ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3748/QĐ-UBND |
Tây Ninh, ngày 30 tháng 12 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ TRẢNG BÀNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015:
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019:
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của UBND thị xã Trảng Bàng tại Tờ trình số 4234/TTr-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2021 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 8466/TTr-STNMT ngày 24 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Trảng Bàng với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
P. An Hòa |
P. An Tịnh |
P. Gia Bình |
P. Gia Lộc |
P. Lộc Hưng |
P. Trảng Bàng |
X. Đôn Thuận |
X. Hưng Thuận |
X. Phước Bình |
X. Phước Chỉ |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) +…+ (14) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
I |
Loại đất |
|
34.013,90 |
3.023,00 |
3.329,40 |
1.200,71 |
2.715,93 |
4.515,15 |
673,64 |
5.857,13 |
4.415,13 |
3.465,85 |
4.817,96 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
24.251,86 |
1.400,56 |
2.132,07 |
876,84 |
2.091,40 |
3.814,70 |
336,80 |
3.125,37 |
3.334,51 |
2.972,56 |
4.167,05 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
13.653,66 |
866,31 |
873,79 |
617,39 |
712,43 |
2.258,46 |
29,44 |
818,41 |
959,83 |
2.689,13 |
3.828,47 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
11.156,48 |
854,39 |
640,92 |
417,84 |
150,17 |
1.326,78 |
6,35 |
509,89 |
786,87 |
2.640,74 |
3.822,53 |
1.2 |
Đất trồng cây HN khác |
HNK |
805,20 |
17,48 |
266,52 |
25,75 |
233,72 |
36,97 |
89,57 |
96,85 |
30,07 |
4,02 |
4,25 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
9.359,34 |
474,78 |
949,46 |
224,00 |
1.105,84 |
1.481,02 |
211,07 |
2.159,43 |
2.191,69 |
249,27 |
312,78 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
261,06 |
37,99 |
42,30 |
6,70 |
36,17 |
31,08 |
6,72 |
31,53 |
30,11 |
21,91 |
16,55 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
172,60 |
4,00 |
|
3,00 |
3,24 |
7,17 |
|
19,15 |
122,81 |
8,23 |
5,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.762,04 |
1.622,44 |
1.197,33 |
323,87 |
624,53 |
700,45 |
336,84 |
2.731,76 |
1.080,62 |
493,29 |
650,91 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
22,45 |
|
|
|
|
|
1,43 |
|
11,88 |
0,07 |
9,07 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
4,52 |
0,53 |
0,82 |
|
1,28 |
|
1,89 |
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
2.403,00 |
760,00 |
393,00 |
|
50,13 |
6,97 |
|
1.192.90 |
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
356,37 |
13,34 |
55,11 |
24,57 |
34,24 |
20,92 |
27,66 |
149,63 |
16,29 |
5,69 |
8,92 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
831,60 |
49,32 |
27,40 |
17,52 |
29,84 |
32,48 |
1,50 |
379,08 |
247,30 |
33,94 |
13,22 |
2.7 |
Đất sd cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
61,06 |
|
|
|
|
16,05 |
|
15,93 |
10,00 |
19,08 |
|
2.8 |
Đất SX vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
139,60 |
6,42 |
1,01 |
0,60 |
|
58,18 |
|
2,33 |
56,89 |
2,47 |
11,70 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
3.230,99 |
388,58 |
320,30 |
113,78 |
316,63 |
304,06 |
107,96 |
508,25 |
579,61 |
222,79 |
369,03 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.633,43 |
140,03 |
182,58 |
75,18 |
198,24 |
143,18 |
55,03 |
186.01 |
445,69 |
92,06 |
115,43 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
924,74 |
59,71 |
76,32 |
18,93 |
72,43 |
127,72 |
13,55 |
128.35 |
99,33 |
104,31 |
224,09 |
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
19,02 |
|
1,00 |
0,39 |
6,83 |
1,05 |
0,77 |
2,96 |
0,78 |
4,63 |
0,61 |
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
4,74 |
1,63 |
0,24 |
0,10 |
0,07 |
0,20 |
1,74 |
0,12 |
0,35 |
0,19 |
0,10 |
- |
Đất cơ sở GD và đào tạo |
DGD |
61,58 |
16,71 |
6,95 |
2,24 |
3,95 |
9,46 |
5,92 |
6,04 |
3,78 |
4,28 |
2,25 |
- |
Đất cs thể dục thể thao |
DTT |
23,08 |
1,37 |
1,02 |
0,56 |
1,65 |
1,50 |
7,52 |
4,64 |
2,82 |
|
2,00 |
- |
Đất CT năng lượng |
DNL |
179,77 |
148,41 |
0,08 |
0,25 |
3,29 |
1,52 |
0,40 |
23,84 |
1,28 |
|
0,70 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,52 |
|
0,03 |
0,03 |
0,02 |
0,04 |
0,21 |
0,08 |
0,02 |
0,07 |
0,02 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có DTLS - văn hóa |
DDT |
160,41 |
1,82 |
6,27 |
0,66 |
|
0,45 |
1,92 |
141,18 |
6,90 |
0,75 |
0,46 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
7,06 |
0,06 |
5,27 |
|
0,68 |
|
1,05 |
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
26,32 |
3,16 |
2,30 |
2,92 |
8,41 |
0,55 |
4,10 |
0,91 |
2,30 |
1,10 |
0,57 |
- |
Đất làm NT, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
180,83 |
14,66 |
38,14 |
11,97 |
21,06 |
17,87 |
15,28 |
13,01 |
15,84 |
14,94 |
18,06 |
- |
Đất cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
9,49 |
1,02 |
0,10 |
0,55 |
|
0,52 |
0,47 |
1,11 |
0,52 |
0,46 |
4,74 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
6,78 |
2,81 |
0,24 |
0,04 |
0,28 |
0,66 |
0,09 |
0,14 |
0,40 |
1,27 |
0,85 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
36,91 |
19,41 |
10,00 |
|
|
|
7,30 |
0,20 |
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
503,33 |
|
|
|
|
|
|
173,91 |
109,58 |
137,20 |
82,64 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1.541,68 |
258,52 |
376,61 |
143,06 |
177,23 |
236,83 |
177,46 |
171,50 |
0,34 |
0,13 |
|
2.15 |
Đất XD trụ sở cơ quan |
TSC |
18,36 |
0,48 |
1,99 |
2,63 |
1,66 |
1,06 |
3,66 |
0,75 |
2,58 |
2,20 |
1,35 |
2.16 |
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,26 |
|
|
|
|
|
0,26 |
|
|
|
|
2.17 |
Đất XD cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
4,65 |
0,26 |
0,82 |
0,82 |
0,96 |
|
0,37 |
0,29 |
|
0,73 |
0,40 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
551,56 |
122,77 |
10,03 |
17,46 |
8,00 |
23,24 |
7,26 |
95,60 |
45,75 |
67,72 |
153,73 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
8,92 |
|
|
3,39 |
4,28 |
|
|
1,25 |
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
40,00 |
|
|
|
|
|
|
40,00 |
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
15.629,33 |
3.023,00 |
3.329,40 |
1.200,71 |
2.715,93 |
4.515,15 |
673,64 |
171,50 |
|
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
16.304,12 |
1.115,52 |
1.163,12 |
541,04 |
758,38 |
2.141,34 |
122,44 |
1.697,58 |
1.992,30 |
2.777,84 |
3.994,56 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Khu du lịch |
KDL |
9,55 |
|
|
4,01 |
1,56 |
3,74 |
|
|
0,24 |
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu Công nghiệp, cụm Công nghiệp) |
KPC |
2.403,00 |
760,00 |
393,00 |
|
50,13 |
6,97 |
|
1.192,90 |
|
|
|
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
1.541,68 |
258,52 |
376,61 |
143,06 |
177,23 |
236,83 |
177,46 |
171,50 |
0,34 |
0,13 |
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
296,30 |
|
|
10,00 |
17,10 |
|
0,69 |
|
265,43 |
|
3,08 |
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
461,16 |
|
95,00 |
|
|
|
59,20 |
208,30 |
98,66 |
|
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
1.822,14 |
|
|
|
|
|
|
587,11 |
591,75 |
316,67 |
326,61 |
13 |
Khu ở, làng nghề, SXPNN nông thôn |
KON |
831,60 |
49,32 |
27,40 |
17,52 |
29,84 |
32,48 |
1,50 |
379,08 |
247,30 |
33,94 |
13,22 |
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
P. An Hòa |
P. An Tịnh |
P. Gia Bình |
P. Gia Lộc |
P. Lộc Hưng |
P. Trảng Bàng |
X. Đôn Thuận |
X. Hưng Thuận |
X. Phước Bình |
X. Phước Chỉ |
||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH THU HỒI |
|
1.812,87 |
14,92 |
173,13 |
6,22 |
86,65 |
16,04 |
59,93 |
999,37 |
388,22 |
17,86 |
50,53 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.734,10 |
9,26 |
160,64 |
5,70 |
60,56 |
12,81 |
58,00 |
997,74 |
364,92 |
17,11 |
47,36 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
419,09 |
5,15 |
96,44 |
5,33 |
42,94 |
9,49 |
36,00 |
10,80 |
159,00 |
13,01 |
40,93 |
|
Trong đó: Đất chuyên lúa nước |
LUC |
419,09 |
5,15 |
96,44 |
5,33 |
42,94 |
9,49 |
36,00 |
10,80 |
159,00 |
13,01 |
40,93 |
1.2 |
Đất trồng cây HN khác |
HNK |
52,23 |
0,20 |
13,77 |
0,15 |
6,18 |
1,04 |
6,00 |
0,21 |
24,48 |
|
0,20 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.253,66 |
3,91 |
50,38 |
0,22 |
11,25 |
2,28 |
16,00 |
986,73 |
172,56 |
4,10 |
6,23 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng SX là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
9,12 |
|
0,05 |
|
0,19 |
|
|
|
8,88 |
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
78,77 |
5,66 |
12,49 |
0,52 |
26,09 |
3,23 |
1,93 |
1,63 |
23,30 |
0,75 |
3,17 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0,50 |
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1,82 |
0,10 |
1,20 |
|
|
|
|
|
0,52 |
|
|
2.7 |
Đất sd cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất SX vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
12,24 |
|
1,98 |
0,52 |
5,34 |
0,74 |
1,49 |
0,13 |
|
|
2,04 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
5,07 |
|
1,02 |
|
3,10 |
0,26 |
0,69 |
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
2,43 |
|
0,88 |
|
1,07 |
0,48 |
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
0,10 |
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở GD và đào tạo |
DGD |
0,17 |
|
|
|
|
|
|
0,13 |
|
|
0,04 |
- |
Đất cs thể dục thể thao |
DTT |
0,70 |
|
|
|
|
|
0,70 |
|
|
|
|
- |
Đất CT năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có DTLS - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm NT, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
3,77 |
|
0,08 |
0,52 |
1,17 |
|
|
|
|
|
2,00 |
- |
Đất cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
0,06 |
|
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
4,90 |
|
|
|
|
|
|
1,20 |
3,70 |
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
35,62 |
5,33 |
8,61 |
|
19,68 |
2,00 |
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất XD trụ sở cơ quan |
TSC |
2,58 |
0,23 |
0,08 |
|
0,16 |
0,20 |
0,44 |
0,30 |
0,29 |
0,75 |
0,13 |
2.16 |
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất XD cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
20,60 |
|
0,12 |
|
0,40 |
0,29 |
|
|
18,79 |
|
1,00 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,45 |
|
|
|
0,45 |
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
P. An Hòa |
P. An Tịnh |
P. Gia Bình |
P. Gia Lộc |
P. Lộc Hưng |
P. Trảng Bàng |
X. Đôn Thuận |
X. Hưng Thuận |
X. Phước Bình |
X. Phước Chỉ |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
2.546,38 |
149,07 |
232,09 |
83,03 |
149,11 |
114,34 |
119,45 |
1.124,95 |
425,08 |
80,92 |
68,34 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
644,24 |
25,35 |
106,89 |
44,71 |
71,90 |
47,55 |
47,41 |
38,83 |
167,90 |
44,23 |
49,47 |
|
Trong đó: đất chuyên lúa nước |
LUC/PNN |
458,85 |
21,75 |
41,32 |
16,90 |
20,25 |
29,49 |
42,78 |
30,46 |
162,20 |
44,23 |
49,47 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
153,86 |
18,76 |
39,03 |
7,12 |
28,03 |
17,20 |
7,72 |
1,32 |
31,76 |
1,42 |
1,50 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
1.716,59 |
103,06 |
86,02 |
30,70 |
48,99 |
42,02 |
64,25 |
1.084,80 |
214,59 |
25,29 |
16,87 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất NT thủy sản |
NTS/PNN |
29,74 |
1,90 |
0,15 |
0,50 |
0,19 |
7,57 |
0,07 |
|
8,88 |
9,98 |
0,50 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
1,95 |
|
|
|
|
|
|
|
1,95 |
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất NN |
|
113,00 |
7,00 |
19,00 |
12,00 |
5,00 |
13,00 |
4,00 |
18,00 |
24,00 |
4,00 |
7,00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
86,00 |
7,00 |
19,00 |
12,00 |
5,00 |
13,00 |
4,00 |
16,00 |
4,00 |
4,00 |
2,00 |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
27,00 |
|
|
|
|
|
|
2,00 |
20,00 |
|
5,00 |
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
2,24 |
|
0,07 |
|
|
0,04 |
1,99 |
|
0,10 |
0,04 |
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác; - PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: Không có.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND thị xã Trảng Bàng, Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm tổ chức thực hiện các công việc sau:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tham mưu thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. UBND thị xã Trảng Bàng có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
3. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm đăng tải Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND thị xã Trảng Bàng, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Quyết định 3748/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh
Số hiệu: | 3748/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tây Ninh |
Người ký: | Trần Văn Chiến |
Ngày ban hành: | 30/12/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 3748/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh
Chưa có Video