Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3743/QĐ-UBND

Tây Ninh, ngày 30 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN TÂN BIÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của UBND huyện Tân Biên tại Tờ trình số 421/TTr-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2021 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 8453/TTr-STNMT ngày 24 tháng 12 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

 


1. Diện tích các toại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT. Tân Biên

Mỏ Công

Tân Bình

Tân Lập

Tân Phong

Thạnh Bắc

Thạnh Bình

Thạnh Tây

Trà Vong

Hòa Hiệp

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + (6) +..

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

TỔNG DTTN (1+2+3)

 

86.145,59

828,46

4.268,27

17.855,32

17.034,65

6.387,21

8.725,96

11.171,36

5.788,35

4.935,26

9.150,75

I

Đất nông nghiệp

NNP

79.773,11

506,20

3.691,68

17.382,52

15.835,65

5.691,80

8.335,84

10.121,96

5.266,99

4.447,94

8.492,53

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.084,16

 

793,81

131.45

 

563,80

 

29,88

18,49

1.205,93

340,80

 

Trong đó: Đất chuyên lúa nước

LUC

834,82

 

 

42,62

 

 

 

 

 

760,13

32,07

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

7.159,52

3,59

658,90

361,06

1.010,53

1.358,33

413,79

1.815,39

343,07

684,57

510,29

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

37.368,22

497,36

2.191,45

1.311,29

4.734,32

3.733,77

4.336,11

7.715,66

4.859,01

2.514,08

5.475,17

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

29.884,76

 

 

15.563,83

9.747,92

 

2.297,75

380,70

 

 

1.894,56

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.390,63

 

 

 

147,18

 

1.187,99

 

 

 

55,46

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

129,00

5,15

33,55

3,67

24,33

10,18

2,57

13,68

9,98

10,71

15,18

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

756,82

0,10

13,97

11,22

171,37

25,72

97,63

166,65

36,44

32,65

201,07

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.372,48

322,26

576,59

472,80

1.199,00

695,41

390,12

1.049,40

521,36

487,32

658,22

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

67,36

13,43

 

11,03

21,77

 

 

 

15,77

 

5,36

2.2

Đất an ninh

CAN

310,76

2,99

 

 

0,54

 

 

307,23

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

45,85

 

45,85

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

108,60

5,29

2,53

62,59

20,57

0,83

1,74

2,41

4,71

3,82

4,11

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

510,76

8,85

37,76

30,21

94,48

55,02

68,55

124,47

27,94

4,21

59,27

2.7

Đất sd cho hoạt động khoáng sản

SKS

234,08

 

5,00

 

 

59,41

45,77

21,83

11,70

 

90,37

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

168,69

 

3,42

10,06

19,05

 

13,30

38,05

26,88

4,78

53,15

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.283,56

124,60

346,62

241,83

712,86

439,45

164,06

368,44

263,85

336,74

285,11

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.604,35

86,64

122,56

159,60

264,30

144,07

143,49

249,52

175,87

99,86

155,44

-

Đất thủy lợi

DTL

1.086,16

12,57

208,31

69,42

32,68

281,98

11,87

96,55

31,50

225,32

115,96

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

8,03

3,19

0,63

1,82

 

1,17

0,87

0,27

-0,11

-0,21

0,40

-

Đất cơ sở y tế

DYT

3,59

1,57

0,20

0,10

0,26

0,63

0,17

0,20

0,12

0,13

0,21

-

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

51,54

9,04

5,56

2,11

5,04

3,88

5,39

7,50

4,60

2,55

5,87

-

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

12,38

5,51

0,60

0,48

0,62

 

0,68

0,84

0,88

2,00

0,77

-

Đất công trình năng lượng

DNL

6,26

0,96

0,18

 

 

0,22

 

4,23

0,26

0,41

 

-

Đất CT bưu chính, viễn thông

DBV

1,98

0,70

0,41

0,12

0,06

0,02

0,20

0,16

0,02

0,12

0,17

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

409,67

 

0,34

1,44

403,14

0,49

 

0,02

1,30

1,86

1,08

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,63

0,15

 

0,01

0,03

0,03

0,03

 

0,11

0,03

0,24

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

14,78

0,60

1,43

0,20

0,94

 

 

0,53

9,26

0,49

1,33

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

74,77

 

3,80

3,63

4,43

6,63

1,36

8,34

40,04

3,98

2,56

-

Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

0,04

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,03

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

9,35

0,67

2,57

2,90

1,32

0,33

 

0,28

 

0,20

1,08

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

4,71

0,29

0,46

1,13

0,87

 

0,15

0,57

0,40

0,73

0,11

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

8,63

2,97

 

4,14

1,52

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

947,24

 

125,70

57,46

241,70

91,16

57,63

104,56

93,27

90,54

85,22

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

140,52

140,52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

39,76

9,88

0,81

6,77

9,58

0,72

2,72

2,48

1,82

1,40

3,58

2.16

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

9,55

0,46

 

4,43

4,50

0,06

 

 

0,10

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,35

 

 

0,35

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

411,68

12,98

6,90

36,93

62,40

35,94

33,45

62,41

73,12

34,05

53,50

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

59,08

 

0,54

5,67

7,16

12,22

0,75

11,95

1,30

8,05

11,44

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

21,30

 

1,00

0,20

2,00

0,60

2,00

5,00

0,50

3,00

7,00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

828,46

828,46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

13.913,76

198,02

876,58

567,58

1.908,62

1.499,80

1.739,38

3.104,08

1.951,55

1.766,56

301,59

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

31.312,32

 

 

15.600,76

9.895,10

 

3.485,74

380,70

 

 

1.950,02

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

31.312,32

 

 

15.600,76

9.895,10

 

3.485,74

380,70

 

 

1.950,02

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

45,85

 

45,85

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

16,20

16,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

27,34

 

 

11,99

15,35

 

 

 

 

 

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

11.748,41

 

122,44

1.367,40

6.650,53

81,46

276,69

755,99

88,56

1.565,07

840,27

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT. Tân Biên

Mỏ Công

Tân Bình

Tân Lập

Tân Phong

Thạnh Bắc

Thạnh Bình

Thạnh Tây

Trà Vong

Hòa Hiệp

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + (6) +…

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

Tổng diện tích thu hồi

 

325,94

43,57

5,12

85,40

130,99

5,60

0,46

8,88

35,79

8,09

2,04

1

Đất nông nghiệp

NNP

310,81

36,16

4,93

84,60

130,08

5,50

0,06

6,58

33,86

7,00

2,04

1.1

Đất lúa nước

LUA

2,69

 

 

 

 

2,00

 

0,23

 

0,26

0,20

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

32,71

6,04

2,08

1,33

11,15

0,34

 

1,48

9,30

0,49

0,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

199,58

28,64

2,85

9,28

118,67

3,16

0,06

4,87

24,56

6,25

1,24

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

74,25

 

 

73,99

0,26

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,58

1,48

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

15,13

7,41

0,19

0,80

0,91

0,10

0,40

2,30

1,93

1,09

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,17

1,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở SX phi nông nghiệp

SKC

0,19

 

0,19

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

9,05

3,07

 

0,13

0,86

 

 

1,97

1,93

1,09

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

2,51

0,54

 

 

 

 

 

1,97

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

0,25

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,53

 

 

 

 

 

 

 

0,11

0,42

 

-

Đất cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở giáo dục

DGD

1,50

 

 

 

 

 

 

 

1,08

0,42

 

-

Đất thể dục thể thao

DTT

4,26

2,53

 

0,13

0,86

 

 

 

0,78

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất CT bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cs khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,25

 

 

 

0,05

 

 

0,20

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

3,17

3,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,27

 

 

0,67

 

0,10

0,40

0,10

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT. Tân Biên

Mỏ Công

Tân Bình

Tân Lập

Tân Phong

Thạnh Bắc

Thạnh Bình

Thạnh Tây

Trà Vong

Hòa Hiệp

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + (6)+…

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

728,19

60,28

17,78

99,87

154,88

31,68

69,92

85,72

68,75

19,94

119,37

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

28,72

 

1,51

0,39

 

3,89

 

10,54

6,82

4,42

1,15

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

128,73

9,69

7,63

7,28

14,48

5,78

13,91

30,42

14,53

3,55

21,46

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

494,46

48,91

8,64

18,21

140,14

22,01

56,01

44,71

47,40

11,77

96,66

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

74,25

 

 

73,99

0,26

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

2,03

1,68

 

 

 

 

 

0,05

 

0,20

0,10

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

340,28

 

95,41

58,68

 

8,58

 

72,53

41,22

29,52

34,34

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

320,28

 

75,41

58,68

 

8,58

 

72,53

41,22

29,52

34,34

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang Đất trồng rừng

LUA/LNP

20,00

 

20,00

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

8,42

4,11

 

 

0,20

 

 

3,92

 

0,19

 


4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Không có.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND huyện Tân Biên, Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm tổ chức thực hiện các công việc sau:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tham mưu thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

2. UBND huyện Tân Biên có trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

3. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm đăng tải Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Tân Biên, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Văn Chiến

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 3743/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh

Số hiệu: 3743/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Tây Ninh
Người ký: Trần Văn Chiến
Ngày ban hành: 30/12/2021
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [9]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 3743/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…