ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 391/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 28 tháng 3 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN YÊN MÔ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 12/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Ninh Bình;
Căn Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc chấp thuận chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 1076/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2018 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử đất đến năm 2020 huyện Yên Mô
Thực hiện Thông báo số 1413-TB/TU ngày 15 tháng 3 năm 2019 của Tỉnh ủy Ninh Bình;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 89/TTr-STNMT ngày 07 tháng 3 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Yên Mô với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2019.
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019.
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng và sử dụng năm 2019.
(Có các biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao UBND huyện Yên Mô chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị có liên quan:
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Yên Mô theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt, đáp ứng kịp thời nhu cầu sử dụng đất phục vụ phát triển kinh tế xã hội trên địa bàn.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định. Có biện pháp xử lý cụ thể đối với trường hợp cố tình chậm triển khai thực hiện hoặc sử dụng đất sai mục đích khi nhà nước giao đất, cho thuê đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Yên Mô chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
BIỂU 01. KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN YÊN MÔ - TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 391/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Cơ cấu (%) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||
TT Yên Thịnh |
X. Khánh Thượng |
X. Khánh Dương |
X. Mai Sơn |
X. Khánh Thịnh |
X. Yên Phong |
X. Yên Hòa |
X. Yên Thắng |
X. Yên Từ |
X. Yên Hưng |
X. Yên Thành |
X. Yên Nhân |
X. Yên Mỹ |
X. Yên Mạc |
X. Yên Đồng |
X. Yên Thái |
X. Yên Lâm |
|||||
|
|
|
|
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
1 |
Tổng diện tích tự nhiên |
|
14.609,77 |
100,00 |
746,75 |
940,40 |
551,23 |
433,19 |
418,82 |
801,04 |
802,03 |
1.159,26 |
489,58 |
341,09 |
886,69 |
1.106,98 |
475,50 |
799,76 |
2.849,36 |
1.024,31 |
783,78 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
9.919,50 |
67,90 |
451,55 |
576,02 |
393,80 |
176,52 |
285,88 |
575,71 |
547,75 |
750,58 |
310,09 |
228,40 |
519,62 |
757,31 |
337,49 |
567,15 |
2.237,10 |
714,61 |
489,92 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
6.939,56 |
69,96 |
356,75 |
488,42 |
316,73 |
143,49 |
269,37 |
474,63 |
483,80 |
575,14 |
262,27 |
200,24 |
388,17 |
696,01 |
284,25 |
417,97 |
670,93 |
489,66 |
421,73 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
6.457,62 |
93,06 |
340,18 |
415,35 |
309,63 |
134,59 |
264,42 |
413,35 |
466,05 |
511,97 |
258,72 |
198,43 |
317,03 |
655,28 |
285,29 |
410,92 |
630,58 |
433,62 |
412,21 |
1.2 |
Đất trong cây hàng năm khác |
HNK |
714,29 |
7,20 |
53,98 |
50,70 |
50,24 |
19,06 |
5,37 |
55,92 |
37,47 |
60,35 |
30,01 |
16,38 |
27,38 |
39,86 |
23,94 |
115,36 |
48,99 |
37,52 |
41,76 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
166,13 |
1,67 |
16,50 |
0,07 |
- |
0,02 |
- |
- |
- |
38,66 |
- |
0,07 |
22,98 |
- |
0,18 |
- |
87,65 |
- |
- |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.623,21 |
16,36 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
31,06 |
- |
- |
62,30 |
- |
- |
- |
1.350,35 |
179,50 |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
9,70 |
0,10 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,06 |
- |
- |
1,54 |
- |
- |
- |
7,10 |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
438,54 |
4,42 |
21,34 |
35,69 |
26,83 |
9,80 |
10,88 |
39,85 |
25,95 |
44,31 |
17,81 |
11,71 |
16,59 |
21,27 |
28,99 |
21,66 |
72,08 |
7,35 |
26,43 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
28,07 |
0,28 |
2,98 |
1,14 |
- |
4,15 |
0,26 |
5,31 |
0,53 |
- |
- |
- |
0,66 |
0,17 |
0,13 |
12,16 |
- |
0,58 |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.242,23 |
29,04 |
288,16 |
296,21 |
151,60 |
250,66 |
120,71 |
213,90 |
233,20 |
390,81 |
174,11 |
108,00 |
317,17 |
330,75 |
134,95 |
190,92 |
560,21 |
274,16 |
206,71 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
18,20 |
0,43 |
0,50 |
- |
- |
0,20 |
- |
- |
- |
10,26 |
- |
- |
7,24 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
57,00 |
1,34 |
0,96 |
- |
- |
55,84 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,20 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
94,98 |
2,24 |
- |
50,00 |
- |
44,98 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
6,83 |
0,16 |
1,98 |
0,32 |
0,02 |
0,45 |
0,37 |
0,98 |
0,14 |
0,16 |
0,20 |
0,18 |
0,10 |
0,73 |
0,03 |
0,26 |
0,28 |
0,18 |
0,45 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
59,51 |
1,40 |
15,30 |
0,79 |
2,95 |
11,91 |
- |
0,32 |
0,49 |
- |
7,42 |
0,60 |
1,50 |
0,47 |
2,71 |
1,10 |
0,35 |
0,32 |
13,28 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
45,30 |
1,07 |
- |
2,25 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2,54 |
|
- |
|
25,67 |
11,66 |
3,18 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.790,96 |
42,22 |
134,27 |
109,75 |
72,98 |
72,96 |
63,26 |
104,42 |
126,88 |
146,81 |
74,53 |
60,40 |
168,96 |
162,20 |
70,74 |
91,20 |
120,83 |
109,30 |
101,47 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất có di tích thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất bãi thải xử lý chất thải |
DRA |
1,47 |
0,03 |
- |
- |
0,11 |
- |
0,10 |
0,09 |
0,20 |
0,03 |
0,26 |
0,03 |
0,11 |
0,25 |
0,05 |
0,24 |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
847,31 |
19,97 |
- |
56,87 |
44,14 |
33,07 |
31,99 |
74,84 |
53,52 |
74,55 |
51,16 |
29,49 |
53,59 |
89,72 |
42,22 |
53,37 |
54,14 |
46,23 |
58,41 |
2.14 |
Đất ở đô thị |
ODT |
73,18 |
1,73 |
73,18 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
15,25 |
0,36 |
6,15 |
0,67 |
0,20 |
1,21 |
0,40 |
0,43 |
0,57 |
0,66 |
0,34 |
0,72 |
0,45 |
0,60 |
1,00 |
0,46 |
0,62 |
0,27 |
0,50 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chúc sự nghiệp |
DTS |
1,71 |
0,04 |
0,25 |
- |
- |
1,07 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,39 |
- |
- |
- |
- |
2.17 |
Đất xây dựng trụ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
26,20 |
0,62 |
1,29 |
1,66 |
1,03 |
0,83 |
2,20 |
2,43 |
2,17 |
2,56 |
1,65 |
0,92 |
1,59 |
1,67 |
0,44 |
0,33 |
1,34 |
0,67 |
3,42 |
2.19 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
260,01 |
6,13 |
25,77 |
25,73 |
9,37 |
9,99 |
10,51 |
14,03 |
21,58 |
20,50 |
12,24 |
6,64 |
11,49 |
20,10 |
7,62 |
15,40 |
11,54 |
27,16 |
10,34 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng làm đồ gồm |
SKX |
47,65 |
1,12 |
11,60 |
4,67 |
2,47 |
8,08 |
- |
5,45 |
3,83 |
- |
3,69 |
- |
6,11 |
- |
- |
1,75 |
- |
- |
- |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
12,83 |
0,30 |
0,66 |
0,84 |
0,64 |
0,52 |
0,27 |
0,87 |
0,80 |
0,91 |
1,02 |
0,36 |
0,75 |
0,85 |
0,90 |
0,37 |
1,43 |
1,22 |
0,42 |
2.22 |
Đất vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
21,64 |
0,51 |
1,70 |
0,58 |
0,51 |
0,30 |
0,68 |
0,90 |
1,47 |
1,62 |
1,12 |
0,89 |
1,86 |
3,33 |
0,68 |
2,75 |
0,54 |
0,90 |
1,81 |
2.24 |
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối |
SON |
318,50 |
7,51 |
14,55 |
42,05 |
17,18 |
9,25 |
10,93 |
9,09 |
21,55 |
12,11 |
20,48 |
7,57 |
9,66 |
50,83 |
8,17 |
23,69 |
18,50 |
29,46 |
13,43 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
543,52 |
12,81 |
- |
0,03 |
- |
- |
- |
0,05 |
- |
120,64 |
- |
- |
51,22 |
- |
- |
- |
324,97 |
46,61 |
- |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,18 |
0,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,18 |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
448,04 |
3,06 |
7,04 |
68,17 |
5,83 |
6,01 |
12,23 |
11,43 |
21,08 |
17,87 |
5,38 |
4,69 |
49,90 |
18,92 |
3,06 |
41,69 |
52,05 |
35,54 |
87,15 |
4 |
Đất khu công nghệ cao |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị |
DNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 02. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN YÊN MÔ - TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 391/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||
TT Yên Thịnh |
X. Khánh Thượng |
X. Khánh Dương |
X. Mai Sơn |
X. Khánh Thịnh |
X. Yên Phong |
X. Yên Hòa |
X. Yên Thắng |
X. Yên Từ |
X. Yên Hưng |
X. Yên Thành |
X. Yên Nhân |
X. Yên Mỹ |
X. Yên Mạc |
X. Yên Đồng |
X. Yên Thái |
X. Yên Lâm |
||||
|
|
|
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
206,54 |
25,92 |
57,00 |
7,99 |
48,70 |
4,01 |
4,76 |
1,36 |
8,02 |
9,69 |
3,92 |
4,60 |
5,53 |
6,98 |
7,55 |
2,02 |
1,40 |
7,09 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
176,25 |
22,13 |
51,18 |
6,24 |
41,64 |
3,66 |
3,35 |
0,77 |
6,18 |
9,56 |
2,37 |
3,48 |
5,29 |
6,25 |
4,33 |
1,97 |
1,40 |
6,45 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
134,89 |
20,70 |
37,42 |
6,00 |
25,30 |
3,66 |
1,63 |
0,77 |
2,42 |
9,49 |
2,37 |
2,59 |
4,75 |
5,21 |
4,33 |
1,93 |
0,70 |
5,62 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
19,43 |
2,71 |
5,55 |
1,59 |
3,52 |
- |
0,05 |
0,10 |
1,17 |
- |
0,73 |
0,82 |
- |
0,46 |
2,26 |
- |
- |
0,47 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
1,53 |
0,12 |
0,01 |
- |
1,23 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,03 |
0,10 |
- |
0,02 |
- |
0,02 |
- |
- |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
8,78 |
0,43 |
0,26 |
0,16 |
2,31 |
0,35 |
1,36 |
0,49 |
0,67 |
0,13 |
0,79 |
0,20 |
0,24 |
0,25 |
0,94 |
0,03 |
- |
0,17 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,55 |
0,53 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,02 |
- |
- |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp |
|
0,79 |
0,21 |
- |
- |
0,27 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,18 |
- |
0,13 |
- |
- |
- |
- |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyền sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,79 |
0,21 |
- |
- |
0,27 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,18 |
- |
0,13 |
- |
- |
- |
- |
BIỂU 03. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN YÊN MÔ - TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 391/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||
TT Yên Thịnh |
X. Khánh Thượng |
X. Khánh Dương |
X. Mai Sơn |
X. Khánh Thịnh |
X. Yên Phong |
X. Yên Hòa |
X. Yên Thắng |
X. Yên Từ |
X. Yên Hưng |
X. Yên Thành |
X. Yên Nhân |
X. Yên Mỹ |
X. Yên Mạc |
X. Yên Đồng |
X. Yên Thái |
X. Yên Lâm |
||||
|
|
|
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
184,28 |
24,45 |
54,99 |
5,41 |
48,29 |
3,60 |
3,38 |
0,74 |
7,10 |
2,55 |
2,34 |
4,60 |
4,93 |
5,16 |
7,38 |
1,93 |
1,40 |
6,03 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
160,39 |
20,91 |
50,33 |
4,04 |
41,37 |
3,53 |
3,08 |
0,62 |
5,76 |
2,44 |
1,94 |
3,48 |
4,89 |
4,70 |
4,33 |
1,93 |
1,40 |
5,64 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
119,45 |
19,48 |
36,57 |
3,80 |
25,13 |
3,53 |
1,44 |
0,62 |
2,10 |
2,44 |
1,94 |
2,59 |
4,35 |
3,66 |
4,33 |
1,93 |
0,70 |
4,84 |
1.2 |
Đất trong cây hàng năm khác |
HNK |
16,81 |
2,66 |
4,65 |
1,25 |
3,44 |
- |
0,04 |
- |
0,93 |
- |
0,13 |
0,82 |
- |
0,42 |
2,18 |
- |
- |
0,29 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1,40 |
0,10 |
0,01 |
- |
1,19 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,10 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
5,16 |
0,28 |
- |
0,12 |
2,29 |
0,07 |
0,26 |
0,12 |
0,41 |
0,11 |
0,27 |
0,20 |
0,04 |
0,04 |
0,85 |
- |
- |
0,10 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,52 |
0,50 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,02 |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
19,09 |
1,62 |
2,53 |
2,09 |
10,44 |
0,13 |
- |
0,08 |
0,58 |
- |
0,02 |
0,18 |
- |
0,22 |
0,17 |
- |
- |
1,03 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,60 |
- |
- |
- |
0,60 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
0,10 |
- |
- |
- |
0,10 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,20 |
- |
- |
- |
0,20 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
8,91 |
1,09 |
1,56 |
0,01 |
6,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,18 |
- |
0,05 |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất có di tích thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất bãi thải xử lý chất thải |
DRA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
3,10 |
- |
0,09 |
0,80 |
1,23 |
0,02 |
- |
0,08 |
0,58 |
- |
0,02 |
- |
- |
0,06 |
0,13 |
- |
- |
0,09 |
2.14 |
Đất ở đô thị |
ODT |
0,52 |
0,52 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,28 |
- |
- |
0,10 |
0,18 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chúc sự nghiệp |
DTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.17 |
Đất xây dựng trụ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.19 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
3,28 |
0,01 |
0,88 |
0,02 |
1,31 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,08 |
0,04 |
- |
- |
0,94 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng làm đồ gồm |
SKX |
0,80 |
- |
- |
- |
0,80 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,14 |
- |
- |
- |
- |
0,11 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,03 |
- |
- |
- |
- |
2.22 |
Đất vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.24 |
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối |
SON |
1,16 |
- |
- |
1,16 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
BIỂU 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA HUYỆN YÊN MÔ - TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 391/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||
TT Yên Thịnh |
X. Khánh Thượng |
X. Khánh Dương |
X. Mai Sơn |
X. Khánh Thịnh |
X. Yên Phong |
X. Yên Hòa |
X. Yên Thắng |
X. Yên Từ |
X. Yên Hưng |
X. Yên Thành |
X. Yên Nhân |
X. Yên Mỹ |
X. Yên Mạc |
X. Yên Đồng |
X. Yên Thái |
X. Yên Lâm |
||||
|
|
|
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
1 |
Tổng diện tích đất tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
24,91 |
- |
- |
- |
- |
1,69 |
- |
1,52 |
- |
- |
- |
- |
11,54 |
- |
- |
3,50 |
6,66 |
- |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
24,91 |
|
|
|
|
1,69 |
|
1,52 |
|
|
|
|
11,54 |
|
|
3,50 |
6,66 |
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trong cây hàng năm khác |
HNK |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4,27 |
0,14 |
0,26 |
0,14 |
2,58 |
- |
0,13 |
0,15 |
- |
- |
- |
0,33 |
- |
- |
0,20 |
- |
- |
0,34 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,18 |
|
0,11 |
|
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1,24 |
0,08 |
|
|
1,01 |
|
|
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2,20 |
0,06 |
0,15 |
0,10 |
1,47 |
|
|
|
|
|
|
0,15 |
|
|
0,11 |
|
|
0,16 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất có di tích thắng cảnh |
DDL |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải xử lý chất thải |
DRA |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
0,65 |
|
|
0,04 |
0,03 |
|
0,13 |
|
|
|
|
0,18 |
|
|
0,09 |
|
|
0,18 |
2.14 |
Đất ở đô thị |
ODT |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chúc sự nghiệp |
DTS |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng trụ sở ngoại giao |
DNG |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng làm đồ gồm |
SKX |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối |
SON |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 391/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình
Số hiệu: | 391/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Bình |
Người ký: | Nguyễn Ngọc Thạch |
Ngày ban hành: | 28/03/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 391/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình
Chưa có Video