Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 39/2024/QĐ-UBND

Kiên Giang, ngày 12 tháng 12 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 03/2020/QĐ-UBND NGÀY 13 THÁNG 01 NĂM 2020 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020 – 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 71/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định về giá đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 850/TTr-STNMT ngày 03 tháng 12 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 3 Quyết định số 03/2020/QĐ- UBND ngày 13 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định Bảng giá đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang

 “1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 23 tháng 01 năm 2020 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2025.”

Điều 2. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá đất giai đoạn 2020 – 2024 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang ban hành kèm theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND

1. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 1 như sau:

 “2. Bảng giá đất giai đoạn 2020 - 2024 tỉnh Kiên Giang được sử dụng để làm căn cứ thực hiện các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 109, khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai số 31/2024/QH15. Cụ thể các trường hợp như sau:

a) Hỗ trợ đào tạo, chuyển đổi nghề và tìm kiếm việc làm cho hộ gia đình, cá nhân khi Nhà nước thu hồi đất;

b) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

c) Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

d) Tính thuế sử dụng đất;

đ) Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

e) Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

g) Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

h) Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

i) Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

k) Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

l) Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

m) Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.”

2. Sửa đổi, bổ sung khoản 5 Điều 8 như sau:

 “5. Giá đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản; sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm gồm:

a) Đất khai thác đá, đá vôi, sỏi, cát: 308.000 đồng/m².

b) Đất khai thác than bùn : 280.000 đồng/m².

c) Đất khai thác đất sét: 182.000 đồng/m².”

3. Bổ sung khoản 10 vào Điều 11 của Quy định bảng giá đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang ban hành kèm theo Q uyết định số 03/2020/QĐ-UBND như sau:

 “10. Quy định về vị trí, giới hạn mỗi vị trí, mức giá đất các vị trí đối với các trường hợp phải xác định giá đất cụ thể theo quy đ ịnh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang (trừ trường hợp không phải xác định giá đất cụ thể và trường hợp xác định giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất vẫn thực hiện theo quy định tại Điều 5, Điều 6, Điều 7, Điều 8, Điều 9, Điều 10, khoản 1 đến khoản 8 Điều 11 của Quy định Bảng giá đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang ban hành kèm theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND), cụ thể như sau:

a) Quy định về vị trí: Được phân tối đa làm 3 vị trí

b) Giới hạn mỗi vị trí được xác định như sau

- Đối với dự án tiếp giáp các bãi biển trên địa bàn thành phố Phú Quốc (trừ Bãi Trường):

+ Vị trí 1: Được tính từ hành lang bãi biển vào đến mét thứ 400.

+ Vị trí 2: Tính từ sau mét thứ 400 đến mét thứ 800.

+ Vị trí 3: Tính từ sau mét thứ 800 đến hết giới hạn quy hoạch dự án.

- Giới hạn vị trí đất tại Bãi Trường, thành phố Phú Quốc:

+ Vị trí 1: Được tính từ hành lang bãi biển vào đến mét thứ 350.

+ Vị trí 2: Tính từ sau mét thứ 350 đến mét thứ 700.

+ Vị trí 3: Tính từ sau mét thứ 700 đến đường Cửa Lấp - An Thới.

- Đối với dự án tiếp giáp các tuyến đường và các bãi biển áp dụng chung cho toàn tỉnh Kiên Giang (trừ các bãi biển ở Phú Quốc):

+ Vị trí 1: Được tính từ hành lang lộ giới hoặc hành làng mét thứ 50.

+ Vị trí 2: Tính từ sau mét thứ 50 đến mét thứ 100.

+ Vị trí 3: Tính từ sau mét thứ 100 đến hết giới hạn quy hoạch dự án.

- Đối với các dự án tiếp giáp các tuyến đường nhánh của tuyến đường chính mà tuyến đường nhánh đó chưa có tên trong bảng giá đất thì xác định vị trí 2, 3 của tuyến đường chính. Trong đó:

+ Vị trí 2: Tính từ hành lang lộ giới của đường nhánh được đấu nối với đường chính có tên trong bảng giá đất mà thửa đất, khu đất đó tiếp giáp vào đến mét thứ 50;

+ Vị trí 3: Tính từ sau mét thứ 50 đến hết giới hạn quy hoạch của dự án.

- Trường hợp thửa đất, khu đất bị điều chỉnh bởi các mức giá khác nhau (vừa tiếp giáp tuyến đường, vừa tiếp giáp bãi biển; tiếp giáp 02 tuyến đường song song....) thì giới hạn vị trí đất được xác định theo vị trí có mức giá đất cao nhất, nếu giới hạn vị trí giao nhau thì giới hạn vị trí được xác định theo vị trí có mức giá đất cao hơn tại vị trí giao nhau đó.”

Điều 3. Sửa đổi, bổ sung các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND

1. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục 01 Bảng giá đất thành phố Rạch Giá (tại Phụ lục số 01 kèm theo Quyết định này);

2. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục 02 Bảng giá đất thành phố Hà Tiên (tại Phụ lục số 02 kèm theo Quyết định này);

3. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục 03 Bảng giá đất huyện An Biên (tại Phụ lục số 03 kèm theo Quyết định này);

4. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục 04 Bảng giá đất huyện An Minh (tại Phụ lục số 04 kèm theo Quyết định này);

5. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục 05 Bảng giá đất huyện Châu Thành (tại Phụ lục số 05 kèm theo Quyết định này);

6. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục 06 Bảng giá đất huyện Giang Thành (tại Phụ lục số 06 kèm theo Quyết định này);

7. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục 07 Bảng giá đất huyện Giồng Riềng (tại Phụ lục số 07 kèm theo Quyết định này);

8. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục 08 Bảng giá đất huyện Gò Quao (tại Phụ lục số 08 kèm theo Quyết định này);

9. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục 09 Bảng giá đất huyện Hòn Đất (tại Phụ lục số 09 kèm theo Quyết định này);

10. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục 10 Bảng giá đất huyện Kiên Hải (tại Phụ lục số 10 kèm theo Quyết định này);

11. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục 11 Bảng giá đất huyện Kiên Lương (tại Phụ lục số 11 kèm theo Quyết định này);

12. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục 12 Bảng giá đất thành phố Phú Quốc (tại Phụ lục số 12 kèm theo Quyết định này);

13. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục 13 Bảng giá đất huyện Tân Hiệp (tại Phụ lục số 13 kèm theo Quyết định này);

14. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục 14 Bảng giá đất huyện U Minh Thượng (tại Phụ lục số 14 kèm theo Quyết định này);

15. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục 15 Bảng giá đất huyện Vĩnh Thuận (tại Phụ lục số 15 kèm theo Quyết định này).

Điều 4. Thay thế, bãi bỏ một số nội dung trong Quy định Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang ban hành kèm theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND

1. Thay thế cụm từ “huyện Phú Quốc” bằng cụm từ “thành phố Phú Quốc”.

2. Bãi bỏ khoản 4 Điều 8.

Điều 5. Quy định chuyển tiếp

1. Đối với những dự án đã có Quyết định thu hồi đất và Quyết định phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư trước ngày Quyết định này có hiệu lực thì giá đất tính hỗ trợ được áp dụng theo quy định tại thời điểm Quyết định thu hồi đất và Quyết định phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư có hiệu lực thi hành.

2. Đối với trường hợp giao đất, thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất đã được cơ quan có thẩm quyền ban hành quyết định trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì giá đất được áp dụng theo quy định tại thời điểm Quyết định giao đất, thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có hiệu lực thi hành.

Điều 6. Tổ chức thực hiện

Giao cho Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành cấp tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tổ chức triển khai và thường xuyên kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.

Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, phát sinh, đề nghị các sở, ngành, UBND các huyện, thành phố, các tổ chức, cá nhân phản ánh về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, nghiên cứu đề xuất, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.

Điều 7. Điều khoản thi hành

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc (Thủ trưởng) các Sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực từ ngày 22 tháng 12 năm 2024 và thay thế Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định Bảng giá đất giai đoạn 2020 – 2024 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang ban hành kèm theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 7 Quyết định;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên & Môi Trường;
- Vụ Pháp chế - Bộ TN&MT;
- Website Chính phủ;
- Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- TT. Tỉnh ủy; TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- Văn phòng ĐĐBQH&HĐND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- Sở TN&MT (03 bản);
- UBND các huyện, thành phố;
- Báo Kiên Giang; Đài PTTH Kiên Giang;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Công báo tỉnh; Website Kiên Giang;
- LĐVP; P.KT; P.NC; P.TH;
- Lưu: VT, STNMT, hdtan (01 bản).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lâm Minh Thành

 

PHỤ LỤC 01

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT THÀNH PHỐ RẠCH GIÁ
 (Ban hành kèm theo Quyết định số 39/2024/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Bảng 1: Bảng giá đất trồng cây lâu năm; đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác); đất nuôi trồng thủy sản

ĐVT: Nghìn đồng/m2

Vị trí

Đất trồng cây lâu năm

Đất trồng cây hàng năm

Đất nuôi trồng thủy sản

I. Các phường: Vĩnh Quang, Vĩnh Thanh, Vĩnh Thanh Vân, Vĩnh Bảo, Vĩnh Lạc, An Hòa, An Bình, Rạch Sỏi, Vĩnh Lợi

1

462

388

388

2

426

351

351

3

388

314

314

II. Phường Vĩnh Hiệp

1

370

295

295

2

333

259

259

3

295

221

221

III. Phường Vĩnh Thông

1

295

221

221

2

259

185

185

3

221

148

148

IV. Xã Phi Thông

1

146

138

138

2

112

103

103

3

95

86

86

* Vị trí được xác định cụ thể như sau:

- Vị trí 1: Giới hạn trong phạm vi 250 mét tính từ bờ sông, kênh cấp I - II (sông, kênh có bề rộng lớn hơn hoặc bằng 20 mét), chân lộ, lề đường hiện hữu (đường có tên trong bảng giá đất ở).

- Vị trí 2: Sau mét thứ 250 đến mét thứ 500 của vị trí 1; giới hạn trong phạm vi 250 mét tính từ bờ sông - kênh hiện hữu (sông - kênh có bề rộng từ 10 mét đến nhỏ hơn 20 mét).

- Vị trí 3: Các vị trí còn lại không thuộc 02 vị trí nêu trên.

Bảng 2: Bảng giá đất ở tại nông thôn

a) Áp dụng chung

ĐVT: Nghìn đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

1

650

488

410

2

572

410

325

3

410

325

195

 

b) Bảng giá đất ở dọc theo các tuyến đường

ĐVT: nghìn đồng/m2

TT

Tên đường

Vị trí 1

Ghi chú

 

 

 

 

I

Đường cặp kênh:

 

 

1

Đường 30 Tháng 4

 

 

 

- Từ Mạc Thiên Tích - La Văn Cầu

2.520

 

 

- Từ La Văn Cầu - Phạm Văn Hai

2.520

 

 

- Từ Phạm Văn Hai - Đường số 12

3.150

 

 

- Từ đường số 12 - Nguyễn Thị Út

4.200

 

 

- Từ Nguyễn Thị Út - UBND xã Phi Thông

2.800

 

 

- Từ UBND xã Phi Thông - Ranh xã Tân Hội, huyện Tân Hiệp

2.100

 

2

Tạ Quang Tỷ (từ kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Xã Mong Thọ A)

1.120

 

3

Phạm Thành Lượng (từ kênh Rạch Giá- Long Xuyên - Xã Mong Thọ A)

1.120

 

4

Trần Văn Luân (từ đường 30 Tháng 4 - Kênh Năm Liêu)

1.120

 

5

Phan Văn Chương (từ đường 30 Tháng 4 - Kênh Năm Liêu)

1.120

 

6

Quách Phẩm (từ Phan Văn Chương - Kênh Năm Liêu)

1.120

 

7

Mai Thành Tâm (từ Phan Văn Chương - La Văn Cầu)

1.120

 

8

Trần Văn Tất (từ đường 30 Tháng 4 - Kênh Năm Liêu)

1.120

 

9

Trần Văn Thái (từ kênh Năm Liêu - Giáp ranh huyện Hòn Đất)

1.120

 

10

Nguyễn Văn Tiền (từ kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Xã Mong Thọ A)

1.120

 

11

Lê Thị Điểu (từ Văn Tiến Dũng - Giáp huyện Châu Thành)

1.120

Bổ sung

12

Phạm Thị Khánh (từ đường 30 Tháng 4 - Phan Văn Chương)

1.120

Bổ sung

13

Nguyễn Thị Hường (từ đường 30 Tháng 4 - Nguyễn Chánh)

1.120

Bổ sung

14

Nguyễn Thị Nghiệp (từ Văn Tiến Dũng - giáp huyện Châu Thành)

1.120

Bổ sung

15

Nguyễn Thị Kiêm (từ Văn Tiến Dũng - giáp huyện Châu Thành)

1.120

Bổ sung

16

Phan Thị Hoa (từ kênh Rạch Giá Long Xuyên - xã Mong Thọ A)

1.120

Bổ sung

17

Bùi Thị Nam (từ Văn Tiến Dũng - giáp huyện Châu Thành)

1.120

Bổ sung

18

Văn Tiến Dũng (từ kênh đường Trâu - kênh Cây Sao)

1.120

Bổ sung

19

Nguyễn Chánh (từ Trần Văn Tất - kênh Tư Cầu)

1.120

Bổ sung

20

Nguyễn Chánh (từ kênh Tư Cầu - bến đò Tà Mưa)

1.120

Bổ sung

21

Kênh Năm Liêu (bên kia đường Nguyễn Chánh)

1.120

Bổ sung

22

Kênh Xã Chính (bờ trái): Từ Sóc Suông đến giáp xã Thạnh Lộc

1.120

Bổ sung

23

Đường Kênh Tư Cầu (Từ 30/4 đến Nguyễn Chánh)

1.120

Bổ sung

24

Đường Kênh Bảy Em (Từ Phạm Tành Lượng đến kênh Xã Chính)

1.120

Bổ sung

25

Đường Đoàn Kết (Kênh 2 Bá): Từ Văn Tiến Dũng đến Mong Thọ A

1.120

Bổ sung

26

Đường Kênh Hai (Trung Thành): Từ Ngã Cái đến Hòn Đất

1.120

Bổ sung

27

Đường Kênh Quản Thoại (Từ 30/4 đến Phan Văn Chương)

1.120

Bổ sung

28

Đường Kênh Giữa (Từ 30/4 đến Phan Văn Chương)

1.120

Bổ sung

29

Đường Kênh Tập đoàn 4 (Từ Sóc Suông đến giáp Phan Thị Hoa)

1.120

Bổ sung

30

Đường Tổ 7 Sóc Suông (Từ Sóc Suông đến giáp Châu Thành)

1.120

Bổ sung

31

Đường Tổ 8 Sóc Suông (Từ Phan Thị Hoa đến giáp Tập đoàn 4)

1.120

Bổ sung

32

Đường Kênh Tà Keo - Tà Keo mới (Từ Phan Văn Chương đến Nguyễn Chánh)

1.120

Bổ sung

33

Đường Hồ Đắc Di nối dài (Từ Hồ Đắc Di đến giáp Châu Thành)

1.120

Bổ sung

34

Đường kênh Tà Tân (Từ Lê Thị Điểu đến Hồ Đắc Di nối dài)

1.120

Bổ sung

35

Đường Kênh Sóc Suông (Từ Văn Tiến Dũng đến Châu Thành)

1.120

Bổ sung

36

Đường kênh 5 Quới cũ (Từ Bùi Thị Nam đến Mong Thọ A)

1.120

Bổ sung

37

Đường kênh Xẻo Nỗ (Từ Trần Văn Luân đến Tư Cầu)

1.120

Bổ sung

38

Đường kênh Cái Ngã (Từ 5 Liêu đến giáp Hòn Đất)

1.120

Bổ sung

39

Đường kênh Cabaycabay (Từ Ngã Cái đến Hòn Đất)

1.120

Bổ sung

II

Cụm dân cư Cây Sao

 

 

1

Phạm Thế Hiển (từ Hồ Đắc Di - Hết cụm dân cư)

2.800

 

2

Hồ Đắc Di (từ kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Hết đường số 1)

2.800

 

3

Cù Huy Cận (từ đường số 1- Phạm Thế Hiển)

2.100

 

4

Lê Tấn Quốc (từ đường số 1 - Kênh Rạch Gía - Long Xuyên)

2.100

 

5

Trương Minh Giảng (từ đường số 1 - Đường Số 5)

2.100

 

6

Đường Số 1, đường Số 5

2.100

 

7

Các đường còn lại thuộc cụm dân cư Cây Sao

2.100

Bổ sung

III

Cụm dân cư Trung Tâm

 

 

1

Nguyễn Văn Huyên (từ giáp dân cư - Trần Văn Luân)

2.100

 

2

Phạm Văn Hai (từ giáp dân cư - Trần Văn Luân)

2.100

 

3

Nguyễn Sơn (từ đường số 10 - Phạm Văn Hải)

1.400

 

4

Tôn Thất Thuyết (từ Bùi Văn Dự - Giáp khu dân cư)

2.100

 

5

Dương Công Trừng (từ đường Nguyễn Văn Huyên - Giáp khu dân cư)

1.400

 

6

Trần Khắc Chân (từ Nguyễn Văn Huyên - Giáp khu dân cư)

1.400

 

7

Đô Đốc Long (từ Nguyễn Văn Huyên - Giáp khu dân cư)

1.400

 

8

Trần Hầu (từ đường Số 6 - Đường Số 12)

2.100

 

9

Đường Số 6 (từ đường 30 Tháng 4 - Phạm Văn Hai)

4.200

 

10

Bùi Văn Dự (từ đường 30 Tháng 4 - Đường Phạm Văn Hai)

4.200

 

11

Nguyễn Thị Út (từ đường 30 Tháng 4 - Phạm Văn Hai)

3.500

 

12

Đường Số 10 (từ đường Số 6 - Phạm Văn Hai)

1.680

 

13

Đường Số 11 (từ đường Số 10 - Phạm Văn Hai)

1.680

 

14

Đường Số 12 (từ đường 30 Tháng 4 - Phạm Văn Hai)

3.360

 

15

Đường Số 5 (từ đường Bùi Văn Dự - Hết cụm dân cư)

1.960

 

16

Võ Văn Dũng (từ đường Dương Công Trừng - Hết cụm dân cư)

1.960

 

17

Các đường còn lại thuộc cụm dân cư Trung tâm

1.960

Bổ sung

 

Bảng 3: Bảng giá đất ở tại đô thị

I. Phường ven đô thị

a) Áp dụng chung

ĐVT: Nghìn đồng/m2

TT

Tên đường

Vị trí 1

I. Phường Vĩnh Hiệp

 

1

Đường, hẻm có bề mặt rộng >= 4 m

2.128

2

- Đường, hẻm có bề mặt rộng >= 3 m (nhỏ hơn 4m)

1.568

3

Đường, hẻm còn lại

1.232

II. Phường Vĩnh Thông

 

1

Đường, hẻm có bề mặt rộng >= 4 m

1.680

2

- Đường, hẻm có bề mặt rộng >= 3 m (nhỏ hơn 4m)

1.120

3

Đường, hẻm còn lại

896

 

b) Các tuyến, đoạn đường

ĐVT: Nghìn đồng/m2

TT

Tên đường

Vị trí 1

Ghi chú

I

Phường Vĩnh Thông

 

 

1

Phạm Văn Hớn (từ kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Kênh Cây Sao)

1.400

 

2

Mạc Thiên Tích (từ đường 30 Tháng 4 - Kênh Năm Liêu)

1.400

 

3

La Văn Cầu (từ đường 30 Tháng 4 - Kênh Năm Liêu)

1.400

 

4

Phan Văn Nhờ (từ Mạc Thiên Tích - La Văn Cầu)

1.400

 

5

Nguyễn Văn Tư (từ Mạc Thiên Tích - La Văn Cầu)

1.400

 

6

Nguyễn Hữu Cảnh (từ kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Giáp ranh huyện Châu Thành)

1.400

 

7

Nguyễn Chánh (từ La Văn Cầu - Mạc Thiên Tích)

1.400

Bổ sung

8

Đường 30 Tháng 4 (Từ Mạc Thiên Tích - La Văn Cầu)

1.400

 

 

* Cụm dân cư Vĩnh Thông

 

 

9

Võ Thị Kỷ (từ Tạ Quyên - 30 tháng 4)

3.200

Bổ sung

10

Dương Thị Ngân (từ Võ Thị Kỷ - Tô Hiệu)

2.000

Bổ sung

11

Văn Tiến Dũng (từ kênh Cây Sao - Lâm Thị Chi)

1.400

Bổ sung

12

Nguyễn Sáng (từ khu dân cư - Đường G)

2.800

 

13

Trần Văn Trà (từ khu dân cư - Đường G)

4.200

 

14

Tô Ký (từ Nguyễn Hiền - Đường G)

2.800

 

15

Nguyễn Thị Thập (từ đường A - Nguyễn Hiền)

2.800

 

16

Dương Quang Đông (từ khu dân cư - Nguyễn Khuyến)

2.800

 

17

Cao Xuân Huy (từ khu dân cư - Đường A)

2.800

 

18

Diệp Minh Châu (từ khu dân cư - Nguyễn Khuyến)

2.800

 

19

Tạ Uyên (từ khu dân cư - Đường G)

2.800

 

20

Nguyễn Khuyến (từ Trần Văn Trà - Tạ Uyên)

2.800

 

21

Tô Hiệu (từ Trần Văn Trà - Nguyễn Thị Thập)

2.800

 

22

Nguyễn Hiền (từ Nguyễn Sáng - Trần Văn Trà)

2.800

 

II

Phường Vĩnh Hiệp

 

 

1

Lâm Thị Chi (từ kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Kênh Hè Thu 2)

1.400

 

2

Nguyễn Thị Định (từ bến đò Giải Phóng 9 - Rạch Tà Kiết)

3.500

 

3

Huỳnh Tấn Phát (từ kênh Ấp Chiến Lược - Nguyễn Thị Định)

4.200

 

4

Bờ kênh đường Huỳnh Tấn Phát (từ kênh Ấp Chiến Lược - Nguyễn Thị Định)

2.100

 

5

Lê Thị Riêng (từ Nguyễn Thị Định - Huỳnh Tấn Phát)

 

 

 

- Từ Nguyễn Thị Định - Huỳnh Tấn Phát

1.680

 

 

- Từ Huỳnh Tấn Phát - kênh Vành Đai

1.680

Bổ sung

6

Hồ Thị Nghiêm (từ Nguyễn Thị Định - Huỳnh Tấn Phát)

1.400

 

7

Cao Văn Lầu (từ Huỳnh Tấn Phát - Kênh Vành Đai)

 

 

 

- Từ Cao Văn Lầu - Huỳnh Tấn Phát

1.900

Bổ sung

 

- Từ Huỳnh Tấn Phát - Kênh Vành Đai

1.680

 

8

Lê Văn Tuân (từ Nguyễn Thị Định - Kênh Vành Đai)

1.680

 

9

Văn Tiến Dũng (từ Lâm Thị Chi - kênh Vành Đai)

1.300

Bổ sung

10

Trần Thái Tông (từ kênh Vành Đai - Nguyễn Thị Định)

880

Bổ sung

11

Đối diện đường Trần Thái Tông (Kênh Rạch Chát 1)

880

Bổ sung

12

Nguyễn Văn Nhan (từ kênh Vành Đai - Nguyễn Thị Định)

880

Bổ sung

13

Đối diện đường Nguyễn Văn Nhan (Kênh Rạch Chát 2)

880

Bổ sung

14

Phạm Văn Vàng (từ kênh Vành Đai - Nguyễn Thị Định)

1.350

Bổ sung

15

Nguyễn Thị Mạnh (từ kênh Vành Đai - Huỳnh Tấn Phát)

1.350

Bổ sung

16

Huỳnh Thị Kiểu (từ kênh Vành Đai - Nguyễn Thị Định)

1.920

Bổ sung

17

Đối diện đường Huỳnh Thị Kiểu (Kênh Rạch Chát 3)

880

Bổ sung

18

Lý Thị Sáu (từ Huỳnh Tấn Phát - Nguyễn Thị Định)

1.500

Bổ sung

19

Trần Thị Hui (từ Huỳnh Tấn Phát - Nguyễn Thị Định)

1.500

Bổ sung

20

Nguyễn Thị Mai (từ Huỳnh Tấn Phát - Nguyễn Thị Định)

1.500

Bổ sung

21

Đường Kênh Đường Trâu, Tổ 22 Vĩnh Phát

1.950

Bổ sung

 

II. Phường nội đô thị

ĐVT: Nghìn đồng/m2

TT

Tên đường

Vị trí 1

Ghi chú

1

Nguyễn Bỉnh Khiêm

 

 

 

- Từ Mạc Cửu - Lê Thị Hồng Gấm

16.800

 

 

- Từ Lê Thị Hồng Gấm - Huỳnh Thúc Kháng

19.600

 

 

- Từ Huỳnh Thúc Kháng - Trần Phú

22.400

 

 

- Từ Trần Phú - Quang Trung

19.600

 

 

- Từ Quang Trung - Võ Trường Toản

12.600

 

2

Mạc Cửu

 

 

 

- Từ cầu Bưu điện thành phố Rạch Giá - Phạm Ngũ Lão

16.800

 

 

- Từ Phạm Ngũ Lão - Lê Lai

15.400

 

 

- Từ Lê Lai - Nguyễn Bỉnh Khiêm

14.000

 

 

- Từ Nguyễn Bỉnh Khiêm - Cầu Số 1

11.200

 

 

- Từ cầu Số 1 - Nghĩa trang liệt sĩ

8.400

 

 

- Từ Nghĩa trang liệt sĩ - Cầu Số 2

7.000

 

3

Võ Văn Kiệt

 

 

 

- Từ Mạc Cửu - Cầu Rạch Giá 1

5.600

 

 

- Từ cầu Rạch Giá 1 - Cầu Rạch Giá 2

3.500

 

 

- Cầu Rạch Giá 2 - Giáp ranh huyện Châu Thành

4.200

 

4

Võ Trường Toản

 

 

 

- Từ Lý Thường Kiệt - Tú Xương

4.032

 

 

- Từ Tú Xương - Cầu Suối

2.464

 

 

- Từ Cầu Suối - Nguyễn Thái Bình

1.792

 

5

Quang Trung

 

 

 

- Từ Lý Thường Kiệt - Tú Xương

8.400

 

 

- Từ Tú Xương - Cầu Suối

5.600

 

 

- Từ Cầu Suối - Nguyễn Thái Bình

4.200

 

6

Dương Minh Châu (bên kênh Tắc Tô)

2.800

 

7

Nguyễn Phi Khanh (bên kênh Tắc Tô)

2.800

 

8

Tú Xương

4.480

 

9

Nguyễn Thái Bình

 

 

 

- Từ Mạc Cửu - Quang Trung

3.500

 

 

- Từ Quang Trung - Hết đường

2.800

 

10

Đường Nguyễn Thái Bình (bên kia kênh)

 

 

 

- Từ Mạc Cửu - Quang Trung

2.100

 

 

- Từ Quang Trung - Hết đường

1.680

 

11

Điện Biên Phủ

 

 

 

- Từ Nguyễn Bỉnh Khiêm - Chợ nông sản

17.920

 

 

- Từ sau chợ nông sản - Hết đường

5.600

 

12

Nguyễn Tuân

4.200

 

13

Huỳnh Thúc Kháng

 

 

 

- Từ Nguyễn Bỉnh Khiêm - Cầu Vàm Trư

16.800

 

 

- Từ Cầu Vàm Trư - Lộ Liên Hương

8.400

 

14

Các tuyến đường còn lại Khu tái định cư phường Vĩnh Quang

6.300

 

15

Lê Thánh Tôn

16.800

 

16

Lý Thái Tổ

16.800

 

17

Thủ Khoa Huân

14.000

 

18

Nguyễn Tri Phương

16.800

 

19

Hai Bà Trưng

 

 

 

- Từ Điện Biên Phủ - Huỳnh Thúc Kháng

11.200

 

 

- Từ Điện Biên Phủ - Huỳnh Thúc Kháng (bên bờ kênh)

5.600

 

 

- Từ Huỳnh Thúc Kháng - Hàn Thuyên

5.600

 

 

- Hàn Thuyên - Mạc Cửu

4.480

 

20

Hàn Thuyên

4.928

 

21

Đặng Dung

4.480

 

22

Dương Diện Nghệ

5.600

 

23

Lý Chính Thắng

6.720

 

24

Nguyễn Cư Trinh

 

 

 

- Từ Cầu Vàm Trư - Nguyễn Tuân

4.200

 

 

- Từ Nguyễn Tuân - Lộ Liên Hương

3.500

 

 

- Từ Lộ Liên Hương - Cầu Suối

2.800

 

25

Nam Cao

4.200

 

26

Lộ Liên Hương

 

 

 

- Từ Mạc Cửu - Nguyễn Cư Trinh

11.200

 

 

- Từ Nguyễn Cư Trinh - Quang Trung

4.480

 

 

Khu dân cư Cầu Suối

 

 

27

Ngọc Hân Công Chúa

4.200

 

28

Lê Quang Định

3.360

 

29

Lê Anh Xuân

3.500

 

30

Nguyễn Huy Tưởng

3.360

 

31

Ngô Tất Tố

3.360

 

32

Vũ Công Duệ

3.360

 

33

Nguyễn Hiến Lê

3.360

 

34

Phan Kế Bính

2.800

 

35

Phan Văn Trường

2.800

 

36

Tăng Bạc Hổ

2.800

 

37

Trần Mai Ninh

2.800

 

38

La Sơn Phu Tử

2.800

 

39

Làng Cầu Vồng (Khu dân cư Cầu Suối)

2.800

Bổ sung

 

Khu dân cư thu nhập thấp

 

 

40

Từ Dũ (từ Mạc Cửu - đường Cầm Bá Thước)

3.360

 

41

Cao Xuân Dục (từ đường Số 5 - Đào Tấn)

2.912

 

42

Đào Tấn (từ đường Số 4 - Cao Xuân Dục)

2.912

 

43

Cầm Bá Thước (từ Đào Tấn - Đường Số 9)

2.912

 

44

Bùi Hữu Nghĩa (từ đường Số 3 - Đường Số 4)

2.912

 

45

Phan Văn Hớn (từ đường Số 5 - Đào Tấn)

2.912

 

46

Lãnh Binh Thăng (từ đường Số 4 - Cầm Bá Thước)

2.912

 

47

Đoàn Trần Nghiệp (từ đường Số 9 - Lộ Liên Hương)

2.912

 

48

Phan Liêm (từ Phan Văn Hớn - Cao Xuân Dục)

2.912

 

49

Nguyễn Đệ (từ Đoàn Khuê - Nguyễn Cư Trinh)

3.360

Bổ sung

50

Đỗ Nhuận (từ Liên Hương - Nguyễn Đệ)

3.360

Bổ sung

51

Đoàn Khuê (từ Liên Hương - Nguyễn Đệ)

3.360

Bổ sung

52

Huỳnh Thúc Kháng (từ Hai Bà Trưng - Liên Hương)

3.360

Bổ sung

53

Ngũ Kim Anh (từ Âu Dương Lân - giáp khu dân cư)

3.360

Bổ sung

54

Lý Thị Huê (từ Lâm Phước Trinh - Liên Hương)

3.360

Bổ sung

55

Phan Thị Thi (từ Lâm Phước Trinh - Từ Dũ)

3.360

Bổ sung

56

Nguyễn Thị Tư (từ đường số 3 - Cầm Bá Thước)

3.360

Bổ sung

57

Nguyễn Thị Vị (từ Lý Thị Huê - Cầm Bá Thước)

3.360

Bổ sung

58

Lâm Phước Trinh (từ Lý Thị Huê - Cao Xuân Dục)

3.360

Bổ sung

59

Trần Thị Ba (từ Phan Thị Thi - Phan Văn Nhờ)

3.360

Bổ sung

60

Các tuyến đường còn lại trong khu dự án

2.912

 

 

Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang

 

 

61

Phạm Thiều (giáp khu dân cư)

3.360

 

62

Huỳnh Văn Nghệ (từ đường Phạm Thiều - Phạm Ngọc Thảo)

2.912

 

63

Phạm Ngọc Thảo (từ đường Số 1 - Phạm Văn Bạch)

2.912

 

64

Kha Vạn Cân (từ đường Số 1 - Phạm Văn Bạch)

2.912

 

65

Âu Dương Lân (từ Phạm Văn Bạch - Lộ Liên Hương)

2.912

 

66

Phạm Văn Bạch (giáp khu dân cư)

2.912

 

67

Chu Mạnh Trinh (từ Phạm Ngọc Thảo - Kha Vạn Cân)

2.912

 

68

Vương Hồng Sến (từ Nguyễn Phan Vinh - Huỳnh Văn Nghệ)

2.912

 

69

Hồ Văn Huê (từ Nguyễn Phan Vinh - Huỳnh Văn Nghệ)

2.912

 

70

Phạm Viết Chánh (giáp khu dân cư - Ngô Nhân Tịnh)

2.912

 

71

Ngô Nhân Tịnh (từ Nguyễn Phan Vinh - Phạm Viết Chánh)

2.912

 

72

Nguyễn Phan Vinh (từ Vương Hồng Sến - Ngô Nhân Tịnh)

2.912

 

73

Đường Vàm Trư (thuộc phường Vĩnh Quang)

2.800

 

74

Đặng Huy Trứ (Giải Phóng 9)

3.500

 

75

Lý Thường Kiệt

 

 

 

- Từ Võ Trường Toản - Trần Phú

11.200

 

76

Ngô Thị Tập (Từ Lê Thị Hồng Gấm - Phạm Ngọc Thạch)

10.500

 

77

Nguyễn Công Trứ

16.800

 

78

Nguyễn Văn Kiến

7.000

 

79

Mạc Đỉnh Chi

8.400

 

80

Mậu Thân

9.800

 

81

Trần Quốc Toản

 

 

 

- Từ Mậu Thân - Võ Thị Sáu

8.400

 

 

- Từ Võ Thị Sáu - Lê Thị Hồng Gấm

2.800

 

82

Trần Bình Trọng

 

 

 

- Từ Mạc Cửu - Trần Phú

9.800

 

 

- Từ Trần Phú - Võ Thị Sáu

9.100

 

83

Nguyễn Huỳnh Đức

4.200

 

84

Trương Tấn Bửu

4.200

 

85

Tự Do

14.000

 

86

Võ Thị Sáu

9.800

 

87

Nguyễn Trường Tộ

 

 

 

- Từ Trần Phú - Võ Thị Sáu

5.250

 

 

- Từ Võ Thị Sáu - Chùa Thập Phương

4.200

 

 

- Chùa Thập Phương - Bến đò giải phóng 9

4.200

Bổ sung

88

Nguyễn Trãi

5.600

 

89

Phạm Ngũ Lão

7.000

 

90

Lê Thị Hồng Gấm

9.100

 

91

Lê Lai

5.600

 

92

Phạm Ngọc Thạch

 

 

 

- Từ Nguyễn Bỉnh Khiêm - Lý Thường Kiệt

7.000

 

 

- Từ Lý Thường Kiệt - Mạc Cửu

3.640

 

93

Đông Hồ

 

 

 

- Trần Phú - Lê Thị Hồng Gấm

9.800

 

 

- Lê Thị Hồng Gấm - Phạm Ngọc Thạch

4.480

 

94

Trần Phú

42.000

 

95

Hoàng Diệu

8.400

 

96

Đinh Tiên Hoàng

7.000

 

97

Huỳnh Tịnh Của

7.000

 

98

Thành Thái

7.000

 

99

Bạch Đằng

9.800

 

100

Phan Bội Châu

7.000

 

101

Nguyễn Đình Chiểu

7.000

 

102

Hàm Nghi

10.752

 

103

Duy Tân

14.000

 

104

Hoàng Hoa Thám

33.600

 

105

Phạm Hồng Thái

33.600

 

106

Trần Quang Diệu

8.400

 

107

Phan Chu Trinh

16.800

 

108

Nguyễn Du

8.400

 

109

Nguyễn Hùng Sơn

 

 

 

- Từ Trần Thủ Độ - Hoàng Diệu

16.800

 

 

- Từ Hoàng Diệu - Lê Lợi

10.752

 

 

- Từ Lê Lợi- Trần Phú

14.000

 

 

- Từ Trần Phú - Trịnh Hoài Đức

11.200

 

 

- Từ Trịnh Hoài Đức - Phan Văn Trị

8.400

 

110

Nguyễn Văn Trỗi

8.400

 

111

Trần Hưng Đạo

 

 

 

- Từ Trần Thủ Độ - Lê Lợi

14.700

 

 

- Từ Lê Lợi - Trần Phú

28.000

 

 

- Từ Trần Phú - Trịnh Hoài Đức

14.000

 

 

- Từ Trịnh Hoài Đức - Thủ Khoa Nghĩa

11.200

 

 

- Từ Thủ Khoa Nghĩa - Đầu doi

8.400

 

112

Lê Lợi

28.000

 

113

Lý Tự Trọng

13.440

 

114

Hùng Vương

11.200

 

115

Trịnh Hoài Đức

 

 

 

- Từ Nguyễn Thoại Hầu - Nguyễn Hùng Sơn

8.400

 

 

- Từ Nguyễn Hùng Sơn - Trần Hưng Đạo

7.000

 

116

Thủ Khoa Nghĩa

7.000

 

117

Phan Văn Trị

7.000

 

118

Nguyễn Thoại Hầu

 

 

 

- Từ cầu Sông Kiên - Thủ Khoa Nghĩa

14.000

 

 

- Từ Thủ Khoa Nghĩa - Đầu doi

8.400

 

119

Trần Chánh Chiếu

6.720

 

120

Kiều Công Thiện

8.400

 

 

Khu Hoa Biển (16 ha)

 

 

121

Trần Thủ Độ

14.000

 

122

Lý Nhân Tông

14.000

 

123

Nguyễn Hữu Cầu

11.200

 

124

Đinh Liệt

11.200

 

125

Nguyễn Phúc Chu

11.200

 

126

Nguyễn Thượng Hiền

11.200

 

127

Nguyễn Phạm Tuân

11.200

 

128

Lê Hoàn

11.200

 

129

Hải Triều

11.200

 

130

Nguyễn Thiếp

8.400

 

131

Sơn Nam

8.400

 

132

Hoàng Ngọc Phách

11.200

 

133

Nguyễn Trung Trực

 

 

 

- Từ cầu Kênh Nhánh - Nguyễn An Ninh

35.000

 

 

- Từ Nguyễn An Ninh - Đống Đa

28.000

 

 

- Từ Đống Đa - Cầu An Hòa

25.200

 

 

- Từ Cầu An Hòa - Cầu Rạch Sỏi

22.400

 

134

Lâm Quang Ky

 

 

 

- Từ Nguyễn Trung Trực - Cô Bắc

10.752

 

 

- Từ Cô Bắc - Đống Đa

16.800

 

 

- Từ Đống Đa - Ngô Văn Sở

14.000

 

 

- Từ Ngô Văn Sở - Trần Khánh Dư

11.200

 

135

Ngô Quyền

 

 

 

- Từ cầu Ngô Quyền - Nguyễn An Ninh

12.320

 

 

- Từ Nguyễn An Ninh - Đống Đa

10.080

 

 

- Từ Đống Đa - Nguyễn Văn Cừ

7.840

 

 

- Từ Nguyễn Văn Cừ - Cầu An Hòa

5.600

 

136

Nguyễn Thái Học

 

 

 

- Từ Nguyễn Trung Trực - Ngô Quyền

13.440

 

 

- Từ Ngô Quyền - Đầu doi (kênh ông Hiển)

8.400

 

137

Cô Giang

9.800

 

138

Cô Bắc (từ Nguyễn Trung Trực - Đường 3 Tháng 2)

12.600

 

139

Phan Đình Phùng

8.400

 

140

Sư Thiện Ân

 

 

 

- Từ Nguyễn Trung Trực - Ngô Quyền

9.800

 

 

- Từ Nguyễn Thị Định - Huỳnh Tấn Phát

3.500

 

141

Chi Lăng (từ Ngô Quyền - Tôn Đức Thắng)

11.200

 

142

Bùi Thị Xuân

5.040

 

143

Nguyễn An Ninh (từ Ngô Quyền - Tôn Đức Thắng)

11.200

 

144

Huỳnh Mẫn Đạt

7.840

 

145

Lạc Long Quân

11.200

 

146

Âu Cơ

7.000

 

147

Bà Triệu

7.000

 

148

Lạc Hồng

 

 

 

- Từ Võ Văn Kiệt - Huỳnh Tấn Phát

5.600

 

 

- Từ Huỳnh Tấn Phát - Nguyễn Thị Định

8.400

 

 

- Từ Ngô Quyền - Công viên Lạc Hồng khu vực lấn biển

25.200

 

 

- Từ Ngô Quyền - Trường Chính trị tỉnh (bên trong)

7.000

 

149

Chu Văn An

 

 

 

- Từ Lạc Hồng - Đống Đa

8.400

 

 

- Từ Đống Đa - Ngô Gia Tự

7.000

 

 

- Từ Ngô Gia Tự - Lê Hồng Phong

5.040

 

150

Đống Đa

 

 

 

- Từ Ngô Quyền - Nguyễn Trung Trực

8.400

 

 

- Từ Nguyễn Trung Trực - Lâm Quang Ky

11.200

 

 

- Từ Lâm Quang Ky - Tôn Đức Thắng

7.000

 

151

Đặng Trần Côn (đường vào Trường Chu Văn An)

7.000

 

152

Sương Nguyệt Anh

 

 

 

- Từ Đường Ngô Quyền - Nguyễn Trung Trực

7.000

 

 

- Từ Nguyễn Trung Trực - Lâm Quang Ky

5.600

 

153

Trương Hán Siêu

7.000

 

154

Nguyễn Văn Cừ

 

 

 

- Từ Huỳnh Tấn Phát - Nguyễn Thị Định

3.500

 

 

- Từ Ngô Quyền - Nguyễn Trung Trực

11.200

 

 

- Từ Lâm Quang Ky - Tôn Đức Thắng

11.200

 

155

Tô Hiến Thành

8.400

 

156

Nguyễn Đình Tứ

7.000

 

157

Trần Nhật Duật

7.000

 

158

Trần Quang Khải

 

 

 

- Từ Ngô Quyền - Nguyễn Trung Trực

11.200

 

 

- Từ Nguyễn Trung Trực - Lâm Quang Ky

21.000

 

 

- Từ Lâm Quang Ky - Tôn Đức Thắng

12.180

 

159

Ngô Gia Tự

 

 

 

- Từ Ngô Quyền - Nguyễn Trung Trực

10.500

 

 

- Từ Nguyễn Trung Trực - Lâm Quang Ky

6.384

 

160

Lê Hồng Phong

 

 

 

- Từ Ngô Quyền - Nguyễn Trung Trực

8.400

 

 

- Từ Nguyễn Trung Trực - Lâm Quang Ky

12.600

 

 

- Từ Lâm Quang Ky - Tôn Đức Thắng

12.180

 

161

Phan Thị Ràng

21.000

 

162

Trần Khánh Dư

8.400

 

163

Ngô Văn Sở

8.400

 

 

Khu tái định cư và dân cư (phường An Hòa)

 

 

164

Vũ Đức (Hoàng Đình Giong) từ Ngô Gia Tự - Lê Hồng Phong

6.580

 

165

Nguyễn Hiền Điều (từ Trần Quang Khải - Lê Hồng Phong)

6.580

 

166

Trần Văn Giàu

11.200

 

167

Dương Bạch Mai (từ Nguyễn Hiền Điều - Vũ Đức)

5.040

 

168

Lưu Quý Kỳ (từ Nguyễn Hiền Điều - Vũ Đức)

5.040

 

169

Phó Đức Chính (từ Nguyễn Hiền Điều - Vũ Đức)

5.040

 

 

Khu tái định cư An Hòa (Tỉnh ủy)

 

 

170

Chế Lan Viên (từ ranh giải tỏa Khu tái định cư dự án lấn biển - Phan Thái Quý)

5.600

 

171

Đặng Tất

3.360

 

172

Nguyễn Cảnh Dị

3.360

 

173

Nguyễn Cảnh Chân

3.360

 

174

Ngô Sĩ Liên

3.360

 

175

Đinh Lễ

3.360

 

176

Lê Như Hỗ

3.360

 

177

Phan Thái Quí (Trương Định)

7.000

 

178

Lê Khôi

5.040

 

179

Vân Đài (đường nội bộ Khu quốc doanh đánh cá)

6.300

 

180

Trần Quý Cáp

 

 

 

- Từ Nguyễn Trung Trực - Đình An Hòa

6.720

 

 

- Từ Đình An Hòa - Đường Sư Vạn Hạnh

5.600

 

 

- Từ đường Sư Vạn Hạnh - Đầu doi

4.200

 

181

Nhật Tảo

8.400

 

182

Trương Định

 

 

 

- Từ Nguyễn Trung Trực - Cống ngăn mặn

7.000

 

 

- Từ cống ngăn mặn - Trần Quý Cáp

2.800

 

 

- Từ Nguyễn Trung Trực - Cống ngăn mặn (phía bên kia kênh Điều Hành cặp đường Trần Hữu Độ)

4.200

 

183

Ngô Thời Nhiệm

 

 

 

- Từ Nguyễn Trung Trực - Nhà máy VTF

7.000

 

 

- Từ Nhà máy VTF - Cuối đường

4.200

 

184

Sư Vạn Hạnh (đường vào Chùa Thôn Dôn)

4.200

 

185

Thiên Hộ Dương

4.200

 

186

Nguyễn Trung Ngạn

2.800

 

187

Nguyễn Tiểu La (sau Sở Giao thông vận tải)

5.600

 

188

Ngô Đức Kế (sau Sở Tài nguyên và Môi trường)

4.200

 

189

Phùng Hưng

8.400

 

190

Lê Quý Đôn

7.000

 

191

Phan Đăng Lưu

4.200

 

192

Thái Phiên

2.800

 

193

Ngô Thì Sĩ (bọc sau Công viên Văn hóa An Hòa)

2.800

 

194

Trần Hữu Độ (cặp Sở Văn hóa và Thể thao)

4.200

 

195

Lương Văn Can (cặp kênh Điều Hành)

4.200

 

196

Mai Thị Hồng Hạnh

 

 

 

- Từ Cách Mạng Tháng Tám - Đinh Công Tráng (phía phường Vĩnh Lợi tới ranh UBND phường)

30.800

 

 

- Từ Đinh Công Tráng - Giáp ranh huyện Châu Thành

21.000

 

197

Nguyễn Chí Thanh

 

 

 

- Từ Mai Thị Hồng Hạnh - Cao Bá Quát

22.400

 

 

- Từ Cao Bá Quát - Trương Vĩnh Ký

16.800

 

 

- Từ Trương Vĩnh Ký - Trần Cao Vân

11.200

 

 

- Từ Trần Cao Vân - Cầu Ván

7.000

 

 

- Từ Cầu Ván - Giáp ranh huyện Châu Thành

4.200

 

198

Hồ Xuân Hương

16.800

 

199

Cao Bá Quát

 

 

 

- Từ Nguyễn Chí Thanh - Lương Ngọc Quyến

11.200

 

 

- Từ Lương Ngọc Quyến - U Minh 10

5.600

 

 

- Từ Nguyễn Chí Thanh - Đinh Công Tráng (Hẻm 17)

4.480

 

 

- Từ Đinh Công Tráng đến cuối đường

2.800

 

200

Bà Huyện Thanh Quan

 

 

 

- Từ Nguyễn Chí Thanh - Hải Thượng Lãn Ông

11.200

 

 

- Từ Hải Thượng Lãn Ông - U Minh 10

6.720

 

201

Trần Cao Vân

 

 

 

- Từ Nguyễn Chí Thanh - Bến đò

4.480

 

 

- Đoạn còn lại

3.360

 

202

U Minh 10

 

 

 

- Từ Hồ Xuân Hương - Bà Huyện Thanh Quan

4.200

 

 

- Từ Bà Huyện Thanh Quan - Cuối U Minh 10

2.800

 

203

Nguyễn Thiện Thuật

 

 

 

- Từ Mai Thị Hồng Hạnh - Trương Vĩnh Ký

7.000

 

 

- Từ Trương Vĩnh Ký - Nguyễn Chí Thanh

4.200

 

204

Hải Thượng Lãn Ông

 

 

 

- Từ ngã ba Rạch Sỏi - Hồ Xuân Hương

16.800

 

 

- Đoạn còn lại

11.200

 

205

Đoàn Thị Điểm

 

 

 

- Từ Nguyễn Chí Thanh - Đinh Công Tráng

5.600

 

 

- Từ Đinh Công Tráng - Nguyễn Thiện Thuật

2.800

 

206

Trương Vĩnh Ký

 

 

 

- Từ Nguyễn Chí Thanh - Đinh Công Tráng

4.200

 

 

- Từ Đinh Công Tráng - Nguyễn Thiện Thuật

2.352

 

207

Đinh Công Tráng

 

 

 

- Từ Mai Thị Hồng Hạnh - Trương Vĩnh Ký

8.400

 

 

- Từ Trương Vĩnh Ký - Nguyễn Chí Thanh

5.600

 

208

Nguyễn Gia Thiều

 

 

 

- Từ Tôn Thất Đạm - Nguyễn Bính

2.100

 

 

- Từ Nguyễn Bính - Giáp ranh huyện Châu Thành

1.400

 

209

Tôn Thất Đạm

1.400

 

210

Đào Duy Từ

 

 

 

- Từ Nguyễn Gia Thiều - Ụ tàu

4.200

 

 

- Từ Ụ tàu - Giáp ranh huyện Châu Thành

2.800

 

211

Nguyễn Bính

1.400

 

212

Nguyễn Văn Siêu

2.800

 

213

Nguyễn Thông

2.100

 

214

Lương Ngọc Quyến

7.000

 

215

Trần Xuân Soạn

7.000

 

216

Tống Duy Tân

5.600

 

217

Văn Lang

2.100

 

218

Hồng Bàng (Từ Văn Lang - đường số 6)

5.600

Bổ sung

219

Phùng Văn Cung

1.400

 

220

Các tuyến nhánh Khu dân cư Cao đẳng sư phạm

1.400

 

221

Các tuyến đường Khu Trung tâm thương mại Rạch Sỏi

14.000

 

222

Cách Mạng Tháng Tám

 

 

 

- Từ cầu Rạch Sỏi - Cống So Đũa

16.800

 

 

- Từ cống So Đũa - Cầu Quằn

11.200

 

223

Cao Thắng

 

 

 

- Từ Mai Thị Hồng Hạnh - Chùa Khmer

7.000

 

 

- Từ Chùa Khmer - Cầu Thanh Niên

4.200

 

 

- Từ Cầu Thanh Niên - Giáp ranh huyện Châu Thành

2.800

 

224

Sư Thiện Chiếu

 

 

 

- Từ Cao Thắng - Cách Mạng Tháng Tám

5.600

 

 

- Từ Cao Thắng - Mai Thị Hồng Hạnh

2.800

 

225

Bùi Viện

2.100

 

226

Đường đối diện đường Bùi Viện

700

 

227

Nguyễn Biểu (Xóm 3)

1.680

 

228

Lê Minh Xuân (từ Bùi Viện - Giáp ranh huyện Châu Thành)

1.680

 

229

Nguyễn Văn Nhị (từ Bùi Viện - Giáp ranh huyện Châu Thành)

1.680

 

230

Đường nhánh Nguyễn Biểu

840

 

231

Đường Trần Nguyên Hãn

3.500

 

232

Nguyễn Thị Khế (từ Phạm Thị Nguyệt - Châu Thị Tế)

3.500

Bổ sung

233

Đinh Thị Mai (từ Hoàng Lê Kha - Nguyễn Thị Khế)

3.500

Bổ sung

234

Đoàn Thị Rèm (từ Trần Nguyên Hãn - Nguyễn Thị Khế)

3.500

Bổ sung

235

Nguyễn Thị Đô (từ Trần Nguyên Hãn - Nguyễn Thị Khế)

3.500

Bổ sung

236

Phạm Thị Nguyệt (từ Hoàng Lê Kha - Nguyễn Thị Khế)

3.500

Bổ sung

237

Hoàng Lê Kha

3.500

Bổ sung

238

Nguyễn Bình

3.500

Bổ sung

239

Châu Thị Tế

3.500

Bổ sung

240

Nguyễn Lộ Trạch

3.500

Bổ sung

241

Kỳ Đồng

3.500

Bổ sung

242

Đường số 8 (Khu dân cư vượt lũ)

3.500

Bổ sung

243

Các đường còn lại trong khu dân cư vượt lũ (phường Vĩnh Lợi)

2.100

 

244

Đường Tổ 6 (giáp kênh ranh Châu Thành)

1.500

Bổ sung

 

KHU LẤN BIỂN

 

 

1

Lê Phụng Hiểu

5.250

 

2

Phạm Hùng

 

 

 

- Từ Kênh Nhánh - Lạc Hồng

14.000

 

 

- Từ Lạc Hồng - Nguyễn Văn Cừ

11.200

 

 

- Từ Nguyễn Văn Cừ - Lê Hồng Phong

9.800

 

3

Trần Hữu Trang

6.720

 

4

Cống Quỳnh

6.720

 

5

Sư Minh Không

6.720

 

6

Đường 3 Tháng 2

 

 

 

- Từ Nguyễn Thái Bình - Kênh Cầu Suối

15.000

Bổ sung

 

- Từ Kênh Cầu Suối - Lý Thường Kiệt

19.200

Bổ sung

 

- Từ Lý Nhân Tông - Cô Bắc

21.000

 

 

- Từ Cô Bắc - Lạc Hồng

26.880

 

 

- Từ Lạc Hồng - Nguyễn Văn Cừ

20.160

 

 

- Từ Nguyễn Văn Cừ - Phan Thái Quí

18.900

 

 

- Từ Phan Thái Quí - cống kênh cụt

18.900

 

 

- Từ Cống kênh cụt - giáp ranh huyện Châu Thanh

13.500

Bổ sung

7

Tôn Đức Thắng

 

 

 

- Đoạn Cô Bắc - Lạc Hồng

16.800

 

 

- Đoạn Lạc Hồng - Nguyễn Văn Cừ

14.000

 

 

- Từ Nguyễn Văn Cừ - Cống Kênh Cụt

12.600

 

8

Tô Ngọc Vân

7.000

 

9

Phùng Khắc Khoan

6.720

 

10

Lê Văn Hưu (từ Chi Lăng - Mai Văn Bộ)

6.720

 

11

Lương Thế Vinh

6.720

 

12

Nguyễn Phương Danh

6.720

 

13

Lương Nhữ Học

6.720

 

14

Châu Văn Liêm

 

 

 

- Từ Nguyễn An Ninh - Đống Đa

5.040

 

 

- Từ Đống Đa - Tạ Quang Bửu

4.032

 

15

Đặng Huyền Thông

6.300

 

16

Dã Tượng

6.300

 

17

Cao Lỗ

6.300

 

18

Hồ Thị Kỷ

6.300

 

19

Lê Vĩnh Hòa

6.300

 

20

Mai Văn Bộ

6.300

 

21

Tôn Thất Tùng (từ Lạc Hồng - Cù Chính Lan)

5.040

 

22

Nguyễn Văn Tố

 

 

 

- Từ Lạc Hồng - Hoàng Văn Thụ

5.040

 

 

- Từ Hoàng Văn Thụ - Nguyễn Văn Cừ

4.200

 

23

Trần Huy Liệu

 

 

 

- Từ Lạc Hồng - Hoàng Văn Thụ

5.040

 

 

- Từ Hoàng Văn Thụ - Nguyễn Văn Cừ

4.200

 

 

- Nguyễn Văn Cừ - Xuân Diệu

4.200

 

24

Tuệ Tĩnh

5.040

 

25

Phan Huy Ích

5.040

 

26

Vũ Trọng Phụng

5.040

 

27

Hồ Thiện Phó

5.040

 

28

Mai Văn Trương

4.620

 

29

Trần Công Án

4.200

 

30

Mai Xuân Thưởng

4.200

 

31

Lê Thước

4.200

 

32

Cù Chính Lan

4.200

 

33

Hoàng Văn Thụ

8.400

 

34

Bế Văn Đàn

6.300

 

35

Lê Chân

6.300

 

36

Văn Cao

6.300

 

37

Tô Vĩnh Diện

6.300

 

38

Phan Huy Chú

6.300

 

39

Nguyễn Thị Minh Khai

6.300

 

40

Đặng Thai Mai

6.300

 

41

Đào Duy Anh

6.300

 

42

Xuân Diệu

6.300

 

43

Tạ Quang Bửu

6.300

 

44

Huyền Trân Công Chúa

6.300

 

45

Đặng Văn Ngữ

6.300

 

46

Lưu Hữu Phước

6.300

 

47

Lương Định Của

6.300

 

48

Mai Thúc Loan

6.300

 

49

Trần Đại Nghĩa

6.300

 

50

Trần Nhân Tông

6.300

 

51

Hoàng Việt

6.300

 

52

Trần Bội Cơ

6.300

 

53

Kim Đồng

6.720

 

54

Bùi Huy Bích

6.300

 

55

Nguyễn Quang Bích

6.720

 

56

Học Lạc

6.720

 

57

Phạm Phú Thứ

6.720

 

58

Hồ Nguyên Trừng

6.300

 

59

Trần Văn Kỷ

6.300

 

60

Bùi Văn Ba

6.300

 

61

Nguyễn Đổng Chi

6.300

 

62

Lê Bình

6.300

 

63

Nguyễn Đình Chính

6.300

 

64

Ngô Chí Quốc

6.300

 

65

Nguyễn Khắc Nhu

6.300

 

66

Đặng Xuân Thiều

6.720

 

67

Lê Thị Tạo

6.300

 

68

Nguyễn An

6.300

 

69

Ngô Chi Lan

6.300

 

70

Ngô Thất Sơn

6.300

 

71

Dương Bá Trạc

6.300

 

72

Nguyễn Huy Lượng

6.300

 

73

Ngô Thế Vinh

6.300

 

74

Nguyễn Bá Lân

6.300

 

75

Lê Văn Long

6.300

 

76

Hà Huy Giáp

6.300

 

77

Các tuyến đường nội bộ dự án VinCom

13.650

 

78

Các tuyến đường nội bộ dự án Khu dân cư Seaview

13.650

 

79

Các tuyến đường còn lại trong Công viên Lạc Hồng khu vực lấn biển

9.800

 

80

Nguyễn Văn Thượng (từ Đặng Văn Ngữ - Lưu Hữu Phước)

3.360

 

81

Trần Văn Ơn (từ Đặng Văn Ngữ - Lưu Hữu Phước)

3.360

 

82

Hoàng Xuân Hãn (từ Nguyễn Văn Thượng - Trần Văn Ơn)

3.360

 

 

KHU ĐÔ THỊ PHÚ CƯỜNG

 

 

1

Võ Văn Tần

 

 

 

Võ Văn Tần (từ Lê Hồng Phong - Nguyễn Lương Bằng)

8.400

 

2

Trần Bạch Đằng

 

 

 

- Trần Bạch Đằng (từ Lê Hồng Phong - Cống kênh cụt)

8.400

 

 

- Trần Bạch Đằng (từ Nguyễn Thành Nhơn - đường số 31)

8.400

Bổ sung

3

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

 

 

 

- Nam Kỳ Khởi Nghĩa (từ Lê Hồng Phong - Phan Thị Ràng)

9.800

 

 

- Nam Kỳ Khởi Nghĩa (từ Nguyễn Thành Nhơn - Trần Thị Loan)

9.800

Bổ sung

4

Ung Văn Khiêm (từ Lê Hồng Phong - Nguyễn Lương Bằng)

8.400

 

5

Hà Huy Tập (từ Tôn Đức Thắng - Nguyễn Thị Minh Khai)

8.400

 

6

Nguyễn Đức Cảnh (từ Tôn Đức Thắng - Nguyễn Thị Minh Khai)

8.400

 

7

Hồ Tùng Mậu

 

 

 

- Từ Tôn Đức Thắng - Nam Kỳ Khởi Nghĩa

8.400

 

 

- Từ Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Nguyễn Thị Minh Khai

8.400

 

8

Nguyễn Lương Bằng (từ Tôn Đức Thắng - Nguyễn Thị Minh Khai)

8.400

 

9

Nguyễn Hữu Thọ (từ Phan Thị Hui - Nguyễn Thị Nhung)

9.800

Bổ sung

10

Tố Hữu (từ Nguyễn Thành Nhơn - Ngô Quang Hớn)

9.800

Bổ sung

11

Nguyễn Thành Nhơn (từ Tố Hữu - Nguyễn Hữu Thọ)

9.800

Bổ sung

12

Lê Trọng Tấn (từ Tố Hữu - Nguyễn Hữu Thọ)

9.800

Bổ sung

13

Mai Chí Thọ (từ Trần Bạch Đằng - Nguyễn Hữu Thọ)

9.800

Bổ sung

14

Dương Thị Sen (từ Trần Bạch Đằng - Nguyễn Hữu Thọ)

9.800

Bổ sung

15

Nguyễn Thành Thép (từ Phan Thị Nụ - Trần Thị Loan)

9.800

Bổ sung

16

Trần Thị Loan (từ Tố Hữu - Tôn Đức Thắng)

9.800

Bổ sung

17

Ngô Quang Hớn (từ Tố Hữu - Tôn Đức Thắng)

9.800

Bổ sung

18

Phan Thị Nụ (từ Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Tôn Đức Thắng)

9.800

Bổ sung

19

Chu Huy Mân (từ giáp khu dân cư - Tôn Đức Thắng)

9.800

Bổ sung

20

Nguyễn Công Thượng (từ đường 3 tháng 2 - Tôn Đức Thắng)

9.800

Bổ sung

21

Lê Thị Tám (từ đường 3 tháng 2 - Tôn Đức Thắng)

9.800

Bổ sung

22

Phan Thị Hui (từ Nguyễn Hữu Thọ - Nguyễn Thành Nhơn)

9.800

Bổ sung

23

Nguyễn Thị Nhung (từ Lê Trọng Tấn - Nguyễn Hữu Thọ)

9.800

Bổ sung

24

Nguyễn Tài (từ Trần Bạch Đằng - Tôn Đức Thắng)

9.800

Bổ sung

25

Đặng Thị Tám (từ Tố Hữu - Nam Kỳ Khởi Nghĩa)

9.800

Bổ sung

26

Vũ Thị Sen (từ Trần Bạch Đằng - Tôn Đức Thắng)

9.800

Bổ sung

27

Lê Thị Bảy (từ Trần Bạch Đằng - Tôn Đức Thắng)

9.800

Bổ sung

28

Nguyễn Thị Phòng (từ Trần Bạch Đằng - Tôn Đức Thắng)

9.800

Bổ sung

29

Nguyễn Văn Nguyễn (từ Trần Bạch Đằng - Tôn Đức Thắng)

9.800

Bổ sung

30

Hồ Đăng Khầm (từ Tố Hữu - Nam Kỳ Khởi Nghĩa)

9.800

Bổ sung

31

Hồ Thị Hai (từ Tố Hữu - 3 tháng 2)

9.800

Bổ sung

32

Đỗ Thị Phức (từ Tố Hữu - Nam Kỳ Khởi Nghĩa)

9.800

Bổ sung

33

Bùi Thị Ba (từ Tố Hữu - Nam Kỳ Khởi Nghĩa)

9.800

Bổ sung

34

Lê Thị Bê (từ Tố Hữu - Nam Kỳ Khởi Nghĩa)

9.800

Bổ sung

35

Huỳnh Thủ (từ Tố Hữu - 3 tháng 2)

9.800

Bổ sung

36

Hồ Thị Liên (từ Tố Hữu - Nam Kỳ Khởi Nghĩa)

9.800

Bổ sung

37

Võ Thị Mười (từ Tố Hữu - 3 tháng 2)

9.800

Bổ sung

38

Trương Thị Nhiễu (từ Tố Hữu - 3 tháng 2)

9.800

Bổ sung

39

Lê Quang Đạo (từ Tố Hữu - Nguyễn Hữu Thọ)

9.800

Bổ sung

40

Nguyễn Thị Sen (từ Tố Hữu - Nam Kỳ Khởi Nghĩa)

9.800

Bổ sung

41

Phan Thái Quí (từ đường 3 tháng 2 - Tôn Đức Thắng)

9.800

Bổ sung

42

Các tuyến đường nội bộ

6.860

 

 

III. Các dự án khu dân cư, tái định cư theo giá dự án

ĐVT: Nghìn đồng/m2

TT

Tên đường

Vị trí 1

1

Khu dân cư Nam An Hòa

Theo giá dự án

2

Khu tái định cư Nam An Hòa

Theo giá dự án

3

Khu dân cư An Bình

5.496

4

Khu lấn biển Tây Bắc

 

 

- Nền góc

5.027

 

- Các nền còn lại

4.188

5

Khu tái định cư Nguyễn Thái Bình

 

 

- Nền L1 (01-10), L2 (04-23), L3 (11-14), L4, L5, L6.

2.240

 

- Các Nền còn lại

1.960

6

Khu tái định cư phường Vĩnh Thông

 

 

- Đường Tô Ký, Nguyễn Hiền, Nguyễn Sáng

2.800

 

- Đường Trần Văn Trà

4.200

7

Khu dân cư hẻm 306 đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

3.444

8

Khu tái định cư đường Nguyễn Bỉnh Khiêm (phía sau trường Nguyễn Hiền)

2.202

9

Khu tái định cư An Cư

770

 

PHỤ LỤC 02

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT THÀNH PHỐ HÀ TIÊN
 (Ban hành kèm theo Quyết định số 39/2024/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Bảng 1: Bảng giá đất trồng cây lâu năm; đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác); đất nuôi trồng thủy sản

ĐVT: Nghìn đồng/m2

Vị trí

Đất trồng cây lâu năm

Đất trồng cây hàng năm

Đất nuôi trồng thủy sản

Xã Thuận Yên, xã Tiên Hải, khu phố 5 phường Đông Hồ

1

23

23

23

Các phường (trừ khu phố 5 phường Đông Hồ)

1

74

74

42

- Đất trồng cây lâu năm (trên đất trồng lá dừa nước hoặc trồng đước) tính bằng giá đất nuôi thủy sản theo từng xã, phường.

- Đất nuôi trồng thủy sản, đất trồng cây lâu năm (trên đất trồng lá dừa nước, đất trồng đước) thuộc khu phố 4, phường Tô Châu giáp ranh xã Thuận Yên tính bằng giá đất nuôi trồng thủy sản, đất trồng cây lâu năm của xã Thuận Yên.

Bảng 2: Bảng giá đất ở tại nông thôn

a) Áp dụng chung (trừ các trường hợp đã được quy định trong Bảng giá đất ở tại nông thôn dọc theo các tuyến đường)

ĐVT: Nghìn đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

1

520

390

260

2

312

234

156

3

187

140

94

 

b) Bảng giá đất ở dọc theo các tuyến đường

ĐVT: Nghìn đồng/m2

TT

Tên đường

VT1

Ghi chú

1

Quốc lộ 80

 

 

 

- Từ mũi Ông Cọp - Đường núi Nhọn (bên vào trường bắn)

1.300

 

 

- Từ đường núi Nhọn - Ngã 3 đường Tổ 5 Rạch Núi

3.900

 

 

- Ngã 3 đường Tổ 5 Rạch Núi - Giáp ranh phường Tô Châu

1.950

 

2

Quốc lộ N1

 

 

 

- Từ ngã ba cây Bàng - Cầu Hà Giang

1.300

 

 

- Từ cầu Hà Giang - Giáp ranh huyện Giang Thành

1.040

 

3

Đường Kênh Xáng (từ cầu Hà Giang - Giáp ranh xã Hòa Điền)

650

 

4

Đường Xoa Ảo

650

 

5

Đường Núi Nhọn

650

 

6

Đường Rạch Vược

520

 

7

Đường quanh đảo Hòn Đốc

1.040

 

8

Đường lộ cũ ấp Ngã Tư (Từ đường tổ 1, 2 về hướng đường tổ 5 ấp Ngã Tư)

390

 

9

Đường mới Tổ 5 Rạch Vượt (Khu tái định cư Chòm Xoài)

390

 

10

Đường cổng sau Trung đoàn 20 (mặt phía bên xã Thuận Yên)

390

 

11

Đường Nam Hồ (từ cầu Đèn đỏ - Đường N1)

780

 

12

Đường Truông Thanh Hòa Tự

390

 

13

Đường Tổ 5, ấp Rạch Núi

390

 

14

Đường vào trường cấp 2 và Nhà văn hóa đa năng Thuận Yên

780

 

15

Đường liên ấp Rạch Núi - Rạch Vược

780

 

16

Đường Núi Đồng - Núi Nhọn

520

 

17

Đường liên ấp Hòa Phầu - Rạch Núi

600

Bổ sung

18

Đường cặp kênh Núi Đồng

300

Bổ sung

 

Bảng 3: Bảng giá đất ở tại đô thị

a) Đất dọc theo các tuyến đường

ĐVT: Nghìn đồng/m2

TT

Tên đường

VT1

Ghi chú

1

Trần Hầu

16.800

 

2

Mạc Công Du

7.000

 

3

Tuần Phủ Đạt

16.800

 

4

Tham Tướng Sanh

16.800

 

5

Tô Châu

4.200

 

6

Bạch Đằng

7.000

 

7

Lam Sơn

4.200

 

8

Phương Thành

 

 

 

- Từ Trường Sa - Mạc Tử Hoàng

7.000

 

 

- Từ Mạc Tử Hoàng - Quốc lộ 80

2.520

 

9

Đông Hồ

7.000

 

10

Mạc Thiên Tích

 

 

 

- Từ Phạm Văn Kỹ - Mạc Tử Hoàng

10.500

 

 

- Từ Mạc Tử Hoàng - Đường Rạch Ụ

1.680

 

11

Chi Lăng

 

 

 

- Từ Đông Hồ - Mạc Thiên Tích

4.200

 

 

- Từ Mạc Thiên Tích - Đường Tỉnh 972 (TL28)

3.150

 

12

Mạc Cửu

 

 

 

- Từ Đông Hồ - Mạc Thiên Tích

4.200

 

 

- Từ Mạc Thiên Tích - Cổng Ao Sen

2.520

 

 

- Từ cổng Ao Sen - Phương Thành

1.680

 

13

Mạc Tử Hoàng

 

 

 

- Từ Đông Hồ - Phương Thành

3.150

 

 

- Từ Phương Thành - Mạc Cửu

2.520

 

14

Đống Đa

3.500

 

15

Cầu Câu

4.200

 

16

Nhật Tảo

4.200

 

17

Nguyễn Thần Hiến

4.200

 

18

Phạm Văn Kỷ

4.200

 

19

Võ Văn Ý

3.150

 

20

Lâm Văn Quang

4.200

 

21

Mạc Công Nương (Mạc Mi Cô)

1.120

 

 

Trung tâm thương mại Trần Hầu

 

 

22

Nguyễn Trãi

14.000

 

23

Nguyễn Trung Trực

14.000

 

24

Ngô Mây

8.400

 

25

Bùi Chấn

8.400

 

26

Lý Chính Thắng

8.400

 

27

Trường Sa

8.400

 

28

Phạm Ngũ Lão

8.400

 

29

Ngô Nhân Tịnh

8.400

 

30

Đặng Thùy Trâm

8.400

 

31

Nguyễn Cửu Đàm

8.400

 

32

Hoàng Văn Thụ

8.400

 

33

Lê Quang Định

8.400

 

34

Mai Xuân Thưởng

8.400

 

35

Các tuyến đường còn lại

8.400

 

 

Khu tái định cư Bình San

 

 

36

Chiêu Anh Các

2.800

 

37

Mai Thị Hồng Hạnh

2.100

 

38

Nguyễn Thị Hiếu Túc

2.100

 

39

Lê Lai

2.800

 

40

Thoại Ngọc Hầu

2.800

 

41

Mạc Tử Thảng

2.100

 

42

Xuân Diệu

2.100

 

43

Chế Lan Viên

2.100

 

44

Mạc Tử Dung

2.100

 

45

Mạc Như Đông

2.100

 

46

Phan Văn Trị

2.100

 

47

Võ Thị Sáu

2.100

 

48

Mạc Tử Thiêm

2.100

 

49

Nguyễn Hữu Tiến

2.100

 

50

Lâm Tấn Phác

2.800

 

51

Nguyễn Thái Học

2.100

 

52

Nguyễn Thị Thập

2.100

 

53

Hoàng Diệu

2.800

 

54

Lương Thế Vinh

2.100

 

55

Nguyễn Tri Phương

2.100

 

56

Đường Bùi Viện

2.100

 

57

Nguyễn Hiền Điều

2.100

 

58

Lê Thị Hồng Gấm

2.100

 

59

Từ Hữu Dũng

2.100

 

60

Ngô Gia Tự

2.100

 

61

Trương Định

2.100

 

62

Trần Đình Quang

2.100

 

63

Phù Dung

2.800

 

64

Các tuyến đường còn lại

2.100

 

 

Khu dân cư Tô Châu

 

 

65

Châu Văn Liêm

4.200

 

66

Hồ Thị Kỷ

2.800

 

67

Đường 30 Tháng 4

2.800

 

68

Đặng Văn Ngữ

2.800

 

69

Cao Văn Lầu

2.800

 

70

Phan Thị Ràng

2.800

 

71

Cù Chính Lan

2.800

 

72

Bế Văn Đàn

2.800

 

73

Cù Huy Cận

2.800

 

74

Bùi Hữu Nghĩa

2.800

 

75

Nguyễn Văn Trỗi

2.800

 

76

Kim Đồng

2.800

 

77

Các tuyến đường còn lại trong Khu dân cư Tô Châu

2.800

 

78

Đường Tỉnh 972 (Tỉnh lộ 28 cũ)

 

 

 

- Từ Ao Sen - Nguyễn Phúc Chu

3.150

 

 

- Từ Nguyễn Phúc Chu - Đường vào Bãi Sau (KDL Mũi Nai)

4.900

 

 

- Từ đường vào Bãi Sau - Quốc lộ 80

2.100

 

79

Đường Chữ T

2.800

 

80

Núi Đèn

2.800

 

81

Bãi Nò

1.120

 

82

Phù Dung

1.680

 

83

Đường 2 Tháng 9

1.680

 

84

Trần Công Án

1.680

 

85

Kim Dự

4.200

 

86

Nam Hồ

 

 

 

- Từ đường 2 Tháng 9 - Đường Cây Số 1

1.120

 

 

- Từ đường Cây Số 1 - Cầu Đèn đỏ

840

 

87

Cách Mạng Tháng Tám

5.040

 

88

Nguyễn Chí Thanh

5.600

 

89

Đường Kênh Cụt: Từ cầu Cây Mến - Giáp ranh đường mới tổ 5 Rạch Vược (Khu tái định cư Chòm Xoài)

560

 

90

Bế Văn Đàn (thuộc tổ 6, khu phố 1, đối diện với dự án Khu dân cư Tô Châu)

1.680

 

91

Đường 30 Tháng 4 (trước mặt cổng chính chợ Tô Châu cũ)

3.920

 

92

Nguyễn Văn Trỗi

1.680

 

93

Đường cổng sau Trung đoàn 20 (mặt phía bên phường Tô Châu)

560

 

94

Nguyễn Phúc Chu

 

 

 

- Từ tượng đài Mạc Cửu - Tỉnh lộ 792

7.000

 

 

- Từ Tỉnh lộ 972 - Nút giao đường Phương Thành - QL 80

5.000

 

95

Lê Trọng Tấn (Đường Số 17 cũ)

4.200

 

96

Quốc lộ 80

 

 

 

- Từ ranh xã Thuận Yên - Nút vòng xoay tượng đài Mạc Cửu

2.800

 

 

- Từ nút giao đường Phương Thành - QL 80 - Cửa khẩu Quốc tế Hà Tiên

4.200

 

97

Đường vườn Cao Su

560

 

98

Đường Cây Số 1

840

 

99

Đường Rạch Ụ

1.400

 

100

Đường Lầu Ba (Phương Thành - Rạch Ụ)

2.520

 

102

Đường Mương Đào

2.100

 

102

Đường đê quốc phòng Vàm Hàng (thuộc khu phố 5, phường Đông Hồ)

560

 

103

Đường Số 19

3.500

 

104

Thị Vạn

 

 

 

- Từ cầu Rạch Ụ - Cầu Mương Đào

4.480

 

 

- Từ Cầu Mương Đào - Đường Đá Dựng

1.260

 

105

Đường bê tông xi măng Cừ Đứt (cặp theo hai bờ sông Giang Thành)

560

 

106

Đường Miếu Cậu

560

 

107

Đường ven biển Khu du lịch Mũi Nai

12.000

 

108

Đường Tà Lu

560

 

109

Đường Xóm Giữa (phường Pháo Đài)

560

 

110

Đường Bãi trước

2.100

 

111

Đường Bãi Sau

2.100

 

112

Đường Cánh Cung

9.600

 

113

Đường Bãi Bàng

630

 

114

Đường Số 25 (đường vào Khu đô thị mới C&T)

4.200

 

115

Khu tái định cư Tà Lu

560

 

116

Đường Giếng Tượng

840

 

117

Đường Xóm Eo

420

 

118

Đường lên ngọn Hải Đăng (từ đường Tỉnh 972 lên Núi Đèn)

630

 

119

Đường Hoành Tấu - Bãi Nò (từ Đường Núi Đèn - đường Tỉnh 972)

2.800

 

120

Đường vào trường TH và THCS Pháo Đài

2.000

Bổ sung

121

Lâm Tấn Phát (ngoài Khu dân cư Bình San)

2.800

 

122

Đường Xà Xía

630

 

123

Đường Đá Dựng

 

 

 

- Từ Quốc lộ 80 - Khu du lịch núi Đá Dựng

1.400

 

 

- Từ Khu du lịch núi Đá Dựng - Quốc lộ 80

980

 

124

Đường Mỹ Lộ

630

 

125

Đường từ cột mốc 313 đến 314 (đường La Văn Cầu)

630

 

126

Tô Vĩnh Diện (từ đường Tỉnh 972 đến cột mốc 314)

1.400

 

127

Lê Thị Riêng (Khu dân cư Tô Châu)

1.680

 

128

Đường tuần tra Biên giới

420

 

129

Đường Khu du lịch Thạch Động - Đá Dựng

980

Bổ sung

130

Đường vào Trường THCS Pháo Đài (đường Hoành Tấu, Bãi Nò- đường Tỉnh 972)

3.200

Bổ sung

 

b) Giá đất các dự án

TT

Tên đường

VT1

Ghi chú

 

I

Dự án Khu dân cư đường Nguyễn Văn Trỗi

 

 

 

 

- Lô L1 (nền 1); Lô L2 ( nền 1 và nền 8); Lô L3 (nền 1)

2.800

 

 

 

- Lô L1 (từ nền 2 đến nền 4); Lô L2 (từ nền 2 đến nền 7); Lô L3 (từ nền 2 đến nền 5)

2.800

 

 

 

- Đường Cách Mạng Tháng Tám

 

 

 

 

+ Lô L1 (từ nền 22 đến nền 24); Lô L2 (từ nền 15 đến nền 20)

4.200

 

 

 

+ Lô L1 (nền 25); Lô L2 (nền 14 và nền 21)

4.620

 

 

 

- Đường A: Lô L1 (từ nền 26 đến nền 30); Lô L2 (từ nền 9 đến nền 13)

2.800

 

 

 

- Đường B (Lô L2 từ nền 22 đến nền 27); Lô L3 (nền số 01 đến số 12)

2.800

 

 

II

Khu lấn biển C&T

 

 

 

1

- Đường Nguyễn Văn Cừ (Đường Số 1 cũ)

3.742

 

 

2

- Đường Trần Phú (Đường Số 2 cũ)

3.742

 

 

3

- Đường Nguyễn Thị Minh Khai (Đường Số 3 cũ)

3.742

 

 

4

- Đường Hai Bà Trưng (Đường Số 4 cũ)

3.928

 

 

5

- Đường Triệu Thị Trinh (Đường Số 5 cũ)

3.696

 

 

6

- Đường Võ Văn Kiệt (Đường Số 6 cũ)

4.220

 

 

7

- Đường Phan Đình Giót (Đường Số 7 cũ)

3.742

 

 

8

- Đường Tràn Văn Ơn (Đường Số 8 cũ)

2.290

 

 

9

- Đường Đào Duy Anh (Đường Số 9 cũ)

2.290

 

 

10

- Đường Trần Đại Nghĩa (Đường Số 10 cũ)

2.290

 

 

11

- Đường Phạm Ngọc Thạch (Đường Số 12 cũ)

3.220

 

 

12

- Đường Lê Lợi (Đường Số 13 cũ)

4.220

Bổ sung thêm đoạn mới từ đường Nguyễn Văn Cừ - đường Tỉnh 972)

13

- Đường Lê Quý Đôn (Đường Số 14 cũ)

3.742

 

 

14

- Đường Trần Bình Trọng (Đường Số 15 cũ)

 

 

 

0

+ Đoạn khu nhà phố

3.220

 

 

0

+ Đoạn khu nhà biệt thự

3.107

 

 

15

- Đường Phan Thanh Giản (Đường Số 18 cũ)

3.220

 

 

16

- Đường Ngô Thị Nhậm (Đường Số 19 cũ)

3.220

 

 

17

- Đường Cao Thắng (Đường Số 20 cũ)

3.220

 

 

18

- Đường Phan Thanh Giản (Đường Số 21 cũ)

3.220

 

 

19

- Đường Phan Đình Phùng (Đường Số 22 cũ)

3.220

 

 

20

- Đường Nguyễn Hữu Cảnh (Đường Số 23 cũ)

3.220

 

 

21

- Đường Đinh Công Tráng (Đường Số 24 cũ)

3.742

 

 

22

- Đường Nguyễn Huệ (Đường Số 25 cũ)

4.220

 

 

23

- Đường Huỳnh Thúc Kháng (Đường Số 26 cũ)

3.696

 

 

24

- Đường Nguyễn Bình (Đường Số 27 cũ)

 

 

 

 

+ Từ đường Nguyễn Văn Cừ (Đường Số 1 cũ) - đường Trần Phú (Đường Số 2 cũ)

3.704

 

 

 

+ Từ đường Trần Phú (Đường Số 2 cũ) - đường Nguyễn Thị Minh Khai (Đường Số 3 cũ)

3.220

 

 

25

- Đường Tôn Thất Tùng (Đường Số 28 cũ)

3.220

 

 

26

- Đường Phan Huy Chú (Đường Số 29 cũ)

3.704

 

 

27

- Đường Đặng Thai Mai (Đường Số 30 cũ)

3.368

 

 

28

- Đường Chu Văn An (Đường Số 31 cũ)

 

 

 

 

+ Từ Đường Nguyễn Văn Cừ (Đường Số 1 cũ) - Đường Trần Phú (Đường Số 2 cũ)

3.742

 

 

 

+ Từ Đường Trần Phú (Đường Số 2 cũ) - Đường Nguyễn Thị Minh Khai (Đường Số 3 cũ)

3.220

 

 

29

- Đường Đinh Tiên Hoàng (Đường Số 32 cũ)

4.220

Bổ sung thêm đoạn mới từ đường Nguyễn Văn Cừ- đường Tỉnh 972)

30

- Đường Tú Xương (Đường Số 33 cũ)

3.220

 

 

31

- Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm (Đường Số 34 cũ)

 

 

 

 

+ Từ Đường Tú Xương (Đường Số 33 cũ) - Đường Nguyễn Thị Định (Đường số 36 cũ)

3.220

 

 

 

+ Từ Đường Nguyễn Thị Định (Đường số 36 cũ) - Đường Võ Thị Sáu (Đường số 38 cũ)

2.290

 

 

32

- Đường Phạm Hồng Thái (Đường số 35 cũ)

 

 

 

 

+ Từ Đường Tú Xương (Đường Số 33 cũ) - Đường Nguyễn Thị Định (Đường số 36 cũ)

3.220

 

 

 

+ Từ Đường Nguyễn Thị Định (Đường số 36 cũ) - Đường Võ Thị Sáu (Đường số 38 cũ)

2.290

 

 

33

- Đường Nguyễn Thị Định (Đường số 36 cũ)

3.675

 

 

34

- Đường Tố Hữu (Đường Số 37 cũ)

3.153

 

 

35

- Đường Võ Thị Sáu (Đường số 38 cũ)

 

 

 

 

+ Đoạn khu nhà phố

3.220

 

 

 

+ Đoạn khu biệt thự

3.108

 

 

36

- Đường Lê Hồng Phong (Đường Số 39 cũ)

 

 

 

 

+ Từ Đường Nguyễn Văn Cừ (Đường Số 1 cũ) - Đường Trần Phú (Đường Số 2 cũ)

4.220

 

 

 

+ Từ Đường Trần Phú (Đường Số 2 cũ) - Đường Võ Văn Kiệt (Đường Số 6 cũ)

3.742

 

 

37

- Đường Trần Khánh Dư (Đường Số 40 cũ)

3.220

 

 

38

- Đường Tôn Thất Thiệp (Đường Số 41 cũ)

3.220

 

 

39

- Đường Tôn Thất Thuyết (Đường Số 42 cũ)

3.742

 

 

40

- Đường Bùi Thị Xuân (Đường Số 44 cũ)

3.108

 

 

41

- Đường Trần Quang Diệu (Đường Số 45 cũ)

3.108

 

 

42

- Đường Milan (khu F19)

3.500

Bổ sung

 

43

- Đường Venice (khu F19)

3.500

Bổ sung

 

44

- Đường The Park (khu trung tâm lô A1, A2 và A4)

3.500

Bổ sung

 

45

- Đường The Century (khu trung tâm lô A1, A2 và A4)

3.500

Bổ sung

 

46

Đường số 5B

4.220

Bổ sung

 

47

Đường số 26B

4.220

Bổ sung

 

48

Đường số D2

4.220

Bổ sung

 

49

Đường số D3

4.220

Bổ sung

 

III

Khu nhà ở giáo viên (tất cả các đường trong dự án)

2.100

 

 

IV

Dự án Khu tái định cư Mỹ Đức (tất cả các đường trong dự án)

1.470

 

 

V

Đường vành đai xung quanh dự án Khu tái định cư và dân cư thu nhập thấp Mỹ Đức (phía tiếp giáp đất của dân) - Đường Nguyễn Tấn Phát

630

 

 

VI

Khu dân cư, tái định cư Thạch Động

 

 

 

1

- Đường Tỉnh 972: (Khu A: từ Lô 1 đến Lô 22)

2.310

 

 

2

- Đường A

 

 

 

 

+ Khu A (từ Lô 27 đến Lô 40)

1.680

 

 

 

+ Khu B (từ Lô 09 đến Lô 22)

1.470

 

 

3

- Đường B

 

 

 

 

+ Khu B (từ Lô 31 đến Lô 41)

1.470

 

 

 

+ Khu C (từ Lô 5 đến Lô 18)

1.470

 

 

4

- Đường Số 1

1.890

 

 

5

- Đường Số 2

1.890

 

 

VII

Khu tái định cư Hoàng Diệu

3.444

 

 

VIII

Khu tái định cư Tiên Hải (giáp cầu cảng)

3.200

Bổ sung

 

IX

Khu tái định cư Tiên Hải (Khu cũ)

1.200

Bổ sung

 

 

PHỤ LỤC 03

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN AN BIÊN
 (Ban hành kèm theo Quyết định số 39/2024/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Bảng 1: Bảng giá đất trồng cây lâu năm; đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác); đất nuôi trồng thủy sản

ĐVT: Nghìn đồng/m2

Vị trí

Đất trồng cây lâu năm

Đất trồng cây hàng năm

Đất nuôi trồng thủy sản

1

43

38

36

2

41

36

34

- Vị trí 1: Áp dụng cho khu vực cặp tuyến Quốc lộ 63 (từ lề lộ vào 500 mét), trừ tuyến tránh Thứ Ba và Thứ Bảy.

- Vị trí 2: Áp dụng cho các khu vực còn lại.

Bảng 2: Bảng giá đất ở tại nông thôn

a) Áp dụng chung (trừ các trường hợp đã được quy định trong Bảng giá đất ở tại nông thôn dọc theo các tuyến đường)

ĐVT: Nghìn đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

1

360

312

288

2

180

156

144

3

90

78

72

 

b) Giá đất ở dọc theo các tuyến đường

ĐVT: Nghìn đồng/m2

TT

Tên đường

VT1

Ghi chú

1

Quốc lộ 63

 

 

 

- Từ Bến phà Xẻo Rô - Tuyến tránh cầu Cái Lớn

1.340

 

 

- Từ đầu tuyến tránh cầu Cái Lớn - Cầu Thứ 2

1.440

 

 

- Từ đầu tuyến tránh Quốc lộ 63 - Cầu Cái Lớn

1.200

 

 

- Từ cầu Xẻo Kè - Khu đô thị Thứ 7

1.440

 

 

- Từ đầu tuyến tránh Thứ 7 - Cầu Thứ 7 (ngoài Khu đô thị Thứ 7)

1.200

 

 

- Đoạn từ Khu đô thị Thứ 7 - Giáp ranh huyện U Minh Thượng

1.440

 

2

Các tuyến đường từ huyện xuống xã

 

 

2.1

Đường Tỉnh 966 (đường Thứ 2 - Công Sự)

 

 

 

- Từ cầu Tư Đương - Cách chợ Đông Yên 500 mét

480

 

 

- Từ chợ Đông Yên ra mỗi bên 500 mét

600

 

 

- Từ cách chợ Đông Yên 500 mét - Giáp huyện U Minh Thượng

480

 

2.2

Chợ Đông Yên (từ đường Tỉnh 966 - Trạm y tế xã Đông Yên)

1.200

 

2.3

ĐT.966B (Đường ven sông Cái Lớn: Từ Quốc lộ 63 (hết vị trí 3) giáp ranh huyện U Minh Thượng)

 

 

 

- Từ Quốc lộ 63 - Cống Cái Lớn

600

 

 

- Từ Cống Cái Lớn - giáp ranh huyện U Minh Thượng

400

 

2.4

Đường Tỉnh 964 (đường kênh Chống Mỹ)

 

 

a

Xã Tây Yên A

 

 

 

- Từ cầu treo Rọc Lá - Kênh Kiểm cũ

480

 

 

- Từ kênh Kiểm cũ - Nhà thờ Quý Phụng

600

 

 

- Từ nhà thờ Quý Phụng - Giáp ranh xã Tây Yên

480

 

b

Xã Tây Yên

 

 

 

- Từ kênh Xẻo Già - Giáp ranh xã Tây Yên A

480

 

 

- Từ kênh Xẻo Già - Nhà ông Nguyễn Văn Ngọt

600

 

 

- Từ nhà ông Nguyễn Văn Ngọt - Giáp ranh xã Nam Yên

480

 

c

Xã Nam Yên

 

 

 

- Từ xã Tây Yên - Cách kênh Ba Biển 250 mét

480

 

 

- Từ cách kênh Ba Biển 250 mét - Trường THPT Nam Yên

600

 

 

- Từ Trường THPT Nam Yên - Giáp ranh xã Nam Thái

480

 

d

Xã Nam Thái

 

 

 

Từ giáp ranh xã Nam Yên - Giáp ranh xã Nam Thái A

480

 

e

Xã Nam Thái A

 

 

 

- Từ giáp ranh xã Nam Thái - Kênh Thứ 7

420

 

 

- Từ kênh Thứ 7 - Giáp ranh kênh Đầu Ngàn

540

 

 

- Từ kênh đầu ngàn - Giáp kênh Xẻo Quao B, huyện An Minh

480

 

2.5

ĐT. 964B (Đường ĐH.62 (đường Nam Thái A))

 

 

 

- Từ cầu Thứ 7 (sông xáng Xẻo Rô) đến cây xăng Thanh Sơn (Đông Thái)

540

 

 

- Từ cây xăng Thanh Sơn - Đường Tỉnh 964

480

 

2.6

ĐH.54 (Đường ĐH.61 (đường Nam Yên)): Từ Kênh Thầy Cai - ĐT. 964

420

 

2.7

ĐH.53 (Đường ĐH.60 (đường Nam Thái))

 

 

 

- Từ ĐH.61 (cầu Bàu Trâm) - Cầu ngang kênh 6 Đình

420

 

 

- Từ kênh Nông Trường - Đường Tỉnh 964

600

 

 

- Từ kênh 6 Biển (giáp đường Tỉnh 964) ra tới biển

360

 

2.8

Đường kênh Bào Môn - Cái Nước (bờ Đông)

360

 

2.9

Đường kênh 3.000 - Kênh Số 1

360

 

2.10

Đường cặp sông xáng Xẻo Rô (bờ Bắc): Từ cầu treo Thứ 7 - Giáp ranh thị trấn Thứ Ba (kênh Bào Láng)

420

 

2.11

Đường Kênh Thứ 5 (Từ Quốc lộ 63 (hết vị trí 3) đến Kênh Số 1)

420

Bổ sung

2.12

Đường Kênh Tây Sơn - bờ Tây (Từ đường 966 (hết vị trí 3) đến Kênh 50 giáp xã Đông Thái)

420

Bổ sung

2.13

Đường kênh Thứ Ba (Từ kênh Tư Đương đến giáp đường tỉnh lộ 966)

420

Bổ sung

2.14

Đường Kênh Số 1 (Từ Quốc lộ 63 (hết vị trí 3) - giáp huyện U Minh Thượng

420

Bổ sung

2.15

Đường Kênh Ngã Bát (Từ Kênh Rọc Lá - giáp Kênh Đê Quốc Phòng)

420

Bổ sung

 

Bảng 3. Bảng giá đất ở tại đô thị

ĐVT: Nghìn đồng/m2

TT

Tên đường

VT1

Ghi chú

1

Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Quốc lộ 63 cũ)

 

 

 

- Từ cầu Thứ 2 - Đầu tuyến tránh

3.094

 

 

- Từ đầu tuyến tránh - Ranh Huyện Ủy

3.640

 

 

- Từ ranh Huyện Ủy - Cống Lục Đông

4.550

 

 

- Từ cống Lục Đông - Cầu Xẻo Kè

3.094

 

2

Đường 3 tháng 2 (Tuyến tránh Thứ Ba cũ)

1.560

 

3

Mai Thị Hồng Hạnh (01 đoạn Tuyến kênh xáng Xẻo Rô bờ Tây cũ)

 

 

 

- Từ đường 30 tháng 4 - Kênh Thứ 3

546

 

 

- Từ cầu Thứ 3 - Cầu Thầy Cai (lộ nhựa)

910

 

4

Lê Quý Đôn (01 đoạn Tuyến kênh xáng Xẻo Rô bờ Tây cũ: Từ Đường 30 tháng 4 - giáp Đường Nguyễn Văn Cừ

420

 

5

30 tháng 4 (Tuyến tránh khu phố 4 cũ)

520

 

6

2 tháng 9 (Tuyến kênh hậu cũ từ giáp VT2 đường 3 tháng 2 - Kênh thứ 3)

780

 

7

Đường Tôn Đức Thắng (Đường Lục Đông cũ: Từ Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (hết vị trí 3) - đường 3 tháng 2 (hết vị trí 2)

780

 

8

Võ Thị Sáu (Đường cặp sông xáng Xẻo Rô (bờ Bắc) cũ

 

 

 

- Từ Kênh Thứ Ba - Kênh Xẻo Kè

650

 

 

- Từ Kênh Xẻo Kè - Kênh Bào Láng giáp xã Đông Thái

520

 

9

Cách Mạng Tháng Tám (Đường Thứ 3 cây xoài cũ)

 

 

 

- Từ hết vị trí 2 tuyến tránh - Kênh Ráng

624

 

 

- Từ Kênh Ráng - Kênh Tư Đương

520

 

10

Đường dân cư khu phố 3: Từ Quốc lộ 63 - Tuyến tránh

1.950

 

11

Lê Hồng Phong (Tuyến tránh khu phố 5 cũ: Từ Quốc lộ 63 (hết vị trí 3) - giáp Chùa Bảo Tạng)

800

 

12

Tuyến đường số 2 - Cầu Thứ Ba: từ giáp đường Lê Hồng Phong - Đường 3 tháng 2

800

Bổ sung

13

Tuyến đường Cầu Thứ Ba (Kênh xáng Xẻo Rô): từ Đường số 2 - cầu Thứ ba (hết vị trí 3) - Tuyến tránh Khu phố 4

 

Bổ sung

 

- Từ đường Số 2 - Cầu Thứ 3 (Khu phố 5)

800

 

 

- Từ Cầu Thứ 3 (Khu phố 5) - Tuyến tránh Khu Phố 4

520

 

14

Ngô Quyền (01 đoạn Đường tỉnh 966 cũ: Từ Quốc lộ 63 (hết vị trí 3) - Kênh Tư Đương)

650

 

15

Nguyễn Bĩnh Khiêm (Từ giáp đường 3 tháng 2 - giáp đường Nguyễn Hữu Cảnh)

624

Bổ sung

16

Đường 19 tháng 5

 

Bổ sung

 

- Từ hết vị trí 2 đường 3 tháng 2 - Kênh Ráng

624

 

 

- Từ Kênh Ráng - giáp đường Cù Huy Cận

520

 

17

Cù Huy Cận (Từ giáp đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - giáp xã Đông Yên)

520

Bổ sung

18

Ngô Gia Tự (từ giáp đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - giáp đường 19 tháng 5)

420

Bổ sung

19

Nguyễn An Ninh (Đường Kênh Thứ Tư bờ Đông Bắc cũ: Từ giáp đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - giáp xã Đông Yên)

420

Bổ sung

20

Lý Tự Trọng (Đường Kênh Thứ Tư bờ Đông Nam cũ: Từ giáp đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - giáp xã Đông Yên)

420

Bổ sung

21

Huỳnh Mẫn Đạt (Đường Kênh Bào Láng bờ Đông Bắc cũ: Từ giáp đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - giáp xã Đông Yên)

420

Bổ sung

22

Nguyễn Hữu Cảnh

 

Bổ sung

 

- Từ đường Cách Mạng Tháng Tám - đường Nguyễn Bính Khiêm

520

 

 

- Từ đường Nguyễn Bính Khiêm - đường Ngô Quyền

624

 

23

Nguyễn Văn (Từ đường Mai Thị Hồng Hạnh - đường Lê Quý Đôn)

420

Bổ sung

24

Lê Văn Duyệt (Từ giáp đường Võ Thị Sáu - giáp Kênh Bào Láng, giáp xã Nam Thái)

420

Bổ sung

25

Trần Khánh Dư (Đường Kênh Xẻo Kè bờ Tây Bắc cũ: Từ giáp đường Võ Thị Sáu - giáp đường Lê Văn Duyệt)

420

Bổ sung

26

Huỳnh Thiên Lộc (đường Kênh Xẻo Kè bờ Tây Nam cũ Từ giáp đường Võ Thị Sáu - giáp đường Lê Văn Duyệt)

420

Bổ sung

27

Huỳnh Tấn Phát (Từ giáp đường Võ Thị Sáu - giáp xã Nam Thái)

420

Bổ sung

28

Khu Trung tâm thương mại Thứ Ba

 

 

 

- Đường (lô) tái định cư

2.600

 

 

- Đường (lô) thương mại

3.900

 

 

- Phan Thị Ràng (Từ giáp đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - giáp đương 3 tháng 2)

3.900

 

29

Khu đô thị Thứ Bảy

 

Bổ sung

 

- Đất loại A

3.600

 

 

- Lô góc loại A

4.500

 

 

- Đất loại 1

3.240

 

 

- Lô góc loại 1

4.050

 

 

- Đất loại 2

2.520

 

 

- Lô góc loại 2

3.150

 

 

- Đất loại 3

2.280

 

 

- Lô góc loại 3

2.850

 

 

- Đất loại 4

1.560

 

 

- Lô góc loại 4

1.950

 

 

- Đất loại 5

1.320

 

 

- Lô góc loại 5

1.650

 

 

PHỤ LỤC 04

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN AN MINH
 (Ban hành kèm theo Quyết định số 39/2024/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Bảng 1: Bảng giá đất trồng cây lâu năm; đất trồng cây hàng năm (đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác); đất nuôi trồng thủy sản; đất rừng sản xuất

ĐVT: ĐVT: Nghìn đồng/m2

Vị trí

Đất trồng cây lâu năm

Đất trồng cây hàng năm

Đất nuôi trồng thủy sản

Đất rừng sản xuất

I. Thị trấn Thứ 11

1

43

39

 

25

2

39

36

II. Các xã còn lại

1

36

34

31

23

2

34

31

31

23

 

* Vị trí được xác định cụ thể như sau:

1. Thị trấn Thứ 11:

- Vị trí 1: Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu: Sông xáng Xẻo Rô (Tân Bằng - Cán Gáo), kênh Kim Quy - giáp xã Vân Khánh, kênh Hãng, kênh Chệt Ớt, kênh Bà Điền, kênh Chủ Vàng, kênh 10 Thân, kênh Ba Thọ.

- Vị trí 2: Sau 500 mét của vị trí 1 và các kênh còn lại.

2. Các xã còn lại:

- Vị trí 1: Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu:

+ Xã Đông Hòa: Sông xáng Xẻo Rô (Tân Bằng - Cán Gáo), kênh làng Thứ 7, kênh Thứ 8, kênh Phán Linh, kênh KT I, kênh Ông Lục, kênh Chệch Kỵ, kênh Ông Kiệt, kênh Năm Hữu, kênh Năm Tím, kênh Thứ 9, kênh Cả Hổ, kênh Quảng Điển, kênh Thầy Hai.

+ Xã Đông Thạnh: Sông xáng Xẻo Rô (Tân Bằng - Cán Gáo), kênh Mười Quang, kênh KT 1, kênh Chín Rưỡi - Xẻo Nhàu, kênh Ông Đường; kênh Quãng Điển, kênh Công Nghiệp, kênh Nguyễn Văn Chiếm, kênh Danh Coi.

+ Xã Đông Hưng: Sông xáng Xẻo Rô (Tân Bằng - Cán Gáo), kênh KT 1, kênh Thứ 10 - Rọ Ghe, kênh Hãng, kênh Danh Coi, kênh Mười Rẫy, kênh Hai Phát, kênh Kim Bắc, kênh Chệt Ớt, kênh Bà Điền, kênh Chủ Vàng.

+ Xã Đông Hưng B: Sông xáng Xẻo Rô (Tân Bằng - Cán Gáo), kênh Xáng KT 1, Sông Trẹm , kênh Họa Đồ, kênh Năm ấp Tý, kênh Ngã Bát, kênh Xã Lập, kênh 26 tháng 3.

+ Xã Thuận Hòa: Tuyến kênh Chống Mỹ, tuyến kênh Xẻo Quao, tuyến kênh Xẻo Bần, rạch Thứ 8, rạch Thứ 9, rạch Thứ 10, kênh Ông Kiệt.

+ Xã Tân Thạnh: Kênh Chống Mỹ, kênh Xẻo Nhàu, kênh xẻo Ngát, kênh Xẻo Lá, kênh Nông Trường, rạch Bình Bát, kênh Xẽo Lúa.

+ Xã Đông Hưng A: Tuyến kênh Chống Mỹ, kênh Thứ 10 - Rọ Ghe, kênh Xẻo Đôi, kênh Thuồng Luồng.

+ Xã Vân Khánh Đông: Kênh Chống Mỹ, kênh Chủ Vàng, rạch Ông, rạch Bà, rạch Chà Tre, kênh Mương Đào, kênh Mười Thân, rạch Nằm Bếp, rạch Con Heo.

+ Xã Vân Khánh Tây: Kênh Chống mỹ, kênh Xáng 3, kênh Ngọn Kim Quy, kênh Xáng 2.

+ Xã Vân Khánh: Kênh Chống Mỹ, kênh Kim Quy, kênh Xáng 3, kênh Mương Đào, kênh Ngọn Kim Quy.

- Vị trí 2: Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại.

Bảng 2: Bảng giá đất ở tại nông thôn

a) Áp dụng chung (trừ các trường hợp đã được quy định trong Bảng giá đất ở tại nông thôn dọc theo các tuyến đường)

ĐVT: Nghìn đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

1

264

238

198

2

132

119

100

3

66

60

60

 

b) Giá đất ở dọc theo các tuyến đường

ĐVT: Nghìn đồng/m2

TT

Tên đường

Vị trí 1

Ghi chú

1

Xã Đông Hòa

 

 

1.1

Đường Tỉnh 967 (Thứ 7 - Cán Gáo)

 

 

 

- Từ kênh làng Thứ 7 - Kênh Chệch Kỵ

773

 

 

- Từ kênh Chệch Kỵ - Kênh Năm Hữu

722

 

 

- Từ kênh Năm Hữu - Kênh Năm Tím

722

 

 

- Từ kênh Năm Tím - Kênh Cả Hổ

806

 

 

- Từ kênh Cả Hổ - Kênh Quảng Điền

672

 

1.2

Bờ Tây sông xáng Xẻo Rô (Tân Bằng - Cán Gáo)

 

 

 

- Từ kênh Thứ 7 Xẻo Quao - Kênh ông Kiệt

436

 

 

- Từ kênh chợ Thứ 9 mỗi bờ 500 mét

456

 

 

- Kênh Thứ 9 bờ Nam đến 500 mét

384

 

 

- Đường Thứ 8 - Thuận Hòa (từ kênh xáng Xẻo Rô vào 1000 mét)

384

 

1.3

Khu tái định cư (Khu đô thị Thứ Bảy)

 

Bổ sung

 

- 91 nền thuộc lô L6 số 39,40,43,47 và từ số 50 đến 68; L7 từ số 38 đến 72 và L9 từ số 02 đến 34 có mặt tiền đường Ánh Dương ( không tính nền gốc)

2.004

 

 

- Giá đất 05 nền gốc thuộc lô 69; L7 số 37,78; lô 8 số 01 và lô 9 số 01 có hai mặt tiền đường Ánh Dương và các đường nhánh

2.204

 

 

- Giá 56 nền (không tính các nền gốc) thuộc các lô L6 từ số 02 đến 05; L7 từ số 74 đến 77; Lô 8 từ số 03 đến số 06 và L 9 từ số 73 đến 76; Lô 11 từ số 02 đến số 21 và L 12 từ số 22 đến số 40 có vị trí mặt tiền các đường nhánh

1.803

 

 

- Giá 52 nền gốc có vị trí hai mặt tiền đường nhánh: Thuộc các lô L1 số 04,46;L2 số 04,40; L3 01,18,35,42; L 4 số 01,18,19,36; L 5 số 08,43, 50; L 6 số 01,38; L 7 số 01,73; L8 số 07, 67; L 9 số 03,05,77; L 11 số 01,25; L 12 số 21; L 13 số 01,08; L 14 số 01,16,17,32; L 15 số 23,46; l 16 số 01,20,21,40; L 17 số 01, 24, 25,48; ; L 18 số 01,08,41,46; L 19 số 01,08,25,32 và L 20 số 01,15

1.893

 

1.4

Khu tái định cư Chợ Thứ 9

1.920

Bổ sung

 

2 lô gốc đất loại 1

1.380

 

 

2 lô gốc trục đường 2-4

1.320

 

 

2 lô gốc trục đường 2-3

1.600

 

 

16 Lô đất loại 1

1.200

 

 

41 lô đất loại 2

916

 

 

22 Lô đất loại 3

1.920

 

2

Xã Đông Thạnh

 

 

2.1

Đường Tỉnh 967 (Thứ 7 - Cán Gáo)

 

 

 

- Từ kênh Quảng Điền - Kênh Mười Quang

655

 

 

- Từ kênh Mười Quang - Kênh Nguyễn Văn Chiếm

991

 

 

- Từ kênh Nguyễn Văn Chiếm - Kênh Danh Coi

655

 

2.2

Bờ Tây sông xáng Xẻo Rô (Tân Bằng - Cán Gáo) cách kênh Chín Rưỡi về hai phía 500 mét

487

 

2.3

Đường kênh Mười Quang

 

 

 

- Từ Đường Tỉnh 967 vào 500 mét

384

 

 

- Từ kênh KT1 về hai phía 500 mét

487

 

2.4

Đường Tỉnh 968 (Chín Rưỡi - Xẻo Nhàu)

 

 

 

- Từ kênh xáng Xẻo Rô về hướng Xẻo Nhàu 1.000 mét

571

 

 

- Từ cầu Chín Rưỡi - Giáp đường Hành lang ven biển phía Nam

487

 

3

Xã Đông Hưng

 

 

3.1

Đường Tỉnh 967 (Thứ 7 - Cán Gáo)

 

 

 

- Từ Cống Ba Nghé - Kênh Danh Coi

756

 

3.2

Bờ Tây sông xáng Xẻo Rô (thuộc địa bàn xã Đông Hưng)

384

 

3.3

Đường Thứ 10 - Rọ Ghe

 

 

 

- Từ sông xáng Xẻo Rô (Tân Bằng - Cán Gáo) vào 1.000 mét

571

 

3.4

Đường Tỉnh 965B (Thứ 11 - An Minh Bắc)

 

 

 

- Từ kênh KT5 - Kênh KT4

571

 

 

- Từ kênh Đầu Ngàn - Kênh KT2

571

 

 

- Từ kênh KT2 - Kênh KT4

487

 

4

Xã Đông Hưng B

 

 

4.1

Đường Tỉnh 967 (Thứ 7 - Cán Gáo)

 

 

 

- Từ kênh 26 tháng 3 - Kênh 25

773

 

 

- Từ kênh 25 - Ngã Bát

571

 

5

Xã Đông Hưng A

 

 

5.1

Ngã tư Rọ Ghe

 

 

 

- Bờ Tây kênh Chống Mỹ về 2 hướng 500 mét

449

 

5.2

Kênh Chống Mỹ

 

 

 

- Cách mỗi ngã tư về mỗi hướng 500 mét

384

 

6

Xã Vân Khánh Đông

 

 

 

- Từ ngã tư Rạch về mỗi hướng kênh Chống Mỹ 500 mét

384

 

7

Xã Tân Thạnh

 

 

7.1

Đường kênh Chống Mỹ

 

 

 

- Cách mỗi ngã tư về 2 hướng 500 mét

384

 

7.2

Đường Tỉnh 968 (Chín Rưỡi - Xẻo Nhàu)

 

 

 

- Từ ngã tư Xẻo Nhàu về hướng Đông Thạnh 1.000 mét

571

 

 

- Từ ngã tư Xẻo Nhàu - Đê quốc phòng

571

 

7.3

Kênh Chín Rưỡi - Xẻo Nhàu

 

 

 

- Bờ Nam kênh Chín Rưỡi - Xẻo Nhàu (từ đê quốc phòng về hướng kênh Chống Mỹ 1000 mét)

384

 

7.4

Đường Tỉnh 964

 

 

 

- Cách ngã tư các kênh 500 mét về hai phía

384

 

8

Xã Thuận Hòa

 

 

8.1

Đường Thứ 8 - Thuận Hòa

 

 

 

- Từ ngã tư kênh Chống Mỹ về hướng Đông Hòa 1.000 mét

396

 

8.2

Bờ Tây kênh Chống Mỹ

 

 

 

- Cách ngã tư về 2 hướng kênh Chống Mỹ 500 mét

384

 

8.3

Đường Tỉnh 964

 

 

 

- Cách ngã tư các kênh 500 mét về hai phía

384

 

9

Xã Vân Khánh

 

 

9.1

Đường Tỉnh 965B (Thứ 11 - Vân Khánh - Đê Quốc phòng)

 

 

 

- Từ ngã tư Kim Quy về hướng UBND xã Vân Khánh 1000 mét

571

 

9.2

Kênh Kim Quy

 

 

 

- Bờ Nam từ kênh Chống Mỹ - đoạn qua Trạm y tế xã 1.000 mét

384

 

 

- Từ đê quốc phòng về kênh Chống Mỹ 500 mét (cả 2 bờ)

384

 

9.3

Tuyến kênh Chống Mỹ

 

 

 

- Bờ Tây cách mỗi ngã tư về 2 hướng kênh Chống Mỹ

384

 

10

Xã Vân Khánh Tây

 

 

 

- Bờ Tây kênh Chống Mỹ từ giáp xã Vân Khánh - Tiểu Dừa

384

 

 

- Đường kênh Xáng 3

384

 

11

Đường Hành lang ven biển phía Nam (qua địa bàn các xã Đông Hòa, Đông Thạnh, Đông Hưng, Đông Hưng B)

571

 

 

Bảng 3. Bảng giá đất ở tại đô thị

ĐVT: Nghìn đồng/m2

TT

Tên đường

Vị trí 1

Ghi chú

1

Đường Tỉnh 967

 

 

 

- Từ cống Ba Nghé - Kênh Kim Bắc

837

 

 

- Từ kênh Kim Bắc - Kênh Bà Điền

1.201

 

 

- Từ kênh Bà Điền - kênh Chệt Ớt

1.438

 

 

- Từ kênh Chệt Ớt - kênh Hãng

1.438

 

 

- Từ kênh Hãng - Kênh 26 tháng 3

1.201

 

2

Đường từ Trung tâm thương mại Thứ 11 - Giáp ranh xã Vân Khánh Đông

 

 

 

- Từ kênh Ba Thọ - Kênh Chủ Vàng

619

 

 

- Từ kênh Ba Thọ - Giáp Khu tái định cư Trung tâm thương mại

1.201

 

 

- Từ kênh Chủ Vàng - Giáp ranh xã Vân Khánh Đông

528

 

3

Bờ Tây kênh Tân Bằng - Cán Gáo

 

 

 

- Từ kênh Kim Quy - Về phía Đông Hưng B 500 mét

728

 

 

- Đoạn còn lại đến kênh Xã Lập

619

 

4

Đường bờ Bắc kênh Hãng đến giáp ranh xã Đông Hưng

 

 

 

- Từ đường Tỉnh 967 vào 500 mét

728

 

 

- Từ sau 500 mét - Giáp ranh xã Đông Hưng

619

 

5

Đường Tỉnh 965B (Thứ 11 - An Minh Bắc)

 

 

 

- Từ đường Tỉnh 967 vào 500 mét

965

 

 

- Từ sau 500 mét - Giáp ranh xã Đông Hưng

728

 

6

Đường Tỉnh 965B (Thứ 11 - An Minh Bắc)

 

 

 

- Từ cống Kim Quy - Giáp dự án Trung tâm thương mại thị trấn Thứ 11

728

 

 

- Từ cống Kim Quy - Kênh Lung

619

 

7

Kênh Kim Quy bờ Nam

 

 

 

- Từ cống Kim Quy về phía chợ 500 mét

728

 

 

- Từ cống Kim Quy - Giáp ranh xã Vân Khánh

619

 

8

Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư

 

 

 

- Đường Số 1: Các thửa đất mặt tiền đường đến giáp đường số 6

5.070

 

 

- Đường Số 2: Các thửa đất mặt tiền đường

5.070

 

 

- Đường Số 3: Các thửa đất mặt tiền đường (thuộc Lô 6, Lô 7)

5.070

 

 

- Đường Số 4: Các thửa đất mặt tiền đường (thuộc Lô 1, Lô 4)

3.640

 

 

- Đường Số 5: Gồm các thửa (ô) từ 3 đến 20 thuộc Lô số 9; gồm các thửa (ô) từ 01 đến 09 thuộc Lô số 5;

2.340

 

 

- Đường Số 5: Gồm các thửa (ô) 01,02,21,22 thuộc Lô số 9; gồm các thửa (ô) 01,30 thuộc Lô số 4; các thửa (ô) 10,11 thuộc Lô số 5

3.640

 

 

- Đường Số 5: Gồm các thửa (ô) từ 33 đến 36 thuộc Lô số 8

4.550

 

 

- Đường Số 6: Khu trung tâm thương mại gồm các thửa đất giáp mặt tiền đường trừ các thửa (ô) 01 Lô 4

3.510

 

 

- Đường Số 6: Khu tái định cư gồm các thửa đất giáp mặt tiền đường thuộc Lô 10, Lô 11

650

 

 

- Đường Số 7: Gồm các thửa đất giáp mặt tiền đường và các thửa (ô) từ 10 đến 19 phía bên sân họp chợ; ô 20 Lô số 1

6.370

 

 

- Đường Số 7: Gồm các thửa (ô) 16, 30, Lô số 4; thửa (ô) 37, 38 Lô số 1

4.550

 

 

- Đường Số 7: Gồm các thửa đất (ô) từ 21 đến 35, Lô số 1; thửa (ô) 17 đến 29, Lô số 4

3.770

 

 

- Đường Số 9: Các thửa đất mặt tiền giáp đường và các thửa (ô) từ 1 đến 9 (phía sân họp chợ); ô 01, 15 Lộ 06; ô 15 Lô 07

5.070

 

 

- Đường Số 9: Các thửa đất mặt tiền giáp đường gồm từ ô 1 đến ô 14 Lô 6

4.550

 

 

- Đường Số 9: Các thửa đất mặt tiền giáp đường gồm từ ô 2 đến ô 14 Lô 7

3.640

 

 

- Đường Số 9: Các thửa đất mặt tiền giáp đường từ ô 37 đến ô 63 Lô 8

1.040

 

 

- Đường Số 9: Các thửa đất mặt tiền giáp đường từ ô 21 đến ô 40 Lô 12

910

 

 

- Đường Số 10: Các thửa đất mặt tiền giáp đường từ ô 12 đến ô 22 Lô 05

4.550

 

 

- Đường Số 11: Các thửa đất giáp mặt tiền lộ từ ô 21 đến 44

1.040

 

 

- Đường Số 12: Các thửa đất giáp mặt tiền lộ thuộc Lô số 11, 12

650

 

 

- Khu vực nhà lồng chợ

5.070

 

9

Đường Hành lang ven biển phía Nam

 

 

 

- Từ cống Ba Nghé - Kênh Chệt Ớt

837

 

 

- Từ kênh Chệt Ớt - Kênh Hãng

1.201

 

 

- Từ kênh Hãng - Kênh 26 Tháng 3

837

 

10

Đường Khu hành chính tập trung huyện An Minh

 

 

 

- Đường số 53 (từ đường hành lang ven biển phía Nam đến đường 967)

1.438

 

 

- Đường số 50

1.294

 

 

- Đường số 4

1.294

 

 

- Đường số 5

1.294

 

 

- Đường số 6

1.294

 

 

- Đường số 55

1.294

 

11

Đường nội bộ trong dự án khu dân cư Trần Yên

 

 

 

- Đoạn từ đường Hành lang ven biển phía Nam đến hết khu dự án (khu vực phân lô và các khu chức năng)

1.201

 

12

Đất ở thị trấn ngoài các khu vực trên

377

 

 

PHỤ LỤC 05

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN CHÂU THÀNH
 (Ban hành kèm theo Quyết định số 39/2024/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Bảng 1: Bảng giá đất trồng cây lâu năm; đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác); đất nuôi trồng thủy sản

ĐVT: Nghìn đồng/m2

Vị trí

Đất trồng cây lâu năm

Đất trồng cây hàng năm

Đất nuôi trồng thủy sản

Nhóm I: Xã Bình An (ấp An Phước, An Bình, Minh Phong)

1

103

94

101

2

89

84

86

3

82

72

82

Nhóm II: Xã Vĩnh Hòa Hiệp, xã Bình An (ấp Xà Xiêm, An Ninh, An Thành, An Lạc, Gò Đất, An Thới)

1

94

79

86

2

79

72

79

3

72

65

72

Nhóm III: Xã Vĩnh Hòa Phú, thị trấn Minh Lương; xã Mong Thọ B ((ấp Phước Hòa, Phước Lợi, Phước Ninh)

1

94

79

86

2

79

72

79

3

72

65

72

Nhóm IV: Xã Mong Thọ, xã Giục Tượng, xã Thạnh Lộc, xã Mong Thọ B (ấp Phước Chung, Phước Tân)

1

79

70

79

2

72

60

72

3

65

53

65

Nhóm V: Xã Minh Hòa, xã Mong Thọ A

1

72

67

72

2

65

60

65

3

58

53

58

 

* Vị trí được xác định cụ thể như sau:

- Vị trí 1: Giới hạn trong phạm vi 250 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu (sông, kênh có bề rộng lớn hơn hoặc bằng 20 m) và chân lộ, đường hiện hữu (đường có tên trong bảng giá đất ở).

- Vị trí 2: Sau mét thứ 250 đến mét thứ 500 của vị trí 1; giới hạn trong phạm vi 250 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu (sông, kênh có bề rộng từ 10 m đến nhỏ hơn 20 m).

- Vị trí 3: Các vị trí còn lại không thuộc 02 vị trí nêu trên.

Bảng 2: Bảng giá đất ở tại nông thôn

a) Áp dụng chung

ĐVT: Nghìn đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

1

432

360

288

2

331

245

202

3

230

204

173

 

b) Bảng giá đất ở dọc theo các tuyến đường

ĐVT: Nghìn đồng/m2

TT

Tên đường

Vị trí

Ghi chú

1

Quốc lộ 63

 

 

 

- Từ cống số 2 - Hết đường kênh Kha Ma

2.856

 

 

- Từ đường kênh Kha Ma- Đầu lộ Bảng Vàng

3.024

 

 

- Từ đầu lộ Bảng Vàng - Đầu lộ vào Cảng cá Tắc Cậu

3.360

 

 

- Từ đầu lộ vào cảng cá - Bến phà Tắc Cậu

4.032

 

 

- Từ cống số 2 - Khu tái định cư (bên rạch Cái Thia) “9 Triều”

2.856

 

 

- Từ Khu tái định cư “9 Triều” -Đầu lộ Cảng cá (hướng Nam)

3.000

 

2

Quốc lộ 61

 

 

 

- Từ ranh thành phố Rạch Giá - Đầu tuyến tránh Rạch Giá

10.164

 

 

- Từ đầu tuyến tránh Rạch Giá - Cầu Tà Niên

8.316

 

 

- Từ cầu Tà Niên - Cống Phát Lợi

9.240

 

 

- Từ cống Phát Lợi- Ranh Tòa án huyện

7.560

 

 

- Từ điểm cuối Trường Công an tỉnh (B8) - Cầu kênh 5 thước

6.048

 

 

- Từ cầu kênh 5 thước - Cầu rạch KapơHe

4.838

 

 

- Từ cầu rạch KapơHe - Cầu Gò Đất

3.870

 

 

- Từ cầu Gò Đất - Giáp ranh huyện Giồng Riềng

1.848

 

3

Quốc Lộ 80

 

 

 

- Từ cầu Quằng - Cống Bầu Thì

3.024

 

 

- Từ cống Bầu Thì - Cầu Móng (trừ trung tâm chợ nhà thờ ấp Phước Lợi và chợ Cầu Móng)

2.352

 

 

- Từ cầu Móng - Giáp ranh xã Thạnh Trị, huyện Tân Hiệp (trừ trung tâm chợ số 1 Mong Thọ)

2.016

 

4

Đường Hành lang ven biển phía Nam

 

 

 

- Từ Quốc lộ 61 - Cầu Cái Sắn

3.024

 

 

- Từ cầu Cái Sắn - Giáp ranh thành phố Rạch Giá

3.326

 

 

- Từ đầu Quốc lộ 63 - Giáp ranh huyện An Biên

3.120

 

5

Đường 3 Tháng 2 nối dài

 

Bổ sung

 

- Từ giáp ranh khu phố 7, phường Rạch Sỏi - Cống Rạch Tà Niên

8.500

 

 

- Từ Cống Rạch Tà Niên - Cống Vàm Bà Lịch

6.000

 

 

- Từ Cống Vàm Bà Lịch - Cống Rạch Cà Lang

4.700

 

 

- Từ Cống Rạch Cà Lang - Quốc Lộ 63

6.800

 

6

Đường Minh Lương - Giục Tượng

 

Bổ sung

 

- Từ Quốc Lộ 61 - Sông Minh Lương

2.600

 

 

- Từ Sông Minh Lương - Giáp ranh Giục Tượng

1.300

 

 

- Từ Giáp ranh thị trấn Minh Lương - Đường Giục Tượng Bàn Tân Định

1.080

 

7

Đường Đê Ngăn mặn (Hệ thống Thuỷ lợi Cái Lớn - Cái Bé)

 

 

 

- Từ Quốc Lộ 61 - Giáp ranh xã Bình An

1.300

 

 

- Từ Giáp ranh thị trấn Minh Lương - Cống Cái Lớn

1.200

 

I

Xã Mong Thọ

 

 

1

Chợ Số 1 Mong Thọ (trung tâm chợ qua mỗi bên 200 mét)

3.600

 

2

Đường cặp kênh sau làng (từ kênh 17 - Kênh số 2)

504

 

3

Đường kênh Số 3 nhỏ (từ Quốc lộ 80 - Kênh Huyện Kiểng)

504

 

4

Đường kênh Số 2 (từ Quốc lộ 80 - Kênh Huyện Kiểng)

504

 

5

Đường kênh Số 19 (từ Quốc lộ 80 - Kênh Huyện Kiểng)

504

 

6

Đường kênh Số 18 (từ Quốc lộ 80 - Kênh Huyện Kiểng)

504

 

7

Đường kênh Số 17 (từ kênh sau làng - Kênh Huyện Kiểng)

504

 

8

Đường KH1 (từ ranh Huyện Kiểng giáp ranh xã Thạnh Trị - Giáp ranh xã Mong Thọ B)

504

 

9

Đường Kênh 1000 (bờ đông) điểm đầu kênh số 2 đến kênh số 3 nhỏ

450

Bổ sung

10

Đường Kênh 1000 (bờ đông) điểm đầu kênh số 2 đến kênh số 2 cũ

450

Bổ sung

11

Đường Kênh 8 Tập (Bờ Tây) điểm đầu kênh 18 - kênh 17)

450

Bổ sung

II

Xã Bình An

 

 

1

Từ hết ranh trường song ngữ - Hết đất ông Huỳnh Văn Sén (ấp An Thành)

864

 

2

Từ chợ cũ Tắc Cậu hướng về lô 7 - Hết đất ông Huỳnh Văn Trung (bờ Tây sông Cái Bé)

1.584

 

3

Đường cặp sông Cái Bé: Từ bến phà Tắc Cậu cũ - Giáp ranh cảng đường sông (bờ Đông)

1.296

 

4

Lộ An Bình (từ Rạch Sóc Tràm - Cầu Xẻo Thầy Bẩy)

1.440

 

5

Đường từ đầu Lô 1 - Cuối Lô 2 (ấp An Ninh)

864

 

6

Đường Bảng Vàng (từ Quốc lộ 63 - Hết nhà ông Trần Văn Út)

1.440

 

7

Lộ kênh Kha Ma (từ Quốc lộ 63 - Rạch Cà Lang)

1.440

 

8

Từ cầu xẻo Thầy Bẩy - Cầu Rạch Gốc (lô 5)

864

 

9

Từ chợ cũ Tắc Cậu - Hết hết đất cây xăng Thái Mậu Nghĩa (hướng về Hào Dầu - ấp An Thành)

1.440

 

10

Đường vào Cảng Tắc Cậu (kể cả khu vực trong cảng cá)

2.880

 

11

Đất nội ô tái định cư: Đường C

2.880

 

12

Đất nội ô tái định cư: Đường D

2.592

 

13

Đất nội ô tái định cư: Đường E

2.304

 

14

Đất nội ô tái định cư: Đường B (giáp ranh quy hoạch)

2.016

 

15

Đất nội ô tái định cư: Đường A (đường Số 9)

1.872

 

16

Lộ cảng đường sông (từ Quốc lộ 63 - Rạch Sóc Tràm)

2.592

 

17

Đường Gò Đất (từ ranh thị trấn Minh Lương - Cầu Sập)

720

 

18

Đường An Phước (từ Quốc lộ 63 - Hết ranh Trường Tiểu học Bình An 2 ấp An Phước)

1.008

 

19

Đường Minh Phong (từ trụ sở ấp Minh Phong - Rạch Cà Lang)

720

 

20

Đường cặp kênh Sóc Tràm: từ cầu Sóc Tràm đến Trường Tiểu học Bình An 2 (cả hai bên kênh)

864

 

21

Đường Cà Lang: từ cảng cá - Cống số 2 (giáp ranh thị trấn Minh Lương)

864

 

22

Đường cặp ranh Cảng cá Tắc Cậu (từ Quốc lộ 63 - Lộ Cà Lang)

1.320

 

23

Đường từ Cống Cái Bé đến Chợ Lô 7 (chợ Lộ 7)

400

Bổ sung

24

Đường từ hết Miễu bà Tắc Cậu hướng đi ấp An Thành đến Cầu Cái Lớn

400

Bổ sung

25

Đường Cầu Cái Lớn đến chợ Hào Dầu

600

Bổ sung

26

Khu dân cư ấp An Bình Mở rộng (ấp An Phước) giai đoạn 2

 

Bổ sung

 

- Đường số 2

1.500

 

 

- Đường số 1, 3

750

 

 

- Đường số 4

500

 

27

Khu dân cư ấp An Binh, xã Bình An (Chủ đầu tư: Lê Thị Kết).

1.200

Bổ sung

28

Đường bê tông (Từ đường Gò Đất - Rạch Cù Lao - Sông Cái Bé)

420

Bổ sung

29

Đường Giồng Cát (từ Quốc lộ 63 - hết tuyến đường có nhà ở)

1.000

Bổ sung

30

Kênh Số 2 (Từ Quốc Lộ 63 - Rạch Cà Lang

400

Bổ sung

31

Đường Kênh Rạch Cốc (từ Kênh Sóc Tràm - Sông Cái Bé)

360

Bổ sung

32

Đường kênh Xẻo Thầy Bẩy (cả 2 bên)

360

Bổ sung

33

Đường kênh Xẻo ông Xuyên

300

Bổ sung

34

Đường cặp Sông Cái Lớn (từ chợ Hào Dầu - Giáp ranh xã Thới Quản)

300

Bổ sung

35

Đường Kênh Tư

300

Bổ sung

36

Đường Kênh Lô 5

300

Bổ sung

37

Đường vào hậu căn cứ Huyện uỷ (từ Đê ngăn mặn CLCB - Căn cứ Huyện uỷ)

360

Bổ sung

38

Đường Kênh Hậu Lô 5

300

Bổ sung

39

Đường bê tông ấp An Lạc (từ Chợ Lộ 7 - Giáp ranh xã Thới Quản)

360

Bổ sung

40

Đường kênh Chùa (từ kênh Rạch Cóc - Chùa Xà Xiêm cũ)

350

Bổ sung

41

Đường Kênh Tư Tùng

300

Bổ sung

42

Đường kênh Xáng Múc (từ kênh An Phước - Giáp ranh Thị trấn Minh Lương)

300

Bổ sung

43

Đường Kênh ranh Xà Xiêm - Minh Lương (từ Chùa Xà Xiêm cũ - kênh Xáng Múc)

300

Bổ sung

44

Đường bê tông ấp Gò Đất (từ lộ Gò Đất - Ngã 3 Chùa Xà Xiêm cũ)

300

Bổ sung

45

Khu dân cư ấp An Bình:

 

Bổ sung

 

- Đường số 2

1.200

 

 

- Đường số 1

600

 

46

Khu dân cư ấp An Bình Mở rộng (ấp An Phước) giai đoạn 3

 

Bổ sung

 

- Đường số 3

750

 

III

Xã Thạnh Lộc

 

 

1

Đường Thạnh Lộc (từ kênh Cái Sắn - UBND xã)

792

 

2

Đường kênh Đòn Dông

 

 

 

- Từ bến đò kênh Vành Đai - Ngã ba Lộ Đòn Dông) hướng Nam

864

 

 

- Từ Ngã 3 Đường HLVB phía Nam - Kênh 6) hướng Nam

1.000

 

3

Đường kênh Đòn Dông (từ bến đò kênh Vành Đai - Kênh 5 ranh giáp xã Mong Thọ A)

792

 

4

Đường kênh Đòn Dông (từ kênh 6 - UBND xã - kênh 5 ranh giáp xã Mong Thọ A)

576

 

5

Đường kênh 6 (từ kênh Đòn Dông - Giáp ranh xã Phi Thông, thanh phố Rạch Giá) phía ấp Thạnh Hưng

576

 

6

Đường Tà Bết (từ Chùa Tà Bết - Rạch Cựa Gà)

576

 

7

Đường cặp theo tuyến kênh Cái Sắn

864

 

8

Đường kênh Tà Kiết (từ kênh Cái Sắn - Giáp ranh quy hoạch khu Công nghiệp Thạnh Lộc) hướng Đông

576

 

9

Đường kênh số 7 phía bờ Đông (từ kênh Cái Sắn - Kênh Đòn Dông)

504

 

10

Đường kênh 5 Ranh (giáp xã Mong Thọ A)

504

 

11

Đường Kênh Tà Ben (02 bên)

504

 

12

Đường kênh Trâu Nhỏ, Trâu Lớn (từ Kênh 7 - Kênh 6)

500

 

13

Đường kênh 5 cùng (từ kênh Đòn Dong - giáp ranh Phi Thông, Rạch Giá)

500

Bổ sung

14

Đường kênh Cây Sao (từ kênh Đòn Dong - giáp ranh Phi Thông, Rạch Giá)

500

Bổ sung

15

Đường ấp Thạnh Bình (Từ kênh Cây Sao - Ngã 3 Cựa Gà - giáp ranh Vĩnh Thông, Rạch Giá)

500

Bổ sung

16

Rạch Dãy Ốc (từ Ngã 3 Cựa Gà - Giáp ranh Vĩnh Thông, Rạch Giá)

500

Bổ sung

17

Kênh Xáng Mới

 

Bổ sung

 

- Kênh Tư Tây (từ kênh Cái Sắn-kênh Đường Trâu Lớn)

500

 

 

- Từ Kênh Tà Bết - Giáp ranh Vĩnh Thông, Rạch Giá (Bờ Đông)

600

 

 

- Từ Kênh Tà Bết - Giáp ranh Vĩnh Thông, Rạch Giá (Bờ Tây)

1.000

 

18

Đường kênh ấp Chiến Lược (Từ Chùa Tà Bết - Giáp ranh thành phố Rạch Giá)

600

Bổ sung

19

Đường kênh Vành Đai (từ Khu Công nghiệp Thạnh Lộc - kênh ấp Chiến Lược)

600

Bổ sung

20

Đường Đầu Voi ấp Thạnh Yên

600

Bổ sung

21

Đường Kênh Vành Đai (từ Kênh Cái Sắn - giáp ranh thành phố Rạch Giá)

400

Bổ sung

22

Đường kênh Ông Hiển (từ Kênh Cái Sắn - giáp ranh thành phố Rạch Giá)

400

Bổ sung

23

Đường kênh Thông Lưu (Đường HLVB phía Nam - Miễu Tà Ben)

600

Bổ sung

24

Khu dân cư:

 

Bổ sung

 

- ấp Thạnh Hưng

360

 

 

- ấp Thạnh Hòa

360

 

25

Đường kênh Sáu Hấu (từ Kênh 6 - Kênh 5)

400

 

26

Đường kênh Bác Hồ (từ rạch Tà Ben đến kênh Vành Đai - cả 2 bên bờ kênh)

500

Bổ sung

27

Đường kênh Sáu Lưới (từ đầu Đường Hành lang ven biển phía Nam đến hết kênh Sáu Lưới) - Cả 2 bên.

500

Bổ sung

28

Đường kênh 6 ở bờ Tây (từ kênh Cái Sắn đến kênh Đòn Dông)

500

Bổ sung

IV

Xã Mong Thọ A

 

 

1

Đường kênh Đòn Dông (từ kênh 5 Ranh giáp xã Thạnh Lộc - Giáp ranh huyện Tân Hiệp) hướng Nam

576

 

2

Đường kênh Đòn Dông (từ ranh giáp xã Thạnh Lộc - Giáp ranh huyện Tân Hiệp) hướng Bắc

504

 

3

Đường kênh Xếp Mậu (từ kênh Cái Sắn - Kênh Ba Chùa cũ)

504

 

4

Đường kênh 5 Ranh giáp xã Thạnh Lộc (từ kênh Cái Sắn - Kênh Đòn Dông)

504

 

5

Đường kênh Ba Chùa

576

 

6

Đường cặp theo tuyến kênh Cái Sắn

864

 

7

Đường kênh 5A (từ đầu kênh Cái Sắn - Kênh Đòn Dông)

576

 

8

Đường kênh Tư bờ Tây: Từ UBND xã đến kênh Đòn Dong (trừ trung tâm xã)

720

 

9

Đường kênh Tư bờ Đông (từ giáp kênh Cái Sắn - Giáp khu dân cư vượt lũ)

720

 

10

Đường kênh Tư nối dài (từ kênh Đòn Dông - Giáp xã Phi Thông)

504

 

11

Đường Kênh 6

420

 

12

Kênh Nhà Nguyện

420

 

13

Đường Kênh Ba Chùa Mới, Ba Chùa Cũ (Kênh Đòn Dong - Ngã tư Xếp Mậu - Kênh Đòn Dong)

650

Bổ sung

14

Đường Cấp I (Kênh Tư - Kênh Xếp Mậu)

300

Bổ sung

15

Khu dân cư:

 

Bổ sung

 

- ấp Thạnh Lợi

360

 

 

- ấp Hòa Ninh

360

 

V

Xã Mong Thọ B

 

 

1

Đường Chung Sư

 

 

 

- Từ Trạm biến thế - Cầu kênh Chung Sư

480

 

 

- Từ cụm dân cư vượt lũ ấp Phước Chung - Kênh KH1

420

 

 

- Từ Cầu qua vườn cò - Kênh KH1 (cả 2 bên)

400

 

2

Chợ nhà thờ ấp Phước Lợi (từ trung tâm chợ ra mỗi bên 100 mét)

1.920

 

3

Chợ cầu Móng (từ cầu Móng đi về Rạch Sỏi 100 mét)

1.920

 

4

Đường Giục Tượng (từ Quốc lộ 80 - Giáp ranh ấp Tân Điền, xã Giục Tượng)

1.200

 

5

Đường kênh Công Trường (từ Đại đội trinh sát - Giáp ranh ấp Tân Phước, xã Giục Tượng)

420

 

6

Đường kênh Sau Làng (từ lộ Giục Tượng - Kênh Bàu Thì)

480

 

7

Đường kênh Bàu Thì

 

 

 

- Từ sau kênh sau làng - Giáp ranh xã Giục Tượng (bờ Tây)

600

 

 

- Từ sau kênh sau làng - Giáp ranh xã Giục Tượng (bờ Đông)

480

 

8

Đường kênh KH1 (từ kênh 17 - Ngã Sáu Tân Lợi)

420

 

9

Đường kênh Tám Đạt (từ kênh sau làng - Ranh Chung Sư)

420

 

10

Đường kênh 17 (từ kênh sau làng - Kênh KH1)

420

 

11

Khu dân cư ấp Phước Hòa

840

 

12

Đường nhánh nối Quốc lộ 80 - Đường Hành lang ven biển phía Nam

1.080

 

13

Đường cặp kênh Chung Sư bờ Đông (từ kênh sau làng đến vườn cò)

504

 

14

Đường kênh Sau Làng (từ Kênh Chung Sư - Kênh 17)

500

Bổ sung

15

Đường Kênh Láng Tượng (từ Cầu vườn cò đến giáp ranh xã Giục Tượng)

350

Bổ sung

16

Đường Kênh Bầu Thì cũ (từ kênh Sau Làng - Kênh 9)

300

Bổ sung

17

Khu dân cư ấp Phước Hòa, xã Mong Thọ B (Chủ đầu tư: Võ Xuân Trung).

 

Bổ sung

 

- Tuyến đường nhánh dấu nối Quốc lộ 80

1.100

 

 

- Các tuyến đường còn lại

550

 

18

Khu dân cư ấp Phước Chung

360

Bổ sung

VI

Xã Vĩnh Hòa Hiệp

 

 

1

Lộ Tà Niên:

 

 

 

- Quốc lộ 61 - Ngã ba Nguyễn Chí Thanh nối dài (đi Cầu Ván)

1.920

 

 

- Từ ngã ba Nguyễn Chí Thanh nối dài - UBND xã Vĩnh Hòa Hiệp

2.040

 

2

Đường Nguyễn Chí Thanh nối dài (từ lộ Tà Niên - Giáp ranh phường Rạch Sỏi)

1.560

 

3

Khu vực chợ Tà Niên

2.520

 

4

Đường Sua Đũa (từ Quốc lộ 61 - Cầu vào cụm dân cư vượt lũ ấp Sua Đũa)

1.200

 

5

Đường từ Quốc lộ 61 - Kênh Sua Đũa (trụ sở ấp Sua Đũa cũ)

960

 

6

Đường từ Quốc lộ 61 - Khu tái định cư (tuyến tránh Rạch Giá)

1.200

 

7

Đường cống Tám Đô (từ Quốc lộ 61- Kênh Sua Đũa)

1.200

 

8

Đường bê tông sông Tà Niên (từ vựa tép ông Hai Bửu - Hết nhà máy giải phóng 1 cũ)

1.080

 

9

Đường bê tông sông Tà Niên (từ ranh Nhà máy Giải phóng 1 cũ - Giáp ranh phường Rạch Sỏi )

840

 

10

Lộ ấp Vĩnh Thành A

 

 

 

- Từ chợ đến Đình Nguyễn Trung Trực

864

 

 

- Từ Đình Nguyễn Trung Trực - Cầu Chín Trí

690

 

11

Đường cặp kênh xáng Tà Niên ấp Vĩnh Thành (từ cầu Thanh Niên - Giáp ranh khu phố 7, phường Rạch Sỏi)

480

 

12

Đường kênh Đập Đá (từ sông Tà Niên - Sông Cái Bé)

480

 

13

Đường ấp Hòa Thuận

 

 

 

- Từ ranh thị trấn Minh Lương - Kênh Tiếp Nước (hướng Tây)

720

 

 

- Từ cầu Năm Kế - Kênh Tiếp Nước (hướng Đông)

480

 

14

Đường kênh Sua Đũa

 

 

 

- Từ kênh Tiếp Nước - Giáp ranh phường Vĩnh Lợi, thành phố Rạch Giá (hướng Tây)

960

 

 

- Từ kênh Tiếp Nước - Giáp ranh phường Vĩnh Lợi, thành phố Rạch Giá (hướng Đông)

600

 

15

Đường Cù Là - Giục Tượng (từ cầu Năm Kế - Kênh cũ xã Giục Tượng)

720

 

16

Đường cặp sông Cái Bé (từ Trường Tiểu học Vĩnh Hòa Hiệp 2 - Giáp ranh thành phố Rạch Giá)

576

 

17

Đường cặp sông Cái Bé ấp Vĩnh Thành (từ kênh Đập Đá - Khu phố 7)

528

 

18

Đường cặp kênh Tiếp Nước (từ cầu Tà Niên - Kênh Sua Đũa)

1.152

 

19

Đường cặp kênh Tiếp Nước (từ Kênh Sua Đũa - Cầu Cù Là Giục Tượng)

400

Bổ sung

20

Đường xung quanh chợ Tà Niên (Chợ nhà lồng mới)

500

Bổ sung

21

Đường cặp rạch Tà Niên

 

Bổ sung

 

- Tổ 1 Vĩnh Thành A-Lộ Tà Niên

400

 

 

- Từ Cầu Chín Trí - Giáp ranh Vĩnh Hòa Phú

400

 

23

Đường Rạch Xẻo Nhỏ

400

Bổ sung

24

Đường Tổ 7 Vĩnh Thành A (Từ Quốc lộ 61-Cầu kênh Tổ 7)

440

Bổ sung

25

Đường vào Phòng Thuốc Nam (từ Quốc Lộ 61 - Hết đường bê tông)

1.000

Bổ sung

26

Đường kênh Tám Đô (từ kênh Sua Đũa - Giáp ranh xã Giục Tượng)

360

Bổ sung

27

Đường ấp Sua Đũa song song kênh Sua Đũa:

 

Bổ sung

 

- Từ Giáp ranh phường Vĩnh Lợi, Rạch Giá - Đường Hành lang ven biển phía Nam

360

 

 

- Từ Đường Hành lang ven biển phía Nam - khu dân cư Sua Đũa

300

 

28

Đường kênh Lò Than

400

Bổ sung

29

Đường Rạch Xẻo Cối

800

Bổ sung

30

Đường kênh giáp ranh phường Rạch Sỏi, Rạch Giá (ấp Vĩnh Thành)

800

Bổ sung

31

Khu dân cư ấp Hòa Thuận, xã Vĩnh Hòa Hiệp (Chủ đầu tư: Phan Thị Bông).

900

Bổ sung

32

Khu dân cư vượt lũ ấp Sua Đũa

600

Bổ sung

33

Khu Tái định cư Đường Hành lang ven biển Phía Nam

2.200

Bổ sung

 

Đường số 2 và 3 (đường nhánh nối với Quốc lộ 61 khu Bến xe tỉnh)

4.500

 

34

Các tuyến đường còn lại Khu Bến xe tỉnh (trừ Khu dân cư Trung tâm thương mại Rạch Sỏi)

3.000

Bổ sung

35

Khu dân cư Trung tâm thương mại Rạch Sỏi

3.000

Bổ sung

VII

Xã Minh Hòa

 

 

1

Quốc Lộ 61 (từ cầu Gò Đất - Ngang UBND xã) bờ Bắc

600

 

2

Khu vực chợ Chắc Kha

1.320

 

3

Đường Bình Lợi (từ chợ Chắc Kha - Cầu chùa)

600

 

4

Từ cầu Chùa Bình Lợi - Cầu Vàm Chụng Sà Đơn

480

 

5

Đường xóm Chụng (từ Cửa hàng vật liệu xây dựng Quốc Đoàn - Ngã ba Cầu Sập)

420

 

6

Đường Chắc Kha - Bàn Tân Định

 

 

 

- Từ Quốc lộ 61 - Cống nhà ông Tám Tỷ

1.320

 

 

- Từ cống nhà ông Tám Tỷ - Cầu cảng

720

 

 

- Từ cầu cảng - Ranh xã Bàn Tân Định, huyện Giồng Riềng

600

 

7

Đường kênh lộ khóm cũ (từ Quốc lộ 61 - Cụm dân cư vượt lũ ấp Minh Long - Rạch Đường Trâu)

600

 

8

Đường Hòa Hưng (từ Quốc lộ 61 - Cầu Chùa Khoen Tà Tưng)

600

 

9

Đường kênh Út Chót: (từ Quốc lộ 61 - Rạch Đường Trâu)

720

 

10

Đường xóm Trại Cưa (từ cầu Chắc Kha - Cầu Cống)

480

 

11

Đường An Khương (từ cầu Chắc Kha - Kênh KH-3)

480

 

12

Đường từ cụm dân cư vượt lũ ấp Minh Hưng - Cầu Cảng

420

 

13

Đường từ kênh Cầu Cống - Kênh Chưng Bầu (ấp An Bình)

480

 

14

Đường Hòa Thạnh (ngang quán Thành Sương: Từ Quốc lộ 61 - Ngã ba Cầu Sập)

480

 

15

Đường từ cầu rạch Khoen Tà Tưng - Hết đất nhà ông Danh Út (ấp Bình Hòa)

420

 

16

Đường kênh Rạch KaPơHe

450

Bổ sung

17

Khu dân cư:

 

Bổ sung

 

- ấp Minh Long

600

 

 

- ấp Minh Hưng

600

 

 

- ấp Bình Lợi

800

 

18

Đường Rạch Đường Trâu (từ Kênh KaPơHe - Chùa Khoen Tà Tưng)

400

Bổ sung

19

Đường từ Chùa Khoen Tà Tưng - Kênh Lộ Khóm

450

Bổ sung

20

Đường Kênh Huyện Đội (từ Cầu Gò Đất - Ngã 4 Chùa Khoen Tà Tưng) cả 2 bên

600

Bổ sung

21

Đường Kênh KH3 (từ Kênh Chưng Bầu - Giáp ranh huyện Giồng Riềng)

300

Bổ sung

22

Đường Kênh Cầu Cống giáp ranh huyện Giồng Riềng (từ Chùa An Bình - kênh KH3)

300

Bổ sung

23

Đường kênh Chùa (từ Chùa Chắc Kha cũ - Ngã 3 kênh Huyện Đội)

300

Bổ sung

34

Đường Bình Lạc (từ Cầu Vàm Chụng Sà Đơn - Vàm Cây Thị)

300

Bổ sung

35

Đường Chùa Gò Đất (từ Chùa Gò Đất - Hết đất ông Nguyễn Văn Lượm)

300

Bổ sung

36

Đường Rạch Gò Đất (từ Cầu Sập - Sông Cái Bé)

300

Bổ sung

37

Đường Rạch Lubích (từ Kênh Chưng Bầu - ấp Minh Tân, Giục Tượng)

300

Bổ sung

VIII

Xã Giục Tượng

 

 

1

Lộ Cù Là cặp kênh cũ (từ trụ sở ấp Tân Bình - Cầu 5 Thành) hướng Đông

600

 

2

Trung tâm chợ xã

1.200

 

3

Đường Giục Tượng (từ giáp ranh ấp Phước Hòa, xã Mong Thọ B - UBND xã Giục Tượng)

1.200

 

4

Đường Giục Tượng - Bàn Tân Định (cặp kênh nước mặn mới: Từ trụ sở ấp Tân Bình - Giáp ranh xã Bàn Tân Định, huyện Giồng Riềng) hướng Nam

480

 

5

Đường ấp Tân Tiến (cặp kênh nước mặn mới): Từ rạch Láng Tượng - Kênh KH-I (hướng Bắc)

420

 

6

Đường Tân Phước (từ đầu rạch Láng Tượng - Ngã sáu - Tân Lợi)

480

 

7

Đường Kênh KH-I

 

Bổ sung

 

- từ kênh Nước Mặn mới - Giáp ranh khu phố Minh An, thị trấn Minh Lương (cả 2 bên).

600

 

 

- Từ Ngã tư Sáu Ngói - Ngã 6 Tân Lợi (bờ Nam)

500

 

 

- Từ Ngã tư Sáu Ngói - Giáp xã Mong Thọ B (bờ Bắc)

420

 

 

- Từ Ngã 6 Tân Lợi - Giáp ranh huyện Tân Hiệp

420

 

8

Đường kênh Công Trường

 

 

 

- Từ Giáp ranh xã Mong Thọ B - Rạch Láng Tượng

546

 

 

- Từ Rạch Láng Tượng - Kênh KH-I

420

 

9

Đường kênh Nước Mặn cũ (từ Ngã 4 khu dân cư ấp Tân Bình đến giáp ranh xã Bàn Tân Định) phía bờ Nam

576

 

10

Đường từ Cầu Quằn cặp kênh Nước Mặn mới đến ranh Giục Tượng chạy dài đến lộ Giục Tượng

400

Bổ sung

11

Đường cặp kênh Nước Mặn Mới (từ kênh KH-1 đến giáp ranh huyện Giồng Riềng (bờ Bắc))

500

Bổ sung

12

Đường Rạch Láng Tượng (Từ Cầu Tà Nôm - Ngã tư Công Trường)

400

Bổ sung

13

Khu dân cư:

 

Bổ sung

 

- Ấp Tân Tiến (Đối diện UBND xã Giục Tượng)

1.200

 

 

- Ấp Tân Bình (Sáu Ngói)

400

 

 

- Tân Bình (cầu 5 Thành)

400

 

14

Đường cặp kênh Nước Mặn Mới: (từ lộ Giục Tượng điểm ông 2 trước - UBND Giục Tượng)

400

Bổ sung

15

Đường cặp kênh Nước Mặn Mới, Nước Mặn Cũ (từ Kênh Tiếp Nước - giáp ranh phường Vĩnh Lợi)

400

Bổ sung

16

Đường Tiếp Cà Đam (từ Kênh Nước Mặn Mới - Kênh Ba Sa)

300

Bổ sung

17

Đường Kênh Tà Xôm (từ Kênh KH-I - Chùa Chụng - Kênh Nước Mặn Mới)

300

Bổ sung

18

Đường Sóc Giữa (từ Ngã 6 Tân Lợi - Chùa Chụng)

300

Bổ sung

19

Đường BonSa, Tà Hui (từ Ngã 6 Tân Lợi - Kênh 15)

300

Bổ sung

20

Đường Kênh 10 (từ Kênh KH-I -giáp ranh huyện Giồng Riềng)

300

Bổ sung

21

Đường Kênh 17 (từ Kênh KH-I -giáp ranh huyện Tân Hiệp)

300

Bổ sung

22

Đường kênh Bầu Thì:

 

Bổ sung

 

- Từ Giáp ranh Mong Thọ B - Rạch Láng Tượng (bờ Tây)

500

 

 

- Từ Giáp ranh Mong Thọ B - Rạch Láng Tượng (bờ Đông)

300

 

 

- Từ Rạch Láng Tượng - Kênh KH-I (cả 2 bên)

300

 

23

Đường kênh Ba

350

Bổ sung

24

Đường Kênh Chín

350

Bổ sung

25

Đường Kênh Tám

350

Bổ sung

26

Đường từ UBND xã - Cầu Tà Nôm

600

Bổ sung

IX

Xã Vĩnh Hòa Phú

 

 

1

Đường Vĩnh Hòa 1 (từ cầu chợ Tà Niên - Cầu Đập Đá 3 Ninh)

960

 

2

Đường Vĩnh Hòa 2 (từ cầu Đập Đá 3 Ninh - Cầu Rạch Cà Lang)

840

 

3

Đường Vĩnh Hòa Phú (từ cầu Vĩnh Đằng - Cầu Đập Đá 3 Ninh)

600

 

4

Đường Vĩnh Đằng (từ giáp ranh thị trấn Minh Lương - Giáp cầu Vĩnh Đằng)

1.080

 

5

Đường Vĩnh Phú - Vĩnh Quới (từ kênh Khe Luông - Hết kênh Lồng Tắc đi ra sông Cái Lớn)

600

 

6

Đường cặp kênh Tà Niên (từ cầu Thanh Niên - Vàm Bà Lịch ấp Vĩnh Hội)

480

 

7

Từ kênh Khe Luông - Hết đuôi Cồn (Vĩnh Quới)

480

 

8

Khu tái định cư ấp Vĩnh Hòa I

840

 

9

Đường kênh Đập Đá cây Dương ấp Vĩnh Hội (từ cầu Thanh Niên - Miễu cây Dương)

500

Bổ sung

10

Đường Bờ Đông kênh Cà Đao (từ chợ Vĩnh Đằng - Kênh Cà Lang)

600

Bổ sung

11

Đường bờ Bắc kênh Cà Lang (từ Giáp ranh thị trấn Minh Lương -Chùa Phước Liên - Hãng Nước đá Thuận Phát cặp sông Cái Bé)

700

Bổ sung

12

Đường Rạch Xẻo Nhỏ (từ Ngã 3 Cà Đao - giáp ranh xã Vĩnh Hòa Hiệp)

450

Bổ sung

13

Đường kênh Cà Đao (từ kênh Ông Cò - Giáp ranh thị trấn Minh Lương)

450

Bổ sung

14

Đường cặp sông Cái Lớn

600

Bổ sung

 

- Từ Sông Lồng Tắc - Khe Luông

600

 

 

- Từ Khe Luông - Miếu bà Đầu Voi

300

 

15

Đường Xẻo Tre (Từ ngã 3 Cà Đao - hết lộ bê tông)

400

Bổ sung

16

Đường kênh Hai Lương (Từ kênh Đập Đá - Đường Tổ 5)

500

Bổ sung

17

Đường Tổ 5 (từ Sông Tà Niên - Sông Cái Bé)

500

Bổ sung

18

Đường Tổ 10 (Từ Miễu Cây Dương - ranh phà Vàm Bà Lịch)

500

Bổ sung

19

Đường Rạch Vĩnh Thành A (từ Cầu Tà Niên - giáp ranh xã Vĩnh Hòa Hiệp)

700

Bổ sung

 

Bảng 3. Bảng giá đất ở tại đô thị

I. Bảng giá đất ở thị trấn Minh Lương

ĐVT: Nghìn đồng/m2

TT

Tên đường

Vị trí 1

Ghi chú

1

Quốc lộ 61

 

 

 

- Từ Hết ranh Tòa án huyện - Cầu Minh Lương

8.190

 

 

- Từ cầu Minh Lương - Ngã ba đi Tắc Cậu

10.010

 

 

- Từ ngã ba đi Tắc Cậu - Điểm cuối Trường Công an tỉnh (B8)

7.280

 

2

Hai đường trung tâm cặp chợ nhà lồng

 

 

 

- Nguyễn Hùng Hiệp

8.190

 

 

- Mai Văn Tưng

7.280

 

3

Quốc lộ 63

 

 

 

- Từ ngã ba đi Tắc Cậu - Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện

5.460

 

 

- Từ Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện - Cầu kênh Số 2

4.550

 

 

- Cặp theo rạch Cái Thia (từ nhà Ông Huỳnh Minh Trường - Kênh Số 2) hướng Nam

3.900

 

4

Công Nông

4.550

 

 

- Từ Quốc Lộ 61 - ranh nhà bà Trần Thị Chỏi

4.500

 

 

- Từ ranh nhà bà Trần Thị Chỏi - Cống số 2

4.000

 

 

- Từ Quốc Lộ 63 - UBND thị trấn Minh Lương

4.000

 

5

Phan Thị Ràng

3.900

 

6

Thoại Ngọc Hầu

3.900

 

7

Từ cuối đường Hắc Kỳ - Đầu Chùa Cà Lang Mương (cặp kênh Minh Lương)

2.184

 

8

Huỳnh Mẫn Đạt

3.900

 

9

Nguyễn Đình Chiểu

3.640

 

10

Đường từ ngang cổng Chùa Cà Lang Ông qua chợ Minh Lương

2.366

 

11

Đường từ đầu cầu Minh Lương - Ranh Chùa Cà Lang Ông (cặp rạch Cà Lang)

2.002

 

12

Đường vào trạm xá cũ (từ Quốc lộ 61 - Ngã ba Cà Lang)

1.456

 

13

Đường từ Đài Truyền thanh huyện - Ngã ba Cà lang (phía cặp khu khối vận huyện)

 

 

14

Đường từ Quốc lộ 61 (Quán cà phê Phượng) - Sông Minh Lương

2.002

 

15

Khu tái định cư Trường cấp 3 (đối diện Trường B8)

5.460

 

16

Đường Tổ 16 (từ Quốc lộ 61 - Giáp Khu dân cư Minh Lương)

1.560

 

17

Khu dân cư Minh Phú

 

 

 

- Đường đấu nối Quốc lộ 61 Giai đoạn 1

1.560

 

 

- Các đường còn lại giai đoạn 1

780

 

 

- Đường đấu nối đường Lâm Quang Ky Giai đoạn 1

1.560

 

 

- Các đường còn lại Giai đoạn 3

780

 

18

Đường Gò Đất (từ Quốc lộ 61 - Giáp ranh xã Bình An)

1.456

 

19

Đường từ phía sau Nhà tưởng niệm, Phía sau trạm điện (đường bê tông kể cả đường nhánh

500

Bổ sung

20

Đường kênh Vòng Cung (từ Quốc lộ 61 đến kênh số 2)

500

Bổ sung

21

Đường Tổ 12, 13, 14, 15

500

Bổ sung

22

Đường kênh Chùa Mới (từ Sông Minh Lương - kênh KH-I)

500

Bổ sung

23

Đường cặp kênh Xẻo Di

500

Bổ sung

24

Đường cặp rạch Xẻo Nhỏ

500

Bổ sung

25

Khu dân cư Minh Lương (tại Khu phố Minh Phú) (Chủ đầu tư Trần Hoàng Nam)

 

Bổ sung

 

Đường số 1

2.500

 

 

Đường số 1A

1.250

 

 

Đường số 2

1.250

 

 

Đường số 5

625

 

 

Đường số 6

1.250

 

 

Đường số 7

1.250

 

 

Đường số 4

625

 

26

Khu dân cư Minh Lương (tại khu phố Minh An, Chủ đầu tư: Châu Thành Sơn)

 

Bổ sung

 

Đường trục B

3.850

 

 

Đường trục C

3.850

 

 

Đường trục D

1.925

 

 

Đường số 3

1.925

 

 

Đường số 6

1.925

 

 

Đườmg số 7

1.925

 

 

Đường số 12

1.925

 

 

Đường số D3

963

 

 

Đường số 5 (Lô B21, B22)

963

 

 

Đường số 8

963

 

 

Đường số 21

963

 

 

II. Bảng giá đất ở tại các tuyến đường khác

ĐVT: Nghìn đồng/m2

TT

Tên đường

Vị trí 1

Ghi chú

1

Lâm Quang Ky

2.600

 

2

Đào Công Bửu

1.950

 

3

Lộ Cà Đao (từ Quốc lộ 61 - Sông Minh Lương)

1.300

 

4

Đường Nhà máy Phát Lợi

1.300

 

5

Lộ Xã Hóa (từ Quốc lộ 61 - Sông Minh Lương)

1.040

 

6

Đường xóm Cao Lãnh (từ Quốc lộ 61 - Sông Minh Lương)

1.040

 

7

Đường xóm Bà Hội (từ Quốc Lộ 61 - Sông Minh Lương)

1.040

 

8

Đường kênh 5 Thước - Trại giống (cả 2 bên bờ kênh)

650

 

9

Đường cặp sông Minh Lương (từ cầu Ba Xa - Đầu rạch Cà Tưng) hướng Đông

1.092

 

10

Đường cặp sông Minh Lương (từ ranh xã Vĩnh Hòa Hiệp - Ngã tư rạch Cà Lang, kênh KH-I) cả 2 bên bờ kênh

910

 

11

Đường Cù Là - Giục Tượng (từ Trụ sở khu phố Minh Lạc - Đầu ngã ba Giục Tượng)

910

 

12

Đường kênh KH-I

 

 

 

- Từ đầu kênh - Giáp ranh xã Giục Tượng (hướng Bắc)

650

 

 

- Từ đầu kênh - Giáp ranh xã Giục Tượng (hướng Nam)

910

 

13

Đường kênh Ba Xa (cả 2 bên bờ kênh)

650

 

14

Đường Tổ 1B (từ giáp rạch Cái Thia - Hết đường bê tông)

650

 

15

Đường cặp sông Minh Lương (từ đầu rạch Cà Tứng - Cầu kênh KaPơHe) cả 2 bên bờ kênh

650

 

16

Đường từ Quốc lộ 61 (nhà ông Bảy Đại) - Giáp ranh ấp Vĩnh Đằng

650

 

17

Đường vào Khu dân cư ông Lâm (từ Quốc lộ - Giáp ranh ấp Vĩnh Đằng)

650

 

18

Đường từ Quốc Lộ 61 (cặp quán Bảo Anh) - sông Minh Lương

1.040

Bổ sung

19

Đường Chùa Khlang Mương (từ Quốc Lộ 61 - Chùa Khlang Mương)

1.040

Bổ sung

20

Đường Khu Tập Thể Công An huyện (từ Quốc Lộ 61 - hết đường bê tông)

1.040

Bổ sung

21

Đường Cặp kênh số 2:

 

Bổ sung

 

- Từ Quốc Lộ 63 - Rạch Cà Lang.

600

 

 

- Từ Quốc lộ 63 - Kênh 5 Thước

500

 

22

Đường Rạch KaPơHe

400

Bổ sung

23

Đường Rạch Tà Tưng (Từ sông Minh Lương - Khu Tái định cư

500

Bổ sung

 

PHỤ LỤC 06

SỬA ĐỔI, BỔ SUNHG BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN GIANG THÀNH
 (Ban hành kèm theo Quyết định số 39/2024/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Bảng 1: Bảng giá đất trồng cây lâu năm; đất trồng cây hàng năm (đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác); đất nuôi trồng thủy sản; đất rừng sản xuất

ĐVT: Nghìn đồng/m2

Vị trí

Đất trồng cây lâu năm

Đất trồng cây hàng năm

Đất nuôi trồng thủy sản

Đất rừng sản xuất

Các xã: Phú Mỹ, Phú Lợi, Tân Khánh Hòa

13

1

24

29

18

2

20

24

16

Các xã: Vĩnh Điều, Vĩnh Phú

1

24

31

18

2

20

26

16

* Vị trí được xác định như sau:

- Vị trí 1: Giới hạn trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông - kênh hiện hữu (sông - kênh có bề rộng lớn hơn hoặc bằng 20 mét) và chân lộ - đường hiện hữu (đường có tên trong Bảng giá đất ở).

- Vị trí 2: Các vị trí còn lại.

Bảng 2: Bảng giá đất ở tại nông thôn

a) Áp dụng chung (trừ các trường hợp đã được quy định trong Bảng giá đất ở tại nông thôn dọc theo các tuyến đường)

ĐVT: Nghìn đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

1

304

172

113

2

152

86

60

3

79

53

53

 

b) Bảng giá đất ở dọc theo các tuyến đường

ĐVT: Nghìn đồng/m2

TT

Tên đường

VT1

Ghi chú

1

Quốc lộ N1 (trừ vị trí qua Tuyến dân cư vượt lũ Hà Giang và Tuyến dân cư Bể Lắng)

 

 

 

- Từ giáp ranh thành phố Hà Tiên - Hết ranh xã Phú Mỹ (phía xã Phú Lợi)

780

 

 

- Từ hết ranh xã Phú Mỹ - Hết ranh xã Phú Lợi (phía xã Tân Khánh Hòa)

672

 

 

- Từ hết ranh xã Phú Lợi - Kênh HT1 (Khu Trung tâm hành chính huyện)

840

 

 

- Từ kênh HT1 - Rạch Cầu Mi

1.176

 

 

- Từ rạch Cầu Mi - Cầu Tà Êm

780

 

 

- Từ cầu Tà Êm - Rạch Cống Cả

840

 

 

- Từ rạch Cống Cả - Cống Nha Sáp (từ mố cầu Mẹt Lung ra mỗi bên 500 mét)

672

 

 

- Từ sau mét thứ 500 trở về cống Nha Sáp (từ sau mét thứ 500 - Ranh An Giang)

588

 

2

Đường kênh Nông Trường

 

 

 

- Đoạn qua cụm dân cư Tà Êm tính từ sau mét thứ 200 - Kênh HT2

462

 

 

- Từ kênh HT2 - Kênh HT4

312

 

 

- Từ kênh HT4 - Trường Mầm non ấp Vĩnh Lợi

462

 

 

- Từ giáp ranh Trường Mầm non ấp Vĩnh Lợi - Giáp ranh xã Phú Lợi

312

 

 

- Từ giáp ranh xã Vĩnh Điều - cụm dân cư Tà Teng

370

 

 

- Từ sau cụm dân cư Tà Teng - giáp ranh TP. Hà Tiên

370

 

3

Trung tâm xã Tân Khánh Hoà

 

 

 

- Từ Trung tâm xã đi về hướng Đầm Chích đến cầu Đầm Chích - Giang Thành

540

 

 

- Từ Trung tâm xã đến cầu Giang Thành - Hà Giang

720

 

 

- Từ Trung tâm xã - Trường Tiểu học ở Hoà Khánh

420

 

4

Đường kênh HT2 (từ mét thứ 55 tính từ tim Quốc lộ N1 - Kênh HN1)

480

 

5

Đường Trà Phô - Tà Teng

 

 

 

- Từ Quốc lộ N1 - Ranh cụm dân cư Trung tâm xã Phú Mỹ

720

 

 

- Từ hết ranh cụm dân cư Trung tâm xã Phú Mỹ - Kênh Nông Trường

480

 

-

- Từ sau cụm dân cư Tà Teng - kênh ranh Hòa Điền - Phú Mỹ

350

 

6

Kênh Hà Giang (bờ Tây)

 

Bổ sung

 

Từ Cầu chữ Y Đầm Chít - TKH đến giáp ranh xã Phú Lợi

400

 

7

Đường kênh Nông Trường (bờ Tây)

 

Bổ sung

 

Tính từ mét thứ 200 đến hết Tuyến

260

 

8

Đường HT1 (từ Kênh Nông trường đến Kênh T3)

200

Bổ sung

9

Đường HT2 (từ HN1 đến Kênh T3)

250

Bổ sung

10

Đường HT3 (từ kênh nông trường đến Kênh T3)

250

Bổ sung

11

Đường HT4 (từ kênh Nông trường đến Kênh T3)

200

Bổ sung

12

Đường kênh T3 (bờ Tây)

 

Bổ sung

 

Tính từ mét 200 đến kênh 13

200

Bổ sung

13

Đường kênh T4

 

Bổ sung

 

Từ kênh ranh An Giang - kênh Kl

250

 

14

Đường kênh T4 (bờ Tây)

 

Bổ sung

 

Từ kênh Nang - kênh 15

150

 

15

Đường kênh TS

 

Bổ sung

 

Từ kênh K3 - kênh 15

250

 

16

Đường kênh Vĩnh Tế (bờ Bắc)

 

Bổ sung

 

- Từ ranh An Giang hướng về xã Tân Kánh Hoà

350

 

17

Đường HTl (Từ mét 55 đến Kênh Nông Trường)

400

Bổ sung

18

Đường HNI (bờ Đông và bờ Tây)

250

Bổ sung

19

Đường HN2 (bờ Đông và bờ Tây)

250

Bổ sung

20

Đường HN3 (bờ Đông và bờ Tây)

250

Bổ sung

21

Đường HN4 (bờ Đông và bờ Tây)

250

Bổ sung

22

Đường HN5 (bờ Đông và bờ Tây)

250

Bổ sung

 

c) Các cụm, tuyến dân cư

ĐVT: Nghìn đồng/m2

TT

Tên đường

VT1

1

Cụm dân cư Trung tâm xã Vĩnh Điều

528

2

Cụm dân cư Chợ Đình

660

3

Cụm dân cư Tà Êm

660

4

Cụm dân cư Trung tâm xã Tân Khánh Hoà

528

5

Cụm dân cư Đầm Chít

924

6

Cụm dân cư Tà Teng

496

7

Cụm dân cư Trung tâm xã Phú Mỹ

858

8

Cụm dân cư Trung tâm xã Vĩnh Phú

528

9

Tuyến dân cư Hà Giang

264

10

Tuyến dân cư Nam Vĩnh Tế

234

11

Tuyến dân cư Bể Lắng

234

12

Tuyến dân cư T3 xã Vĩnh Phú

276

13

Đường kênh T4, T5 xã Vĩnh Phú

230

14

Đoạn kênh Nông Trường (đoạn xã Phú Mỹ)

264

15

Tuyến dân cư Rạch Giỗ xã Phú Lợi

230

 

PHỤ LỤC 07

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN GIỒNG RIỀNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 39/2024/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Bảng 1: Bảng giá đất trồng cây lâu năm; đất trồng cây hàng năm (đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác); đất nuôi trồng thủy sản; đất rừng sản xuất

ĐVT: Nghìn đồng/m2

Vị trí

Đất trồng cây lâu năm

Đất trồng hàng năm và đất nuôi trồng thủy sản

Đất rừng sản xuất

I. Các xã, thị trấn (trừ Mục II và III)

1

66

60

40

2

60

53

3

53

47

II. Từ Kênh Ranh giáp thành phố Cần Thơ trở vào nội huyện 1.000 mét thuộc địa phận các xã Thạnh Phước, Thạnh Lộc, Ngọc Thuận, Hòa Lợi

1

89

73

40

2

79

64

3

70

55

III. Từ địa giới hành chính của tỉnh Kiên Giang giáp với tỉnh Hậu Giang trở vào nội huyện 1.000 mét thuộc địa phận các xã Hòa Lợi, Hòa Hưng, Hòa Thuận

1

84

66

40

2

78

60

3

72

54

* Vị trí được xác định cụ thể như sau:

- Vị trí 1: Giới hạn trong phạm vi 250 mét tính từ bờ sông, kênh cấp I-II (sông, kênh có bề rộng lớn hơn hoặc bằng 20 mét), chân lộ, lề đường hiện hữu (đường có tên trong bảng giá đất ở);

- Vị trí 2: Sau mét thứ 250 đến mét thứ 500 của vị trí 1; giới hạn trong phạm vi 250 mét tính từ bờ sông - kênh hiện hữu (sông-kênh có bề rộng từ 10 mét đến nhỏ hơn 20 mét).

- Vị trí 3: Các vị trí còn lại không thuộc 02 vị trí nêu trên.

Bảng 2: Bảng giá đất ở tại nông thôn

a) Áp dụng chung (trừ các trường hợp đã được quy định trong Bảng giá đất ở tại nông thôn dọc theo các tuyến đường)

ĐVT: Nghìn đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

1

420

360

264

2

210

180

132

3

106

96

96

 

b) Bảng giá đất ở dọc theo các tuyến đường

ĐVT: Nghìn đồng/m2

TT

Tên đường

VT1

Ghi chú

1

Xã Bàn Tân Định

 

 

1.1

Dãy phố trung tâm chợ cũ

3.300

 

1.2

Từ cầu kênh Nước Mặn - Nhà ông Hồ đối diện chợ xã Bàn Tân Định

720

 

1.3

Từ cầu kênh Nước Mặn - Ngã tư Chùa Tràm Chẹt

840

 

1.4

Từ ngã tư Chùa Tràm Chẹt - Cầu kênh Tràm giáp xã Thạnh Trị, huyện Tân Hiệp

600

 

1.5

Từ giáp ranh chợ cá xã Bàn Tân Định - Trường Trung học phổ thông Bàn Tân Định

960

 

1.6

Từ Trường Trung học phổ thông Bàn Tân Định - Giáp ranh xã Giục Tượng, huyện Châu Thành

600

 

1.7

Đường ĐH. Bàn Tân Định

 

 

 

- Từ cầu Chưng Bầu - Cầu Lô Bích

2.016

 

 

- Từ cầu Lô Bích - Giáp ranh xã Minh Hòa, H. Châu Thành

1.176

 

1.8

Cụm tuyến dân cư vượt lũ xã Bàn Tân Định

 

 

 

- Đường Số 1, 2, 7, 10, 11, 5 (A1 - A4), 8 (H1 - H5), 9 (L1 - L7)

3.960

 

 

- Đường Số 3, 5 (A5 - A20), 8 (F1 - F10), 9 (F11 - F20)

2.400

 

 

- Đường Số 4

1.440

 

2

Xã Bàn Thạch

 

 

2.1

Từ cầu kênh Năm Tỷ - Cầu Chưng Bầu

588

 

2.2

Từ cầu kênh Láng Sơn - Cầu kênh Giồng Đá

588

 

2.3

Từ Cầu Năm Tỷ - cầu kênh KH3 giáp xã Long Thạnh

588

 

2.4

Cụm tuyến dân cư vượt lũ xã Bàn Thạch

 

 

 

- Đường Số 1, 2, 6 (A7 - A16), 7 (E22 - E32)

1.320

 

 

- Đường Số 3, 5, 6 (B23 - B42), 7 (E33 - E38

924

 

 

- Đường Số 4, 8

528

 

3

Xã Hòa An

 

 

3.1

Đường ĐH. Hòa An

 

 

 

- Từ cầu kênh Cây Huệ đối diện nhà thờ (giáp ranh xã Hòa Hưng) - Cầu Út Triệu (đầu kênh Xẻo Gia)

2.688

 

 

- Từ ngã ba chợ xã Hòa An - Cầu Xẻo Gia

2.352

 

 

- Từ cầu Xẻo Gia - Cầu kênh Cầu Kè

924

 

3.2

Cụm tuyến dân cư vượt lũ xã Hòa An

 

 

 

- Đường số 3, 5, 7, 2 (G1 - G16)

2.112

 

 

- Đường số 6, 8, 2, 4 (H2 - H13)

924

 

 

- Các đoạn còn lại

660

 

4

Xã Hòa Hưng

 

 

4.1

Đường Tỉnh 963 (từ cầu Công Binh - Ngã ba cây xăng Tuyết Vân)

1.344

 

4.2

Đường Tỉnh 963D

 

 

 

- Từ cầu kênh Tám Phó đi hướng xã Hòa Hưng 500 mét

1.344

 

 

- Từ cách kênh Tám Phó 500 mét - Cầu KH8

1.008

 

 

- Từ cầu KH8 - Hết ranh Trường Mẫu giáo Hòa Hưng

2.016

 

 

- Từ ranh Trường Mẫu giáo Hòa Hưng - Kênh Nhà Băng giáp ranh xã Hòa Lợi

840

 

4.3

Đường ĐH. Hòa An

 

 

 

- Từ cầu Thác Lác - Giáp ranh đất cây xăng ông Tuấn

672

 

 

- Từ hết ranh đất cây xăng ông Tuấn - Hết ranh đất ông Bắc (đối diện chợ xã Hòa An)

1.008

 

4.4

Từ Bưu điện xã Hòa Hưng - Kênh KH8

2.760

 

4.5

Cụm tuyến dân cư vượt lũ xã Hòa Hưng

 

 

 

- Đường Số 1, 2, 4

3.840

 

 

- Đường Số 3

3.120

 

 

- Đường Số 6

2.280

 

 

- Đường Số 5, 7, 8

1.560

 

 

- Đường Số 9, 10

960

 

5

Xã Hòa Lợi

 

 

5.1

Đường Tỉnh 963D

 

 

 

- Từ cầu Ba Xéo - Cống Hai Đáo (trung tâm xã)

756

 

 

- Từ cống Hai Đáo - Kênh Ranh

588

 

 

- Từ cầu Ba Xéo - Kênh Nhà Băng

588

 

5.2

Cụm tuyến dân cư vượt lũ xã Hòa Lợi

 

 

 

- Đường Số: 1, 3, 4 (G13 - H1)

3.600

 

 

- Đường Số: 2, 4 (đoạn còn lại)

2.880

 

 

- Đường Số: 5, 8 ,9

1.440

 

 

- Đường Số: 6, 7

1.080

 

6

Xã Hòa Thuận

 

 

6.1

Từ cầu chợ Hòa Thuận - Hết ranh đất Trường Tiểu học Hòa Thuận 1

2.760

 

6.2

Từ cầu chợ Hòa Thuận - Hết ranh đất Trạm y tế (hướng xáng cụt Xẻo Kim)

2.760

 

6.3

Từ hết ranh đất Trạm y tế - kênh Ông Dèo

2.300

Bổ sung

6.4

Ba đường đối diện dãy phố (nhà ông Đa, ông Nhân, ông Vinh)

2.760

 

6.5

Đường cặp Trường Tiểu học Hòa Thuận 1 (dãy giáo viên)

1.680

 

6.6

Đường Tỉnh 963

 

 

 

- Từ cầu kênh Tám Phó - Cầu kênh Lộ 62

1.176

 

 

- Từ cầu kênh Lộ 62 - Cách cầu kênh Lung Nia 500 mét

756

 

 

- Từ cách cầu kênh Lung Nia 500 mét - Giáp ranh tỉnh Hậu Giang

1.020

 

6.7

Đường Tỉnh 963D: Từ ngã ba nối liền với dốc cầu kênh Lộ 62 đến giáp ranh xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc, huyện Gò Quao (tuyến đê bao Ô Môn - Xà No)

540

 

7

Xã Long Thạnh

 

 

7.1

Từ cống Đường Xuồng - Giáp ranh đất xã Thới Quản

528

 

7.2

Từ cầu Số 2 - Cầu ngã tư Trường Tiểu học Long Thạnh 4

420

 

7.3

Từ cầu ngã tư Trường Tiểu học Long Thạnh 4 - Bến phà Vĩnh Thạnh

384

 

7.4

Từ ngã ba UBND xã Long Thạnh - Cầu Bến Nhứt cũ

2.016

 

7.5

Đường Tỉnh 963B

 

 

 

- Từ ngã ba UBND xã Long Thạnh - Cống Ba Thiện

1.344

 

 

- Từ cống Ba Thiện - Giáp ranh thị trấn Giống Riềng

840

 

 

- Từ đường số 1 của cụm tuyến dân cư vượt lũ đến giao nhau với đường tỉnh ĐT.963B hiện hữu

2.480

 

7.6

Quốc lộ 61

 

 

 

- Từ giáp ranh huyện Châu Thành - Ranh nhà máy đường

1.920

 

 

- Từ ranh nhà máy đường - Cầu Bến Nhứt (cầu cũ và đoạn vòng cung cầu mới)

2.856

 

 

- Từ cầu Bến Nhứt (kể cả đoạn lộ cũ) - Cống Đường Xuồng

1.512

 

 

- Từ cống Đường Xuồng - Cầu Đường Xuồng

2.016

 

7.7

Cụm tuyến dân cư vượt lũ

 

 

 

- Đường Số 1 (L7.36 - L4.31)

3.960

 

 

- Đường Số 1 (L4.32 - L6.20), 2 (L7.11 - L15.25)

2.640

 

 

- Đường Số 3 (L10.15 - L10 - 26), 4 (L12.2 - L12.13), 8 (L11.1 - L14.3)

3.300

 

 

- Đường Số 3 (L1.6 - L1.28), 2, (các đoạn còn lại), 4 (L4.1 - L4.17), 8 (L14.4 - L14.9), 10

2.376

 

 

- Đường Số 5

1.056

 

 

- Các đoạn còn lại

660

 

8

Xã Ngọc Chúc

 

 

8.1

Từ cầu kênh Lộ Mới đối diện Trạm y tế xã Ngọc Chúc - Rạch Chùa Cũ (dọc theo tuyến kênh KH5)

420

 

8.2

Từ Trạm y tế xã Ngọc Chúc đến miếu (nhà ông Chệt Bích) đối diện chợ xã

420

 

8.3

Từ cầu kênh Lộ Mới đối diện UBND xã Ngọc Chúc - Nhà thầy Tại (dọc theo tuyến kênh Lộ Mới)

420

 

8.4

Từ cầu kênh Lộ Mới đối diện UBND xã Ngọc Chúc - Ngã ba đường Ngọc Thành

420

 

8.5

Đường ĐH. Ngọc Thuận

588

 

8.6

Đường ĐH. Ngọc Thành

588

 

8.7

Từ cầu kênh Bảy Nguyên - Bến phà Xẻo Bần

504

 

8.8

Đường Tỉnh 963

 

 

 

- Từ cầu vàm xáng Thị Đội - Cầu Đập Đất

1.320

 

 

- Từ cầu Đập Đất - Kênh Tám Liễu

924

 

 

- Từ kênh Tám Liễu - Ranh cụm tuyến dân cư xã Ngọc Chúc

1.320

 

 

- Từ ranh cụm tuyến dân cư xã Ngọc Chúc - Cầu Ngọc Chúc

2.520

 

 

- Từ cầu Ngọc Chúc - Cầu Cựa Gà

840

 

 

- Từ cầu Cựa Gà - Giáp ranh đất xã Ngọc Hòa

672

 

8.9

Cụm tuyến dân cư vượt lũ

 

 

 

- Đường Số: 5, 7, 1 (B24 - B340), 2 (B4 - B19), 3 (A4 - A19), 4 (A24 - A34)

2.640

 

 

- Đường Số 6

1.320

 

 

- Các đoạn còn lại

792

 

9

Xã Ngọc Hòa

 

 

9.1

Đường ĐH. Hòa An (từ ngã ba đường vào cầu Công Binh - Cầu Thác Lác hướng đi xã Hòa An)

672

 

9.2

Đường ĐH. Hòa Thuận

 

 

 

- Từ cầu UBND xã Ngọc Hòa - Ranh trường THPT Hòa Thuận

538

 

 

- Từ trường THPT Hòa Thuận - Cầu Hòa Thuận

840

 

9.3

Đường Tỉnh 963

 

 

 

- Đoạn cách cầu KH7 xã Ngọc Hòa 500 mét đến giáp ranh xã Ngọc Chúc

672

 

 

- Từ cầu KH7 xã Ngọc Hòa đi xã Ngọc Chúc 500 mét

756

 

 

- Từ cầu KH7 xã Ngọc Hòa đi cầu Công Binh 500 mét

756

 

 

- Đoạn cách KH7 xã Ngọc Hòa 500 mét đến cầu Công Binh

660

 

9.4

Cụm tuyến dân cư vượt lũ

 

 

 

- Đường số 6, 3 (H1 - H12), 4 (F6 - F29), 9 (B1 - B3), 2, (A12 - A14)

1.188

 

 

- Các đoạn còn lại

660

 

10

Xã Ngọc Thành

 

 

10.1

Từ cầu kênh Bảy Nguyên - Giáp ranh cụm tuyến dân cư vượt lũ xã Ngọc Thành

420

 

10.2

Từ ranh cụm tuyến dân cư vượt lũ xã Ngọc Thành - UBND xã Ngọc Thành

3.000

 

10.3

Đường ĐH. Ngọc Thành

 

 

 

- Từ UBND xã dọc theo kênh KH5 - Lò sấy lúa ông Nia

672

 

 

- Từ lò sấy ông Nia - Giáp ranh xã Ngọc Chúc

504

 

10.4

Đường ĐH. Ngọc Thuận

 

 

 

- Từ cầu Kênh Xuôi - Hết ranh cây xăng Trần Minh Dương

600

 

 

- Từ giáp ranh cây xăng Trần Minh Dương - Kênh Xâm Há giáp ranh xã Ngọc Chúc (tuyến kênh KH6)

420

 

10.5

Cụm tuyến dân cư vượt lũ

 

 

 

- Đường Số 2, 3, 7 (L4 - L15)

2.400

 

 

- Đường Số 9, 1 (A4 - A8), 10, 5 (C18- H7)

1.800

 

 

- Đường Số 1 (A9-A31), đường Số 4, đường Số 8, đoạn còn lại đường Số 5, đoạn còn lại đường Số 7

924

 

 

- Đường Số 6

660

 

11

Xã Ngọc Thuận

 

 

11.1

Từ cầu Kênh Xuôi - Trụ sở UBND xã phía chợ (cặp kênh KH6)

924

 

11.2

Từ ngã tư đối diện chợ (kênh KH6) - Nhà Chín Quang

540

 

11.3

Từ cầu Kênh Xuôi - Hết ranh Nhà máy nước đá ông Sáu Tràng (kênh Xuôi)

600

 

11.4

Từ UBND xã Ngọc Thuận - Cầu kênh Cơi 15 (KH6)

600

 

11.5

Từ kênh Cơi 15 - Cầu Bờ Trúc (giáp xã Thạnh Lộc lộ chính)

420

 

11.6

Cụm tuyến dân cư vượt lũ

 

 

 

- Đường vào

2.640

 

 

- Đường trục A

3.000

 

 

- Đường Số: 1, 2

1.980

 

 

- Đường trục B, 3, 4, 5

1.200

 

 

- Đường trục C, 6, 7, 8, 9

720

 

12

Xã Thạnh Bình

 

 

12.1

Đường Tỉnh 963

 

 

 

- Từ cầu kênh KH3 - Giáp ranh thị trấn Giồng Riềng

924

 

 

- Từ cầu kênh KH3 - Cầu kênh xáng Cò Tuất

756

 

12.2

Cụm tuyến dân cư

 

 

 

- Đường Số: 3, 4, 7, 8

1.056

 

 

- Đường Số: 1, 2, 5, 6

660

 

13

Xã Thạnh Hòa

 

 

 

Đường ĐH.Thạnh Hòa

 

 

 

- Từ trụ sở UBND xã - Cầu Ba Tường

588

 

 

- Từ trụ sở UBND xã - Cầu Láng Sơn

588

 

14

Xã Thạnh Hưng

 

 

14.1

Đường ĐH. Thạnh Lộc

672

 

14.2

Đường Tỉnh 963B

 

 

 

- Từ giáp ranh thị trấn Giồng Riềng - Cầu Đài chiến sĩ

1.008

 

 

- Từ cầu Đài chiến sĩ - Cầu Ba Lan

1.092

 

 

- Từ cầu Ba Lan - Giáp ranh xã Thạnh Phước và đường dẫn lên cầu Thạnh Phước

840

 

14.3

Cụm tuyến dân cư vượt lũ

 

 

 

- Đường Số 1, 4, 3 (N13 - N19), 7 (G1 - G13), 9 (C1 - C3)

1.584

 

 

- Đường Số 3 (N20 - N27)

792

 

 

- Các đoạn còn lại

528

 

15

Xã Thạnh Lộc

 

 

15.1

Từ cầu qua cụm dân cư Kênh Ranh - Cầu Bờ Trúc giáp ranh xã Ngọc Thuận (dọc theo tuyến kênh KH6)

420

 

15.2

Đường ĐH. Thạnh Lộc

 

 

 

- Từ cầu Bờ Trúc về hướng kênh Ranh 500 mét

840

 

 

- Từ cách cầu Bờ Trúc 500 mét - Cầu qua cụm dân cư kênh Ranh

756

 

 

- Từ cách cầu Bờ Trúc đi hướng xã Thạnh Hưng 500 mét

840

 

 

- Từ cách cầu Bờ Trúc 500 mét - Giáp ranh xã Thạnh Hưng

588

 

15.3

Cụm tuyến dân cư vượt lũ Kênh Ranh

 

 

 

- Đường trục: A, B, C, 4, 2 (C5 - C8), 3 (G5 - G15), 5 (D5 - D26)

3.600

 

 

- Đường trục: D, 2 (C10 - C31), 3 (G16 - K9)

1.980

 

 

- Các đoạn còn lại

1.200

 

15.4

Cụm tuyến dân cư vượt lũ Thạnh Lộc

 

 

 

- Đường trục: A, 2, 4, B (D1.8 - E1.6)

1.056

 

 

- Các đoạn còn lại

528

 

16

Xã Thạnh Phước

 

 

16.1

Đường Tỉnh 963B

 

 

 

- Từ bến phà cũ và đường dẫn cầu Thạnh Phước - Giáp ranh ấp Thạnh Đông (nhà Hai Bọng) đối diện kênh Củ Sáu

756

 

 

- Từ ranh ấp Thạnh Đông (nhà Hai Bọng) - Kênh Đường Lầu

756

 

 

- Từ kênh Đường Lầu - Kênh Chùa

756

 

 

- Từ Kênh Chùa - Kênh Ranh giáp thành phố Cần Thơ

756

 

16.2

Cụm tuyến dân cư vượt lũ

 

 

 

- Đường Số: 6A, 6, 3A, 1B, 1C, 5 (C16 - C19)

1.980

 

 

- Đường Số: 4, 5 (E4 - E7)

792

 

 

- Các đoạn còn lại

528

 

17

Xã Vĩnh Phú

 

 

 

Đường Tỉnh 963C (từ cầu KH5 - Cầu kênh Ranh giáp xã Định An, huyện Gò Quao)

480

 

18

Xã Vĩnh Thạnh

 

 

18.1

Từ ngã ba đi xã Vĩnh Phú - UBND xã Vĩnh Thạnh

504

 

18.2

Đường Tỉnh 963C

 

 

 

- Từ cầu treo Vĩnh Thạnh - Cầu rạch Cây Dừa

672

 

 

- Từ cầu rạch Cây Dừa - Ngã ba về xã Vĩnh Phú

504

 

 

- Từ ngã ba về xã Vĩnh Phú - Cầu kênh Xáng KH5 giáp ranh xã Vĩnh Phú

504

 

18.3

Cụm tuyến dân cư vượt lũ

 

 

 

- Đường Số 2

924

 

 

- Đường Số 4, 5, 8

528

 

 

- Đường Số 6, 7, 3

1.188

 

 

Bảng 3: Bảng giá đất ở tại đô thị

ĐVT: Nghìn đồng/m2

TT

Tên đường

VT1

1

Đường 30 Tháng 4

15.600

2

Lê Lợi

 

 

- Từ đường 30 Tháng 4 - Nguyễn Chí Thanh

10.920

 

- Từ Nguyễn Chí Thanh - Mạc Cửu

7.800

3

Nguyễn Huệ

 

 

- Từ đường 30 Tháng 4 - Nguyễn Chí Thanh

10.920

 

- Từ Nguyễn Chí Thanh - Mạc Cửu

4.290

4

Nguyễn Văn Trỗi

7.800

5

Nguyễn Trung Trực

 

 

- Từ đường 30 Tháng 4 - Trần Trí Viễn

7.800

 

- Từ Trần Trí Viễn - Mạc Cửu

6.500

6

Mai Thị Hồng Hạnh

7.800

7

Hùng Vương

 

 

- Từ cầu Kênh 1 - Cầu Bông Súng

6.500

 

- Từ cầu Bông Súng - Cầu Vàm xáng Thị Đội

6.500

8

Nguyễn Chí Thanh

 

 

- Từ Nguyễn Hùng Hiệp đến hết ranh chợ nông sản thực phẩm - Trung tâm thương mại thị trấn Giồng Riềng

7.800

 

- Từ hết ranh chợ nông sản thực phẩm - Trung tâm thương mại thị trấn Giồng Riềng đến đường Nguyễn Trung Trực

6.500

 

- Từ Nguyễn Trung Trực - Mai Thị Hồng Hạnh

7.800

9

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

6.500

10

Nguyễn Hữu Cảnh

2.600

11

Mậu Thân

1.716

12

Trần Đại Nghĩa

5.200

13

Nguyễn Văn Đương

3.900

14

Trần Bạch Đằng

 

 

- Từ Nguyễn Hùng Hiệp - Mạc Cửu

10.920

 

- Từ Mạc Cửu - Nguyễn Trãi

3.900

 

- Nối dài đến đường Cách Mạng Tháng Tám

3.900

15

Mạc Cửu

 

 

- Từ Trần Bạch Đằng - Hết ranh chợ nông sản thực phẩm - Trung tâm thương mại thị trấn Giồng Riềng

7.800

 

- Từ hết ranh chợ nông sản thực phẩm - Trung tâm thương mại thị trấn Giồng Riềng đến đường Nguyễn Trung Trực

4.550

 

- Từ Nguyễn Trung Trực - Nguyễn Văn Trỗi

4.550

16

Trần Minh Thường

 

 

- Từ đường 30 Tháng 4 - Nguyễn Chí Thanh

14.560

 

- Từ Nguyễn Chí Thanh - Mạc Cửu

10.920

17

Nguyễn Hùng Hiệp

 

 

- Từ đường 30 Tháng 4 - Nguyễn Chí Thanh

14.560

 

- Từ Nguyễn Chí Thanh - Đống Đa

10.920

18

Đống Đa

8.580

19

Lê Văn Tuân

3.250

20

Võ Thị Sáu

3.250

21

Nguyễn Tri Phương (từ Trần Bạch Đằng - Nguyễn Thị Định)

3.250

22

Lâm Thị Chi

3.250

23

Nguyễn Trãi

 

 

- Từ Cách Mạng Tháng Tám - Lâm Thị Chi

3.250

 

- Từ Lâm Thị Chi - Trần Đại Nghĩa

3.250

24

Huỳnh Mẫn Đạt

3.900

25

Nguyễn Thị Định (từ Huỳnh Mẫn Đạt - Nguyễn Tri Phương)

2.600

26

Từ ranh Trung tâm y tế huyện - Ranh Đình Thạnh Hòa

1.287

27

Lý Thường Kiệt

2.600

28

Thoại Ngọc Hầu

1.300

29

Phan Thị Ràng

8.580

30

Chi Lăng

8.580

31

Trần Trí Viễn

2.860

32

Nguyễn Văn Đường

3.276

33

Cách Mạng Tháng Tám

3.250

34

Lê Quý Đôn

6.500

35

Từ kênh Khu C nhà ông Út Kính (đối diện chợ Giồng Riềng) chạy dọc đến Thánh thất Cao Đài

3.250

36

Đường Tỉnh 963B

 

 

- Đoạn cách cầu Rạch Chanh 300 mét - Ranh xã Long Thạnh

1.300

 

- Từ cầu Rạch Chanh đi hướng xã Long Thạnh 300 mét

1.820

 

- Từ cầu Rạch Chanh - Bãi rác huyện

1.820

 

- Từ bãi rác huyện - Ranh đất cây xăng Chấn Nguyên

2.600

 

- Từ ranh đất cây xăng Chấn Nguyên - Ranh đất Bến xe Giồng Riềng

5.187

 

- Từ Bến xe Giồng Riềng - Cầu Giồng Riềng

5.733

 

- Từ ngã ba nhà máy nước - Giáp ranh xã Thạnh Hưng

2.184

37

Đường Tỉnh 963 (từ Kênh 1 - Kênh 6 giáp xã Thạnh Bình)

2.600

38

Đường Tỉnh 963C

1.040

39

Đường Thạnh Hòa

 

 

- Từ UBND thị trấn dọc theo kho lương thực - Hết ranh đất nhà Bác sĩ Thu

2.860

 

- Từ ranh đất nhà Bác sĩ Thu - Giáp lộ nhựa

2.846

 

- Từ lộ nhựa - Cầu kênh Ba Tường (giáp ranh xã Thạnh Hòa)

1.456

40

Các tuyến đường còn lại trên địa bàn thị trấn Giồng Riềng

 

40.1

Các tuyến đường có bề rộng mặt đường ≥ 2,5 mét thuộc các khu phố 3, khu phố 4, khu phố 6, khu phố 7, khu phố 8

650

40.2

Các tuyến đường có bề rộng mặt đường < 2,5 mét thuộc khu phố 3, khu phố 4, khu phố 6, khu phố 7, khu phố 8

520

40.3

Các tuyến đường có bề rộng mặt đường ≥ 2,5 mét thuộc các khu phố Quang Mẫn, khu phố Hồng Hạnh, khu phố Kim Liên, khu phố Vĩnh Hòa, khu phố Vĩnh Phước

520

40.4

Các tuyến đường có bề rộng mặt đường < 2,5 mét thuộc các khu phố Quang Mẫn, khu phố Hồng Hạnh, khu phố Kim Liên, khu phố Vĩnh Hòa, khu phố Vĩnh Phước

390

 

PHỤ LỤC 08

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN GÒ QUAO
 (Ban hành kèm theo Quyết định số 39/2024/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Bảng 1: Bảng giá đất trồng cây lâu năm; đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác); đất nuôi trồng thủy sản

ĐVT: Nghìn đồng/m2

Vị trí

Đất trồng cây lâu năm

Đất trồng hàng năm

Đất nuôi trồng thủy sản

I. Các xã, thị trấn: Thị trấn Gò Quao, Vĩnh Hòa Hưng Nam, Định An, Định Hòa

1

53

48

42

2

50

44

40

3

48

42

37

II. Các xã: Vĩnh Phước B, Vĩnh Phước A, Vĩnh Thắng, Vĩnh Tuy, Vĩnh Hòa Hưng Bắc, Thủy Liễu, Thới Quản

1

50

44

42

2

48

42

40

3

44

40

37

* Vị trí được xác định như sau:

- Vị trí 1: Giới hạn trong phạm vi 250 mét tính từ bờ sông - kênh hiện hữu (sông - kênh có bề rộng lớn hơn hoặc bằng 20 mét) và chân lộ - đường hiện hữu (đường có tên trong bảng giá đất ở).

- Vị trí 2: Sau mét thứ 250 đến mét thứ 500 của vị trí 1; Giới hạn trong phạm vi 250 mét tính từ bờ sông - kênh hiện hữu (sông - kênh có bề rộng từ 10 mét đến nhỏ hơn 20 mét).

- Vị trí 3: các vị trí còn lại không thuộc 02 vị trí nêu trên.

Bảng 2: Bảng giá đất ở tại nông thôn

a) Áp dụng chung (trừ các trường hợp đã được quy định trong Bảng giá đất ở tại nông thôn dọc theo các tuyến đường)

ĐVT: Nghìn đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

1

317

290

264

2

238

224

211

3

185

172

158

 

b) Bảng giá đất ở dọc theo các tuyến đường

ĐVT: Nghìn đồng/m2

TT

Tên đường

VT1

Ghi chú

1

QUỐC LỘ 61

 

 

1.1

Xã Định Hòa

 

 

 

- Từ cầu Đường Xuồng - Hết đất Chùa Thanh Gia

1.560

 

 

- Từ Chùa Thanh Gia - Mốc quy hoạch Trung tâm xã Định Hòa

1.248

 

 

- Từ mốc quy hoạch Trung tâm xã Định Hòa - Cống (nhà ông Ngửi)

1.848

 

 

- Từ Cống (nhà ông Ngửi) - Giáp ranh xã Định An

1.248

 

1.2

Xã Định An

 

 

 

- Từ ranh xã Định Hòa - Đầu cầu Rạch Tìa

1.248

 

 

- Từ cầu Rạch Tìa - Đầu cầu Sóc Ven (Hai bên)

1.848

 

 

- Từ đầu cầu Sóc Ven - Giáp cống Huyện đội

3.192

 

 

- Từ cống huyện đội - Mốc quy hoạch Trung tâm xã

2.520

 

 

- Từ mốc quy hoạch Trung tâm xã Định An - Kênh Xáng Mới

1.932

 

 

- Từ kênh Xáng Mới - Giáp ranh xã Vĩnh Hòa Hưng Nam

1.476

 

1.3

Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam

 

 

 

- Từ giáp ranh xã Định An - Cầu Vĩnh Hòa 1

1.476

 

 

- Từ cầu Vĩnh Hòa 1 - Đường vào cụm dân cư vượt lũ

1.848

 

 

- Từ đường vào cụm dân cư vượt lũ - Cầu Cái Tư

1.932

 

 

- Từ bến phà cũ - Đường dẫn cầu Cái Tư

1.416

 

2

TỈNH LỘ

 

 

2.1

Đường 30 tháng 4

 

 

 

- Từ ngã ba Lộ Quẹo - Đầu cầu Ba Láng

1.456

 

 

- Từ đầu cầu Ba Láng - Giáp ranh Trường cấp III

2.366

 

 

- Từ ranh Trường cấp III - Đầu cầu chợ Gò Quao

4.914

 

2.2

Tuyến thị trấn - Vĩnh Phước B - Vĩnh Thắng - Vĩnh Tuy

 

 

a

Thị trấn Gò Quao

 

 

 

- Đường Nguyễn Thái Bình: Từ đầu cầu Mương lộ - Cầu Đường Trâu

650

 

b

Xã Vĩnh Phước B

 

 

 

- Từ cầu Đường Trâu - Bến phà Xáng Cụt

540

 

c

Xã Vĩnh Thắng

 

 

 

- Từ hết Khu tái định cư Vĩnh Thắng - Giáp Kênh 1

792

 

 

- Từ cầu kênh 1 Vĩnh Thắng - Giáp ranh xã Vĩnh Tuy

468

 

d

Xã Vĩnh Tuy

 

 

 

- Từ giáp ranh xã Vĩnh Thắng - Kênh cống đá

468

 

 

- Từ kênh cống đá - Cầu Hai Bèo

720

 

 

- Từ cầu Hai Bèo - Cầu Đỏ Vĩnh Tuy

468

 

3

HUYỆN LỘ

 

 

3.1

Đường Định An - Vĩnh Hòa Hưng Bắc (phía lộ nhựa)

 

 

a

Xã Định An

 

 

 

- Từ ngã ba Sóc Ven - Cầu chùa cũ (hai bên)

1.848

 

 

- Từ đầu cầu chùa cũ Định An - Cầu Kênh Mới (đường Mây)

924

 

 

- Từ cầu Kênh Mới - Giáp ranh xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc

468

 

b

Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc

 

 

 

- Từ giáp ranh xã Định An - Vàm kênh mới

468

 

c

Thị trấn Gò Quao

 

 

 

- Từ cầu KH6 - Giáp ranh xã Định Hòa

650

 

d

Xã Định Hòa

 

 

 

- Từ giáp ranh thị trấn Gò Quao - Giáp ranh xã Thủy Liễu

468

 

e

Xã Thủy Liễu

 

 

 

- Từ giáp ranh xã Định Hòa - Cầu Mương Ranh

468

 

 

- Từ cầu Mương Ranh - Cầu kênh Đường Xuồng

600

 

4

Đất các tuyến đường trung tâm xã và chợ

 

 

4.1

Xã Thủy Liễu

 

 

a

Tuyến Đường Xuồng - Thủy Liễu - Phà Thủy Liễu

 

 

 

- Từ giáp ranh xã Định Hòa - Hết đất Chùa Thủy Liễu

600

 

 

- Từ hết đất Chùa Thủy Liễu - Cầu chợ xã Thủy Liễu

1.320

 

 

- Từ cầu chợ Thủy Liễu - Cầu Đường Tắc (Miễu Ông Tà)

600

 

 

- Từ cầu đường tắc (Miễu Ông Tà) - Vàm Cả Bần Thủy Liễu

528

 

b

Tuyến Đường Ruồng

 

 

 

Từ giáp chợ Thủy Liễu - Giáp ranh ấp Hiệp An

468

 

c

Phía UBND xã Thủy Liễu

 

 

 

- Từ hết đất UBND xã - Cầu Trung ương Đoàn

480

 

4.2

Xã Vĩnh Tuy

 

 

 

- Từ cầu chợ Vĩnh Tuy - Giáp ranh xã Lương Nghĩa, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang

600

 

 

- Từ Đường Tỉnh 962 - Nhà Thầy Ái

396

 

 

- Từ hết đất đình - Ngã ba Hào Phong (cầu Út La);

396

 

 

- Khu vực trung tâm chợ Vĩnh Tuy (từ Bưu điện - Nhà ông Hùng - Nhà ông Ba Đàn - Nhà Thầy Nghĩa, nhà ông Thanh - Nhà ông Tám - Nhà ông Tám Mập - Nhà ông Quách Hán Thông)

2.640

 

 

- Khu tái định cư chợ Vĩnh Tuy - Giáp ranh nhà Thầy Mừng

1.188

 

 

- Đất còn lại nằm trong khu quy hoạch chợ Vĩnh Tuy

1.452

 

 

- Từ Đường Tỉnh 962 - Hết đất đình

720

 

4.3

Xã Thới Quản

 

 

a

Tuyến Đường Xuồng - Thới Quản

 

 

 

- Từ giáp ranh xã Long Thạnh, huyện Giồng Riềng - Cầu kênh Thủy lợi xuân đông

504

 

 

- Từ kênh Thủy lợi xuân đông - Chợ ngã tư cũ (nhà Thầy giáo Ngân)

528

 

 

- Từ chợ ngã tư cũ (nhà thầy giáo Ngân) - Vàm Đường Tắt

396

 

 

- Từ Chùa Cỏ Khía Mới - Kênh ông Kệt

350

 

b

Tuyến Thới Quản - Thới An

 

 

 

- Từ cầu trường học ấp Xuân Đông - Ranh Chùa Thới An (cầu kênh Ba Giàu)

468

 

 

- Từ Chùa Thới An (cầu kênh Ba Giàu) - Kênh thủy lợi Chòm Mã (trường cấp II)

504

 

 

- Từ Chùa Thới An - Giáp ranh xã Thủy Liễu

468

 

 

- Từ nhà bà Tư Húng - Cầu Xẻo Rọ

468

 

 

- Từ kênh Chòm Mã - Vàm Cả Mới Lớn

468

 

 

- Từ vàm Cả Mới Lớn - Kênh Tư giáp xã Bình An, Châu Thành

396

 

 

- Từ vàm Cả Mới Nhỏ (nhà ông Chấn) - Nhà ông Trần Văn Nam

396

 

 

- Từ vàm Cả Mới Nhỏ - Nhà Thầy Long (cầu Thu Đông)

396

 

 

- Từ nhà ông Trần Văn Nam - Giáp Chùa Tổng Quản

396

 

 

- Từ Chùa Thới An - Cầu Xóm Khu

336

 

 

- Từ cầu Xẻo Rọ - Vàm Cả Mới Lớn

360

 

 

- Từ cầu chợ Ngã Tư cũ - Ngã 3 nhà ông Danh Mắt

336

 

c

Tuyến đường Cả Mới B

 

 

 

- Từ cầu TW đoàn ấp Xuân Bình - Nhà Thầy Tâm

300

 

 

- Từ cầu TW đoàn ấp Xuân Bình - Cống Ông Cọp

300

 

 

- Từ ngã 3 nhà ông Mắt - Chùa Tổng Quản

300

 

d

Tuyến kênh Ông Cọp

 

 

 

Từ cầu nhà ông Danh Ngon - Vàm Hai Giàu

300

 

 

Từ cầu kênh ông Cọp - Vàm Lộ 8

300

 

e

Tuyến Ấp Thới Bình

 

 

 

- Từ cầu trường trung học kênh 6 - cầu kênh tư

300

 

 

- Từ cầu kênh tư - Vàm kênh tư

300

 

f

Tuyến Đê bao quốc phòng: Từ Vàm Cả Mới Lớn - giáp ranh xã Thủy Liễu

350

 

g

Tuyến Cỏ Khía

 

 

 

- Từ nhà ông Trần Văn Hưởng - cầu Cỏ Khía mới

300

 

 

- Từ kênh ông Hó - Vàm Cỏ Khía

300

 

h

Tuyến vành đai sông Cái Bé: Từ Vàm Lô 8 - Vàm Cỏ khía

300

 

i

Tuyến kênh Bà Giàu

 

 

 

- Từ Cầu kênh Bà Giàu - Nhà ông Tý (ấp Thới Khương)

300

 

 

- Từ Cầu kênh Bà Giàu - Nhà ông Danh Văn Đen (ấp Thới Khương - Thu Đông)

290

 

j

Tuyến đối diện đường Thới Quản - Thới An: Từ Cầu kênh nhà ông Danh Som - Kênh Chùa Thới An

290

 

k

Tuyến kênh 3 Liệt

 

 

 

- Từ kênh cầu nhà ông Danh Som - Giáp ranh xã Thủy Liễu

290

 

 

- Từ nhà bà Thị Dậy - Giáp ranh xã Thủy Liễu

290

 

l

Tuyến đối diện đường Thới Thùy: Từ cầu nhà Bà Tuyết - Giáp ranh xã Thủy Liễu

290

 

m

Tuyến xóm Vườn - Cầu Dừa

 

 

 

- Từ nhà ông Danh Lạ - Trường học Cầu Dừa

290

 

 

- Từ Vàm Cầu Dừa - Nhà ông Danh Hoài Thanh

290

 

4.4

Xã Định Hòa

 

 

 

- Từ cầu Cà Nhung (giáp QL 61) - Cầu Thứ Hồ A

396

 

 

- Từ cầu Thứ Hồ A - Trường Tiểu học 2 (Bần Bé)

336

 

 

- Từ cầu Cà Nhung - Cầu Miễu Ông Tà

396

 

 

- Từ cầu Miễu Ông Tà - Cầu kênh Năm Chợ

336

 

 

- Từ trụ sở ấp Hòa Xuân - Giáp ranh xã Vĩnh Thạnh (bến đò Ông Mén)

336

 

 

- Từ cầu Miễu ông Tà (nhà ông Dũng) - Cầu kênh Tư Điều

336

 

 

- Từ cầu Đường Xuồng - Giáp cầu ngang sông nhà ông Kỳ

528

 

 

- Từ nhà ông Danh Thảo - Hết nhà ông Châu Đình Húa

396

 

 

- Khu chỉnh trang trung tâm hành chính

1.188

 

 

- Từ cầu Tà Khoa - Giáp ấp Phước Thới, thị trấn (kênh Tà Khoa)

396

 

 

- Từ cầu Cà Nhung - Hết cầu kênh Rạch Điền

396

 

 

- Từ cầu ông Ba Mia - Hết ranh nhà Út Điểm

396

 

 

- Từ cầu Chùa Hòa An (giáp QL61) - Cầu Thứ Hồ A (KH5)

396

 

 

- Từ cầu ngã ba Chùa Bần Bé - Giáp ranh xã Thủy Liễu

396

 

 

- Từ nhà ông Sáu Phúc - Kênh Định Hòa 2 (kênh KH5)

396

 

 

- Từ kênh Định Hòa 2 (kênh KH5) - Hết cầu Chùa Tà Mum (nhà Ông Khải KH5)

396

 

 

- Từ nhà cô Hiếm - Giáp ranh xã Thủy Liễu (tuyến Thanh Gia - Thủy Liễu)

528

 

 

- Từ Chùa Thanh Gia - Giáp quy hoạch Chợ và Khu dân cư xã Định Hòa (phía kênh)

726

 

 

- Từ cầu Cà Nhung - Giáp ranh xã Định An (phía kênh)

660

 

 

- Từ cầu Đường Xuồng - Trụ sở ấp Hòa Xuân

420

 

a

Khu dân cư vượt lũ

 

 

 

- Đường số 01 (bên phải từ nền số 01 đến nền số 17, bên trái từ nền số 01 đến nền số 6)

600

 

 

- Đường số 02 (bên phải từ nền số 21 đến nền số 37, bên trái từ nền số 01 đến nền số 5)

540

 

 

- Đường số 04 (bên phải từ nền số 04 đến nền số 16, bên trái từ nền số 22 đến nền số 52)

600

 

 

- Đường số 05 (bên phải từ nền số 03 đến nền số 11, bên trái từ nền số 02 đến nền số 11)

480

 

b

Tuyến đường đối diện Quốc lộ 61

 

 

 

- Từ cầu Ngã tư KH5 (nhà Bà Bảy) - Cầu Tà Mương

420

 

c

Khu dân cư chợ Định Hòa

 

 

 

- Đường Số 3

2.280

 

 

- Đường Số 4

2.328

 

 

- Đường Số 5

2.328

 

 

- Đường Số 6

2.400

 

 

- Đường Số 7

3.756

 

 

- Đường Số 8

4.800

 

 

- Đường Số 8A

2.004

 

 

- Đường Số 9

2.256

 

 

- Đường Số 20

2.544

 

 

- Đường Số 21

1.896

 

 

- Đường Số 16

2.556

 

 

- Đường Số 18-19

5.484

 

4.5

Xã Vĩnh Thắng

 

 

 

- Từ bến phà Xáng Cụt - Đường Số 2

600

 

 

- Từ Bến phà Xáng Cụt - Nhà ông Trịnh Viết Khắc (dãy mé sông Cái)

600

 

 

- Các đường Số 2, 3, 4 đến đường B (khu vực dự án Chợ và Khu dân cư Vĩnh Thắng)

2.112

 

 

- Từ đường B xuống mé sông Cái - Bến phà đi xã Vĩnh Phước A

600

 

 

- Từ bến phà qua xã Vĩnh Phước A - Đường B (khu vực dự án Chợ và Khu dân cư Vĩnh Thắng)

792

 

 

- Từ đường Số 4 - Hết khu tái định cư (theo đường Tỉnh 962)

1.128

 

 

- Đường Số 5, Số 6 (Khu tái định cư)

1.020

 

 

- Đường Số 7 (Khu tái định cư)

528

 

 

- Đường C, đường E (khu dự án Chợ và Khu dân cư Vĩnh Thắng: 2 dãy đối diện nhà lồng)

4.620

 

 

- Các tuyến còn lại Trung tâm chợ Vĩnh Thắng

1.320

 

 

- Từ nhà ông Lăng Thanh Hùng - Hết khu quy hoạch mở rộng Xí nghiệp chế biến Lương thực xuất khẩu xã Vĩnh Thắng

468

 

 

- Từ Trung tâm chợ xã qua Trường cấp 3 xã Vĩnh Thắng

720

 

 

- Các lô góc số 1, số 13

1.104

 

 

- Các lô số 2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,12,22,23,24,27,28

1.008

 

4.6

Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam

 

 

a

Trung tâm chợ Cái Tư

 

 

 

- Lô 1 chợ Cái Tư (tính theo quy hoạch)

2.376

 

 

- Lô 2 chợ Cái Tư (tính theo quy hoạch)

2.112

 

 

- Lô 3 chợ Cái Tư (tính theo quy hoạch)

1.848

 

 

- Lô 4 chợ Cái Tư (tính theo quy hoạch)

1.320

 

b

Các tuyến đường

 

 

 

- Đường số 26 cặp sông cái - Tiệm sửa máy ông Út (khu chợ cũ)

792

 

 

- Tuyến cặp sông Cái Tư (từ cầu Cái Tư đến nhà ông Bảy Cát - Kênh Bốn Thước)

528

 

 

- Từ vàm kênh Ông Ký - Vàm kênh Năm Lương

528

 

 

- Từ vàm kênh Năm Lương - Kênh ranh (giáp xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc)

396

 

 

- Từ cầu Kênh Mười Đờn - Quán Mỹ Tiến - Cầu Xẻo Giá Lớn

440

 

 

- Từ đầu kênh Tài Phú - Hết ranh đất ông Cường (đối diện chợ Cái Tư)

660

 

 

- Từ nhà ông Tư Cẩn - Nhà ông Bạc (đối diện chợ Cái Tư)

528

 

 

- Từ cầu chợ Cái Tư - Kênh Năm Dần

396

 

 

- Từ đất ông Cường - Giáp ranh xã Định An (phía kênh đối diện Quốc lộ 61)

528

 

 

- Tuyến từ cầu Ba Voi - Cầu KH9

480

 

c

Khu dân cư vượt lũ (cụm bờ dừa)

 

 

 

- Đường Số 01

660

 

 

- Các nền góc đường Số 01

760

 

 

- Đường Số 02

600

 

 

- Các nền góc đường Số 02

690

 

 

- Đường Số 3,4,5,6,7,8

540

 

 

- Các nền góc đường Số 3,4,5,6,7,8

622

 

d

Khu dân cư vượt lũ (cụm Ba Voi - giáp xã Vị Tân, Hậu Giang)

 

 

 

- Các nền chính sách Lô L1, L2, L3, L4, L5, L6, L7, L8, L9

480

 

 

- Các nền góc nền chính sách thuộc lô L1, L2, L3, L4, L5, L6, L7, L8, L9

552

 

 

- Nền sinh lợi lô L5: Nền 19

1.656

 

 

- Các nền sinh lợi thuộc lô L4: Nền số 2,3,15,16; lô L5: Nền số 2,3; lô L6: Nền số 7 và số 8.

1.800

 

 

- Các nền sinh lợi thuộc lô L1: Nền số 1 và nền số 2; lô L2: Nền số 2,3,4,5; lô L3: Nền số 1,2,3,4; lô L4: Nền số 1 và số 17; lô L5: Nền số 1,4,5,6,7.

2.160

 

 

- Các nền sinh lợi thuộc lô L4: Nền số 7; lô L5: Nền số 15

2.304

 

 

- Các nền sinh lợi thuộc lô L3: Nền 05 đến 20, nền 22,23; lô L4: Nền 5,6,8 đến 13; lô L5: Nền 08 đến 12,14,16,17; lô L6: Nền 2,3,4,5; lô L8: Nền 02 đến 14, nền 16-28; lô L9: Nền 01 đến 07, 10 đến 14.

2.376

 

 

- Các nền sinh lợi thuộc lô L1: Nền 03; lô L2: Nền 01, 06; lô L3: Nền 24

2.592

 

 

- Các nền thuộc lô L3: 21; lô L4: nền 04,14; lô L5: Nền 13,18; lô L6: Nền 01,06; lô L8: Nền 01,15,29; lô L9: Nền 08, 09

2.856

 

4.7

Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc

 

 

 

- Từ khu vượt lũ số 1 - Giáp kênh Bà Chủ (từ đầu cầu Sắt Định An - Vĩnh Hòa Hưng Bắc nối dài đến kênh Bà Chủ)

1.056

 

 

- Hai dãy đối diện chợ và nhà lồng chợ hiện hữu (từ giáp lộ Định An, Vĩnh Hòa Hưng Bắc nối dài - đê bao Ô Môn - Xà No)

1.056

 

 

Phía Bắc đê bao (từ khu vượt lũ Số 1 nối liền đê bao - Đất chỉnh trang quy hoạch chợ)

600

 

 

- Phía Nam đê bao Ô Môn - Xà No (từ khu vượt lũ Số 1 - Kênh Bà Chủ: Phía nhà ông Võ Minh Chánh)

600

 

 

- Đê bao Ô Môn - Xà No (đoạn từ kênh Bà Chủ - Kênh Ba Hồ)

600

 

 

- Từ kênh Ba Hồ (phía Bắc đê bao Ô Môn - xà No) đến cuối đường Định An - Vĩnh Hòa Hưng Bắc nối dài

396

 

 

- Từ kênh Ba Hồ - Giáp ranh xã Hòa Thuận (phía Nam đê bao Ô Môn - Xà No)

396

 

 

- Từ kênh Ông Bồi - Giáp Vĩnh Hòa Hưng Nam (đê bao)

396

 

 

- Từ vàm Thác Lác - Ô Môn đến ranh xã Hòa Thuận (phía Trường Trung học phổ thông Vĩnh Hòa Hưng Bắc)

396

 

 

- Tuyến đường Kênh 4 thước (phía giáp ấp 3, ấp 4)

336

 

 

- Từ lộ căn cứ Tỉnh ủy - Giáp xã Hòa Thuận, H.Giồng Riềng

396

 

a

Các cụm Khu dân cư vượt lũ 1

 

 

 

- Đường Số 2 (tính từ lộ giáp nhà ông Đoàn Văn Mỏng - Nhà Huỳnh Hoàng Vẽ)

960

 

 

- Đường Số 3 (tính từ cầu Sắt đến đê bao Ô Môn - Xà No)

960

 

 

- Các đường còn lại: Gồm đường Số 1, Số 4, Số 5, Số 6, Số 7, Số 8, Số 9 và Số 10

480

 

 

- Các nền góc của từng ngã tuyến đường: Gồm đường Số 1, Số 4, Số 5, Số 6, Số 7, Số 8, Số 9 và Số 10

552

 

b

Các cụm Khu dân cư vượt lũ 2

 

 

 

- Đường A

480

 

 

- Đường B

360

 

 

- Đường C

480

 

 

- Các đường còn lại: Gồm tuyến đường Số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.

360

 

 

- Các nền góc của từng ngã đường gồm: Đường A, B, C và các đường Số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.

414

 

4.8

Xã Vĩnh Phước B

 

 

 

- Từ giáp ranh thị trấn - UBND xã (cặp sông Cái Lớn)

468

 

 

- Từ UBND xã - Giáp lộ nhựa đi Vĩnh Thắng (cặp kênh Chủ Mon)

444

 

 

- Từ nhà ông Huỳnh Văn Công - Trường Trung học cơ sở Vĩnh Phước B (Sóc Sâu)

336

 

4.9

Xã Vĩnh Phước A

 

 

 

- Tuyến đường từ bến đò Vĩnh Thắng - Kênh bao 2 ấp Phước Minh

462

 

 

- Từ kênh bao 2 ấp Phước Minh - Bến đò kênh 5 (Ô Môi)

396

 

 

- Từ cầu kênh Đòn Dong ấp Phước Minh - Bến đò Vĩnh Phước A qua Vĩnh Phước B

396

 

4.10

Xã Định An

 

 

 

- Khu vực chợ cũ: từ lộ nhựa - cầu cặp nhà ông Danh (hai bên dãy phố)

1.848

 

 

- Từ đầu cầu chợ mới theo trục lộ chợ - Cặp mé sông (nhà ông Tuấn)

1.584

 

 

- Từ nhà bác sĩ Hùng - Nhà ông Khánh

1.320

 

 

- Từ nhà ông Tư Sang - Dãy phố nhà ông Túc

1.320

 

 

- Từ nhà bà Xuân (thợ may) - Hết dãy phố sau nhà ông Hạnh (Xã đội)

1.260

 

 

- Từ nhà ông Lưu Thủy - Hết dãy phố nhà ông Mai bưu điện

1.260

 

 

- Từ nhà bác sĩ Hùng - Nhà ông Đẩu

792

 

 

- Còn lại các tuyến trong chợ mới

792

 

 

- Từ lộ nhựa - Hãng nước đá ông Thành

924

 

 

- Quy hoạch Khu dân cư và chợ Định An

468

 

a

Tuyến Vĩnh Phú - Định An

 

 

 

- Từ Quốc lộ 61 đến nhà ông Dương Trung Hiếu

924

 

 

- Từ nhà ông Dương Trung Hiếu - Ngã tư kênh ông Xịu

468

 

 

- Từ ngã tư kênh ông Xịu - Giáp ranh huyện Giồng Riềng

468

 

b

Tuyến đường đối diện Quốc lộ 61

 

 

 

- Từ cống Huyện đội - Hết mốc quy hoạch trung tâm xã

660

 

c

Tuyến đối diện Quốc lộ 61

 

 

 

- Từ mốc quy hoạch trung tâm xã - Ngã ba lộ quẹo

840

 

d

Cụm dân cư vượt lũ

 

 

 

- Đường A (từ nền A11 đến nền D14)

960

 

 

- Các nền góc đường A (từ nền A11 đến nền D14)

1.104

 

 

- Đường B (từ nền A1-H1 đến D7-E7)

1.200

 

 

- Các nền góc đường B (từ nền A1-H1 đến D7-E7)

1.380

 

 

- Đường Số 1 (từ nền A2-B15 đến nền H15-G20)

960

 

 

- Các nền góc đường Số 1 (từ nền A2-B15 đến nền H15-G20)

1.104

 

 

- Đường Số 2 (từ nền B12-C16 đến nền G19-F19), đường số 3 (từ nền C13-D16 đến nền F18-E19), đường số 4 (từ nền D13 đến nền E18)

840

 

 

Các nền góc đường Số 2 (từ nền B12-C16 đến nền G19-F19), đường Số 3 (từ nền C13-D16 đến nền F18-E19), đường số 4 (từ nền D13 đến nền E18)

966

 

 

Bảng 3. Bảng giá đất ở tại đô thị

ĐVT: nghìn đồng/m2

TT

Tên đường

VT1

1

Nguyễn Văn Tư

 

 

- Từ Trạm Bảo vệ thực vật - Cầu Vĩnh Phước (cũ)

1.820

 

- Từ đầu cầu Vĩnh Phước - Giáp Thất cao đài (cặp sông cái)

910

 

- Từ Thất cao đài - Giáp ranh xã Vĩnh Phước B

637

 

- Từ cầu Vĩnh Phước - Giáp kênh Mương Lộ

637

2

Yết Kiêu (từ Trịnh Vĩnh Phúc - Cầu Mương Lộ)

1.183

3

Trịnh Vĩnh Phúc: Từ đường Nguyễn Văn Tư - đến giáp đường số 5

1.000

4

Nguyễn Hà (từ Viện Kiểm sát - Giáp Phòng Giáo dục)

1.000

5

Đường Số 5

 

 

- Các lô 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,12,13,14,15, 16, 17

1.274

6

Ngô Quyền

 

 

- Từ đầu cầu chợ Gò Quao - Hết ranh Trường Tiểu học thị trấn

1.820

 

- Từ Trường Tiểu học thị trấn - Ngã năm

910

 

- Từ cầu Ngã năm - Giáp trường cấp II (cầu KH6 - 2 bên)

728

 

- Hẻm 77 và Hẻm 83

637

 

- Hẻm giáp trường tiểu học; từ đường Ngô Quyền - giáp đường Đồng Khởi

500

7

Phan Bội Châu (Trường cấp II - Khu tái định cư)

819

8

Nhà công vụ - Giáp lộ nhựa (khu cán bộ)

910

9

Hẻm bê tông rộng 2 mét (từ Trịnh Vĩnh Phúc - Nguyễn Hà)

728

10

Bệnh viện - Ngã Năm (cặp mé sông)

637

11

Hẻm Bê tông rộng 3 mét (từ đường 3/2 vào Khu tái định cư)

819

12

Đầu cầu Mương Lộ - giáp cầu Kênh Dân Quân

637

13

Đất nằm ngoài các tuyến đường và trung tâm thị trấn

546

 

Khu Trung tâm thương mại

 

1

Đường 3 tháng 2

 

 

- Từ cầu chợ - Giáp Phan Bội Châu

9.100

 

- Từ giáp Phan Bội Châu - Cầu KH6 (hai bên)

5.460

2

Ngô Quyền

 

 

- Từ giáp Kim Đồng - Nền số 2 khu L2

5.460

 

- Từ nền số 1 Khu L2 - Hai Bà Trưng

7.280

 

- Từ Hai Bà Trưng (nền số 1 lô L3 - Giáp đường hẻm khu L9)

9.100

 

- Từ Công viên A4 - Đường 3 tháng 2

6.370

3

Kim Đồng (từ Trường Mầm Non - Nguyễn Hữu Cảnh)

4.550

4

Nguyễn Du (từ Ngô Quyền - Nguyễn Hữu Cảnh)

2.730

5

Đặng Thùy Trâm (từ Sơn Nam - Ngô Quyền)

3.640

6

Âu Cơ (từ Sơn Nam - Ngô Quyền)

7.280

7

Hai Bà Trưng (từ Ngô Quyền - Đường 3 Tháng 2)

3.640

8

Nguyễn Hữu Cảnh (từ đường 3 Tháng 2 - Ngô Quyền)

7.280

9

Tạ Quang Tỷ (từ đường 3 Tháng 2 - Ngô Quyền)

10.010

10

Nguyễn Văn Tiền (từ đường 3 Tháng 2 - Ngô Quyền)

10.010

11

Sơn Nam (từ đường 3 Tháng 2 - Ngô Quyền)

7.280

12

Khu tái định cư

767

 

Khu bến xe khách

 

1

Hoàng Sa

 

 

- Từ đường 30/4 - Cổng sau bến xe

2.340

 

- Từ giáp đường Hoàng Sa - đến bến lên hàng

2.340

2

Trường Sa

 

 

- Từ đầu cầu Đình - Giáp đường Trường Sa

2.340

3

Nguyễn Thái Bình (hai bên)

2.340

4

Võ Thị Sáu (hai bên)

1.430

5

Nguyễn Thị Minh Khai (hai bên)

1.430

6

Châu Văn Liêm (hai bên)

1.430

7

Lý Tự Trọng (hai bên)

1.430

8

Triệu Thị Trinh (từ Ngô Quyền - Công viên A2)

2.730

 

PHỤ LỤC 09

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN HÒN ĐẤT
 (Ban hành kèm theo Quyết định số 39/2024/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Bảng 1: Bảng giá đất trồng cây lâu năm; đất trồng cây hàng năm (đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác); đất nuôi trồng thủy sản; đất rừng sản xuất

ĐVT: Nghìn đồng/m2

Vị trí

Đất trồng cây lâu năm

Đất trồng cây hàng năm

Đất nuôi trồng thủy sản

Đất rừng sản xuất

I. Nam Quốc lộ 80 (phía ra biển)

14

a) Khu 1: Từ Kênh cầu Số 2 - xã Mỹ Lâm đến cống Tà Manh

1

60

53

22

2

48

42

18

b) Khu 2: Từ cống Tà Manh đến kênh cầu Số 9

1

60

59

25

2

52

49

23

c) Khu 3: Từ Kênh Số 9 đến Kênh Lình Huỳnh

1

48

36

36

2

43

31

31

d) Khu 4: Từ Kênh Lình Huỳnh đến kênh 10 (ranh Bình Sơn - Bình Giang)

1

48

36

36

2

43

31

31

e) Khu 5: Từ kênh 10 (ranh Bình Sơn - Bình Giang) đến Kênh T5 (giáp Kiên Lương): Từ Quốc Lộ 80 đến Kênh Đòn Dông

1

31

24

20

2

26

20

16

f) Khu 6: Từ kênh 10 (ranh Bình Sơn - Bình Giang) đến Kênh T5 (giáp Kiên Lương): Từ Kênh Đòn Dông đến ra biển

1

31

24

20

2

26

20

16

II. Khu vực Bắc Quốc lộ 80: (phía An Giang)

a) Khu 1: Từ ranh Rạch Giá, xã Mỹ Lâm đến giáp Kênh Sóc Xoài - Ba Thê

1

55

42

18

2

48

37

16

b) Khu 2: Từ giáp giáp Kênh Sóc Xoài - Ba Thê đến kênh Tri Tôn

1

50

40

18

2

40

35

16

c) Khu 3: Từ kênh Tri Tôn đến kênh T5 xã Bình Giang (giáp Kiên Lương)

1

40

30

18

2

31

26

16

* Vị trí được xác định cụ thể như sau:

- Vị trí 1: Đối với tất cả các thửa đất tiếp giáp với bờ kênh (rạch) có bề rộng từ 8 mét trở lên; lề đường, lề lộ.

- Vị trí 2: Đối với tất cả các thửa còn lại không thuộc vị trí 1.

Bảng 2: Bảng giá đất ở tại nông thôn

a) Áp dụng chung (trừ các trường hợp đã được quy định trong Bảng giá đất ở tại nông thôn dọc theo các tuyến đường)

ĐVT: Nghìn đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

1

330

264

198

2

166

132

106

3

106

92

90

 

b) Bảng giá đất ở dọc theo các tuyến đường

ĐVT: Nghìn đồng/m2

TT

Tên đường

VT1

Ghi chú

I

Quốc lộ 80

 

 

 

- Từ cầu Số 2 - Giáp ranh Trường Mỹ Lâm 3

4.536

 

 

- Từ ranh Trường Mỹ Lâm 3 - Trường Mỹ Lâm 1

3.696

 

 

- Từ Trường Mỹ Lâm 1 - Cầu Số 3

2.520

 

 

- Từ cầu Số 3 - Cầu Tà Manh (trừ các khu chợ )

1.680

 

 

- Từ cầu Số 5 - Cầu Số 9 (trừ các khu chợ)

1.428

 

 

- Từ hết ranh thị trấn Hòn Đất - Cầu 283

1.440

 

 

- Từ cầu 283 - Cầu 286

1.176

 

 

- Từ cầu 286 - Giáp đường vào cụm dân cư Bình Sơn

1.008

 

 

- Từ đường vào cụm dân cư Bình Sơn - Cầu Vàm Rầy

2.520

 

 

- Từ cầu Vàm Rầy - Ranh 02 xã Bình Sơn và Bình Giang

2.016

 

 

- Từ ranh 02 xã Bình Sơn và Bình Giang đến cầu T6 (cách 900 mét về phía Rạch Giá)

2.016

 

 

- Từ cầu T6 về phía Rạch Giá 900 mét - Kênh 5

2.184

 

 

- Kênh 5 - Kênh T5 giáp ranh huyện Kiên Lương

1.008

 

II

Xã Mỹ Lâm

 

 

1

Đường phía Bắc kênh Rạch Giá - Hà Tiên

 

 

 

- Từ cầu số 2 - Kênh Nam Ninh (ranh Sóc Sơn - Mỹ Lâm)

396

 

2

Chợ cầu Số 3

1.980

 

3

Cụm dân cư xã Mỹ Lâm

1.500

Bổ sung

4

Đường Huyện 19 (Đường Kiên Hảo)

 

 

 

- Từ Kênh Rạch Giá Hà Tiên - Kinh Zero

581

 

5

Hai bên đường kênh Tân Điền (từ giáp ranh phường Vĩnh Quang, TP.Rạch Giá - Giáp ranh thị trấn Sóc Sơn)

422

 

6

Hai bên đường ven biển Rạch Giá - Hòn Đất (từ giáp ranh phường Vĩnh Quang, thành phố Rạch Giá - Giáp ranh thị trấn Sóc Sơn)

 

 

 

- Đoạn từ cầu số 2 đến kênh thần nông

1.300

 

 

- Đoạn từ kênh thần nông đến cầu số 3

1.200

 

 

- Đoạn từ cầu số 3 đến ranh TT Sóc Sơn

1.000

 

7

Đường bờ Tây ấp Hưng Giang (Quốc lộ 80 - Kênh cũ Tân Điền)

840

 

8

Đường kênh Thần Nông (bờ Đông, bờ Tây)

720

 

9

Đường cống Chín Bài (ấp Tân Điền)

720

 

10

Đường cống Thầy Xếp ấp Tân Hưng (bờ Đông, bờ Tây)

840

 

11

Hai bên đường cầu Số 3 (ấp Tân Hưng, ấp Mỹ Hưng)

840

 

12

Đường bờ tre ấp Mỹ Hưng (Quốc lộ 80 - Kênh cũ Tân Điền)

720

 

13

Đường nghĩa địa ấp Mỹ Hưng (Quốc lộ 80 - kênh cũ Tân Điền)

480

 

14

Đường bờ Đông kênh Tà Manh (Quốc lộ 80 - kênh cũ Tân Điền)

480

 

15

Đường kênh Ngã Cái ấp Mỹ Trung

240

 

16

Đường Trường Phật Quang (Quốc 80 - Kênh cũ Tân Điền)

420

 

17

Đường bờ đông kênh Trâm Bầu

300

Bổ sung

III

Xã Mỹ Phước

 

 

1

Cụm dân cư xã Mỹ Phước

600

Bổ sung

2

Cụm dân cư Kiên Hảo

600

Bổ sung

3

Đường Huyện 19 (Đường Kiên Hảo)

 

Bổ sung

 

- Từ Kinh Zero - Kinh 2

484

 

 

- Từ Kinh 2 - Kinh 2,5

532

 

 

- Từ Kinh 2,5 - Kinh 9

484

 

4

Đường kênh Ông Kiểm (bờ Đông, bờ Tây)

360

 

5

Đường bờ đông kênh Kiên Hảo

420

 

6

Tuyến kênh ngang (giáp Tân Hiệp)

 

Bổ sung

 

- Đường 2 bên kênh 2

275

 

 

- Đường 2 bên kênh Thầy Thông

275

 

 

- Đường 2 bên kênh Tư Tỷ

275

 

 

- Đường 2 bên kênh 3

275

 

IV

Xã Mỹ Thuận

 

 

1

Cụm dân cư xã Mỹ Thuận

700

Bổ sung

2

Đường Huyện 20 (Đường Mỹ Hiệp Sơn)

 

 

 

- Từ kênh 1 ranh Sóc Sơn - Mỹ Thuận - giáp ranh xã Mỹ Hiệp Sơn

1.056

 

3

Đường bờ Tây kênh Sóc Xoài - Ba Thê

396

 

4

Các tuyến đường kênh ngang phía Bờ Tây kênh Sóc Xoài - Ba Thê

300

Bổ sung

5

Từ kênh Nam Ninh đến kênh Quản Thống

350

Bổ sung

6

Từ kênh 100 đến giáp ranh xã Mỹ Phước (kênh 100 và các tuyến đường kênh ngang)

350

Bổ sung

7

Kênh Quảng Thống đến kênh Sóc Xoài - Ba Thê (địa phận xã Mỹ Thuận)

1.320

 

V

Xã Mỹ Hiệp Sơn

 

 

1

Chợ Kiên Hảo

792

 

2

Cụm dân cư xã Mỹ Hiệp Sơn

 

Bổ sung

 

- Khu nhà vườn

500

 

 

- Khu sinh lợi

800

 

3

Đường Huyện 20 (Đường Mỹ Hiệp Sơn)

 

 

 

- Từ kênh ranh Mỹ Hiệp Sơn - Mỹ Thuận đến kênh Chủ Kiều

792

 

 

- Từ kênh Chủ Kiều - Kênh 9

1.980

 

 

- Từ kênh 9 - Giáp ranh tỉnh An Giang

792

 

4

Đường Huyện 19 (Đường Kiên Hảo)

 

 

 

- Từ Kinh 9 - giáp ranh tỉnh An Giang

581

 

5

Chợ Mỹ Hiệp Sơn

1.200

Bổ sung

6

Đường bê tông kênh 11 - phía Nam (Từ bờ đông Kênh Sóc Xoài - Ba Thê)

320

Bổ sung

7

Đường bê tông kênh 10 - phía Nam (Từ bờ đông Kênh Sóc Xoài - Ba Thê)

320

Bổ sung

8

Đường bê tông kênh 9 - phía Nam (Từ bờ đông Kênh Sóc Xoài - Ba Thê)

320

Bổ sung

9

Đường bê tông kênh 7 - phía Nam (Từ bờ đông Kênh Sóc Xoài - Ba Thê)

320

Bổ sung

10

Đường bê tông kênh 6 - phía Nam (Từ bờ đông Kênh Sóc Xoài - Ba Thê)

320

Bổ sung

11

Đường bê tông kênh 16 - phía Nam (Từ bờ tây Kênh Sóc Xoài - Ba Thê)

300

Bổ sung

12

Đường bê tông kênh 15 - phía Nam (Từ bờ tây Kênh Sóc Xoài - Ba Thê)

300

Bổ sung

13

Đường bê tông kênh 14 - phía Nam (Từ bờ tây Kênh Sóc Xoài - Ba Thê)

300

Bổ sung

14

Đường bê tông kênh 12 - phía Nam (Từ bờ tây Kênh Sóc Xoài - Ba Thê)

300

Bổ sung

15

Đường bê tông kênh 10 - phía Nam (Từ bờ tây Kênh Sóc Xoài - Ba Thê)

300

Bổ sung

16

Đường bê tông kênh 8,5 - phía Nam (Từ bờ tây Kênh Sóc Xoài - Ba Thê)

300

Bổ sung

17

Đường Bê tông Kênh Huế Bá (phía Nam) bờ Đông Kênh Kiên Hảo

300

Bổ sung

18

Đường Bê tông Kênh Nam Vụ (phía Nam) bờ Đông Kênh Kiên Hảo

300

Bổ sung

19

Tuyến kênh ngang (giáp huyện Tân Hiệp)

 

Bổ sung

 

- Kênh 9

350

 

 

- Kênh Đập Đá

350

 

VI

Xã Mỹ Thái

 

 

1

Cụm dân cư xã Mỹ Thái

 

Bổ sung

 

- Lô nền sinh lợi

800

 

 

- Lô nền tái định cư, chính sách, thu nhập

400

 

2

Đường kênh 14 (Mỹ Thái - Mỹ Hiệp Sơn)

330

 

3

Đường Tỉnh 969B (Đường Mỹ Thái) (từ Kênh 10 ranh xã Sơn Kiên - Giáp ranh tỉnh An Giang)

475

 

4

Đường kênh 12 (Từ xã Nam Thái Sơn - xã Mỹ Thái)

330

Bổ sung

VII

Xã Sơn Kiên

 

 

1

Đường bờ Đông kênh số 9 (từ cầu số 9 - Ranh xã Sơn Bình, Thổ Sơn)

495

Bổ sung

2

Đường phía Bắc kênh Rạch Giá - Hà Tiên

 

 

 

- Từ rạch Đường Bàn (kênh cầu Số 5) - Ranh thị trấn Hòn Đất

396

 

3

Cụm dân cư xã Sơn Kiên

2.000

Bổ sung

4

Đường tỉnh 969B (từ cầu Kiên Bình - ngã tư Kênh Mương Kênh)

726

Bổ sung

5

Từ cầu Vàm Răng (bờ Đông) - Cầu kênh Sóc giáp xã Sơn Bình

650

Bổ sung

6

Đường vào Sóc từ giáp Quốc Lộ 80 - Cầu kênh Sóc (Sơn Kiên)

396

 

7

Đường bờ Tây kênh vàm Răng (cầu Vàm Răng) đến cầu Giàn Gừa, ngã ba Giàn Gừa

594

Bổ sung

8

Đường Tỉnh 969B (Đường Mỹ Thái) (từ Kênh Rạch Giá - Hà Tiên đến Kênh 10 giáp xã Mỹ Thái)

500

Bổ sung

9

Hai bên đường Cóc Tà Nia (từ giáp ranh thị trấn Sóc Sơn - giáp ranh xã Sơn Bình)

330

Bổ sung

10

Đường bờ Bắc kênh Mương Kênh (đoạn từ kênh Vàm Răng - cụm dân cư xã Sơn Kiên)

495

Bổ sung

11

Đường bờ Bắc kênh Mương Kênh (đoạn từ ngã tư kênh Mương Kênh - ngã năm kênh Mương Kênh)

495

Bổ sung

12

Đường bờ Tây cống số 8 (từ Quốc lộ 80 - ngã năm kênh Mương Kênh)

495

Bổ sung

13

Đường bờ Tây kênh Mỹ Thái (từ kênh Rạch Giá - Hà Tiên đến kênh 2)

330

Bổ sung

14

Các tuyến đường kênh ngang xã Sơn Kiên (từ kênh 1 đến kênh 10 giáp xã Mỹ Thái)

330

Bổ sung

VIII

Xã Sơn Bình

 

 

1

Đường tỉnh 969B (từ ngã tư Kênh Mương Kênh - Rạch Phóc Thổ Sơn)

726

 

2

Đường bờ Đông kênh Vàm Răng (Từ Cầu kênh Sóc giáp xã Sơn Kiên - Rạch Giáo Phó

594

 

3

Từ ngã ba Mương Kinh - đường dal kênh đê biển cũ (hai bờ)

594

 

4

Hai bên đường ngã 5 Mương Kinh - Ngã 3 Giàn Gừa

600

 

5

Đường bờ Tây kênh Vàm Răng (từ ngã ba Giàn Gừa giáp xã Sơn Kiên- Cống Vàm Răng 2

600

 

6

Hai bên đê biển cũ (cống Vàm Răng 2 - Rạch Phóc)

588

 

7

Hai bên đường bộ ven biển Rạch Giá - Hòn Đất (cống Vàm Răng 2 - Rạch Phóc)

960

 

8

Đường bờ Nam kênh Sóc (từ cầu kênh Sóc - Rạch Tà Cóc)

330

Bổ sung

9

Đường bờ Nam kênh Mương Kênh (từ kênh Vàm Răng - Ngã tư Mương Kênh)

450

Bổ sung

IX

Xã Thổ Sơn

 

 

1

Chợ Hòn Me xã Thổ Sơn

1.800

 

2

Đường tỉnh 969B

 

 

 

- Từ UBND xã Thổ Sơn - Mộ Chị Sứ

1.440

 

 

- Từ Mộ Chị Sứ - Cầu Vạn Thanh

1.200

 

 

- Từ cầu Vạn Thanh đến cầu Rạch Phóc

480

 

 

- Từ UBND xã Thổ Sơn - Cống Hòn Sóc (Hòn Quéo)

1.320

 

 

- Từ kênh cống Hòn Sóc (Hòn Quéo) - Cống Tà Lức

1.188

 

3

Hai bên đường ven biển Rạch Giá - Hòn Đất (từ Cống Rạch Phóc đến Cống Hòn Sóc (Hòn Quéo))

960

 

4

Đường bộ ven biển Hòn Đất - Kiên Lương (Từ kênh Cống Hòn Sóc (Hòn Quéo) đến Cống Tà Lức)

1.000

Bổ sung

5

Đường bờ Đông kênh Vạn Thanh (Từ cống số 9 Vạn Thanh đến Cầu Vạn Thanh)

480

Bổ sung

6

Đường huyện 21 (Đường quanh núi Hòn Đất) Từ Mộ Chị Sứ chạy quanh núi Hòn Đất - Bãi Tre đến ngã ba chùa Long Sơn

720

 

7

Đường huyện 24 (đường quanh núi Hòn Sóc) Từ Công ty Cổ phần Vật liệu Xây dựng Kiên Giang vòng núi Hòn Sóc phía Tây đến trụ sở ấp Hòn Sóc

1.080

 

8

Đường bờ Đông kênh số 9 (từ cầu kênh Tà Keo - ranh xã Sơn Bình, Thổ Sơn)

480

 

9

Đường tỉnh 969

 

 

 

- Từ kênh 2 (ranh Thổ Sơn - thị trấn Hòn Đất) - Cầu Hòn Sóc)

1.716

 

 

- Từ cầu Hòn Sóc - Cầu Mương Lộ

1.320

 

 

Từ cầu Mương Lộ - Kênh K9

780

 

 

- Từ Kênh K9 - Trường Phan Thị Ràng

1.320

 

 

- Từ Trường Phan Thị Ràng - UBND xã Thổ Sơn

1.584

 

10

Đường vào chùa Hòn Quéo (Từ cống Hòn Sóc (Hòn Quéo) - Chùa Hòn Quéo)

1.188

 

11

Từ chợ Hòn Me - Ngã ba Đài Truyền hình

1.452

 

12

Từ ngã ba Đài truyền hình - Ông Tư Cang

726

 

13

Đường bờ tây Kênh Rạch Phóc (Tỉnh lộ 969B - đường đê biển)

588

 

14

Tuyến dân cư kênh 9 Vạn Thanh (Bãi lắng - đê quốc phòng) (Từ cầu Vạn Thanh đến đường ven biển Rạch Giá - Hòn Đất)

720

 

15

Đường bờ Tây kênh Hòn Sóc (Từ Kênh 2 (ranh Thổ Sơn - Thị trấn Hòn Đất) đến chùa Hòn Sóc)

840

 

16

Đường từ Ông Tư Cang đến đường đê biển (đê quốc phòng)

650

Bổ sung

17

Đường kênh Hòn Quéo (Từ cầu Hòn Me đến Cống Hòn Sóc (Hòn Quéo))

400

Bổ sung

18

Đường kênh Cây Me (Từ Cống kênh Cây Me đến cầu kênh bến đất)

400

Bổ sung

19

Đường huyện 23 (Tuyến dân cư kênh 9 - Vạn Thanh) từ kênh 2 giáp thị trấn Hòn Đất - Cầu Vạn Thanh

300

Bổ sung

X

Xã Lình Huỳnh

 

 

1

Đường Tỉnh 969B

 

 

 

- Từ giáp ranh thị trấn Hòn Đất - Đầu kênh K9 Lình Huỳnh

1.200

 

 

- Từ đầu kênh K9 Lình Huỳnh - Cống Lình Huỳnh

1.560

 

 

- Từ cống Lình Huỳnh - Hết chùa Lình Huỳnh

1.560

 

 

- Từ chùa Lình Huỳnh - Đến cống Tà Lức

1.440

 

2

Từ cống Lình Huỳnh ra biển - Miếu bà đường đal

1.800

 

3

Bờ Tây kênh Lình Huỳnh chạy ra biển (lộ đan)

 

 

 

- Từ cống Lình Huỳnh - Đập Liên Hoàng

840

 

 

- Từ cống Lình Huỳnh - Ranh thị trấn

720

 

4

Chợ Lình Huỳnh

1.716

 

5

Khu tái định cư Lình Huỳnh

720

Bổ sung

6

Đường bộ ven biển Hòn Đất - Kiên Lương

 

Bổ sung

 

- Từ cống Tà Lức - cống 281

1.000

 

 

- Từ cống 281- cống 285

750

 

XI

Xã Nam Thái Sơn

 

 

1

Chợ cụm dân cư xã Nam Thái Sơn

 

 

 

- Khu vực quy hoạch theo dự án (Vị trí 1)

1.560

 

 

- Khu vực quy hoạch theo dự án (Vị trí 2)

1.200

 

 

- Khu sinh lợi (Khu A)

750

 

 

- Khu sinh lợi (Khu B, C, D)

600

 

 

- Khu sinh lợi (Khu E)

800

 

2

Đường Nam Thái Sơn (lộ đan cũ)

 

 

 

- Từ ranh thị trấn Hòn Đất - Kênh 7

594

 

 

- Từ kênh 7 - Kênh 10

660

 

 

- Từ kênh 10 - Giáp ranh tỉnh An Giang

594

 

3

Đường bờ Tây kênh Tri Tôn

 

Bổ sung

 

- Từ ranh thị trấn Hòn Đất - kênh 7

534

 

 

- Từ kênh 7 - kênh 10

595

 

 

- Từ kênh 10 - Giáp ranh tỉnh An Giang

534

 

4

Đường tỉnh 969

 

Bổ sung

 

- Từ giáp ranh thị trấn Hòn Đất đến kênh 7

1.440

 

 

- Từ kênh 7 đến kênh 10

1.450

 

 

- Từ kênh 10 đến giáp ranh tỉnh An Giang

1.000

 

5

Đường kênh 3000

500

Bổ sung

6

Các tuyến đường kênh ngang từ kênh 2 đến kênh 17 (từ kênh 165 đến kênh 3000)

250

Bổ sung

7

Đường KH9

250

Bổ sung

8

Đường KĐ3

250

Bổ sung

9

Đường KĐ1

250

Bổ sung

XII

Xã Bình Sơn

 

 

1

Cụm dân cư xã Bình Sơn

1.600

 

2

Từ cầu Vàm Rầy ra biển (bờ Tây)

528

Bổ sung

3

Đường tỉnh 970 (Từ cầu vượt Tám Ngàn giáp QL 80 - Giáp huyện Tri Tôn, ĐT.958 tỉnh An Giang)

792

 

4

Bờ Đông đường kênh Vàm Rầy (Từ Quốc lộ 80 - ra phía biển)

480

Bổ sung

5

Bờ Bắc kênh Rạch Giá - Hà Tiên (Từ kênh Tám Ngàn - Giáp ranh thị trấn Hòn Đất)

400

Bổ sung

6

Đường kênh Cả Cội (Từ kênh Vàm Rầy đến giáp ranh xã Lình Huỳnh)

480

Bổ sung

7

Đường Kênh Đòn Giông (Từ Kênh Vàm Rầy đến Kênh 10)

400

Bổ sung

8

Đường Kênh 285, bờ Đông và bờ Tây (Từ Quốc Lộ 80 ra biển)

400

Bổ sung

9

Đường kênh 286

480

Bổ sung

10

Đường kênh 283

480

Bổ sung

11

Đường KH7

384

Bổ sung

12

Đường bộ ven biển Hòn Đất-Kiên Lương (từ cống 285 - Giáp ranh xã Bình Giang - cống Kênh 10)

528

Bổ sung

XIII

Xã Bình Giang

 

 

1

Cụm dân cư xã Bình Giang

 

Bổ sung

 

- Khu tái định cư

600

 

 

- Khu sinh lợi

900

 

2

Đường bờ đông kênh 9 (xóm đạo) (đoạn kênh Rạch Giá - Hà Tiên đến kênh Bèo T5)

270

Bổ sung

3

Đường bờ tây kênh 9 (xóm đạo) (đoạn kênh Rạch Giá - Hà Tiên đến kênh Bèo T5)

270

Bổ sung

4

Đường bờ Tây kênh Tám Ngàn (đoạn kênh Rạch Giá - Hà Tiên đến kênh 422)

270

Bổ sung

5

Đường bờ Tây kênh 4 Cây Dương (đoạn kênh Rạch Giá - Hà Tiên - kênh Thủy Lợi - kênh 9 xóm đạo)

250

Bổ sung

6

Các tuyến dân cư

 

 

 

Tuyến dân cư Bình Giang 1

262

 

 

Tuyến dân cư Bình Giang 2

180

 

 

Tuyến dân cư T5 (phía trên nước)

180

 

 

Tuyến dân cư T5 (phía dưới nước)

210

 

 

Tuyến dân cư T6

210

 

7

Bờ Bắc kênh Rạch Giá - Hà Tiên (đoạn từ kênh Tám Ngàn - đến giáp kênh T5)

400

Bổ sung

8

Đường bộ ven biển Hòn Đất - Kiên Lương từ Cống kênh 10 - kênh T5 giáp Kiên Lương

450

Bổ sung

 

Bảng 3. Bảng giá đất ở tại đô thị

ĐVT: Nghìn đồng/m2

TT

Tên đường

VT1

Ghi chú

I

Thị trấn Hòn Đất

 

 

1

Quốc Lộ 80

 

 

 

- Từ cầu số 9 - Trung Tâm Y Tế huyện Hòn Đất

3.276

 

 

- Trung Tâm Y Tế huyện Hòn Đất - Trường cấp 3 (thị trấn Hòn Đất)

8.372

 

 

- Từ Trường cấp 3 - Cầu Hòn (thị trấn Hòn Đất)

10.920

 

 

- Từ cầu Hòn - Bến xe (cũ) (thị trấn Hòn Đất)

11.830

 

 

- Từ Bến xe (cũ) - Thánh thất Cao Đài

9.464

 

 

- Từ Thánh thất Cao Đài - Cầu Lình Huỳnh

3.094

 

 

- Từ cầu Lình Huỳnh - Hết ranh thị trấn Hòn Đất

1.565

 

2

Đường tỉnh 969

 

 

 

- Từ Cầu vượt thị trấn Hòn Đất (tuyến dân cư 165) -Ranh xã Nam Thái Sơn

880

 

 

- Từ cầu Hòn - Cầu Kênh 1 (thị trấn Hòn Đất)

3.822

 

 

- Từ cầu kênh 1 (thị trấn Hòn Đất) - Ranh xã Thổ Sơn

2.002

 

3

Trung tâm thương mại thị trấn Hòn Đất

 

 

 

- Đường loại I

5.824

 

 

- Đường loại II

3.640

 

 

- Đường loại III

2.366

 

 

- Đường loại IV

1.820

 

 

- Đường loại V

1.638

 

 

- Đường khu tái định cư

1.365

 

4

Đường bờ Tây kênh Tri Tôn - An Giang (Từ kênh Rạch Giá Hà Tiên - Ranh xã Nam Thái Sơn)

610

Bổ sung

5

Đường bờ Bắc Kinh 200 (Từ kênh 9 - sân vận động)

610

Bổ sung

6

Đường bờ Tây kênh Lình Huỳnh (Từ cầu Lình Huỳnh - Ranh xã Lình Huỳnh)

610

Bổ sung

7

Đường bờ Tây kênh Tri Tôn - Hòn Sóc

 

Bổ sung

 

- Từ ranh Khu thương mại thị trấn Hòn Đất - Kênh 1 thị trấn Hòn Đất

1.000

 

 

- Từ kênh 1 -Ranh xã Thổ Sơn

500

 

8

Đường kênh 1 (bờ Bắc): từ đường Tỉnh 969 đến kênh 11

1.200

Bổ sung

9

Hai bên đường kênh 1: (đoạn từ kênh Tri Tôn - Hòn Sóc - giáp kênh Lình Huỳnh)

440

Bổ sung

10

Đường tỉnh 969B: Từ cầu Lình Huỳnh - Giáp ranh xã Lình Huỳnh

1.144

 

11

Đường Nam Thái Sơn (lộ đan cũ) (Từ kênh Rạch Giá - Hà Tiên - Giáp ranh xã Nam Thái Sơn)

792

Bổ sung

12

Đường huyện 23 (Tuyến dân cư kênh 9 - Vạn Thanh) Từ Cầu kênh 200 - Ranh xã Thổ Sơn

300

Bổ sung

13

Đường phía Bắc kênh Rạch Giá - Hà Tiên

 

Bổ sung

 

- Từ ranh xã Sơn Kiên - Kênh Đập đá (3000)

726

 

 

- Kênh Đập đá (3000) - Ngã ba Đầu doi

1.056

 

 

- Từ ngã ba Đầu doi - Ranh xã Bình Sơn

396

 

14

Đường kênh Đập đá (3000) (Từ kênh Rạch Giá - Hà Tiên - giáp ranh xã Nam Thái Sơn)

500

Bổ sung

15

Hai bên đường kênh 1 (khu phố Đầu Doi, đoạn từ kênh 165 đến giáp ranh xã Sơn Kiên)

440

Bổ sung

II

Thị trấn Sóc Sơn

 

 

1

Quốc Lộ 80

 

 

 

- Từ Cầu Tà Manh - Cầu Tà Hem (thị trấn Sóc Sơn)

4.550

 

 

- Từ Cầu Tà Hem - Hết ranh đất giữa khu phố Thành Công với khu phố Thị Tứ (khu phố Thành Công)

7.280

 

 

- Từ ranh đất giữa khu phố Thành Công với khu phố Thị Tứ - Cầu số 4 (khu phố Thị Tứ)

8.190

 

 

Từ cầu số 4 - Cầu số 5 (khu Sơn Tiến)

6.370

 

2

Chợ và Khu dân cư thị trấn Sóc Sơn

 

 

3

Đường phía Bắc kênh Rạch Giá - Hà Tiên

 

 

 

- Từ kênh Nam Ninh (ranh Sóc Sơn - Mỹ Lâm) đến kênh Quảng Thống

501

 

 

- Từ kênh Quảng Thống - Kênh Sóc Xoài - Ba Thê (địa phận TT Sóc Sơn)

1.430

 

 

- Từ kênh Sóc Xoài - Ba Thê đến rạch Đường Bàn (kênh cầu Số 5)

501

 

4

Đường Huyện 20 (Đường Mỹ Hiệp Sơn) Từ bến đò Sóc Xoài cũ đến kênh ranh Sóc Sơn -Mỹ Thuận

1.144

 

5

Đường bờ Tây kênh Sóc Xoài -Ba Thê (Từ kênh Rạch giá-Hà Tiên đến kênh 1, địa phận Sóc Sơn quản lý)

429

 

6

Đường bờ Nam kênh Sóc Suông

-

 

 

- Từ kênh Tà Hem - Chùa Bửu Sơn (thị trấn Sóc Sơn)

572

 

 

- Từ Chùa Bửu Sơn - kênh Tà Lúa (kênh cầu Số 4)

715

 

 

- Từ kênh Tà Lúa (kênh cầu Số 4)- giáp Sơn Kiên

715

 

7

Đường Tà Lúa phía bờ Đông kênh Tà Lúa (kênh Số 4)

 

 

 

- Từ kênh Sóc Suông - cầu Kênh cũ

715

 

 

- Từ cầu kênh cũ - Cống Tà Lúa

572

 

8

Đường bờ Tây kênh Tà Lúa (kênh số 4)

 

 

 

- Từ kênh Sóc đến đầu kênh cũ

715

 

 

- Từ kênh cũ - Rạch Giáo Phó

572

 

9

Hai bên đường ven biển Rạch Giá - Hòn Đất (Từ ranh xã Mỹ Lâm - Cống Tà Lúa)

1.000

Bổ sung

10

Cụm dân cư thị trấn Sóc Sơn (cụm dân cư 1 và cụm dân cư 2 khu phố Sơn Thịnh)

 

Bổ sung

 

- Giá đất loại 1 (Cụm dân cư 1, 2)

730

 

 

- Giá đất loại 2 (Cụm dân cư 1, 2)

410

 

 

- Giá đất mở rộng (Cụm dân cư 1, 2)

320

 

 

PHỤ LỤC 10

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN KIÊN HẢI
 (Ban hành kèm theo Quyết định số 39/2024/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Bảng 1: Bảng giá đất nông nghiệp

ĐVT: Nghìn đồng/m2

TT

Khu vực

Vị trí 1

I

Địa bàn xã Hòn Tre

 

1

Theo tuyến lộ quanh đảo (cặp mé biển và giới hạn từ tim lộ lên sườn đồi giáp ranh đất rừng phòng hộ), lộ ngang đảo (giới hạn từ tim lộ lên sườn đồi giáp ranh đất rừng phòng hộ) và khu vực từ trục lộ ngang đảo lên mũi Hòn Tre (ấp 1)

180

2

Các khu vực còn lại

126

II

Địa bàn xã Lại Sơn

 

1

Từ ngã ba lộ quanh đảo (Đồn Biên phòng 746) đến hết Km0 lộ quanh đảo (Thất cao đài), tính từ đường quanh đảo đi xuống đến giáp trục lộ cũ và đường quanh đảo đi lên sườn đồi giáp đất rừng phòng hộ

180

2

Từ hết Km0 đường quanh đảo (Thất cao đài) đến hết Km7 đường quanh đảo (hết Bãi Bấc) theo đường quanh đảo cặp mé biển, giới hạn từ tim lộ quanh đảo lên sườn đồi giáp đất rừng phòng hộ

144

3

Từ ấp Bãi Bấc từ nhà ông Trần Văn Chẩm đến hết đất ông Trần Văn Tạo theo cặp mé biển, giới hạn từ tim lộ quanh đảo lên sườn đồi giáp đất rừng phòng hộ

252

4

Khu vực đường kè bờ ấp Bãi Nhà A đến ấp Bãi Nhà B (từ nhà ông Hàng Minh Đo đến hết nhà ông Nguyễn Văn Lĩnh) tính từ mé biển đến giáp trục lộ cũ

276

5

Từ hết Km7 đường quanh đảo (hết Bãi Bấc) theo trục lộ quanh đảo đến ngã ba ấp Thiên Tuế (Dinh Ông Nam Hải) theo cặp mé biển, giới hạn từ tim lộ quanh đảo lên sườn đồi giáp đất rừng phòng hộ

120

6

Từ ngã ba ấp Thiên Tuế (Dinh Ông Nam Hải) đến ngã ba lộ quanh đảo (Đồn Biên phòng 746) theo đường quanh đảo cặp mé biển, giới hạn từ tim lộ quanh đảo lên sườn đồi giáp đất rừng phòng hộ

180

7

Khu vực Bãi Giếng - Bãi Thiên tuế: Giới hạn từ ngã ba ấp Thiên Tuế (Dinh Ông Nam Hải) đến nhà máy nước đá trở về mé biển

180

8

Khu vực đường ngang đảo giới hạn từ tim lộ lên sườn đồi giáp đất rừng phòng hộ.

90

9

Các khu vực còn lại

72

III

Địa bàn xã An Sơn

 

1

Bãi Ngự

180

2

Bãi Nhum, Bãi Đá Trắng và Bãi Giếng Tiên

120

3

Bãi Cây Mến, Bãi Chệt - Hết Bãi Cỏ Nhỏ

144

4

Bãi Đất Đỏ

126

5

Ba Hòn Nồm

120

6

Hòn Ông

120

7

Các khu vực còn lại của trục lộ quanh đảo

120

8

Các khu vực còn lại của các đảo

54

IV

Địa bàn xã Nam Du

 

1

Hòn Ngang, Hòn Mấu

150

2

Hòn Bờ Đập, Hòn Dầu

120

3

Các khu vực còn lại của các đảo

54

 

Bảng 2. Bảng giá đất ở tại nông thôn

ĐVT: Nghìn đồng/m2

TT

Tên đường

VT1

Ghi chú

I

Địa bàn xã Lại Sơn

 

 

1

Đường trung tâm xã (từ ấp Bãi Nhà A - Giáp ấp Thiên Tuế)

 

 

 

- Từ cầu ông Cui - Hết nhà ông Hàng Minh Đo (cách Thất cao đài 200 mét)

1.188

 

 

- Từ cầu ông Cui - Ngã ba lộ quanh đảo (Đồn Biên phòng 746) theo trục lộ cũ

1.800

 

2

Khu vực Bãi Giếng - Bãi Thiên Tuế (ấp Thiên Tuế)

1.080

 

3

Đường quanh đảo

 

 

 

- Từ ngã ba lộ quanh đảo (Đồn Biên phòng 746) - Ngã ba ấp Thiên Tuế (dinh ông Nam Hải) theo trục lộ quanh đảo

450

 

 

- Từ Ngã ba lộ quanh đảo (Đồn Biên phòng 746) - Hết Km0 lộ quanh đảo (thất cao đài), theo trục lộ quanh đảo

540

 

 

- Từ hết Km0 lộ quanh đảo (thất cao đài) - Hết Km5 lộ quanh đảo (hết Bãi Bộ, hết đất ông Trần Văn Chẩm), theo trục lộ quanh đảo

450

 

 

- Từ hết Km5 lộ quanh đảo (hết Bãi Bộ, hết đất ông Trần Văn Chẩm) - Hết Km7 lộ quanh đảo (hết Bãi Bấc) theo lộ quanh đảo

630

 

 

- Từ hết Km7 lộ quanh đảo (hết Bãi Bấc) - Ngã ba ấp Thiên Tuế (Dinh ông Nam Hải)

360

 

4

Khu vực Bãi Bộ - Bãi Bấc (từ hết đất ông Võ Minh Hoàng - Hết ranh đất ông Trần Văn Tạo) theo đường lộ cũ

990

 

5

Đường cầu tàu Bãi Nhà (bỏ từ lộ cũ cách lên 30 mét lấy đến cách ngã ba lộ quanh đảo 30 mét)

1.620

 

6

Riêng ấp Bãi Bấc từ nhà ông Trần Văn Chẩm - Hết đất ông Trần Văn Tạo theo đường kè bờ cập mé biển

2.400

 

7

Riêng ấp Bãi Nhà A từ nhà ông Hoàng Minh Đo - Hết đất ông Nguyễn Văn Lĩnh theo đường kè bờ cặp mé biển

3.000

 

8

Khu vực đường ngang đảo

480

 

II

Địa bàn xã An Sơn

 

 

1

Khu vực Trung tâm xã (từ Bia tưởng niệm đi theo trục lộ - Hết nhà tập thể Trạm Ra Đa 600 và từ ngã ba Huỳnh Hua - Hết ranh đất Trung tâm thương mại xã)

1.560

 

2

Từ hết ranh đất Trung tâm thương mại xã - Hết Bãi Cỏ lớn (giáp nhà nghỉ Cao Thái)

1.200

 

3

Từ Bãi Cỏ Nhỏ (nhà nghỉ Cao Thái) - Hết Bãi Cỏ Nhỏ (nhà nghỉ Khang Vy)

960

 

4

Từ hết nhà tập thể Trạm ra đa 600 - Hết ngã ba qua Bãi Ngự (dốc Tư Lèo)

600

 

5

Khu vực Bãi Ngự và khu vực đường quanh đảo ấp Bãi Ngự

960

 

6

Khu vực Bãi Đất Đỏ

720

 

7

Khu vực Bãi Cây Mến, Bãi Nhum, Bãi Đá Trắng và Bãi Giếng Tiên

480

 

8

Đường quanh đảo: Từ ngã 3 dốc Bãi Trệt (sau nhà Sa Liêm) - Hết nhà nghỉ Khang Vy

720

 

9

Đường quanh đảo: Từ hết nhà nghĩ Khang Vy - Hết mũi Hai Hùng (hết Humiso)

600

 

10

Đường vào bến cập tàu Bãi Ngự

600

Bổ sung

11

Các khu vực giáp trục lộ quanh đảo còn lại

360

 

12

Các khu vực còn lại

240

 

III

Địa bàn xã Nam Du

 

 

1

Theo tuyến đường giao thông nông thôn Hòn Ngang

 

 

 

- Từ Bưu điện xã - Mũi cá phân; từ Mũi cá phân - UBND xã; từ UBND xã - Trụ sở công an cũ

1.320

 

 

- Khu vực trung tâm chợ: (từ Bưu điện - Nhà bà Trần Thị Hồng)

1.800

 

2

Từ giáp Bưu điện xã - Hết Trường Trung học cơ sở An Hòa (nhà ông Huỳnh Công Ba) và từ hết Trụ sở ấp An Phú - Hết cổng miếu Bà Chúa Sứ (nhà ông Nguyễn Thế Sang)

 

 

 

- Đoạn từ Bưu điện - Nhà ông Nguyễn Phước Lai

1.800

 

 

- Đoạn đường ngang đảo (từ nhà Huỳnh Thanh Tùng - Nhà ông Vũ Duy Dấn

1.800

 

 

- Đoạn từ ông Đặng Hữu Thế - Nhà bà Thái Thị Kim

1.800

 

 

- Đoạn từ nhà ông Nguyễn Phước Lai - Nhà ông Võ Văn Lại

1.260

 

3

Từ hết cổng miếu Bà Chúa Xứ (giáp nhà ông Nguyễn Thế Sang) - Cuối tổ 10 ấp An Phú (giáp nhà ông Mai Xuân Điền)

 

 

 

- Từ Vũ Duy Dấn - Nhà ông Nguyễn Văn Trung (Trung đập đá)

1.260

 

 

- Từ nhà bà Trần Thị Hồng - Nhà ông Nguyễn Thế Sang

1.260

 

 

- Từ nhà ông Nguyễn Thế Sang - Nhà bà Trần Lệ Hồng

1.260

 

 

- Từ nhà ông Nguyễn Thế Sang - Miếu Bà Hòn Ngang

1.260

 

4

Theo tuyến đường dọc lộ quanh đảo

-

 

 

- Từ nhà ông Nguyễn Minh Văn - Nhà ông Nguyễn Văn Trung (Trung đập đá)

1.260

 

 

- Từ nhà ông Nguyễn Văn Trung (Trung đập đá) - Nhà bà Trần Thị Minh

1.260

 

5

Khu vực còn lại của Hòn Ngang

1.176

 

6

Khu vực Hòn Mấu

 

 

 

- Khu vực mũi chuối (từ nhà ông Nguyễn Công Bằng - Hết Mũi chuối)

1.800

 

 

- Từ nhà ông Nguyễn Công Bằng - Nhà ông Nguyễn Công Vạn (mặt Nam)

1.260

 

 

- Từ nhà ông Nguyễn Công Vạn (mặt Nam) - Hết Miếu Bà

1.260

 

 

- Từ nhà bà Nguyễn Thị Nương theo lộ nông thôn Bãi Bấc - Hết Bãi Bấc

1.260

 

 

- Khu vực còn lại ấp Hòn Mấu

720

 

7

Khu vực Hòn Dầu, Hòn Bờ Đập

360

 

8

Các khu vực còn lại

180

 

 

Bảng 3. Giá đất ở xã Hòn Tre

ĐVT: Nghìn đồng/m2

TT

Tên đường

VT1

Ghi chú

1

Đường trục chính

 

 

 

- Từ Km0 - Hết nhà khách Huyện ủy

1.800

 

 

- Từ hết hà khách Huyện ủy - Hết ngã ba Huyện đoàn

2.280

 

 

- Từ hết ngã ba Huyện đoàn - Hết Suối Lớn - Trung tâm y tế

2.040

 

 

- Từ Suối Lớn - Trung tâm y tế đến hết Dinh Cá Ông (giáp đường quanh đảo)

1.560

 

2

Đường quanh đảo

 

 

 

- Từ hết Dinh Cá Ông (giáp đường quanh đảo) - Hết đuôi Hà Bá Km7

1.200

 

 

- Từ hết đuôi Hà Bá Km7 - Giáp Khu du lịch sinh thái Bãi Chén

960

 

 

- Từ Khu du lịch sinh thái Bãi Chén - Km0 đường quanh đảo

1.440

 

3

Đường ngang đảo

 

 

 

- Từ Huyện đoàn (cách trục đường chính lên 30 mét) - Ngã ba Động Dừa

1.440

 

 

- Từ ngã ba Động Dừa - Hết ngã ba Bãi Chén

1.200

 

4

Đường giao thông nông thôn

 

 

 

- Hẻm 72 ấp I: từ nhà ông Võ Thanh Nhẫn - Giáp đường quanh đảo (Phòng Giáo dục)

600

 

 

- Đường giao thông nông thôn ấp II: Từ Tịnh xá Phụng Hoàng - Giáp Trung tâm y tế)

480

 

 

- Từ ngã ba Động Dừa - Hết ngã ba Bãi Chén

1.200

 

 

- Đường giao thông nông thôn ấp I: Từ nhà ông Trần Hoài Vũ -Hết tuyến

540

 

 

-Từ Tịnh xá Phụng Hoàng đến đường quanh đảo (đất bà Lưu Ngọc Thủy

540

Bổ sung

 

- Từ Tịnh xá Phụng Hoàng đến đường ngang đảo (đất ông Nguyễn Hoàng Sơn)

540

Bổ sung

 

- Từ Đất ông Huỳnh Văn Tý đến trường THCS-THPT Kiên Hải

540

Bổ sung

 

PHỤ LỤC 11

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN KIÊN LƯƠNG
 (Ban hành kèm theo Quyết định số 39/2024/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Bảng 1: Bảng giá đất trồng cây lâu năm; đất trồng cây hàng năm (đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác); đất nuôi trồng thủy sản; đất rừng sản xuất

ĐVT: Nghìn đồng/m2

Vị trí

Đất trồng cây lâu năm

Đất trồng cây hàng năm

Đất nuôi trồng thủy sản

Rừng sản xuất

1

31

29

26

20

2

26

24

20

Vị trí xác định cụ thể như sau

- Vị trí 1: Giới hạn trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu (sông, kênh có bề rộng lớn hơn hoặc bằng 20 mét) và chân lộ, đường hiện hữu (đường có tên trong bảng giá đất); lộ giao thông có bề rộng hơn hoặc bằng 3 mét.

- Vị trí 2: Các vị trí còn lại không thuộc vị trí 1.

Bảng 2: Bảng giá đất ở tại nông thôn

a) Áp dụng chung (trừ các trường hợp đã được quy định trong Bảng giá đất ở tại nông thôn dọc theo các tuyến đường)

ĐVT: Nghìn đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

1

360

240

120

2

240

120

66

3

120

60

53

 

b) Giá đất ở dọc theo các tuyến đường

ĐVT: Nghìn đồng/m2

TT

Tên đường

VT1

Ghi chú

1

Quốc lộ 80

 

 

 

- Từ giáp ranh huyện Hòn Đất - Giáp ranh thị trấn Kiên Lương (cống Ba Cu)

840

 

 

- Từ mũi Ông Cọp - Giáp ranh thị trấn Kiên Lương

840

 

2

Đường vào Núi Mây (từ vị trí 3 của Quốc lộ 80 - Hết đường Núi Mây)

360

 

3

Đường ĐH.11 (đường Hòn Heo)

 

 

 

- Từ ngã tư Hòn Heo - Ngã ba Cờ Trắng

420

 

 

- Từ ngã tư Hòn Heo - Chùa Vạn Hòa

504

 

4

Đoạn từ ngã ba Chùa Bãi Ớt - Mũi Dừa

336

 

5

Đường Bãi Chà Và - Xoa Ảo (Từ Quốc lộ 80 - Giáp ranh ấp Xoa Ảo, xã Thuận Yên, Hà Tiên)

420

 

6

Đường ĐT.971

 

 

 

- Từ ranh Khu đô thị Ba Hòn - Cống Ba Tài

1.320

 

 

- Từ cống Ba Tài - Cống Lung Lớn 2

1.980

 

 

- Từ cống Lung Lớn 2 - Khu du lịch Chùa Hang

2.640

 

 

- Từ cuối vị trí 1 của đường ĐT.971 (ngã ba Hòn Chông) - hết ranh ấp Hòn Chông

3.000

Bổ sung

 

- Từ hết ranh ấp Hòn Chông - Ngã ba đường ĐT.961B (ngã ba đường đê quốc phòng cũ)

2.500

Bổ sung

 

- Từ ngã ba đường ĐT.961B - Ngã ba Hòn Trẹm

2.000

Bổ sung

7

Đường ĐT.961B (đường ven biển từ Hòn Đất - Kiên Lương)

 

Bổ sung

 

- Từ ngã ba đường ĐT.961B (đường đê quốc phòng cũ) - Kênh Tám Thước (bao gồm đường bê tông từ ngã ba Rạch Đùng - Cống Tám Thước)

2.000

 

 

- Từ Kênh Tám Thước - Kênh Võ Văn Kiệt

1.500

 

8

Đường vào hồ nước ngọt ấp Ba Trại

 

 

 

- Từ cuối vị trí 3 của đường ĐT.971 vào 200 mét

660

 

 

- Đoạn còn lại đến hết đường

360

 

9

Khu vực hồ bơi Khu du lịch Hòn Phụ Tử

 

 

 

- Từ cuối vị trí 3 của đường ĐT.971 vào 200 mét

660

 

 

- Tuyến còn lại

360

 

10

Khu tái định cư Chùa Hang ấp Hòn Trẹm - Bình An

660

 

11

Khu tái định cư Lung Lớn 2 (từ đường ĐT.971 vào 700 mét)

360

 

12

Đường vào núi Sơn Trà (từ đường ĐT.971 vào 700 mét)

480

 

13

Khu dân cư Nhà máy xi măng Hà Tiên Kiên Giang (xã Bình An) tính toàn khu

396

 

14

Đường ĐT.972B (đường Hòa Điền cũ)

 

 

 

- Từ đầu kênh xáng Kiên Lương - Cống ông Thương

600

 

 

- Từ cống ông Thương - Ranh xã Thuận Yên, TP.Hà Tiên

480

 

15

Đường ĐH.15 (đường quanh đảo Sơn Hải)

 

 

 

- Từ UBND xã đi về hướng Bắc - Hết ranh nhà ông Đỗ Văn Voi và đến tim đường nhánh 2 mặt nam Hòn Heo (tim ngã ba) và lộ chính Trường Trung học cơ sở Sơn Hải

360

 

 

- Từ ranh nhà ông Đỗ Văn Voi đi vòng mũi Bắc - Tim đường nhánh 2 mặt Nam Hòn Heo (tim ngã ba) và hai đường nhánh hướng Bắc Hòn Heo

360

 

 

- Từ UBND xã đi về hướng Nam - Hết ranh Miễu Bà và hết ranh nhà ông Phạm Văn Dung

360

 

 

- Từ ranh Miễu Bà đi vòng mũi Nam - Ranh nhà ông Phạm Văn Dung và đường nhánh hướng Nam Hòn Heo

360

 

 

- Lộ Hòn Ngang

360

 

16

Đường ĐH.14 (đường quanh Hòn Nghệ)

 

 

 

- Từ UBND xã về hướng Mũi Nồm - Hết nhà ông Trần Văn Khánh.

480

 

 

- Từ nhà ông Trần Văn Khánh về hướng Hòn Khô - Giữa dốc ranh ấp Bãi Chướng

300

 

 

- Từ UBND xã về hướng Bãi Nam đến hết nhà bà Nguyễn Thị Lan

480

 

 

- Từ nhà bà Nguyễn Thị Lan về hướng Hòn Khô - Giữa dốc ranh ấp Bãi Nam

420

 

17

Đất ở tuyến dân cư kênh Cái Tre

 

 

 

- Từ đầu đường Quốc lộ 80 - Kênh TĐ1

600

 

 

- Từ TĐ1 - TĐ3

480

 

 

- Từ TĐ3 - Lung lớn 2

480

 

18

Cụm dân cư vượt lũ Kiên Bình

 

 

+

Khu vực đấu giá

 

 

 

- Nền thường

2.000

 

 

- Nền góc

2.400

 

+

Khu vực còn lại

 

 

 

- Nền thường

1.000

 

 

- Nền góc

1.200

 

19

Cụm dân cư vượt lũ Hòa Điền

 

Bổ sung

+

Cụm dân cư vượt lũ ấp Cảng

 

 

 

+ Nền thường khu đấu giá

2.160

 

 

+ Nền góc khu đấu giá

2.590

 

 

+ Nền thường (giáp đường Hòn Heo - Cờ Trắng; nay là đường ĐH.11)

2.270

 

 

+ Nền thường khu còn lại

1.000

 

 

+ Nền góc khu còn lại

1.200

 

+

Cụm dân cư vượt lũ trung tâm xã

 

 

 

- Nền thường (khu đấu giá)

1.350

 

 

- Nền góc (khu đấu giá)

1.620

 

 

- Nền thường (khu còn lại)

625

 

 

- Nền góc (khu còn lại)

750

 

20

Khu dân cư chợ Bình An

2.468

 

21

Đoạn từ hết ranh địa giới hành chính thị trấn Kiên Lương đến đường Rạch Đùng - Song Chinh

 

 

 

- Từ hết ranh địa giới hành chính thị trấn Kiên Lương - ranh xã Bình Trị

600

 

 

- Kênh Tám Thước (Từ giáp ranh xã Kiên Bình - đường Rạch Đùng Song Chinh)

600

 

22

Đường bê tông (từ cống Lung Lớn 1 - Kênh Võ Văn Kiệt)

400

Bổ sung

23

Đường Cà Bay Ngọp (từ cống T5 - cầu kênh Ông Kiểm)

400

Bổ sung

24

Khu dân cư cống Ba Tài xã Bình An

 

Bổ sung

 

+ Nền góc

2.400

 

 

+ Nền thường

2.000

 

25

Đường Ngã ba Ông Thương lên hồ nước ngọt

400

Bổ sung

26

Đường Bãi Cát Xì

350

Bổ sung

27

Đường nhà thờ Hòn Chông lên núi

550

Bổ sung

28

Đường lên nhà ông Lâm Vũ Oanh

400

Bổ sung

29

Đường Tổ 7 ấp Ba Trại

350

Bổ sung

30

Đường ĐH.12 (đường Kênh Nông Trường)

360

 

31

Đường bê tông Kênh T3 - Kênh 13 (đoạn từ bến đò đầu xáng đến giáp ranh xã Phú Mỹ)

360

 

32

Đường vòng quanh núi Sơn Trà - Núi Mây

360

 

33

Đường bê tông (đoạn từ cuối đường Núi Mây - Hết đường kênh Xóm Mới xã Hòa Điền)

360

 

34

Đường kênh Lung Lớn I (phía bờ Đông)

 

 

 

- Từ QL80 - Cống Lung Lớn 1

700

 

 

- Từ cống Lung Lớn 1 - mép biển

1.000

 

35

Đường kênh Lung Lớn I (phía bờ Tây)

 

 

 

- Từ cống Lung Lớn 1 - Cầu TĐ5

500

 

 

- Từ cống Lung Lớn 1 - mép biển

1.000

 

36

Đường kênh Lung Lớn II

360

 

37

Đường ĐH.13 (đường Kênh T3, từ đầu xáng - Giáp ranh xã Vĩnh Phú)

360

 

38

Đường T4

360

 

39

Đường T5

360

 

40

Đường kênh Lẩu Mắm

360

 

41

Đường kênh 15 (đoạn T3-T4)

360

 

42

Đường kênh Thời Trang

360

 

43

Đường kênh chín

360

Bổ sung

44

Đường kênh Rạch Giá - Hà Tiên (bờ Bắc)

 

Bổ sung

 

- Từ kênh T3 - Kênh Thời Trang

700

 

 

- Từ kênh Thời Trang - Kênh Võ Văn Kiệt

500

 

45

Các đường còn lại

350

Bổ sung

 

Bảng 3. Bảng giá đất ở tại đô thị

ĐVT: Nghìn đồng/m2

TT

Tên đường

VT1

Ghi chú

1

Quốc lộ 80

 

 

 

- Từ giáp ranh xã Kiên Bình (cống Ba Cu) - Cầu Cống Tre

2.600

 

 

- Từ cầu Cống Tre - Đường Đông Hồ

3.900

 

 

- Từ ngã ba đường Đông Hồ - Bưu điện Kiên Lương

6.916

 

 

- Từ Bưu điện Kiên Lương - Trần Hưng Đạo (Khu đô thị Ba Hòn)

3.900

 

 

- Từ Trần Hưng Đạo - Cầu Ba Hòn

6.916

 

 

- Từ cầu Ba Hòn - Giáp ranh xã Dương Hòa

2.600

 

2

Đường vào Xí nghiệp bột cá và Quốc lộ 80 (cũ)

1.092

 

3

Đường ĐT.971

 

 

 

- Từ Quốc lộ 80 - Ranh quy hoạch Ba Hòn

3.250

 

 

- Từ ranh quy hoạch Ba Hòn - Giáp ranh xã Bình An

1.950

 

4

Trung tâm chợ Tròn (đường vòng quanh Chợ Tròn)

3.250

 

5

Chu Văn An (Trần Quang Diệu cũ)

6.916

 

6

Nguyễn Du (Lê Hoàn cũ)

3.640

 

7

Triệu Thị Trinh (Phan Đình Phùng cũ)

1.820

 

8

Mạc Cửu

 

 

 

- Từ Lê Quý Đôn - Đông Hồ

5.041

 

 

- Từ Đông Hồ - Đồng Khởi

3.250

 

9

Huyền Trân Công Chúa

2.600

 

10

Phạm Ngọc Thảo (Bà Chúa Xứ cũ)

1.456

 

11

Âu Cơ (từ Đông Hồ - Đồng Khởi)

1.456

 

12

Đồng Khởi

3.250

 

13

Nguyễn Hoàng

1.820

 

14

Tô Châu (Đông Hồ - Đồng Khởi)

1.456

 

15

Mạc Thiên Tích

 

 

 

- Từ Đồng Khởi - Đông Hồ

3.705

 

 

- Từ Đông Hồ - Lê Quý Đôn

5.200

 

16

Hoàng Việt (từ Nguyễn Hoàng - Đồng Khởi)

1.274

 

17

Nguyễn Phúc Chu (từ Đông Hồ - Đồng Khởi)

1.274

 

18

Nguyễn Khuyến (từ Nguyễn Hoàng - Đồng Khởi)

1.274

 

19

Nguyễn Công Hoan (từ Nguyễn Hiền Điều - Đông Hồ)

1.274

 

20

Âu Lạc

1.820

 

21

Đông Hồ

1.820

 

22

Trương Công Định

1.950

 

23

Hồ Xuân Hương

1.456

 

24

Lương Định Của

1.274

 

25

Vũ Thế Dinh

1.274

 

26

Phan Thị Ràng (từ Lê Quý Đôn - Trương Công Định)

1.456

 

27

Cao Thắng

1.456

 

28

Võ Trường Toản (từ Quốc lộ 80 - Mạc Cửu)

1.456

 

29

Lê Quý Đôn

1.950

 

30

Các đường còn lại trong thị trấn Kiên Lương

1.274

 

31

Khu dân cư cán bộ công nhân viên Công ty xây dựng 10

 

 

 

- Các lô góc

3.185

 

 

- Các lô còn lại

2.548

 

32

Khu dân cư Nam Ba Hòn

 

 

 

- Các nền tiếp giáp đường ĐT.971

3.500

 

 

- Các nền còn lại (nền góc)

3.250

 

 

- Các nền còn lại (nền thường)

3.000

 

 

- Các nền còn lại (chưa nộp tiền sử dụng đất lần 2):

-

 

 

+ Loại 1

1.000

 

 

+ Loại 2

700

 

 

+ Loại 3

560

 

33

Khu tái định cư cảng cá Ba Hòn

 

 

 

- Từ cuối vị trí 2 - Trần Hưng Đạo đi thẳng đến cuối đường

1.300

 

 

- Từ ngã rẽ về Nhà máy gạch Tuynen - Hết đường (tái định cư cảng cá)

910

 

34

Đường vào sân bay cũ

910

 

35

Đường vào Hồ nước xi măng Hà Tiên II (khu xử lý nước)

910

 

36

Đường vào Núi Numpo

910

 

37

Đường An Dương Vương (từ Quốc lộ 80 - Ngã tư Trường học Lung Kha Na)

780

 

38

Đường vào Núi Nai (từ kênh xáng Kiên Lương - Ba Hòn đến Núi Nai)

780

 

39

Cặp kênh xáng Ba Hòn - Kiên Lương

780

 

 

Khu tái định cư Hòa Lập

 

 

40

Đường Ngô Quyền (từ đường Bùi Thị Xuân - đường số 5)

1.300

 

41

Đường Nguyễn Huệ (từ Bùi Thị Xuân - đường số 4)

1.300

 

42

Đường Hải Thượng Lãn Ông (từ Bùi Thị Xuân - đường số 5)

1.300

 

43

Đường Bùi Thị Xuân (từ Ngô Quyền - Hải Thương Lãn Ông)

1.300

 

44

Đường Số 1 (từ Ngô Quyền - Hải Thượng Lãn Ông)

1.300

 

45

Đường Nguyễn Văn Thạc (từ Ngô Quyền - Hải Thượng Lãn Ông)

1.300

 

46

Đường Số 2 (từ Ngô Quyền - Hải Thượng Lãn Ông)

1.300

 

47

Đường Phan Bội Châu (từ Ngô Quyền - Hải Thượng Lãn Ông)

1.300

 

48

Đường Số 3 (từ Ngô Quyền - Hải Thượng Lãn Ông)

1.300

 

49

Đường Số 4 (từ Ngô Quyền - Hải Thượng Lãn Ông)

1.300

 

50

Đường Số 5 (từ Ngô Quyền - Hải Thượng Lãn Ông)

1.300

 

 

Trung tâm Thương mại Ba Hòn

 

 

51

Trần Hưng Đạo

 

 

 

- Từ Quốc lộ 80 - Cống rạch Ba Hòn

6.916

 

 

- Từ cống rạch Ba Hòn - Đường ĐT.971

5.200

 

52

Nguyễn Chánh

 

 

 

- Từ Nguyễn Văn Trỗi - Võ Văn Tần

3.276

 

 

- Từ Võ Văn Tần - Nguyễn Trãi

3.640

 

53

Nguyễn Thị Định

 

 

 

- Từ Nguyễn Văn Trỗi - Võ Văn Tần

3.276

 

 

- Từ Võ Văn Tần - Nguyễn Trãi

3.640

 

54

Nguyễn Văn Trỗi (từ Quốc lộ 80 - Trần Hưng Đạo)

3.276

 

55

Hùng Vương (từ Quốc lộ 80 - Trần Hưng Đạo)

2.730

 

56

Huỳnh Mẫn Đạt (từ Quốc lộ 80 - Trần Hưng Đạo)

3.276

 

57

Võ Văn Tần (từ Quốc lộ 80 - Trần Hưng Đạo)

3.640

 

58

Phan Thị Ràng (từ Nguyễn Thị Định - Trần Hưng Đạo)

3.640

 

59

Mai Thị Nương (từ Nguyễn Thị Định - Nguyễn Bính)

3.640

 

60

Nguyễn Trãi (từ Quốc lộ 80 - Trần Hưng Đạo)

3.094

 

61

Nguyễn Bính (từ Nguyễn Trãi - Ngã ba Phan Thị Ràng)

3.640

 

62

Nguyễn Trung Trực (từ Hàm Nghi - Đường ĐT.971)

3.640

 

63

Hàm Nghi (từ Nguyễn Trung Trực - Đường ĐT.971)

2.730

 

64

Tạ Uyên (từ Nguyện Trung Trực - Đường ĐT.971)

2.730

 

65

Đường số 7 (từ Huỳnh Mẫn Đạt - Võ Văn Tần)

3.276

 

66

Khu dân cư thu nhập thấp Ba Hòn

 

 

 

- Lô C3 (từ nền số 1 đến nền số 119)

1.950

 

 

- Lô C4 (từ nền số 1 đến nền số 81)

1.950

 

 

- Các nền góc thuộc Lô C3, Lô C4

2.145

 

67

Đường kênh Tám Thước (đoạn từ hết vị trí 2 Quốc lộ 80 đến hết ranh thị trấn Kiên Lương)

910

 

68

Đường hẻm 2A (đường bê tông nghĩa trang cũ): Đoạn từ hết vị trí 2 Quốc lộ 80 đến đường Lê Quý Đôn

1.274

 

69

Đường Ngô Thời Nhiệm (từ Quốc lộ 80 - Mạc Thiên Tích)

1.820

 

70

Đường Tổ 37- Khu phố Cư Xá Mới cặp hồ Cống Tre

650

 

71

Đường Tổ 36 - Khu phố Cư Xá Mới

650

 

72

Đường ĐH.10 (đường vào núi Mo So)

1.950

 

73

Đường 30 Tháng 4

2.600

 

74

Đường Hẻm 33 - Khu phố Ba Hòn

780

 

75

Nguyễn Hiền Điều (từ Đồng Khởi - Ngô Thời Nhiệm)

2.000

Bổ sung

76

Nguyễn Đình Chiểu (từ Trương Công Định - Lê Quý Đôn)

1.456

Bổ sung

77

Hoàng Diệu (từ Trương Công Định - Lê Quý Đôn)

1.456

Bổ sung

78

Duy Tân (từ Cao Thắng - Mạc Thiên Tích)

1.456

Bổ sung

79

Đoàn Thị Điểm (từ Cao Thắng - Mạc Cửu)

1.456

Bổ sung

80

Phan Đình Phùng (từ Cao Thắng - Mạc Cửu)

1.456

Bổ sung

81

Cống Quỳnh (từ Lê Thị Hồng Gấm - Đông Hồ)

1.456

Bổ sung

82

Lê Thị Hồng Gấm (từ Trương Công Định - Cống Quỳnh)

1.456

Bổ sung

83

Nguyễn Cư Trinh (từ Nguyễn Hiền Điều - Nguyễn Phúc Chu)

1.820

Bổ sung

84

Đường Tổ 2 khu phố Lung Kha Na (từ kênh Tám Thước - hết ranh thị trấn Kiên Lương)

500

Bổ sung

85

Đường Tổ 4 khu phố Lung Kha Na (từ ngã 4 trường học Lung Kha Na - hồ nước ngọt)

500

Bổ sung

86

Khu dân cư và tái định cư phía Đông thị trấn Kiên Lương (trạm máy kéo cũ)

 

Bổ sung

-

Khu vực đấu giá

 

 

 

+ Nền thường (tiếp giáp mặt đường rộng 5m)

5.430

 

 

+ Nền thường (tiếp giáp mặt đường rộng 7m)

5.970

 

 

+ Nền góc

6.520

 

-

Các nền còn lại (bố trí tái định cư)

 

 

 

+ Nền thường (tiếp giáp mặt đường rộng 5m)

1.018

 

 

+ Nền góc (tiếp giáp mặt đường rộng 5m)

1.221

 

 

+ Nền thường (tiếp giáp mặt đường rộng 7m)

1.400

 

 

+ Nền góc (tiếp giáp mặt đường rộng 7m)

1.680

 

87

Khu dân cư Trường nhà trẻ mẫu giáo Hoa Mai

 

Bổ sung

 

Nền thường

3.094

 

 

Nền góc

3.713

 

88

Khu tái định cư sạt lở núi Ba Hòn

 

Bổ sung

 

Nền thường

635

 

 

Nền góc

762

 

 

PHỤ LỤC 12

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT THÀNH PHỐ PHÚ QUỐC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 39/2024/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Bảng 1: Bảng giá đất đất trồng cây lâu năm; đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác); đất nuôi trồng thủy sản

ĐVT: Nghìn đồng/m2

Vị trí - khu vực

Đất trồng cây lâu năm

Đất trồng cây hàng năm

Đất nuôi trồng thủy sản

1.1. Vị trí bãi biển thuộc Khu vực phường Dương Dương Đông, phường An Thới

450

381

450

1.2. Vị trí bãi biển Khu vực còn lại (trừ xã Thổ Châu và các đảo nhỏ còn lại)

420

356

420

2. Địa bàn phường Dương Đông, phường An Thới

 

 

 

Vị trí 1

450

381

450

Vị trí 2

306

270

306

3. Địa bàn xã Gành Dầu, Bãi Thơm, Cửa Dương, Cửa Cạn, Dương Tơ, Hàm Ninh

 

 

 

Vị trí 1

286

252

286

Vị trí 2

202

176

202

4. Địa bàn đảo Hòn Thơm (Hòn Thơm)

 

 

 

Vị trí 1

151

151

151

Vị trí 2

106

106

106

5. Địa bàn xã Thổ Châu

 

 

 

Vị trí 1

84

84

84

Vị trí 2

59

59

59

6. Khu vực các đảo nhỏ còn lại

59

59

59

* Vị trí được xác định cụ thể như sau:

- Vị trí 1: Tính từ lộ giới hoặc lề lộ (đối với đường chưa có quy định lộ giới) vào đến mét thứ 90.

- Vị trí 2: Tính từ sau mét thứ 90 trở đi.

Bảng 2: Bảng giá đất ở tại nông thôn

a) Áp dụng chung

ĐVT: Nghìn đồng/m2

TT

Tên đường

Vị trí

1

Các trục đường hiện hữu lớn hơn hoặc bằng 3 mét

672

2

Các trục đường hiện hữu nhỏ hơn 3 mét và các khu vực còn lại

574

 

b) Giá đất ở dọc theo các tuyến đường

ĐVT: Nghìn đồng/m2

TT

Tên đường

Vị trí 1

Ghi chú

1

Đường Dương Đông - Cửa Cạn - Gành Dầu (đường ĐT.975B)

 

 

 

- Ranh Phường Dương Đông đến ngã ba Búng Gội

11.200

 

 

- Từ ngã ba Búng Gội - Ngã ba Ba Trại

8.400

 

 

- Từ ngã ba Ba Trại - Cầu Cửa Cạn (cầu mới)

7.000

 

 

- Từ cầu Cửa Cạn - Ngã ba Xóm Mới (ấp Gành Dầu)

8.400

 

 

- Từ Ngã ba Xóm Mới (Gành Dầu) - Ngã ba chợ cũ

5.600

 

 

Từ Ngã ba Chợ cũ - Ngã ba UBND xã Gành Dầu

5.000

 

2

Từ ngã ba UBND xã Gành Dầu - Mũi Dương

7.000

 

3

Từ ngã ba đường đi Mũi Dương - Ba Hòn Dung

5.600

 

4

Từ ngã ba trường học dọc theo biển Chuồng Vích

7.000

 

5

Từ ngã ba Xóm Mới (Gành Dầu )- ngã ba giao với đường Suối Cái - ngã ba Rạch Vẹm - Gành Dầu (ĐT.974)

2.800

 

6

Đường Suối Cái - ngã ba Rạch Vẹm - Gành Dầu (đường ĐT.974) (từ UBND xã Gành Dầu đến ngã ba Gành Dầu (ấp Xóm Mới, Bãi Thơm))

 

 

 

- Từ Ngã ba UBND xã Gành Dầu - Ngã ba đường đi ngã ba Xóm Mới (Gành Dầu)

7.000

 

 

- Từ Ngã ba đường đi ngã ba Xóm Mới (Gành Dầu) - Đường vào khu tái định cư

2.800

 

 

Từ Đường vào khu tái định cư - Ngã ba Rạch Vẹm

7.000

 

 

Từ ngã ba Rạch Vẹm - ngã ba Gành Dầu (ấp Xóm Mới, Bãi Thơm)

5.000

Bổ sung

7

Từ ngã ba Rạch Vẹm - Bãi Rạch Vẹm

2.800

 

8

Từ đường Dương Đông - Cửa Cạn - Gành Dầu đến Cầu Cửa Cạn (cầu cũ)

7.000

 

9

Đường Cầu C2 - Cửa Cạn (đường ĐH.85) từ đường ĐT.974 (ngã ba xã - ấp Xóm Mới, Bãi Thơm) đến ĐT.975B (cầu Cửa Cạn)

4.200

 

10

- Từ cầu Cửa Cạn (cầu mới) - Cầu Rạch Cốc (cầu gỗ)

5.600

 

11

- Từ cầu Rạch Cốc (cầu gỗ) - đường Dương Đông - Cửa Cạn (đoạn ngã ba Ấp 4, xã Cửa Cạn)

3.500

 

12

Từ ngã ba cầu Rạch Cốc (cầu gỗ) - Nhà hàng Carole - ranh Lan Anh - Vũng Bầu

4.200

 

13

Từ ngã ba Tiểu đoàn D860 đến cống Bà Mến

4.200

Bổ sung

14

Ngã ba đường Dương Đông - Cửa Cạn - Gành Dầu đến cống Bà Mến

4.200

Bổ sung

15

Đường trục Nam Bắc Đảo Phú Quốc (Đường ĐT.973) đoạn từ An Thới đến Dương Tơ

 

Bổ sung

 

- Từ Cầu Sấu - ngã ba đường vô Chùa Hộ Quốc

4.000

 

 

- Từ ngã ba đường vô Chùa Hộ Quốc - ngã ba Số 10 Hàm Ninh

4.000

 

 

- Từ Ngã ba Số 10 Hàm Ninh - ngã ba Tuyến tránh

4.200

 

16

Đường trục Nam Bắc Đảo Phú Quốc (Đường ĐT.973) đoạn từ Cửa Dương đến Cầu Bà Cải, xã Bãi Thơm

 

 

 

- Từ ranh Phường Dương Đông (đường Nguyễn Trung Trực) - UBND xã Cửa Dương

9.800

 

 

- Từ UBND xã Cửa Dương - Trụ sở ấp Khu Tượng

7.000

 

 

- Từ Trụ sở ấp Khu Tượng - Ngã ba Gành Dầu (ấp Xóm Mới, Bãi Thơm)

5.000

 

 

- Từ ngã ba Gành Dầu (ấp Xóm Mới, Bãi Thơm) - Cầu Bà Cải

5.000

 

17

Đường Rạch Tràm (đường ĐH.86) từ ĐT 973 (Trạm Kiểm lâm Bãi Thơm) đến Khu Tái định cư Rạch Tràm)

5.000

 

18

Đường Kho đạn (Từ đường Đường trục Nam Bắc Đảo Phú Quốc (Đường ĐT. 973) đi vào Kho Đạn)

4.500

 

19

Đường tuyến tránh trục Bắc Nam (từ Ngã ba Cổng chào Suối Đá đến Đường trục Nam Bắc Đảo Phú Quốc (Đường ĐT.973)

 

 

 

- Từ ngã ba Đường trục Nam Bắc đảo - đến ngã tư Bến Tràm

5.600

 

 

- Từ ngã tư Bến Tràm - ngã ba đường Đường trục Nam Bắc Đảo Phú Quốc (Đường ĐT.973)

5.600

 

20

Ngã ba cầu Ông Khìn đến đường trục Nam Bắc Đảo Phú Quốc (đường vào núi Dầu Sói cũ)

2.800

 

21

Đường Búng Gội (từ ngã ba Gành Gió - Ngã ba Khu Tượng)

4.200

 

22

Đường Khu Tượng (ĐH.84)

3.200

Bổ sung

23

Đường Ba Trại (từ ngã ba Ba Trại đến ngã ba trường học Khu Tượng)

2.100

 

24

Từ ngã ba Ông Lang - Cổng Sovico

4.200

 

25

Từ ngã ba Ông Lang đi Cổng Sovico - Khách sạn Eo Xoài

4.200

 

26

Từ ngã tư Bến Tràm đến Hồ Dương Đông

2.800

 

27

Từ giao lộ Bến Tràm - Cây Thông Trong (đường đi khu du lịch Hương Toàn)

2.100

 

28

Từ đường trục Nam Bắc Đảo Phú Quốc đến Dầu Sói

2.100

 

29

Từ ngã ba Cây Thông ngoài - Đường Dương Đông Cửa Cạn (đường Cây Kè)

2.800

 

30

Từ ngã ba đường Cây Kè - Đường Búng Gội

3.500

 

31

Từ ngã ba Cây Thông - Nhà máy điện

2.100

 

32

Từ Nhà máy điện - Suối Mơ

2.100

 

33

Từ ngã ba Trung đoàn - Đường Búng Gội đi Khu Tượng

2.100

 

34

Từ đường Dương Đông - Cửa Cạn - Gành Dầu (đường ĐT.975B) đến Dinh Bà Ông Lang

5.000

 

35

Đường Bãi Thơm - Hàm Ninh - Bãi Khem (ĐT.975C)

 

 

 

- Từ cầu Bà Cải - ngã tư Đông Đảo

3.000

 

 

- Từ ngã tư Đông Đảo - vòng xoay Cảng Bãi Vòng

2.800

 

36

Đường Hàm Ninh (ĐH.82)

 

 

 

- Từ ĐT.973 (ngã ba Số 10 Hàm Ninh) - Ngã tư Đông Đảo

4.200

 

 

- Từ ngã tư Đông Đảo - Cảng cá Hàm Ninh

5.600

 

37

Từ cầu Dinh Bà (Hàm Ninh) đến giáp đường Hàm Ninh (ĐH.82) (Đường xóm Lò Than)

2.800

 

38

Từ ngã năm Bãi Vòng - Cầu cảng Bãi Vòng

3.500

 

39

Từ ngã năm Bãi Vòng - Suối Tiên Bãi Vòng

2.800

 

40

Đường Bãi Vòng (ĐH.83) từ Đường trục Nam Bắc Đảo Phú Quốc (ĐT.973) đến Cảng Bãi Vòng

3.000

 

41

Đường Đồng Tranh (ĐH.87) từ Đường trục Nam Bắc Đảo Phú Quốc (ĐT.973) đến Khu du lịch Bãi Vòng

2.000

 

42

Từ ngã ba Đường 30/4 nối dài (Tỉnh lộ 47 cũ) - Cầu Thanh Niên

5.600

 

43

Đường 30/4 nối dài (Tỉnh lộ 47 cũ) từ ranh phường Dương Đông đến ngã ba Tuyến tránh

7.000

 

44

Từ ngã ba đường tuyến tránh trục Bắc Nam - Suối Tiên

4.200

 

45

Đường Suối Mây (ĐH.81) Từ ĐT.975 (ngã ba Suối Mây) đến ĐT.973

5.000

 

46

Đường Dương Đông - Cửa Lấp - Bãi Khem (đường 975)

 

 

 

- Từ ranh phường Dương Đông - Ngã ba Cửa Lấp

14.000

 

 

- Từ ngã ba Cửa Lấp - Đường nhánh số 2

7.000

 

 

- Từ Đường nhánh Số 2 - hết ranh xã Dương Tơ

7.000

 

47

Đường Trung tâm Bãi Trường

 

 

 

- Từ hết ranh quy hoạch khu Bà Kèo - Cửa Lấp đến hết ranh giới Công ty TNHH BIM Kiên Giang

10.000

 

 

- Từ hết ranh giới Công ty TNHH BIM Kiên Giang về phía An Thới

9.700

 

48

Đường nhánh Số 2

5.000

 

49

Từ ĐT.973 (tỉnh lộ 46 cũ) đến đường Dương Đông - Cửa Lấp - Bãi Khem (đường 975) (ngã ba đường bào)

4.200

 

50

Đường Đông - Tây xã Hòn Thơm

 

 

51

Từ Trạm y tế đi Bãi Nồm

 

 

52

Từ ngã ba bưu điện đi Trụ sở ấp Bãi Chướng

 

 

53

Đường trong Khu Tái định cư ở ấp Gành Dầu, xã Gành Dầu

 

 

 

- Các tuyến đường chính đấu nổi với đường Suối Cái - ngã ba Rạch Vẹm - Gành Dầu (đường ĐT.974) và các lô góc

3.200

 

 

- Các tuyến đường còn lại (nền thường)

2.800

 

54

Đường trong Khu đô thị Suối Lớn, xã Dương Tơ (bao gồm cả Khu nhà ở cán bộ, công chức Vùng Cảnh sát biển 4 và Cụm đặc nhiệm Phòng chống tội phạm ma túy số 4 và Khu nhà ở Cán bộ, công chức Vùng 5 Hải Quân)

 

 

 

- Các nền góc và các nền nằm trên tuyến đường chính đấu nổi với đường Nguyễn Văn Cừ (ĐT 46)

8.400

 

 

- Các nền thường (tuyến đường nội bộ của dự án)

7.000

 

55

Đường trong Khu nhà ở gia đình Bộ đội Biên phòng tại xã Cửa Cạn

 

 

 

- Các tuyến đường chính đấu nổi với đường từ Cầu Cửa Cạn (cầu mới) - cầu Rạch Cốc (cầu gỗ)

8.400

 

 

- Các tuyến đường còn lại

7.000

 

56

Đường trong Khu Tái định cư Rạch Tràm, xã Bãi Thơm

 

Bổ sung

 

- Lô góc

4.785

 

 

- Lô thường

4.350

 

 

Bảng 3. Bảng giá đất ở tại đô thị

a) Áp dụng chung

ĐVT: Nghìn đồng/m2

TT

Tên đường

Vị trí

1

Các trục đường hiện hữu lớn hơn hoặc bằng 3 mét

5.000

2

Các trục đường hiện hữu nhỏ hơn 3 mét

4.000

 

b) Các tuyến, đoạn đường đất ở đô thị:

ĐVT: Nghìn đồng/m2

TT

Tên đường

Vị trí 1

Ghi chú

I

Phường Dương Đông

 

 

1

Bạch Đằng

 

 

 

- Từ Dinh Cậu - Đường 30 Tháng 4

24.000

Bổ sung

 

- Từ đường 30 Tháng 4 - Nguyễn An Ninh

30.000

 

 

- Từ Nguyễn An Ninh - Lý Tự Trọng

24.000

 

 

- Từ đường Lý Tự Trọng dọc theo bờ sông

15.000

 

2

Nguyễn Trung Trực

 

 

 

- Từ Bạch Đằng - ngã tư Hùng Vương

37.500

 

 

- Từ ngã tư Hùng Vương - Nguyễn Chí Thanh

30.000

 

 

- Từ Nguyễn Chí Thanh - Ngã ba cầu Bến Tràm 1

24.000

 

3

Nguyễn Văn Nhị

9.000

 

4

Từ đoạn quản lý đường bộ - Trần Bình Trọng

9.000

 

5

Đường Nguyễn Trung Trực - Đoàn Thị Điểm

9.000

 

6

Mạc Cửu

15.000

 

7

Nguyễn Thái Bình

 

 

 

- Từ Nguyễn Trung Trực - Nguyễn Huệ

12.000

 

 

- Từ Nguyễn Trung Trực - Nguyễn Thái Bình

12.000

 

8

Ngô Quyền

 

 

 

- Từ cầu Nguyễn Trung Trực - Cầu Gẫy

27.000

 

 

- Từ cầu Nguyễn Trung Trực - Cầu Somaco

24.000

 

 

- Từ cầu Somaco - Cầu Somaco trong

12.000

 

 

- Từ cầu Somaco - Nguyễn Huệ

12.000

 

9

Đường vòng quanh chợ Dương Đông

18.000

 

10

Nguyễn Huệ

18.000

 

11

Nguyễn Chí Thanh

18.000

 

12

Lý Thường Kiệt

15.000

 

13

Đường quy hoạch hẻm Lý Thường Kiệt

9.000

 

14

Hoàng Văn Thụ

 

 

 

- Từ ngã ba Nguyễn Trung Trực - Hùng Vương

15.000

 

 

- Đường Hùng Vương dọc theo đường rào sân bay

9.000

 

15

Đường 30 Tháng 4

 

 

 

- Từ Bạch Đằng - Hùng Vương

37.500

 

 

- Từ Hùng Vương - Giáp ranh giới xã Dương Tơ

27.000

 

16

Hùng Vương

 

 

 

- Từ đường 30 Tháng 4 - Hòang Văn Thụ

37.500

 

 

- Từ Hòang Văn Thụ - Ngã ba Cách Mạng Tháng Tám

27.000

 

17

Lý Tự Trọng

15.000

 

18

Nguyễn Trãi

18.000

 

19

Nguyễn An Ninh

15.000

 

20

Nguyễn Đình Chiểu

15.000

 

21

Nguyễn Du

15.000

 

22

Lê Lợi

15.000

 

23

Võ Thị Sáu

15.000

 

24

Trần Hưng Đạo

 

 

 

- Từ đường 30/4 đến Cổng chào Phú Quốc

67.500

 

 

- Từ Cổng chào Phú Quốc đến ranh xã Dương Tơ

54.000

Bổ sung

25

Mai Thị Hồng Hạnh

15.000

 

26

Nguyễn Văn Trỗi

12.000

 

27

Phan Đình Phùng

15.000

 

28

Đoàn Thị Điểm

12.000

 

29

Mạc Thiên Tích

12.000

 

30

Lê Thị Hồng Gấm

9.000

 

31

Minh Mạng

9.000

 

32

Chu Văn An

15.000

 

33

Lê Hồng Phong

15.000

 

34

Trần Phú

 

 

 

- Từ cầu Gẫy - Ngã ba Cách Mạng Tháng Tám

18.000

 

 

- Từ Ngã ba Cách Mạng Tháng Tám - Trường TH Dương Đông 3

15.000

 

 

- Từ Trường tiểu học Dương Đông 3- Núi Gành Gió

12.500

Bổ sung

35

Cách Mạng Tháng Tám

13.500

 

36

Đường Dương Đông - Cửa Cạn - Gành Dầu (đường ĐT.975B)

 

 

 

- Từ Ngã ba Cách Mạng Tháng Tám - ranh phường Dương Đông

12.000

 

37

Trần Bình Trọng

9.000

 

38

Phan Nhung

9.000

 

39

Từ đường Nguyễn Thái Bình - Somaco

9.000

 

40

Từ ngã ba đường 30 Tháng 4 - Sông Dương Đông (đường Số P24)

9.000

 

41

Từ Cầu Bến Tràm (cầu lớn) - Dầu Sói khu phố 5 (Bến Tràm đi vào)

6.000

 

42

Đường trong khu tái định cư khu phố 5

7.500

 

43

Đường trong khu tái định cư 10,2 ha

12.000

 

44

Đường trong dự án Khu đô thị mới thị trấn Dương Đông (67,5ha)

12.000

 

45

Đường tuyến tránh trục Bắc Nam (từ Ngã ba Cổng chào Suối Đá đến Đường trục Nam Bắc Đảo Phú Quốc (Đường ĐT.973)

 

Bổ sung

46

Nguyễn Thị Định

9.000

 

 

Phường An Thới

 

 

1

Nguyễn Văn Cừ

 

 

 

- Từ Cầu Sấu - Ngã tư giao đường Dương Đông - Cửa Lấp - Bãi Khem

10.500

 

 

- Từ Ngã tư giao đường Dương Đông - Cửa Lấp - Bãi Khem - Ngã ba công binh

13.500

 

 

- Từ Ngã ba công binh - đường Nguyễn Trường Tộ

18.000

 

2

Nguyễn Trường Tộ

 

 

 

- Từ Cảng Hành khách Quốc tế - Nguyễn Văn Cừ

22.500

 

 

- Từ Nguyễn Văn Cừ - Hồ Thị Nghiêm

12.000

 

3

Đường từ Trường THCS An Thới 2 - Khu quân sự C82

7.500

 

4

Trần Quốc Toản (từ chợ Cá đến Mũi Hanh)

15.000

 

5

Ngã tư Nguyễn Trường Tộ - Cảng cá An Thới

15.000

 

6

Chương Dương

12.000

 

7

Lê Quý Đôn

12.000

 

8

Phạm Ngọc Thạch

12.000

 

9

Từ ngã ba Nguyễn Trường Tộ đi vào (đường cụt sau Nhà thờ)

7.500

 

10

Đường từ Bãi Xếp Nhỏ - Giáp đường Trần Quốc Toản

7.500

 

11

Phùng Hưng

10.500

 

12

Hồ Thị Nghiêm

9.000

 

13

Từ đường Trần Quốc Toản - Xí nghiệp chế biến thủy sản

15.000

 

14

Đường Dương Đông - Cửa Lấp - Bãi Khem (đường 975B)

 

 

 

- Từ nút giao Nguyễn Văn Cừ - Giáp ranh xã Dương Tơ

9.000

 

15

Đường ĐH.72 - Đường Bãi Đất Đỏ (Từ ĐT.973 dốc Cô Sáu - Ngã tư Quốc tế)

 

 

 

- Từ Đường ĐH.72 đến ngã ba đường lên cáp treo

9.000

 

 

- Từ ngã ba đường lên cáp treo đến Ngã tư Quốc Tế

7.200

Bổ sung

16

Từ Ngã ba Nguyễn Văn Cừ (Tỉnh lộ 46 cũ) - Bãi Sao

9.000

 

17

Từ ngã ba đường đi Bãi Sao đến Mũi chùa Hang Yến

 

 

18

Từ Nguyễn Văn Cừ (ngã ba nhà ông Trà Hải) vào dự án Phú Hưng Thịnh

7.500

 

19

Từ Nguyễn Văn Cừ (ngã ba nhà Ông Hợp) - ngã tư đường Dương Đông - Cửa Lấp - Bãi Khem (ĐT.973)

7.500

 

20

- Từ Đường Dương Đông - Cửa Lấp - Bãi Khem (ĐT.973) - Ruộng Muối (ranh xã Dương Tơ)

4.500

 

21

Đường trong Khu Tái định cư ở Hòn Thơm, An Thới

 

Bổ sung

-

Khu vực An Thới

 

 

 

+ Lô góc giao nhau đường 12m và 6m

7.500

 

 

+ Lô góc giao nhau đường 6m

6.313

 

 

+ Lô thường mặt đường 6m

5.261

 

-

Khu vực Hòn Thơm

 

 

 

+ Lô 4, lô 5 và lô 8 tiếp giáp mặt tiền đường rộng 5,5m

6.050

 

 

+ Lô 1, lô 2 và 3 tiếp giáp mặt tiền đường rộng 5,5m

5.787

 

 

+ Lô 7 tiếp giáp mặt tiền đường rộng 3,5m

5.261

 

 

+ Lô 6 tiếp giáp mặt tiền đường rộng 3,5m

4.735

 

 

Bảng 4: Giá đất ở (sử dụng vào mục đích xây dựng nhà ở thương mại); đất thương mại dịch vụ; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp tại các bãi biển

ĐVT: Nghìn đồng/m2

TT

Tên bãi biển - Vị trí

Đất ở (sử dụng vào mục đích xây dựng nhà ở thương mại)

Đất thương mại dịch vụ

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1

Bãi Trường

 

 

 

1.1

Từ hết ranh quy hoạch khu Bà Kèo - Cửa Lấp đến hết ranh giới Công ty TNHH BIM Kiên Giang

 

 

 

 

- Vị trí 1: Từ hành lang bãi biển đến mét thứ 350

9.188

6.432

5.513

 

- Vị trí 2: Từ sau mét thứ 350 đến mét thứ 700

7.350

5.145

4.410

 

- Vị trí 3: Từ sau mét thứ 700 đến đường Cửa Lấp - An Thới

5.660

3.962

3.396

1.2

Từ hết ranh giới Công ty TNHH BIM Kiên Giang về phía An Thới

 

 

 

 

- Vị trí 1: Từ hành lang bãi biển đến mét thứ 350

8.750

6.125

5.250

 

- Vị trí 2: Từ sau mét thứ 350 đến mét thứ 700

7.000

4.900

4.200

 

- Vị trí 3: Từ sau mét thứ 700 đến đường Cửa Lấp - An Thới

5.390

3.773

3.234

2

Bãi Sao, Bãi Kem, bãi Mũi Ông Đội, Hòm Thơm

 

 

 

 

- Vị trí 1: Từ hành lang bãi biển đến mét thứ 400

8.750

6.125

5.250

 

- Vị trí 2: Từ sau mét thứ 400 đến mét thứ 800

7.000

4.900

4.200

 

- Vị trí 3: Từ sau mét thứ 800 đến hết giới hạn quy hoạch

5.390

3.773

3.234

3

Bãi Bà Kèo

 

 

 

 

- Vị trí 1: Từ hành lang bãi biển đến mét thứ 400

28.125

19.688

16.875

 

- Vị trí 2: Từ sau mét thứ 400 đến mét thứ 800

22.500

15.750

13.500

 

- Vị trí 3: Từ sau mét thứ 800 đến hết giới hạn quy hoạch

17.325

12.128

10.395

4

Bãi Gành Gió, Bãi Ông Lang, Bãi Cửa Cạn, Bãi Dài

 

 

 

 

- Vị trí 1: Từ hành lang bãi biển đến mét thứ 400

5.688

3.982

3.413

 

- Vị trí 2: Từ sau mét thứ 400 đến mét thứ 800

4.550

3.185

2.730

 

- Vị trí 3: Từ sau mét thứ 800 đến hết giới hạn quy hoạch

3.504

2.453

2.103

5

Các bãi biển phía Bắc của đảo Phú Quốc: Tính từ trung tâm huyện đi ngang qua đầu Mũi Đá Bạc thuộc xã Hàm Ninh về phía Bắc (không bao gồm bãi biển các đảo nhỏ phía Bắc)

 

 

 

 

- Vị trí 1: Từ hành lang bãi biển đến mét thứ 400

5.250

3.675

3.150

 

- Vị trí 2: Từ sau mét thứ 400 đến mét thứ 800

4.200

2.940

2.520

 

- Vị trí 3: Từ sau mét thứ 800 đến hết giới hạn quy hoạch

3.234

2.264

1.940

6

Các bãi biển đảo nhỏ phía Bắc: Tính từ trung tâm huyện đi ngang qua đầu Mũi Đá Bạc thuộc xã Hàm Ninh về phía Bắc (không bao gồm các bãi biển phía Bắc của đảo Phú Quốc)

 

 

 

 

- Vị trí 1: Từ hành lang bãi biển đến mét thứ 400

3.500

2.450

2.100

 

- Vị trí 2: Từ sau mét thứ 400 đến mét thứ 800

2.800

1.960

1.680

 

- Vị trí 3: Từ sau mét thứ 800 đến hết giới hạn quy hoạch

2.156

1.509

1.294

7

Các bãi biển phía Nam của đảo Phú Quốc: Tính từ trung tâm huyện đi ngang qua đầu Mũi Đá Bạc thuộc xã Hàm Ninh về phía Nam (không bao gồm bãi biển các đảo nhỏ phía Nam)

 

 

 

 

- Vị trí 1: Từ hành lang bãi biển đến mét thứ 400

7.000

4.900

4.200

 

- Vị trí 2: Từ sau mét thứ 400 đến mét thứ 800

5.600

3.920

3.360

 

- Vị trí 3: Từ sau mét thứ 800 đến hết giới hạn quy hoạch

4.312

3.018

2.587

8

Các bãi biển các đảo nhỏ phía Nam: Tính từ trung tâm huyện đi ngang qua đầu Mũi Đá Bạc thuộc xã Hàm Ninh về phía Nam (không bao gồm các bãi biển phía Nam của đảo Phú Quốc)

 

 

 

 

- Vị trí 1: Từ hành lang bãi biển đến mét thứ 400

4.375

3.063

2.625

 

- Vị trí 2: Từ sau mét thứ 400 đến mét thứ 800

3.500

2.450

2.100

 

- Vị trí 3: Từ sau mét thứ 800 đến hết giới hạn quy hoạch

2.695

1.887

1.617

 

PHỤ LỤC 13

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN TÂN HIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 39/2024/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Bảng 1: Bảng giá đất trồng cây lâu năm; đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác); đất nuôi trồng thủy sản

ĐVT: Nghìn đồng/m2

Vị trí

Đất trồng cây lâu năm

Đất trồng hàng năm

Đất nuôi trồng thủy sản

I. Các xã: Thạnh Đông, Thạnh Trị, Tân Thành, Tân Hội, Thạnh Đông B

1

79

66

66

2

66

60

60

3

53

53

53

II. Các xã Tân Hiệp A, Tân An, Tân Hiệp B, Tân Hòa, Thạnh Đông A

1

92

79

66

2

79

72

53

3

66

66

46

III. Thị trấn Tân Hiệp

1

114

100

86

2

100

86

72

3

86

72

57

* Vị trí được xác định cụ thể như sau:

- Vị trí 1: Giới hạn trong phạm vi 250 mét tính từ bờ sông, kênh cấp I-II (sông, kênh có bề rộng lớn hơn hoặc bằng 20 mét), chân lộ, lề đường hiện hữu (đường có tên trong bảng giá đất ở).

- Vị trí 2: Sau mét thứ 250 đến mét thứ 500 của vị trí 1; giới hạn trong phạm vi 250 mét tính từ bờ sông - kênh hiện hữu (sông - kênh có bề rộng từ 10 mét đến nhỏ hơn 20 mét).

- Vị trí 3: Các vị trí còn lại không thuộc 02 vị trí nêu trên.

Bảng 2: Giá đất ở tại nông thôn

a) Áp dụng chung (trừ các trường hợp đã được quy định trong Bảng giá đất ở tại nông thôn dọc theo các tuyến đường)

ĐVT: Nghìn đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

1

462

396

330

2

396

330

264

3

264

198

158

 

b) Giá đất ở dọc theo các tuyến đường

ĐVT: Nghìn đồng/m2

TT

Tên đường

VT1

Ghi chú

1

Quốc lộ 80

 

 

 

- Từ cầu kênh 9 - Đầu kênh 6

3.360

 

 

- Từ đầu kênh 6 - Trường Tiểu học Thạnh Đông A1

3.600

 

 

- Từ Trường Tiểu học Thạnh Đông A1- UBND xã Thạnh Đông A (kênh 3)

4.200

 

 

- Từ UBND xã Thạnh Đông A - Chùa Đông Hải

5.880

 

 

- Từ chùa Đông Hải - Đầu kênh 7

4.200

 

 

- Từ đầu kênh 7 - Giáo họ La Vang

3.000

 

 

- Từ Giáo họ La Vang - Cầu Số 3 Lớn

3.600

 

 

- Từ cầu số 3 lớn - Giáp ranh huyện Châu Thành

2.400

 

2

Đường Tỉnh 963 (Thạnh Trị)

 

 

 

- Từ Quốc lộ 80 - Kênh 300

3.000

 

 

- Từ kênh 300 - Cầu kênh 11

1.440

 

 

- Từ cầu kênh 11 - UBND xã Thạnh Trị

960

 

 

- Từ UBND xã Thạnh Trị - Kênh Thầy Bang

840

 

 

- Từ kênh Thầy Bang - Cầu kênh xáng Chưng Bầu

726

 

3

Xã Thạnh Đông

 

 

 

- Đường vào chợ số 6 (từ Quốc lộ 80 vào kênh 300)

3.300

 

 

- Đường kênh 6 (từ kênh 300 - Giáp xáng Chưng Bầu) hướng đi thành phố Cần Thơ

600

 

 

- Kênh 9B (từ Quốc lộ 80 - Kênh Đòn Dong) lộ nhựa

1.080

 

 

- Kênh 9A (từ kênh Đòn Dong vào đến cống 600)

600

 

 

- Kênh 9A (từ cống 600 - UBND xã Thạnh Đông)

1.680

 

 

- Xáng Chưng Bầu

 

 

 

+ Từ UBND xã Thạnh Đông - Điểm 600 mét (hướng Rạch Giá)

1.980

 

 

+ Từ UBND xã Thạnh Đông - Điểm 300 mét (hướng Cần Thơ)

1.620

 

 

- Đường vào khu dân cư (bô đai cũ - ấp Đông Lộc)

2.400

 

 

- Đường vào Cụm dân cư ấp Thạnh Tây

2.400

 

 

- Kênh KH1 - Xã Thạnh Đông (hai bên)

534

 

 

- Đường hông chợ Kinh 6 (phía Long Xuyên)

720

 

4

Tuyến đường kênh xáng Chưng Bầu (phía trên nước) đường bê tông từ đoạn kênh Rivera qua các xã: Thạnh Đông B, Thạnh Đông, Thạnh Đông A, Thạnh Trị đến giáp đường Tỉnh 963 (trừ khu vực trung tâm xã Thạnh Đông)

720

 

5

Xã Tân Thành

 

 

 

- Khu thương mại

4.224

 

 

- Đường Tỉnh 961

 

 

 

+ Từ Hữu An - Cống xã

1.716

 

 

+ Từ Cống xã - Kênh Giáo Giỏi

2.400

 

 

+ Từ kênh Giáo Giỏi - Cống Xã Diễu

1.056

 

 

- Lộ B (từ kênh Zero - Kênh 2)

720

 

6

Xã Tân Hội

 

 

 

- Đường Tỉnh 961

 

 

 

+ Từ ranh xã Phi Thông, thành phố Rạch Giá - Tư Tỷ

960

 

 

+ Từ Tư Tỷ - Đập Đá

960

 

 

+ Từ Đập Đá - Năm Vụ

2.400

 

 

+ Từ kênh Năm Vụ - Hữu An

960

 

 

- Lộ B (từ kênh ranh giáp xã Phi Thông - Kênh 5)

600

 

 

- Từ kênh 5 - Kênh 2

720

 

 

- Đường vào Khu dân cư Tân Hội (Khu thương mại)

5.400

 

 

- Khu thương mại cụm dân cư chợ Tân Hội

5.400

 

7

Xã Thạnh Đông A

 

 

 

- Hai tuyến đầu kênh 7 và kênh 8 vào tới kênh 600

1.320

 

 

- Kênh 300 Đông Phước, Đông Thành

600

 

 

- Đường 2 bên nhà lồng chợ kênh 8

3.600

 

 

- Đoạn kênh 6 Rọc Bờ Ke (từ QL80 đến tuyến dân cư 600)

1.200

 

8

Đường Tỉnh 961 - Lộ B (từ Kinh Zero - kinh giáp ranh tỉnh An Giang)

1.000

Bổ sung

9

Đường kinh 110 (từ giáp ranh xã Tân Hiệp B - Kinh 5)

1.000

Bổ sung

10

Đường kinh 600 (từ UBND xã Tân Hiệp A - Kinh 5)

1.000

Bổ sung

11

Xã Thạnh Đông B

 

Bổ sung

 

Đường từ giáp ranh cụm dân cư vượt lũ xã Thạnh Đông B (phía đường Kênh Xáng Chưng Bầu) đến kinh 10A

600

 

12

Đường cao tốc: Tuyến Lộ tẻ - Rạch Sỏi

3.000

Bổ sung

13

Đường kênh Zero

 

Bổ sung

 

- Từ Kinh Cái Sắn đến cống 600 mét

3.000

 

 

- Từ cống 600 mét đến kinh Đòn Dông

2.000

 

 

- Từ kinh Đòn Dông đến kinh Xáng Tân Hội

1.000

 

 

Bảng 3. Bảng giá đất ở tại đô thị

ĐVT: Nghìn đồng/m2

TT

Tên đường

VT1

Ghi chú

1

Quốc lộ 80

 

 

 

- Từ giáp ranh huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ - Trường THCS thị trấn Tân Hiệp 1 (khu phố Đông An)

5.460

 

 

- Từ Trường THCS thị trấn Tân Hiệp 1 (khu phố Đông An) - Cầu Tân Hiệp

4.186

 

 

- Từ cầu Tân Hiệp - Trường THCS Tân Hiệp

8.736

 

 

- Từ Trường THCS Tân Hiệp - Phòng Văn hóa - Thể thao và Du lịch huyện

5.096

 

 

- Từ Phòng Văn hóa - Thể thao và Du lịch huyện - Cầu kênh 10

4.732

 

 

- Từ cầu kênh 10 - Cầu kênh 9

4.550

 

2

Hai đường cặp chợ nhà lồng kênh B (Đường Lâm Quang Ky)

5.460

 

3

Hai đường cặp Công viên thị trấn Tân Hiệp (Đường Nguyễn Trung Trực)

6.552

 

4

Từ Công viên thị trấn Tân Hiệp -Đường Thoại Ngọc Hầu (Cầu Đình)

5.278

 

5

Đường Phan Bội Châu Từ Công viên thị trấn Tân Hiệp - Đường vào trường mẫu giáo thị trấn (Đường Lạc Long Quân)

4.420

 

6

Đường Thoại Ngọc Hầu Từ kênh Đông Bình - Cầu kênh mới (Đường Lạc Long Quân) Đường Bùi Thị Xuân Từ Đường Hùng Vương - Cầu kênh mới (Đường Lạc Long Quân)

3.640

 

7

Đường Bùi Thị Xuân Từ cầu kênh mới (Đường Lạc Long Quân) - Đường Hồ Thị Tư (phía đình)

2.730

 

8

Đường Thoại Ngọc Hầu Từ cầu kênh mới (Đường Lạc Long Quân) - Trương Vĩnh Ký (Đường đất thánh phía công viên)

2.548

 

9

Đường Bùi Thị Xuân Từ đường đất thánh (Bùi Thị Tư) - Kênh 10 (Đường Phan Thị Ràng phía đình)

1.950

 

10

Đường Thoại Ngọc Hầu Từ đường đất thánh (Đường Trương Vĩnh Ký) - Kênh 10 (Đường Phan Thị Ràng phía công viên)

1.820

 

11

Đường vào cầu đình - Kênh Đông Bình

4.550

 

12

Đường vào cầu đình - Đường vào trường mẫu giáo (Mầm Non) thị trấn

3.900

 

13

Đường vào Bệnh viện Tân Hiệp

4.368

 

14

Đường vào trường mẫu giáo thị trấn (Đường Lạc Long Quân) từ QL80 - Đường Thoại Ngọc Hầu (Cầu kênh mới)

4.550

 

15

Đường Lạc Long Quân (Đường vào Trường Mẫu giáo thị trấn) từ đầu kênh mới (Đường Bùi Thị Xuân - Kênh 600; Đường Âu Cơ)

 

 

 

- Đường Âu Cơ Từ trường mẫu giáo (Đường Lạc Long Quân) - Kinh Đông Bình (Đường Hùng Vương)

2.600

 

 

- Đường Âu Cơ Từ trường mẫu giáo (Đường Lạc Long Quân) - Kinh cuối ngàn (Đường Hồ Thị Tư)

2.400

 

16

Đường Phan Thị Ràng (Đường kênh 10) từ QL80 - Kênh mới (Đường Thoại Ngọc Hầu)

3.640

 

17

Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường kênh 10) từ QL80 - Kênh mới .

2.730

 

18

Từ cầu kênh 10 (từ kênh mới - 600) 2 bên

3.276

 

19

Đường Phan Thị Ràng (Đường kênh 10) từ Kênh mới (Đường Thoại Ngọc Hầu) - 600

3.640

 

20

Đường An Dương Vương Từ 600 mét - Kênh Đòn Dông ấp Đông Bình Đường Hùng Vương Từ 600 mét - Đường Lê Lợi (Kênh Đòn Dông ấp Đông Bình)

910

 

21

Đường Nguyễn Thái Học Từ đầu cầu kênh B - 600 mét khu phố Đông Thái

2.730

 

22

Đường Nguyễn Thái Học Từ 600 mét - Kênh Đòn Dông khu phố Đông Thái (2 bên)

910

 

23

Đường Phan Thị Ràng Từ 600 mét - Đường Lê Lợi (Kênh Đòn Dông khu phố kênh 10)

Đường Nguyễn Chí Thanh Từ 600 mét - Đường Lê Lợi (Kênh Đòn Dông khu phố kênh 10)

910

 

24

Đường 30/4 Từ đầu cầu kênh 9 - 600 mét khu phố Kênh 9

2.730

 

25

Đường 30/4 Từ 600 mét - Đường Lê Lợi (Kênh Đòn Dông khu phố kênh 9)

910

 

26

Đường Lương Đình Của (Đường vào bãi rác) từ QL80 - Đường Trần Hữu Độ (Kênh 600)

1.638

 

27

Khu dân cư sau chợ kênh B

3.640

 

28

Đường Nguyễn Huệ (Đường vào Khu đô thị Sao Mai) từ QL80 - Khu đô thị Sao Mai.

5.200

 

29

Khu đô thị Sao Mai - Thị trấn Tân Hiệp

-

Bổ sung

 

- Đường Nguyễn Huệ (đường chính)

13.000

 

 

- Đường Nguyễn Huệ (đoạn bên kênh 19/5)

4.550

 

 

- Đường Bùi Thị Xuân

5.200

 

 

- Đường Đống Đa

13.000

 

 

- Đường Trương Định

13.000

 

 

- Đường Bạch Đằng

6.500

 

 

- Đường Kim Đồng

6.500

 

 

- Đường Hồ Thị Liên

4.550

 

 

- Đường Đỗ Thị Nhân

4.550

 

 

- Đường Mạc Cửu

5.200

 

 

- Đường Ngô Quyền (từ giáp đường số 2 đến hết đường số 5)

13.000

 

 

- Đường Ngô Quyền (đoạn bên kênh 19/5)

4.550

 

 

- Đường Võ Thị Liễu

4.550

 

30

Đường hai bên kênh 19 tháng 5

Đường Bạch Đằng từ đường An Dương Vương - Đường Nguyễn Thái Học.

Đường Kim Đồng từ đường An Dương Vương - Đường Nguyễn Thái Học.

1.300

 

31

Đường cặp Trường Trung học cơ sở thị trấn - Kênh mới

3.250

 

32

Đường Cao Văn Lầu (Đường sau khu hành chính UBND huyện cũ) từ Đường Nguyễn Trung Trực (công viên thị trấn Tân Hiệp) - Kinh Đông Bình)

2.500

Bổ sung

33

Đường Kinh Đông Bình (từ khu hành chính cũ - Kinh 1/5)

3.500

Bổ sung

34

Đường Lương Đình Của (Đường Bãi rác) Từ Kho bạc - Đường Trần Hữu Độ (Kinh 600 phía Rạch Giá)

3.000

Bổ sung

35

Đường Lương Đình Của (Đường Bãi rác) Từ Kinh 600 - bãi rác (phóa Long Xuyên)

1.500

Bổ sung

36

Đường Hồ Thị Tư (Đường kinh 1000 thị trấn) từ đường Bùi Thị Xuân (kinh 1/5) - giáp đường cao tốc

Đường Bùi Thị Ba (Đường kinh 1000 thị trấn) từ đường Bùi Thị Xuân (kinh 1/5) - giáp đường cao tốc

1.000

Bổ sung

37

Đường Âu Cơ (Đường 600) từ kinh Đông Bình đến kinh 1000 (từ kinh Đông Bình - trường mẫu giáo)

1.000

Bổ sung

38

Đường Âu Cơ (Đường 600) từ kinh Đông Bình đến kinh 1000 (từ trường mẫu giáo - đến kinh 1000)

1.500

Bổ sung

 

Bảng 4. Bảng giá đất ở các cụm dân cư

ĐVT: Nghìn đồng/m2

TT

Tên đường

VT1

1

Cụm dân cư khu phố Đông Tiến

4.550

2

Cụm dân cư vượt lũ xã Tân Hiệp B

1.680

3

Cụm dân cư vượt lũ xã ấp Tân Vụ, xã Tân Hội

2.400

4

Cụm dân cư vượt lũ xã Tân An

996

5

Cụm dân cư vượt lũ xã Tân Hiệp A

1.625

6

Cụm dân cư vượt lũ xã Thạnh Trị

912

7

Cụm dân cư vượt lũ xã Thạnh Đông

 

 

+ Khu thương mại

3.000

 

+ Khu chính sách

2.500

8

Cụm dân cư vượt lũ xã Tân Thành

 

 

+ Khu thương mại

2.400

 

+ Khu chính sách

2.000

9

Cụm dân cư vượt lũ xã Thạnh Đông A

 

 

+ Khu thương mại

2.400

 

+ Khu chính sách

2.000

10

Cụm dân cư vượt lũ xã Thạnh Đông B

 

 

+ Khu thương mại

2.000

 

+ Khu chính sách

1.000

11

Cụm dân cư vượt lũ xã Tân Hòa

 

 

+ Khu thương mại

996

 

+ Khu chính sách

830

12

Cụm dân cư vượt lũ ấp Phan Chí Thành, xã Tân Thành

 

 

+ Khu thương mại

912

 

+ Khu chính sách

760

13

Tuyến dân cư 600 (từ kênh 7 - Kênh 10)

1.440

14

Tuyến dân cư kênh Đòn Dong (từ giáp Vĩnh Thạnh - Kênh 9)

1.080

15

Tuyến dân cư kênh Đòn Dong (từ kênh Zero - Kênh 3)

1.080

 

PHỤ LỤC 14

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN U MINH THƯỢNG
 (Ban hành kèm theo Quyết định số 39/2024/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Bảng 1: Bảng giá đất trồng cây lâu năm; đất trồng cây hàng năm (đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác); đất nuôi trồng thủy sản; đất rừng sản xuất

ĐVT: Nghìn đồng/m2

Vị trí

Đất trồng cây lâu năm

Đất trồng cây hàng năm

Đất nuôi trồng thủy sản

Đất rừng sản xuất

I. Xã Thạnh Yên, Thạnh Yên A, Vĩnh Hòa, Hòa Chánh

1

46

42

42

 

2

42

40

40

 

II. Xã An Minh Bắc, Minh Thuận

1

43

41

41

30

2

41

38

38

26

* Vị trí được xác định cụ thể như sau:

- Vị trí 1: Giới hạn trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông-kênh hiện hữu (kênh làng Thứ 7, kênh Xẻo Cạn, kênh Ngang - xã Thạnh yên; kênh Lô 12, kênh Vĩnh Tiến, kênh Tuần Thơm

- Xã Vĩnh Hòa; kênh Sáu Sanh, kênh Ngây - xã Hòa Chánh; sông Cái Lớn) và chân lộ - đường hiện hữu (đường có tên trong Bảng giá đất ở).

- Vị trí 2: Các vị trí còn lại.

Bảng 2: Giá đất ở tại nông thôn

a) Áp dụng chung (trừ các trường hợp đã được quy định trong Bảng giá đất ở tại nông thôn dọc theo các tuyến đường)

ĐVT: Nghìn đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

1

240

216

180

2

126

113

96

3

79

72

66

 

b) Giá đất ở dọc theo các tuyến đường

ĐVT: Nghìn đồng/m2

TT

Tên đường

VT1

Ghi chú

I

Quốc lộ 63

 

 

1

Cầu kênh 4 Thước - Kênh lô 4

1.512

 

2

Kênh Lô 4 - Kênh Lô 3

2.880

 

3

Kênh Lô 3 - Đường vào bãi rác

2.880

 

4

Đường vào bãi rác - Cầu Vĩnh Thái

1.512

 

5

Cầu Vĩnh Thái (đầu cầu phía Vĩnh Tiến) về hướng Vĩnh Tiến 500 mét

1.260

 

6

Từ đầu cầu Vĩnh Tiến về 2 bên 1.000 mét

1.260

 

7

Quốc lộ 63 cũ (từ ngã 3 đến đầu chợ hướng về Vĩnh Thuận)

1.176

 

8

Các đoạn còn lại - Quốc lộ 63

1.176

 

II

Đường ĐH.55 (Đường Hòa Chánh) - từ Quốc lộ 63 (cầu Vĩnh Tiến) đến Chợ Nhà Ngang

 

 

1

Từ Quốc lộ 63 đi về hướng xã Vĩnh Hòa 1.000 mét

600

 

2

Từ đầu cầu Dân Quân hướng về chợ Nhà Ngang 700m, hướng về xã Vĩnh Hòa 1.200 mét

600

 

3

Từ đầu cầu nghĩa trang Cây Bàng về 2 bên 500 mét

600

 

4

Chợ Nhà Ngang từ sông Cái Lớn - Cầu lộ mới

1.188

 

5

Các đoạn còn lại - Đường Hòa Chánh (ĐH.55)

396

 

III

Chợ Thầy Quơn

 

 

1

Từ cầu Chợ Đình - Bến phà Thầy Quơn (theo lộ)

792

 

2

Đoạn Chợ Thầy Quơn về mỗi bên 500 mét

528

 

3

Kênh đê bao quốc phòng (Dọc theo sông cái lớn)

350

 

IV

Đường Tỉnh 966 C (Thạnh Yên- Công Sự - Hồ Hoa Mai - Khu Căn cứ Tỉnh Ủy)

 

 

1

Từ Quốc lộ 63 hướng về xã Thạnh Yên 1.000 mét

1.200

 

2

Từ UBND xã Thạnh Yên hướng về Công Sự 700 mét

840

 

3

Từ UBND xã Thạnh Yên - Trường Trung học cơ sở Thạnh Yên

1.200

 

4

Cầu xã Thạnh Yên hướng về Thạnh Yên A 700 mét

840

 

5

Trường THCS Thạnh Yên hướng Bờ Dừa 400m

420

 

6

Các đoạn còn lại đường Bờ Dừa

420

 

7

Các đoạn còn lại - Đường Tỉnh 966 C

480

 

8

Từ cầu U Minh Thượng - Trại giống

840

 

9

Từ trại giống - Cổng Vườn Quốc gia

540

 

10

Từ cầu kênh xáng mượn - Đê bao trong

360

 

V

Đường Tỉnh 965 (Đê bao huyện U Minh Thượng)

 

 

1

Từ đầu cầu Kênh Hãng về mỗi bên 1.000 mét

600

 

2

Từ kênh Lò gạch - Kênh xáng 2 hướng về cống Tàu Lũy

858

 

3

Từ kênh xáng 2 - Cống Tàu lũy

780

 

4

Từ đầu cầu kênh 9 về hai bên 1.500 mét

840

 

5

Các đoạn còn lại - Đường Tỉnh 965 (kể cả lộ Tàu lũy)

360

 

6

Đường Hồ Hoa Mai (bờ trái) đoạn từ cống kênh 3 - Trại giống

360

 

7

Đường Hồ Hoa Mai (bờ trái) đoạn còn lại

300

 

8

Đầu cầu Xáng Mượn về 2 bên mỗi bên 500m

500

 

VI

Đường Tỉnh 965.C (Vĩnh Thuận - kênh 2 - Minh Thuận)

 

 

1

Từ kênh 9 - Kênh Co Đê 2

2.640

 

2

Từ kênh Co Đê 2 - Kênh 8000 về hướng Vĩnh Thuận

1.200

 

3

Khu dân cư Minh Thuận

2.400

 

VII

Đường Tỉnh 966B (Ven sông Cái Lớn)

 

 

1

Từ chợ thầy Quơn về Xẻo Ranh 500m

500

Bổ sung

2

Các đoạn còn lại - Đường Tỉnh 966B

400

Bổ sung

VIII

Đường Tỉnh 966 (Thứ Hai - Hòa Chánh)

 

 

1

Đoạn nối từ Bờ Dừa ra 2 bên 500m (kể cả đoạn nhánh rẻ về Thạnh Yên)

500

Bổ sung

2

Các đoạn còn lại - Đường Tỉnh 966

400

Bổ sung

3

Từ đầu Tuyến tránh (Chợ Thạnh Yên A) - cầu Liên Lạc

550

Bổ sung

4

Từ cầu kênh Tràm Một đến đầu cầu xã Thạnh Yên A (cầu chữ Y), từ đầu cầu xã Thạnh Yên A (cầu chữ Y) đến đầu cầu Xẻo Lùng

660

Bổ sung

IX

Đường dọc kênh Làng Thứ 7 (từ cầu kênh 4 Thước - cầu Vĩnh Thái)

480

 

X

Đường dọc kênh Xẻo Cạn (từ cầu Công Sự mới vào 1.000 mét về hướng xã Thạnh Yên - Bờ Bắc)

420

 

XII

Đường ĐH.56 (đường Vĩnh Bình Bắc) - từ đường ĐH.55 đến giáp ranh huyện Vĩnh Thuận

420

 

XII

Đường tỉnh 965B (đường Kênh Hãng) - từ Đường Tỉnh 965 đến giáp ranh huyện An Minh

600

 

 

PHỤ LỤC 15

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN VĨNH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 39/2024/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Bảng 1: Bảng giá đất trồng cây lâu năm; đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác); đất nuôi trồng thủy sản

ĐVT: Nghìn đồng/m2

Vị trí

Đất trồng cây lâu năm

Đất trồng cây hàng năm

Đất nuôi trồng thủy sản

I. Thị trấn Vĩnh Thuận, xã Bình Minh, xã Vĩnh Thuận, xã Tân Thuận

1

44

42

35

2

39

36

31

II. Các xã: Vĩnh Phong, Phong Đông, Vĩnh Bình Nam, Vĩnh Bình Bắc

1

36

35

32

2

29

29

29

* Vị trí xác định như sau:

- Vị trí 1: Giới hạn trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông-kênh hiện hữu (sông, kênh có bề rộng lớn hơn hoặc bằng 20 mét) và chân lộ-đường hiện hữu (đường có tên trong bảng giá đất ở)

- Vị trí 2: Các vị trí còn lại.

Bảng 2: Bảng giá đất ở tại nông thôn

a) Áp dụng chung (trừ các trường hợp đã được quy định trong Bảng giá đất ở tại nông thôn dọc theo các tuyến đường)

ĐVT: Nghìn đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

1

504

420

336

2

252

210

168

3

134

109

84

 

b) Giá đất ở dọc theo các tuyến đường

ĐVT: Nghìn đồng/m2

TT

Tên đường

Vị trí 1

Ghi chú

1

Đường Nguyễn Thành Nhơn (QL63: Tuyến giáp huyện U Minh Thượng về phía Đông)

 

 

 

- Từ kênh 500 - Giáp chợ Ngã năm Bình Minh

1.344

 

 

- Từ chợ Ngã năm Bình Minh - Giáp U Minh Thượng

1.176

 

2

Quốc lộ 63 (tuyến Ranh Hạt giáp Cà Mau)

 

 

 

- Từ cống Bà Bang - Kênh 1 Hãng (bờ Đông)

2.520

 

 

- Từ kênh 1 Hãng - Kênh Ranh Hạt (bờ Đông)

1.224

 

 

- Từ kênh 1 - Kênh 11 Đập Đá (bờ Tây)

840

 

 

- Từ kênh 11 Đập Đá - Kênh Ranh Hạt (bờ Tây)

672

 

3

Chợ ngã năm Bình Minh (từ Trường Mẫu giáo - Trường Tiểu học Bắc Bình 3)

2.352

 

4

Chợ Ngã năm Bình Minh (xuống 300 mét kênh Kiểm Lâm, xã Bình Minh)

2.352

 

5

Chợ Cái Nứa xã Vĩnh Bình Nam

 

 

 

- Phía trên bờ

1.176

 

 

- Phía bờ sông

1.512

 

6

Chợ ngã sáu xã Bình Minh (từ Bưu điện - Đầu cầu Ngã Sáu)

1.680

 

7

Chợ Kèo I xã Vĩnh Bình Bắc (từ cầu Mười Diệp - Cầu xã 7 Quều)

1.680

 

8

Chợ Ba Đình xã Vĩnh Bình Bắc (về 300 mét hướng đi Vĩnh Thuận)

1.176

 

9

Chợ Ba Đình xã Vĩnh Bình Bắc (về 500 mét hướng đi xã Vĩnh Bình Bắc)

1.176

 

10

Chợ Đập Đá xã Vĩnh Thuận (từ cầu qua mỗi tuyến 200 mét)

1.344

 

11

Chợ vàm Chắc Băng xã Phong Đông (từ kênh So Le - Kênh Hậu Chợ)

1.176

 

 

Bảng 3: Bảng giá đất ở tại đô thị

ĐVT: Nghìn đồng/m2

TT

Tên đường

Vị trí 1

Ghi chú

1

Cặp kênh Chắc Băng (phía chợ)

 

 

 

- Đường Quảng Trọng Linh (từ cầu kênh Xáng Múc - Kênh 1)

2.730

 

 

- Đường Nguyễn Trung Trực

 

 

 

+ Từ cầu kênh xáng múc - Cống Định Cư giáp chùa Khmer (trung tâm chợ)

11.830

 

 

+ Từ cống định cư giáp Chùa Khmer - Vàm Đường Sân

1.820

 

2

Lộ Số 2 (từ QL63 - Đường 35)

4.004

 

3

Kênh Định Cư (lộ Số 3)

 

 

 

- Đường Mai Văn Trương: Từ đường Định Cư QL63 - Cống Định Cư

4.004

 

4

Đường D3

2.600

 

5

Quốc lộ 63 (phía Đông)

 

 

 

- Đường Nguyễn Thành Nhơn: Từ cầu lớn Vĩnh Thuận - Kênh Thủy Lợi (cạnh Tám Phú) bờ Đông

9.100

 

 

- Đường Võ Văn Kiệt

 

 

 

+ Từ cầu sắt - Kênh thủy lợi Thân Đối (bờ Đông)

6.500

 

 

+ Từ kênh thủy lợi Thân Đối - Cống Bà Bang (bờ Đông)

4.550

 

 

- Đường Lưu Nhơn Sâm: Từ kênh xáng múc - Kênh thủy lợi (bờ Tây)

2.366

 

6

Hai bên chợ nhà lồng (đến sông Chắc Băng)

6.500

 

7

Đường 35 (từ cống Đường 35 - Kênh Chiến Lược)

1.820

 

8

Đường Số 5, Số 6, Số 7 thị trấn (khu nội bộ)

1.560

 

9

Khu hành chính (từ Khối dân vận - Điện lực)

1.820

 

10

Đường Phan Văn Chương

1.820

 

11

Đường kênh 1: Từ vàm kênh 1 - Giáp đường Phan Văn Chương (bờ Đông)

1.820

 

12

Đường kênh Hậu UBND huyện

1.560

 

13

Đường kênh thủy lợi 1000 (từ đường Lưu Nhơn Sâm - Giáp kênh 1)

728

 

14

Đường Lưu Nhơn Sâm (từ kênh thủy lợi 1.000 - Đường Phan Văn Chương)

2.275

 

15

Đường thuộc khu phố Vĩnh Đông 1 (từ cầu Rộc Môn - Miếu Bà)

728

 

16

Đường thuộc khu phố Vĩnh Đông 1 (từ cầu Rộc Môn - Cầu Cái Nhum)

728

 

17

Đường Mai Thành Tâm (từ cầu đường sân - Kênh 500)

1.040

 

18

Phía sau hậu nghĩa trang liệt sỹ - Cầu Họng Chằn Bè (giáp đường Mai Thành Tâm)

1.040

 

19

Đường Phan Văn Bảy (QL63: Tỉnh lộ 12 đường đi xã Phong Đông)

 

 

 

- Từ cầu sắt - Ngang cầu Đường Sân

2.470

 

 

- Từ cầu Đường Sân - Cống Bà Đầm

1.560

 

20

Đường Nguyễn Thành Nhơn (QL63: Tuyến giáp huyện U Minh Thượng về phía Đông)

 

 

 

- Từ kênh Thủy lợi 1.000 - Cống Ba Lực

4.550

 

 

- Từ Cống Ba Lực - Kênh 500

3.276

 

21

Đường Phạm Thành Lượng (Cạnh Đền)

 

 

 

- Từ cầu sắt - Cống Thủy lợi 1000

2.470

 

 

- Từ cống Cống Thủy lợi 1000 - Ranh xã Vĩnh Phong (Miễu Ông Tà)

1.274

 

22

Đường Huỳnh Thủ: Từ cầu sắt - Cầu Rọc Môn (bờ Đông)

2.080

 

23

Đường vào UBND thị trấn Vĩnh Thuận (từ đường Mai Văn Trương - giáp UBND thị trấn Vĩnh Thuận)

3.000

Bổ sung

24

Đường kênh Ruột Xã: từ Miễu Ông Tà - đường dẫn lên Cao tốc (bờ Tây)

728

Bổ sung

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 39/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 03/2020/QĐ-UBND về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang

Số hiệu: 39/2024/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang
Người ký: Lâm Minh Thành
Ngày ban hành: 12/12/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [1]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [7]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 39/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 03/2020/QĐ-UBND về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang

Văn bản liên quan cùng nội dung - [11]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…