Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 38/QĐ-UBND-NĐ

Đồng Tháp, ngày 05 tháng 02 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 THÀNH PHỐ CAO LÃNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số nghị định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 152/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân dân tỉnh thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 153/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân dân tỉnh thông qua danh mục chuyển mục đích đất trồng lúa nước năm 2018;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Cao Lãnh tại Tờ trình số 22/TTr-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2018; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 95/TTr - STNMT ngày 31 tháng 01 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Cao Lãnh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (biểu 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (biểu 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (biểu 03 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Cao Lãnh có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt cụ thể như sau:

- Tại trụ sở cơ quan, trên cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân thành phố gồm: Quyết định phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018, Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2018, bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2018.

- Tại trụ sở cơ quan của Ủy ban nhân dân các xã, phường gồm: Quyết định phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 201 8, Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 201 8 của thành phố, bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 201 8 của thành phố.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cao Lãnh và các phòng, ban thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Cao Lãnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT/UBND Tỉnh;
- Lưu VT + NC/KTN.bnt.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Nguyễn Thanh Hùng

 

Biểu 01

Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2018

(Kèm theo Quyết định số 38/QĐ-UBND-NĐ ngày 05 tháng 02 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính:ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường 3

Phường 4

Phường 6

Phường 11

Phường Hòa Thuận

Phường Mỹ Phú

xã Mỹ Ngãi

xã Mỹ Tân

xã Mỹ Trà

xã Hòa An

xã Tân Thuận Đông

xã Tân Thuận Tây

xã Tịnh Thới

(1)

(2)

(3)=(4)+.. +(18)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

 

Tổng DTTN (1+2+3)

10.726,13

202,54

53,65

342,67

190,73

894,99

832,28

231,85

264,90

615,28

1.067,00

693,75

1.112,70

1.629,06

980,96

1.613,77

1

Đất nông nghiệp

5.720,76

5,21

 

176,11

74,50

444,74

286,63

108,18

47,17

485,14

746,79

522,79

739,10

701,68

498,91

883,83

1.1

Đất trồng lúa

2.864,44

 

 

113,49

21,66

152,08

210,19

32,60

23,04

437,63

655,28

484,11

282,50

 

18,28

433,58

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

2.867,45

 

 

114,75

21,66

152,08

210,19

32,60

24,69

437,73

655,28

484,11

282,50

 

18,28

433,58

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

196,71

 

 

0,08

0,05

12,45

 

0,18

2,43

 

1,23

 

11,79

133,03

35,39

0,07

1.3

Đất trồng cây lâu năm

2.542,94

4,89

 

60,85

52,32

277,76

73,60

75,29

17,95

42,82

77,64

32,37

444,67

546,54

425,53

410,70

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

115,47

0,31

 

1,68

0,46

2,45

2,84

0,11

3,74

4,69

12,64

6,32

0,14

22,10

18,50

39,48

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

1,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,20

 

2

Đất phi nông nghiệp

5.005,36

197,33

53,65

166,56

116,24

450,25

545,65

123,68

217,73

130,14

320,21

170,96

373,60

927,38

482,05

729,94

2.1

Đất quốc phòng

135,11

1,57

 

 

 

22,29

103,42

 

 

 

6,26

 

1,54

0,03

 

 

2.2

Đất an ninh

17,13

5,54

0,01

 

0,80

0,14

1,60

 

9,01

 

 

 

0,03

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

51,29

 

 

 

 

 

51,29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

13,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13,00

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

77,78

6,45

1,81

5,75

0,53

37,73

7,27

0,49

13,25

0,49

0,93

0,60

1,13

0,51

0,49

0,36

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

49,41

1,56

0,66

2,36

0,49

1,31

25,58

2,23

3,24

0,78

2,38

2,81

2,85

0,49

0,53

2,14

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

1.158,81

83,01

24,61

63,64

53,29

100,17

54,42

56,08

86,02

50,70

120,34

82,21

109,99

72,38

50,82

151,15

-

Đất cơ sở văn hóa

36,04

25,38

 

 

10,26

 

 

 

 

 

 

0,03

0,23

0,14

 

 

-

Đất cơ sở y tế

27,63

3,64

0,10

0,21

0,20

0,20

0,24

 

1,44

0,84

19,03

0,23

0,41

0,10

0,57

0,42

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

116,88

5,61

0,91

5,31

7,81

26,30

9,96

21,74

13,67

0,81

5,72

3,65

2,98

2,88

5,20

4,33

-

Đất cơ sở thể dục thể thao

15,46

 

 

 

 

 

 

 

12,98

 

1,34

 

 

 

0,71

0,43

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

3,35

 

 

 

 

3,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

504,09

46,67

21,35

41,41

26,02

32,71

25,99

23,65

52,33

25,30

44,83

30,21

38,05

16,84

16,81

61,91

-

Đất thủy lợi

440,60

0,11

1,29

16,52

8,99

31,19

16,64

10,54

4,62

23,06

48,54

47,70

67,97

52,12

27,43

83,87

-

Đất công trình năng lượng

1,55

 

 

0,07

 

 

0,55

 

0,75

 

 

 

 

0,05

 

0,13

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

1,85

1,51

 

0,06

 

0,12

 

 

 

0,03

0,02

 

 

0,04

0,04

0,07

 

Đất chợ

11,35

0,09

0,97

0,07

 

6,31

1,03

0,14

0,22

0,65

0,85

0,39

0,34

0,20

0,05

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

11,74

 

 

 

8,81

1,19

 

 

0,43

 

0,07

 

0,69

 

0,55

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

4,73

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,73

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

1.195,57

 

 

 

 

 

 

 

 

64,06

151,50

71,83

195,20

228,65

182,22

302,11

2.14

Đất ở tại đô thị

608,65

58,80

22,86

58,65

45,67

165,79

121,12

56,74

79,02

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

41,73

19,58

0,48

2,19

0,97

0,83

0,40

0,53

8,74

0,49

3,10

0,18

0,49

0,56

2,23

0,96

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

8,35

2,75

0,12

 

0,39

 

3,10

0,23

0,10

 

 

1,52

0,12

0,02

 

 

2.17

Đất cơ sở tôn giáo

19,72

1,03

0,34

2,42

0,40

0,28

3,21

 

0,16

0,42

1,50

 

0,71

0,24

3,75

5,26

2.18

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

25,79

0,06

0,09

1,32

0,25

0,47

1,75

1,45

4,27

1,19

4,84

6,20

1,78

0,10

0,96

1,06

2.19

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

0,68

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,39

 

0,29

 

 

 

2.20

Đất sinh hoạt cộng đồng

2,46

0,03

0,07

 

0,17

0,05

 

0,08

0,11

0,35

0,54

0,50

0,28

0,02

0,03

0,22

2.21

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

3,52

 

 

1,31

0,25

 

 

 

1,62

 

 

0,33

 

0,01

 

 

2.22

Đất cơ sở tín ngưỡng

2,01

 

0,21

0,03

 

0,34

0,42

0,04

 

 

 

0,06

 

0,05

0,45

0,41

2.23

Đất sông, kênh, rạch

1.573,86

16,95

2,40

26,22

4,09

119,66

172,07

5,81

11,12

11,44

28,00

 

58,50

624,30

240,02

253,28

2.24

Đất có mặt nước chuyên dùng

4,03

 

 

2,69

0,12

 

 

 

0,64

0,22

0,36

 

 

 

 

 

 

Biểu 02

Kế hoạch thu hồi đất năm 2018

(Kèm theo Quyết định số 38/QĐ-UBND-NĐ ngày 05 tháng 02 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường 3

Phường 4

Phường 6

Phường 11

Phường Hòa Thuận

Phường Mỹ Phú

xã Mỹ Ngãi

xã Mỹ Tân

xã Mỹ Trà

xã Hòa An

xã Tân Thuận Đông

xã Tân Thuận Tây

xã Tịnh Thới

(1)

(2)

(3)=(4)+.. +(18)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp

72,53

0,83

 

17,06

0,62

11,60

2,38

1,57

6,37

0,65

1,70

0,65

0,60

1,97

1,48

25,05

1.1

Đất trồng lúa

25,00

0,19

 

10,42

 

1,50

 

0,30

3,88

0,20

0,10

 

 

 

 

8,41

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

25,00

0,19

 

10,42

 

1,50

 

0,30

3,88

0,20

0,10

 

 

 

 

8,41

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

3,69

 

 

 

 

3,59

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

42,78

0,47

 

6,10

0,62

6,51

2,38

1,27

2,49

0,45

1,50

0,65

0,60

1,97

1,48

16,29

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

1,06

0,17

 

0,54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,35

2

Đất phi nông nghiệp

13,71

1,01

1,3

5,45

0,12

1,40

0,08

0,10

2,90

 

0,11

 

 

0,04

0,01

1,19

2.1

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,66

 

 

 

 

0,55

 

 

 

 

0,11

 

 

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất ở tại nông thôn

1,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

0,01

1,19

2.13

Đất ở tại đô thị

7,89

0,58

1,30

4,45

0,12

0,85

0,08

0,10

0,41

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

1,07

 

 

 

 

 

 

 

1,07

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất sông, kênh, rạch

2,85

0,43

 

1,00

 

 

 

 

1,42

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 03

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018

(Kèm theo Quyết định số 38 /QĐ-UBND-NĐ ngày 05 tháng 02 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường 3

Phường 4

Phường 6

Phường 11

Phường Hòa Thuận

Phường Mỹ Phú

Mỹ Ngãi

Mỹ Tân

Mỹ Trà

Hòa An

Tân Thuận Đông

Tân Thuận Tây

Tịnh Thới

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+..+ (19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

115,77

1,87

 

14,83

1,86

48,09

2,88

2,33

5,72

1,78

1,90

1,29

1,10

3,13

2,66

26,33

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

32,86

0,19

 

8,44

0,20

10,71

 

0,30

2,23

0,20

0,10

 

 

0,08

 

10,41

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

32,86

0,19

 

8,44

0,20

10,71

 

0,30

2,23

0,20

0,10

 

 

0,08

 

10,41

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

8,19

 

 

 

 

8,09

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

73,66

1,51

 

5,85

1,66

29,29

2,88

2,03

3,49

1,58

1,70

1,29

1,10

3,05

2,66

15,57

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

1,06

0,17

 

0,54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,35

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

21,60

4,23

 

0,32

0,40

0,60

0,20

2,75

3,00

4,10

2,00

1,00

1,00

 

1,00

1,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

21,50

4,23

 

0,32

0,40

0,60

0,20

2,75

3,00

4,00

2,00

1,00

1,00

 

1,00

1,00

2.2

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất trồng lúa

NTS/LUA

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 38/QĐ-UBND-NĐ phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

Số hiệu: 38/QĐ-UBND-NĐ
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
Người ký: Nguyễn Thanh Hùng
Ngày ban hành: 05/02/2018
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [7]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 38/QĐ-UBND-NĐ phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…