Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 38/2011/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 20 tháng 12 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH MẪU ĐƠN TRONG THỰC HIỆN THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT Ở ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính

Căn cứ Thông tư 93/2011/TT-BTC ngày 29/6/2011 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư số 117/2004/TT-BTC ngày 07/12/2004 của Bộ Tài chính;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 388/TTr-STNMT ngày 05/12/2011; ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại văn bản số 547/STP-VBPQ ngày 28/11/2011,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này mẫu "Bản cam kết kê khai hồ sơ đất của từng lần phát sinh" (theo phụ lục) trong thực hiện thủ tục hành chính:

1. Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở (công nhận quyền sử dụng đất ở) đối với đất đang sử dụng của hộ gia đình, cá nhân;

2. Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất không phải đất ở sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân.

Điều 2. Trách nhiệm cụ thể

1. Hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất: Có trách nhiệm kê khai đầy đủ thông tin trong "Bản cam kết kê khai hồ sơ đất đai của từng lần phát sinh" kèm theo Quyết định này và tự chịu trách nhiệm trước pháp luật về kê khai.

2. UBND các xã, phường, thị trấn: Công khai quy định và mẫu tờ khai này tại nơi tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan. Hướng dẫn người sử dụng đất kê khai hồ sơ đăng ký quyền sử dụng đất và lập Bản cam kết theo đúng trình tự thủ tục.

3. UBND các huyện, thành phố: Bổ sung Bản tự kê khai vào hồ sơ xin cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở, chuyển mục đích sử dụng đất ở; Hướng dẫn người sử dụng đất kê khai đầy đủ các nội dung theo mẫu.

4. Cơ quan thuế: Khi tính thu tiền sử dụng đất, phải căn cứ phiếu chuyển thông tin địa chính, để xác định nghĩa vụ tài chính kèm theo hồ sơ xin cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, bản cam kết của người sử dụng đất do Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất chuyển đến, để tính thu tiền sử dụng đất đối với đất trong hạn mức, vượt hạn mức theo đúng qui định.

5. Sở Tài nguyên - Môi trường: Có trách nhiệm thống kê bổ sung các thủ tục hành chính có liên quan đến mẫu tờ khai này, trình công bố để thực hiện theo đúng quy định.

Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở: Tài nguyên - Môi trường, Tài chính, Xây dựng; Cục Trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện và thành phố Kon Tum; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Các Bộ: Tài chính, TNMT;
- TT-Tỉnh ủy;
- TT-HĐND tỉnh;
- Tổng cục Thuế, Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp), Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Đoàn ĐBQH tỉnh Kon Tum;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Lưu: VT-CCHC1.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Hùng

 

Phụ lục: Mẫu Bản cam kết kê khai hồ sơ đất của từng lần phát sinh

(ban hành kèm theo Quyết định số 38/2011/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------------------------------

BẢN CAM KẾT

Kê khai hồ sơ đất đai của từng lần phát sinh khi nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

1. Cá nhân sử dụng đất:

- Tôi tên (cá nhân đứng tên):

- Địa chỉ:

- Số CMND:................................ Ngày cấp: ...................... Nơi cấp:.............................

2. Hộ gia đình:

- Họ và tên (chồng):

+ Địa chỉ:

+ Số CMND:................................ Ngày cấp: ...................... Nơi cấp:............................

- Họ và tên (vợ):

+ Địa chỉ:

+ Số CMND:................................ Ngày cấp: ...................... Nơi cấp:............................

3. Nội dung cam kết:

- Địa chỉ thửa đất đề nghị đăng ký cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại([1]):.......................................................................; Tờ bản đồ số: ............., thửa số:..............;

- Diện tích thửa đất đề nghị đăng ký cấp QSD đất:............................... m2;

- Số lần nộp hồ sơ đăng ký quyền sử dụng đất và đã được cấp Giấy chứng nhận QSD đất đối với đất ở:

Lần 1 □, diện tích………m2;                  Lần 2 □, diện tích………m2;

Lần 3 , diện tích………m2;                  Lần 4 , diện tích………m2;

- Hiện tại chúng tôi có:………..m2 đất ở (đã được cấp GCNQSDĐ),

- Địa chỉ:………………………………………………………...........................………….

Chúng tôi xin cam kết thông tin, dữ liệu kê khai trên và mẫu đơn xin cấp quyền sử dụng đất là trung thực và đúng với qui định của pháp luật. Nếu có sai sót hoặc kê khai không đúng với thực tế, trái với qui định của nhà nước, chúng tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật và nộp đầy đủ số tiền sử dụng đất bị truy thu, phạt (nếu có)./.

 

 

............, ngày.........tháng.......... năm 20.....

NGƯỜI CAM KẾT

 


[1] Xã, phường, thị trấn; huyện, thành phố; tỉnh

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 38/2011/QĐ-UBND về mẫu đơn trong thực hiện thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành

Số hiệu: 38/2011/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
Người ký: Nguyễn Văn Hùng
Ngày ban hành: 20/12/2011
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [3]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 38/2011/QĐ-UBND về mẫu đơn trong thực hiện thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [2]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [2]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…