ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3891/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 26 tháng 7 năm 2024 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN PHÚ XUYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 02/7/2024 của HĐND Thành phố Hà Nội về việc Thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2024; dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2024 trên địa bàn Thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6586/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 24 tháng 7 năm 2024,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Đưa ra khỏi Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Phú Xuyên: 0 dự án;
3. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024, cụ thể:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
I |
Tổng diện tích |
|
17.356,18 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
11.395,56 |
65,66 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
7.568,18 |
43,61 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
7.472,38 |
43,05 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
617,25 |
3,56 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
565,93 |
3,26 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
1.212,76 |
6,99 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1.431,44 |
8,25 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.886,04 |
33,91 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
12,81 |
0,07 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3,53 |
0,02 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
69,31 |
0,40 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
44,42 |
0,26 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
7,36 |
0,04 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
80,98 |
0,47 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
38,16 |
0,22 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.238,16 |
18,66 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.939,72 |
11,18 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
819,84 |
4,72 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
34,76 |
0,20 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
9,38 |
0,05 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục |
DGD |
97,70 |
0,56 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể thao |
DTT |
37,88 |
0,22 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
3,71 |
0,02 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,80 |
0,00 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
3,54 |
0,02 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
70,33 |
0,41 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
209,88 |
1,21 |
- |
Đất chợ |
DCH |
10,60 |
0,06 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,01 |
0,00 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.497,10 |
8,63 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
119,96 |
0,69 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
19,57 |
0,11 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,07 |
0,00 |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
38,62 |
0,22 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
665,19 |
3,83 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
44,78 |
0,26 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
6,03 |
0,03 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
74,57 |
0,43 |
b. Kế hoạch thu hồi đất bổ sung năm 2024
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
A |
TỔNG |
|
15,48 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
14,78 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
14,38 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
14,38 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
0,40 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,70 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,60 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,60 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,10 |
c. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung năm 2024
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
14,78 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
14,38 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
14,38 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
0,40 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
|
4. Điều chỉnh, bổ sung dự án và diện tích ghi tại điểm e khoản 1 Điều 1 Quyết định số 598/QĐ-UBND ngày 30/01/2024 (điều chỉnh, bổ sung tại khoản 4 Điều 1 Quyết định số 1985/QĐ-UBND ngày 15/4/2024) của UBND Thành phố thành: 156 dự án với tổng diện tích 363,99 ha;
5. Các nội dung khác ghi tại Quyết định: số 598/QĐ-UBND ngày 30/01/2024, số 1985/QĐ-UBND ngày 15/4/2024 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Xuyên và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Quyết định 3891/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Phú Xuyên, Thành phố Hà Nội
Số hiệu: | 3891/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội |
Người ký: | Nguyễn Trọng Đông |
Ngày ban hành: | 26/07/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 3891/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Phú Xuyên, Thành phố Hà Nội
Chưa có Video