ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 377/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 12 tháng 4 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ BẮC GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội khóa 15 về “Tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của UBND thành phố Bắc Giang tại Tờ trình số 72/TTr- UBND ngày 28/3/2023; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 200 /TTr-STNMT ngày 05/4/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
(Chi tiết theo biểu đính kèm và Báo cáo Thuyết minh Tổng hợp. Hồ sơ sản phẩm Kế hoạch kèm theo Quyết định này lưu trữ tại Sở Tài nguyên và Môi trường và UBND thành phố Bắc Giang )
Điều 2. Trách nhiệm của UBND thành phố Bắc Giang:
1. Chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật về tính chính xác của các nội dung thông tin, số liệu, tài liệu, hệ thống bản đồ, cơ sở dữ liệu trong hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Bắc Giang và đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của thành phố theo đúng quy định của pháp luật.
3. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất đã được UBND tỉnh phê duyệt; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai; tổng hợp báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường.
4. Đối với việc chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân mà không phải là chuyển đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở sang đất ở hoặc phục vụ mục đích tái định cư hoặc thực hiện dự án đầu tư thì UBND thành phố phải báo cáo, xin ý kiến Sở Tài nguyên và Môi trường trước khi chuyển mục đích sử dụng đất.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU SỐ 01: PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH NĂM 2023 THÀNH PHỐ BẮC GIANG
(Kèm theo Quyết định số: … /QĐ-UBND ngày …/…/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng số |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Phường Thọ Xương |
Phường Trần Nguyên Hãn |
Phường Ngô Quyền |
Phường Hoàng Văn Thụ |
Phường Trần Phú |
Phường Mỹ Độ |
Phường Lê Lợi |
Phường Xương Giang |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+20) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
I |
Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
2.016,65 |
35,10 |
0,21 |
0,55 |
1,76 |
|
8,22 |
2,80 |
21,11 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.129,81 |
3,94 |
|
|
|
|
|
0,04 |
6,55 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
942,30 |
3,94 |
|
|
|
|
|
0,04 |
5,85 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
137,66 |
2,07 |
0,21 |
0,06 |
|
|
|
0,27 |
0,58 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
120,86 |
5,15 |
|
0,02 |
0,05 |
|
0,55 |
|
1,52 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
110,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
90,57 |
3,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
40,14 |
3,03 |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
426,75 |
20,91 |
|
0,48 |
1,72 |
|
7,67 |
2,50 |
12,46 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.609,78 |
360,47 |
86,67 |
114,48 |
144,16 |
97,58 |
154,42 |
87,90 |
278,89 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
24,51 |
0,94 |
1,86 |
|
0,28 |
|
0,79 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
18,34 |
0,02 |
1,69 |
1,98 |
|
0,71 |
0,02 |
0,60 |
0,76 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
85,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
48,19 |
4,76 |
|
|
|
|
|
|
8,74 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
142,42 |
|
|
1,93 |
9,80 |
8,40 |
0,54 |
4,01 |
4,29 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
254,98 |
95,13 |
7,37 |
9,19 |
0,08 |
4,00 |
4,89 |
2,66 |
6,47 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.933,51 |
105,85 |
33,68 |
58,43 |
43,75 |
33,35 |
50,50 |
30,97 |
118,73 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.299,19 |
69,52 |
20,42 |
38,81 |
35,35 |
20,75 |
32,41 |
17,32 |
89,84 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
189,99 |
12,09 |
1,00 |
1,29 |
0,91 |
5,72 |
6,44 |
5,98 |
6,16 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
34,49 |
1,95 |
1,77 |
6,53 |
0,31 |
1,97 |
0,35 |
0,37 |
1,64 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
38,19 |
0,26 |
1,39 |
0,12 |
3,81 |
0,51 |
0,13 |
0,11 |
0,10 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo |
DGD |
110,38 |
3,57 |
7,07 |
9,27 |
1,96 |
1,93 |
2,73 |
2,09 |
6,85 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
40,07 |
0,69 |
0,97 |
2,01 |
0,45 |
0,48 |
|
0,70 |
0,10 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
17,48 |
0,01 |
0,04 |
0,01 |
0,10 |
|
0,21 |
2,13 |
0,01 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
1,63 |
0,01 |
|
0,06 |
0,21 |
0,58 |
|
|
0,63 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa |
DDT |
8,82 |
|
|
|
0,26 |
|
|
|
7,49 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
21,19 |
0,10 |
0,05 |
0,01 |
|
0,02 |
|
0,07 |
0,12 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
7,91 |
0,37 |
|
|
|
|
1,57 |
0,82 |
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
114,22 |
13,24 |
|
0,01 |
|
|
6,04 |
0,01 |
5,06 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
2,87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình công cộng khác |
DCK |
33,66 |
1,52 |
|
|
0,23 |
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
13,41 |
2,52 |
0,98 |
0,30 |
0,16 |
1,39 |
0,62 |
1,37 |
0,73 |
2.10 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
185,22 |
4,91 |
0,63 |
0,54 |
28,32 |
8,33 |
3,95 |
2,77 |
11,40 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
716,93 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
837,31 |
126,59 |
35,19 |
33,48 |
44,41 |
25,07 |
80,02 |
32,49 |
108,02 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
47,28 |
0,81 |
0,49 |
7,55 |
4,75 |
2,13 |
0,75 |
0,73 |
7,92 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
9,58 |
0,27 |
|
|
0,32 |
1,12 |
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
10,61 |
1,16 |
0,30 |
0,03 |
0,53 |
0,07 |
0,08 |
0,03 |
0,55 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
220,39 |
16,41 |
|
|
|
9,06 |
12,70 |
12,71 |
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
74,86 |
3,62 |
5,46 |
1,36 |
11,84 |
5,22 |
0,14 |
0,91 |
12,03 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,29 |
|
|
|
0,08 |
0,12 |
0,05 |
0,02 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
29,10 |
6,60 |
|
|
|
0,39 |
0,01 |
|
|
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
2.173,55 |
402,17 |
86,89 |
115,03 |
145,92 |
97,97 |
162,65 |
90,70 |
300,00 |
4 |
Khu vực sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm |
KNN |
942,30 |
3,94 |
|
|
|
|
|
0,04 |
5,85 |
5 |
Khu vực lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
201,32 |
3,03 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Khu du lịch |
KDL |
8,82 |
|
|
|
0,26 |
|
|
|
7,49 |
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu vực phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
133,55 |
4,76 |
|
|
|
|
|
|
8,74 |
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
373,51 |
|
|
|
|
|
3,64 |
|
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
142,42 |
|
|
1,93 |
9,80 |
8,40 |
0,54 |
4,01 |
4,29 |
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
549,71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
4.481,98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
814,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số: … /QĐ-UBND ngày …/…/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Phường Đa Mai |
Phường Dĩnh Kế |
Xã Song Mai |
Xã Tân Mỹ |
Xã Song Khê |
Xã Tân Tiến |
Xã Dĩnh Trì |
Xã Đồng Sơn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(20) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
I |
Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
2.016,65 |
120,92 |
42,13 |
526,20 |
274,76 |
51,45 |
318,67 |
152,35 |
460,40 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.129,81 |
64,97 |
8,59 |
262,57 |
215,20 |
35,55 |
179,76 |
77,50 |
275,14 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
942,30 |
28,96 |
8,59 |
145,02 |
215,20 |
31,01 |
175,09 |
53,68 |
274,92 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
137,66 |
13,46 |
18,41 |
20,54 |
1,19 |
0,92 |
58,13 |
8,91 |
12,91 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
120,86 |
0,43 |
2,53 |
20,54 |
11,41 |
7,26 |
21,77 |
34,52 |
15,11 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
110,75 |
|
|
|
|
|
|
|
110,75 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
90,57 |
|
|
87,54 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
40,14 |
|
|
37,11 |
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
426,75 |
42,06 |
12,59 |
134,76 |
46,96 |
7,73 |
59,01 |
31,42 |
46,49 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,25 |
|
|
0,25 |
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.609,78 |
238,35 |
370,77 |
460,63 |
466,74 |
392,57 |
471,24 |
518,48 |
366,42 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
24,51 |
|
5,24 |
6,76 |
6,00 |
|
0,18 |
2,48 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
18,34 |
0,15 |
5,42 |
|
|
|
6,98 |
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
85,36 |
|
|
|
|
85,36 |
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
48,19 |
6,00 |
|
|
5,67 |
4,53 |
|
18,50 |
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
142,42 |
2,34 |
3,42 |
4,32 |
3,56 |
71,08 |
14,85 |
7,21 |
6,68 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
254,98 |
7,02 |
20,58 |
26,22 |
17,10 |
11,75 |
5,13 |
26,36 |
11,03 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.933,51 |
118,06 |
180,08 |
198,49 |
207,21 |
129,82 |
201,78 |
234,62 |
188,19 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.299,19 |
72,24 |
122,19 |
129,01 |
158,55 |
109,67 |
124,53 |
154,32 |
104,25 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
189,99 |
6,42 |
8,51 |
24,85 |
3,70 |
4,78 |
26,90 |
13,39 |
61,83 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
34,49 |
1,44 |
1,55 |
2,55 |
1,91 |
0,57 |
1,44 |
3,28 |
6,86 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
38,19 |
0,02 |
6,15 |
7,60 |
17,08 |
|
0,27 |
0,17 |
0,48 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo |
DGD |
110,38 |
1,97 |
9,57 |
13,18 |
8,97 |
1,31 |
9,79 |
24,83 |
5,29 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
40,07 |
1,57 |
2,72 |
4,05 |
2,95 |
1,89 |
2,36 |
16,54 |
2,60 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
17,48 |
7,82 |
0,28 |
0,01 |
0,01 |
0,56 |
0,44 |
4,96 |
0,89 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
1,63 |
|
0,03 |
|
0,01 |
0,02 |
0,04 |
0,02 |
0,02 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa |
DDT |
8,82 |
|
|
|
|
0,53 |
|
|
0,53 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
21,19 |
19,50 |
|
0,38 |
0,07 |
0,16 |
0,37 |
0,23 |
0,13 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
7,91 |
0,44 |
0,40 |
1,11 |
0,42 |
0,57 |
1,30 |
0,92 |
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
114,22 |
3,16 |
6,19 |
11,78 |
9,31 |
6,49 |
34,34 |
13,59 |
5,02 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
2,87 |
2,87 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình công cộng khác |
DCK |
33,66 |
|
21,24 |
2,12 |
3,28 |
3,15 |
|
2,12 |
|
- |
Đất chợ |
DCH |
13,41 |
0,62 |
1,25 |
1,86 |
0,96 |
0,11 |
|
0,25 |
0,28 |
2.10 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
185,22 |
7,66 |
4,67 |
9,04 |
6,70 |
6,78 |
25,47 |
59,14 |
4,92 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
716,93 |
|
|
173,18 |
171,72 |
69,81 |
82,02 |
117,85 |
102,33 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
837,31 |
73,75 |
140,24 |
14,94 |
2,97 |
|
58,98 |
48,90 |
12,27 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
47,28 |
0,92 |
2,65 |
1,27 |
3,28 |
0,56 |
11,29 |
0,89 |
1,29 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
9,58 |
|
1,97 |
|
|
0,05 |
0,20 |
|
5,66 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
10,61 |
0,19 |
0,69 |
2,14 |
1,11 |
0,23 |
0,66 |
2,29 |
0,58 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
220,39 |
20,40 |
|
23,72 |
33,41 |
12,60 |
45,90 |
|
33,47 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
74,86 |
1,87 |
5,82 |
0,52 |
8,00 |
0,01 |
17,81 |
0,25 |
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,29 |
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
29,10 |
0,02 |
0,01 |
17,33 |
|
0,20 |
4,32 |
0,06 |
0,16 |
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
2.173,55 |
359,30 |
412,91 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu vực sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm |
KNN |
942,30 |
28,96 |
8,59 |
145,02 |
215,20 |
31,01 |
175,09 |
53,68 |
274,92 |
5 |
Khu vực lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
201,32 |
|
|
87,54 |
|
|
|
|
110,75 |
6 |
Khu du lịch |
KDL |
8,82 |
|
|
|
|
0,53 |
|
|
0,53 |
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu vực phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
133,55 |
6,00 |
|
|
5,67 |
89,89 |
|
18,50 |
|
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
373,51 |
1,68 |
9,20 |
42,22 |
139,92 |
|
81,93 |
57,93 |
37,00 |
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
142,42 |
2,34 |
3,42 |
4,32 |
3,56 |
71,08 |
14,85 |
7,21 |
6,68 |
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
549,71 |
|
|
|
|
|
330,21 |
|
219,50 |
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
4.481,98 |
|
|
1.004,16 |
741,50 |
444,22 |
794,23 |
670,89 |
826,98 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
814,52 |
|
|
199,40 |
188,83 |
81,56 |
87,15 |
144,21 |
113,37 |
BIỂU SỐ 02: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ BẮC GIANG
(Kèm theo Quyết định số: … /QĐ-UBND ngày … /… /2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Phường Thọ Xương |
Phường Trần Nguyên Hãn |
Phường Ngô Quyền |
Phường Hoàng Văn Thụ |
Phường Trần Phú |
Phường Mỹ Độ |
Phường Lê Lợi |
Phường Xương Giang |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+(20) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.303,95 |
17,31 |
|
|
0,40 |
0,64 |
15,00 |
|
34,92 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.113,47 |
7,21 |
|
|
|
|
|
|
28,63 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
994,80 |
7,21 |
|
|
|
|
|
|
27,91 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
80,87 |
9,38 |
|
|
|
0,64 |
|
|
0,74 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
13,69 |
0,72 |
|
|
|
|
0,35 |
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
95,92 |
|
|
|
0,40 |
|
14,65 |
|
5,55 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
58,86 |
|
0,65 |
1,28 |
0,18 |
1,11 |
2,10 |
0,95 |
0,14 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,40 |
|
|
0,40 |
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
8,49 |
|
|
|
0,06 |
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
44,34 |
|
0,65 |
0,15 |
0,10 |
0,27 |
1,02 |
|
0,14 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
21,53 |
|
|
|
|
|
1,02 |
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
20,01 |
|
|
|
|
0,27 |
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,15 |
|
|
0,15 |
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo |
DGD |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
1,52 |
|
0,65 |
|
|
|
|
|
0,14 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
1,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,63 |
|
|
|
0,03 |
0,52 |
1,08 |
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,73 |
|
|
0,73 |
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
1,27 |
|
|
|
|
0,32 |
|
0,95 |
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU SỐ 02: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ BẮC GIANG (TIẾP THEO)
(Kèm theo Quyết định số: … /QĐ-UBND ngày … /… /2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Phường Đa Mai |
Phường Dĩnh Kế |
Xã Song Mai |
Xã Tân Mỹ |
Xã Song Khê |
Xã Tân Tiến |
Xã Dĩnh Trì |
Xã Đồng Sơn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(20) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.303,95 |
50,50 |
26,47 |
101,78 |
199,13 |
35,65 |
387,87 |
238,78 |
195,51 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.113,47 |
45,31 |
10,66 |
90,57 |
182,65 |
30,37 |
327,82 |
204,99 |
185,26 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
994,80 |
31,97 |
6,15 |
69,38 |
182,65 |
30,37 |
322,82 |
131,09 |
185,26 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
80,87 |
1,91 |
15,07 |
4,44 |
5,86 |
0,60 |
35,69 |
5,51 |
1,04 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
13,69 |
|
|
|
5,39 |
0,30 |
5,00 |
0,23 |
1,70 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
95,92 |
3,28 |
0,75 |
6,77 |
5,22 |
4,38 |
19,35 |
28,06 |
7,51 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
58,86 |
0,13 |
|
5,02 |
10,39 |
|
20,45 |
9,66 |
6,80 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
8,49 |
0,13 |
|
|
5,11 |
|
|
3,20 |
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
44,34 |
|
|
4,28 |
5,28 |
|
20,00 |
6,46 |
6,00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
21,53 |
|
|
1,00 |
|
|
14,40 |
3,11 |
2,00 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
20,01 |
|
|
2,31 |
5,28 |
|
5,30 |
2,85 |
4,00 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo |
DGD |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
1,52 |
|
|
0,58 |
|
|
|
0,14 |
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
1,04 |
|
|
0,39 |
|
|
0,30 |
0,35 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,74 |
|
|
0,74 |
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,45 |
|
|
|
|
|
0,45 |
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,73 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,80 |
|
|
|
|
|
|
|
0,80 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
1,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU SỐ 03: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ BẮC GIANG
(Kèm theo Quyết định số: … /QĐ-UBND ngày … /… /2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Phường Thọ Xương |
Phường Trần Nguyên Hãn |
Phường Ngô Quyền |
Phường Hoàng Văn Thụ |
Phường Trần Phú |
Phường Mỹ Độ |
Phường Lê Lợi |
Phường Xương Giang |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
880,04 |
30,16 |
|
|
0,40 |
0,64 |
11,27 |
|
34,99 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
741,10 |
18,55 |
|
|
|
|
|
|
28,70 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
625,49 |
18,55 |
|
|
|
|
|
|
27,98 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
62,33 |
9,93 |
|
|
|
0,64 |
|
|
0,74 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
3,08 |
0,72 |
|
|
|
|
0,35 |
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
73,53 |
0,97 |
|
|
0,40 |
|
10,92 |
|
5,55 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OTC |
13,28 |
|
|
0,88 |
|
|
|
|
|
Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
BIỂU SỐ 03: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ BẮC GIANG (TIẾP THEO)
(Kèm theo Quyết định số: … /QĐ-UBND ngày … /… /2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Phường Đa Mai |
Phường Dĩnh Kế |
Xã Song Mai |
Xã Tân Mỹ |
Xã Song Khê |
Xã Tân Tiến |
Xã Dĩnh Trì |
Xã Đồng Sơn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
880,04 |
57,05 |
34,55 |
110,47 |
81,94 |
55,83 |
150,40 |
245,42 |
66,94 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
741,10 |
51,86 |
14,28 |
98,48 |
75,71 |
50,18 |
128,10 |
211,81 |
63,42 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
625,49 |
36,27 |
9,77 |
72,67 |
75,71 |
50,18 |
123,10 |
147,84 |
63,42 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
62,33 |
1,91 |
18,82 |
5,00 |
4,32 |
0,97 |
12,13 |
7,18 |
0,71 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
3,08 |
|
|
|
0,28 |
0,30 |
0,50 |
0,23 |
0,70 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
73,53 |
3,28 |
1,45 |
6,98 |
1,62 |
4,38 |
9,67 |
26,21 |
2,11 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OTC |
13,28 |
|
|
2,86 |
3,36 |
|
3,85 |
1,74 |
0,59 |
Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
BIỂU SỐ 04: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ BẮC GIANG
(Kèm theo Quyết định số: … /QĐ-UBND ngày … /… /2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Phường Thọ Xương |
Phường Trần Nguyên Hãn |
Phường Ngô Quyền |
Phường Hoàng Văn Thụ |
Phường Trần Phú |
Phường Mỹ Độ |
Phường Lê Lợi |
Phường Xương Giang |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+(20) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1,86 |
1,75 |
|
|
|
0,11 |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,86 |
1,75 |
|
|
|
0,11 |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1,86 |
1,75 |
|
|
|
0,11 |
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU SỐ 04: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ BẮC GIANG (TIẾP THEO)
(Kèm theo Quyết định số: … /QĐ-UBND ngày … /… /2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Phường Đa Mai |
Phường Dĩnh Kế |
Xã Song Mai |
Xã Tân Mỹ |
Xã Song Khê |
Xã Tân Tiến |
Xã Dĩnh Trì |
Xã Đồng Sơn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+(20) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1,86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1,86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 377/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang
Số hiệu: | 377/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Giang |
Người ký: | Lê Ô Pích |
Ngày ban hành: | 12/04/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 377/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang
Chưa có Video