Quyết định số 3161/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 điều chỉnh CTĐT; Tiến độ: hoàn thành Quý IV/2025 |
|
59 |
Xây dựng mới trạm 220/110 kV Đại Mỗ và nhánh rẽ 220kV |
DNL |
Ban QLDA lưới điện HN |
0,67 |
0,67 |
Nam Từ Liêm |
Tây Mỗ |
QĐ số 297/QĐ-HĐTV ngày 31/12/2020 của TCT Điện lực TP HN v/v phê duyệt BC nghiên cứu khả thi; QĐ 5044/QĐ-UBND ngày 05/10/2023 của UBND TP chấp thuận CTĐT |
|
60 |
Xây dựng Khu đô thị mới Phùng Khoang |
ODT |
LD CT CP ĐTXD đô thị; CT ĐTPT nhà Hn |
27,09 |
0,79 |
Nam Từ Liêm |
Trung Văn, Mễ Trì |
QĐ 3162/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 Quyết định chấp thuận điều chỉnh dự án; Tiến độ: hoàn thành Quý IV/2024 |
|
61 |
Khu nhà ở sinh thái Xuân Phương |
ODT |
Công ty cổ phần Tasco |
38,20 |
1,16 |
Nam Từ Liêm |
Xuân Phương |
Quyết định số 4324/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND Thành phố về việc chấp thuận đầu tư dự án (tiến độ 2015-2025) |
|
62 |
Xây dựng mới Trạm 220/110kV Thanh Xuân |
DNL |
Ban QLDA Phát triển điện lực Hà Nội |
0,34 |
0,34 |
Nam Từ Liêm |
Trung Văn |
QĐ 3357/QĐ-UBND ngày 03/8/2020 của UBND TP HN điều chỉnh cục bộ QH phân khu H2-3;QĐ 146/QĐ- HĐTV ngày 02/6/2021 của hội đồng thành viên tổng công ty ĐL TPHN phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi; QĐ 4383/QĐ-UBND ngày 05/9/2023 của UBND TP chấp thuận CTĐT |
|
63 |
Xây dựng mới Trạm biến áp 110kV Tây Mỗ và nhánh rẽ |
DNL |
Ban QLDA Phát triển điện lực Hà Nội |
0,40 |
0,40 |
Nam Từ Liêm |
Tây Mỗ |
QĐ 3535/QĐ-UBND ngày 07/7/2023 của UBND TP chấp thuận CTĐT |
|
64 |
Khu nhà ở Tây Mỗ tại phường Tây Mỗ, quận Nam Từ Liêm |
ODT |
Công ty CP Constrexim số 1 |
2,67 |
0,38 |
Nam Từ Liêm |
Tây Mỗ |
Quyết định chủ trương đầu tư số 2445/QĐ-UBND ngày 26/4/2017 của UBND thành phố Hà Nội; QĐ số 3799/QĐ-UBND ngày 12/10/2022 của UBND thành phố Hà Nội chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư |
|
65 |
Xây dựng Khu nhà ở thương mại hỗn hợp (dành một phần để bán cho cán bộ chiến sỹ thuộc Cục cảnh sát điều tra tội phạm về tham nhũng, kinh tế, buôn lậu C03 – Bộ Công an) |
ODT |
Công ty cổ phần Tập đoàn Bắc Hà |
3,02 |
0,03 |
Nam Từ Liêm |
Mỹ Đình 1 |
QĐ 2579/QĐ-UBND ngày 14/6/2021 điều chỉnh chủ trương ĐT |
|
66 |
Dự án thành phố công nghệ xanh Hà Nội |
ODT |
Công ty TNHH thành phố Công nghệ xanh Hà Nội |
57,46 |
56,54 |
Nam Từ Liêm |
Đại Mỗ |
Quyết định số 6321/QĐ-UBND ngày 23/11/2015 của UBND thành phố về việc Phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500; Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 011043002736 ngày 24/12/2014 của UBND Thành phố; Báo cáo số 504/BD-KH&ĐT ngày 12/9/2023 của Sở KH&ĐT về việc điều chỉnh CTĐT; Thông báo số 468/TB-VP ngày 10/10/2023 của UBND TP Thông báo thống nhất về chủ trương thực hiện việc điều chỉnh |
|
67 |
Khu đô thị mới Tây Mỗ - Đại Mỗ - Vinhomes Park |
ODT |
Trung tâm phát triển quỹ đất thành phố Hà Nội |
198,71 |
40,01 |
Nam Từ Liêm |
Tây Mỗ - Đại Mỗ |
Văn bản số 100/TTg-KTN ngày 03/7/2009 của Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng khu đô thị tại xã Tây Mỗ, Đại Mỗ huyện Từ Liêm; QĐ 4234/QĐ-UBND ngày 22/9/2021 của UBND TP HN quyết định chấp thuận điều chỉnh nhà đầu tư; QĐ 3000/QĐ-UBND ngày 16/6/2018 điều chỉnh CTĐT |
|
III.2 |
Các dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
||
68 |
Nhóm nhà ở Đông Nam đường Tố Hữu |
ODT |
Công ty CP Đầu tư và XD số 4 |
3,85 |
0,10 |
Nam Từ Liêm |
Trung Văn |
QĐ số 2729/QĐ-UBND ngày 11/5/2017 quyết định chủ trương đầu tư; QĐ 1850/QĐ-UBND điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết; Báo cáo số 492/BC-KH&ĐT ngày 06/9/2023 của Sở KH&ĐT về việc điều chỉnh CTĐT; QĐ 5475/QĐ-UBND ngày 27/10/2023 của UBND TP chấp thuận CTĐT |
|
IV |
Các dự án nằm trong Biểu 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
IV.1 |
Các dự án chuyển tiếp từ năm 2023 sang năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
||
IV.2 |
Các dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
||
69 |
ĐTXD bãi đỗ xe cây xanh kết hợp dịch vụ thương mại (Mả Hà) |
DGT |
Trung tâm PTQĐ quận |
1,10 |
1,10 |
Nam Từ Liêm |
Đại Mỗ |
5807/KHĐT ngày 28/11/2022 của sở KHĐT; VB 7953/STNMT-QHKHSDĐ ngày 17/10/2023 của Sở TNMT |
|
Các dự án nằm ngoài Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND Thành phố |
|
|
|
||||||
I |
Các dự án chuyển tiếp từ năm 2023 sang năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
||
70 |
Đầu tư xây dựng và mở rộng sở chỉ huy Tổng cục II tại phường Mỹ Đình 2 quận Nam Từ Liêm |
CQP |
Tổng cục II BQP |
1,18 |
0,45 |
Nam Từ Liêm |
Mỹ Đình 2 |
Quyết định số 6212/QĐ-BQP ngày 30/12/2019 của Bộ quốc phòng phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; VB 2315/UBND-TNMT ngày 23/8/2021 |
|
71 |
Dự án xây dựng Trung tâm chỉ huy, huấn luyện và các công trình nghiệp vụ phụ trợ của Cục B61-Tổng cục V (nay là Cục B01), Bộ Công an (dự án TS61) |
CAN |
Tổng cục V – Bộ Công An |
2,64 |
- |
Nam Từ Liêm |
Đại Mỗ |
Văn bản số 346/UBND-QHKT ngày 19/11/2015 của UBND Thành phố về việc địa điểm trung tâm chỉ huy huấn luyện các công trình nghiệp vụ phụ trợ kết hợp trụ sở làm việc của cục B61-Tổng cục V; Quyết định số 933/QĐ-BCA-H43 ngày 24/3/2017 của Bộ công an về chủ trương đầu tư; QĐ 6797/QĐ-BCA ngày 3/8/2020 phê duyệt đầu tư công trình dự án |
|
72 |
Dự án Xây dựng Bộ tư lệnh Cảnh sát biển Việt Nam |
CQP |
Bộ tư lệnh cảnh sát biển |
7,91 |
0,74 |
Nam Từ Liêm |
Tây Mỗ |
Quyết định số 2467/QĐ-BQP ngày 25/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng về việc phê duyệt Dự án xây dựng Trụ sở cơ quan Bộ Tư lệnh Cảnh sát biển tại phường Tây Mỗ,; Văn bản số 9146/UBND-TNMT ngày 21/11/2014 của UBDN Thành phố Hà Nội; Quyết định số 1384/QĐ-BQP ngày 8/4/2019 v/v phê duyệt điều chỉnh dự án; QĐ 428/QĐ-BQP ngày 7/2/2023 điều chỉnh thời gian thực hiện dự án |
|
73 |
Trung tâm thể thao quân đội - khu liên hợp thể thao quốc gia |
CQP |
TTPT Quỹ đất quận Nam Từ Liêm |
19,76 |
11,20 |
Nam Từ Liêm |
Phú Đô; Mỹ Đình 1 |
Quyết định số 3611/QĐ-UBND ngày 16/7/2009 của UBND thành phố Hà Nội về việc giao nhiệm vụ cho Trung tâm Phát triển quỹ đất Từ Liêm thực hiện công tác BT,HT và TĐC để xây dựng Trung tâm Thể thao quân đội, Biên bản định vị mốc giới ngày 01/3/2019 của Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
74 |
Mở rộng trụ sở làm việc Viện Khoa học và Công nghệ - Bộ Công an tại quận Nam Từ Liêm |
CAN |
Viện Khoa học và Công nghệ - Bộ Công An |
0,70 |
0,70 |
Nam Từ Liêm |
Phương Canh |
VB số 4426/UBND-ĐT ngày 09/12/2021 của UBND Thành phố V/v quy hoạch tại khu đất Bộ Công an đề xuất mở rộng Trụ sở làm việc Viện Khoa học Công nghệ - Bộ Công an, tại phường Phương Canh; Quyết định 1375/QĐ- BCA-H01 ngày 25/02/2022 của Bộ Công an phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Cơ sở Viện Khoa học và Công nghệ |
|
75 |
Trung tâm chỉ huy tác chiến và nhà ở cho lãnh đạo chỉ huy, cán bộ chiến sỹ cục B32 (Tổng cục V - Bộ công an) |
CAN |
Công ty TNHH Thăng Long |
4,96 |
|
Nam Từ Liêm |
Đại Mỗ |
Văn bản số 614/UBND-XDGT ngày 04/12/2016 của UBND thành phố Hà Nội; VB số 834/UBND-BTGPMB ngày 21/4/2017 v/v xác nhận hoàn thành công tác GPMB |
|
76 |
Trụ sở đồn công an phường Tây Mỗ |
CAN |
Ban QLDA ĐTXD các công trình VH-XH TP |
0,10 |
|
Nam Từ Liêm |
Tây Mỗ |
Quyết định số 4760/QĐ-UBND ngày 07/9/2018 của UBND Thành phố về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng Dự án xây dựng Trụ sở làm việc Công an phường Tây Mỗ quận Nam Từ Liêm thuộc công an Thành phố Hà Nội; |
|
77 |
Đấu giá quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư xây dựng Bãi đỗ xe tại ô đất ký hiệu P2 khu đô thị Xuân Phương |
DGT |
TTPTQĐ quận |
0,40 |
|
Nam Từ Liêm |
Xuân Phương |
VB số 2758/UBND-TNMT ngày 23/8/2022 của UBND TP v/v thực hiện KH 128-KH/TU; VB số 7932/STNMT- QHKHSDĐ ngày 20/10/2022 của sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội v/v thực hiện KH số 128-KH/TU ngày 28/3/2019 của Thành ủy HNvề việc hướng dẫn UBND quận Nam Từ Liêm thực hiện đấu giá QSD đất tại ô đất ký hiệu P2 và CCDDT2 khu chức năng đô thị Xuân Phương |
|
78 |
Đấu giá quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình thương mại, dịch vụ, văn phòng cho thuê... tại ô đất ký hiệu CCĐT2 khu đô thị Xuân Phương |
TMD |
TTPTQĐ quận |
0,29 |
|
Nam Từ Liêm |
Xuân Phương |
VB số 2758/UBND-TNMT ngày 23/8/2022 của UBND TP v/v thực hiện KH 128-KH/TU; VB số 7932/STNMT- QHKHSDĐ ngày 20/10/2022 của sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội v/v thực hiện KH số 128-KH/TU ngày 28/3/2019 của Thành ủy HNvề việc hướng dẫn UBND quận Nam Từ Liêm thực hiện đấu giá QSD đất tại ô đất ký hiệu P2 và CCDDT2 khu chức năng đô thị Xuân Phương |
|
79 |
Xây dựng chợ dân sinh phường Xuân Phương |
DCH |
Ban QLDA ĐTXD quận |
0,62 |
|
Nam Từ Liêm |
Xuân Phương |
Quyết định số 4944/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số 281/QĐ-UBND ngày 15/2/2022 về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án; QĐ 965 ngày 18/4/2023 điều chỉnh thời gian thực hiện DA |
|
80 |
Xây dựng trường Tiểu học Đại Mỗ 3 (nằm trong KĐT Vin Tây Mỗ - Đại Mỗ) |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD quận |
0,78 |
|
Nam Từ Liêm |
Đại Mỗ |
Quyết định 1221/QĐ-UBND ngày 07/6/2022 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi |
|
81 |
Khu tái định cư 1,9 ha |
ODT |
Ban QLDA ĐTXD quận |
0,06 |
|
Nam Từ Liêm |
Mỹ Đình 1 |
Quyết định số 5758/QĐ-UB ngày 21/8/2002 về việc thu hồi 19.511m2 tại xã Mỹ Đình, huyện Từ Liêm; giao cho Ban quản lý dự án huyện Từ Liêm để xây dựng HTKT khu tái định cư xã Mỹ Đình; Phục vụ để giao đất tái định cư cho các hộ. |
|
82 |
Dự án chợ dân sinh phường Tây Mỗ |
DCH |
Ban QLDA ĐTXD quận |
0,40 |
|
Nam Từ Liêm |
Tây Mỗ |
QĐ số 3241/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 của UBND quận Nam Từ Liêm phê duyệt dự án; Biên bản bàn giao mốc giới để GPMB ngày 21/4/2015; QĐ 2400/QĐ- UBND ngày 10/8/2023 của UBND quận NTL điều chỉnh thời gian thực hiện dự án |
|
83 |
Khu tái định cư TT1B+TT2B |
ODT |
Ban QLDA ĐTXD quận |
0,20 |
|
Nam Từ Liêm |
Trung Văn |
Các QĐ của UBND TP Hà Nội: số 6103/QĐ-UBND ngày 4/11/2016 giao 698m2 đất - đợt 1 tại phường Trung Văn để thực hiện dự án; số 7081 ngày 23/12/2016 điều chỉnh diện tích tại QĐ 6103/QĐ-UBND; số 6187 giao 3.846,5 m2 đất - đợt 2 tại ô đất TT2B để thực hiện dự án; QĐ 5904/QĐ-UBND ngày 09/11/2017 điều chỉnh báo cáo Kinh tế kỹ thuật |
|
84 |
Khu tái định cư DD1 Xuân Phương |
ODT |
Ban QLDA ĐTXD quận |
0,80 |
|
Nam Từ Liêm |
Xuân Phương |
Quyết định số 1076/QĐ-UBND ngày 16/3/2020 của UBND TP về việc giao 16.679,5m2 đất tại phường Xuân Phương, quận Nam Từ Liêm cho UBND quận Nam Từ Liêm để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng khu đất xây dựng Đề-Pô, đường vào khu Đề-Pô tuyến đường sắt đô thị thí điểm thành phố Hà Nội (đoạn Nhổn-ga Hà Nội); Phục vụ để giao đất tái định cư cho các hộ; QĐ1795/QĐ- UBND của UBND quận NTL ngày 01/4/2013 phê duyệt dự án đầu tư XD công trình |
|
85 |
Xây dựng HTKT đấu giá QSDĐ tại xã Xuân Phương (nay là phường Xuân Phương) (Lô đất TT6 phục vụ tái định cư) |
ODT |
Ban QLDA ĐTXD quận |
11,84 |
|
Nam Từ Liêm |
Xuân Phương |
Quyết định thu hồi đất 5802/QĐ-UBND ngày 16/8/2005 của UBND thành phố Hà Nội; Thông báo của UBND thành phố TT6 thành khu TĐC |
|
86 |
Xây dựng trường Mầm non Tây Mỗ 3 (nằm trong KĐT Vin Tây Mỗ - Đại Mỗ) |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD quận |
0,72 |
|
Nam Từ Liêm |
Tây Mỗ |
Quyết định số 1220/QĐ-UBND ngày 07/6/2022 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi |
|
87 |
Xây dựng trường Tiểu học Tây Mỗ 3 (nằm trong KĐT Vin Tây Mỗ - Đại Mỗ) |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD quận |
1,16 |
|
Nam Từ Liêm |
Tây Mỗ |
Quyết định số 1222/QĐ-UBND ngày 07/6/2022 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi |
|
88 |
Xây dựng Trường THCS Tây Mỗ 3 |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD quận |
0,76 |
|
Nam Từ Liêm |
Tây Mỗ |
Quyết định số 1223/QĐ-UBND ngày 07/6/2022 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi |
|
89 |
Khu tái định cư Đồng Me phường Mễ Trì |
ODT |
Ban QLDA ĐTXD quận |
0,02 |
|
Nam Từ Liêm |
Mễ Trì |
Quyết định số 6815/QĐ-UBND ngày 15/10/2004 của UBND Thành phố về việc thu hồi 13.757 m2 đất tại xã Mễ Trì, giao cho Công ty CP ĐTPT đô thị và khu công nghiệp Sông Đà để thực hiện dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư phục vụ GPMB; Phục vụ để giao đất tái định cư cho các hộ. |
|
90 |
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất tại phường Mễ Trì, quận Nam Từ Liêm |
ODT |
Trung tâm PTQĐ-Sở TNMT HN |
0,98 |
|
Nam Từ Liêm |
Mễ Trì |
Quyết định số 3212/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 của UBND thành phố Hà Nội, thu hồi của HTX Việt Nam, giao TTPT QD Hà Nội đấu giá |
|
91 |
Khu tái định cư tại ô đất 7.3&8.1 (khu đấu giá) |
ODT |
TTPTQĐ |
0,46 |
|
Nam Từ Liêm |
Mỹ Đình 2 |
Thông báo số 386/TB-VP ngày 15/9/2020 thông báo ý kiến kết luận của đồng chí Nguyễn Quốc Hùng - PDT UBND thành phố tại cuộc họp xem xét tồn tại vướng mắc vê việc thu hồi đất của các hộ gia đình, cá nhân thuộc khu tập thể công an, tại phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm; TB số 452/TB-VP ngày 20/7/2021 (Phục vụ đấu giá và tái định cư) |
|
92 |
Khu tái định cư 3.6ha, phường Phương Canh, quận Nam Từ Liêm |
ODT |
UBND quận Nam Từ Liêm |
1,20 |
|
Nam Từ Liêm |
Phương Canh |
Quyết định số 2469/QĐ-UBND ngày 08/4/2013 của UBND thành phố Hà Nội về việc thu hồi 12.421m2 đất (thuộc khu tái định cư 3,6ha xã Xuân Phương) tại xã Xuân Phương, huyện Từ Liêm do Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Từ Liêm đang quản lý; giao cho UBND huyện Từ Liêm để giao đất tái định cư cho 231 hộ gia đình do phải di chuyển chỗ ở để thực hiện dự án đầu tư xây dựng mở rộng quốc lộ 32 (đoạn Cầu Diễn – Nhổn) |
|
93 |
Khu tái định cư mở rộng Xuân Phương, phường Phương Canh, quận Nam Từ Liêm (phục vụ giao đất tái định cư) |
ODT |
UBND quận Nam Từ Liêm |
2,00 |
|
Nam Từ Liêm |
Phương Canh |
Quyết định số 1886/QĐ-UBND ngày 20/4/2016 của UBND thành phố Hà Nội về việc giao 20.323m2 đất tại phường Phương Canh, quận Nam Từ Liêm cho UBND quận Nam Từ Liêm để giao đất tái định cư cho các hộ gia đình phải di chuyển chỗ ở khi nhà nước thu hồi đất thực hiện dự án cải tạo, nâng cấp mở rộng Quốc lộ 32 đoạn Cầu Diễn – Nhổn; |
|
94 |
Đấu giá quyền sử dụng đất tại ô đất ký hiệu A4/NO (thuộc khu đô thị Nam Trung Yên, quận Nam Từ Liêm |
ODT |
Trung tâm phát triển quỹ đất Hà Nội |
0,64 |
|
Nam Từ Liêm |
Mễ Trì |
Quyết định số 3744/QĐ-UBND ngày 28/7/2021 của UBND Thành phố về việc thu hồi 11.017,2 m2 đất tại ô đất A3/NO*, A4/NO, A5/NO2 thuộc khu đô thị Nam Trung Yên trên địa bàn quận Cầu Giấy, Nam Từ Liêm; giao cho TTPT quỹ đất Hà Nội quản lý, lập phương án đấu giá Quyền sử dụng đất theo quy định. |
|
95 |
Kho lưu trữ bảo hiểm của trung ương Đảng |
DTS |
Trung tâm phát triển quỹ đất thành phố |
3,20 |
|
Nam Từ Liêm |
Đại Mỗ |
QĐ 1909-QĐ/VPTW ngày 17/3/2023 điều chỉnh thời gian thực hiện |
|
96 |
Xây dựng bổ sung phòng học trường THCS Nguyễn Quý Đức (giai đoạn 2) |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD quận |
0,19 |
|
Nam Từ Liêm |
Đại Mỗ |
Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 30/6/2022 của HĐND quận Nam Từ Liêm |
|
97 |
Đầu tư xây dựng khu nhà ở cho cán bộ chiến sỹ Cục Cơ Yếu Bộ Công An kết hợp nghiệp vụ an ninh tại Tây Mỗ. |
ODT |
Trung tâm PTQĐ Quận |
0,41 |
|
Nam Từ Liêm |
Tây Mỗ |
VB 3600/QHKT-TMB-PAKT-P1 ngày 19/6/2018 chấp thuận tổng mặt bằng phương án kiến trúc |
0 |
98 |
Xây dựng mới trạm biến áp 110kV Dương Nội và nhánh rẽ |
DNL |
Tổng công ty điện lực thành phố Hà Nội |
0,002 |
|
Nam Từ Liêm |
Đại Mỗ |
QĐ 4059/QĐ-UBND ngày 09/10/2020 của UBND quận Nam Từ Liêm v/v thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng mới trạm biến áp; QĐ số 7846/QĐ-EVN Hanoi ngày 12/11/2018 về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi; |
|
99 |
Xây dựng trường mầm non Phương Canh 2 |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD quận |
0,36 |
|
Nam Từ Liêm |
Phương Canh |
Quyết định số 2118/QĐ-UBND ngày 05/6/2018 quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt dự án |
|
100 |
Xây dựng Trường THCS Tây Mỗ 2 |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD quận |
1,07 |
|
Nam Từ Liêm |
Tây Mỗ |
4950/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND quận Nam Từ Liêm v/v phê duyệt dự án đầu tư |
|
101 |
Xây dựng nhà văn hoá tổ dân phố số 1 - Phú Mỹ, phường Mỹ Đình 2 |
DSH |
Ban QLDA ĐTXD quận |
0,11 |
|
Nam Từ Liêm |
Mỹ Đình 2 |
Quyết định số 879/QĐ-UBND 10/3/2016 của UBND quận Nam Từ Liêm; QĐ 3293/QĐ-UBND ngày 28/10/2021 của UBND quận Nam Từ Liêm điều chỉnh thời gian thực hiện dự án |
|
102 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu giãn dân Xuân Phương tại phường Phương Canh, quận Nam Từ Liêm |
ODT |
UBND phường Phương Canh |
1,40 |
|
Nam Từ Liêm |
Phương Canh |
QĐ số 599/QĐ-UBND ngày 08/2/2007 của UBND thành phố Hà Nội v/v phê duyệt kế hoạch của UBND huyện Từ Liêm xin sử dụng 13.927 m2 đất tại xã Xuân Phương, huyện Từ Liêm để giao cho 91 hộ gia đình thuộc xã Xuân Phương làm nhà ở giãn dân nông thôn; QĐ số 4312/QĐ-UBND ngày 30/9/2008 của UBND huyện Từ Liêm v/v thu hồi đất; BĐQH tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 |
|
103 |
Tòa nhà hỗn hợp Văn Phú Complex |
ODT |
Liên danh Công ty CP Đầu tư Văn Phú - Invest và Công ty CP Đầu tư Bất động sản Tân Trí |
2,27 |
|
Nam Từ Liêm |
Mỹ Đình 2 |
VB 4762/UBND-KH&ĐT ngày 11/8/2016 v/v chấp thuận cho hoàn thiện thủ tục nhận chuyển nhượng; VB 2532/KH&ĐT-KTN ngày 10/6/2022 v/v xin ý kiến thẩm định chủ trương ĐT dự án |
|
104 |
Xây dựng trường mầm non tư thục Việt Pháp |
DGD |
Cty CP phát triển giáo dục đào tạo Việt Pháp |
0,61 |
|
Nam Từ Liêm |
Phương Canh |
Quyết định chủ trương đầu tư 6294/QĐ-UBND ngày 15/11/2016 của UBND thành phố Hà Nội. Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư số 2550/QĐ-UBND ngày 18/6/2020; QĐ 2589/QĐ-UBND ngày 05/5/2023 điều chỉnh CTĐT: Điều chỉnh tiến độ thực hiện DA đến QIII/2024 |
|
105 |
Tòa nhà hỗn hợp - trụ sở công ty tại ô đất ký hiệu D14, khu đô thị Cầu Giấy |
TMD |
Cty cổ phần hỗ trợ phát triển CN Detech |
0,53 |
|
Nam Từ Liêm |
Mỹ Đình 2 |
Văn bản số 3144/UBND-ĐT ngày 30/5/2016 của UBND thành phố Hà Nội về việc chủ trương nhận chuyển nhượng đất để nghiên cứu lập và thực hiện dự án; QĐ số 5439/QĐ-UBND ngày 26/10/2023 của UBND Thành phố chấp thuận CTĐT và Nhà đầu tư |
|
106 |
Trường học Quốc tế Detech |
DGD |
Công ty cổ phần hỗ trợ và phát triển công nghệ Detech |
0,72 |
|
Nam Từ Liêm |
Đại Mỗ |
VB số 841/TB-UBND ngày 12/7/2017 của UBND TP Hà Nội Thông báo v/v kết luận của tập thể lãnh đạo của UBND TP về chủ trương cho phép triển khai thủ tục NCN |
|
107 |
Phòng khám đa khoa và khu chăm sóc sức khỏe cộng đồng Detech |
DYT |
Công ty cổ phần hỗ trợ và phát triển công nghệ Detech |
1,19 |
|
Nam Từ Liêm |
Đại Mỗ |
VB 5514/UBND-KH&ĐT ngày 09/11/2018 của UBND TP Hà Nội v/v thực hiện Dự án phòng khám đa khoa và khu chăm sóc sức khỏe cộng đồng Detech theo hình thức nhận chuyển nhượng |
|
108 |
Trụ sở văn phòng làm việc |
TMD |
Liên danh Công ty cổ phần tư vấn đầu tư Tây Đô và Công ty cổ phần tập đoàn nhựa Đông Á |
0,23 |
|
Nam Từ Liêm |
Mễ Trì |
QĐ số 3806/QĐ-UBND ngày 11/7/2016 của UBND Thành phố quyết định chủ trương đầu tư, tiến độ 2016- 2018; gia hạn tiến độ thỏa thuận nhận chuyển nhượng tại Văn bản số 2887/UBND-KH&ĐT ngày 10/7/2019 của UBND Thành phố, tiến độ được tiếp tục thực hiện thỏa thuận, nhận chuyển nhượng QSD đất NN để thực hiện dự án; |
|
109 |
Khu văn phòng, khách sạn và dịch vụ Song Phúc tại phường Mễ Trì, quận Nam Từ Liêm |
TMD |
Công ty CP đầu tư Song Phúc Land |
0,33 |
|
Nam Từ Liêm |
Mễ Trì |
VB số 5625/STNMT-QHKHSDĐ ngày 03/08/2022 của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội; VB số 3790/UBND-TNMT ngày 14/11/2022 của UBND TP Hà Nội cho phép thực hiện NCN |
|
110 |
Dự án đầu tư khu nhà ở và dịch vụ |
ODT |
Công ty TNHH đầu tư Xuân Phương |
1,70 |
|
Nam Từ Liêm |
Phương Canh |
Quyết định số 4395/QĐ-UBND ngày 07/10/2021 của UBND TP Hà Nội chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư |
|
111 |
Xây dựng trường Tiểu học, THCS cơ sở tư thục Lê Quý Đôn |
DGD |
Trường THCS Lê Quý Đôn - Tây Đô |
2,73 |
|
Nam Từ Liêm |
Phương Canh |
QĐ 263/QĐ-UBND ngày 13/1/2021 của UBND Thành phố; Văn bản số 2622/STNMT-CCQLĐĐ ngày 15/4/2021 của Sở TNMT |
|
112 |
Khu thương mại dịch vụ kết hợp cây xanh thể dục thể thao tại phường Phương Canh, quận Nam Từ Liêm |
TMD |
Liên danh công ty CP Abey Holdings và Công ty CP Thương mại và dịch vụ DLH Lan Hạ |
2,35 |
|
Nam Từ Liêm |
Phương Canh |
Thông báo 421-TB/BCSĐ ngày 16/6/2022 của Ban CS Đảng UBND TP HN về chủ trương cho phép NCN |
|
113 |
Nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất để thực hiện Dự án xây dựng Khu thương mại, dịch vụ Âu Lạc A |
TMD |
Công ty TNHH đầu tư và phát triển cây xanh Âu Lạc |
3,27 |
|
Nam Từ Liêm |
Đại Mỗ |
Văn bản số 631/UBND-TNMT ngày 25/3/3022, số 1462/UBND-TNMT ngày 07/6/2022; VB số 3784/UBND-TNMT ngày 11/11/2022 của UBND thành phố Hà Nội cho phép thực hiện thủ tục NCN |
|
114 |
Xây dựng trụ sở, văn phòng làm việc, văn phòng giới thiệu sản phẩm |
TMD |
Công ty CP NIPPON KD Việt Nam |
0,11 |
|
Nam Từ Liêm |
Mỹ Đình 2 |
VB số 3532/UBND ngày 15/4/2022 của UBND TP chỉ đạo sở TNMT rà soát; VB 87/UBND-TNMT ngày 10/01/2023 của UBND thành phố HN chấp thuận cho NCN |
|
115 |
Dự án đầu tư xây dựng khu dịch vụ, thương mại và chăm sóc sức khỏe cộng đồng EMICO tại phường Mễ Trì, quận Nam Từ Liêm |
TMD |
Công ty cổ phần phát triển đầu tư HADI |
1,18 |
|
Nam Từ Liêm |
Mễ Trì |
VB số 924/UBND-ĐT ngày 31/3/2022 của UBND TP HN cho phép gia hạn thời gian NCN (36 tháng kể từ ngày 12/9/2020) |
|
116 |
Trường THCS Vietschool Đại Mỗ |
DGD |
Công ty cổ phần tập đoàn Bách Việt |
1,77 |
|
Nam Từ Liêm |
Đại Mỗ |
VB 719/UBND-KH&ĐT ngày 25/2/2019 của UBND TP HN chấp thuận cho triển khai thủ tục NCN; VB số 1436/UBND-TNMT ngày 13/5/2022 của UBND TP Hà Nôi v/v gia hạn nhận chuyển nhượng (thời hạn 12 tháng kể từ ngày 13/5/2022) |
|
117 |
Đầu tư xây dựng trường mầm non và tiểu học tại ô quy hoạch ký hiệu GS 3- 5, quận Nam Từ Liêm |
DGD |
Liên danh công ty CP KĐG Quốc tế và Công ty CP Nam Hải |
1,99 |
|
Nam Từ Liêm |
Phương Canh |
Văn bản số 6618/UBND-KH&ĐT ngày 28/12/2017 của UBND thành phố Hà Nội cho phép NCN; Văn bản số 7870/STNMT-QHKHSDĐ ngày 13/10/2023 của Sở TNMT v/v Công ty cổ phần KDG Quốc tế đề nghị gia hạn thời gian nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất; Văn bản số 12186/VP-TNMT ngày 19/10/2023 của UBND Thành phố về việc điều chỉnh KHSDĐ năm 2023 quận Nam Từ Liêm. |
|
II |
Các dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
||
118 |
Đầu tư xây dựng các trường học trong khu chức năng đô thị Tây Nam đường 70 tại phường Đại Mỗ, quận Nam Từ Liêm |
DGD |
Công ty cổ phần Thương mại Ngôi Nhà Mới |
2,64 |
|
Nam Từ Liêm |
Đại Mỗ |
VB 3789/UBND-TNMT ngày 14/11/2022 của UBND TP Hà Nội cho phép NCN |
|
119 |
Đầu tư xây dựng Trung tâm khám chữa bệnh từ thiện |
DYT |
Hội từ thiện tấm lòng vàng HN |
0,31 |
|
Nam Từ Liêm |
Mỹ Đình 2 |
VB 6812/UBND-KH&ĐT ngày 26/8/2010 chấp thuận địa điểm nghiên cứu lập và triển khai thực hiện DA; VB 993/UBND-BTGPMB ngày 11/5/2017 của UBND quận Nam Từ Liêm xác nhận hoàn thành công tác GPMB; VB 3028/KH&ĐT-ĐT ngày 14/6/2023 xử lý các dự án vốn ngoài ngân sách chậm tiến độ trên địa bàn quận Nam Từ Liêm |
|
120 |
Xây dựng trường mầm non quốc tế EMICO |
DGD |
Tổng công ty phát triển phát thanh truyền hình thông tin - Công ty cổ phần |
0,50 |
|
Nam Từ Liêm |
Mễ Trì |
Giấy chứng nhận đầu tư số 01121000869 ngày 15/7/2010 của UBND Thành phố; Biên bản bàn giao mốc giới ngày 05/7/2011 của Sở TNMT. |
|
121 |
Xây dựng trường Tiểu học quốc tế EMICO |
DGD |
Tổng công ty phát triển phát thanh truyền hình thông tin - Công ty cổ phần |
0,87 |
|
Nam Từ Liêm |
Mễ Trì |
Giấy chứng nhận đầu tư số 01121000901 ngày 15/11/2010 của UBND Thành phố; Biên bản bàn giao mốc giới ngày 05/7/2011 của Sở TNMT. |
|
Chuyển mục đích sử dụng đất ao, vườn liền kề với đất ở của hộ gia đình |
|
|
|
|
|||||
122 |
Chuyển mục đích sử dụng đất ao, vườn liền kề với đất ở của hộ gia đình |
ODT |
UBND quận Nam Từ Liêm |
1,84 |
|
Nam Từ Liêm |
các phường |
VB số 4080/UBND-TNMT ngày 25/12/2023 của UBND quận Nam Từ Liêm v/v rà soát các trường hợp CMĐ; Hồ sơ đăng ký của 212 hộ gia đình có xác nhận của UBND các phường. |
|
TỔNG DIỆN TÍCH DANH MỤC CT, DA |
692,55 |
270,71 |
|
|
|
|
Quyết định 396/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội
Số hiệu: | 396/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội |
Người ký: | Nguyễn Trọng Đông |
Ngày ban hành: | 19/01/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 396/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội
Chưa có Video