ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 374/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 23 tháng 02 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN TÂN SƠN, TỈNH PHÚ THỌ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 08/2024/TT-BTNMT ngày 31/7/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất; Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất; dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất mà có diện tích đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất; danh mục công trình, dự án đưa ra khỏi các nghị quyết của HĐND tỉnh đang còn hiệu lực; Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ về Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Phú Thọ;
Theo đề nghị của UBND huyện Tân Sơn (Tờ trình 139/TTr-UBND ngày 22/01/2025 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 38/TTr-TNMT ngày 10/02/2025).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Tân Sơn với các nội dung chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
Tổng diện tích đất tự nhiên là 68.858,27 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 64.538,04 ha, chiếm 93,73% tổng diện tích tự nhiên.
(Đất chuyên trồng lúa nước 2.593,49 ha, chiếm 3,77% tổng diện tích tự nhiên).
- Đất phi nông nghiệp: 3.887,26 ha, chiếm 5,65% tổng diện tích tự nhiên.
- Đất chưa sử dụng: 432,97 ha, chiếm 0,63% tổng diện tích tự nhiên.
(Chi tiết theo Phụ biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2025
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng là 2,37 ha (chuyển sang mục đích đất phi nông nghiệp).
(Chi tiết theo phụ biểu 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2025
Trong kế hoạch sử dụng đất năm 2025, diện tích các loại đất cần thu hồi với tổng diện tích 171,13 ha, trong đó:
- Thu hồi đất nông nghiệp với tổng diện tích 163,57 ha (trong đó: đất chuyên trồng lúa nước: 36,12 ha).
- Thu hồi đất phi nông nghiệp với tổng diện tích 7,56 ha.
(Chi tiết theo phụ biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025
Tổng diện tích đất chuyển mục đích sử dụng là 315,66 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp với tổng diện tích 250,88 ha (trong đó: đất trồng lúa: 45,65 ha).
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 0,99 ha.
- Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn: 2,82 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp là 60,98 ha.
(Chi tiết theo phụ biểu 04 kèm theo)
5. Danh mục dự án thực hiện trong năm 2025
Tổng số 129 dự án, trong đó 23 dự án đăng ký mới và 106 dự án chuyển tiếp từ kế hoạch sử dụng đất năm 2024.
(Chi tiết theo phụ biểu 05 kèm theo)
6. Danh mục dự án không khả thi, hủy bỏ
Tổng số 05 dự án.
(Chi tiết theo phụ biểu số 06 kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 theo quy định; tham mưu thực hiện việc thu hồi, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quyết định theo kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. UBND huyện Tân Sơn có trách nhiệm:
- Tổ chức công bố công khai và đôn đốc chỉ đạo tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng nội dung Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 đã được UBND tỉnh phê duyệt.
- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Có giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2025.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực từ ngày ký ban hành. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, UBND huyện Tân Sơn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thực hiện./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Phụ biểu 01: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
(Kèm theo Quyết định số: 374/QĐ-UBND ngày 23 tháng 02 năm 2025 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã Đồng Sơn |
Xã Kiệt Sơn |
Xã Kim Thượng |
Xã Lai Đồng |
Xã Long Cốc |
Xã Minh Đài |
Xã Mỹ Thuận |
Xã Tam Thanh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(27) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
68.858,27 |
4.337,77 |
1.693,70 |
7.818,96 |
1.970,93 |
2.437,76 |
1.884,58 |
3.812,79 |
1.759,59 |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
64.538,04 |
4.146,85 |
1.532,11 |
7.524,70 |
1.807,18 |
2.263,46 |
1.633,67 |
3.453,75 |
1.630,66 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.204,67 |
138,07 |
158,51 |
328,95 |
145,64 |
141,16 |
148,62 |
290,25 |
133,21 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
2.593,49 |
111,92 |
149,29 |
328,62 |
117,20 |
111,21 |
142,58 |
280,14 |
89,88 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
611,18 |
26,15 |
9,22 |
0,34 |
28,43 |
29,95 |
6,04 |
10,12 |
43,33 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
899,21 |
23,37 |
37,83 |
12,71 |
19,38 |
11,63 |
32,59 |
96,36 |
22,59 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
6.805,67 |
51,10 |
110,75 |
71,19 |
97,28 |
812,95 |
754,04 |
1.437,06 |
300,96 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
14.508,49 |
1.140,27 |
|
3.975,09 |
67,16 |
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
9.278,33 |
|
|
1.144,18 |
|
133,91 |
125,95 |
481,96 |
246,10 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
29.244,14 |
2.763,67 |
1.199,29 |
1.964,16 |
1.445,55 |
1.134,93 |
530,61 |
1.095,24 |
884,56 |
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
4.754,41 |
967,22 |
83,98 |
184,62 |
347,17 |
46,79 |
9,57 |
17,60 |
82,09 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
567,34 |
30,38 |
25,73 |
28,41 |
32,18 |
28,88 |
38,24 |
51,95 |
42,04 |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
4,45 |
|
|
|
|
|
0,91 |
0,92 |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
25,75 |
|
|
|
|
|
2,72 |
|
1,20 |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.887,26 |
190,89 |
122,99 |
293,43 |
151,52 |
155,81 |
250,59 |
346,60 |
128,93 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
792,85 |
32,06 |
36,48 |
63,33 |
36,84 |
32,21 |
65,63 |
88,24 |
34,89 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
63,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
21,72 |
0,87 |
0,73 |
0,34 |
0,77 |
0,42 |
0,86 |
0,63 |
0,58 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
24,86 |
|
|
|
|
|
7,01 |
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
2,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
111,31 |
4,54 |
4,01 |
4,83 |
3,68 |
5,06 |
10,55 |
4,96 |
3,77 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
31,21 |
0,66 |
0,65 |
1,05 |
0,82 |
1,34 |
1,59 |
1,03 |
0,60 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
4,42 |
0,11 |
0,17 |
0,45 |
0,21 |
0,19 |
0,54 |
0,18 |
0,08 |
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
61,24 |
3,50 |
2,84 |
3,29 |
1,59 |
1,75 |
5,25 |
3,28 |
1,86 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
11,54 |
0,10 |
0,34 |
0,03 |
1,06 |
1,79 |
1,03 |
0,47 |
1,24 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
2,13 |
|
|
|
|
|
2,13 |
|
|
2.6.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
0,77 |
0,17 |
|
0,02 |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
202,32 |
|
0,71 |
|
0,19 |
15,26 |
3,47 |
33,89 |
0,06 |
2.7.1 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
25,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
12,04 |
|
0,20 |
|
0,19 |
4,28 |
0,23 |
0,52 |
|
2.7.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
43,46 |
|
0,50 |
|
|
2,78 |
3,24 |
1,78 |
0,06 |
2.7.4 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
121,33 |
|
|
|
|
8,20 |
|
31,59 |
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
1.417,58 |
62,88 |
45,66 |
98,91 |
62,62 |
78,42 |
89,83 |
116,70 |
60,25 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
1.247,49 |
41,51 |
33,20 |
85,85 |
45,26 |
69,28 |
76,93 |
109,11 |
54,77 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
129,77 |
19,73 |
11,57 |
10,38 |
15,99 |
6,21 |
10,82 |
4,82 |
4,90 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
15,23 |
1,44 |
0,24 |
2,45 |
0,72 |
0,40 |
0,34 |
0,81 |
0,24 |
2.8.4 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
0,40 |
|
|
|
|
|
0,40 |
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
5,21 |
|
|
|
0,04 |
2,00 |
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
7,68 |
0,12 |
0,36 |
0,13 |
0,12 |
0,26 |
0,66 |
1,22 |
0,33 |
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
0,96 |
0,08 |
|
0,04 |
0,02 |
0,03 |
0,13 |
0,04 |
0,02 |
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
5,84 |
|
0,29 |
0,00 |
0,47 |
0,23 |
0,56 |
0,70 |
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
5,01 |
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
3,60 |
|
0,40 |
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
1,67 |
|
|
0,30 |
|
|
0,11 |
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
146,85 |
2,57 |
7,21 |
15,44 |
7,81 |
5,56 |
11,34 |
11,28 |
4,95 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
1.097,80 |
87,98 |
27,79 |
110,27 |
39,61 |
18,86 |
61,78 |
90,12 |
24,43 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
1,40 |
|
|
|
0,11 |
|
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.096,40 |
87,98 |
27,79 |
110,27 |
39,50 |
18,86 |
61,78 |
90,12 |
24,43 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,43 |
|
|
|
|
0,02 |
|
0,78 |
|
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
432,97 |
0,02 |
38,60 |
0,83 |
12,22 |
18,48 |
0,33 |
12,44 |
|
Phụ biểu 01: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (tiếp)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Thị trấn Tân Phú |
Xã Tân Sơn |
Xã Thạch Kiệt |
Xã Thu Cúc |
Xã Thu Ngạc |
Xã Văn Luông |
Xã Vinh Tiền |
Xã Xuân Đài |
Xã Xuân Sơn |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
2.086,86 |
2.842,29 |
5.187,35 |
10.050,71 |
4.547,43 |
2.775,90 |
2.511,42 |
6.567,72 |
6.572,50 |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
1.695,48 |
2.706,58 |
4.937,28 |
9.324,69 |
4.299,22 |
2.388,49 |
2.454,99 |
6.300,25 |
6.438,67 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
72,44 |
232,73 |
156,56 |
407,29 |
294,72 |
207,02 |
50,71 |
251,13 |
47,65 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
70,62 |
0,56 |
44,86 |
396,64 |
246,62 |
206,51 |
49,01 |
228,91 |
18,92 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
1,82 |
232,18 |
111,69 |
10,66 |
48,10 |
0,51 |
1,71 |
22,22 |
28,73 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
38,85 |
23,21 |
28,12 |
158,71 |
18,20 |
53,66 |
23,49 |
9,11 |
289,40 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
395,83 |
108,14 |
168,29 |
700,26 |
273,49 |
1.279,52 |
57,22 |
97,28 |
90,33 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
555,05 |
|
|
|
|
|
2.783,38 |
5.987,53 |
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
493,77 |
283,69 |
1.009,63 |
4.008,87 |
630,17 |
|
210,75 |
509,35 |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
665,64 |
1.465,62 |
3.560,91 |
3.993,90 |
3.048,14 |
769,92 |
2.108,38 |
2.613,62 |
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
128,82 |
96,85 |
961,46 |
722,18 |
640,49 |
10,22 |
438,09 |
17,26 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
28,95 |
38,14 |
13,78 |
54,67 |
34,50 |
76,74 |
4,44 |
34,23 |
4,08 |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
0,99 |
|
1,63 |
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
2,16 |
19,68 |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
384,17 |
135,71 |
219,92 |
445,64 |
224,06 |
383,93 |
56,42 |
267,41 |
129,21 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
555,05 |
|
|
|
|
|
2.783,38 |
5.987,53 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
493,77 |
283,69 |
1.009,63 |
4.008,87 |
630,17 |
|
210,75 |
509,35 |
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
665,64 |
1.465,62 |
3.560,91 |
3.993,90 |
3.048,14 |
769,92 |
2.108,38 |
2.613,62 |
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
128,82 |
96,85 |
961,46 |
722,18 |
640,49 |
10,22 |
438,09 |
17,26 |
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
28,95 |
38,14 |
13,78 |
54,67 |
34,50 |
76,74 |
4,44 |
34,23 |
4,08 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
|
|
|
0,99 |
|
1,63 |
|
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
2,16 |
19,68 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
1,16 |
0,19 |
0,19 |
0,14 |
0,11 |
0,11 |
0,12 |
0,22 |
0,24 |
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
12,80 |
2,34 |
4,02 |
6,34 |
2,74 |
3,54 |
1,71 |
2,47 |
1,93 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
1,58 |
0,08 |
|
0,89 |
|
2,03 |
|
0,90 |
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
0,48 |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
85,25 |
|
1,19 |
16,72 |
12,45 |
30,51 |
|
0,73 |
1,89 |
2.7.1 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
25,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,83 |
|
|
2,07 |
|
0,08 |
|
0,73 |
1,89 |
2.7.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
6,26 |
|
|
3,81 |
|
25,03 |
|
|
|
2.7.4 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
51,66 |
|
1,19 |
10,84 |
12,45 |
5,40 |
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
155,15 |
66,31 |
74,17 |
132,72 |
78,59 |
118,34 |
19,86 |
115,25 |
41,92 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
137,50 |
56,85 |
66,67 |
119,38 |
73,82 |
115,13 |
17,43 |
105,59 |
39,22 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
9,21 |
5,92 |
6,49 |
10,87 |
3,47 |
1,66 |
2,08 |
4,76 |
0,90 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
2,33 |
0,32 |
0,70 |
1,44 |
0,69 |
0,26 |
0,27 |
1,53 |
1,05 |
2.8.4 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
0,60 |
|
|
0,18 |
|
|
|
2,39 |
|
2.8.6 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
1,08 |
0,29 |
0,25 |
0,80 |
0,41 |
1,24 |
0,06 |
0,28 |
0,06 |
2.8.7 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
0,35 |
0,03 |
0,05 |
0,06 |
|
0,04 |
0,02 |
0,01 |
0,03 |
2.8.8 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
1,31 |
1,38 |
|
0,00 |
0,20 |
|
|
0,69 |
|
2.8.9 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
2,77 |
1,53 |
|
|
|
|
|
|
0,65 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
3,00 |
|
|
0,08 |
|
0,12 |
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
0,31 |
0,30 |
|
0,62 |
|
|
0,02 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
6,68 |
4,22 |
3,03 |
19,52 |
4,91 |
8,15 |
8,36 |
17,14 |
8,68 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
28,43 |
17,70 |
86,84 |
155,13 |
69,23 |
130,48 |
13,27 |
78,37 |
57,50 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
|
|
|
|
|
1,29 |
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
28,43 |
17,70 |
86,84 |
155,13 |
69,23 |
129,19 |
13,27 |
78,37 |
57,50 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
7,22 |
|
30,15 |
280,38 |
24,14 |
3,49 |
|
0,05 |
4,62 |
Phụ biểu 02: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2025
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã Đồng Sơn |
Xã Kiệt Sơn |
Xã Kim Thượng |
Xã Lai Đồng |
Xã Long Cốc |
Xã Minh Đài |
Xã Mỹ Thuận |
Xã Tam Thanh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+(...) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
2,37 |
|
0,12 |
0,23 |
|
0,10 |
0,01 |
0,21 |
2,37 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,11 |
|
|
0,11 |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.2 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
0,80 |
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
2.3.1 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.2 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,30 |
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
2.4 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
1,40 |
|
0,12 |
0,12 |
|
|
0,01 |
0,21 |
|
2.4.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
1,34 |
|
0,12 |
0,09 |
|
|
|
0,21 |
|
2.4.2 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
0,03 |
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
2.4.3 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
0,03 |
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
Phụ biểu 02: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2025 (tiếp)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Thị trấn Tân Phú |
Xã Tân Sơn |
Xã Thạch Kiệt |
Xã Thu Cúc |
Xã Thu Ngạc |
Xã Văn Luông |
Xã Vinh Tiền |
Xã Xuân Đài |
Xã Xuân Sơn |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,97 |
|
|
0,10 |
0,05 |
0,26 |
|
0,26 |
0,06 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
2.2.1 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
2.2.2 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
0,50 |
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
2.3.1 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.2 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
2.4 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
0,46 |
|
|
0,10 |
|
0,06 |
|
0,26 |
0,06 |
2.4.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
0,45 |
|
|
0,10 |
|
0,06 |
|
0,26 |
0,05 |
2.4.2 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4.3 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
Phụ biểu 03: Kế hoạch thu hồi đất năm 2025
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã Đồng Sơn |
Xã Kiệt Sơn |
Xã Kim Thượng |
Xã Lai Đồng |
Xã Long Cốc |
Xã Minh Đài |
Xã Mỹ Thuận |
Xã Tam Thanh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+..(7) |
(5 ) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
163,57 |
4,31 |
2,04 |
2,22 |
3,86 |
18,95 |
9,91 |
6,51 |
1,43 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
37,42 |
1,13 |
0,53 |
1,58 |
2,43 |
5,81 |
1,97 |
0,99 |
0,28 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
36,12 |
1,13 |
0,53 |
1,58 |
2,43 |
5,81 |
1,97 |
0,99 |
0,28 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
1,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
14,95 |
0,78 |
0,09 |
0,45 |
0,38 |
0,70 |
1,08 |
0,40 |
0,08 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
54,63 |
1,87 |
0,72 |
0,18 |
0,51 |
8,98 |
5,93 |
1,96 |
0,61 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
7,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
20,20 |
|
|
|
|
1,00 |
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
26,51 |
0,44 |
0,70 |
0,01 |
0,50 |
2,42 |
0,51 |
2,94 |
0,45 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2,27 |
0,09 |
|
|
0,05 |
0,03 |
0,43 |
0,22 |
0,01 |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
7,56 |
0,21 |
|
0,30 |
0,21 |
0,20 |
0,34 |
0,50 |
0,02 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,19 |
0,01 |
|
|
0,01 |
|
0,01 |
0,10 |
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,29 |
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
2.4 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
0,60 |
|
|
0,12 |
|
|
0,11 |
0,06 |
0,01 |
2.4.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,13 |
|
|
|
|
|
0,11 |
|
0,01 |
2.4.2 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4.3 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,47 |
|
|
0,12 |
|
|
|
0,06 |
|
2.4.4 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
0,10 |
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
2.5.1 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,10 |
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
2.6 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
3,91 |
0,09 |
|
0,18 |
0,20 |
0,20 |
0,22 |
0,09 |
0,02 |
2.6.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
1,81 |
0,01 |
|
0,05 |
|
0,07 |
0,02 |
0,01 |
0,02 |
2.6.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
1,81 |
0,08 |
|
0,13 |
0,20 |
0,13 |
0,20 |
0,08 |
0,00 |
2.6.3 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
0,48 |
0,11 |
|
|
|
|
|
0,20 |
|
2.8.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,48 |
0,11 |
|
|
|
|
|
0,20 |
|
Phụ biểu 03: Kế hoạch thu hồi đất năm 2025 (tiếp)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Thị trấn Tân Phú |
Xã Tân Sơn |
Xã Thạch Kiệt |
Xã Thu Cúc |
Xã Thu Ngạc |
Xã Văn Luông |
Xã Vinh Tiền |
Xã Xuân Đài |
Xã Xuân Sơn |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
39,42 |
2,84 |
3,72 |
4,92 |
7,40 |
21,12 |
0,65 |
27,60 |
6,66 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
8,84 |
1,35 |
1,92 |
2,46 |
0,84 |
2,76 |
0,41 |
0,57 |
3,56 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
8,84 |
0,05 |
1,92 |
2,46 |
0,84 |
2,76 |
0,41 |
0,57 |
3,56 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
1,30 |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
6,34 |
0,08 |
0,30 |
0,43 |
0,65 |
1,25 |
0,03 |
1,25 |
0,67 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
14,78 |
0,67 |
0,86 |
1,27 |
1,64 |
10,78 |
0,01 |
1,51 |
2,33 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
7,60 |
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
2,60 |
|
|
|
|
|
|
16,60 |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
5,93 |
0,73 |
0,64 |
0,75 |
4,28 |
5,96 |
0,20 |
0,05 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,93 |
0,01 |
|
|
|
0,38 |
|
0,02 |
0,10 |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
3,59 |
0,09 |
0,06 |
0,39 |
0,96 |
0,17 |
0,07 |
0,12 |
0,32 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,17 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,71 |
|
|
|
0,15 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
0,01 |
|
|
|
0,14 |
0,16 |
|
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
0,14 |
0,15 |
|
|
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
0,08 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,08 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
2,07 |
0,08 |
0,05 |
0,37 |
0,11 |
0,02 |
0,07 |
0,02 |
0,12 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
1,42 |
0,01 |
|
0,05 |
0,01 |
0,02 |
0,04 |
0,02 |
0,07 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
0,62 |
0,07 |
0,05 |
0,07 |
0,10 |
|
0,03 |
|
0,05 |
2.8.3 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
0,03 |
|
|
0,25 |
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
0,10 |
0,05 |
2.9.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
0,10 |
0,05 |
Phụ biểu 04: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng năm 2025
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã Đồng Sơn |
Xã Kiệt Sơn |
Xã Kim Thượng |
Xã Lai Đồng |
Xã Long Cốc |
Xã Minh Đài |
Xã Mỹ Thuận |
Xã Tam Thanh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+(…) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
250,88 |
10,30 |
2,13 |
7,48 |
4,63 |
25,73 |
9,72 |
9,71 |
2,71 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
45,65 |
2,87 |
0,56 |
2,41 |
2,43 |
5,83 |
2,00 |
1,92 |
1,09 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
19,65 |
0,78 |
0,09 |
0,89 |
0,79 |
0,71 |
1,01 |
0,61 |
0,18 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
64,42 |
1,91 |
0,77 |
0,50 |
0,85 |
9,01 |
5,98 |
2,46 |
0,85 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
14,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
42,21 |
|
|
|
|
1,00 |
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
60,54 |
4,61 |
0,70 |
3,43 |
0,52 |
9,15 |
0,61 |
3,97 |
0,48 |
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
3,80 |
0,12 |
|
0,25 |
0,05 |
0,03 |
0,11 |
0,75 |
0,11 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
45,65 |
2,87 |
0,56 |
2,41 |
2,43 |
5,83 |
2,00 |
1,92 |
1,09 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
0,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RSX/NNP |
0,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
MHT/CNT |
2,82 |
|
|
|
|
|
0,91 |
0,92 |
|
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
60,98 |
|
|
0,40 |
|
|
|
|
|
4.1 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
MHT/OTC |
60,98 |
|
|
0,40 |
|
|
|
|
|
4.2 |
Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ |
MHT/TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 04: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng năm 2025 (tiếp)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Thị trấn Tân Phú |
Xã Tân Sơn |
Xã Thạch Kiệt |
Xã Thu Cúc |
Xã Thu Ngạc |
Xã Văn Luông |
Xã Vinh Tiền |
Xã Xuân Đài |
Xã Xuân Sơn |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
78,13 |
4,91 |
4,70 |
8,46 |
8,53 |
20,91 |
0,71 |
41,12 |
10,99 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
10,81 |
1,40 |
1,76 |
2,59 |
1,41 |
2,66 |
0,43 |
1,59 |
3,87 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
6,52 |
0,21 |
0,82 |
0,93 |
0,72 |
1,32 |
0,23 |
2,19 |
1,64 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
18,07 |
1,63 |
1,43 |
1,86 |
2,12 |
10,88 |
0,05 |
3,04 |
3,00 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
12,60 |
2,00 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
21,61 |
|
|
|
|
|
|
19,60 |
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
19,74 |
1,66 |
0,67 |
3,07 |
4,28 |
5,66 |
|
1,98 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
1,38 |
0,01 |
0,01 |
|
|
0,38 |
|
0,12 |
0,48 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
0,99 |
|
|
|
|
|
2.1 |
Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RSX/NNP |
|
|
|
0,99 |
|
|
|
|
|
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
NPC/CNT |
|
|
|
0,99 |
|
|
|
|
|
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
60,49 |
|
|
|
|
|
|
|
0,09 |
4.1 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
MHT/OTC |
60,49 |
|
|
|
|
|
|
|
0,09 |
4.2 |
Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ |
MHT/TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 05: Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2025 huyện Tân Sơn
Đơn vị tính: Ha
STT |
Hạng mục |
Tổng diện tích dự án (ha) |
Diện tích thực hiện trong năm 2025 (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Tăng thêm |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Căn cứ thực hiện dự án |
|||||||||||||||||||||
Tổng diện tích (ha) |
Sử dụng vào loại đất |
|||||||||||||||||||||||||||
LUC |
LUK |
HNK |
CLN |
RPH |
RDD |
RSX |
NTS |
ONT |
ODT |
TSC |
DVH |
DGD |
TMD |
SKC |
DGT |
DTL |
DCH |
NTD |
TVC |
BCS |
||||||||
I |
Các công trình, dự án đã được xác định trong năm kế hoạch trước và các công trình, dự án theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai được tiếp tục thực hiện trong năm kế hoạch |
269,36 |
269,36 |
28,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Các công trình, dự án theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai |
23,10 |
23,10 |
4,00 |
19,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất ở tại nông thôn |
20,10 |
20,10 |
4,00 |
16,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án cấp bách bố trí ổn định dân cư vùng thiên tai xóm Nhàng, xã Kim Thượng, huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ (trong đó: ONT 2,70 ha; DHT 5,0 ha) |
7,70 |
7,70 |
|
7,70 |
1,30 |
|
0,20 |
0,27 |
|
|
3,40 |
0,25 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
0,70 |
0,40 |
|
0,05 |
0,61 |
0,22 |
Khu Nhàng, xã Kim Thượng |
Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ (5,0 ha; LUA 0,8 ha; RSX 3,4 ha); Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ (2,6 ha; LUA 0,4 ha); Nghị quyết số 01/2024/NQ- HĐND ngày 04/6/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ (0,1 ha; LUA 0,1ha); Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ (RSX 2,48 ha); Quyết định số 2102/QĐ-UBND ngày 24/10/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ phê duyệt điều chỉnh kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Phú Thọ đến năm 2025 |
2 |
Dự án di dân tái định cư vùng thiên tai đặc biệt khó khăn xã Đồng Sơn, huyện Tân Sơn (trong đó: ONT 2,10 ha; DHT 3,9 ha) |
6,00 |
6,00 |
|
6,00 |
1,70 |
|
|
|
|
|
4,17 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
Khu Mít 1, Xã Đồng Sơn |
Nghị quyết số 06/2024/NQ- HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ (6,0 ha; LUA 1,70 ha; RSX 4,2 ha); Nghị quyết số 17/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ (RSX 4,17 ha) |
3 |
Dự án cấp bách bố trí ổn định dân cư vùng thiên tai khu Dù, xã Xuân Sơn (trong đó: ONT 0,70 ha; DHT 0,1 ha) |
0,80 |
0,80 |
|
0,80 |
0,30 |
|
0,05 |
0,38 |
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
0,02 |
|
Xã Xuân Sơn |
Nghị quyết số 13/2023/NQ- HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ (0,6 ha; LUA 0,3 ha); Nghị quyết số 01/2024/NQ-HĐND ngày 04/6/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ (0,2 ha) |
4 |
Dự án bố trí sắp xếp dân cư xóm Dù, xã Xuân Sơn do ảnh hưởng bởi cơn bão số 3 năm 2018 (trong đó: ONT 0,56 ha; DHT 1,04 ha) |
5,60 |
5,60 |
4,00 |
1,60 |
0,25 |
|
0,06 |
1,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07 |
|
|
|
|
|
Xã Xuân Sơn |
Nghị quyết số 20/2024/NQ- HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ; |
- |
Đất công trình giao thông |
3,00 |
3,00 |
0,00 |
3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Dự án bố trí, ổn định dân cư cho các hộ dân vùng sạt lở, vùng ngập lụt tại xóm Dù, xã Xuân Sơn (Hạng mục: Đường giao thông) |
3,00 |
3,00 |
|
3,00 |
1,50 |
|
|
0,40 |
|
|
|
0,05 |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
0,90 |
|
|
|
|
|
Xã Xuân Sơn |
Thông báo thu hồi đất số 31/TB- UBND ngày 12/3/2020 của UBND huyện (đã phê duyệt BT, GPMB) |
1.2 |
Các công trình, dự án đã được xác định trong năm 2024, được tiếp tục thực hiện trong năm 2025 |
246,26 |
246,26 |
24,70 |
221,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chăn nuôi tập trung |
2,82 |
2,82 |
0,00 |
2,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Trang trại trồng trọt và chăn nuôi tại khu Vinh Quang |
0,90 |
0,90 |
|
0,90 |
|
|
|
0,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Minh Đài, Mỹ Thuận |
Quyết định số 2980/QĐ-UBND ngày 18/06/2021 của UBND huyện Tân Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư của dự án |
7 |
Trang trại trồng trọt và chăn nuôi tại khu Vinh Quang |
0,93 |
0,93 |
|
0,93 |
|
|
|
0,93 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Minh Đài, Mỹ Thuận |
Quyết định số 2974/QĐ-UBND ngày 16/06/2021 của UBND huyện Tân Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư của dự án |
8 |
Dự án Trại chăn nuôi lợn khép kín tại khu Quẽ, xã Thu Cúc, huyện Tân Sơn |
0,99 |
0,99 |
|
0,99 |
|
|
|
|
|
|
0,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Thu Cúc |
Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ về Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
- |
Đất ở tại nông thôn |
8,06 |
8,06 |
0,76 |
7,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Khu dân cư nông thôn mới (trong đó: ONT 0,53 ha; DHT 0,97 ha) |
1,50 |
1,50 |
|
1,50 |
0,80 |
|
0,23 |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
0,02 |
|
|
|
|
Khu Giác 1, xã Thu Cúc |
Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Quyết định số 2102/QĐ-UBND ngày 24/10/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ phê duyệt điều chỉnh kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Phú Thọ đến năm 2025 |
10 |
Khu dân cư nông thôn mới (trong đó: ONT 0,88 ha; DHT 1,62 ha) |
2,50 |
2,50 |
|
2,50 |
1,50 |
|
0,50 |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
khu Chiềng 2, khu Vường 2, xã Lai Đồng |
Nghị quyết số 20/2024/NQ- HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ (2,5 ha: LUA 1,5 ha); Quyết định số 2102/QĐ-UBND ngày 24/10/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ phê duyệt điều chỉnh kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Phú Thọ đến năm 2025 |
11 |
Khu dân cư nông thôn mới (trong đó: ONT 0,71 ha; DHT 1,29 ha) |
2,00 |
2,00 |
|
2,00 |
1,80 |
|
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
khu Bông 1, xã Long Cốc |
Nghị quyết số 20/2024/NQ- HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ (2,0 ha: LUA 1,8 ha); Quyết định số 2102/QĐ-UBND ngày 24/10/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ phê duyệt điều chỉnh kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Phú Thọ đến năm 2025 |
12 |
Khu dân cư nông thôn khu Lũng, xã Văn Luông, huyện Tân Sơn (trong đó: ONT 0,34 ha; DHT 0,62 ha) |
0,96 |
0,96 |
|
0,96 |
0,16 |
|
|
|
|
|
0,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Văn Luông |
Nghị quyết số 06/2022/NQ- HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Quyết định số 2102/QĐ-UBND ngày 24/10/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ phê duyệt điều chỉnh kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Phú Thọ đến năm 2025 |
13 |
Khu dân cư nông thôn mới (trong đó: ONT 0,22 ha; DHT 0,12 ha) |
1,10 |
1,10 |
0,76 |
0,34 |
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,23 |
Khu Xuân, xã Kim Thượng |
Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Quyết định số 2102/QĐ-UBND ngày 24/10/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ phê duyệt điều chỉnh kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Phú Thọ đến năm 2025 |
- |
Đất ở tại đô thị |
9,10 |
9,10 |
0,86 |
8,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Khu dân cư nông thôn mới (trong đó: ONT 0,21 ha; DHT 0,39 ha) |
0,60 |
0,60 |
|
0,60 |
0,30 |
|
0,16 |
|
|
|
|
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
|
khu 2B, Thị trấn Tân Phú |
Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Quyết định số 2102/QĐ-UBND ngày 24/10/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ phê duyệt điều chỉnh kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Phú Thọ đến năm 2025 |
15 |
Khu dân cư nông thôn mới (trong đó: ONT 0,53 ha; DHT 0,97 ha) |
1,50 |
1,50 |
|
1,50 |
0,60 |
|
|
0,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
khu 9, Thị trấn Tân Phú (giai đoạn 2) |
Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Quyết định số 2102/QĐ-UBND ngày 24/10/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ phê duyệt điều chỉnh kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Phú Thọ đến năm 2025 |
16 |
Khu dân cư nông thôn mới (trong đó: ONT 1,82 ha; DHT 3,38 ha) |
5,20 |
5,20 |
|
5,20 |
2,50 |
|
1,30 |
1,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08 |
0,05 |
|
|
|
|
khu 1+2A, Thị trấn Tân Phú |
Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
17 |
Hạ tầng khu dân cư nông thôn tại khu 9, xã Tân Phú (trong đó: ONT 0,18 ha; DHT 0,76 ha) |
1,80 |
1,80 |
0,86 |
0,94 |
0,38 |
|
0,06 |
0,22 |
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
0,11 |
0,11 |
|
|
|
0,03 |
Thị trấn Tân Phú |
Nghị quyết số 20/2024/NQ- HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
- |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
1,89 |
1,89 |
0,00 |
1,89 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Trụ sở công an xã Xuân Sơn |
0,20 |
0,20 |
|
0,20 |
|
|
|
0,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Xuân Sơn |
NQ số 06/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Văn bản số 371/UBND- NCKS ngày 24/01/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ V/v danh mục đầu từ xây dựng mới, cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Công an xã năm 2024 |
19 |
Trụ sở công an xã Minh Đài |
0,16 |
0,16 |
|
0,16 |
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Minh Đài |
|
20 |
Trụ sở công an xã Vinh Tiền |
0,20 |
0,20 |
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
0,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Vinh Tiền |
|
21 |
Trụ sở công an xã Văn Luông |
0,15 |
0,15 |
|
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Văn Luông |
|
22 |
Trụ sở công an xã Thu Cúc |
0,25 |
0,25 |
|
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,25 |
|
|
|
Xã Thu Cúc |
Văn bản số 2601/UBND-NCKS ngày 11/7/2023 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc đề xuất triển khai thực hiện đầu tư xây dựng trụ sở làm việc công an xã, thị trấn; Đề án 1311/ĐA-UBND ngày 13/4/2023 của UBND tỉnh Phú Thọ về đề án đảm bảo cơ sở vật chất cho công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
23 |
Trụ sở công an xã Tam Thanh |
0,20 |
0,20 |
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tam Thanh |
|
24 |
Trụ sở công an xã Lai Đồng |
0,28 |
0,28 |
|
0,28 |
0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Lai Đồng |
NQ số 06/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Văn bản số 2601/UBND- NCKS ngày 11/7/2023 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc đề xuất triển khai thực hiện đầu tư xây dựng trụ sở làm việc công an xã, thị trấn; Đề án 1311/ĐA- UBND ngày 13/4/2023 của UBND tỉnh Phú Thọ về đề án đảm bảo cơ sở vật chất cho công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
25 |
Trụ sở công an xã Thạch Kiệt |
0,15 |
0,15 |
|
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15 |
|
|
|
|
|
|
Xã Thạch Kiệt |
|
26 |
Trụ sở làm việc UBND xã Thạch Kiệt |
0,30 |
0,30 |
|
0,30 |
0,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Thạch Kiệt |
Nghị quyết số 08/2023/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
2,86 |
2,86 |
0,00 |
2,86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Nhà văn hoá khu Hoàng Hà xã Văn Luông, huyện Tân Sơn |
0,10 |
0,10 |
|
0,10 |
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Văn Luông |
Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
28 |
Đầu tư xây dựng thiết chế văn hóa thể thao và trang thiết bị vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi huyện Tân Sơn |
2,76 |
2,76 |
|
2,76 |
0,50 |
|
0,24 |
0,83 |
|
|
|
0,10 |
0,30 |
|
0,12 |
0,14 |
|
|
|
0,50 |
0,03 |
|
|
|
|
Thị trấn Tân Phú |
Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ (2,46 ha; LUA 1,0 ha); Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND ngày 07/4/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ (0,3 ha) |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
4,38 |
4,38 |
0,00 |
4,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Trường Phổ thông dân tộc bán trú đồng Sơn (mở rộng khuân viên + sân thể thao) |
0,50 |
0,50 |
|
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đồng Sơn |
Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
30 |
Cải tạo, sửa chữa nhà lớp học và các hạng mục phụ trợ trường tiểu học Kiệt Sơn |
0,20 |
0,20 |
|
0,20 |
0,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Kiệt Sơn |
Nghị quyết số 08/2023/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
31 |
Dự án cải tạo, nâng cấp nhà lớp học trường Trung học Mỹ Thuận 1 và các hạng mục phụ trợ |
0,05 |
0,05 |
|
0,05 |
0,03 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
Xã Mỹ Thuận |
Nghị quyết số 02/2023/NQ- HĐND ngày 07/4/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
32 |
Mở rộng trường PTDT bán trú Kim Thượng |
0,13 |
0,13 |
|
0,13 |
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
0,01 |
Xã Kim Thượng |
Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ (0,15 ha; LUA 0,15 ha); Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND ngày 07/4/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ (0,02 ha) |
33 |
Mở rộng khuân viên trường mầm non Minh Đài |
0,30 |
0,30 |
|
0,30 |
0,14 |
|
0,02 |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
0,01 |
|
|
|
|
Khu Đồng Tâm; Bông Lau, xã Minh Đài |
Nghị quyết số 06/2024/NQ- HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
34 |
Xây dựng Trường THPT Tân Sơn |
3,00 |
3,00 |
|
3,00 |
1,40 |
|
0,06 |
1,28 |
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
0,16 |
0,04 |
|
|
|
|
Khu 8, Thị trấn Tân Phú |
Nghị quyết số 08/2023/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
35 |
Cải tạo, nâng cấp nhà điều hành trường mầm non xã Thu Ngạc |
0,20 |
0,20 |
|
0,20 |
|
|
|
0,06 |
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
0,05 |
Xã Thu Ngạc |
Nghị quyết số 08/2023/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
2,50 |
2,50 |
0,00 |
2,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Sân thể thao khu trung tâm xã Long Cốc, huyện Tân Sơn |
1,00 |
1,00 |
|
1,00 |
0,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07 |
0,03 |
|
|
|
|
Xã Long Cốc |
Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
37 |
Sân thể thao trung tâm huyện |
1,50 |
1,50 |
|
1,50 |
0,20 |
|
0,02 |
0,80 |
|
|
|
|
0,12 |
|
|
|
|
|
|
0,34 |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
Thị trấn Tân Phú |
Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
- |
Đất cụm công nghiệp |
25,50 |
25,50 |
11,66 |
13,84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Dự án xây dựng hạ tầng Cụm công nghiệp Tân Phú tại xã Tân Phú, huyện Tân Sơn |
25,50 |
25,50 |
11,66 |
13,84 |
2,00 |
|
2,00 |
7,14 |
|
|
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00 |
0,20 |
|
|
|
0,50 |
Khu 3, Thị trấn Tân Phú |
Nghị quyết số 20/2024/NQ- HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ (7,5 ha; LUA 0,5 ha); Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ (5,5 ha; LUA 1,50 ha) |
- |
Đất thương mại, dịch vụ |
0,35 |
0,35 |
0,00 |
0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Đấu giá quyền sử dụng đất thương mại, dịch vụ tại xã Tân Phú, huyện Tân Sơn |
0,20 |
0,20 |
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Tân Phú |
Quyết định số 2126/QĐ-UBND ngày 06/10/2023 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc thu hồi, chuyển mục đích sử dụng và giao đất cho Trung tâm phát triển quỹ đất để tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất thương mại, dịch vụ tại khu 1, xã Tân Phú, huyện Tân Sơn |
40 |
Nhà quản lý và điều hành xí nghiệp thủy nông Tân Sơn |
0,15 |
0,15 |
|
0,15 |
|
|
|
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
Khu 8, Thị trấn Tân Phú |
Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 18/5/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Nhà quản lý và điều hành xí nghiệp thủy nông Tân Sơn |
- |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
0,45 |
0,45 |
|
0,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Đầu tư xây dựng xưởng chế biến chè xanh sao lăn tại khu Luông, xã Văn Luông, huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ |
0,45 |
0,45 |
|
0,45 |
|
|
|
|
|
|
0,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Văn Luông |
Nghị quyết số 17/2023/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ (RSX 0,45 ha); Quyết định số 1661/QĐ- UBND ngày 25/5/2023 của UBDN huyện Tân Sơn về việc Chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư |
- |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
11,35 |
11,35 |
3,14 |
8,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
Dự án khai thác khoáng sản Talc tại xã Long Cốc và xã Văn Luông, huyện Tân Sơn |
11,35 |
11,35 |
3,14 |
8,21 |
|
|
0,2 |
7,5 |
|
|
0,14 |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30 |
Xã Long Cốc, xã Văn Luông |
Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
- |
Đất công trình giao thông |
163,88 |
163,88 |
7,60 |
156,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Xử lý, khắc phục khẩn cấp các vị trí tiềm ẩn mất an toàn giao thông trên ĐT.316E thuộc địa bàn huyện Tân Sơn |
1,00 |
1,00 |
|
1,00 |
|
|
0,44 |
0,45 |
|
|
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Tân Sơn |
Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ (1,0 ha); Nghị quyết số 33/2023/NQ- HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ (RSX 0,11 ha); |
44 |
Xử lý điểm đen tại Km105+900 - Km106+600 QL32; Km4+700 - Km5+400, Km7+100 - Km 7+800 trên ĐT.316E; Km7+350 - Km7+800 trên ĐT.316H |
4,95 |
4,95 |
|
4,95 |
0,15 |
|
0,20 |
1,90 |
|
|
2,00 |
0,20 |
0,10 |
|
0,05 |
|
0,06 |
|
|
|
0,08 |
|
|
0,10 |
0,11 |
Huyện Tân Sơn |
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ (4,95 ha; LUA 0,15 ha) |
45 |
Đường Tân Phú - Xuân Đài giai đoạn 1 (29,20 ha); giai đoạn 2 (45,0 ha) |
70,00 |
70,00 |
|
70,00 |
0,50 |
|
0,92 |
0,60 |
21,61 |
11,60 |
15,80 |
0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
18,62 |
|
|
|
|
|
Thị trấn Tân Phú và xã Xuân Đài |
Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ (45 ha; LUA 0,5 ha; RPH 33,21 ha); Nghị quyết số 13/2023/NQ- HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ (25 ha); Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ (RDD 11,6 ha; RPH 21,61 ha) |
46 |
Dự án đường đến trung tâm xã Thu Ngạc (giai đoạn 2) |
6,10 |
6,10 |
4,60 |
1,50 |
0,50 |
|
0,20 |
0,30 |
|
|
|
0,20 |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
0,10 |
0,14 |
|
|
|
|
Các xã: Thu Ngạc; Mỹ Thuận |
Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
47 |
Dự án xử lý điểm đen tại: Km112+00-Km112+750; Km112+900-Km113+300; Km0+600-Km0+770; km114+400- Km114+750;Km117+300 QL 32 và sửa chữa, bổ sung biển báo hộ lan tôn sóng đoạn Km0- Km10/QL32B tỉnh Phú Thọ |
3,38 |
3,38 |
|
3,38 |
|
|
0,50 |
1,50 |
|
|
|
0,38 |
|
|
|
|
|
|
|
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
Các xã: Thu Cúc; Mỹ Thuận; TT. Tân Phú |
Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
48 |
Cải tạo, nâng cấp và xây dựng mới đường GTNT |
13,60 |
13,60 |
|
13,60 |
3,80 |
0,20 |
|
5,90 |
|
|
3,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
các xã: Kiệt Sơn; Thu Cúc; Văn Luông; Minh Đài; Thạch Kiệt; Long Cốc; Thu Ngạc, Tân Sơn; Đồng Sơn; Tam Thanh; Mỹ Thuận - Huyện Tân Sơn |
Nghị quyết số 13/2023/NQ- HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
49 |
Dự án xây dựng, cải tạo đường GTNT tại các xã Văn Luông, Minh Đài, Thạch Kiệt, Thu Cúc, Kiệt Sơn, Lai Đồng, Đồng Sơn, Thu Ngạc, Tân Sơn |
7,15 |
7,15 |
|
7,15 |
0,43 |
0,10 |
0,40 |
1,21 |
|
|
4,65 |
0,10 |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Các xã: Văn Luông; Minh Đài; Thạch Kiệt; Thu Cúc; Kiệt Sơn; Lai Đồng; Đồng Sơn; Thu Ngạc; Tân Sơn |
Nghị quyết số 02/2023/NQ- HĐND ngày 07/4/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
50 |
Dự án cầu vượt lũ tràn tại các xã Kiệt Sơn, Văn Luông, Đồng Sơn |
0,26 |
0,26 |
|
0,26 |
|
|
0,06 |
0,01 |
|
|
0,13 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
0,03 |
Khu Chiềng Lớn, Khu 7 xã Kiệt Sơn; khu Đồng Gạo, Luông xã Văn Luông; Đồng Sơn - Huyện Tân Sơn |
Nghị quyết số 02/2023/NQ- HĐND ngày 07/4/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ (0,26 ha) |
51 |
Đường giao thông nông thôn kết nối phát triển du lịch đồi chè Long Cốc - Vườn Quốc gia Xuân Sơn (đoạn từ Long Cốc đi Xuân Đài) |
11,00 |
11,00 |
|
11,00 |
0,30 |
|
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
6,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Long Cốc, Xuân Đài |
Nghị quyết số 20/2024/NQ- HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
52 |
Đường Tân Phú - Xuân Đài (giai đoạn 2021-2025) (Kết nối vườn quốc gia Xuân Sơn) |
8,00 |
8,00 |
|
8,00 |
0,5 |
|
0,92 |
0,23 |
3,00 |
2,00 |
1,00 |
0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Xuân Đài, Xuân Sơn |
Nghị quyết số 20/2024/NQ- HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
53 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT từ xã Mỹ Thuận đi xã Minh Đài |
0,90 |
0,90 |
|
0,90 |
0,30 |
|
0,20 |
0,30 |
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Minh Đài, Mỹ Thuận |
Nghị quyết số 20/2024/NQ- HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
54 |
Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 313G huyện Tân Sơn (đoạn QL32 đi QL70B huyện Yên Lập và đường nối QL 70B đi đường tỉnh 313D huyện Yên Lập) |
4,05 |
4,05 |
|
4,05 |
0,25 |
|
0,6 |
0,5 |
|
|
2,0 |
|
0,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Thu Ngạc |
Nghị quyết số 08/2023/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
55 |
Xây dựng đường cứu nạn trên Đèo Cón tại Km2+100 (trái tuyến), km2+670 (trái tuyến) và km7+300 (phải tuyến) và bổ sung hệ thống ATGT trên QL.32B |
0,52 |
0,52 |
|
0,52 |
|
|
|
0,22 |
|
|
0,29 |
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
Xã Thu Cúc |
Nghị quyết số 13/2023/NQ- HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
56 |
Cải tạo, nâng cấp hệ thống đường giao thông khu trung tâm xã Thu Cúc, huyện Tân Sơn (nhằm mở rộng không gian phát triển đô thị trung tâm xã) |
1,20 |
1,20 |
|
1,20 |
0,90 |
|
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
Xã Thu Cúc |
Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
57 |
Xử lý điểm đen tai nạn giao thông trên Đèo Cón (tại Km4+400- Km 4+750; Km5+700- Km5+920; Km9+180-Km9+430), QL 32B tỉnh Phú Thọ |
0,82 |
0,82 |
|
0,82 |
|
|
|
|
|
|
0,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Thu Cúc |
Nghị quyết số 06/2024/NQ- HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
58 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT đi khu Chiêu, Vảo xã Tam Thanh |
1,20 |
1,20 |
|
1,20 |
0,80 |
|
0,10 |
0,20 |
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tam Thanh |
Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
59 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT khu Dùng 2, xã Thạch Kiệt, huyện Tân Sơn |
1,00 |
1,00 |
|
1,00 |
|
|
0,5 |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Thạch Kiệt |
Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
60 |
Cải tao, nâng cấp đường GTNT đi khu Dụt, Dàn xã Thạch Kiệt, huyện Tân Sơn |
1,10 |
1,10 |
|
1,10 |
0,7 |
|
0,2 |
0,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Thạch Kiệt |
Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
61 |
Xử lý khắc phục điểm tiềm ẩn tại nạn giao thông trên đoạn Km112+00 - Km114+160/ QL32 tỉnh Phú Thọ |
2,00 |
2,00 |
|
2,00 |
|
|
|
1,00 |
|
|
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Mỹ Thuận |
Nghị quyết số 13/2023/NQ- HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ (2,0 ha; RSX 1,0 ha) |
62 |
Xử lý điểm đen tai nạn giao thông tại Km111+200 - Km112+000 QL.32, tỉnh Phú Thọ |
0,24 |
0,24 |
|
0,24 |
|
|
|
|
|
|
0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Mỹ Thuận |
Nghị quyết số 06/2024/NQ- HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
63 |
Xử lý điểm đen tại Km104+700- km105+500/QL32 tỉnh Phú Thọ đoạn đi qua địa bàn huyện Tân Sơn |
0,32 |
0,32 |
|
0,32 |
|
|
|
0,12 |
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Mỹ Thuận |
Nghị quyết số 02/2023/NQ- HĐND ngày 07/4/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ (0,7 ha; RSX 0,5 ha) |
64 |
Cầu vượt lũ Suối Cái xã Đồng Sơn (vị trí 1) |
0,60 |
0,60 |
|
0,60 |
0,08 |
|
0,21 |
0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
0,05 |
|
Xã Đồng Sơn |
Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
65 |
Cầu vượt lũ Suối Cái xã Đồng Sơn (vị trí 2) |
0,80 |
0,80 |
|
0,80 |
0,02 |
|
0,40 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
0,06 |
|
Xã Đồng Sơn |
Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
66 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông từ quốc lộ 32 đi trung tâm huyện (đoạn quốc lộ 32 cũ) |
2,00 |
2,00 |
|
2,00 |
0,40 |
|
0,60 |
0,60 |
|
|
|
0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
Thị trấn Tân Phú |
Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
67 |
Đường giao thông đi trung tâm huyện Tân Sơn (đoạn từ bến xe Tân Sơn đi Quốc lộ 32) |
1,80 |
1,80 |
|
1,80 |
0,60 |
|
0,40 |
0,40 |
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30 |
Thị trấn Tân Phú |
Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
68 |
Dự án hoàn thiện hệ thống giao thông, cấp nước sinh hoạt, điện chiếu sáng trung tâm huyện lỵ huyện Tân Sơn |
3,00 |
3,00 |
|
3,00 |
0,50 |
|
0,83 |
0,81 |
|
|
|
0,04 |
0,57 |
|
0,12 |
0,01 |
|
|
0,08 |
|
0,01 |
0,03 |
|
|
|
Thị trấn Tân Phú |
Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
69 |
Đường vào Trung tâm Bồi dưỡng chính trị và một số tuyến nhánh trung tâm huyện Tân Sơn |
2,00 |
2,00 |
|
2,00 |
0,10 |
|
0,10 |
1,56 |
|
|
|
0,04 |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
0,05 |
0,03 |
|
|
0,02 |
0,03 |
Thị trấn Tân Phú |
Nghị quyết số 06/2024/NQ- HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
70 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT Đến trung tâm xã Lai Đồng |
0,80 |
0,80 |
|
0,80 |
0,20 |
|
0,05 |
0,20 |
|
|
0,30 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Lai Đồng |
Nghị quyết số 20/2024/NQ- HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
71 |
Cầu vượt lũ tràn Thân xã Lai Đồng, huyện Tân Sơn |
0,60 |
0,60 |
|
0,60 |
0,40 |
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
Xã Lai Đồng |
Nghị quyết số 20/2024/NQ- HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ (0,5 ha; LUA 0,4 ha) |
72 |
Các tuyến đường kết nối trục giao thông chính (các tuyến: 01, 02, 03, 04, 05, 06) và hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn khu 2A xã Tân Phú, huyện Tân Sơn |
6,40 |
6,40 |
3,00 |
3,40 |
1,17 |
|
0,60 |
0,60 |
|
|
0,24 |
0,14 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
0,42 |
0,04 |
|
|
|
0,09 |
khu 2A, Thị trấn Tân Phú |
Nghị quyết số 20/2024/NQ- HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ (6,40 ha; LUA 2,5 ha; RSX 0,65 ha) |
73 |
Cầu vượt lũ tràn Mành xã Văn Luông, huyện Tân Sơn |
0,40 |
0,40 |
|
0,40 |
0,30 |
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
Xã Văn Luông |
Nghị quyết số 20/2024/NQ- HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Quyết định số 4418/QĐ-UBND ngày 12/10/2023 của Chủ tịch UBND huyện Tân Sơn về việc phê duyệt báo cáo KTKT xây dựng công trình: Cầu vượt lũ tràn Mành, xã Văn Luông, huyện Tân Sơn |
74 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT từ xóm Hoàng Hà đi trung tâm xã Văn Luông |
1,00 |
1,00 |
|
1,00 |
0,20 |
|
0,10 |
0,20 |
|
|
0,40 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Văn Luông |
Nghị quyết số 20/2024/NQ- HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
75 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT từ xóm Tân Thịnh xã Văn Luông đi xã Võ Miếu huyện Thanh Sơn |
1,00 |
1,00 |
|
1,00 |
0,20 |
|
0,17 |
0,20 |
|
|
0,30 |
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Văn Luông |
Nghị quyết số 20/2024/NQ- HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
76 |
Cầu vượt lũ tràn Trẹ Rẹ xã Kim Thượng, huyện Tân Sơn |
0,50 |
0,50 |
|
0,50 |
0,30 |
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Kim Thượng |
Nghị quyết số 20/2024/NQ- HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
77 |
Cầu vượt lũ Đồng Cả xã Xuân Đài, huyện Tân Sơn |
1,20 |
1,20 |
|
1,20 |
0,50 |
|
0,04 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
0,26 |
Xã Xuân Đài |
Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ (0,8 ha; LUA 0,5 ha); Nghị quyết số 02/2023/NQ- HĐND ngày 07/4/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ (0,4 ha) |
78 |
Hỗ trợ cải tạo, nâng cấp phát triển cơ sở hạ tầng khung tại xã Xuân Sơn, huyện Tân Sơn (Đường giao thông) |
2,20 |
2,20 |
|
2,20 |
1,70 |
|
0,10 |
0,20 |
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
0,05 |
0,05 |
Xã Xuân Sơn |
Nghị quyết số 06/2022/NQ- HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
79 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông đi Bãi Tắm khu Cỏi xã Xuân Sơn |
0,80 |
0,80 |
|
0,80 |
0,10 |
|
0,40 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Xuân Sơn |
Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
- |
Đất công trình thủy lợi |
0,20 |
0,20 |
0,00 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80 |
Cải tạo lòng suối và Tràn xóm Mít 1 đi xóm Mới xã Đồng Sơn |
0,20 |
0,20 |
|
0,20 |
0,02 |
|
0,05 |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
Xã Đồng Sơn |
Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
- |
Đất công trình xử lý chất thải |
2,60 |
2,60 |
0,00 |
2,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
81 |
Điểm tập kết, trạm trung chuyển chất thải rắn sinh hoạt tại xã Long Cốc |
2,00 |
2,00 |
|
2,00 |
0,2 |
|
|
|
|
|
1,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Long Cốc |
Nghị quyết số 08/2023/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ (2,0 ha; LUC 0,2 ha) |
82 |
Khu xử lý rác thải xã Tân Phú, huyện Tân Sơn |
0,60 |
0,60 |
|
0,60 |
|
|
|
|
|
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
Thị trấn Tân Phú |
Nghị quyết số 06/2022/NQ- HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ (0,5 ha); Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ (0,1 ha) |
- |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
5,55 |
5,55 |
0,00 |
5,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
83 |
Đường dây và TBA 110Kv Tân Sơn |
1,47 |
1,47 |
|
1,47 |
0,30 |
|
0,34 |
0,83 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã: Văn Luông, Minh Đài, Mỹ Thuận, TT. Tân Phú |
Nghị quyết số 01/2024/NQ- HĐND ngày 04/6/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ (2,95 ha: LUA 0,18 ha) |
84 |
Chống quá tải phân phối huyện Tân Sơn năm 2022 |
0,25 |
0,25 |
|
0,25 |
0,088 |
|
0,06 |
0,01 |
|
|
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
Các xã: Mỹ Thuận, Minh Đài, Văn Luông, Xuân Đài |
Nghị quyết số 06/2024/NQ- HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ của HĐND tỉnh Phú Thọ (0,0595 ha: LUA 0,0365 ha); Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ (0,19 ha: LUA 0,06; RSX 0,08) |
85 |
Công trình: Xây dựng mới đường dây 35kV kết nối mạch vòng lộ 374 trạm 110kV Phố Vàng (E4.8) với đường dây 35kV lộ 375 trạm 110kV Ba Khe (E12.8) |
0,15 |
0,152 |
|
0,152 |
0,04 |
|
|
0,07 |
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Thu Cúc |
Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ (0,07 ha); Nghị quyết số 20/2024/NQ- HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ (0,082 ha: LUA 0,015; RSX 0,023) |
86 |
Chống quá tải giảm bán kính cấp điện lưới điện hạ áp giảm khách hàng điện áp thấp giảm tiêu thụ điện năng xã Minh Đài |
0,00 |
0,004 |
|
0,004 |
0,00036 |
|
|
0,0004 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Minh Đài |
Nghị quyết số 06/2024/NQ- HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ của HĐND tỉnh Phú Thọ |
87 |
Chống quá tải cấp bách lưới điện tỉnh Phú Thọ năm 2019 |
0,01 |
0,008 |
|
0,008 |
|
|
0,008 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã: Thu Cúc; Kim Thượng |
Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
88 |
Xây dựng các công trình điện: CQT: 0,3 ha (trong đó: đất lúa 0,22 ha; đất khác: 0,08 ha); Các công trình cải tạo: 0,03 ha (trong đó: đất lúa 0,02 ha, đất khác 0,01 ha); Các công trình mạch vòng: 0,02 ha (trong đó: đất lúa 0,01 ha, đất khác 0,01 ha); |
0,39 |
0,39 |
|
0,39 |
0,25 |
|
|
0,05 |
|
|
0,05 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
Các xã, thị trấn thuộc huyện Tân Sơn |
Nghị quyết số 13/2023/NQ- HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
89 |
Xây dựng các công trình Đường dây và trạm biến áp |
0,08 |
0,08 |
|
0,08 |
0,02 |
|
0,02 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn thuộc huyện Tân Sơn |
Nghị quyết số 08/2023/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
90 |
Nâng cao năng lực truyền tải mạch vòng 35kV giữa lộ 374 trạm 110kV Phố Vàng và lộ 375 trạm 110kV Ba Khe, tỉnh Phú Thọ (giai đoạn 1) |
0,13 |
0,13 |
|
0,13 |
0,03 |
|
0,01 |
0,02 |
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
Xã Mỹ Thuận |
Nghị quyết số 08/2023/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Nghị quyết số 01/2024/NQ-HĐND ngày 04/6/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Nghị quyết số 06/2024/NQ- HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ (RSX 0,12 ha) |
0,15 |
0,15 |
|
0,15 |
0,03 |
|
0,02 |
0,03 |
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
Thị trấn Tân Phú |
|||
0,15 |
0,15 |
|
0,15 |
0,03 |
|
0,02 |
0,03 |
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
Xã Thạch Kiệt |
|||
0,07 |
0,07 |
|
0,07 |
0,01 |
|
|
0,02 |
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
Xã Kiệt Sơn |
|||
91 |
374 Phố Vàng - 373 Cẩm Khê |
0,13 |
0,13 |
|
0,13 |
0,03 |
|
0,015 |
0,03 |
|
|
0,03 |
|
0,005 |
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
0,01 |
Xã Minh Đài |
Nghị quyết số 08/2023/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ (RSX 0,21 ha) |
0,15 |
0,15 |
|
0,15 |
0,03 |
|
|
0,08 |
|
|
0,03 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Mỹ Thuận |
|||
0,09 |
0,09 |
|
0,09 |
0,01 |
|
0,01 |
0,02 |
|
|
0,03 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
Xã Văn Luông |
|||
0,15 |
0,15 |
|
0,15 |
0,03 |
|
|
0,03 |
|
|
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
Xã Thu Ngạc |
|||
92 |
Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất điện năng, cải thiện chất lượng, điện áp lưới điện khu vực huyện Thanh Sơn, Tân Sơn năm 2024 |
0,05 |
0,05 |
|
0,05 |
0,01 |
|
|
|
|
|
0,02 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
Xã Tam Thanh |
Nghị quyết số 08/2023/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ (RSX 0,04 ha) |
0,05 |
0,05 |
|
0,05 |
0,01 |
|
|
|
|
|
0,02 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
Xã Mỹ Thuận |
|||
93 |
Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất điện năng, cải thiện chất lượng điện áp lưới điện hạ áp khu vực huyện Thanh Sơn, Tân Sơn năm 2023 |
0,05 |
0,05 |
|
0,05 |
0,02 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Lai Đồng |
Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
0,05 |
0,05 |
|
0,05 |
0,02 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Thu Cúc |
|||
0,05 |
0,05 |
|
0,05 |
0,02 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Tân Phú |
|||
94 |
Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất điện năng, cải thiện chất lượng điện áp lưới điện khu vực huyện Hạ Hòa, Thanh Sơn, Tân Sơn bổ sung năm 2023 |
0,12 |
0,12 |
|
0,12 |
0,02 |
|
0,07 |
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Tân Phú |
Nghị quyết số 13/2023/NQ- HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ (0,42 ha: LUA 0,06 ha; RSX 0,15 ha) |
95 |
Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Tân Sơn năm 2021 |
0,07 |
0,074 |
|
0,074 |
0,030 |
|
0,010 |
0,002 |
|
|
0,021 |
|
|
|
|
0,005 |
|
|
|
0,005 |
0,001 |
|
|
|
|
Xã Tam Thanh |
Nghị quyết số 08/2023/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ (0,12 ha: LUA 0,06 ha); Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ (RSX 0,08 ha) |
0,06 |
0,064 |
|
0,064 |
0,021 |
|
0,023 |
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Kim Thượng |
|||
0,06 |
0,055 |
|
0,055 |
0,010 |
|
0,015 |
|
|
|
0,02 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
Xã Văn Luông |
|||
0,04 |
0,040 |
|
0,040 |
0,010 |
|
0,004 |
|
|
|
0,02 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
0,00 |
|
|
|
|
|
Xã Long Cốc |
|||
96 |
Cải tạo một số vị trí trên lưới điện trung áp để đảm bảo an toàn và độ tin cậy cung cấp điện |
0,06 |
0,062 |
|
0,062 |
0,022 |
|
0,02 |
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Xuân Đài, Xuân Sơn, Thạch Kiệt, Đống Sơn |
Nghị quyết số 13/2023/NQ- HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ (LUA 0,002 ha); Nghị quyết số 20/2024/NQ- HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ (0,06 ha: LUA 0,02 ha; RSX 0,02 ha) |
97 |
Cải tạo, chống quá tải lưới điện 35kV xã Thục Luyện, Địch quả huyện Thanh Sơn và xã Văn Luông huyện Tân Sơn tỉnh Phú Thọ |
0,17 |
0,17 |
|
0,17 |
0,04 |
|
0,060 |
0,050 |
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Văn Luông |
Nghị quyết số 20/2024/NQ- HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
98 |
Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Tân Sơn ( năm 2019) |
0,20 |
0,20 |
|
0,20 |
0,05 |
|
0,070 |
0,080 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Thu Ngạc |
Nghị quyết số 20/2024/NQ- HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
0,10 |
0,10 |
|
0,10 |
0,04 |
|
0,030 |
0,030 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tân Sơn |
|||
99 |
Chống quá tải TBA Minh Đài 2, Minh Đài 3, xã Minh Đài; Mỹ Thuận 1, Mỹ Thuận 2, xã Mỹ Thuận; Tân Phú 2, xã Tân Phú; Đồng Sơn 1, xã Đồng Sơn; Cải tạo lưới điện 35KV xã Văn Luông (0,02 ha); Cấp điện cho khu Mỹ Á, xã Thu Cúc (0,1 ha) |
0,16 |
0,16 |
|
0,16 |
0,12 |
|
|
0,02 |
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã: Minh Đài; Mỹ Thuận; Đồng Sơn; Thu Cúc; Văn Luông; TT. Tân Phú |
Nghị quyết số 13/2023/NQ- HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
100 |
Cải tạo lưới điện 35KV xã Tân Phú, xã Thạch Kiệt, huyện Tân Sơn; Chống quá tải TBA Minh Đài 2, Minh Đài 3 - xã Minh Đài; Mỹ Thuận 1, Mỹ Thuận 2 - xã Mỹ Thuận; Tân Phú 2 - xã Tân Phú; Đồng Sơn 1 - xã Đồng Sơn - huyện Tân Sơn |
0,09 |
0,09 |
|
0,09 |
0,04 |
|
0,01 |
0,01 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
Các xã: Thạch Kiệt (0,02ha); Minh Đài (0,01ha); Mỹ Thuận (0,01ha); Đồng Sơn (0,02ha); TT. Tân Phú (0,03 ha) |
Nghị quyết số 08/2023/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
101 |
Chống quá tải TBA Kim Thượng 1, Mỹ Thuận 1, Văn Luông 5, Minh Đài 3, Minh Đài 4, Thu Cúc 1 |
0,12 |
0,116 |
|
0,116 |
0,039 |
|
|
0,014 |
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,003 |
|
|
|
|
|
Các xã: Kim Thượng; Mỹ Thuận; Văn Luông; Minh Đài; Thu Cúc |
Nghị quyết số 06/2022/NQ- HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ (RSX 0,01 ha);Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ (0,056 ha; LUC 0,039 ha); Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ (RSX 0,05 ha) |
102 |
Chống quá tải, giảm tổn thất điện năng các trạm biến áp Thu Cúc 3, Thu Cúc 4, Lai Đồng 1 |
0,05 |
0,05 |
|
0,05 |
0,02 |
|
0,003 |
0,006 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,007 |
0,002 |
|
0,003 |
|
|
Các xã: Thu Cúc; Lai Đồng |
Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ (0,041) |
103 |
Lắp đặt MBA tự ngẫu cho lưới điện trung áp tỉnh Phú Thọ |
0,01 |
0,009 |
|
0,009 |
|
|
|
0,009 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Tân Phú |
Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
104 |
Xây dựng và cải tạo lưới điện trung hạ áp huyện Thanh Sơn, Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ |
0,13 |
0,13 |
|
0,13 |
0,03 |
|
0,07 |
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tam Thanh |
Nghị quyết số 13/2023/NQ- HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Nghị quyết số 01/2024/NQ-HĐND ngày 04/6/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Nghị quyết số 06/2024/NQ- HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ (0,42 ha: LUA 0,06 ha; RSX 0,15 ha) |
0,12 |
0,12 |
|
0,12 |
0,02 |
|
0,07 |
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Mỹ Thuận |
|||
0,12 |
0,12 |
|
0,12 |
0,02 |
|
0,07 |
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Kiệt Sơn |
|||
0,12 |
0,12 |
|
0,12 |
0,02 |
|
0,07 |
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Thu Cúc |
|||
0,12 |
0,12 |
|
0,12 |
0,02 |
|
0,07 |
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Văn Luông |
|||
- |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
1,77 |
1,77 |
0,00 |
1,77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
105 |
Chợ trung tâm tại xóm Đường II, xã Mỹ Thuận |
0,52 |
0,52 |
|
0,52 |
0,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Mỹ Thuận |
Nghị quyết số 20/2024/NQ- HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ (0,12 ha); Quyết định số 74/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của Chủ tịch UBND xã Mỹ Thuận về việc phê duyệt báo cáo KTKT xây dựng công trình: Chợ xã Mỹ Thuận, huyện Tân Sơn; Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 18/7/2019 của Chủ tịch UBND xã Mỹ Thuận về việc phê duyệt điều chỉnh báo cáo KTKT xây dựng công trình: Chợ xã Mỹ Thuận, huyện Tân Sơn; Quyết định thu hồi đất số 5908/QĐ-UBND ngày 26/12/2019 của UBND huyện Tân Sơn về việc thu hồi đất thực hiện dự án |
106 |
Sửa chữa, nâng cấp chợ xã Tân Sơn |
1,25 |
1,25 |
|
1,25 |
|
1,00 |
0,05 |
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07 |
|
|
|
|
Xã Tân Sơn |
Nghị quyết số 08/2023/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
- |
Đất tôn giáo |
3,00 |
3,00 |
0,68 |
2,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
107 |
Xây dựng trụ sở Ban trị sự, xây dựng chùa và các công trình phụ trợ tại xã Tân Phú, huyện Tân Sơn |
3,00 |
3,00 |
0,68 |
2,32 |
|
|
|
|
|
|
2,12 |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
Thị trấn Tân Phú |
Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ (3,0 ha); Nghị quyết số 33/2023/NQ- HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ (RSX 0,68 ha) |
II |
Các công trình, dự án theo quy định tại Điều 78 và Điều 79 Luật Đất đai thực hiện trong năm kế hoạch mà chưa có các văn bản theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai |
64,37 |
64,37 |
0,04 |
64,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Xây dựng công trình quốc phòng (thuộc trường hợp tại Điều 78) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Xây dựng công trình an ninh (thuộc trường hợp tại Điều 78) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Các công trình, dự án thuộc trường hợp tại Khoản 1, Điều 79) |
58,79 |
58,79 |
0,00 |
58,79 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
108 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT liên xã từ khu Côm xã Thu Ngạc đi khu Mịn xã Mỹ Thuận |
4,50 |
4,50 |
|
4,50 |
0,5 |
|
0,1 |
0,7 |
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,1 |
0,1 |
Xã Thu Ngạc, Mỹ Thuận |
Nghị quyết số 20/2024/NQ- HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
109 |
Xử lý điểm đen Km115+750 - Km116+150, Quốc lộ 32, tỉnh Phú Thọ |
0,09 |
0,09 |
|
0,09 |
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
0,03 |
0,01 |
|
|
|
|
Thị trấn Tân Phú |
Nghị quyết số 20/2024/NQ- HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
110 |
Đường nối từ QL 70B đến vườn Quốc Gia Xuân Sơn |
54,20 |
54,20 |
|
54,20 |
3,60 |
|
1,00 |
15,00 |
16,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17,80 |
0,20 |
|
|
|
|
Các xã: Văn Luông, Long Cốc, Minh Đài và Xuân Đài |
Nghị quyết số 20/2024/NQ- HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
2.4 |
Các công trình, dự án thuộc trường hợp tại Khoản 2, Điều 79) |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Các công trình, dự án thuộc trường hợp tại Khoản 5 điều 79 |
1,05 |
1,05 |
0,00 |
1,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
111 |
Đường dây 110kV Cẩm Khê - Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ |
0,35 |
0,35 |
|
0,35 |
0,15 |
|
|
0,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Tân Sơn |
Nghị quyết số 06/2024/NQ- HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
112 |
Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất điện năng, cải thiện chất lượng điện áp lưới điện khu vực huyện Thanh Sơn, Tân Sơn tỉnh Phú Thọ năm 2025 |
0,10 |
0,10 |
|
0,10 |
0,05 |
|
0,03 |
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Mỹ Thuận |
Nghị quyết số 20/2024/NQ- HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
0,15 |
0,15 |
|
0,15 |
0,04 |
|
0,03 |
0,03 |
|
|
0,03 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
Xã Tân Sơn |
|||
0,10 |
0,10 |
|
0,10 |
0,05 |
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Long Cốc |
|||
0,15 |
0,15 |
|
0,15 |
0,04 |
|
0,03 |
0,03 |
|
|
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
Xã Xuân Đài |
|||
0,20 |
0,20 |
|
0,20 |
0,05 |
|
0,03 |
0,03 |
|
|
0,04 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
Xã Minh Đài |
|||
2.6 |
Các công trình, dự án thuộc trường hợp tại Khoản 12 điều 79 |
1,17 |
1,17 |
0,00 |
1,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
113 |
Trụ sở công an thị trấn Tân Phú |
0,30 |
0,30 |
|
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Tân Phú |
Đề án 1311/ĐA-UBND ngày 13/4/2023 của UBND tỉnh Phú Thọ về đề án đảm bảo cơ sở vật chất cho công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Phú Thọ; Văn bản số 769/CAT-PH10 ngày 22/10/2024 của Công an tỉnh Phú Thọ về việc đề nghị cấp kinh phí triển khai xây dựng, cải tạo sửa chữa trụ sở làm việc công an xã, thị trấn năm 2025; Văn bản số 845/CAT-PH10 ngày 01/11/2024 của Công an tỉnh Phú Thọ về việc triển khai xây dựng trụ sở làm việc công an xã, thị trấn năm 2025 |
114 |
Trụ sở công an xã Đồng Sơn |
0,20 |
0,20 |
|
0,20 |
0,17 |
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đồng Sơn |
|
115 |
Trụ sở công an xã Kim Thượng |
0,12 |
0,12 |
|
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Kim Thượng |
|
116 |
Trụ sở công an xã Long Cốc |
0,14 |
0,14 |
|
0,14 |
0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Long Cốc |
|
117 |
Trụ sở công an xã Mỹ Thuận |
0,17 |
0,17 |
|
0,17 |
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Mỹ Thuận |
|
118 |
Trụ sở công an xã Thu Ngạc |
0,14 |
0,14 |
|
0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Thu Ngạc |
|
119 |
Xây dựng Trạm Kiểm lâm Xuân Sơn, huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ |
0,10 |
0,10 |
|
0,10 |
|
|
0,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Xuân Sơn |
Nghị quyết số 20/2024/NQ- HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
2.7 |
Các công trình, dự án thuộc trường hợp tại Khoản 14 điều 79 |
0,81 |
0,81 |
0,04 |
0,77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất văn hóa |
0,41 |
0,41 |
0,04 |
0,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120 |
Nhà văn hóa khu Dặt xã Thạch Kiệt |
0,15 |
0,15 |
|
0,15 |
0,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
Xã Thạch Kiệt |
Nghị quyết số 20/2024/NQ- HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
121 |
Nhà văn hóa khu Vinh Quang |
0,17 |
0,17 |
|
0,17 |
|
|
|
0,14 |
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Minh Đài |
Quyết định số 1608/QĐ-UBND ngày 31/7/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ |
122 |
Mở rộng nhà văn hóa khu Đồng Thịnh |
0,09 |
0,09 |
0,04 |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Minh Đài |
Quyết định số 1608/QĐ-UBND ngày 31/7/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
0,40 |
0,40 |
0,00 |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
123 |
Đài tưởng niệm thanh niên xung phong |
0,40 |
0,40 |
|
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Minh Đài |
VB 650/UBND-NNTN ngày 20/2/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ V/v Công ty Chè Phú Đa đề nghị phối hợp làm việc tại thực địa, lập bản vẽ thu hồi giao đất để bàn giao lại diện tích đất cho địa phương quản lý tại xã Minh Đài, huyện Tân Sơn; VB số 545/TNMT-QLDĐ ngày 13/3/2024 của Sở TNMT V/v giải quyết đề nghị của Công ty Chè Phú Đa đối với nội dung bàn giao phần diện tích thuộc phạm vi Khu di tích lịch sử và khu nghĩa trang liệt sỹ Thanh niên xung phong tại xã Minh Đài, huyện Tân Sơn |
2.8 |
Các công trình, dự án thuộc trường hợp tại Khoản 15 điều 79 |
0,35 |
0,35 |
0,00 |
0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
124 |
Đầu tư xây dựng mới, cải tạo và nâng cấp cơ sở hạ tầng, cung cấp trang thiết bị y tế thuộc chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn tỉnh Phú Thọ |
0,35 |
0,35 |
|
0,35 |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
Xã Kim Thượng |
Nghị quyết số 20/2024/NQ- HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
2.9 |
Các công trình, dự án thuộc trường hợp tại Khoản 15 điều 79 |
1,70 |
1,70 |
0,00 |
1,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
125 |
Xây nhà bếp ăn và các hạng mục phụ trợ các trường tiểu học: Thu Ngạc, Thu Cúc 2, Đồng Sơn, Kim Thượng và Trường tiểu học và THCS Vinh Tiền |
0,10 |
0,10 |
|
0,10 |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
Xã Đồng Sơn |
Nghị quyết số 20/2024/NQ- HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
0,40 |
0,40 |
|
0,40 |
0,3 |
|
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
Xã Kim Thượng |
|||
0,30 |
0,30 |
|
0,30 |
0,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
Xã Thu Cúc |
|||
0,40 |
0,40 |
|
0,40 |
0,1 |
|
|
|
|
|
0,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,1 |
|
|
|
|
Xã Thu Ngạc |
|||
0,50 |
0,50 |
|
0,50 |
0,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
Xã Vinh Tiền |
|||
2.10 |
Các công trình, dự án thuộc trường hợp tại Khoản 29 điều 79 |
0,50 |
0,50 |
0,00 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
126 |
Dự án giao đất ở để thực hiện các giải pháp giải quyết tình trạng thiếu đất ở cho các đối tượng thuộc chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
0,50 |
0,50 |
|
0,50 |
|
|
|
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 xã, thị trấn trên địa bàn huyện |
Nghị quyết số 06/2024/NQ- HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
III |
Các công trình, dự án đầu tư theo nhu cầu sử dụng đất không thuộc quy định tại điểm a, điểm b khoản 1, Điều 48, Thông tư 29/2024/TT-BTNMT và khoản 5 Điều 116 Luật Đất đai dự kiến thực hiện trong năm kế hoạch |
2,15 |
2,15 |
0,00 |
2,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thương mại, dịch vụ |
1,46 |
1,46 |
0,00 |
1,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
127 |
Chuyển mục đích sang đất thương mại dịch vụ tại xã Thu Cúc |
1,46 |
1,46 |
|
1,46 |
|
|
|
|
|
|
1,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Thu Cúc |
Quyết định số 1608/QĐ-UBND ngày 31/7/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ |
- |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
0,69 |
0,69 |
0,00 |
0,69 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
128 |
Đầu tư xây dựng cơ sở chế biến chè |
0,19 |
0,19 |
|
0,19 |
|
|
|
0,1875 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Mỹ Thuận |
Quyết định số 1608/QĐ-UBND ngày 31/7/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ |
129 |
Đầu tư xây dựng cơ sở chế biến chè Vân Yên Sơn |
0,50 |
0,50 |
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Mỹ Thuận |
Quyết định số 1608/QĐ-UBND ngày 31/7/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ |
|
TỔNG CỘNG 129 CÔNG TRÌNH |
335,88 |
335,88 |
28,74 |
307,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 06: Danh mục dự án không khả thi đề nghị hủy bỏ
STT |
Hạng mục |
Diện tích (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT liên xã Long Cốc đi xã Tam Thanh |
0,70 |
Xã Long Cốc, xã Tam Thanh |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
Quá hạn nghị quyết |
2 |
Khắc phục hậu quả lụt, bão, đảm bảo giao thông bước 1 trên tuyến QL.32B đoạn Km3+560-Km3+750, thuộc thuộc khu vực Đèo Cón, xã Thu Cúc, huyện Tân Sơn |
0,4 |
Xã Thu Cúc |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
Quá hạn nghị quyết |
3 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT đến trung tâm xã Minh Đài |
0,5 |
Xã Minh Đài |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
Quá hạn nghị quyết |
4 |
Xây dựng các công trình điện CQT, các công trình nhà trực vận hành điện lực |
0,06 |
Các xã thuộc huyện Tân Sơn |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/08/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
Quá hạn nghị quyết |
5 |
Xây dựng mô hình nhân giống và sản xuất một số loại cây dược liệu có giá trị |
3,1 |
Xã Thu Ngạc |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
Quá hạn nghị quyết |
|
Tổng |
4,76 |
|
|
|
Quyết định 374/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ
Số hiệu: | 374/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Thọ |
Người ký: | Phan Trọng Tấn |
Ngày ban hành: | 23/02/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 374/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ
Chưa có Video