ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3735/QĐ-UBND |
Tây Ninh, ngày 30 tháng 12 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của UBND huyện Tân Châu tại Tờ trình số 382/TTr-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2021 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 8435/TTr-STNMT ngày 24 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Hiệu trạng năm 2020 |
Quy hoạch tiến năm 2030 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Cấp tỉnh phân bổ (ha) |
Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha) |
Tổng số |
|||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) = (5)+(6) |
(8) |
|
TỔNG DTTN (1+2+3) |
110.319.85 |
100,00 |
|
110.319,85 |
110.319,85 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiện |
94.813.02 |
85,94 |
|
92.447,78 |
92.447,78 |
83,80 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
319,28 |
0,29 |
|
199,49 |
199,49 |
0,18 |
|
Trong đó: Đất chuyên lúa nước |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
12.589,60 |
11,41 |
|
9.930,26 |
9.930,26 |
9,00 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
48.444,38 |
43,91 |
|
44.488,03 |
44.488,03 |
40,33 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
29.617,21 |
26,85 |
|
29.588,43 |
29.588,43 |
26,82 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
33,74 |
0,03 |
|
33,74 |
33,74 |
0,03 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
3.598,80 |
3,26 |
|
3.598,80 |
3.598,80 |
3,26 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
140,64 |
0,13 |
|
131,22 |
131,22 |
0,12 |
1.8 |
Đất làm muôi |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
69,37 |
0,06 |
|
4.477,82 |
4.477,82 |
4,06 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
15.506,83 |
14,06 |
|
17.872,07 |
17.872,07 |
16,20 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
119,98 |
0,11 |
|
349,97 |
349,97 |
0,32 |
2.2 |
Đất an ninh |
43,78 |
0,04 |
|
43,78 |
43,78 |
0,04 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
51,38 |
0,05 |
|
347,90 |
347,90 |
0,32 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
41,79 |
0,04 |
|
235,72 |
235,72 |
0,21 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
394,42 |
0,36 |
|
443,96 |
443,96 |
0,40 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
281,44 |
0,26 |
|
495,20 |
495,20 |
0,45 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
24,35 |
0,02 |
|
105,66 |
105,66 |
0,10 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
3.190,72 |
2,89 |
|
3.929,98 |
3.929,98 |
3,56 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
2.086,16 |
1,89 |
|
2.463,97 |
2.463,97 |
2,23 |
|
Đất thủy lợi |
369,50 |
0,33 |
|
448,83 |
448,83 |
0,41 |
|
Đất cơ sở văn hóa |
16,83 |
0,02 |
|
27,66 |
27,66 |
0,03 |
|
Đất cơ sở y tế |
6,40 |
0,01 |
|
10,19 |
10,19 |
0,01 |
|
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
64,04 |
0,06 |
|
74,33 |
74,33 |
0,07 |
|
Đất cơ sở thể dục thể thao |
18,33 |
0,02 |
|
40,69 |
40,69 |
0,04 |
|
Đất công trình năng lượng |
505,63 |
0,46 |
|
674,81 |
674,81 |
0,61 |
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
1,43 |
0,00 |
|
2,23 |
2,23 |
0,00 |
|
Đất xây dựng khu dự trữ quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
|
|
|
16,21 |
16,21 |
0,01 |
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
23,09 |
0,02 |
|
33,83 |
33,83 |
0,03 |
|
Đất cơ sở tôn giáo |
13,26 |
0,01 |
|
16,08 |
16,08 |
0,01 |
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
53,10 |
0,05 |
|
85,90 |
85,90 |
0,08 |
|
Đất cơ sở khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ xã hội |
27,45 |
0,02 |
|
28,45 |
28,45 |
0,03 |
|
Đất chợ |
5,50 |
0,00 |
|
6,80 |
6,80 |
0,01 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
8,69 |
0,01 |
|
16,22 |
16,22 |
0,01 |
|
cộng |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
1.200,57 |
1,09 |
|
1.537,13 |
1.537,13 |
1,39 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
65,59 |
0,06 |
|
166,24 |
166,24 |
0,15 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
23,04 |
0,02 |
|
47,32 |
47,32 |
0,04 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
0,20 |
0,00 |
|
6,22 |
6,22 |
0,01 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
362,89 |
0,33 |
|
362,89 |
362,89 |
0.33 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
9.690,76 |
8,78 |
|
9.669,75 |
9.669,75 |
8,77 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
3,11 |
0,00 |
|
94,63 |
94,63 |
0,09 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
|
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||||||
Thị trấn Tân Châu |
Xã Tân Hà |
Xã Tân Đông |
Xã Tân Hội |
Xã Tân Hoà |
Xã Suối Ngô |
Xã Suối Dây |
Xã Tân Hiệp |
Xã Thạnh Đông |
Xã Tân Thành |
Xã Tân Phú |
Xã Tân Hưng |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+... |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
|
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
2.365,28 |
240,38 |
161,25 |
414,12 |
172,66 |
424,22 |
90,84 |
204,85 |
124,24 |
110,08 |
91,24 |
245,76 |
85,64 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
1.020,62 |
94,74 |
53,20 |
225,33 |
142,56 |
11,59 |
51,888 |
41,10 |
31,38 |
47,20 |
44,49 |
220,87 |
56,28 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
1.306,47 |
145,64 |
105,25 |
188,79 |
30,10 |
384,85 |
37,96 |
163,75 |
92,86 |
62,88 |
46,75 |
24,89 |
22,75 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
28,78 |
|
|
|
|
27,78 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PMN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
9,41 |
|
2,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,61 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
4.408.40 |
1,00 |
282,31 |
63,85 |
1.354,93 |
38,80 |
888,30 |
1.676,51 |
41,34 |
32,06 |
23,50 |
3,80 |
2,00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,6 |
0,2 |
|
|
|
|
0,39 |
|
|
|
0,01 |
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng: Đến năm 2030, trên địa bàn huyện Tân Châu không còn diện tích đất chưa sử dụng.
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh.
3. Đối với Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Tân Châu được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 06 tháng 01 năm 2021 được tích hợp vào Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh.
1. UBND huyện Tân Châu có trách nhiệm:
- Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
2. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm đăng tải Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Quyết định 3735/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2021 huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh
Số hiệu: | 3735/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tây Ninh |
Người ký: | Trần Văn Chiến |
Ngày ban hành: | 30/12/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 3735/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2021 huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh
Chưa có Video