ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3671/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 31 tháng 8 năm 2023 |
VỀ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA QUẬN TÂN BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 131/2020/QH14 ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 80/NQ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đất năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn Thành phố (số 122/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016; số 10/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2017; số 32/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017; số 09/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018; số 33/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018; số 34/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2019; số 54/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2019; số 85/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020; số 113/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021; số 58/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022; số 59/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022);
Xét đề nghị của của Ủy ban nhân dân quận Tân Bình tại Tờ trình số 64/TTr-UBND ngày 24 tháng 7 năm 2023 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của quận Tân Bình và Công văn số 1717/UBND-ĐT ngày 17 tháng 7 năm 2023 về báo cáo giải trình kết quả thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của quận Tân Bình;
Theo báo cáo và đề xuất, kiến nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6995/TTr-TNMT-QLĐ ngày 31 tháng 7 năm 2023 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của quận Tân Bình và Công văn số 7156/STNMT-QLĐ ngày 03 tháng 8 năm 2023 báo cáo các dự án chậm triển khai trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của quận Tân Bình.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của quận Tân Bình với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân quận Tân Bình có trách nhiệm phối hợp và thực hiện:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Tân Bình chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA QUẬN TÂN BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định 3671/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2023 của Ủy
ban nhân dân Thành phố)
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
P1 |
P2 |
P3 |
P4 |
P5 |
P6 |
P7 |
P8 |
P9 |
P10 |
P11 |
P12 |
P13 |
P14 |
P15 |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) +... (19) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
I |
LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
2.243,09 |
36,31 |
199,67 |
25,43 |
240,99 |
30,20 |
57,18 |
47,65 |
40,03 |
50,12 |
84,53 |
58,27 |
143,64 |
131,17 |
80,23 |
1.017,67 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2.243,09 |
36,31 |
199,67 |
25,43 |
240,99 |
30,20 |
57,18 |
47,65 |
40,03 |
50,12 |
84,53 |
58,27 |
143,64 |
131,17 |
80,23 |
1.017,67 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
524,27 |
3,01 |
16,26 |
|
98,80 |
|
0,02 |
|
|
0,00 |
|
|
51,26 |
18,44 |
0,16 |
336,33 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2,86 |
|
1,07 |
|
0,60 |
|
|
|
|
0,20 |
0,08 |
0,02 |
|
0,63 |
0,26 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SK.N |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
76,64 |
1,93 |
34,08 |
0,19 |
15,27 |
0,04 |
2,26 |
0,52 |
4,41 |
0,45 |
2,31 |
0,65 |
0,27 |
5,92 |
0,48 |
7,86 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
36,76 |
0,78 |
1,78 |
|
0,32 |
0,02 |
8,27 |
2,37 |
0,50 |
1,14 |
0,53 |
2,67 |
|
0,38 |
8,14 |
9,86 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
908,31 |
8,61 |
76,65 |
7,81 |
77,88 |
8,48 |
16,54 |
19,64 |
11,33 |
12,91 |
26,23 |
13,96 |
35,78 |
33,82 |
24,12 |
534,53 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1 |
Đất giao thông |
DGT |
830,22 |
6,99 |
71,48 |
5,68 |
62,94 |
7,07 |
10,83 |
8,87 |
8,79 |
9,69 |
18,65 |
11,87 |
29,65 |
28,81 |
20,09 |
528,83 |
2.9.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,63 |
|
0,14 |
|
0,47 |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
2.9.3 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
5,50 |
0,21 |
0,43 |
|
2,99 |
0,03 |
|
|
|
0,06 |
0,91 |
0,05 |
|
0,75 |
0,02 |
0,06 |
2.9.4 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
8,06 |
0,16 |
0,02 |
0,01 |
0,44 |
0,02 |
0,04 |
6,27 |
0,01 |
0,12 |
0,01 |
0,02 |
0,02 |
0,14 |
0,68 |
0,09 |
2.9.5 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
34,62 |
1,03 |
1,07 |
0,23 |
10,06 |
0,40 |
4,48 |
1,28 |
0,25 |
1,79 |
1,56 |
1,07 |
3,60 |
3,37 |
1,07 |
3,37 |
2.9.6 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
1,68 |
|
0,07 |
|
|
0,30 |
0,15 |
|
|
0,06 |
|
|
|
|
1,10 |
|
2.9.7 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
2,94 |
0,02 |
2,40 |
|
0,02 |
0,01 |
0,01 |
0,02 |
|
0,09 |
|
0,01 |
0,00 |
0,37 |
|
|
2.9.8 |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,15 |
|
|
|
0,02 |
|
0,02 |
|
0,02 |
0,06 |
|
|
0,01 |
|
0,01 |
0,02 |
2.9.9 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
3,64 |
|
|
|
0,27 |
|
|
|
|
0,57 |
2,80 |
|
|
|
|
|
2.9.11 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
0,08 |
2.9.12 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
13,40 |
0,21 |
1,04 |
0,75 |
0,64 |
0,65 |
0,96 |
2,83 |
0,73 |
0,31 |
1,22 |
0,87 |
2,50 |
0,07 |
0,27 |
0,35 |
2.9.13 |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
2,71 |
|
0,00 |
|
|
|
|
0,32 |
|
|
0,98 |
|
0,01 |
0,00 |
0,06 |
1,34 |
2.9.14 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.15 |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
2.9.16 |
Đất chợ |
DCH |
4,63 |
|
|
1,15 |
0,02 |
|
0,04 |
0,05 |
1,52 |
0,19 |
0,07 |
0,08 |
|
0,30 |
0,82 |
0,40 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,63 |
0,03 |
0,09 |
0,02 |
0,05 |
0,02 |
0,07 |
0,00 |
0,01 |
0,01 |
0,04 |
0,06 |
0,06 |
0,04 |
0,07 |
0,07 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
11,71 |
0,14 |
8,23 |
0,01 |
0,25 |
0,08 |
1,21 |
|
0,04 |
0,04 |
0,77 |
|
0,22 |
0,22 |
0,15 |
0,35 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
668,98 |
21,13 |
60,71 |
16,18 |
46,47 |
20,11 |
28,59 |
24,81 |
23,45 |
35,04 |
54,12 |
40,75 |
55,87 |
70,33 |
46,08 |
125,33 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
6,78 |
0,67 |
0,71 |
0,06 |
1,22 |
0,07 |
0,18 |
0,29 |
0,20 |
0,28 |
0,43 |
0,17 |
0,19 |
1,37 |
0,65 |
0,30 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,16 |
|
0,09 |
|
0,05 |
|
|
0,00 |
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
0,08 |
|
|
|
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0,52 |
0,01 |
|
0,00 |
0,00 |
0,08 |
0,04 |
0,00 |
0,09 |
0,05 |
0,02 |
0,00 |
|
|
0,12 |
0,11 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
5,39 |
|
|
1,16 |
|
1,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,93 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
2. Kế hoạch thu hồi đất các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
P1 |
P2 |
P3 |
P4 |
P5 |
P6 |
P7 |
P8 |
P9 |
P10 |
P11 |
P12 |
P13 |
P14 |
P15 |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+ …+ (24) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
6,48 |
|
|
|
|
|
4,89 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,59 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
5,793 |
|
|
|
|
|
4,89 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,903 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,683 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,683 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
38,95 |
|
0,25 |
|
11,11 |
0,35 |
0,08 |
0,43 |
|
0,01 |
|
|
8,13 |
2,98 |
0,50 |
15,10 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
29,40 |
|
|
|
9,083 |
|
|
|
|
|
|
|
7,81 |
1,41 |
|
11,10 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,02 |
|
0,06 |
|
0,49 |
0,01 |
|
0 ,004 |
|
|
|
|
0,04 |
0,02 |
0,073 |
0,32 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0 ,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,004 |
0,04 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,52 |
|
|
|
0,21 |
0,07 |
|
0,14 |
|
|
|
|
|
0,08 |
0,01 |
0,012 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1 |
Đất giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.3 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,18 |
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08 |
|
|
2.9.4 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,22 |
|
|
|
0,11 |
0,07 |
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,002 |
|
|
|
|
|
|
0,002 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.8 |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
2.9.9 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,002 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,002 |
2.9.12 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.13 |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.14 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.15 |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.16 |
Đất chợ |
DCH |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,005 |
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,10 |
|
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
7,79 |
|
0,10 |
|
1,33 |
0,27 |
0,08 |
0,26 |
|
0,01 |
|
|
0.28 |
1,43 |
0,41 |
3,62 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,04 |
|
|
|
0,005 |
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,003 |
|
|
|
|
|
|
0,003 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
P1 |
P2 |
P3 |
P4 |
P5 |
P6 |
P7 |
P8 |
P9 |
P10 |
P11 |
P12 |
P13 |
P14 |
P15 |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) + ...+ (19) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
6,48 |
|
|
|
|
|
4,89 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,59 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trong lúa nước |
LUC/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
5,793 |
|
|
|
|
|
4,89 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,903 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
0 ,683 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,683 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
" |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,28 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,27 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: Trên địa bàn quận Tân Bình không còn diện tích đất chưa sử dụng.
Quyết định 3671/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh
Số hiệu: | 3671/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký: | Bùi Xuân Cường |
Ngày ban hành: | 31/08/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 3671/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh
Chưa có Video