ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 383/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 05 tháng 02 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN THÁI THỤY, TỈNH THÁI BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT- BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 21/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình về việc phê duyệt thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2018;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Thái Thụy tại Tờ trình số 388/TTr-UBND ngày 28/12/2017 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 32/TTr-STNMT ngày 16/01/2018 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Thái Thụy với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Hồng Quỳnh |
Mỹ Lộc |
Thái An |
Thái Đô |
Thái Dương |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...(52) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
26.844,02 |
305,93 |
815,48 |
276,38 |
1,167,57 |
404,25 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
17.357,88 |
215,51 |
354,55 |
196,78 |
748,48 |
267,33 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
12.609,14 |
166,52 |
143,46 |
148,60 |
173,60 |
199,83 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
12.609,14 |
166,52 |
143,46 |
148,60 |
173,60 |
199,83 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
881,83 |
11,07 |
81,58 |
19,58 |
25,96 |
1,17 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.020,94 |
6,56 |
108,52 |
13,46 |
35,56 |
29,47 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
206,68 |
|
|
|
20,69 |
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2.410,08 |
31,25 |
20,32 |
15,06 |
491,05 |
36,76 |
1.6 |
Đất làm muối |
LMU |
48,89 |
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
180,31 |
0,12 |
0,66 |
0,08 |
1,62 |
0,10 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.339,35 |
90,27 |
460,43 |
79,54 |
414,94 |
136,08 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
15,10 |
|
0,08 |
|
8,93 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
5,63 |
|
|
|
0,70 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
340,00 |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
170,17 |
|
|
|
|
30,00 |
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
121,95 |
0,67 |
13,91 |
0,04 |
0,03 |
0,03 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
96,32 |
|
|
|
0,07 |
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
1,45 |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
5.353,79 |
50,09 |
328,32 |
41,56 |
302,64 |
73,06 |
2.9 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
24,60 |
0,08 |
|
0,18 |
0,13 |
0,40 |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
55,67 |
0,51 |
|
0,67 |
0,60 |
1,86 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.076,85 |
23,08 |
55,80 |
29,90 |
51,51 |
22,90 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
61,28 |
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
28,17 |
0,37 |
0,63 |
0,59 |
0,41 |
0,62 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,37 |
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
51,13 |
|
0,93 |
0,27 |
0,38 |
0,82 |
2.16 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
347,70 |
0,63 |
10,52 |
5,18 |
2,25 |
4,83 |
2.17 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
47,67 |
3,36 |
|
|
|
|
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
21,56 |
0,15 |
1,08 |
0,28 |
0,26 |
0,93 |
2.19 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
2,13 |
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
36,97 |
|
2,97 |
0,58 |
0,06 |
0,51 |
2.21 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
449,37 |
11,34 |
46,02 |
|
46,70 |
|
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
28,74 |
|
0,16 |
0,30 |
0,27 |
0,11 |
2.23 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,74 |
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
146,79 |
0,15 |
0,50 |
0,06 |
4,15 |
0,84 |
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
220,06 |
|
|
|
|
|
Ghi chú: * không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Thái Giang |
Thái Hà |
Thái Hòa |
Thái Học |
Thái Hồng |
Thái Hưng |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...(52) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
26.844,02 |
634,02 |
432,46 |
485,77 |
382,23 |
648,17 |
509,22 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
17.357,88 |
429,05 |
262,77 |
329,93 |
271,40 |
514,01 |
342,59 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
12.609,14 |
382,39 |
202,30 |
174,53 |
207,08 |
347,24 |
253,79 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
12.609,14 |
382,39 |
202,30 |
174,53 |
207,08 |
347,24 |
253,79 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
881,83 |
1,54 |
30,54 |
83,03 |
23,61 |
8,60 |
5,95 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.020,94 |
13,89 |
9,75 |
48,50 |
22,68 |
20,67 |
32,29 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
206,68 |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2.410,08 |
24,41 |
20,18 |
22,19 |
12,68 |
117,33 |
50,24 |
1.6 |
Đất làm muối |
LMU |
48,89 |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
180,31 |
6,83 |
|
1,68 |
5,35 |
20,18 |
0,32 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.339,35 |
202,97 |
169,69 |
155,03 |
109,65 |
133,86 |
165,37 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
15,10 |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
5,63 |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
340,00 |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
170,17 |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
121,95 |
0,04 |
12,79 |
0,13 |
|
|
1,14 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
96,32 |
23,00 |
2,04 |
|
0,53 |
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
1,45 |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
5.353,79 |
110,79 |
73,20 |
80,45 |
59,26 |
96,32 |
92,59 |
2.9 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
24,60 |
0,22 |
2,66 |
0,43 |
0,25 |
0,25 |
0,88 |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
55,67 |
1,52 |
0,78 |
2,38 |
1,76 |
0,49 |
1,22 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.076,85 |
56,39 |
31,52 |
57,30 |
38,94 |
30,62 |
56,43 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
61,28 |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
28,17 |
0,22 |
0,22 |
0,63 |
0,45 |
0,40 |
0,53 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,37 |
|
|
0,02 |
|
|
|
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
51,13 |
0,27 |
1,64 |
1,90 |
0,80 |
0,56 |
1,13 |
2.16 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
347,70 |
8,91 |
3,99 |
10,13 |
6,35 |
4,23 |
9,38 |
2.17 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
47,67 |
|
0,97 |
|
|
|
|
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
21,56 |
0,84 |
0,21 |
0,29 |
0,48 |
0,29 |
0,72 |
2.19 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
2,13 |
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
36,97 |
0,65 |
0,32 |
1,02 |
0,71 |
0,60 |
1,00 |
2.21 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
449,37 |
|
39,35 |
|
|
|
|
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
28,74 |
0,12 |
|
0,35 |
0,13 |
0,10 |
0,35 |
2.23 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,74 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
146,79 |
2,00 |
|
0,81 |
1,18 |
0,30 |
1,26 |
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
220,06 |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Thái Nguyên |
Thái Phúc |
Thái Sơn |
Thái Tân |
Thái Thành |
Thái Thịnh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...(52) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
26.844,02 |
710,75 |
830,08 |
588,47 |
406,26 |
726,61 |
587,36 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
17.357,88 |
494,04 |
555,53 |
419,35 |
267,10 |
477,53 |
419,05 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
12.609,14 |
312,28 |
478,97 |
371,10 |
152,92 |
393,55 |
342,20 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
12.609,14 |
312,28 |
478,97 |
371,10 |
152,92 |
393,55 |
342,20 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
881,83 |
88,55 |
5,00 |
3,24 |
52,09 |
3,91 |
16,16 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.020,94 |
23,35 |
24,82 |
21,55 |
35,63 |
20,06 |
32,27 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
206,68 |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2.410,08 |
58,67 |
40,99 |
18,05 |
25,52 |
58,63 |
27,86 |
1.6 |
Đất làm muối |
LMU |
48,89 |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
180,31 |
11,18 |
5,75 |
5,40 |
0,93 |
1,38 |
0,56 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.339,35 |
215,26 |
273,62 |
169,06 |
138,36 |
241,96 |
167,55 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
15,10 |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
5,63 |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
340,00 |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
170,17 |
5,00 |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
121,95 |
|
2,84 |
0,01 |
0,11 |
0,08 |
2,17 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
96,32 |
|
2,50 |
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
1,45 |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
5.353,79 |
141,20 |
152,50 |
112,14 |
67,67 |
113,81 |
92,05 |
2.9 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
24,60 |
0,34 |
0,88 |
|
0,65 |
0,33 |
|
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
55,67 |
0,34 |
0,51 |
0,18 |
0,23 |
|
0,21 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.076,85 |
55,65 |
61,32 |
42,42 |
54,56 |
42,77 |
57,03 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
61,28 |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
28,17 |
0,42 |
0,35 |
0,28 |
0,29 |
0,49 |
0,30 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,37 |
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
51,13 |
0,46 |
0,14 |
0,39 |
0,61 |
0,58 |
0,47 |
2.16 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
347,70 |
11,16 |
10,88 |
6,70 |
11,51 |
5,38 |
13,09 |
2.17 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
47,67 |
|
0,18 |
5,67 |
|
|
|
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
21,56 |
0,14 |
0,48 |
0,58 |
0,31 |
0,29 |
0,84 |
2.19 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
2,13 |
|
|
|
0,62 |
|
|
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
36,97 |
0,42 |
0,82 |
0,51 |
1,67 |
1,03 |
1,10 |
2.21 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
449,37 |
|
38,76 |
|
|
77,12 |
|
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
28,74 |
0,13 |
0,99 |
0,18 |
0,13 |
0,07 |
0,29 |
2.23 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,74 |
|
0,47 |
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
146,79 |
1,45 |
0,93 |
0,06 |
0,80 |
7,12 |
0,77 |
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
220,06 |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Thái Thọ |
Thái Thuần |
Thái Thượng |
Thái Thủy |
Thái Xuyên |
Thụy An |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...(52) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
26.844,02 |
811,86 |
514,78 |
772,52 |
429,45 |
336,50 |
411,10 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
17.357,88 |
401,01 |
391,28 |
463,46 |
285,72 |
188,62 |
299,06 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
12.609,14 |
285,43 |
311,98 |
108,06 |
201,69 |
85,92 |
221,87 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
12.609,14 |
285,43 |
311,98 |
108,06 |
201,69 |
85,92 |
221,87 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
881,83 |
5,01 |
6,97 |
34,98 |
21,78 |
24,78 |
55,49 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.020,94 |
41,06 |
30,08 |
37,77 |
14,77 |
47,09 |
5,95 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
206,68 |
|
|
7,84 |
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2.410,08 |
58,00 |
41,48 |
274,51 |
47,25 |
29,74 |
11,95 |
1.6 |
Đất làm muối |
LMU |
48,89 |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
180,31 |
11,50 |
0,77 |
0,31 |
0,23 |
1,06 |
3,81 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.339,35 |
402,46 |
122,68 |
309,00 |
142,89 |
142,76 |
112,04 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
15,10 |
|
|
0,39 |
0,04 |
0,17 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
5,63 |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
340,00 |
|
|
10,00 |
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
170,17 |
60,30 |
|
|
|
17,98 |
|
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
121,95 |
13,21 |
0,05 |
13,33 |
|
1,26 |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
96,32 |
22,60 |
|
1,62 |
10,53 |
0,55 |
1,50 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
1,45 |
1,45 |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
5.353,79 |
142,33 |
79,54 |
198,83 |
94,93 |
63,29 |
66,42 |
2.9 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
24,60 |
0,16 |
|
1,37 |
0,32 |
0,59 |
0,57 |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
55,67 |
3,06 |
0,26 |
1,12 |
2,00 |
1,50 |
0,78 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.076,85 |
48,77 |
35,93 |
56,76 |
27,24 |
44,41 |
35,90 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
61,28 |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
28,17 |
0,43 |
0,50 |
0,65 |
0,16 |
0,52 |
0,58 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,37 |
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
51,13 |
1,85 |
0,73 |
1,67 |
|
0,49 |
0,67 |
2.16 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
347,70 |
5,68 |
4,03 |
7,51 |
2,59 |
10,63 |
4,60 |
2.17 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
47,67 |
16,77 |
|
3,15 |
4,80 |
|
|
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
21,56 |
0,37 |
0,25 |
0,96 |
0,18 |
0,66 |
0,27 |
2.19 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
2,13 |
8,93 |
|
|
|
0,04 |
|
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
36,97 |
0,58 |
0,91 |
0,51 |
0,03 |
0,68 |
0,51 |
2.21 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
449,37 |
75,47 |
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
28,74 |
0,51 |
0,49 |
11,12 |
0,05 |
|
0,24 |
2.23 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,74 |
|
|
|
0,02 |
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
146,79 |
8,39 |
0,82 |
0,07 |
0,85 |
5,11 |
|
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
220,06 |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Thụy Bình |
Thụy Chính |
Thụy Dân |
Thụy Dũng |
Thụy Dương |
Thụy Duyên |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...(52) |
(28) |
(29) |
(30) |
(31) |
(32) |
(33) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
26.844,02 |
434,97 |
441,29 |
461,23 |
476,84 |
417,99 |
512,37 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
17.357,88 |
315,07 |
319,47 |
333,50 |
321,26 |
299,78 |
381,29 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
12.609,14 |
274,11 |
280,29 |
298,57 |
291,60 |
255,87 |
303,73 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
12.609,14 |
274,11 |
280,29 |
298,57 |
291,60 |
255,87 |
303,73 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
881,83 |
16,73 |
1,43 |
3,47 |
5,94 |
5,87 |
0,16 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.020,94 |
8,31 |
8,06 |
7,96 |
5,06 |
17,39 |
14,60 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
206,68 |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2.410,08 |
15,80 |
20,87 |
22,46 |
17,88 |
19,89 |
20,20 |
1.6 |
Đất làm muối |
LMU |
48,89 |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
180,31 |
0,12 |
8,82 |
1,05 |
0,77 |
0,76 |
42,60 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.339,35 |
119,45 |
121,82 |
127,73 |
155,58 |
116,91 |
130,54 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
15,10 |
0,30 |
|
|
|
0,04 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
5,63 |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
340,00 |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
170,17 |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
121,95 |
0,07 |
|
0,25 |
1,64 |
0,44 |
0,05 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
96,32 |
|
|
0,36 |
|
0,34 |
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
1,45 |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
5.353,79 |
71,34 |
79,17 |
84,09 |
101,86 |
71,29 |
79,63 |
2.9 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
24,60 |
|
0,68 |
0,09 |
|
0,32 |
|
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
55,67 |
1,46 |
0,08 |
0,93 |
2,32 |
0,14 |
1,17 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.076,85 |
37,79 |
35,11 |
36,38 |
35,87 |
36,25 |
38,59 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
61,28 |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
28,17 |
0,47 |
0,93 |
0,51 |
0,55 |
0,43 |
0,34 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,37 |
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
51,13 |
0,82 |
0,51 |
0,63 |
1,02 |
0,48 |
2,06 |
2.16 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
347,70 |
6,03 |
4,13 |
3,32 |
5,80 |
5,92 |
7,57 |
2.17 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
47,67 |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
21,56 |
0,61 |
0,18 |
0,27 |
0,40 |
0,38 |
0,17 |
2.19 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
2,13 |
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
36,97 |
0,36 |
1,03 |
0,76 |
0,84 |
0,87 |
0,96 |
2.21 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
449,37 |
|
|
|
5,27 |
|
|
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
28,74 |
0,19 |
|
0,10 |
0,01 |
0,01 |
|
2.23 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,74 |
|
|
0,05 |
|
0,01 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
146,79 |
0,44 |
|
|
|
1,30 |
0,54 |
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
220,06 |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Thụy Hà |
Thụy Hải |
Thụy Hồng |
Thụy Hưng |
Thụy Liên |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...(52) |
(34) |
(35) |
(36) |
(37) |
(38) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
26.844,02 |
708,98 |
328,41 |
434,72 |
528,16 |
898,11 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
17.357,88 |
422,10 |
160,29 |
303,75 |
380,56 |
541,92 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
12.609,14 |
350,62 |
|
273,92 |
301,29 |
406,69 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
12.609,14 |
350,62 |
|
273,92 |
301,29 |
406,69 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
881,83 |
7,34 |
0,11 |
1,73 |
21,85 |
51,53 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.020,94 |
8,70 |
3,22 |
10,28 |
16,47 |
27,64 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
206,68 |
|
1,14 |
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2.410,08 |
52,80 |
108,83 |
13,17 |
38,70 |
54,86 |
1.6 |
Đất làm muối |
LMU |
48,89 |
|
46,81 |
|
|
|
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
180,31 |
2,63 |
0,18 |
4,64 |
2,25 |
1,19 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.339,35 |
240,90 |
167,48 |
129,64 |
147,12 |
354,80 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
15,10 |
|
0,15 |
0,16 |
|
2,00 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
5,63 |
3,54 |
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
340,00 |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
170,17 |
|
|
|
|
45,00 |
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
121,95 |
2,83 |
0,62 |
0,26 |
1,26 |
2,39 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
96,32 |
0,72 |
24,11 |
0,10 |
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
1,45 |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
5.353,79 |
151,94 |
102,29 |
72,20 |
85,08 |
231,22 |
2.9 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
24,60 |
0,70 |
0,52 |
1,13 |
0,71 |
|
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
55,67 |
1,01 |
|
1,20 |
1,50 |
1,49 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.076,85 |
61,32 |
32,89 |
33,38 |
43,28 |
55,94 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
61,28 |
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
28,17 |
5,39 |
0,27 |
0,52 |
0,45 |
0,48 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,37 |
|
|
|
|
0,52 |
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
51,13 |
0,78 |
0,72 |
1,90 |
0,92 |
2,84 |
2.16 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
347,70 |
8,95 |
4,37 |
12,10 |
6,15 |
10,14 |
2.17 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
47,67 |
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
21,56 |
0,43 |
0,10 |
0,11 |
0,44 |
0,54 |
2.19 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
2,13 |
|
0,30 |
|
|
|
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
36,97 |
1,22 |
1,08 |
0,48 |
0,25 |
1,04 |
2.21 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
449,37 |
|
|
5,97 |
6,99 |
|
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
28,74 |
2,08 |
0,06 |
0,12 |
0,10 |
1,18 |
2.23 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,74 |
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
146,79 |
45,97 |
0,64 |
1,33 |
0,48 |
1,40 |
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
220,06 |
|
|
|
|
|
Ghi chú: * không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Thụy Lương |
Thụy Ninh |
Thụy Phong |
Thụy Phúc |
Thụy Quỳnh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...(52) |
(39) |
(40) |
(41) |
(42) |
(43) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
26.844,02 |
353,43 |
765,64 |
697,66 |
315,69 |
725,53 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
17.357,88 |
230,90 |
533,55 |
504,57 |
215,57 |
508,23 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
12.609,14 |
220,43 |
430,63 |
447,64 |
203,55 |
434,08 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
12.609,14 |
220,43 |
430,63 |
447,64 |
203,55 |
434,08 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
881,83 |
1,00 |
9,39 |
7,89 |
2,45 |
17,36 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.020,94 |
6,38 |
22,88 |
22,28 |
5,47 |
24,80 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
206,68 |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2.410,08 |
2,99 |
56,71 |
25,36 |
4,10 |
27,28 |
1.6 |
Đất làm muối |
LMU |
48,89 |
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
180,31 |
0,11 |
13,94 |
1,41 |
|
4,70 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.339,35 |
122,29 |
230,40 |
192,55 |
100,11 |
216,81 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
15,10 |
0,03 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
5,63 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
340,00 |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
170,17 |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
121,95 |
0,56 |
3,14 |
4,08 |
0,06 |
11,67 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
96,32 |
|
|
0,55 |
|
5,50 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
1,45 |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
5.353,79 |
65,41 |
137,44 |
119,98 |
54,58 |
113,98 |
2.9 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
24,60 |
2,51 |
1,98 |
0,10 |
|
0,62 |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
55,67 |
4,09 |
1,75 |
0,22 |
1,90 |
2,23 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.076,85 |
40,06 |
55,94 |
57,77 |
35,09 |
56,67 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
61,28 |
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
28,17 |
0,72 |
0,11 |
0,33 |
0,38 |
0,32 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,37 |
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
51,13 |
0,05 |
1,68 |
1,21 |
0,98 |
2,48 |
2.16 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
347,70 |
5,66 |
13,70 |
7,08 |
6,68 |
10,39 |
2.17 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
47,67 |
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
21,56 |
0,22 |
0,84 |
0,59 |
0,12 |
0,57 |
2.19 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
2,13 |
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
36,97 |
0,61 |
1,03 |
0,52 |
0,31 |
0,52 |
2.21 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
449,37 |
|
12,35 |
|
|
11,82 |
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
28,74 |
2,39 |
0,44 |
0,13 |
|
0,06 |
2.23 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,74 |
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
146,79 |
0,25 |
1,70 |
0,55 |
|
0,48 |
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
220,06 |
|
|
|
|
|
Ghi chú: * không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Thụy Sơn |
Thụy Tân |
Thụy Thanh |
Thụy Trình |
Thụy Trường |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...(52) |
(44) |
(45) |
(46) |
(47) |
(48) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
26.844,02 |
745,10 |
549,46 |
530,57 |
609,09 |
984,52 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
17.357,88 |
484,65 |
355,17 |
378,07 |
423,26 |
374,01 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
12.609,14 |
399,22 |
209,26 |
310,60 |
361,37 |
177,17 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
12.609,14 |
399,22 |
209,26 |
310,60 |
361,37 |
177,17 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
881,83 |
4,72 |
71,30 |
0,36 |
6,41 |
26,09 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.020,94 |
23,29 |
7,19 |
22,63 |
15,70 |
27,78 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
206,68 |
|
|
|
|
103,24 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2.410,08 |
56,90 |
66,62 |
44,19 |
32,71 |
34,02 |
1.6 |
Đất làm muối |
LMU |
48,89 |
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
180,31 |
0,51 |
0,80 |
0,28 |
7,06 |
5,70 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.339,35 |
259,55 |
193,27 |
152,50 |
185,84 |
606,14 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
15,10 |
|
|
|
|
0,77 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
5,63 |
|
|
|
|
1,00 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
340,00 |
|
|
|
|
330,00 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
170,17 |
21,84 |
25,05 |
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
121,95 |
2,78 |
3,66 |
0,75 |
0,75 |
1,15 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
96,32 |
|
|
0,48 |
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
1,45 |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
5.353,79 |
157,95 |
91,38 |
94,25 |
112,74 |
170,17 |
2.9 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
24,60 |
1,61 |
|
0,05 |
0,34 |
0,70 |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
55,67 |
1,41 |
0,61 |
0,16 |
6,95 |
0,26 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.076,85 |
55,11 |
38,90 |
49,48 |
44,85 |
58,88 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
61,28 |
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
28,17 |
0,59 |
0,30 |
0,53 |
0,76 |
0,35 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,37 |
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
51,13 |
3,50 |
|
0,88 |
6,30 |
2,25 |
2.16 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
347,70 |
11,86 |
1,68 |
4,68 |
10,93 |
13,20 |
2.17 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
47,67 |
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
21,56 |
0,43 |
0,26 |
0,63 |
0,46 |
0,41 |
2.19 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
2,13 |
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
36,97 |
1,66 |
0,01 |
0,60 |
1,51 |
2,48 |
2.21 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
449,37 |
|
31,42 |
|
|
23,44 |
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
28,74 |
0,75 |
|
0,01 |
0,25 |
0,93 |
2.23 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,74 |
0,06 |
|
|
|
0,16 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
146,79 |
0,90 |
1,02 |
|
|
4,38 |
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
220,06 |
|
|
|
|
|
Ghi chú: * không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Thụy Văn |
Thụy Việt |
Thụy Xuân |
TT Diêm Điền |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...(52) |
(49) |
(50) |
(51) |
(52) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
26.844,02 |
497,06 |
515,69 |
504,24 |
220,06 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
17.357,88 |
333,03 |
332,31 |
214,13 |
29,53 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
12.609,14 |
290,69 |
308,70 |
35,65 |
5,50 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
12.609,14 |
290,69 |
308,70 |
35,65 |
5,50 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
881,83 |
1,11 |
0,25 |
0,48 |
4,91 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.020,94 |
17,53 |
8,38 |
9,98 |
6,18 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
206,68 |
|
|
73,78 |
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2.410,08 |
23,30 |
12,95 |
92,15 |
12,94 |
1.6 |
Đất làm muối |
LMU |
48,89 |
|
|
2,08 |
|
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
180,31 |
0,42 |
2,03 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.339,35 |
163,79 |
182,73 |
245,37 |
188,37 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
15,10 |
0,09 |
0,04 |
0,17 |
1,76 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
5,63 |
|
|
|
0,39 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
340,00 |
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
170,17 |
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
121,95 |
0,01 |
12,13 |
0,10 |
9,49 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
96,32 |
|
|
|
10,71 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
1,45 |
|
|
|
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
5.353,79 |
106,20 |
93,84 |
194,22 |
90,97 |
2.9 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
24,60 |
0,97 |
0,26 |
|
0,61 |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
55,67 |
1,91 |
0,91 |
|
|
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.076,85 |
43,41 |
36,35 |
40,39 |
|
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
61,28 |
|
|
|
61,28 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
28,17 |
0,25 |
0,29 |
0,46 |
2,40 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,37 |
|
|
|
0,83 |
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
51,13 |
0,79 |
0,17 |
0,36 |
1,04 |
2.16 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
347,70 |
7,99 |
6,34 |
8,32 |
4,54 |
2.17 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
47,67 |
|
12,76 |
|
|
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
21,56 |
0,74 |
0,54 |
0,37 |
0,90 |
2.19 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
2,13 |
|
|
|
1,17 |
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
36,97 |
0,88 |
0,10 |
0,46 |
0,19 |
2.21 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
449,37 |
|
17,35 |
|
|
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
28,74 |
0,17 |
1,64 |
0,52 |
1,51 |
2.23 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,74 |
0,39 |
|
|
0,58 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
146,79 |
0,23 |
0,64 |
44,75 |
2,16 |
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
220,06 |
|
|
|
220,06 |
Ghi chú: * không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Hồng Quỳnh |
Mỹ Lộc |
Thái An |
Thái Đô |
Thái Dương |
Thái Giang |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...(52) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.096,97 |
1,90 |
12,74 |
1,30 |
71,94 |
33,80 |
24,03 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
525,21 |
1,40 |
4,91 |
1,00 |
3,87 |
33,16 |
24,03 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
525,21 |
1,40 |
4,91 |
1,00 |
3,87 |
33,16 |
24,03 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
37,08 |
|
7,59 |
0,05 |
|
0,64 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1,18 |
|
|
0,05 |
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
167,47 |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
365,29 |
0,50 |
0,24 |
0,20 |
68,07 |
|
|
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,74 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
30,04 |
0,10 |
0,93 |
0,03 |
1,20 |
0,50 |
0,47 |
2.1 |
Đất an ninh |
CAN |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
0,17 |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
21,77 |
0,01 |
0,72 |
0,01 |
1,02 |
0,50 |
0,47 |
2.5 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
6,14 |
|
0,19 |
|
0,18 |
|
|
2.6 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,17 |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,36 |
0,04 |
|
0,02 |
|
|
|
2.8 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,49 |
|
0,02 |
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Thái Hà |
Thái Hòa |
Thái Học |
Thái Hồng |
Thái Hưng |
Thái Nguyên |
Thái Phúc |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...(52) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.096,97 |
18,47 |
4,26 |
2,26 |
2,30 |
6,38 |
8,36 |
6,58 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
525,21 |
15,91 |
3,04 |
2,05 |
1,55 |
5,98 |
2,96 |
5,30 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
525,21 |
15,91 |
3,04 |
2,05 |
1,55 |
5,98 |
2,96 |
5,30 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
37,08 |
1,94 |
1,22 |
|
|
0,15 |
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1,18 |
|
|
|
|
0,25 |
|
0,11 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
167,47 |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
365,29 |
0,62 |
|
0,20 |
0,75 |
|
5,40 |
1,17 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,74 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
30,04 |
0,05 |
0,28 |
0,02 |
0,30 |
0,10 |
0,24 |
0,17 |
2.1 |
Đất an ninh |
CAN |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
0,17 |
|
|
|
|
|
|
0,09 |
2.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
21,77 |
0,03 |
|
0,02 |
0,30 |
|
0,01 |
0,06 |
2.5 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
6,14 |
0,02 |
0,28 |
|
|
0,10 |
0,18 |
0,02 |
2.6 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,36 |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,05 |
|
|
|
|
|
0,05 |
|
2.11 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,49 |
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Thái Sơn |
Thái Tân |
Thái Thành |
Thái Thịnh |
Thái Thọ |
Thái Thuần |
Thái Thượng |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...(52) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.096,97 |
1,16 |
11,76 |
2,03 |
4,48 |
43,07 |
1,94 |
47,37 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
525,21 |
0,56 |
10,88 |
2,03 |
4,48 |
30,06 |
1,72 |
2,84 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
525,21 |
0,56 |
10,88 |
2,03 |
4,48 |
30,06 |
1,72 |
2,84 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
37,08 |
|
0,88 |
|
|
|
|
0,25 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1,18 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
167,47 |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
365,29 |
0,40 |
|
|
|
13,01 |
0,19 |
44,28 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,74 |
|
|
|
|
|
0,03 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
30,04 |
0,04 |
0,51 |
0,03 |
0,03 |
1,98 |
0,20 |
0,47 |
2.1 |
Đất an ninh |
CAN |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
21,77 |
0,04 |
0,51 |
0,01 |
0,03 |
1,96 |
0,19 |
0,27 |
2.5 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
6,14 |
|
|
0,02 |
|
0,02 |
0,01 |
0,04 |
2.6 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,36 |
|
|
|
|
|
|
0,16 |
2.8 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,49 |
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Thái Thủy |
Thái Xuyên |
Thụy An |
Thụy Bình |
Thụy Chính |
Thụy Dân |
Thụy Dũng |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...(52) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
(29) |
(30) |
(31) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.096,97 |
2,88 |
17,94 |
1,29 |
4,38 |
1,86 |
6,88 |
11,90 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
525,21 |
2,86 |
16,89 |
1,08 |
4,04 |
1,16 |
6,38 |
11,50 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
525,21 |
2,86 |
16,89 |
1,08 |
4,04 |
1,16 |
6,38 |
11,50 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
37,08 |
0,02 |
1,05 |
0,21 |
0,13 |
|
|
0,40 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1,18 |
|
|
|
0,03 |
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
167,47 |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
365,29 |
|
|
|
0,18 |
0,70 |
0,50 |
|
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,74 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
30,04 |
0,21 |
|
0,47 |
0,22 |
|
0,04 |
|
2.1 |
Đất an ninh |
CAN |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
21,77 |
0,21 |
|
|
0,20 |
|
0,04 |
|
2.5 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
6,14 |
|
|
0,47 |
0,02 |
|
|
|
2.6 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,36 |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,49 |
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Thụy Dương |
Thụy Duyên |
Thụy Hà |
Thụy Hải |
Thụy Hồng |
Thụy Hưng |
Thụy Liên |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...(52) |
(32) |
(33) |
(34) |
(35) |
(36) |
(37) |
(38) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.096,97 |
5,04 |
2,80 |
12,80 |
17,47 |
2,10 |
7,32 |
50,19 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
525,21 |
5,04 |
2,60 |
12,02 |
|
1,60 |
5,71 |
4,22 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
525,21 |
5,04 |
2,60 |
12,02 |
|
1,60 |
5,71 |
4,22 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
37,08 |
|
|
0,09 |
|
|
0,56 |
0,15 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1,18 |
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
167,47 |
|
|
|
1,00 |
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
365,29 |
|
0,20 |
0,63 |
16,47 |
0,50 |
1,05 |
45,27 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,74 |
|
|
0,06 |
|
|
|
0,55 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
30,04 |
0,09 |
0,05 |
1,10 |
7,41 |
0,20 |
0,69 |
0,05 |
2.1 |
Đất an ninh |
CAN |
0,25 |
|
|
0,25 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
21,77 |
0,06 |
|
0,74 |
6,55 |
0,20 |
0,69 |
0,02 |
2.5 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
6,14 |
0,03 |
|
0,11 |
0,66 |
|
|
0,03 |
2.6 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,36 |
|
0,05 |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
|
|
|
2.10 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,49 |
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Thụy Lương |
Thụy Ninh |
Thụy Phong |
Thụy Phúc |
Thụy Quỳnh |
Thụy Sơn |
Thụy Tân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...(52) |
(39) |
(40) |
(41) |
(42) |
(43) |
(44) |
(45) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.096,97 |
17,27 |
5,28 |
5,72 |
5,26 |
20,51 |
25,19 |
24,29 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
525,21 |
17,24 |
3,84 |
4,69 |
4,71 |
14,17 |
24,54 |
1,73 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
525,21 |
17,24 |
3,84 |
4,69 |
4,71 |
14,17 |
24,54 |
1,73 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
37,08 |
0,03 |
0,94 |
0,18 |
|
2,04 |
0,30 |
2,56 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1,18 |
|
|
0,40 |
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
167,47 |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
365,29 |
|
0,50 |
0,45 |
0,55 |
4,24 |
0,35 |
20,00 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,74 |
|
|
|
|
0,06 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
30,04 |
0,50 |
0,01 |
0,09 |
|
1,16 |
0,52 |
2,04 |
2.1 |
Đất an ninh |
CAN |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
0,17 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
21,77 |
|
0,01 |
0,06 |
|
1,13 |
0,32 |
2,01 |
2.5 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
6,14 |
0,47 |
|
0,03 |
|
0,03 |
0,20 |
0,03 |
2.6 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,36 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,49 |
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Thụy Thanh |
Thụy Trình |
Thụy Trường |
Thụy Văn |
Thụy Việt |
Thụy Xuân |
TT Diêm Điền |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...(52) |
(46) |
(47) |
(48) |
(49) |
(50) |
(51) |
(52) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.096,97 |
4,81 |
16,23 |
327,47 |
8,85 |
13,25 |
158,11 |
13,76 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
525,21 |
4,51 |
15,54 |
176,19 |
8,35 |
3,43 |
0,59 |
12,86 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
525,21 |
4,51 |
15,54 |
176,19 |
8,35 |
3,43 |
0,59 |
12,86 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
37,08 |
|
0,06 |
15,20 |
|
0,08 |
|
0,36 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1,18 |
0,05 |
0,03 |
|
|
|
|
0,06 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
167,47 |
|
|
9,40 |
|
|
157,07 |
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
365,29 |
0,25 |
0,57 |
126,68 |
0,50 |
9,74 |
0,45 |
0,48 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,74 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
30,04 |
0,04 |
0,45 |
2,30 |
0,30 |
0,61 |
0,57 |
3,30 |
2.1 |
Đất an ninh |
CAN |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
0,17 |
|
|
|
|
|
|
0,06 |
2.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
0,40 |
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
21,77 |
0,01 |
0,25 |
0,05 |
0,25 |
0,61 |
0,02 |
2,20 |
2.5 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
6,14 |
0,03 |
0,20 |
2,25 |
0,05 |
|
0,47 |
|
2.6 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,17 |
|
|
|
|
|
|
0,17 |
2.7 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,36 |
|
|
|
|
|
0,08 |
|
2.8 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,49 |
|
|
|
|
|
|
0,47 |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Hồng Quỳnh |
Mỹ Lộc |
Thái An |
Thái Đô |
Thái Dương |
Thái Giang |
Thái Hà |
Thái Hòa |
Thái Học |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) + ... (52) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.096,97 |
1,90 |
12,74 |
1,30 |
71,94 |
33,80 |
24,03 |
18,47 |
4,26 |
2,26 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
525,21 |
1,40 |
4,91 |
1,00 |
3,87 |
33,16 |
24,03 |
15,91 |
3,04 |
2,05 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
525,21 |
1,40 |
4,91 |
1,00 |
3,87 |
33,16 |
24,03 |
15,91 |
3,04 |
2,05 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
37,08 |
|
7,59 |
0,05 |
|
0,64 |
|
1,94 |
1,22 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
1,18 |
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
167,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
365,29 |
0,50 |
0,24 |
0,20 |
68,07 |
|
|
0,62 |
|
0,20 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
53,63 |
0,83 |
0,06 |
0,02 |
|
|
|
|
|
0,02 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
47,42 |
0,59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
0,15 |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
6,06 |
0,09 |
0,06 |
0,02 |
|
|
|
|
|
0,02 |
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Thái Hồng |
Thái Hưng |
Thái Nguyên |
Thái Phúc |
Thái Sơn |
Thái Tân |
Thái Thành |
Thái Thịnh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) + ... (52) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.096,97 |
2,30 |
6,38 |
8,36 |
6,58 |
1,16 |
11,76 |
2,03 |
4,48 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
525,21 |
1,55 |
5,98 |
2,96 |
5,30 |
0,56 |
10,88 |
2,03 |
4,48 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
525,21 |
1,55 |
5,98 |
2,96 |
5,30 |
0,56 |
10,88 |
2,03 |
4,48 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
37,08 |
|
0,15 |
|
|
|
0,88 |
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
1,18 |
|
0,25 |
|
0,11 |
0,20 |
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
167,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
365,29 |
0,75 |
|
5,40 |
1,17 |
0,40 |
|
|
|
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
53,63 |
|
11,00 |
|
4,15 |
0,04 |
0,50 |
5,00 |
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
47,42 |
|
11,00 |
|
4,00 |
|
|
5,00 |
|
2.2 |
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
6,06 |
|
|
|
0,15 |
0,04 |
0,50 |
|
|
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Thái Thọ |
Thái Thuần |
Thái Thượng |
Thái Thủy |
Thái Xuyên |
Thụy An |
Thụy Bình |
Thụy Chính |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) + ... (52) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
(29) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.096,97 |
43,07 |
1,94 |
47,37 |
2,88 |
17,94 |
1,29 |
4,38 |
1,86 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
525,21 |
30,06 |
1,72 |
2,84 |
2,86 |
16,89 |
1,08 |
4,04 |
1,16 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
525,21 |
30,06 |
1,72 |
2,84 |
2,86 |
16,89 |
1,08 |
4,04 |
1,16 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
37,08 |
|
|
0,25 |
0,02 |
1,05 |
0,21 |
0,13 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
1,18 |
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
167,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
365,29 |
13,01 |
0,19 |
44,28 |
|
|
|
0,18 |
0,70 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,74 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
53,63 |
|
1,50 |
5,04 |
0,21 |
|
|
0,05 |
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
47,42 |
|
1,50 |
5,00 |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
6,06 |
|
|
0,04 |
0,21 |
|
|
0,05 |
|
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Thụy Dân |
Thụy Dũng |
Thụy Dương |
Thụy Duyên |
Thụy Hà |
Thụy Hải |
Thụy Hồng |
Thụy Hưng |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) + ... (52) |
(30) |
(31) |
(32) |
(33) |
(34) |
(35) |
(36) |
(37) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.096,97 |
6,88 |
11,90 |
5,04 |
2,80 |
12,80 |
17,47 |
2,10 |
7,32 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
525,21 |
6,38 |
11,50 |
5,04 |
2,60 |
12,02 |
|
1,60 |
5,71 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
525,21 |
6,38 |
11,50 |
5,04 |
2,60 |
12,02 |
|
1,60 |
5,71 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
37,08 |
|
0,40 |
|
|
0,09 |
|
|
0,56 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
1,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
167,47 |
|
|
|
|
|
1,00 |
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
365,29 |
0,50 |
|
|
0,20 |
0,63 |
16,47 |
0,50 |
1,05 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,74 |
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
53,63 |
0,04 |
|
0,06 |
|
0,55 |
0,20 |
0,20 |
0,69 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
47,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
6,06 |
0,04 |
|
0,06 |
|
0,55 |
0,20 |
0,20 |
0,69 |
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Thụy Liên |
Thụy Lương |
Thụy Ninh |
Thụy Phong |
Thụy Phúc |
Thụy Quỳnh |
Thụy Sơn |
Thụy Tân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) + ... (52) |
(38) |
(39) |
(40) |
(41) |
(42) |
(43) |
(44) |
(45) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.096,97 |
50,19 |
17,27 |
5,28 |
5,72 |
5,26 |
20,51 |
25,19 |
24,29 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
525,21 |
4,22 |
17,24 |
3,84 |
4,69 |
4,71 |
14,17 |
24,54 |
1,73 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
525,21 |
4,22 |
17,24 |
3,84 |
4,69 |
4,71 |
14,17 |
24,54 |
1,73 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
37,08 |
0,15 |
0,03 |
0,94 |
0,18 |
|
2,04 |
0,30 |
2,56 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
1,18 |
|
|
|
0,40 |
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
167,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
365,29 |
45,27 |
|
0,50 |
0,45 |
0,55 |
4,24 |
0,35 |
20,00 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,74 |
0,55 |
|
|
|
|
0,06 |
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
53,63 |
5,13 |
0,03 |
5,80 |
|
|
0,62 |
9,00 |
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
47,42 |
5,13 |
|
5,80 |
|
|
|
9,00 |
|
2.2 |
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
6,06 |
|
0,03 |
|
|
|
0,62 |
|
|
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Thụy Thanh |
Thụy Trình |
Thụy Trường |
Thụy Văn |
Thụy Việt |
Thụy Xuân |
TT Diêm Điền |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) + ... (52) |
(46) |
(47) |
(48) |
(49) |
(50) |
(51) |
(52) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.096,97 |
6,31 |
17,53 |
327,47 |
14,56 |
13,25 |
158,41 |
13,76 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
525,21 |
6,01 |
16,74 |
176,19 |
14,06 |
3,43 |
0,89 |
12,86 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
525,21 |
6,01 |
16,74 |
176,19 |
14,06 |
3,43 |
0,89 |
12,86 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
37,08 |
|
0,06 |
15,20 |
|
0,08 |
|
0,36 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
1,18 |
0,05 |
0,13 |
|
|
|
|
0,06 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
167,47 |
|
|
9,40 |
|
|
157,07 |
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
365,29 |
0,25 |
0,57 |
126,68 |
0,50 |
9,74 |
0,45 |
0,48 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,74 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
53,63 |
10,05 |
0,03 |
|
|
0,69 |
0,08 |
2,10 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
47,42 |
10,05 |
|
|
|
0,40 |
|
|
2.2 |
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
6,06 |
|
0,03 |
|
|
0,29 |
0,08 |
2,10 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|
|||||||||
Mỹ Lộc |
Thái Đô |
Thái Thọ |
Thụy Hải |
Thụy Hồng |
Thụy Sơn |
Thụy Trình |
Thụy Trường |
Thụy Việt |
Thụy Xuân |
TT Diêm Điền |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+... +(52) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
12,33 |
0,12 |
1,20 |
0,49 |
1,40 |
0,16 |
0,21 |
0,02 |
7,30 |
0,40 |
0,94 |
0,09 |
2.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
7,00 |
|
|
|
|
|
|
|
7,00 |
|
|
|
2.2 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
1,26 |
|
|
0,49 |
|
0,16 |
0,21 |
|
|
0,40 |
|
|
2.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,35 |
|
|
|
0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,64 |
0,12 |
0,70 |
|
0,80 |
|
|
0,02 |
|
|
|
|
2.5 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
1,99 |
|
0,50 |
|
0,25 |
|
|
|
0,30 |
|
0,94 |
|
2.6 |
Đất ở đô thị |
ODT |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09 |
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Thái Thụy có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thái Thụy, Thủ trưởng các ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
Quyết định 383/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình
Số hiệu: | 383/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Bình |
Người ký: | Nguyễn Hồng Diên |
Ngày ban hành: | 05/02/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 383/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình
Chưa có Video