ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 377/QĐ-UBND |
Vĩnh Phúc, ngày 30 tháng 01 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 CỦA HUYỆN TAM DƯƠNG, TỈNH VĨNH PHÚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 38/NQ-CP ngày 28/3/2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011- 2015) tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Nghị quyết số 49/NQ-CP ngày 10/5/2018 của Chính phủ về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị cùa Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 67/TTr-STNMT ngày 24/01/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Hiện trạng SDĐ năm 2015 |
Điều chỉnh QHSDĐ đến năm 2020 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích cấp tỉnh phân bổ (ha) |
Diện tích cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) = (5) + (6) |
(8) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
10.825,08 |
100,00 |
10.825,00 |
|
10.825,08 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
7.834,35 |
72,37 |
5277,00 |
103,49 |
5.380,13 |
49,70 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
3.944,21 |
36,44 |
2.990,00 |
|
2.990,48 |
27,63 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
3.762,92 |
34,76 |
2.946,00 |
|
2.946,42 |
27,22 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
492,04 |
4,55 |
86,00 |
72,89 |
158,92 |
1,47 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
1.881,41 |
17,38 |
1.276,00 |
|
1.275,50 |
11,78 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
1.105,63 |
10,21 |
396,00 |
|
396,04 |
3,66 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
328,98 |
3,04 |
382,00 |
|
381,67 |
3,53 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
82,08 |
0,76 |
|
177,52 |
177,52 |
1,64 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
2.966,25 |
27,40 |
5.543,00 |
-103,49 |
5.440,04 |
50,25 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
189,57 |
1.75 |
315,00 |
|
315,17 |
2,91 |
2.2 |
Đất an ninh |
11,81 |
0,11 |
153,00 |
|
152,54 |
1,41 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
81,13 |
0,75 |
923,00 |
-339,86 |
583,63 |
5,39 |
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
|
|
15,00 |
|
15,00 |
0,14 |
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
3,01 |
0,03 |
21,00 |
11,41 |
32,61 |
0,30 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
120,32 |
1,11 |
226,00 |
|
225,81 |
2,09 |
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
1.314,25 |
12,14 |
2.248,00 |
|
2.247,77 |
20,76 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
3,72 |
0,03 |
75,00 |
-28,09 |
46,83 |
0,43 |
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
10,68 |
0,10 |
14,00 |
|
14,48 |
0,13 |
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
89,09 |
0,82 |
296,00 |
|
296,28 |
2,74 |
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
8,93 |
0,08 |
180,00 |
|
180,44 |
1,67 |
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
|
|
|
5,06 |
5,06 |
0,05 |
|
Đất giao thông |
915,97 |
8,46 |
|
1.274,95 |
1.274,95 |
11,78 |
|
Đất thủy lợi |
276,08 |
2,55 |
|
408,13 |
408,13 |
3,77 |
|
Đất công trình năng lượng |
4,28 |
0,04 |
|
11,70 |
11,70 |
0,11 |
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
0,66 |
0,01 |
|
0,77 |
0,77 |
0,01 |
|
Đất chợ |
4,84 |
0,04 |
|
9,13 |
9,13 |
0,08 |
2.7 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
13,03 |
0,12 |
13,00 |
|
13,03 |
0,12 |
2.8 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
3,31 |
0,03 |
19,00 |
|
18,67 |
0,17 |
2.9 |
Đất ở tại nông thôn |
808,38 |
7,47 |
1.095,00 |
|
1.095,18 |
10,12 |
2.10 |
Đất ở tại đô thị |
86,96 |
0,80 |
121,00 |
|
121,00 |
1,12 |
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
11,15 |
0,10 |
28,00 |
|
28,34 |
0,26 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
25,29 |
0,23 |
26,00 |
|
25,58 |
0,24 |
2.13 |
Đất cơ sở tôn giáo |
10,52 |
0,10 |
23,00 |
|
23,19 |
0,21 |
2.14 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
66,48 |
0,61 |
88,00 |
|
87,72 |
0,81 |
2.15 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
32,15 |
0,30 |
|
137,66 |
137,66 |
1,27 |
2.16 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
28,09 |
0,26 |
|
36,01 |
36,01 |
0,33 |
2.17 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
0,20 |
0,00 |
|
32,12 |
32,12 |
0,30 |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
2,04 |
0,02 |
|
6,22 |
6,22 |
0,06 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
106,55 |
0,98 |
|
96,93 |
96,93 |
0,90 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
39,87 |
0,37 |
|
35,54 |
35,54 |
0,33 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
12,14 |
0,11 |
|
110,32 |
110,32 |
1,02 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
24,48 |
0,23 |
5,00 |
|
4,91 |
0,05 |
4 |
Đất đô thị* |
873,80 |
8,07 |
1.815,00 |
-941,08 |
873,80 |
8,07 |
II |
KHU CHỨC NĂNG* |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu vực chuyên trồng lúa nước |
|
|
|
|
3.093,15 |
|
2 |
Khu vực rừng sản xuất |
|
|
|
|
397,18 |
|
3 |
Khu vực công nghiệp, cụm công nghiệp |
|
|
|
|
598,63 |
|
4 |
Khu đô thị thương mại dịch vụ |
|
|
|
|
258,06 |
|
5 |
Khu du lịch |
|
|
|
|
13,02 |
|
6 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
|
|
|
|
2.646,51 |
|
Ghi chú: * không tổng hợp khi tính diện tích tự nhiên.
* Chi tiết có phụ biểu 01 kèm theo để phân bổ các chỉ tiêu đến đơn vị hành chính cấp xã.
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
2.454,22 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
822,30 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
743,86 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
332,19 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
583,61 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
674,59 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
41,53 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
163,56 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác |
LUA/NKH |
27,25 |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
59,99 |
2.3 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
41,32 |
2.4 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
35,00 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
8,94 |
(Chi tiết có phụ biểu 02 kèm theo để phân bổ các chỉ tiêu đến đơn vị hành chính cấp xã).
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích.
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
19,57 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
8,80 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2,24 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
2,13 |
2.4 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
5,98 |
2.5 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,17 |
2.6 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,20 |
2.7 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
0,05 |
(Chi tiết có phụ biểu 03 kèm theo để phân bổ các chỉ tiêu đến đơn vị hành chính cấp xã).
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Tam Dương tỷ lệ: 1: 10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Tam Dương.
1. Căn cứ nội dung Quyết định này, UBND huyện Tam Dương trách nhiệm:
1.1. Công bố công khai điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
1.2. Tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, rà soát quy hoạch của các ngành, các lĩnh vực trên địa bàn, huyện có sử dụng đất cho phù hợp với điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đã được tỉnh xét duyệt; việc xây dựng và tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ cấp huyện xuống cấp xã; có giải pháp cụ thể về huy động vốn và các nguồn lực khác để đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất.
1.3. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt đồng thời phải có phương án để đảm bảo lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các khu vực cần bảo vệ đất trồng lúa.
1.4. Chủ động thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất và chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng điều chỉnh quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt. Phải có chính sách ưu tiên cho người bị thu hồi đất được giao đất ở hoặc mua nhà ở theo quy định của pháp luật. Đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.
1.5. Quản lý sử dụng đất theo đúng điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất để tập trung cho phát triển kinh tế, xã hội và chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng phát triển dịch vụ đô thị; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng.
1.6. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững nguồn tài nguyên đất đai.
1.7. Định kỳ hàng năm vào tháng 11, UBND huyện Tam Dương có báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của địa phương (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để tổng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường.
2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với các cơ quan liên quan hướng dẫn, kiểm tra quá trình thực hiện điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện Tam Dương theo quy định của Pháp luật hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Tam Dương và Thủ trưởng các cơ quan, cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 CỦA HUYỆN TAM DƯƠNG – TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số: 377/QĐ-UBND ngày 30/01/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích cấp tỉnh phân bổ (ha) |
Diện tích cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha) |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
||||||||||||
TT Hợp Hòa |
Xã Hoàng Hoa |
Xã Đồng Tĩnh |
Xã Kim Long |
Xã Hướng Đạo |
Xã Đạo Tú |
Xã An Hòa |
Xã Thanh Vân |
Xã Duy Phiên |
Xã Hoàng Đan |
Xã Hoàng Lâu |
Xã Vân Hội |
Xã Hợp Thịnh |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
10.825,00 |
|
10.825,08 |
873,80 |
760,63 |
1.036,75 |
1.511,24 |
1.294,78 |
761,85 |
736,72 |
872,54 |
795,95 |
680,17 |
664,27 |
396,53 |
439,85 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
5.277,00 |
103,49 |
5.380,13 |
388,61 |
44130 |
522,21 |
464,67 |
669,55 |
375,56 |
338,84 |
48531 |
51831 |
355,45 |
369,93 |
249,17 |
200,82 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2.990,00 |
|
2.990,48 |
209,18 |
161,09 |
243,59 |
228,98 |
292,50 |
177,70 |
222,33 |
239,02 |
365,34 |
218,48 |
253,61 |
220,26 |
158,50 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2.946,00 |
|
2.946,42 |
209,18 |
161,09 |
243,59 |
228,69 |
292,50 |
177,70 |
221,83 |
239,02 |
348,10 |
217,85 |
229,07 |
220,36 |
157,54 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
86,00 |
72,89 |
158,92 |
4,81 |
7,44 |
9,73 |
11,03 |
15,04 |
11,73 |
27,96 |
1,63 |
22,90 |
12,09 |
26,86 |
4,70 |
3,00 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.276,00 |
|
1.275,50 |
88,98 |
202,69 |
163,24 |
19532 |
237,84 |
91,64 |
34,72 |
108,72 |
76,49 |
36,46 |
26,83 |
5,36 |
7,31 |
1 4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
396,00 |
|
396,04 |
29,41 |
29,01 |
63,43 |
2,71 |
69,49 |
61,94 |
8,92 |
88,88 |
28,55 |
13,70 |
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
382,00 |
|
381,67 |
18,03 |
21,99 |
21,22 |
26,73 |
43,97 |
27,31 |
37,89 |
38,79 |
2435 |
54,40 |
41,34 |
6,50 |
19,35 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
177,52 |
177,52 |
38,20 |
18,98 |
21,00 |
|
10,71 |
5,24 |
7,02 |
8,27 |
1,38 |
20,32 |
21,39 |
12,35 |
12,66 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.543,00 |
-103,49 |
5.440,04 |
484,66 |
319,06 |
513,11 |
1.046,23 |
625,20 |
386,00 |
397,54 |
387,03 |
276,31 |
324,35 |
294,09 |
147,16 |
238,90 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
315,00 |
|
315,17 |
7,25 |
21,00 |
55,71 |
146,83 |
18,08 |
22,40 |
1,17 |
2,81 |
23,36 |
1,20 |
5,92 |
1,00 |
8,54 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
153,00 |
|
152,54 |
8,92 |
4,50 |
4,50 |
37,72 |
4,40 |
26,00 |
8,42 |
43,03 |
3,05 |
3,00 |
3,00 |
3,00 |
3.00 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
923,00 |
-339,86 |
583,63 |
8,88 |
41,05 |
10,50 |
229,45 |
250,16 |
43,59 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
15,00 |
|
15,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15,00 |
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
21,00 |
11,41 |
32,61 |
6,27 |
1,00 |
0,50 |
8,97 |
|
0,69 |
0,11 |
3,32 |
2,32 |
|
|
2,21 |
7,22 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
226,00 |
|
225,81 |
1,70 |
0,37 |
|
29,63 |
12,38 |
13,13 |
4,83 |
28,65 |
10,06 |
36,44 |
60,12 |
0,32 |
28,18 |
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.248,00 |
|
2.247,77 |
247,29 |
138,29 |
182,51 |
362,49 |
171,53 |
173,81 |
187,56 |
196,45 |
130,07 |
143,83 |
109,22 |
87,16 |
117,56 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
75,00 |
-28,09 |
46,83 |
4,64 |
|
|
|
|
|
15,19 |
27,00 |
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
14,00 |
|
14,48 |
3,07 |
0,20 |
0,22 |
0,28 |
0,22 |
0,19 |
0,13 |
0,26 |
0,17 |
0,21 |
0,13 |
0,08 |
9,32 |
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
296,00 |
|
296,28 |
25,52 |
35,65 |
40,85 |
41,43 |
35,32 |
19,29 |
48,89 |
9,23 |
12,94 |
13,45 |
5,07 |
4,07 |
4,57 |
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
180,00 |
|
180,44 |
1,63 |
|
0,45 |
159,89 |
5,18 |
2,82 |
1,10 |
1,63 |
0,60 |
1,50 |
2,50 |
2,46 |
0,68 |
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
5,06 |
5,06 |
|
|
|
0,06 |
5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
|
1.274,95 |
1.274,95 |
166,84 |
87,88 |
90,35 |
137,09 |
107,39 |
130,10 |
75,39 |
132,83 |
78,13 |
74,46 |
56,36 |
54,56 |
83,67 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
|
408,13 |
408.13 |
42,78 |
13,75 |
49,50 |
20,70 |
15,94 |
19,14 |
45,51 |
23,20 |
37,26 |
52,26 |
45,02 |
25,12 |
17,95 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
11,70 |
11,70 |
1,88 |
0,16 |
0,80 |
2,22 |
0,17 |
1,86 |
0,45 |
1,46 |
0,28 |
1,28 |
0,22 |
0,29 |
0,63 |
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
0,77 |
0,77 |
0,24 |
0,02 |
0,10 |
0,02 |
0,03 |
0,11 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,04 |
0,02 |
0,08 |
0,02 |
|
Đất chợ |
DCH |
|
9,13 |
9,13 |
0,69 |
0,63 |
0,24 |
0,80 |
2,28 |
0,30 |
0,87 |
0,81 |
0,66 |
0,63 |
|
0,50 |
0,72 |
2.7 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
13,00 |
|
13,03 |
3,58 |
0,73 |
3,42 |
|
0,66 |
|
1,02 |
0,53 |
1,57 |
0,44 |
0,53 |
0,22 |
0,33 |
2.8 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
19,00 |
|
18,67 |
4,28 |
2,74 |
1,30 |
0,98 |
1,55 |
2,58 |
1,55 |
1,07 |
0,37 |
0,08 |
1,02 |
0,28 |
0,87 |
2.9 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.095,00 |
|
1.095,18 |
|
78,11 |
161,44 |
166,46 |
130,63 |
73,76 |
103,90 |
67,30 |
85,11 |
78,23 |
62,43 |
41,01 |
46,80 |
2.10 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
121,00 |
|
121,00 |
121,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
28,00 |
|
28,34 |
4,49 |
1,07 |
1,25 |
0,99 |
1,29 |
2,50 |
1,04 |
2,47 |
2,76 |
2,91 |
2,51 |
2,47 |
2,59 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
26,00 |
|
25,58 |
0,23 |
0,13 |
1,27 |
14,46 |
0,10 |
0,10 |
0,11 |
8,79 |
|
0,09 |
|
0,30 |
|
2.13 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
23,00 |
|
23,19 |
2,20 |
1,93 |
1,01 |
5,59 |
1,49 |
1,28 |
1,53 |
2,43 |
2,57 |
1,55 |
0,60 |
0,97 |
0,04 |
2.14 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
88,00 |
|
87,72 |
14,04 |
3,20 |
4,65 |
10,59 |
2,50 |
4,74 |
7,84 |
8,95 |
5,98 |
10,45 |
7,50 |
3,97 |
3,31 |
2.15 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
|
137,66 |
137,66 |
2,00 |
5,00 |
56,94 |
8,50 |
22,46 |
1,68 |
10,11 |
5,00 |
3,11 |
13,60 |
9,26 |
|
|
2.16 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
36,01 |
36,01 |
2,63 |
3,59 |
3,92 |
3,20 |
2,12 |
4,59 |
1,10 |
6,77 |
2,08 |
0,88 |
1,68 |
1,96 |
1,49 |
2.17 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
32,12 |
32,12 |
32,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
6,22 |
6,22 |
4,23 |
0,04 |
|
0,37 |
|
0,41 |
|
0,43 |
0,02 |
0,40 |
0,09 |
0,23 |
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
96,93 |
96,93 |
4,84 |
|
18,13 |
5,18 |
|
9,32 |
28,24 |
7,97 |
|
18,45 |
4,80 |
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
35,54 |
35,54 |
1,73 |
1,31 |
1,06 |
0,24 |
0,85 |
0,27 |
|
0,06 |
0,99 |
|
25,41 |
|
3,62 |
2.21 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
PNK |
|
110,32 |
110,32 |
6,98 |
15,00 |
5,00 |
14,58 |
5,00 |
5,15 |
39,01 |
1,00 |
3,19 |
13,00 |
|
2,06 |
0,35 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
5,00 |
|
4,91 |
0,53 |
0,37 |
1,43 |
0,34 |
0,03 |
0,29 |
0,34 |
0,20 |
0,63 |
0,17 |
0,25 |
0,20 |
0,13 |
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
1.815,00 |
-941,08 |
873,80 |
873,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
KHU CHỨC NĂNG* |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu vực chuyên trồng lúa nước |
KVL |
|
|
3.093,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Khu vực rừng sản xuất |
KSX |
|
|
397,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Khu vực công nghiệp, cụm công nghiệp |
KKN |
|
|
598,63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu đô thị thương mại dịch vụ |
KDV |
|
|
258,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Khu du lịch |
KDL |
|
|
13,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
|
|
2.646,51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*: không tổng hợp khi tính diện tích tự nhiên
(Kèm theo Quyết định số: 377/QĐ-UBND ngày 30/01/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
||||||||||||
TT Hợp Hòa |
Xã Hoàng Hoa |
Xã Đồng Tĩnh |
Xã Kim Long |
Xã Hướng Đạo |
Xã Đạo Tú |
Xã An Hòa |
Xã Thanh Vân |
Xã Duy Phiên |
Xã Hoàng Đan |
Xã Hoàng Lâu |
Xã Vân Hội |
Xã Hợp Thịnh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
2.454,22 |
247,93 |
174,54 |
184,59 |
466,46 |
382,03 |
160,47 |
189,98 |
162,42 |
81,62 |
141,83 |
120,21 |
60,90 |
81,24 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
822,30 |
168,84 |
32,58 |
57,42 |
72,15 |
56,95 |
37,99 |
48,13 |
34,25 |
30,85 |
80,24 |
95,19 |
36,23 |
71,48 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
743,86 |
168,84 |
32,58 |
57,42 |
71,15 |
56,95 |
37,99 |
48,13 |
34,25 |
19,61 |
50,46 |
58,77 |
36,23 |
71,48 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
332,19 |
16,76 |
41,49 |
33,86 |
38,24 |
18,89 |
4,87 |
122,04 |
23,43 |
4,60 |
25,36 |
2,51 |
0,14 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
583,61 |
39,89 |
47,79 |
38,69 |
100,50 |
155,71 |
54,82 |
15,37 |
42,12 |
17,45 |
24,43 |
16,31 |
21,78 |
8,75 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
674,59 |
20,92 |
50,93 |
51,37 |
249,93 |
143,92 |
61,61 |
0,60 |
60,54 |
26,72 |
8,05 |
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
41,53 |
1,52 |
1,75 |
3,25 |
5,64 |
6,56 |
1,18 |
3,84 |
2,08 |
2,00 |
3,75 |
6,20 |
2,75 |
1,01 |
1.6 |
Đất nông nghiệp |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trồng nội bộ đất nông nghiệp |
|
163,56 |
11,00 |
10,81 |
17,64 |
1,00 |
7,00 |
9,06 |
27,00 |
1,00 |
1,50 |
41,60 |
13,01 |
12,00 |
10,94 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác |
LUA/NKH |
27,25 |
4,00 |
|
1,00 |
|
|
|
|
|
0,50 |
|
4,51 |
12,00 |
5,24 |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lùa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
59,99 |
2,00 |
1,00 |
5,13 |
|
|
3,06 |
10,00 |
|
|
24,60 |
8,50 |
|
5,70 |
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
41,32 |
|
8,81 |
10,51 |
|
6,00 |
|
16,00 |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
35,00 |
5,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
6,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
17,00 |
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
8,94 |
3,61 |
1,55 |
0,02 |
1,07 |
0,32 |
0,03 |
0,34 |
0,95 |
0,03 |
0,80 |
0,11 |
0,11 |
|
(Kèm theo Quyết định số: 377/QĐ-UBND ngày 30/01/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
||||||||||||
TT Hợp Hòa |
Xã Hoàng Hoa |
Xã Đồng Tĩnh |
Xã Kim Long |
Xã Hướng Đạo |
Xã Đạo Tú |
Xã An Hòa |
Xã Thanh Vân |
Xã Duy Phiên |
Xã Hoàng Đan |
Xã Hoàng Lâu |
Xã Vân Hội |
Xã Hợp Thịnh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
19,57 |
0,92 |
|
4,55 |
2,53 |
2,79 |
1,87 |
1,47 |
3,94 |
|
0,50 |
1,00 |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
8,80 |
065 |
|
4,00 |
1,15 |
|
|
|
2,00 |
|
0,50 |
0,50 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2,24 |
|
|
|
|
|
1,30 |
|
0,94 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
2,13 |
0,07 |
|
|
0,70 |
1,29 |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất có di tích lịch sở văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
5,98 |
|
|
0,55 |
0,63 |
1,50 |
0,50 |
1,30 |
1,00 |
|
|
0,50 |
|
|
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,17 |
|
|
|
|
|
|
0,17 |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sông, ngòi. kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 377/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu: | 377/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Phúc |
Người ký: | Nguyễn Văn Khước |
Ngày ban hành: | 30/01/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 377/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc
Chưa có Video