Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 369/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 23 tháng 02 năm 2018 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN CHÂU THÀNH - TỈNH BẾN TRE

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành tại Tờ trình số 145/TTr-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2018 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 293/TTr-STNMT ngày 02 tháng 02 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Châu Thành với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn-Châu Thành

Tân Thạch

Quới Sơn

An Khánh

Giao Long

Giao Hòa

Phú Túc

Phú Đức

Phú An Hòa

An Phước

Tam Phước

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+..

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

22.488,75

311,04

975,75

1.514,61

1.192,76

523,50

597,41

1.573,90

1.473,46

566,40

644,72

1.122,18

1

Đất nông nghiệp

NNP

16.519,94

223,81

591,03

1.058,86

918,36

328,43

369,46

1.112,16

967,38

482,17

405,77

984,78

1.1

Đất trồng lúa

LUA

583,01

5,00

 

89,21

6,00

50,00

17,00

 

 

13,00

40,80

45,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng a nước

LUC

583,01

5,00

 

89,21

6,00

50,00

17,00

 

 

13,00

40,80

45,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

73,17

2,04

 

0,69

3,40

0,35

1,93

3,36

1,85

3,06

0,30

5,44

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

15.659,78

216,67

590,67

968,96

908,78

278,08

349,03

1.021,19

952,53

464,51

361,69

925,33

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sn

NTS

186,40

 

0,36

 

0,11

 

1,50

87,07

12,97

1,60

2,95

0,05

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

17,58

0,10

 

 

0,07

 

 

0,54

0,03

 

0,03

9,06

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.960,58

87,23

382,19

450,05

274,40

195,07

227,95

461,74

506,08

84,23

238,95

137,40

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,66

0,66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2,81

2,32

 

 

 

 

 

 

 

 

0,49

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

229,20

 

 

 

 

29,58

 

 

 

 

133,05

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

30,99

 

 

0,79

 

12,90

 

 

 

 

17,30

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

35,32

6,46

5,98

2,92

4,02

1,00

1,05

1,13

0,72

1,00

1,08

0,57

2.7

Đất cơ sở sân xuất phi nông nghiệp

SKC

51,17

5,09

6,16

2,20

1,00

11,03

1,46

1,81

0,66

4,78

1,35

1,93

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sn

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

774,99

29,14

26,33

28,96

41,10

40,32

9,86

60,16

34,92

21,32

26,71

42,76

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

3,83

1,33

0,11

0,02

0,03

 

 

0,34

0,04

 

0,02

 

-

Đất cơ sở y tế

DYT

7,17

1,99

0,18

0,11

0,13

0,07

0,09

0,05

0,14

0,18

0,27

0,17

-

Đất cơ sở giáo dục- đào tạo

DGD

44,57

1,91

2,63

2,82

1,85

1,32

0,52

3,51

1,18

2,77

1,62

2,51

-

Đất cơ sở thể dục- thể thao

DTT

10,34

 

1,38

 

0,21

 

 

0,96

0,93

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.021,16

 

67,63

84,47

63,13

22,60

22,65

62,33

52,43

37,69

30,72

58,47

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

19,94

19,94

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

21,56

11,17

0,94

0,17

0,95

0,50

0,36

0,64

0,83

0,40

0,50

0,43

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,55

0,06

 

 

0,02

 

 

0,01

 

 

 

1,45

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

54,70

0,24

3,27

7,25

1,75

1,37

0,83

1,41

1,26

0,28

0,31

2,16

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

42,19

0,16

1,44

1,96

0,85

0,14

0,13

1,72

0,93

1,23

0,24

1,88

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,72

 

0,19

0,10

 

0,01

0,09

0,10

0,32

 

0,25

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,30

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

17,68

0,15

0,32

2,38

0,03

0,78

0,93

0,20

0,35

0,16

0,16

1,18

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3.648,61

11,54

269,93

318,85

161,55

74,84

190,60

332,23

413,66

17,37

26,79

26,57

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

8,23

 

2,53

5,70

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

311,04

311,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(*) Không tính vào tổng diện tích tự nhiên

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thành Triệu

Tường Đa

Tân Phú

Quới Thành

Phước Thạnh

An Hóa

Tiên Long

An Hiệp

Hữu Định

Tiên Thủy

Sơn Hòa

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

22.488,75

892,87

950,98

2.439,11

665,68

925,16

397,81

1.280,60

728,08

1.309,20

1.822,52

581,01

1

Đất nông nghiệp

NNP

16.519,94

765,94

845,88

1.653,47

560,38

791,24

299,84

907,21

443,44

1.110,48

1.287,41

412,44

1.1

Đất trồng lúa

LUA

583,01

 

7,00

 

 

 

50,00

 

5,00

220,00

 

35,00

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

583,01

 

7,00

 

 

 

50,00

 

5,00

220,00

 

35,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

73,17

1,94

12,07

0,05

0,35

 

1,04

0,02

4,44

9,75

1,11

19,98

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

15.659,78

763,13

825,07

1.631,81

559,41

789,66

248,56

863,03

430,36

880,65

1.273,93

356,83

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

186,40

0,12

0,54

21,09

0,55

0,30

0,24

44,16

3,63

0,08

8,50

0,58

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

17,58

0,75

1,20

0,52

0,07

1,28

 

 

0,01

 

3,87

0,05

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.960,58

126,93

105,10

785,64

105,30

133,92

97,97

373,39

284,64

198,72

535,11

168,57

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2,81

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

229,20

 

 

 

 

 

 

 

66,57

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

30,99

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

35,32

1,05

0,50

0,51

1,10

0,59

0,55

1,00

0,73

1,10

1,37

0,89

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

51,17

0,63

0,65

0,71

3,05

0,50

2,68

1,13

0,69

1,24

 1,90

0,52

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sn

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

774,99

47,21

23,89

55,52

17,77

18,78

19,23

20,69

49,28

83,27

60,61

17,16

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

3,83

0,03

0,46

0,48

 

0,51

0,10

0,29

 

0,03

0,04

 

-

Đất cơ sở y tế

DYT

7,17

0,12

0,12

0,18

0,14

0,17

0,17

0,11

0,17

1,87

0,64

0,10

-

Đất cơ sở giáo dục- đào tạo

DGD

44,57

1,40

1,21

3,04

0,36

1,24

3,82

0,82

3,16

0,96

5,29

0,63

-

Đất cơ sở thdục- thể thao

DTT

10,34

 

0,87

0,55

1,82

1,31

0,82

 

 

 

1,49

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,03

 

 

 

 

 

 

 

 

4,03

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.021,16

38,73

45,10

77,77

31,50

37,02

24,29

48,61

35,32

57,74

88,67

34,29

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

19,94

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

21,56

0,31

0,36

0,10

0,12

0,16

0,32

0,18

1,01

1,47

0,50

0,14

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,55

 

 

 

 

 

 

 

 

2,01

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

54,70

0,87

0,56

4,03

1,52

0,32

1,29

2,78

2,02

0,64

19,84

0,70

2.19

Đt làm nghĩa trang, nghĩa đa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

42,19

3,05

0,86

1,77

2,06

0,46

0,85

1,01

3,26

10,89

4,39

2,91

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,72

0,08

 

0,01

 

 

0,09

 

 

0,48

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

17,68

0,17

0,30

4,05

0,66

0,40

 

2,13

0,36

0,36

1,86

0,75

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3.648,61

34,83

32,88

641,17

47,52

75,69

48,67

295,86

125,40

35,49

355,96

111,21

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

8,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

311,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(*) Không tính vào tổng diện tích tự nhiên

Trong đó:

- Đất thương mại, dịch vụ: Trên địa bàn các xã, thị trấn có kết hợp đất ở theo các tuyến giao thông chính và các khu đô thị của huyện nhưng không ảnh hưởng đến các công trình công cộng, có vị trí linh hoạt để đáp ứng được nhu cầu chuyển đổi mục đích sử dụng đất và phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.

- Đất ở nông thôn: Tại các xã, thị trấn trong huyện, trong các khu vực là nông thôn (xen lẫn với đất trồng cây lâu năm, hàng năm) nhưng không ảnh hưởng đến các công trình công cộng, có vị trí linh hoạt để đáp ứng được nhu cầu chuyển đổi mục đích sử dụng đất là đất ở nông thôn của người dân.

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Châu Thành

Tân Thạch

Quới Sơn

An Khánh

Giao Long

Giao Hòa

Phú Túc

Phú Đức

Phú An Hòa

An Phước

Tam Phước

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

02)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp

NNP

83,79

0,50

1,47

2,17

1,60

15,19

2,34

3,39

1,90

1,20

13,32

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

15,67

 

 

0,50

0,50

5,40

0,50

 

 

0,50

5,51

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

15,67

 

 

0,50

0,50

5,40

0,50

 

 

0,50

5,51

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

68,12

0,50

1,47

1,67

1,10

9,79

1,84

3,39

1,90

0,70

7,81

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sn

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,84

0,10

0,22

0,22

0,23

0,31

0,22

0,05

 

0,20

0,45

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,20

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

0,10

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sn

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cp huyện, cấp xã

DHT

0,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,15

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thi

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,06

 

0,22

0,22

0,23

0,21

0,22

0,05

 

0,20

0,20

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,10

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

MS

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thành Triệu

Tường Đa

Tân Phú

Quới Thành

Phước Thnh

An Hóa

Tiên Long

An Hiệp

Hữu Định

Tiên Thủy

Sơn Hòa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp

NNP

83,79

1,07

0,84

3,97

0,84

 

1,10

3,01

9,89

13,50

0,97

5,52

1.1

Đất trồng lúa

LUA

15,67

 

 

 

 

 

0,50

 

0,33

1,50

 

0,43

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

15,67

 

 

 

 

 

0,50

 

0,33

1,50

 

0,43

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

68,12

1,07

0,84

3,97

0,84

 

0,60

3,01

9,56

12,00

0,97

5,09

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,84

 

 

0,05

 

 

0,20

0,53

0,14

0,51

0,25

0,16

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sn xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,34

 

 

 

 

 

 

 

 

0,19

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý cht thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,06

 

 

0,05

 

 

0,20

0,53

0,12

0,20

0,25

0,16

2.14

Đất tại đô thị

ODT

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,13

 

 

 

 

 

 

 

0,02

0,11

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018:

 Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Châu Thành

Tân Thạch

Quới Sơn

An Khánh

Giao Long

Giao Hòa

Phú Túc

Phú Đức

Phú An Hòa

An Phước

Tam Phước

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

145,48

3,70

3,47

6,27

6,04

19,29

4,34

6,26

4,03

5,30

17,52

2,20

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

16,48

0,20

 

0,60

0,60

5,50

0,50

 

 

0,60

5,61

 

 

Trang đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

16,48

0,20

 

0,60

0,60

5,50

0,50

 

 

0,60

5,61

 

1.2

Đất trng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

128,98

3,50

3,47

5,67

5,44

13,79

3,84

6,26

4,03

4,70

11,91

2,18

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sn

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyn đi cơ cấu sử dụng đất trong ni bộ đất nông nghiệp

 

69,90

2,91

 

5,70

5,01

4,61

5,45

0,03

0,06

5,85

5,35

3,07

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

69,90

2,91

 

5,70

5,01

4,61

5,45

0,03

0,06

5,85

5,35

3,07

2.2

Đất trồng lúa chuyn sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rng đặc dụng chuyn sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,43

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thành Triệu

Tường Đa

Tân Phú

Qui Thành

Phước Thạnh

An Hóa

Tiên Long

An Hiệp

Hữu Định

Tiên Thủy

Sơn Hòa

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp chuyn sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

145,48

3,07

2,84

5,97

2,84

2,13

3,10

7,11

11,89

15,61

4,98

7,52

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

16,48

 

 

 

 

 

0,50

0,10

0,33

1,50

0,01

0,43

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

16,48

 

 

 

 

 

0,50

0,10

0,33

1,50

0,01

0,43

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

128,98

3,07

2,84

5,97

2,84

2,13

2,60

7,01

11,56

14,11

4,97

7,09

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

69,90

0,21

2,25

 

1,35

 

5,21

1,09

4,76

14,13

 

2,86

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

69,90

0,21

2,25

 

1,35

 

5,21

1,09

4,76

14,13

 

2,86

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyn sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyn sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,43

0,26

0,52

0,29

 

 

0,30

 

 

 

0,04

 

Ghi chú: - (a) gồm đất sn xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sn, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó CT UBND tỉnh;
- Chánh, các Phó CVP UBND tỉnh;
- NC: TH, KT; TT TTĐT;
- Lưu VT, TNMT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Nguyễn Hữu Lập

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 369/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre

Số hiệu: 369/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
Người ký: Nguyễn Hữu Lập
Ngày ban hành: 23/02/2018
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [4]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 369/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre

Văn bản liên quan cùng nội dung - [4]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…