ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 387/QĐ-UBND |
Quảng Bình, ngày 28 tháng 02 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 THỊ XÃ BA ĐỒN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Công văn số 4707/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 15 tháng 8 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập Kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2021-2025) cấp tỉnh, lập quy hoạch sử dụng đất cấp huyện;
Căn cứ Công văn số 1589/UBND-KT ngày 31 tháng 8 năm 2022 của UBND tỉnh về việc lập Kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2021-2025 cấp tỉnh, điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất cấp huyện đến năm 2030;
Căn cứ Công văn số 1899/UBND-KT ngày 13 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Quảng Bình về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của các huyện, thị xã, thành phố;
Căn cứ Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thị xã Ba Đồn Khóa XX, kỳ họp thứ 7 về việc thông qua Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thị xã Ba Đồn;
Xét Tờ trình số 320/TTr-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2022 của UBND thị xã Ba Đồn về việc đề nghị phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thị xã Ba Đồn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 65/TTr-STNMT ngày 15 tháng 02 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030.
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Diện tích, cơ cấu các loại đất đến năm 2030:
+ Đất nông nghiệp: 9.883,40 ha;
+ Đất phi nông nghiệp: 5.887,00 ha;
+ Đất chưa sử dụng: 459,71 ha.
(Chi tiết có Phụ lục 1 kèm theo)
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
+ Diện tích đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 1.692,81 ha.
+ Diện tích chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 21,38 ha.
+ Diện tích đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở: 257,84 ha.
(Chi tiết có Phụ lục 2 kèm theo)
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng:
+ Đất chưa sử dụng chuyển sang đất nông nghiệp: 24,59 ha.
+ Đất chưa sử dụng chuyển sang đất phi nông nghiệp: 162,26 ha.
(Chi tiết có Phụ lục 3 kèm theo)
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của thị xã Ba Đồn.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Ba Đồn có trách nhiệm:
1. Công bố công khai và thực hiện quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
3. Khẩn trương lập Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Ba Đồn trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định.
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT TRONG PHƯƠNG ÁN ĐIỀU CHỈNH
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 THỊ XÃ BA ĐỒN
(Kèm theo Quyết định số: 387/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Bình)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Hiện trạng năm 2022 |
Quy hoạch đến năm 2030 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Cấp tỉnh phân bổ (ha) |
Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha) |
Tổng số |
|||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(5)+(6) |
(8) |
I |
Loại đất |
16.230,11 |
100,00 |
16.230,11 |
- |
16.230,11 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
11.169,43 |
68,82 |
9.883,40 |
- |
9.883,40 |
60,90 |
|
Trong đó: |
- |
- |
|
|
- |
- |
1.1 |
Đất trồng lúa |
2.734,88 |
16,85 |
2.180,60 |
- |
2.180,60 |
13,44 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
2.632,35 |
16,22 |
2.111,26 |
- |
2.111,26 |
13,01 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
1.266,89 |
7,81 |
- |
1.023,89 |
1.023,89 |
6,31 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
215,48 |
1,33 |
180,87 |
- |
180,87 |
1,11 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
1.253,17 |
7,72 |
1.253,01 |
- |
1.253,01 |
7,72 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
5.227,22 |
32,21 |
4.081,65 |
521,83 |
4.603,48 |
28,36 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
2.877,24 |
17,73 |
2.800,55 |
- |
2.800,55 |
17,26 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
468,89 |
2,89 |
- |
580,21 |
580,21 |
3,57 |
1.8 |
Đất làm muối |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
2,90 |
0,02 |
- |
61,34 |
61,34 |
0,38 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
4.414,12 |
27,20 |
5.887,00 |
- |
5.887,00 |
36,27 |
|
Trong đó: |
- |
- |
|
|
- |
- |
2.1 |
Đất quốc phòng |
29,18 |
0,18 |
105,10 |
- |
105,10 |
0,65 |
2.2 |
Đất an ninh |
3,93 |
0,02 |
6,23 |
- |
6,23 |
0,04 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
- |
- |
70,00 |
- |
70,00 |
0,43 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
34,42 |
0,21 |
146,91 |
- |
146,91 |
0,91 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
7,06 |
0,04 |
58,60 |
26,27 |
84,87 |
0,52 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
- |
- |
68,05 |
30,78 |
98,83 |
0,61 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
26,63 |
0,16 |
- |
12,95 |
12,95 |
0,08 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
1.739,53 |
10,72 |
2.442,46 |
- |
2.442,46 |
15,05 |
|
Trong đó: |
- |
- |
|
|
- |
- |
- |
Đất giao thông |
962,65 |
5,93 |
1.162,74 |
- |
1.162,74 |
7,16 |
- |
Đất thủy lợi |
275,99 |
1,70 |
556,01 |
- |
556,01 |
3,43 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
8,31 |
0,05 |
30,45 |
- |
30,45 |
0,19 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
5,36 |
0,03 |
25,67 |
- |
25,67 |
0,16 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
55,42 |
0,34 |
104,77 |
- |
104,77 |
0,65 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
21,97 |
0,14 |
29,09 |
- |
29,09 |
0,18 |
- |
Đất công trình năng lượng |
40,75 |
0,25 |
65,41 |
- |
65,41 |
0,40 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
0,44 |
- |
1,42 |
- |
1,42 |
0,01 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
- |
- |
0,53 |
- |
0,53 |
- |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
0,92 |
0,01 |
1,22 |
- |
1,22 |
0,01 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
1,90 |
0,01 |
28,90 |
- |
28,90 |
0,18 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
15,67 |
0,10 |
18,68 |
- |
18,68 |
0,12 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
338,06 |
2,08 |
399,88 |
- |
399,88 |
2,46 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
- |
- |
- |
2,16 |
2,16 |
0,01 |
- |
Đất chợ |
12,09 |
0,07 |
- |
15,53 |
15,53 |
0,10 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
8,46 |
0,05 |
- |
18,19 |
18,19 |
0,11 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
2,82 |
0,02 |
- |
31,93 |
31,93 |
0,20 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
348,20 |
2,15 |
549,99 |
212,88 |
762,87 |
4,70 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
354,83 |
2,19 |
887,41 |
- |
887,41 |
5,47 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
11,05 |
0,07 |
16,56 |
1,96 |
18,52 |
0,11 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
3,52 |
0,02 |
3,98 |
- |
3,98 |
0,02 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
9,80 |
0,06 |
- |
10,13 |
10,13 |
0,06 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
1.648,55 |
10,16 |
- |
1.054,86 |
1.054,86 |
6,50 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
186,14 |
1,15 |
- |
131,76 |
131,76 |
0,81 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
646,56 |
3,98 |
459,71 |
- |
459,71 |
2,83 |
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG PHƯƠNG ÁN ĐIỀU
CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 THỊ XÃ BA ĐỒN
(Kèm theo Quyết định số: 387/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Bình)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||
Ba Đồn |
Quảng Long |
Quảng Phong |
Quảng Phúc |
Quảng Thọ |
Quảng Thuận |
Quảng Hải |
Quảng Hòa |
Quảng Lộc |
Quảng Minh |
Quảng Sơn |
Quảng Tân |
Quảng Thủy |
Quảng Tiên |
Quảng Trung |
Quảng Văn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+...+(20) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.692,81 |
13,23 |
108,93 |
87,87 |
105,14 |
234,99 |
89,81 |
54,23 |
50,96 |
68,77 |
177,04 |
455,62 |
34,51 |
30,23 |
109,43 |
38,39 |
33,66 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
533,11 |
|
34,89 |
52,60 |
34,43 |
87,22 |
40,42 |
9,66 |
36,98 |
50,40 |
34,89 |
49,96 |
22,03 |
24,56 |
17,20 |
26,84 |
11,03 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
504,46 |
|
26,52 |
52,60 |
34,43 |
72,53 |
40,42 |
9,66 |
36,98 |
50,40 |
33,63 |
47,06 |
22,03 |
24,56 |
15,77 |
26,84 |
11,03 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
234,73 |
4,88 |
29,49 |
8,57 |
22,90 |
15,73 |
11,38 |
10,19 |
11,98 |
14,56 |
12,82 |
33,13 |
5,36 |
4,80 |
30,08 |
10,24 |
8,62 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
31,79 |
0,14 |
4,98 |
|
0,86 |
1,08 |
0,08 |
0,25 |
|
0,15 |
0,80 |
18,69 |
0,14 |
|
0,05 |
1,26 |
3,31 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
97,00 |
|
|
|
12,80 |
82,55 |
|
|
|
|
|
1,65 |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
614,80 |
|
35,89 |
2,64 |
21,47 |
29,96 |
|
|
|
|
111,92 |
351,74 |
|
|
61,18 |
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
76,69 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76,69 |
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
178,48 |
8,21 |
0,78 |
24,06 |
12,68 |
18,45 |
37,93 |
34,13 |
2,00 |
3,66 |
16,61 |
0,45 |
6,98 |
0,87 |
0,92 |
0,05 |
10,70 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
2,90 |
|
2,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
21,38 |
|
1,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20,15 |
|
|
0,03 |
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
257,84 |
9,77 |
27,16 |
26,74 |
19,56 |
54,75 |
44,68 |
10,45 |
6,57 |
19,49 |
7,10 |
7,21 |
5,48 |
1,47 |
4,54 |
9,60 |
3,27 |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG PHƯƠNG
ÁN ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 THỊ XÃ BA ĐỒN
(Kèm theo Quyết định số: 387/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Bình)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||
Ba Đồn |
Quảng Long |
Quảng Phong |
Quảng Phúc |
Quảng Thọ |
Quảng Thuận |
Quảng Hải |
Quảng Hòa |
Quảng Lộc |
Quảng Minh |
Quảng Sơn |
Quảng Tân |
Quảng Thủy |
Quảng Tiên |
Quảng Trung |
Quảng Văn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+...+(20) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
24,59 |
|
|
|
|
0,90 |
|
|
|
0,05 |
1,50 |
1,80 |
|
|
20,00 |
|
0,34 |
|
Trong đó: |
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1,24 |
|
|
|
|
0,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,34 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
19,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19,00 |
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
4,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
1,50 |
1,80 |
|
|
1,00 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
162,26 |
2,55 |
89,42 |
0,44 |
2,41 |
22,60 |
10,26 |
2,94 |
0,56 |
1,56 |
0,91 |
7,83 |
0,50 |
0,02 |
15,91 |
4,29 |
0,06 |
|
Trong đó: |
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
32,16 |
|
31,10 |
|
|
1,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
17,22 |
0,28 |
10,91 |
|
0,89 |
4,02 |
|
|
0,09 |
0,01 |
|
|
|
|
1,02 |
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
31,51 |
|
31,39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12 |
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
10,63 |
|
|
|
|
0,73 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9,90 |
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
31,39 |
0,60 |
7,65 |
0,14 |
0,13 |
5,01 |
7,21 |
0,08 |
0,43 |
0,24 |
0,89 |
7,56 |
0,01 |
|
0,32 |
1,06 |
0,06 |
|
Trong đó: |
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
21,09 |
0,49 |
6,46 |
0,01 |
0,13 |
4,97 |
7,20 |
|
0,26 |
0,24 |
0,09 |
0,34 |
|
|
0,19 |
0,65 |
0,06 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
8,39 |
|
0,09 |
0,12 |
|
|
|
|
0,13 |
|
0,80 |
7,15 |
|
|
|
0,10 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,01 |
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,88 |
0,11 |
0,50 |
|
|
|
|
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
0,19 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,18 |
|
|
0,01 |
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
0,12 |
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,60 |
|
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11 |
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07 |
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,21 |
|
0,14 |
0,06 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
3,69 |
0,71 |
0,69 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,28 |
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
10,50 |
|
|
|
|
|
|
2,85 |
0,04 |
1,31 |
0,02 |
0,27 |
0,49 |
0,02 |
2,27 |
3,23 |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
24,75 |
0,95 |
7,36 |
0,23 |
1,39 |
11,78 |
3,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,02 |
0,01 |
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,18 |
|
0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 387/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình
Số hiệu: | 387/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Bình |
Người ký: | Đoàn Ngọc Lâm |
Ngày ban hành: | 28/02/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 387/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình
Chưa có Video