ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 386/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 07 tháng 03 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN PHÚ LỘC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 15/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh năm 2016; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang sử dụng vào mục đích khác để thực hiện các dự án năm 2016;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Phú Lộc tại Tờ trình số 49/TTr-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2016 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 45/TTr-STNMT ngày 04 tháng 3 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Phú Lộc với các chỉ tiêu sử dụng đất như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2016
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Hiện trạng năm 2015 |
Kế hoạch Năm 2016 |
Tăng (+); Giảm (-) |
|||
Diện tích |
Cơ cấu (%) |
Diện tích |
Cơ cấu (%) |
||||
DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
72.035,97 |
100 |
72.035,97 |
100 |
- |
||
1 |
Đất nông nghiệp |
52.199,41 |
72,46 |
50.478,48 |
70,07 |
-1720,93 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
4.898,47 |
12,95 |
4.610,56 |
9,13 |
-287,91 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
3.532,01 |
768,36 |
3.259,76 |
70,70 |
-272,25 |
||
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
1.576,91 |
4,17 |
1.367,14 |
2,71 |
-209,77 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
5.291,60 |
13,99 |
4.987,29 |
9,88 |
-304,31 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
11.655,52 |
30,81 |
11.295,82 |
22,38 |
-359,7 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
9.412,21 |
24,88 |
9.412,21 |
18,64 |
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
17.919,98 |
47,38 |
17.337,89 |
34,35 |
-582,09 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
1.425,46 |
3,77 |
1.451,31 |
2,87 |
25,85 |
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
19,26 |
0,05 |
19,26 |
0,04 |
- |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
18.999,71 |
26,38 |
20.972,43 |
29,11 |
1972,72 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
30,47 |
0,61 |
38,95 |
0,19 |
8,48 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
6,93 |
0,14 |
10,51 |
0,05 |
3,58 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
101,99 |
2,04 |
665,29 |
3,17 |
563,3 |
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
- |
- |
- |
- |
- |
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
- |
- |
- |
- |
- |
|
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
415,25 |
8,29 |
1.362,79 |
6,50 |
947,54 |
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
42,46 |
0,85 |
47,86 |
0,23 |
5,4 |
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
0,71 |
0,01 |
31,60 |
0,15 |
30,89 |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
3.566,49 |
71,17 |
3.968,99 |
18,92 |
402,5 |
|
2.9.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
3,96 |
- |
7,98 |
0,20 |
4,02 |
|
2.9.2 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
12,64 |
- |
12,68 |
0,32 |
0,04 |
|
2.9.3 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo |
97,50 |
- |
98,80 |
2,49 |
1,3 |
|
2.9.4 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
24,05 |
- |
24,85 |
0,63 |
0,8 |
|
2.9.5 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
- |
- |
- |
- |
- |
|
2.9.6 |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
0,13 |
- |
0,13 |
0,00 |
- |
|
2.9.7 |
Đất giao thông |
1.816,15 |
- |
1.956,06 |
49,28 |
139,91 |
|
2.9.8 |
Đất thủy lợi |
1.066,29 |
- |
1.318,10 |
33,21 |
251,81 |
|
2.9.9 |
Đất công trình năng lượng |
529,37 |
- |
533,31 |
13,44 |
3,94 |
|
2.9.10 |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
2,09 |
- |
2,09 |
0,05 |
- |
|
2.9.11 |
Đất chợ |
14,31 |
- |
14,99 |
0,38 |
0,68 |
|
2.10 |
Đất di tích lịch sử, văn hóa |
6,81 |
0,14 |
6,81 |
0,03 |
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
- |
- |
- |
- |
- |
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
25,07 |
0,50 |
35,81 |
0,17 |
10,74 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
1.147,96 |
22,91 |
1.200,75 |
5,73 |
52,79 |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
143,34 |
2,86 |
149,05 |
0,71 |
5,71 |
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
28,18 |
0,56 |
30,15 |
0,14 |
1,97 |
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
11,45 |
0,23 |
12,95 |
0,06 |
1,5 |
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
- |
- |
- |
- |
- |
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
30,64 |
0,61 |
30,64 |
0,15 |
- |
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
1.533,87 |
30,61 |
1.523,20 |
7,26 |
-10,67 |
|
2.20 |
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
94,49 |
1,89 |
113,54 |
0,54 |
19,05 |
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
4,81 |
0,10 |
7,53 |
0,04 |
2,72 |
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
0,35 |
0,01 |
0,35 |
0,00 |
- |
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
148,01 |
2,95 |
148,01 |
0,71 |
- |
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
944,24 |
18,84 |
927,84 |
4,42 |
-16,4 |
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
10.715,86 |
213,84 |
10.659,48 |
50,83 |
-56,38 |
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
0,33 |
0,01 |
0,33 |
0,33 |
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
836,85 |
1,16 |
585,06 |
0,82 |
-251,79 |
|
4 |
Đất khu công nghệ cao * |
- |
- |
- |
- |
- |
|
5 |
Đất khu kinh tế * |
26.149,61 |
- |
26.149,61 |
- |
- |
|
6 |
Đất đô thị * |
13.166,29 |
- |
13.166,29 |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2016
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
141,84 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
41,80 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
26,50 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
24,00 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
48.99 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0.55 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NNK |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8,49 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
2.5 |
Đất Cụm công nghiệp |
SKN |
- |
2.6 |
Đất Thương mại dịch vụ |
TMD |
- |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
- |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2,38 |
2.10 |
Đất di tích lịch sử, văn hóa |
DDT |
- |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,50 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,74 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
- |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
2,87 |
2.20 |
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, gốm sứ |
SKX |
- |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
- |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
2.24 |
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối |
SON |
- |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
SMN |
- |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.726,93 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
287,91 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
DLN/PNN |
15,66 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
207,77 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
303,31 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
342,20 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
582,09 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
3,65 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NNK/PNN |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
22,50 |
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
- |
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang trồng rừng |
LUA/LNP |
- |
2.3 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
RPH/NTS |
19,50 |
2.4 |
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
BHK/NTS |
2,00 |
2.5 |
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác |
CLN/NNK |
1,00 |
2.6 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
- |
3 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
PNN/PNN |
98,47 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2016
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1,00 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
- |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
- |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1,00 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NNK |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
253,79 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
2,00 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,50 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
32,11 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
154,04 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
- |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
15,00 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
40,83 |
2.10 |
Đất di tích lịch sử, văn hóa |
DDT |
- |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
4,06 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
- |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,25 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
1,00 |
2.20 |
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
3,00 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
- |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
- |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
SMN |
- |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Phú Lộc được thể hiện tại các Phụ lục số 1, 2, 3, 4, 5 và 6.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phú Lộc có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Lộc chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định 386/QĐ-UBND ngày 07/3/2016 của UBND tỉnh Thừa
Thiên Huế)
STT |
Hạng mục |
Diện tích (ha) |
Địa điểm |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Nghị quyết số 15/2015/NQ-HĐND |
|||
1 |
Nhà văn hóa trung tâm xã Lộc An |
0.50 |
Lộc An |
2 |
Đường GT liên thôn Nam Phổ Hạ - An Lại |
0.12 |
Lộc An |
3 |
Đường giao thông nông thôn (từ Trường TH Tiến Lực đến UBND xã) |
0.20 |
Lộc An |
4 |
Hệ thống thoát nước khu vực trường cấp 2 Lộc An, Chợ cũ, thôn Xuân Lai, xã Lộc An |
0.09 |
Lộc An |
5 |
Đường GTNT xã Lộc An; Hạng mục: Tuyến đường Nam Phổ Cần - Phước Mỹ |
0.60 |
Lộc An |
6 |
Đường ven sông Truồi về khu di tích lịch sử đình Bàn Môn |
4.00 |
Lộc An |
7 |
Đường vào thôn Phước Trạch |
1.50 |
Lộc An |
8 |
Đường vào chợ Truồi |
1.00 |
Lộc An |
9 |
Trụ sở HĐND và UBND xã Lộc An |
0.51 |
Lộc An |
10 |
Nâng cấp hệ thống đê sông Đại Giang |
0.38 |
Lộc An |
11 |
Đường nối khu TĐC Hạ Kên đến chợ Nong, Lộc Bổn |
0.87 |
Lộc Bổn |
12 |
Đường bê tông dọc sông Nong, xã Lộc Bổn |
0.25 |
Lộc Bổn |
13 |
Đường từ trường học thôn đến ông Kéo giáp đường trục lộ thôn Thuận Hóa |
0.10 |
Lộc Bổn |
14 |
Khu dân cư Hạ Kên mở rộng, thôn Bình An (gđ 2) |
3.70 |
Lộc Bổn |
15 |
Nhà Văn hóa xã Lộc Bổn |
1.60 |
Lộc Bổn |
16 |
Kè chống xói lở sông Nong |
3.00 |
Lộc Bổn |
17 |
Đường và cầu liên thôn Bình An - Thuận Hóa |
2.00 |
Lộc Bổn |
18 |
Đường giao thông khu vực 9, thị trấn Phú Lộc |
0.70 |
Thị trấn Phú Lộc |
19 |
Đường giao thông Khu vực 1, thị trấn Phú Lộc |
0.04 |
Thị trấn Phú Lộc |
20 |
KQH dân cư đường Hoàng Đức Trạch |
2.50 |
Thị trấn Phú Lộc |
21 |
Khu quy hoạch dân cư đường Từ Dũ |
3.00 |
Thị trấn Phú Lộc |
22 |
Mở rộng Trung tâm dạy nghề huyện |
0.80 |
Thị trấn Phú Lộc |
23 |
Mở rộng chợ Thừa Lưu, xã Lộc Tiến |
0.30 |
Lộc Tiến |
24 |
Trạm bơm và hệ thống kênh An Lộc |
3.00 |
Lộc Tiến |
25 |
Khu quy hoạch dân cư Hòa Mậu |
2.00 |
Lộc Trì |
26 |
Nâng cấp, sửa chữa đập Kênh, xã Lộc Trì |
0.30 |
Lộc Trì |
27 |
Đường liên xã Vinh Hải - Vinh Giang |
0.40 |
Vinh Hải |
28 |
Kè chống sạt lở bờ biển khu vực xã Vinh Hải |
12.50 |
Vinh Hải |
29 |
Hạ tầng KDC Hiền Hòa 1 mở rộng |
2.00 |
Vinh Hiền |
30 |
Đường nội bộ khu quy hoạch Hiền An I (giai đoạn 3) |
1.00 |
Vinh Hiền |
31 |
Đường từ tỉnh lộ 21 đến khu TĐC Lộc Bình - Vinh Hiền (giai đoạn 1) |
1.50 |
Vinh Hiền |
32 |
Đường giao thông Hiền Hòa - Hiền An, xã Vinh Hiền |
0.30 |
Vinh Hiền |
33 |
Đường liên xã Vinh Giang - Vinh Hiền |
2.00 |
Vinh
Giang - |
34 |
Kênh mương thủy lợi kết hợp với đường giao thông xã Vinh Hưng (từ nhà bà Hòa đến đê ngăn mặn) |
0.21 |
Vinh Hưng |
35 |
Kênh mương thủy lợi kết hợp với đường giao thông xã Vinh Hưng (từ nhà thờ họ Trần đến nhà bà Huyền) |
0.36 |
Vinh Hưng |
36 |
Đường bê tông Diêm Trường (từ nhà ông Luyện - đường liên xã), xã Vinh Hưng |
0.25 |
Vinh Hưng |
37 |
Nghĩa trang nhân dân xã Vinh Hưng (giai đoạn 1) |
6.70 |
Vinh Hưng |
38 |
Trụ sở HĐND và UBND xã Lộc Thủy |
0.55 |
Lộc Thủy |
39 |
Đập ngăn mặn, giữ ngọt xã Lộc Thủy |
0.30 |
Lộc Thủy |
40 |
Đầu tư Xử lý sạt lở bờ sông Bù Lu đoạn qua thôn Cảnh Dương, xã Lộc Vĩnh |
4.00 |
Lộc Vĩnh |
41 |
Đường GT chống ngập lụt vào Trường Tiểu học An Lương Đông và khu TĐC Bàu Ga, thôn Đông An, xã Lộc Điền |
0.04 |
Lộc Điền |
42 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Bát Sơn |
0.08 |
Lộc Điền |
43 |
Khu QH dân cư thôn Trung Chánh |
1.50 |
Lộc Điền |
44 |
Đường GT thôn Lương Điền Đông, xã Lộc Điền |
0.50 |
Lộc Điền |
45 |
Đường GT thôn Đông An, xã Lộc Điền |
0.13 |
Lộc Điền |
46 |
Kênh tưới HTX Bắc Sơn (từ Hồ truồi - QLộ 1A) |
1.00 |
Lộc Điền |
47 |
Đường GT nối QL49B đến chợ Mỹ Lợi |
0.60 |
Vinh Mỹ |
48 |
Nâng cấp, mở rộng đường GT thôn 5 (QL49 đến Trường THCS Lâm Mộng Quang) |
0.12 |
Vinh Mỹ |
49 |
Đường Đơn Chế (nhà bà Chí đến Ô. Họa) |
0.35 |
Vinh Giang |
50 |
Đường giao thông liên xã Vinh Giang - Vinh Mỹ - Vinh Hải |
0.01 |
Vinh Giang |
51 |
Đường đội 7, 8/2 thôn Nghi Giang, xã Vinh Giang |
0.20 |
Vinh Giang |
52 |
Đường giao thông thôn 4 (giai đoạn 2) |
0.27 |
Xuân Lộc |
53 |
Khu TĐC thôn 1 (giai đoạn 2) |
4.00 |
Xuân Lộc |
54 |
Đường du lịch sinh thái lòng hồ bản Phúc Lộc |
0.71 |
Xuân Lộc |
55 |
Đường giao thông Bản Phúc Lộc, xã Xuân Lộc (Chương trình 135) |
0.02 |
Xuân Lộc |
56 |
Đường giao thông thôn Vinh Sơn (giai đoạn 2) |
0.02 |
Lộc Sơn |
57 |
Khu QH dân cư gần Trường THCS Lộc Sơn |
1.50 |
Lộc Sơn |
58 |
Khu QH dân cư Hạ Thủy Đạo mở rộng, xã Lộc Sơn |
2.00 |
Lộc Sơn |
59 |
Di dời chòi canh phòng cháy rừng khu công nghiệp La Sơn |
0.01 |
Lộc Sơn |
60 |
Đường giao thông vành đai phía đông xã Lộc Sơn |
5.10 |
Lộc Sơn |
61 |
Hệ thống đường lâm nghiệp phục vụ trồng rừng sản xuất trên địa bàn huyện |
13.00 |
Xuân Lộc, Lộc Bổn, Lộc Hòa |
62 |
Kè chống xói lở bờ sông Truồi |
1.40 |
Lộc An, Lộc Điền |
63 |
Xử lý ô nhiễm môi trường do rác thải sinh hoạt khu III huyện Phú Lộc |
0.24 |
Vinh Hải |
64 |
Mở rộng Nhà máy nước Lộc Trì |
0.40 |
Lộc Trì |
65 |
Nhà máy xử lý nước sạch Lộc Bổn |
5.00 |
Lộc Bổn |
Công trình, dự án được phân bổ từ kế hoạch sử dụng đất tỉnh Thừa Thiên Huế |
|||
1 |
Khu công nghệ kinh tế tri thức tại Khu đô thị Chân Mây (nhà đầu tư Capfin Asia - Hoa Kỳ) |
195.00 |
Lộc Tiến, Lộc Thủy |
2 |
Khu du lịch nghỉ dưỡng cao cấp Cảnh Dương (Công ty ADX Hàn Quốc) |
260.00 |
Lộc Vĩnh |
3 |
Khu du lịch nghỉ dưỡng quốc tế Minh Viễn Lăng Cô (Bổ sung) |
15.00 |
Lộc Vĩnh, thị trấn Lăng Cô |
4 |
Khu du lịch Xanh Lăng Cô (giai đoạn 2 phía biển) |
2.10 |
Thị trấn Lăng Cô |
5 |
Khai thác đất làm vật liệu san lấp tại khu vực núi Cảnh Dương |
3.65 |
Lộc Thủy |
6 |
Khai thác đá làm vật liệu xây dựng thông thường-mỏ đá Tam Lộc |
6.40 |
Lộc Tiến |
7 |
Khai thác đất làm vật liệu san lấp tại khu vực núi Mỏ Diều |
6.00 |
Lộc Thủy |
8 |
Mỏ đá Mỏ Diều (phần mở rộng) |
0.89 |
Lộc Thủy |
9 |
Mỏ cát Bãi Trằm |
3.00 |
Lộc Tiến |
10 |
Khu tổ hợp dịch vụ, du lịch làng Chài An Cư (Công ty TNHH Lăng Cô - Huế) |
1.80 |
Thị trấn Lăng Cô |
11 |
Nhà hàng ẩm thực cao cấp đầm Lập An (DNTN Bé Thân) |
0.92 |
Thị trấn Lăng Cô |
12 |
Bến số 4, bến số 5 cảng Chân Mây |
20.50 |
Lộc Vĩnh |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định số 386/QĐ-UBND ngày 07/3/2016 của UBND tỉnh Thừa
Thiên Huế)
STT |
Hạng mục |
Diện tích (ha) |
Địa điểm |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải chuyển mục đích sử dụng đất |
|||
1 |
Nhà máy sợi (Công ty Phú Quang) |
5.20 |
Khu CN số 2, xã Lộc Tiến |
2 |
Phòng giao dịch ngân hàng Nông nghiệp và PTNT Thừa Lưu |
0.15 |
Lộc Tiến, |
3 |
Kho nhựa đường Chân Mây |
2.00 |
Lộc Vĩnh, |
4 |
Hạ tầng khu công nghiệp |
150.00 |
Lộc Tiến, |
5 |
Hệ thống đường và đê chắn sóng cảng Chân Mây |
10.00 |
Lộc Vĩnh |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải chuyển mục đích sử dụng đất theo Nghị quyết số 15/2015/NQ-HĐND |
|||
1 |
Nhà văn hóa xã Lộc An |
0.50 |
Lộc An |
2 |
Đường GTNT xã Lộc An; Hạng mục: Tuyến đường Nam Phổ Cần - Phước Mỹ |
0.60 |
Lộc An |
3 |
Đường ven sông Truồi về khu di tích lịch sử đình Bàn Môn |
4.00 |
Lộc An |
4 |
Các điểm dân cư xen ghép thôn Tây A, thôn Phước Mỹ, thôn Nam, xã Lộc An (3 điểm dân cư) |
0.50 |
Lộc An |
5 |
Các điểm dân cư xen ghép thôn An Lại, thôn Xuân Lai, thôn Hai Hà, xã Lộc An (3 điểm dân cư) |
0.37 |
Lộc An |
6 |
Các điểm dân cư xen ghép thôn An Lại, thôn Xuân Lai (2 điểm dân cư) |
0.60 |
Lộc An |
7 |
Nâng cấp hệ thống đến sông Đại Giang |
0.38 |
Lộc An |
8 |
Đường nối khu TĐC Hạ Kên đến chợ Nong, Lộc Bổn |
0.87 |
Lộc Bổn |
9 |
Khu dân cư Hạ Kên mở rộng, thôn Bình An (gđ 2) |
3.70 |
Lộc Bổn |
10 |
Nhà Văn Hóa xã Lộc Bổn |
1.60 |
Lộc Bổn |
11 |
Kè chống xói lở sông Nong |
3.00 |
Lộc Bổn |
12 |
Đường và cầu liên thôn Bình An - Thuận Hóa |
2.00 |
Lộc Bổn |
13 |
Điểm dân cư xen ghép Rột Dưới, thôn Bình An |
0.45 |
Lộc Bổn |
14 |
Chuyển mục đích sử dụng (hộ gia đình, cá nhân) |
0.56 |
Lộc Bổn |
15 |
KQH dân cư đường Hoàng Đức Trạch |
2.50 |
Thị trấn Phú Lộc |
16 |
Khu quy hoạch dân cư đường Từ Dũ |
3.00 |
Thị trấn Phú Lộc |
17 |
Trung tâm dạy nghề huyện |
0.80 |
Thị trấn Phú Lộc |
18 |
Khu Dịch vụ Đồng thôn |
1.50 |
Thị trấn Phú Lộc |
19 |
Trạm bơm và hệ thống kênh An Lộc |
3.00 |
Lộc Tiến |
20 |
Kênh thoát lũ HTX nông nghiệp Trung Hà |
1.00 |
Lộc Trì |
21 |
Nâng cấp, sửa chữa đập Kênh, xã Lộc Trì |
0.30 |
Lộc Trì |
22 |
Kè chống sạt lở bờ biển khu vực xã Vinh Hải |
12.50 |
Vinh Hải |
23 |
Kênh thoát lũ A Chuân, thôn 1, xã Vinh Hải |
0.50 |
Vinh Hải |
24 |
Hạ tầng KDC Hiền Hòa 1 mở rộng |
2.00 |
Vinh Hiền |
25 |
Đường nội bộ khu quy hoạch Hiền An I (giai đoạn 3) |
1.00 |
Vinh Hiền |
26 |
Đường từ tỉnh lộ 21 đến khu TĐC Lộc Bình - Vinh Hiền (giai đoạn 1) |
1.50 |
Vinh Hiền |
27 |
Đường giao thông Hiền Hòa - Hiền An, xã Vinh Hiền |
0.30 |
Vinh Hiền |
28 |
Các điểm dân cư xen ghép thôn Hiền An 1, Hiền An 2, Hiền Hòa 1, Hiền Hòa 2, Hiền Vân, xã Vinh Hiền |
1.50 |
Vinh Hiền |
29 |
Các điểm dân cư xen ghép thôn Phụng Chánh (2 điểm dân cư) |
0.20 |
Vinh Hưng |
30 |
Các điểm dân cư xen ghép thôn Diêm Trường, thôn Phụng Chánh (4 điểm dân cư) |
0.40 |
Vinh Hưng |
31 |
Các điểm dân cư xen ghép thôn Phụng Chánh, thôn Diêm Trường (4 điểm dân cư) |
0.60 |
Vinh Hưng |
32 |
Trụ sở HĐND và UBND xã Lộc Thủy |
0.55 |
Lộc Thủy |
33 |
Đường GT chống ngập lụt vào Trường Tiểu học An Lương Đông và khu TĐC Bàu Ga, thôn Đông An, xã Lộc Điền |
0.04 |
Lộc Điền |
34 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Bát Sơn |
0.08 |
Lộc Điền |
35 |
Khu QH dân cư thôn Trung Chánh |
1.50 |
Lộc Điền |
36 |
Đường GT thôn Lương Điền Đông, xã Lộc Điền |
0.50 |
Lộc Điền |
37 |
Đường GT thôn Đông An, xã Lộc Điền |
0.13 |
Lộc Điền |
38 |
Nâng cấp đê đập Đuồi |
0.30 |
Lộc Điền |
39 |
Nâng cấp âu thuyền chống bão thôn Miêu Nha, xã Lộc Điền |
0.10 |
Lộc Điền |
40 |
Các điểm dân cư xen ghép thôn Đông An, thôn Sư Lỗ, thôn Lương Điền Đông, xã Lộc Điền (4 điểm dân cư) |
1.20 |
Lộc Điền |
41 |
Chuyển mục đích sử dụng (hộ gia đình, cá nhân) sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
0.10 |
Lộc Điền |
42 |
Đường GT nối QL49B đến chợ Mỹ Lợi |
0.60 |
Vinh Mỹ |
43 |
Nâng cấp, mở rộng đường GT thôn 5 (QL49 đến Trường THCS Lâm Mộng Quang) |
0.12 |
Vinh Mỹ |
44 |
Các điểm dân cư xen ghép xóm Mỹ Hương Đông, thôn 2; xóm Mỹ Thành, thôn 4, xã Vinh Mỹ (2 điểm) |
0.80 |
Vinh Mỹ |
45 |
Các điểm dân cư xen ghép thôn 1, thôn 3, thôn 4, thôn 5, xã Vinh Mỹ (6 điểm dân cư) |
0.50 |
Vinh Mỹ |
46 |
Đường Đơn Chế (nhà bà Chí đến Ô. Họa) |
0.35 |
Vinh Giang |
47 |
Đường giao thông Cây bứa (từ bà Phòng đến âu thuyền) |
0.22 |
Vinh Giang |
48 |
Các điểm dân cư xen ghép trên địa bàn xã Vinh Giang (3 điểm dân cư) |
0.30 |
Vinh Giang |
49 |
Đường giao thông thôn Vinh Sơn (giai đoạn 2) |
0.02 |
Lộc Sơn |
50 |
Khu QH dân cư gần Trường THCS Lộc Sơn |
1.50 |
Lộc Sơn |
51 |
Khu QH dân cư Hạ Thủy Đạo mở rộng, xã Lộc Sơn |
2.00 |
Lộc Sơn |
52 |
Đường giao thông vành đai phía đông xã Lộc Sơn |
5.10 |
Lộc Sơn |
53 |
Các điểm dân cư xen ghép thôn Vinh Sơn, thôn La Sơn, thôn An Sơn, thôn Xuân Sơn xã Lộc Sơn (4 điểm dân cư) |
1.20 |
Lộc Sơn |
54 |
Cửa hàng xăng dầu Lộc Trì |
0.57 |
Lộc Trì |
55 |
Cửa hàng xăng dầu xã Vinh Mỹ |
0.46 |
Vinh Mỹ |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2015
CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định số 386/QĐ-UBND ngày 07/3/2016 của UBND tỉnh Thừa
Thiên Huế)
TT |
Hạng mục |
Diện tích (ha) |
Địa điểm |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Nghị quyết số 15/2015/NQ-HĐND |
|||
1 |
Kênh và Đê ngăn mặn |
2.00 |
Vinh Hải |
2 |
Khu quy hoạch phố chợ và chợ Lộc Bổn |
5.40 |
Lộc Bổn |
3 |
Hệ thống xử lý làng nghề bột sắn xã Lộc An |
0.50 |
Lộc An |
4 |
Đường cứu nạn Xuân Lộc - Lộc Hòa |
12.00 |
Các: Xuân Lộc, Lộc Hòa |
5 |
Trường Mầm Non thị trấn Lăng Cô |
0.20 |
Thị trấn Lăng Cô |
6 |
Đường giao thông thôn 1, xã Vinh Hải |
2.00 |
Vinh Hải |
7 |
Trạm bơm An Lộc, xã Lộc Tiến |
0.60 |
Lộc Tiến |
8 |
Nâng cấp, sửa chữa đập Kênh, xã Lộc Trì |
0.50 |
Lộc Trì |
9 |
Đường nội đồng từ Trạm Bơm - Rớ Ngoại |
0.75 |
Lộc Điền |
10 |
Đường nội đồng từ bà Lọt - Quê Chữ |
0.50 |
Lộc Điền |
11 |
Đường vào chùa Quốc Tự Thánh Duyên |
1.50 |
Vinh Hiền |
12 |
Khu quy hoạch nuôi tôm xen ghép cao triều xã Vinh Mỹ |
19.50 |
Vinh Mỹ |
13 |
Trụ sở Chi nhánh Trợ giúp pháp lý số 2, Sở Tư Pháp |
0.05 |
Thị trấn Phú Lộc |
14 |
Cải tạo, nâng cấp hệ thống lưới điện trên toàn tỉnh |
1.50 |
Huyện Phú Lộc |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2015 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định số 386/QĐ-UBND ngày 07/3/2016 của UBND tỉnh Thừa
Thiên Huế)
STT |
Hạng mục |
Diện tích (ha) |
Địa điểm |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|||
1 |
Dự án hồ chứa nước Thủy Yên - Thủy Cam |
202.00 |
Lộc Thủy, |
2 |
Hệ thống xử lý nước thải Khu công nghiệp và Khu phi thuế quan thuộc Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô |
10.00 |
Lộc
Vĩnh, |
3 |
Hạ tầng khu công nghiệp và khu phi thuế quan Sài Gòn - Chân Mây các giai đoạn 1, 3, 4. |
124.31 |
Lộc
Tiến, |
4 |
Các dự án đầu tư tại Khu công nghiệp số 2: - One-One: 3 ha; - Kết đoàn: 1,5 ha; - Dầu ăn: 3 ha; - Dệt may: 6 ha; - Hạ tầng giao thông: 1,5 ha. |
15.00 |
Lộc Tiến |
5 |
Khu du lịch nghỉ dưỡng quốc tế Minh Viễn Lăng Cô (Khu du lịch ven biển Lăng Cô gần núi Phú Gia cũ) |
105.00 |
Lộc Vĩnh, thị trấn Lăng Cô |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Nghị quyết số 15/2015/NQ-HĐND |
|||
1 |
Kênh và Đê ngăn mặn |
2.00 |
Vinh Hải |
2 |
Trạm bơm An Lộc, xã Lộc Tiến |
0.60 |
Lộc Tiến |
3 |
Nâng cấp, sửa chữa đập Kênh, xã Lộc Trì |
0.50 |
Lộc Trì |
4 |
Đường nội đồng từ Trạm Bơm - Rớ Ngoại |
0.75 |
Lộc Điền |
5 |
Đường nội đồng từ bà Lọt - Quê Chữ |
0.50 |
Lộc Điền |
6 |
Khu quy hoạch nuôi tôm xen ghép cao triều xã Vinh Mỹ |
19.50 |
Vinh Mỹ |
7 |
Trụ sở Chi nhánh Trợ giúp pháp lý số 2, Sở Tư Pháp |
0.05 |
Thị trấn Phú Lộc |
8 |
Hạ tầng kỹ thuật: KDC Hạ Thủy Đạo mở rộng; KDC thôn Vinh Sơn; KDC gần Trường THCS Lộc Sơn |
6.50 |
Lộc Sơn |
9 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Quyết Thủy mở rộng (Đội 2, thôn An Sơn) |
1.50 |
Lộc Sơn |
10 |
Khu dân cư Bàu Thốt Bồ Đề, thôn Vinh Sơn |
2.00 |
Lộc Sơn |
11 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư xen ghép thôn Xuân Sơn |
1.00 |
Lộc Sơn |
12 |
Các KDC xen ghép: KDC Đồng Mưng; KDC Lò gạch cũ; KDC KV Nhà ông Chờ; KDC Bãi ông Xạ Đằng |
1.70 |
Lộc An |
13 |
Các KDC xen ghép: KDC KV trước Trường TH Đại Thành; KDC KV Đồng Sim; KDC KV ông Tròn |
1.85 |
Lộc An |
14 |
Hạ tầng kỹ thuật Các KDC: KDC Hồ Tây; KDC Miếu Canh; KDC Cồn Trình; KDC Bến Đò; KDC Vũng Dài; KDC Trạng Giữa |
2.16 |
Lộc Bổn |
15 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu Tái định cư chợ Lộc Bình |
1.98 |
Lộc Bình |
16 |
Các KDC xen ghép: KDC đồng Bàu mở rộng; KDC Trạm Y Tế; KDC thôn Trung Chánh; KDC thôn Sư Lỗ; KDC thôn Lương Quý Phú |
0.55 |
Lộc Điền |
17 |
Mỏ đá Gabrô giai đoạn 2 (giai đoạn 1 đã thu hồi đất 40,0ha) |
30.00 |
Lộc Điền |
18 |
Nhà văn hóa trung tâm huyện |
4.50 |
Thị trấn Phú Lộc |
19 |
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Lộc Thủy. |
0.50 |
Lộc Thủy |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO CẤP HUYỆN XÁC ĐỊNH
TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định 386/QĐ-UBND ngày 07/3/2016 của UBND tỉnh Thừa
Thiên Huế)
STT |
Hạng mục |
Diện tích (ha) |
Địa điểm |
Công trình, dự án được phân bổ từ kế hoạch sử dụng đất tỉnh Thừa Thiên Huế |
|||
1 |
Thao trường bắn đạn thực |
2.00 |
Lộc Tiến |
2 |
Thao trường bắn đạn thực |
2.00 |
Lộc Điền |
3 |
Thao trường bắn đạn thực |
2.00 |
Vinh Mỹ |
4 |
Khu hậu phương |
2.00 |
Lộc Hòa |
5 |
Đất dân cư xen ghép; Chuyển nhà văn hóa huyện (cũ) sang đất quốc phòng |
0.48 |
Thị trấn Phú Lộc |
6 |
Đồn Công an ven biển Phú Lộc |
0.30 |
Lộc Tiến |
7 |
Trụ sở cảnh sát phòng cháy chữa cháy công an tỉnh TT Huế |
1.50 |
Lộc Điền |
8 |
Đồn Công an ven biển các xã khu III |
0.30 |
Vinh Giang |
9 |
Trụ sở cảnh sát phòng cháy chữa cháy Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô |
1.48 |
Thị trấn Lăng Cô |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|||
1 |
Đầu tư mở rộng hầm đường bộ Hải Vân |
22.35 |
Thị trấn Lăng Cô |
2 |
Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng KCN La Sơn (giai đoạn II) của Công ty TNHH VITTO |
37.35 |
Lộc Sơn |
3 |
Nhà máy chế biến dăm gỗ và viên nén năng lượng (phần mở rộng) của Công ty TNHH MTV Hào Hưng - Huế (Khu Công nghiệp La Sơn) |
1.93 |
Lộc Sơn |
4 |
Các dự án khác thuộc Khu công nghiệp La Sơn |
20.00 |
|
5 |
Khu du lịch sinh thái dựa vào cộng đồng |
5.00 |
Lộc Bình |
Công trình, dự án do cấp huyện xác định |
|||
1 |
Kênh Miếu Đỏ; Cống Bến Ván (chương trình 135) |
0.16 |
Lộc Bổn |
2 |
Công trình đường ô Cổng đến ô Phê; Công trình đường ô Tiến đến ô Đấu; Công trình đường ô Kiến đến ô Lành; Công trình đường đồng Sài Chủ |
0.42 |
Lộc Bổn |
3 |
KDC xen ghép (Trường Trung học CS đợt 2); KDC xen ghép (chợ cũ); Các khu đất xen ghép thôn Thuận Hóa, Hòa Mỹ, Bình An; Xen ghép trường TH An Nong II (cũ); Xen ghép trường TH An Nong I (cũ) |
2.30 |
Lộc Bổn |
4 |
Khu quy hoạch giết mổ gia súc, gia cầm tập trung; Trạm Y tế thị trấn Phú Lộc |
0.50 |
Thị trấn Phú Lộc |
5 |
Điểm dân cư gần chợ Cầu Hai; điểm dân cư Đội thuế số 3 (đất tổ chức giao) |
0.10 |
Thị trấn Phú Lộc |
6 |
Mở rộng đường Hoàng Đức Trạch (đoạn đường 19/5 đường Từ Dũ) |
1.00 |
Thị trấn Phú Lộc |
7 |
Đường giao thông vào thác Nhị Hồ |
1.50 |
Lộc Trì |
8 |
Mở rộng trường TH Lộc Tiến |
0.22 |
Lộc Tiến |
9 |
Tái định cư, xen ghép khu dân cư; điểm dân cư xen ghép thôn Cao Đội Xã (trường TH số 2) |
2.08 |
Lộc Trì |
10 |
Khu đóng mới và sửa chữa tàu thuyền tại thôn Đông Hải |
0.30 |
Lộc Trì |
11 |
Khu du lịch sinh thái Suối Voi |
50.00 |
Lộc Tiến |
12 |
Khu tái định cư thôn 4; Đất xen ghép dọc các tuyến đường chính và các điểm dân cư xen ghép trên địa bàn xã |
3.50 |
Vinh Hải |
13 |
Khu dân cư xen ghép thôn Hiền Hòa 2 và Hiền An 2; điểm dân cư Đội thuế số 5 (đất tổ chức giao); các lô đất còn lại tại Khu TĐC Linh Thái |
3.17 |
Vinh Hiền |
14 |
Nâng cấp hệ thống dẫn mặn từ trạm bơm đến ao nuôi |
0.75 |
Vinh Hưng |
15 |
Trường Tiểu học Vinh Hưng 1 - Hạng mục: 03 phòng học |
0.02 |
Vinh Hưng |
16 |
Hạ tầng vùng nuôi trồng thủy sản tập trung Vinh Hưng |
3.00 |
Vinh Hưng |
17 |
Mở rộng Trường THCS Vinh Hưng (thôn Diêm Trường) |
0.37 |
Vinh Hưng |
18 |
Các KDC xen ghép thôn Diêm Trường và Thôn Phụng Chánh |
0.50 |
Vinh Hưng |
19 |
Đường Cầu Cội, đường giao thông thôn Cảnh Dương |
0.08 |
Lộc Vĩnh |
20 |
Đường giao thông từ Đồn biên phòng - Bình An 1 - giai đoạn 3 Lộc Vĩnh |
0.05 |
Lộc Vĩnh |
21 |
Mở rộng các trường: Trường mầm non Hoa Mai cơ sở Bạch Thạch; Mầm non thôn Trung Chánh, trường Tiểu học Sư Lỗ Đông |
0.29 |
Lộc Điền |
22 |
Khu quy hoạch DC xen ghép thôn Đồng Xuân, xã Lộc Điền |
0.41 |
Lộc Điền |
23 |
Cửa hàng xăng dầu Lộc Lợi 2 |
1.30 |
Lộc Điền |
24 |
Sửa chữa cổng, tường rào, sân vườn trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã Vinh Mỹ |
0.31 |
Vinh Mỹ |
25 |
Nạo vét mương thoát nước ra biển (tuyến mương chống ngập lụt), xã Vinh Mỹ |
2.00 |
Vinh Mỹ |
26 |
Nâng cấp, mở rộng đường trung tâm xã (QL49 đến bờ biển thôn 3, thôn 4) giai đoạn I |
0.56 |
Vinh Mỹ |
27 |
Chuyển đất Y Tế cũ sang nhà văn hóa |
0.26 |
Vinh Mỹ |
28 |
Cải tạo nâng cấp sân vận động xã |
0.20 |
Vinh Mỹ |
29 |
Khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng (Công ty Long Phụng) |
1.32 |
Lộc Hòa |
30 |
KDC xen ghép thôn Nghi Giang |
0.35 |
Vinh Giang |
31 |
Các khu DC thuộc thôn 2, thôn 3, thôn 4, xã Xuân Lộc |
2.00 |
Xuân Lộc |
32 |
Hạ tầng kỹ thuật nghĩa trang nhân dân xã Lộc Sơn |
0.70 |
Lộc Sơn |
33 |
Khu dân cư Đội 1, thôn An Sơn; Nhà văn hóa thôn An Sơn; Nhà văn hóa thôn Xuân Sơn và các khu dân cư xen ghép trên địa bàn xã |
3.41 |
Lộc Sơn |
34 |
Đường từ nhà ông Thịnh đến bãi tắm cộng đồng |
0.12 |
Lộc Bình |
35 |
Trồng rừng ngập mặn |
2.00 |
Lộc Bình |
36 |
Chuyển mục đích đất vườn ao liền kề và đất nông nghiệp xen lẫn trong khu dân cư |
5.69 |
Toàn huyện |
37 |
Điểm dân cư xen ghép An Cư Tân, Hải Vân |
0.50 |
TT Lăng Cô |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN XÁC ĐỊNH TRONG
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định số
386/QĐ-UBND ngày 07/3/2016 của
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT |
Hạng mục |
Diện tích (ha) |
Địa điểm |
Công trình, dự án được phân bổ từ kế hoạch sử dụng đất tỉnh Thừa Thiên Huế |
|||
1 |
Trạm biên phòng |
0.20 |
Lộc Bình |
2 |
Xây dựng đường cao tốc La Sơn - Đề Bay |
25.60 |
Lộc Bổn, Lộc Sơn, Xuân Lộc |
3 |
Trạm dừng nghỉ dưỡng của Bộ Giao thông Vận tải (dự án QL1A) |
3.00 |
Lộc Điền |
4 |
Ngân hàng Công thương phía Nam Thừa Thiên Huế (gần trạm thú y huyện) |
0.12 |
TT Phú Lộc |
5 |
Khu tái định cư thôn 1 (Bãi Gạo) phục vụ TĐC đường cao tốc La Sơn - Đề Bay |
5.50 |
Xuân Lộc |
6 |
Nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 49B đoạn Thuận An - Tư Hiền - QL1A |
40.79 |
Huyện Phú Lộc |
7 |
Đất xen ghép phục vụ TĐC hầm Phước Tượng quốc lộ 1A (Tái định cư dự án Quốc lộ 1A) |
0.12 |
Lộc Trì |
8 |
Cụm Công nghiệp Vinh Hưng, giai đoạn 1 |
4.00 |
Vinh Hưng |
9 |
Đường từ nhà Ông Tìm đến nhà Ông Lạc (GĐ2); Đường từ QL49B đến nhà Ông Châu; Bờ kè 2 mặt đường Miếu Vạn; Đường từ QL49B đến nhà Ông Thuyên |
0.43 |
Lộc Bình |
10 |
Các kênh: Kênh Hà Trung - Lặng Hà; Kênh Hà Vĩnh |
0.91 |
Lộc An |
11 |
Kênh mương HTX Trung Hà, Đường giao thông nội đồng Trung Phước - Hòa Mậu (đập Thủ Lệnh) |
0.44 |
Lộc Trì |
12 |
Các Kênh: A Chuân; Hói Chính thôn 3, thôn 4; Các đường: đường dân sinh thôn 3, thôn 4 (Ông Lành đến Biển); đường dân sinh từ Nhà ông Súy đến Trường cấp 2 Vinh Giang; đường cơ chế đặc thù; Kênh dẫn mặn phục vụ NTTS |
3.00 |
Vinh Hải |
13 |
Đường từ nhà Ông Trần Đình Đê đến nhà Ông Nguyễn An; đường nội đồng Hiền Hòa 1 - Hiền An 1 |
0.56 |
Vinh Hiền |
14 |
Nạo vét khe Lương Viện: Đường sản xuất nội đồng Bà Hòa đội 7; bà Nhạn; Nâng cấp Đê bao từ cầu Bến Đò đến ông Phúc: Đường dân sinh phục vụ sản xuất đoạn từ nhà ông Cơ đến khe Bồn Bồn, đường QL49 đi trạm bơm |
1.74 |
Vinh Hưng |
16 |
Đường nâng cấp đập đuồi thôn Quê Chữ - Lương Điền Đông: Nâng cấp đập Đuồi, kênh dẫn nước HTX Đông Sơn, xây dựng đập Hói dưới; Đường dân sinh kết hợp phục vụ sản xuất qua Đập Truồi; Đường nội thôn thôn Miêu Nha, Đường thôn Bạch Thạch - Bát Sơn; Nâng cấp mở rộng âu thuyền |
3.64 |
Lộc Điền |
17 |
Nạo vét tuyến mương thoát nước ra biển (Tuyến mương thoát nước chống ngập lụt cục bộ); mở rộng nâng cấp các tuyến đường nông thôn mới |
4.04 |
Vinh Mỹ |
18 |
Kênh thủy lợi từ Cồn Ô Được đến nhà Ô Diếp, mương Đập Tây, kênh tưới Nam Trường |
0.53 |
Vinh Giang |
Công trình, dự án do cấp huyện xác định |
|||
1 |
Các đường giao thông: Đường Trục 14 (Nam Phổ Hạ); Đường thôn Đông - Nam (giai đoạn 2); Đường Bắc Trung - Bắc Thượng; Các đường giao thông: Đường Phú Môn - Hà Châu; Đường thôn Hà Châu |
0.66 |
Lộc An |
2 |
6 Nhà Văn hóa tại 6 thôn; Nhà Văn hóa thôn Đông, Tây A, Hà Vĩnh, Phú Môn, Bắc Thượng (chuyển từ đất Trường Mầm non cũ) |
0.89 |
Lộc An |
3 |
Điểm trung chuyển rác thải, thôn Phú Môn |
0.05 |
Lộc An |
4 |
Các KDC xen ghép: KDC KV cơ sở giết mổ gia súc cũ; KDC KV Cổng chào; KDC KV Nhà thờ họ Bùi, trường Tiến Lực cũ, Đại Thanh, Phú Môn cơ sở cũ |
2.10 |
Lộc An |
5 |
Mở rộng Trường Mầm non Tiến Lực (chuyển từ đất trụ sở UBND xã cũ) |
0.26 |
Lộc An |
6 |
Cây xăng trên đường cao tốc Cam Lộ - Túy Loan |
1.00 |
Lộc Bổn |
7 |
Khu dân cư xen ghép Đá Bạc, thị trấn Phú Lộc |
0.10 |
Thị trấn Phú Lộc |
8 |
Nhà Văn hóa KV6 |
0.20 |
Thị trấn Phú Lộc |
9 |
Đường thôn Khe Su, Hòa Mậu - Trung Phước |
1.75 |
Lộc Trì |
10 |
2 Nhà Văn hóa thôn: Phước Tượng; Lê Thái Thiện (Chuyển từ đất Trường học, cơ sở cũ), 3 Nhà Văn hóa thôn: Hòa Mậu; Cao Đôi Xã; Đông Lưu |
0.25 |
Lộc Trì |
11 |
Nghĩa trang nhân dân xã Lộc Trì giai đoạn 1 |
2.00 |
Lộc Trì |
12 |
Kè ven sông Cầu Hai, Cầu Buồi Luồi |
0.12 |
Lộc Trì |
13 |
Mở rộng trường TH Vinh Hải cơ sở thôn 2 |
0.10 |
Vinh Hải |
14 |
Đường Liên xã Vinh Hải - Vinh Giang |
1.70 |
Vinh Hải |
15 |
Chuyển trường mầm non thôn 1 và thôn 4 sang đất ở |
0.20 |
Vinh Hải |
16 |
Các KDC xen ghép: KDC thôn Hiền Hòa 1; KDC thôn Hiền Vân 1; KDC thôn Hiền Hòa 2, Nhà Văn hóa thôn Hiền Hòa 1, Đông Dương, Hiền Vân 1, Hiền Vân 2, Chuyển Trường mầm non Lang Càng sang đất dịch vụ, Chuyển trạm Y tế sang đất dịch vụ, Chuyển đất 2 trường MN thôn Hiền An 1, Hiền Hòa 1 sang đất ở |
1.88 |
Vinh Hiền |
17 |
Mở rộng Trường THCS Vinh Hưng (thôn Diêm Trường); Mở rộng Trường Tiểu học Vinh Hưng II (thôn Diêm Trường); Trường Mầm non Hương Mai: cơ sở Diêm Trường, cơ sở Phụng Chánh |
1.86 |
Vinh Hưng |
18 |
Các nhà văn hóa thôn: Trung Hưng; Phụng Chánh; Diêm Trường; Lương Viện |
0.40 |
Vinh Hưng |
19 |
Sân vận động xã Vinh Hưng |
1.00 |
Vinh Hưng |
20 |
Xây dựng các hộc chứa rác thải: thôn Diêm Trường, thôn Phụng Chánh |
0.04 |
Vinh Hưng |
21 |
Các nhà họp thôn: Thôn 1 (chuyển từ đất Trường Tiểu học thôn 1, cơ sở cũ); Thôn 2 (chuyển từ Trường Tiểu học thôn 2, cơ sở cũ); Thôn 3 (chuyển từ Trường Tiểu học thôn 3, cơ sở cũ); Thôn 4 (chuyển từ Trường Mầm non thôn 4, cơ sở cũ), Các KDC xen ghép: KDC Trường Mầm non thôn 1, cơ sở cũ; KDC Trường Tiểu học thôn 2, cơ sở cũ, Trụ sở HTX Nhà Văn hóa và Trung tâm học tập cộng đồng xã (chuyển từ Trường Mầm non thôn 5, cơ sở cũ) |
1.37 |
Vinh Mỹ |
22 |
Điểm giết mổ gia súc, gia cầm, thôn Nghi Giang |
0.10 |
Vinh Giang |
23 |
Đường vào nghĩa trang, cầu nhỏ Nghi Giang |
0.21 |
Vinh Giang |
24 |
Xây dựng hạ tầng Nghĩa trang nhân dân Lộc Sơn (giai đoạn 1) |
0.58 |
Lộc Sơn |
25 |
Đường liên thôn 6 và thôn 9 |
0.20 |
Lộc Hòa |
26 |
Nhà Văn hóa thôn Hòa An, thôn An Bình |
0.17 |
Lộc Bình |
27 |
Mở rộng trường Mầm non xã Lộc Bình |
0.17 |
Lộc Bình |
28 |
Khu Du lịch Bí ẩn hành hương |
50.00 |
Lộc Bình |
29 |
Xây dựng nhà hàng nổi trên phá Cầu Hai |
27.00 |
Lộc An, Lộc Điền, TT Phú Lộc, Lộc Trì, Vinh Hưng, Vinh Giang, Vinh Hiền, Lộc Bình |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|||
1 |
Đường trục chính khu đô thị Chân Mây. |
18.00 |
Lộc Vĩnh, Lộc Tiến, Lộc Thủy |
2 |
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Lộc Thủy. |
0.50 |
Lộc Thủy |
3 |
Khu nghỉ dưỡng Bãi Chuối Việt Nam. |
156.00 |
Thị trấn Lăng Cô |
4 |
Khu nghỉ dưỡng sân golf Lăng Cô. |
302.52 |
Lộc Vĩnh, |
5 |
Khu du lịch Bãi Cả. |
70.80 |
Thị trấn Lăng Cô |
6 |
Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng biển Lăng Cô (công ty Gia Minh - Conic) - bổ sung ở điểm tiếp đón của dự án. |
0.30 |
Thị trấn Lăng Cô |
7 |
Đường dân sinh ven biển Đồng Dương. |
1.98 |
Thị trấn Lăng Cô |
8 |
Trung tâm điều dưỡng, chăm sóc người có công tỉnh TT-Huế. |
1.60 |
Thị trấn Lăng Cô |
9 |
Bến Cảng số 2 Cảng Chân Mây. |
15.00 |
Lộc Vĩnh, |
10 |
Khu nhà ở nhân viên Laguna. |
1.00 |
Lộc
Tiến, |
11 |
Điểm dịch vụ giải trí, ẩm thực trên đầm Lập An. |
1.00 |
Thị trấn Lăng Cô |
12 |
Đường Quy hoạch số 2, đường Quy hoạch số 10 thị trấn Lăng Cô và Làng Chài. |
1.34 |
Thị trấn Lăng Cô |
13 |
Đường phía Đông đầm Lập An. |
6.50 |
Thị trấn Lăng Cô |
14 |
Câu lạc bộ thủy thủ - Cảng Chân Mây |
0.30 |
Lộc Vĩnh |
Quyết định 386/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: | 386/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký: | Phan Ngọc Thọ |
Ngày ban hành: | 07/03/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 386/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế
Chưa có Video