ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 385/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 05 tháng 02 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN KIẾN XƯƠNG, TỈNH THÁI BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT- BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 21/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình về việc phê duyệt thu hồi đất để phát triển kinh tế-xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2018.
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Kiến Xương tại Tờ trình số 09/TTr-UBND ngày 10/01/2018 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 46/TTr-STNMT ngày 19/01/2018 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Kiến Xương với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
TT Thanh Nê |
Xã An Bình |
Xã An Bồi |
Xã Bình Định |
Xã Bình Minh |
Xã Bình Nguyên |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+... +(41) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
20.200,15 |
694,98 |
509,11 |
431,33 |
943,40 |
565,10 |
668,64 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
13.637,04 |
387,59 |
334,81 |
298,79 |
702,01 |
381,85 |
474,04 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
11.103,76 |
313,29 |
261,68 |
259,39 |
532,76 |
321,80 |
399,85 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
11.103,58 |
313,29 |
261,68 |
259,21 |
532,76 |
321,80 |
399,85 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
342,64 |
16,79 |
6,90 |
9,00 |
7,70 |
3,36 |
16,59 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
849,98 |
24,06 |
18,62 |
7,31 |
71,27 |
27,75 |
31,29 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.247,47 |
33,45 |
37,22 |
23,05 |
71,66 |
25,98 |
24,24 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
93,19 |
|
10,39 |
0,03 |
18,62 |
2,95 |
2,07 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.510,62 |
306,29 |
174,28 |
132,32 |
239,59 |
182,86 |
194,58 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
19,43 |
7,36 |
|
2,69 |
|
0,74 |
0,00 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,63 |
1,63 |
|
|
|
|
0,00 |
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
137,73 |
25,00 |
|
|
|
|
0,00 |
2.4 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
8,02 |
3,61 |
|
0,21 |
|
0,97 |
0,19 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
49,89 |
7,02 |
|
5,19 |
0,24 |
2,48 |
1,42 |
2.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,08 |
|
|
|
|
|
0,00 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
3.398,31 |
142,79 |
96,25 |
81,70 |
135,66 |
110,63 |
114,29 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
15,98 |
0,05 |
0,52 |
0,01 |
0,57 |
0,30 |
0,50 |
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
60,38 |
10,13 |
0,90 |
0,49 |
0,35 |
0,75 |
1,54 |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.839,00 |
|
33,07 |
37,08 |
88,93 |
54,43 |
66,13 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
82,63 |
82,63 |
|
|
|
|
0,00 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
23,99 |
6,03 |
1,30 |
0,32 |
0,74 |
0,34 |
0,06 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,76 |
2,13 |
|
|
|
|
0,00 |
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
48,43 |
1,83 |
0,78 |
0,73 |
0,10 |
2,66 |
0,77 |
2.15 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
209,19 |
4,96 |
4,34 |
3,42 |
8,69 |
6,88 |
7,54 |
2.16 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
35,39 |
6,10 |
|
|
|
|
0,00 |
2.17 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
26,01 |
0,94 |
0,28 |
0,15 |
0,75 |
1,13 |
0,79 |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
43,74 |
0,61 |
0,68 |
0,32 |
3,56 |
1,36 |
1,35 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
481,97 |
|
36,16 |
|
|
|
0,00 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
23,03 |
1,03 |
0,01 |
|
|
0,19 |
0,00 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
3,05 |
2,44 |
|
|
|
|
0,00 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
52,49 |
1,10 |
0,02 |
0,23 |
1,80 |
0,39 |
0,03 |
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
694,98 |
694,98 |
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Xã Bình Thanh |
Xã Đình Phùng |
Xã Hòa Bình |
Xã Hồng Tiến |
Xã Hồng Thái |
Xã Lê Lợi |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+... +(41) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
20.200,15 |
653,48 |
337,27 |
527,66 |
818,89 |
641,59 |
646,71 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
13.637,04 |
418,32 |
239,60 |
367,04 |
531,54 |
398,77 |
450,22 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
11.103,76 |
286,18 |
207,13 |
284,84 |
340,13 |
347,88 |
398,83 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
11.103,58 |
286,18 |
207,13 |
284,84 |
340,13 |
347,88 |
398,83 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
342,64 |
2,85 |
2,68 |
8,46 |
17,50 |
9,90 |
1,16 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
849,98 |
30,88 |
17,44 |
35,22 |
33,91 |
17,30 |
28,85 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.247,47 |
96,40 |
11,92 |
33,68 |
137,92 |
22,56 |
16,50 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
93,19 |
2,01 |
0,43 |
4,86 |
2,08 |
1,13 |
4,88 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.510,62 |
235,16 |
96,47 |
159,47 |
285,80 |
221,55 |
193,01 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
19,43 |
|
0,01 |
0,37 |
|
|
0,01 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,63 |
|
|
|
|
|
0,00 |
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
137,73 |
|
|
|
|
4,00 |
0,00 |
2.4 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
8,02 |
0,01 |
0,03 |
|
0,05 |
|
0,00 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
49,89 |
0,01 |
0,10 |
3,41 |
2,00 |
0,06 |
1,32 |
2.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,08 |
|
|
|
|
|
0,00 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
3.398,31 |
111,22 |
55,27 |
87,40 |
117,21 |
109,59 |
118,52 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
15,98 |
|
0,39 |
0,10 |
|
|
0,34 |
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
60,38 |
0,93 |
0,62 |
2,72 |
2,81 |
1,70 |
2,35 |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.839,00 |
55,34 |
31,12 |
51,93 |
46,10 |
43,87 |
52,36 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
82,63 |
|
|
|
|
|
0,00 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
23,99 |
0,53 |
0,40 |
1,50 |
0,24 |
0,42 |
0,99 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,76 |
|
|
|
|
|
0,00 |
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
48,43 |
1,12 |
0,31 |
0,79 |
1,09 |
3,11 |
1,57 |
2.15 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
209,19 |
4,37 |
5,51 |
7,97 |
4,82 |
11,49 |
6,97 |
2.16 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
35,39 |
0,66 |
|
0,42 |
2,51 |
0,20 |
0,00 |
2.17 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
26,01 |
0,65 |
0,50 |
0,89 |
0,82 |
0,97 |
0,46 |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
43,74 |
2,45 |
0,91 |
1,38 |
1,36 |
1,11 |
1,12 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
481,97 |
57,29 |
|
|
106,79 |
43,73 |
6,73 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
23,03 |
0,58 |
1,30 |
0,59 |
|
1,30 |
0,27 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
3,05 |
|
|
|
|
|
0,00 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
52,49 |
|
1,20 |
1,15 |
1,56 |
21,27 |
3,48 |
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
694,98 |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Xã Minh Hưng |
Xã Minh Tân |
Xã Nam Bình |
Xã Nam Cao |
Xã Quang Bình |
Xã Quang Hưng |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+... +(41) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
20.200,15 |
414,95 |
761,97 |
685,36 |
432,63 |
709,95 |
407,02 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
13.637,04 |
291,81 |
468,28 |
504,92 |
299,26 |
477,97 |
275,25 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
11.103,76 |
248,40 |
356,33 |
430,93 |
258,83 |
359,25 |
239,97 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
11.103,58 |
248,40 |
356,33 |
430,93 |
258,83 |
359,25 |
239,97 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
342,64 |
2,42 |
20,10 |
4,19 |
2,60 |
36,92 |
3,52 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
849,98 |
12,03 |
35,53 |
21,07 |
25,45 |
46,69 |
12,81 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.247,47 |
28,09 |
55,58 |
44,79 |
8,46 |
34,38 |
17,92 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
93,19 |
0,87 |
0,75 |
3,95 |
3,92 |
0,73 |
1,03 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.510,62 |
123,14 |
293,69 |
180,09 |
132,19 |
230,82 |
131,65 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
19,43 |
|
|
|
0,02 |
0,03 |
0,00 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,63 |
|
|
|
|
|
0,00 |
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
137,73 |
|
|
|
|
11,67 |
0,00 |
2.4 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
8,02 |
|
|
|
0,08 |
0,69 |
0,07 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
49,89 |
0,03 |
6,75 |
1,08 |
2,52 |
0,21 |
2,20 |
2.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,08 |
|
|
0,08 |
|
|
0,00 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
3.398,31 |
71,24 |
111,10 |
111,78 |
78,76 |
115,27 |
71,60 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
15,98 |
0,15 |
0,35 |
0,74 |
|
0,96 |
0,00 |
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
60,38 |
2,58 |
1,59 |
1,45 |
0,71 |
1,12 |
2,41 |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.839,00 |
38,21 |
62,87 |
56,37 |
40,94 |
84,48 |
43,20 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
82,63 |
|
|
|
|
|
0,00 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
23,99 |
0,33 |
0,21 |
1,26 |
0,91 |
0,71 |
0,19 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,76 |
|
|
|
|
|
0,00 |
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
48,43 |
0,93 |
0,46 |
1,95 |
0,15 |
4,51 |
3,76 |
2.15 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
209,19 |
6,07 |
5,89 |
4,09 |
5,93 |
8,99 |
6,28 |
2.16 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
35,39 |
|
2,66 |
|
0,50 |
0,02 |
0,00 |
2.17 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
26,01 |
1,79 |
0,98 |
0,03 |
0,25 |
0,69 |
1,15 |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
43,74 |
1,47 |
2,46 |
1,26 |
0,96 |
1,46 |
0,58 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
481,97 |
|
98,22 |
|
|
|
0,00 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
23,03 |
0,34 |
0,15 |
|
0,46 |
0,01 |
0,21 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
3,05 |
|
|
|
|
|
0,00 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
52,49 |
|
|
0,35 |
1,19 |
1,16 |
0,12 |
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
694,98 |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Xã Quang Lịch |
Xã Quang Minh |
Xã Quang Trung |
Xã Quốc Tuấn |
Xã Quyết Tiến |
Xã Thanh Tân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+... +(41) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
20.200,15 |
447,17 |
480,84 |
790,83 |
677,47 |
218,82 |
542,88 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
13.637,04 |
296,61 |
339,63 |
547,42 |
473,61 |
147,53 |
374,06 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
11.103,76 |
246,74 |
303,21 |
420,05 |
332,85 |
128,59 |
304,76 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
11.103,58 |
246,74 |
303,21 |
420,05 |
332,85 |
128,59 |
304,76 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
342,64 |
15,02 |
0,68 |
61,22 |
10,87 |
1,34 |
10,01 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
849,98 |
15,52 |
10,54 |
27,14 |
59,40 |
9,49 |
28,71 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.247,47 |
18,85 |
24,55 |
29,46 |
67,88 |
7,51 |
29,77 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
93,19 |
0,49 |
0,65 |
9,55 |
2,61 |
0,60 |
0,81 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.510,62 |
150,14 |
140,83 |
242,91 |
201,93 |
71,24 |
168,57 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
19,43 |
5,18 |
|
|
|
|
0,00 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,63 |
|
|
|
|
|
0,00 |
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
137,73 |
11,67 |
|
25,00 |
|
|
10,86 |
2.4 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
8,02 |
0,03 |
0,07 |
0,01 |
0,02 |
0,03 |
0,35 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
49,89 |
0,23 |
0,20 |
|
|
|
0,22 |
2.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,08 |
|
|
|
|
|
0,00 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
3.398,31 |
75,47 |
79,97 |
130,28 |
106,55 |
45,30 |
88,54 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
15,98 |
0,58 |
0,51 |
1,03 |
0,31 |
0,34 |
0,39 |
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
60,38 |
1,69 |
2,05 |
1,52 |
1,40 |
0,48 |
0,31 |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.839,00 |
44,32 |
49,64 |
71,09 |
58,24 |
20,15 |
57,68 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
82,63 |
|
|
|
|
|
0,00 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
23,99 |
0,58 |
0,32 |
0,67 |
0,36 |
0,35 |
0,18 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,76 |
|
|
|
|
|
0,00 |
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
48,43 |
3,46 |
0,84 |
1,89 |
0,53 |
|
1,71 |
2.15 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
209,19 |
4,38 |
6,01 |
7,49 |
6,20 |
3,92 |
5,51 |
2.16 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
35,39 |
0,07 |
0,22 |
|
9,11 |
|
0,00 |
2.17 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
26,01 |
1,14 |
0,31 |
0,57 |
1,21 |
0,18 |
1,15 |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
43,74 |
0,87 |
0,67 |
2,22 |
0,93 |
0,42 |
1,24 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
481,97 |
|
|
|
11,37 |
|
0,00 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
23,03 |
0,47 |
0,02 |
1,15 |
5,71 |
0,07 |
0,43 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
3,05 |
|
|
|
|
|
0,00 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
52,49 |
0,43 |
0,38 |
0,50 |
1,93 |
0,05 |
0,25 |
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
694,98 |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Xã Thượng Hiền |
Xã Trà Giang |
Xã Vũ An |
Xã Vũ Bình |
Xã Vũ Công |
Xã Vũ Hòa |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+... +(41) |
(29) |
(30) |
(31) |
(32) |
(33) |
(34) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
20.200,15 |
503,82 |
811,71 |
321,34 |
418,53 |
497,00 |
518,95 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
13.637,04 |
360,93 |
505,57 |
224,94 |
256,82 |
362,22 |
377,94 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
11.103,76 |
293,99 |
409,59 |
200,81 |
204,62 |
317,85 |
324,47 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
11.103,58 |
293,99 |
409,59 |
200,81 |
204,62 |
317,85 |
324,47 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
342,64 |
2,90 |
4,90 |
10,03 |
11,66 |
1,35 |
2,54 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
849,98 |
34,06 |
33,80 |
4,77 |
10,65 |
19,66 |
12,83 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.247,47 |
29,58 |
54,27 |
8,98 |
29,59 |
23,11 |
34,99 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
93,19 |
0,40 |
3,01 |
0,35 |
0,30 |
0,25 |
3,10 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.510,62 |
140,96 |
298,05 |
96,41 |
160,94 |
134,08 |
140,95 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
19,43 |
0,02 |
|
|
|
|
0,00 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,63 |
|
|
|
|
|
0,00 |
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
137,73 |
|
|
|
|
|
0,00 |
2.4 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
8,02 |
|
0,02 |
0,02 |
|
|
0,12 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
49,89 |
0,36 |
0,01 |
0,30 |
0,74 |
0,04 |
0,03 |
2.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,08 |
|
|
|
|
|
0,00 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
3.398,31 |
77,23 |
161,90 |
50,25 |
65,11 |
75,42 |
80,47 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
15,98 |
|
0,41 |
0,99 |
3,33 |
0,46 |
0,86 |
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
60,38 |
1,47 |
0,04 |
0,95 |
1,55 |
1,30 |
0,77 |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.839,00 |
51,32 |
52,03 |
36,63 |
36,75 |
48,13 |
52,73 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
82,63 |
|
|
|
|
|
0,00 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
23,99 |
0,25 |
0,22 |
0,71 |
0,38 |
0,31 |
0,54 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,76 |
|
|
|
|
|
0,00 |
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
48,43 |
0,87 |
1,64 |
2,02 |
1,01 |
2,30 |
0,00 |
2.15 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
209,19 |
7,64 |
7,76 |
3,56 |
4,67 |
5,02 |
4,07 |
2.16 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
35,39 |
|
1,15 |
|
10,71 |
|
0,00 |
2.17 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
26,01 |
0,30 |
0,26 |
0,43 |
0,58 |
0,44 |
0,37 |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
43,74 |
1,26 |
1,30 |
0,40 |
2,19 |
0,65 |
0,76 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
481,97 |
|
64,49 |
|
33,70 |
|
0,00 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
23,03 |
0,24 |
6,82 |
0,16 |
0,22 |
0,01 |
0,24 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
3,05 |
|
|
|
|
|
0,00 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
52,49 |
1,93 |
8,09 |
|
0,77 |
0,70 |
0,06 |
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
694,98 |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Xã Vũ Lễ |
Xã Vũ Ninh |
Xã Vũ Quý |
Xã Vũ Sơn |
Xã Vũ Tây |
Xã Vũ Thắng |
Xã Vũ Trung |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+... +(41) |
(35) |
(36) |
(37) |
(38) |
(39) |
(40) |
(41) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
20.200,15 |
516,52 |
548,12 |
282,45 |
269,67 |
704,40 |
441,51 |
358,05 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
13.637,04 |
350,28 |
339,99 |
155,91 |
168,66 |
486,22 |
326,06 |
240,60 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
11.103,76 |
308,96 |
293,57 |
127,99 |
146,40 |
416,17 |
275,93 |
199,74 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
11.103,58 |
308,96 |
293,57 |
127,99 |
146,40 |
416,17 |
275,93 |
199,74 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
342,64 |
9,40 |
16,01 |
1,23 |
1,59 |
3,91 |
1,97 |
3,40 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
849,98 |
15,32 |
8,64 |
14,18 |
6,89 |
19,69 |
10,01 |
11,22 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.247,47 |
14,48 |
16,88 |
12,34 |
13,79 |
44,47 |
36,95 |
26,23 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
93,19 |
2,14 |
4,89 |
0,17 |
|
1,97 |
1,20 |
0,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.510,62 |
166,10 |
208,07 |
126,32 |
100,84 |
217,88 |
115,10 |
116,36 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
19,43 |
1,00 |
|
|
1,00 |
1,00 |
|
0,00 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,63 |
|
|
|
|
|
|
0,00 |
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
137,73 |
|
29,54 |
19,99 |
|
|
|
0,00 |
2.4 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
8,02 |
|
|
0,07 |
|
|
0,05 |
1,33 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
49,89 |
0,02 |
1,14 |
2,04 |
4,00 |
0,77 |
0,81 |
2,94 |
2.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
0,00 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
3.398,31 |
98,02 |
92,68 |
54,39 |
52,63 |
110,57 |
59,51 |
53,77 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
15,98 |
0,41 |
|
1,07 |
|
|
|
0,31 |
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
60,38 |
1,39 |
5,04 |
0,63 |
2,07 |
1,32 |
0,64 |
0,62 |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.839,00 |
57,39 |
68,95 |
42,25 |
38,08 |
70,30 |
46,75 |
50,15 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
82,63 |
|
|
|
|
|
|
0,00 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
23,99 |
0,22 |
0,91 |
0,25 |
0,16 |
0,23 |
0,37 |
0,50 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,76 |
|
0,52 |
|
|
0,11 |
|
0,00 |
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
48,43 |
0,72 |
1,69 |
0,39 |
|
1,82 |
0,92 |
0,00 |
2.15 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
209,19 |
5,32 |
5,59 |
3,93 |
1,94 |
5,10 |
3,20 |
3,67 |
2.16 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
35,39 |
|
|
0,21 |
|
0,85 |
|
0,00 |
2.17 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
26,01 |
0,58 |
0,68 |
0,33 |
0,38 |
0,71 |
1,73 |
1,45 |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
43,74 |
0,60 |
1,33 |
0,56 |
0,55 |
1,06 |
0,70 |
1,63 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
481,97 |
|
|
|
|
23,49 |
|
0,00 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
23,03 |
0,43 |
|
0,03 |
0,04 |
0,55 |
|
0,00 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
3,05 |
|
|
0,19 |
|
|
0,42 |
0,00 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
52,49 |
0,14 |
0,06 |
0,22 |
0,17 |
0,31 |
0,35 |
1,10 |
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
694,98 |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
TT Thanh Nê |
Xã An Bình |
Xã An Bồi |
Xã Bình Định |
Xã Bình Minh |
Xã Bình Nguyên |
Xã Bình Thanh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+...+(41) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
330,52 |
42,04 |
13,74 |
3,72 |
1,92 |
16,65 |
7,08 |
7,80 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
283,48 |
40,48 |
8,14 |
3,00 |
1,52 |
13,88 |
6,40 |
6,50 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
283,48 |
40,48 |
8,14 |
3,00 |
1,52 |
13,88 |
6,40 |
6,50 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
32,76 |
1,31 |
5,45 |
0,40 |
|
2,57 |
0,28 |
0,90 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3,49 |
0,12 |
0,05 |
0,10 |
|
|
0,30 |
0,20 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
10,59 |
0,13 |
0,10 |
0,22 |
0,40 |
0,20 |
0,10 |
0,15 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
0,05 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
26,18 |
6,70 |
0,10 |
0,07 |
0,10 |
0,80 |
0,49 |
0,37 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
1,32 |
1,32 |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
18,50 |
4,10 |
0,10 |
|
0,10 |
0,80 |
0,10 |
0,10 |
2.4 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
4,51 |
|
|
0,03 |
|
|
0,25 |
0,27 |
2.6 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
1,50 |
1,28 |
|
0,04 |
|
|
0,14 |
|
2.7 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã Đình Phùng |
Xã Hòa Bình |
Xã Hồng Tiến |
Xã Hồng Thái |
Xã Lê Lợi |
Xã Minh Hưng |
Xã Minh Tân |
Xã Nam Bình |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+...+(41) |
(12) |
(13) |
(14 |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
330,52 |
1,51 |
2,98 |
12,47 |
7,46 |
9,28 |
3,13 |
11,49 |
3,51 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
283,48 |
1,37 |
2,65 |
5,26 |
6,48 |
5,59 |
2,20 |
8,55 |
3,31 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
283,48 |
1,37 |
2,65 |
5,26 |
6,48 |
5,59 |
2,20 |
8,55 |
3,31 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
32,76 |
0,14 |
0,30 |
3,71 |
0,47 |
2,32 |
0,28 |
2,34 |
0,06 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3,49 |
|
|
|
|
1,00 |
0,35 |
0,40 |
0,07 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
10,59 |
|
0,02 |
3,50 |
0,51 |
0,37 |
0,30 |
0,15 |
0,07 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
26,18 |
|
0,10 |
1,00 |
0,40 |
1,60 |
0,10 |
0,97 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
1,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
18,50 |
|
0,10 |
0,10 |
0,40 |
0,40 |
|
0,70 |
|
2.4 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
4,51 |
|
|
0,90 |
|
1,20 |
0,10 |
0,27 |
|
2.6 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã Nam Cao |
Xã Quang Bình |
Xã Quang Hưng |
Xã Quang Lịch |
Xã Quang Minh |
Xã Quang Trung |
Xã Quốc Tuấn |
Xã Quyết Tiến |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+...+(41) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
330,52 |
5,12 |
16,59 |
2,09 |
14,43 |
4,25 |
30,05 |
2,64 |
1,44 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
283,48 |
4,13 |
16,19 |
1,74 |
14,13 |
3,41 |
29,86 |
1,92 |
1,39 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
283,48 |
4,13 |
16,19 |
1,74 |
14,13 |
3,41 |
29,86 |
1,92 |
1,39 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
32,76 |
0,14 |
0,10 |
0,35 |
0,30 |
0,34 |
0,09 |
0,58 |
0,05 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3,49 |
0,10 |
0,10 |
|
|
0,20 |
0,05 |
|
|
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
10,59 |
0,75 |
0,15 |
|
|
0,25 |
0,05 |
0,14 |
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,20 |
|
0,05 |
|
|
0,05 |
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
26,18 |
0,22 |
1,35 |
0,23 |
1,37 |
0,38 |
2,60 |
0,30 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
1,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,28 |
|
0,08 |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
18,50 |
0,20 |
1,27 |
0,10 |
1,37 |
|
2,50 |
0,30 |
|
2.4 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
4,51 |
0,02 |
|
0,13 |
|
0,38 |
0,10 |
|
|
2.6 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã Thanh Tân |
Xã Thượng Hiền |
Xã Trà Giang |
Xã Vũ An |
Xã Vũ Bình |
Xã Vũ Công |
Xã Vũ Hòa |
Xã Vũ Lễ |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+...+(41) |
(28) |
(29) |
(30) |
(31) |
(32) |
(33) |
(34) |
(35) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
330,52 |
5,84 |
3,38 |
2,05 |
1,80 |
8,50 |
2,95 |
3,38 |
4,71 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
283,48 |
5,71 |
2,68 |
1,63 |
1,00 |
3,51 |
2,85 |
3,20 |
4,71 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
283,48 |
5,71 |
2,68 |
1,63 |
1,00 |
3,51 |
2,85 |
3,20 |
4,71 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
32,76 |
0,13 |
0,20 |
0,36 |
|
4,99 |
0,10 |
0,15 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3,49 |
|
0,20 |
|
|
|
|
0,02 |
|
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
10,59 |
|
0,30 |
0,06 |
0,80 |
|
|
0,02 |
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
26,18 |
0,40 |
|
0,10 |
|
|
0,10 |
0,08 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
1,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
18,50 |
0,40 |
|
|
|
|
0,10 |
|
|
2.4 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
4,51 |
|
|
0,10 |
|
|
|
0,08 |
|
2.6 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Xã Vũ Ninh |
Xã Vũ Quý |
Xã Vũ Sơn |
Xã Vũ Tây |
Xã Vũ Thắng |
Xã Vũ Trung |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+...+(41) |
(36) |
(37) |
(38) |
(39) |
(40) |
(41) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
330,52 |
21,90 |
25,55 |
8,56 |
3,87 |
4,39 |
12,26 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
283,48 |
21,60 |
24,87 |
8,46 |
2,76 |
3,56 |
8,85 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
283,48 |
21,60 |
24,87 |
8,46 |
2,76 |
3,56 |
8,85 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
32,76 |
0,30 |
0,15 |
0,10 |
0,96 |
0,11 |
2,73 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3,49 |
|
0,02 |
|
0,15 |
|
0,07 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
10,59 |
|
0,52 |
|
|
0,72 |
0,62 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
26,18 |
2,20 |
2,77 |
0,30 |
0,53 |
0,07 |
0,37 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
1,32 |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,28 |
|
|
|
|
|
0,20 |
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
18,50 |
2,20 |
2,66 |
0,30 |
|
|
0,10 |
2.4 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
4,51 |
|
0,07 |
|
0,53 |
|
0,07 |
2.6 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
1,50 |
|
0,04 |
|
|
|
|
2.7 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,07 |
|
|
|
|
0,07 |
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||
TT Thanh Nê |
Xã An Bình |
Xã An Bồi |
Xã Bình Định |
Xã Bình Minh |
Xã Bình Nguyên |
Xã Bình Thanh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ ...+(41) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
347,86 |
50,49 |
4,54 |
7,74 |
2,47 |
18,13 |
7,25 |
8,10 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
293,41 |
46,19 |
3,64 |
6,16 |
1,62 |
14,98 |
6,17 |
6,60 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
293,41 |
46,19 |
3,64 |
6,16 |
1,62 |
14,98 |
6,17 |
6,60 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
26,49 |
2,96 |
0,55 |
0,70 |
0,15 |
2,67 |
0,38 |
0,98 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
10,43 |
0,18 |
0,15 |
0,40 |
0,15 |
0,18 |
0,40 |
0,24 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
17,12 |
1,16 |
0,20 |
0,48 |
0,55 |
0,30 |
0,30 |
0,23 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
0,05 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
39,30 |
|
|
1,20 |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
25,50 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
13,80 |
|
|
1,20 |
|
|
|
|
3 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
4,59 |
2,70 |
|
0,08 |
0,10 |
|
|
|
3.1 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
4,59 |
2,70 |
|
0,08 |
0,10 |
|
|
|
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã Đình Phùng |
Xã Hòa Bình |
Xã Hồng Tiến |
Xã Hồng Thái |
Xã Lê Lợi |
Xã Minh Hưng |
Xã Minh Tân |
Xã Nam Bình |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ ...+(41) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
347,86 |
1,94 |
4,68 |
14,57 |
6,86 |
5,73 |
3,53 |
6,34 |
3,06 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
293,41 |
1,60 |
4,05 |
7,06 |
5,58 |
3,59 |
2,20 |
4,70 |
2,41 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
293,41 |
1,60 |
4,05 |
7,06 |
5,58 |
3,59 |
2,20 |
4,70 |
2,41 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
26,49 |
0,24 |
0,40 |
3,81 |
0,37 |
0,57 |
0,38 |
1,24 |
0,21 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
10,43 |
|
0,10 |
0,10 |
0,20 |
1,05 |
0,45 |
0,10 |
0,22 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
17,12 |
0,10 |
0,12 |
3,60 |
0,71 |
0,52 |
0,40 |
0,25 |
0,22 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,40 |
|
|
|
|
|
0,10 |
0,05 |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
39,30 |
|
|
16,00 |
1,40 |
|
3,30 |
5,20 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
25,50 |
|
|
10,00 |
1,10 |
|
3,10 |
4,00 |
|
2.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
13,80 |
|
|
6,00 |
0,30 |
|
0,20 |
1,20 |
|
3 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
4,59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
4,59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã Nam Cao |
Xã Quang Bình |
Xã Quang Hưng |
Xã Quang Lịch |
Xã Quang Minh |
Xã Quang Trung |
Xã Quốc Tuấn |
Xã Quyết Tiến |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ ...+(41) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
347,86 |
7,94 |
17,44 |
5,39 |
15,08 |
4,65 |
30,55 |
3,14 |
1,47 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
293,41 |
6,63 |
16,59 |
4,34 |
8,76 |
3,61 |
29,96 |
2,07 |
1,39 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
293,41 |
6,63 |
16,59 |
4,34 |
8,76 |
3,61 |
29,96 |
2,07 |
1,39 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
26,49 |
0,26 |
0,25 |
0,45 |
3,08 |
0,41 |
0,29 |
0,68 |
0,05 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
10,43 |
0,20 |
0,25 |
0,20 |
3,05 |
0,26 |
0,15 |
0,15 |
0,00 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
17,12 |
0,85 |
0,30 |
0,40 |
0,19 |
0,32 |
0,15 |
0,24 |
0,03 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,40 |
|
0,05 |
|
|
0,05 |
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
39,30 |
|
|
|
1,90 |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
25,50 |
|
|
|
1,60 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
13,80 |
|
|
|
0,30 |
|
|
|
|
3 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
4,59 |
0,20 |
0,10 |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
3.1 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
4,59 |
0,20 |
0,10 |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã Thanh Tân |
Xã Thượng Hiền |
Xã Trà Giang |
Xã Vũ An |
Xã Vũ Bình |
Xã Vũ Công |
Xã Vũ Hòa |
Xã Vũ Lễ |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ ...+(41) |
(28) |
(29) |
(30) |
(31) |
(32) |
(33) |
(34) |
(35) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
347,86 |
7,19 |
3,98 |
2,40 |
2,69 |
4,30 |
3,25 |
4,08 |
4,01 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
293,41 |
6,06 |
2,98 |
1,78 |
1,40 |
3,61 |
2,95 |
3,40 |
3,71 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
293,41 |
6,06 |
2,98 |
1,78 |
1,40 |
3,61 |
2,95 |
3,40 |
3,71 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
26,49 |
0,48 |
0,30 |
0,46 |
0,12 |
0,59 |
0,20 |
0,35 |
0,10 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
10,43 |
0,30 |
0,30 |
|
0,20 |
|
|
0,12 |
0,10 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
17,12 |
0,35 |
0,40 |
0,16 |
0,97 |
0,10 |
0,10 |
0,22 |
0,10 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
39,30 |
|
|
|
|
5,00 |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
25,50 |
|
|
|
|
0,50 |
|
|
|
2.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
13,80 |
|
|
|
|
4,50 |
|
|
|
3 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
4,59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
4,59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Xã Vũ Ninh |
Xã Vũ Quý |
Xã Vũ Sơn |
Xã Vũ Tây |
Xã Vũ Thắng |
Xã Vũ Trung |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ ...+(41) |
(36) |
(37) |
(38) |
(39) |
(40) |
(41) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
347,86 |
22,60 |
28,35 |
9,66 |
5,07 |
5,62 |
13,58 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
293,41 |
21,50 |
27,07 |
8,96 |
3,26 |
4,49 |
12,35 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
293,41 |
21,50 |
27,07 |
8,96 |
3,26 |
4,49 |
12,35 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
26,49 |
0,65 |
0,35 |
0,20 |
1,21 |
0,16 |
0,25 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
10,43 |
0,10 |
0,22 |
0,30 |
0,35 |
0,10 |
0,17 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
17,12 |
0,35 |
0,72 |
0,20 |
0,25 |
0,87 |
0,72 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,40 |
|
|
|
|
|
0,10 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
39,30 |
0,30 |
|
4,30 |
0,50 |
|
0,20 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
25,50 |
0,30 |
|
4,20 |
0,50 |
|
0,20 |
2.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
13,80 |
|
|
0,10 |
|
|
|
3 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
4,59 |
|
1,30 |
|
|
0,07 |
|
3.1 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
4,59 |
|
1,30 |
|
|
0,07 |
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||
Xã Hồng Tiến |
Xã Quốc Tuấn |
Xã Trà Giang |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+... +(7) |
(5) |
(6) |
(7) |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2,19 |
2,00 |
0,16 |
0,03 |
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
2,16 |
2,00 |
0,16 |
|
2.2 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,03 |
|
|
0,03 |
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Kiến Xương có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Kiến Xương, Thủ trưởng các ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
Quyết định 385/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình
Số hiệu: | 385/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Bình |
Người ký: | Nguyễn Hồng Diên |
Ngày ban hành: | 05/02/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 385/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình
Chưa có Video