ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3613/QĐ-UBND |
Thanh Hoá, ngày 26 tháng 10 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, HUYỆN THIỆU HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị quyết của Quốc hội: Số 39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 về việc quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; s ố 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 190/NQ-HĐND ngày 10/7/2019, số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019; số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020, số 329/NQ-HĐND ngày 21/9/2020, số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020, số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021, số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021, số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021, số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022; số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022; số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 3387/QĐ-UBND ngày 31/8/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Thiệu Hóa; số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Thiệu Hóa tại Tờ trình số 355/TTr- UBND ngày 4/10/2022 và Báo cáo số 215/BC-UBND ngày 22/6/2022;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 890/TTr- STNMT ngày 14/10/2022 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Thiệu Hóa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng diện tích |
|
15991,72 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
10.277,39 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5503,42 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
210,91 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 01 đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
117,69 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
13,30 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
145,02 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
137,62 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
137,62 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
1,68 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
0,82 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
0,26 |
- |
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
3,34 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
1,31 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
6,30 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 03 đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
16,29 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0,11 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
16,18 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 04 đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2022: (Chi tiết theo Phụ biểu số 05 đính kèm)
1. Ủy ban Nhân dân huyện Thiệu Hóa.
- Tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Thiệu Hóa; công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, đảm bảo phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật, trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, chỉ tiêu của từng loại đất đến từng không gian kế hoạch sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong kế hoạch sử dụng đất. Thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kӏp thời các trường hợp vị phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục triệt để tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh và tính chính xác, phù hợp của chỉ tiêu sử dụng đất đến từng loại đất trong năm kế hoạch được thẩm định; chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện và chỉ đạo, hướng dẫn điều chỉnh quy hoạch, đảm bảo phù hợp với Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Thiệu Hóa theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Thiệu Hóa và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Thiệu Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 3613/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Thị trấn Thiệu Hóa |
Xã Thiệu Ngọc |
Xã Thiệu Vũ |
Xã Thiệu Phúc |
Xã Thiệu Tiến |
Xã Thiệu Công |
Xã Thiệu Phú |
Xã Thiệu Long |
Xã Thiệu Giang |
Xã Thiệu Duy |
Xã Thiệu Nguyên |
Xã Thiệu Hợp |
||||
|
TỔNG DTTN (1+2+3) |
|
15.991,72 |
1.067,95 |
746,54 |
605,16 |
463,45 |
463,79 |
668,12 |
652,83 |
769,99 |
751,05 |
880,67 |
661,53 |
707,07 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
10.277,39 |
606,43 |
471,60 |
368,55 |
242,20 |
290,80 |
442,80 |
434,59 |
570,97 |
566,03 |
605,59 |
386,08 |
446,14 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
8.367,68 |
491,51 |
365,40 |
303,03 |
207,73 |
254,94 |
384,61 |
384,60 |
390,66 |
450,61 |
561,10 |
265,24 |
358,75 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
8.094,14 |
482,12 |
358,61 |
303,03 |
207,73 |
241,68 |
383,17 |
384,60 |
383,40 |
443,57 |
561,10 |
215,05 |
312,58 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.053,38 |
83,64 |
78,74 |
43,87 |
22,51 |
27,68 |
11,64 |
8,84 |
32,94 |
57,02 |
25,96 |
115,62 |
54,06 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
245,62 |
8,09 |
3,33 |
2,22 |
1,46 |
0,02 |
0,03 |
0,04 |
38,23 |
47,47 |
3,56 |
|
22,35 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
4,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
139,11 |
|
|
|
|
|
|
|
58,26 |
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
352,29 |
21,80 |
22,76 |
14,90 |
4,18 |
7,82 |
35,72 |
24,67 |
20,83 |
10,30 |
10,33 |
3,95 |
7,48 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
115,18 |
1,38 |
1,37 |
4,53 |
6,33 |
0,34 |
10,80 |
16,44 |
30,05 |
0,63 |
4,64 |
1,27 |
3,50 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.503,42 |
456,66 |
252,64 |
213,14 |
204,06 |
158,13 |
216,45 |
216,50 |
196,01 |
169,79 |
269,09 |
271,13 |
250,93 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
6,72 |
1,39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,27 |
0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
25,11 |
1,74 |
|
|
|
|
|
17,64 |
1,79 |
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
26,28 |
17,57 |
0,58 |
|
0,85 |
0,33 |
1,36 |
1,66 |
0,15 |
0,51 |
|
0,24 |
0,16 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
83,16 |
18,45 |
|
2,14 |
2,63 |
0,17 |
0,04 |
11,07 |
1,28 |
0,19 |
0,48 |
31,21 |
3,38 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
105,03 |
26,29 |
20,79 |
8,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.393,03 |
190,01 |
104,72 |
94,34 |
83,80 |
62,79 |
86,29 |
90,43 |
91,94 |
106,69 |
135,21 |
91,23 |
118,41 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.416,06 |
105,86 |
60,73 |
46,80 |
53,75 |
35,19 |
61,71 |
68,50 |
64,05 |
61,14 |
80,18 |
49,29 |
71,24 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
585,63 |
41,08 |
30,28 |
27,74 |
17,28 |
18,93 |
8,93 |
5,93 |
14,12 |
20,83 |
41,33 |
29,32 |
30,28 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
22,51 |
1,82 |
0,63 |
1,09 |
0,70 |
0,40 |
1,04 |
0,51 |
1,20 |
1,21 |
0,99 |
0,62 |
0,73 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
10,88 |
5,23 |
0,17 |
0,08 |
0,23 |
0,32 |
0,31 |
0,15 |
0,11 |
0,19 |
0,37 |
0,41 |
0,13 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
64,97 |
13,51 |
1,36 |
2,85 |
2,32 |
1,31 |
1,76 |
1,89 |
1,62 |
2,35 |
2,05 |
2,69 |
1,87 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
51,09 |
5,42 |
3,66 |
0,93 |
2,23 |
1,53 |
0,73 |
2,88 |
|
1,63 |
3,92 |
1,40 |
1,02 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
8,53 |
0,52 |
0,23 |
0,02 |
0,60 |
0,14 |
0,06 |
0,78 |
0,04 |
0,33 |
0,24 |
0,09 |
0,33 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,96 |
0,25 |
0,03 |
0,07 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,02 |
0,03 |
|
0,03 |
0,03 |
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
1,71 |
|
|
0,58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
204,14 |
13,31 |
7,04 |
9,00 |
6,55 |
4,79 |
11,37 |
9,12 |
9,45 |
17,30 |
5,40 |
6,93 |
11,16 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
0,07 |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
6,60 |
1,50 |
0,25 |
0,11 |
|
0,15 |
0,35 |
0,12 |
0,28 |
0,61 |
0,32 |
0,36 |
0,38 |
2.10 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
10,03 |
|
0,02 |
4,52 |
0,01 |
|
|
|
0,36 |
0,61 |
|
0,09 |
0,71 |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
9,84 |
1,44 |
0,32 |
0,55 |
0,10 |
|
|
0,53 |
0,68 |
0,49 |
0,39 |
|
0,56 |
2.13 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
1,59 |
0,67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.685,37 |
|
90,07 |
73,91 |
57,54 |
56,39 |
92,27 |
87,54 |
71,99 |
44,00 |
81,54 |
76,04 |
63,02 |
2.17 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
139,70 |
139,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
21,58 |
4,89 |
0,93 |
0,58 |
0,77 |
0,36 |
0,40 |
0,59 |
0,55 |
0,68 |
0,42 |
1,56 |
0,73 |
2.19 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,90 |
0,61 |
|
|
|
|
|
0,91 |
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
2,85 |
0,87 |
0,03 |
0,12 |
|
0,15 |
|
0,01 |
0,08 |
0,08 |
|
|
0,03 |
2.22 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
946,64 |
53,15 |
34,48 |
32,12 |
57,43 |
33,78 |
31,69 |
6,65 |
27,45 |
12,67 |
47,28 |
67,29 |
61,57 |
2.23 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
62,49 |
1,06 |
1,04 |
1,33 |
1,05 |
4,16 |
4,40 |
|
0,78 |
4,96 |
4,15 |
3,56 |
3,63 |
2.24 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
210,91 |
4,87 |
22,28 |
23,46 |
17,19 |
14,87 |
8,87 |
1,75 |
3,00 |
15,21 |
6,00 |
4,33 |
10,00 |
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
1.067,95 |
1.067,95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
8.339,76 |
490,21 |
361,94 |
305,25 |
209,18 |
241,70 |
383,20 |
384,64 |
421,63 |
491,04 |
564,66 |
215,05 |
334,93 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
143,25 |
|
|
|
|
|
|
|
58,26 |
|
|
|
|
6 |
Khu du lịch |
KDL |
27,87 |
18,24 |
0,58 |
|
0,85 |
0,33 |
1,36 |
1,66 |
0,15 |
0,51 |
|
0,24 |
0,16 |
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
25,11 |
1,74 |
|
|
|
|
|
17,64 |
1,79 |
|
|
|
|
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
1.067,95 |
1.067,95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
26,28 |
17,57 |
0,58 |
|
0,85 |
0,33 |
1,36 |
1,66 |
0,15 |
0,51 |
|
0,24 |
0,16 |
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
1.076,66 |
1.067,95 |
0,58 |
|
0,85 |
0,33 |
1,36 |
1,66 |
0,15 |
0,51 |
|
0,24 |
0,16 |
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
1.685,37 |
|
90,07 |
73,91 |
57,54 |
56,39 |
92,27 |
87,54 |
71,99 |
44,00 |
81,54 |
76,04 |
63,02 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
1.750,08 |
|
90,07 |
76,05 |
60,17 |
56,56 |
92,31 |
98,61 |
73,27 |
44,19 |
82,02 |
107,25 |
66,40 |
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Thiệu Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 3613/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
Xã Thiệu Thịnh |
Xã Thiệu Quang |
Xã Thiệu Thành |
Xã Thiệu Toán |
Xã Thiệu Chính |
Xã Thiệu Hòa |
Xã Minh Tâm |
Xã Thiệu Viên |
Xã Thiệu Lý |
Xã Thiệu Vận |
Xã Thiệu Trung |
Xã Tân Châu |
Xã Thiệu Giao |
|||
|
TỔNG DTTN (1+2+3) |
|
489,49 |
685,47 |
551,68 |
631,82 |
505,72 |
660,37 |
1.041,90 |
492,80 |
412,51 |
369,62 |
389,73 |
741,13 |
581,33 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
275,24 |
455,45 |
343,98 |
384,13 |
352,55 |
460,19 |
625,10 |
320,80 |
280,28 |
231,29 |
244,71 |
444,14 |
427,80 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
139,48 |
350,50 |
297,26 |
314,86 |
316,42 |
441,80 |
535,38 |
297,70 |
258,10 |
173,44 |
208,75 |
231,69 |
384,14 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
139,48 |
350,50 |
297,26 |
314,86 |
306,62 |
321,80 |
533,87 |
297,70 |
258,10 |
172,75 |
208,75 |
231,69 |
384,14 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
126,55 |
46,56 |
39,44 |
48,97 |
1,31 |
2,03 |
32,71 |
3,62 |
4,02 |
35,43 |
18,23 |
125,48 |
6,52 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1,12 |
29,19 |
1,50 |
8,54 |
0,85 |
10,02 |
28,00 |
3,32 |
2,34 |
13,35 |
1,42 |
7,75 |
11,45 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,15 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
22,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58,05 |
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
8,09 |
4,85 |
5,12 |
11,76 |
31,77 |
6,34 |
24,38 |
15,17 |
15,00 |
8,62 |
11,08 |
8,00 |
17,37 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
1,55 |
0,66 |
|
2,20 |
|
4,64 |
0,99 |
0,82 |
0,45 |
5,24 |
9,03 |
8,32 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
203,64 |
215,48 |
195,19 |
245,90 |
152,48 |
199,57 |
405,11 |
165,98 |
131,07 |
136,97 |
144,80 |
289,92 |
142,80 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
1,81 |
|
3,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,94 |
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
0,30 |
|
0,30 |
0,33 |
0,23 |
0,78 |
0,05 |
|
0,20 |
|
0,68 |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
2,04 |
0,19 |
0,01 |
0,60 |
0,01 |
|
2,06 |
0,09 |
0,81 |
6,31 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
15,00 |
3,65 |
2,18 |
1,67 |
|
|
|
|
|
|
|
26,85 |
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
56,10 |
99,80 |
80,07 |
105,52 |
77,99 |
86,34 |
165,68 |
76,60 |
69,36 |
63,73 |
74,04 |
98,17 |
75,26 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
28,55 |
58,03 |
55,43 |
49,73 |
50,69 |
55,88 |
90,75 |
48,03 |
45,52 |
28,54 |
40,37 |
61,30 |
44,77 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
15,20 |
26,36 |
9,36 |
44,75 |
17,54 |
19,26 |
52,53 |
17,86 |
13,54 |
20,08 |
20,61 |
25,86 |
16,63 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,44 |
1,94 |
0,80 |
0,59 |
1,03 |
0,64 |
0,75 |
0,71 |
0,78 |
1,53 |
0,65 |
1,19 |
0,52 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,37 |
0,32 |
0,18 |
0,29 |
0,24 |
0,11 |
0,75 |
0,08 |
0,22 |
0,20 |
0,12 |
0,17 |
0,13 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
1,32 |
4,18 |
1,56 |
1,54 |
2,53 |
1,28 |
2,10 |
2,36 |
2,30 |
4,02 |
1,99 |
2,49 |
1,72 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
1,31 |
0,84 |
1,50 |
2,67 |
1,59 |
3,43 |
5,69 |
2,14 |
2,20 |
0,88 |
1,59 |
1,50 |
0,40 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,01 |
0,03 |
0,13 |
0,06 |
0,03 |
0,29 |
0,24 |
0,13 |
0,12 |
3,29 |
0,27 |
0,28 |
0,26 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,02 |
0,06 |
0,03 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
0,31 |
0,14 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
0,61 |
|
0,06 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
8,87 |
7,67 |
10,64 |
5,86 |
4,01 |
5,21 |
12,25 |
5,25 |
4,64 |
5,16 |
7,55 |
5,02 |
10,59 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
0,09 |
0,30 |
|
0,30 |
0,21 |
0,57 |
|
|
|
0,25 |
0,30 |
0,15 |
2.10 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,02 |
0,65 |
|
0,24 |
|
|
0,63 |
0,61 |
|
|
0,99 |
0,37 |
0,20 |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,11 |
0,85 |
0,25 |
0,53 |
0,29 |
0,98 |
0,11 |
|
0,55 |
0,28 |
|
0,53 |
0,30 |
2.13 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
0,09 |
|
0,47 |
|
|
|
|
0,25 |
0,11 |
2.16 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
37,70 |
38,66 |
83,32 |
69,17 |
63,90 |
66,66 |
129,96 |
79,22 |
60,21 |
48,44 |
63,45 |
92,75 |
57,63 |
2.17 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,37 |
0,27 |
0,54 |
0,56 |
0,44 |
0,29 |
0,98 |
0,86 |
0,96 |
0,41 |
0,35 |
1,05 |
2,04 |
2.19 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
0,16 |
0,05 |
|
0,01 |
|
0,16 |
|
|
|
2.20 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0,27 |
0,37 |
0,04 |
|
0,02 |
|
|
|
|
|
0,07 |
0,26 |
0,45 |
2.22 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
94,07 |
69,55 |
26,79 |
64,29 |
5,47 |
19,25 |
105,90 |
5,80 |
|
19,99 |
1,81 |
68,16 |
|
2.23 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
1,38 |
0,18 |
1,58 |
0,07 |
25,75 |
|
2,82 |
|
|
0,05 |
0,03 |
0,49 |
2.24 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,70 |
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
10,61 |
14,56 |
12,51 |
1,79 |
0,72 |
0,63 |
11,68 |
6,02 |
1,16 |
1,37 |
0,20 |
7,06 |
10,77 |
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
140,60 |
379,69 |
298,76 |
323,40 |
307,47 |
331,82 |
561,87 |
301,02 |
260,44 |
186,10 |
210,16 |
239,44 |
395,59 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
|
22,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62,20 |
|
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
0,30 |
|
0,30 |
0,42 |
0,23 |
1,25 |
0,05 |
|
0,20 |
|
0,93 |
0,11 |
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,94 |
|
|
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
|
0,30 |
|
0,30 |
0,33 |
0,23 |
0,78 |
0,05 |
|
0,20 |
|
0,68 |
|
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
|
0,30 |
|
0,30 |
0,33 |
0,23 |
0,78 |
0,05 |
|
0,20 |
|
0,68 |
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
37,70 |
38,66 |
83,32 |
69,17 |
63,90 |
66,66 |
129,96 |
79,22 |
60,21 |
48,44 |
63,45 |
92,75 |
57,63 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
37,70 |
38,66 |
83,32 |
71,21 |
64,09 |
66,67 |
130,56 |
79,23 |
60,21 |
50,50 |
63,54 |
93,56 |
63,94 |
Kế hoạch thu hồi đất năm 2022, huyện Thiệu Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 3613/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Thị trấn Thiệu Hóa |
Xã Thiệu Ngọc |
Xã Thiệu Vũ |
Xã Thiệu Phúc |
Xã Thiệu Tiến |
Xã Thiệu Công |
Xã Thiệu Phú |
Xã Thiệu Long |
Xã Thiệu Giang |
Xã Thiệu Duy |
Xã Thiệu Nguyên |
Xã Thiệu Hợp |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
117,69 |
21,37 |
2,64 |
1,64 |
4,56 |
0,64 |
1,07 |
21,66 |
7,44 |
3,04 |
1,58 |
1,41 |
2,94 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
112,50 |
20,57 |
2,64 |
1,64 |
4,56 |
0,64 |
1,00 |
21,07 |
6,46 |
3,04 |
1,58 |
1,40 |
2,66 |
|
Trong đó: Đất chuyên lúa nước |
LUC |
117,31 |
20,57 |
2,64 |
1,64 |
4,56 |
0,64 |
1,00 |
21,07 |
6,46 |
3,04 |
1,58 |
1,40 |
2,66 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
0,73 |
0,28 |
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
0,01 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2,74 |
0,02 |
|
|
|
|
0,07 |
0,06 |
0,67 |
|
|
|
0,13 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1,31 |
0,50 |
|
|
|
|
|
0,50 |
0,31 |
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
13,30 |
3,41 |
0,06 |
0,53 |
0,28 |
0,02 |
|
1,88 |
0,22 |
0,05 |
0,04 |
0,19 |
0,05 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
11,64 |
2,62 |
0,06 |
0,53 |
0,29 |
0,02 |
|
1,86 |
0,18 |
0,05 |
0,04 |
0,18 |
0,05 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
7,76 |
2,21 |
0,01 |
0,03 |
0,27 |
0,02 |
|
1,68 |
0,18 |
0,05 |
0,04 |
0,18 |
0,03 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
2,48 |
0,41 |
0,05 |
0,12 |
0,02 |
|
|
0,18 |
|
|
|
|
0,02 |
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
0,31 |
|
|
0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
0,12 |
|
|
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,03 |
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,001 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,93 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
2.17 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,003 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
2,04 |
2,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2022, huyện Thiệu Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 3613/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
Xã Thiệu Thịnh |
Xã Thiệu Quang |
Xã Thiệu Thành |
Xã Thiệu Toán |
Xã Thiệu Chính |
Xã Thiệu Hòa |
Xã Minh Tâm |
Xã Thiệu Viên |
Xã Thiệu Lý |
Xã Thiệu Vận |
Xã Thiệu Trung |
Xã Tân Châu |
Xã Thiệu Giao |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1,72 |
7,93 |
2,31 |
4,18 |
2,73 |
1,96 |
10,35 |
3,37 |
2,60 |
1,52 |
4,97 |
3,81 |
0,25 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1,72 |
7,26 |
2,31 |
4,18 |
2,73 |
1,96 |
9,84 |
2,27 |
2,60 |
1,43 |
4,97 |
3,72 |
0,25 |
|
Trong đó: Đất chuyên lúa nước |
LUC |
1,72 |
7,26 |
2,31 |
4,18 |
2,73 |
1,96 |
9,84 |
2,27 |
2,60 |
6,23 |
4,97 |
3,72 |
0,25 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
0,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
0,51 |
1,10 |
|
0,09 |
|
0,09 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,03 |
1,76 |
0,01 |
0,13 |
0,24 |
0,12 |
2,55 |
1,05 |
0,40 |
0,12 |
0,10 |
0,05 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,03 |
0,99 |
0,01 |
0,13 |
0,24 |
0,04 |
2,55 |
0,90 |
0,40 |
0,08 |
0,10 |
0,03 |
0,26 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,03 |
0,83 |
0,01 |
0,13 |
0,19 |
0,04 |
1,23 |
0,04 |
0,32 |
0,01 |
0,05 |
0,03 |
0,15 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
0,14 |
|
|
|
|
0,65 |
0,65 |
0,02 |
0,07 |
0,05 |
|
0,10 |
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
|
0,02 |
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
0,67 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
0,21 |
0,06 |
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
0,001 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
0,77 |
|
|
|
|
|
0,15 |
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
0,003 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022, huyện Thiệu Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 3613/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Thị trấn Thiệu Hóa |
Xã Thiệu Ngọc |
Xã Thiệu Vũ |
Xã Thiệu Phúc |
Xã Thiệu Tiến |
Xã Thiệu Công |
Xã Thiệu Phú |
Xã Thiệu Long |
Xã Thiệu Giang |
Xã Thiệu Duy |
Xã Thiệu Nguyên |
Xã Thiệu Hợp |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
145,02 |
33,56 |
2,86 |
1,64 |
4,82 |
0,65 |
2,22 |
32,02 |
8,62 |
3,47 |
1,79 |
1,41 |
3,23 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
137,62 |
32,14 |
2,64 |
1,64 |
4,79 |
0,64 |
2,11 |
31,20 |
7,64 |
3,37 |
1,58 |
1,40 |
2,84 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
137,62 |
32,14 |
2,64 |
1,64 |
4,79 |
0,64 |
2,11 |
31,20 |
7,64 |
3,37 |
1,58 |
1,40 |
2,84 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
1,68 |
0,31 |
|
|
|
|
0,04 |
0,19 |
|
0,10 |
0,21 |
0,01 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
0,82 |
0,05 |
0,22 |
|
0,03 |
0,01 |
|
0,06 |
|
|
|
|
0,25 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
3,34 |
0,57 |
|
|
|
|
0,07 |
0,06 |
0,67 |
|
|
|
0,14 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
1,31 |
0,50 |
|
|
|
|
|
0,50 |
0,31 |
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKRa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
6,30 |
1,93 |
0,06 |
0,36 |
0,18 |
0,02 |
|
0,06 |
0,18 |
0,05 |
0,04 |
0,18 |
0,05 |
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022, huyện Thiệu Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 3613/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
Xã Thiệu Thịnh |
Xã Thiệu Quang |
Xã Thiệu Thành |
Xã Thiệu Toán |
Xã Thiệu Chính |
Xã Thiệu Hòa |
Xã Minh Tâm |
Xã Thiệu Viên |
Xã Thiệu Lý |
Xã Thiệu Vận |
Xã Thiệu Trung |
Xã Tân Châu |
Xã Thiệu Giao |
|||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1,72 |
7,93 |
2,31 |
4,18 |
3,08 |
2,08 |
10,64 |
3,37 |
2,65 |
1,49 |
4,99 |
3,93 |
4,03 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
1,72 |
7,26 |
2,31 |
4,18 |
3,02 |
1,96 |
9,94 |
2,27 |
2,60 |
1,43 |
4,97 |
3,72 |
3,24 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
1,72 |
7,26 |
2,31 |
4,18 |
3,02 |
1,96 |
9,94 |
2,27 |
2,60 |
1,43 |
4,97 |
3,72 |
3,24 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
|
0,41 |
|
|
0,06 |
|
0,13 |
|
0,05 |
0,07 |
0,02 |
0,02 |
0,14 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
|
|
|
|
|
0,05 |
0,06 |
|
|
|
|
0,04 |
0,09 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
0,07 |
0,51 |
1,10 |
|
|
|
0,15 |
0,56 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKRa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,03 |
0,80 |
0,01 |
0,11 |
0,24 |
0,04 |
1,41 |
|
0,40 |
|
0,10 |
0,05 |
0,26 |
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022, huyện Thiệu Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 3613/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Thị trấn Thiệu Hóa |
Xã Thiệu Ngọc |
Xã Thiệu Vũ |
Xã Thiệu Phúc |
Xã Thiệu Tiến |
Xã Thiệu Công |
Xã Thiệu Phú |
Xã Thiệu Long |
Xã Thiệu Giang |
Xã Thiệu Duy |
Xã Thiệu Nguyên |
Xã Thiệu Hợp |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
16,18 |
0,36 |
14,00 |
|
|
|
|
0,02 |
|
0,10 |
0,10 |
|
0,05 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
14,00 |
|
14,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,16 |
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
0,1 |
|
0,04 |
2.17 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,36 |
0,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022, huyện Thiệu Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 3613/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
Xã Thiệu Thịnh |
Xã Thiệu Quang |
Xã Thiệu Thành |
Xã Thiệu Toán |
Xã Thiệu Chính |
Xã Thiệu Hòa |
Xã Minh Tâm |
Xã Thiệu Viên |
Xã Thiệu Lý |
Xã Thiệu Vận |
Xã Thiệu Trung |
Xã Tân Châu |
Xã Thiệu Giao |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,10 |
1,40 |
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,10 |
1,40 |
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
|
1,40 |
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2022, huyện Thiệu Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 3613/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Hạng mục |
Diện tích kế hoạch |
Diện tích hiện trạng |
Tăng thêm |
Địa điểm |
Vị trí (Số tờ, số thửa bản đồ địa chính) |
Căn cứ pháp lý |
|
Diện tích |
Sử dụng vào loại đất |
|||||||
1 |
Công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Công trình, dự án cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Công trình dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1 |
Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cụm công nghiệp Thị trấn Vạn Hà |
17,64 |
|
17,64 |
SKN |
Xã Thiệu Phú |
Tờ bản đồ số 12:359, 360, 466-709, 730-753, 359, 364, 367, 369, 759-789, 790, 791, 824-870, 905-970, 1016-1085, 1140, 1167, 1193, 1195, 1197 |
Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022; Nghị quyết số 190/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh |
2.1.2 |
Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng đường giao thông đi Trạm y tế đi cổng làng thôn Thái Khang |
0,20 |
|
0,20 |
DGT |
Xã Thiệu Hòa |
Tờ bản đồ số: 10, thửa số: 492, 576, 716, 700, 701, 718, 735, 747, 759, 774, 758, 796, 775, 840, 809-811, 838, 858, 812, 13, 15, 859, 875, 66, 874. |
Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh |
2 |
Mở rộng đường giao thông từ hộ anh Hải (Lan) thôn Dân Ái đi UBND xã, từ UBND xã đi thôn Dân Hòa |
0,30 |
|
0,30 |
DGT |
Xã Thiệu Hòa |
Tờ bản đồ số: 14, thửa số: 163, 225, 227, 281, 282, 328, 283, 284. Tờ bản đồ số: 13, thửa số:277, 278, 320, 321, 457, 365, 412, 456, 500, 538, 533, 531, 587, 648, 703, 764, 772, 814, 815 |
Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh |
3 |
Đường Quốc lộ 45 cải dịch, đoạn từ nút giao đường DH,TH05 (kênh Nam) đi nút giao với đường QL1-QL45 huyện Thiệu Hóa |
11,20 |
0,40 |
10,80 |
DGT |
Thị trấn Thiệu Hóa, Xã Thiệu Phú, Xã Thiệu long |
Tờ bản đồ số 10 thửa: 403, 438, 439, 498, 374, 404-406, 440, 1266; tờ bản đồ số 11 thửa:378, 379, 391-406, 417-419, 429, 430, 442-451, 462, 487-499, 474, 512, 523-526, 535-541, 565, 966, 961, 582-584, 601, 602, 620, 621, 656, 636, 637, 638, 672, 673, 693, 692, 709, 710, 731, 743, 744, 759, 758, 780- 782, 809, 810, 823-825, 855, 865, 950, 878, 897, 898, 926, 946; tờ bản đồ số 14 thửa:2, 8, 9, 16-18, 69, 50-55, 34-39, 56, 62, 77, 80, 81, 87, 57, 78, 82, 90. Bản đồ địa chính xã Thiệu Long; Tờ bản đồ số 08 thửa: 2-5, 9-16, 26-30, 40-42, 38, 45, 45, 48, 49, 51.63-69, 63a, 63b, 72-80, 92-97; tờ bản đồ số 13 thửa: 4-10, 17- 22, 30-36, 43-52, 60-70, 86-93, 104-110, 124- 128, 129, 141-147, 166-169, 193-199, 232- 238, 263-266, 288-294. Bản đồ địa chính xã Thiệu Phú; tờ bản đồ số 26 thửa: 2, 3, 9, 10, 17, 18, 23, 24, 26, 38, 39, 42, 53, 54, 56, 66- 69, 72, 82, 83; Tờ bản đồ số 33 thửa: 3-5, 20, 21, 31, 32, 50, 53-55, 67-69, 79, 81-83, 96-99, 113-117-119, 137-139, 153-155, 157, 173, 174, 177-179, 190, 192, 208, 207; Tờ bản đồ số 41 thửa: 7-9, 25, 26, 38, 51, 52, 54, 67, 71, 83-85, 89, 90, 102, 103, 105, 106, 121, 132- 134, 144, 145, 147, 155, 156, 164, 167, 168. Bản đồ địa chính Thị trấn. |
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2021 của HĐND tỉnh |
4 |
Đường nối QL1 - QL45 từ xã Hoằng Xuân, huyện Hoằng Hóa đến xã Thiệu Long, huyện Thiệu Hóa. |
7,05 |
0,74 |
6,31 |
DGT |
Xã Thiệu Quang |
Tờ bản đồ số :08, 09, 10, 11, 12 bản đồ địa chính x Thiệu Quang |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2021 của HĐND tỉnh |
5 |
Đường giao thông từ QL45 đi Trung tâm hành chính mới rẽ trái đi Đường tỉnh 516C, rẽ phải đi Đường huyện ĐH.TH05 (Kênh Nam) |
0,71 |
0,13 |
0,58 |
DGT |
Xã Thiệu Phú |
Thị trấn Thiệu Hóa: Tờ bản đồ số 30: 216- 218, 240-242, 265-271, Tờ 31: 78-99, 100-125; Tờ 32: 73-90, 92-97, 101-103; Tờ 33: 73-109, 122, 127, 144, 146, 158, 159, 162, 173, 181, 193, 12, 13, 14 Tờ 34: 10-29. Thiệu Phú: Tờ bản đồ số 12: 1281, 1285, 1386-1389, 1490-1494, 1588, 1599, 1692, 1693, 1694, 1771-1775, 1809-1811, 1838- 1840 |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa |
6 |
Đường vào Cụm công nghiệp Vạn Hà tại xã Thiệu Phú (đoạn phía Nam) |
0,31 |
0,04 |
0,27 |
DGT |
Xã Thiệu Phú |
Tờ bản đồ số 12 thửa: 653, 743, 656, 658-660, 662-668, 753. |
Nghị quyết số 230/NQ-HDND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định số 451/QĐ-UBND ngày 08/3/2021 của Chủ tịch UBND huyện về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật dự án |
7 |
Dự án đường giao thông Nam sông Chu, đoạn từ xã Thiệu Vận đi xã Minh Tâm, huyện Thiệu Hóa |
2,27 |
0,50 |
1,77 |
DGT |
Xã Minh Tâm |
Tờ bản đồ số 7, 9, 10, 11 bản đồ địa chính Thiệu Viên; Tờ bản đồ số 16 bản đồ địa chính Thiệu Tâm; Tờ bản đồ số 04 Bản đồ địa chính Thiệu Vận |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
0,87 |
0,08 |
0,79 |
DGT |
Xã Thiệu vận |
||||
2,69 |
0,57 |
2,12 |
DGT |
Xã Thiệu Viên |
||||
8 |
Tuyến giao thông đoạn tránh Ngã Ba Chè từ xã Thiệu Trung đến Thị trấn Thiệu Hóa |
6,47 |
0,69 |
5,77 |
DGT |
Xã Thiệu Trung, Thị trấn Thiệu Hóa |
Tờ bản đồ số 6, 10, 12 bản đồ địa chính Thị trấn Thiệu Hóa; tờ bản đồ số 7 bản đồ địa chính Xã Thiệu Trung |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
9 |
Sửa chữa cầu Trắng (Km6+670) đường tỉnh Ba Chè - Hạnh Phúc (ĐT.515) |
0,26 |
0,07 |
0,19 |
DGT |
Xã Minh Tâm |
Tờ bản đồ số 12 thửa số: 185 |
Quyết định số 5444/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục công trình và kinh phí thực hiện công tác sửa chữa đường bộ năm 2022 |
2.1.4 |
Đất năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Thiệu Hóa |
0,01 |
|
0,01 |
DNL |
Xã Thiệu Nguyên |
Trên địa bàn xã Thiệu Nguyên |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11 tháng 10 năm 2021 của HĐND tỉnh |
2 |
Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Thiệu Hóa |
0,01 |
|
0,01 |
DNL |
Xã Thiệu Quang |
Trích Bản đồ địa chính kèm theo |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11 tháng 10 năm 2021 của HĐND tỉnh |
3 |
Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Thiệu Hóa |
0,01 |
|
0,01 |
DNL |
Xã Thiệu Thành |
Trên địa bàn xã Thiệu Thành |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11 tháng 10 năm 2021 của HĐND tỉnh |
4 |
Nâng cao khả năng truyền tải đường dây 110KV Ba Chè - Núi Một - Thành Phố |
0,16 |
|
0,16 |
DNL |
Xã Thiệu Trung |
Trích Bản đồ địa chính kèm theo |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021; Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2021 của HĐND tỉnh |
5 |
Dự án đường dây và trạm 110 kV Thiệu Hóa |
0,71 |
|
0,71 |
DNL |
Xã Thiệu Phú |
Tờ bản đồ số 11, Thửa số: 458, 541, 538, 536, 537, 634, 529, 540, 541, 636, 634, 638, 639, 543, 543a, 644, 643, 642. |
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2021 của HĐND tỉnh |
6 |
Dự án di chuyển đường điện phục vụ giải phóng mặt bằng để thi công xây dựng dự án đường GT nối QL217-QL45-QL47 |
0,20 |
|
0,20 |
DNL |
Xã Thiệu Ngọc |
Trích Bản đồ địa chính kèm theo |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
7 |
Trạm biến áp đồng Lòi Tiền, thôn 7 |
0,01 |
|
0,01 |
DNL |
Xã Thiệu Viên |
Tờ bản đồ số 09, Thửa số: 468 |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
8 |
Trạm biến áp thôn Trung Thôn |
0,03 |
|
0,03 |
DNL |
Xã Thiệu Giang |
Tờ bản đồ số 5 thửa: 1240, 1241. |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
9 |
Dự án di chuyển và hoàn trả các công trình hạ tầng kỹ thuật phục vụ giải phóng mặt bằng để thi công xây dựng dự án đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông, đoạn qua huyện Thiệu Hóa |
1,00 |
|
1,00 |
DNL |
Xã Tân Châu, Xã Thiệu Giang, Xã Thiệu Hợp, Xã Thiệu Giao |
Trích Bản đồ địa chính kèm theo |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
2.1.5 |
Đất cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng Nhà văn hóa thôn 1 khu Bầu trên Xóm 1 |
0,09 |
|
0,09 |
DVH |
Xã Thiệu Phúc |
Tờ bản đồ số 15, thửa: 691, 692, 747, 746, 745, 749, 750 |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
2 |
Nhà văn hóa thôn 2 |
0,23 |
|
0,23 |
DVH |
Xã Thiệu Vận |
Tờ bản đồ số 08, thửa số: 646, 720, 721 |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
3 |
Nhà văn hóa thôn 6 |
0,11 |
|
0,11 |
DVH |
Xã Thiệu Viên |
Tờ bản đồ số 13, thửa số: 826, 842, 868 |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
4 |
Nhà văn hoá thôn Nam Bằng 2 |
0,02 |
|
0,02 |
DVH |
Xã Thiệu Hợp |
Tờ bản đồ số 9: 348, 349 |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
5 |
Nhà văn hoá thôn Đa Lộc kết hợp sân thể thao |
0,20 |
|
0,20 |
DVH |
Xã Thiệu Giang |
Tờ bản đồ số 3 thửa:2117, 1018, 982, 981, 980, 1058, 1059, 1060. |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
6 |
Nhà bia liệt sỹ Đồng Nẫn, thôn Cẩm Vân |
0,31 |
0,01 |
0,30 |
DVH |
Xã Thiệu Vũ |
Tờ bản đồ số 08 thửa : 866-873, 933-935, 876-878, 876A, 877A, 829-831, 829A. |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
7 |
Mở rộng đài tưởng Niệm |
0,04 |
|
0,04 |
DVH |
Xã Tân Châu |
Tờ bản đồ số 05 thửa 36, 37, tờ 01 thửa số 162 |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
2.1.6 |
Đất cơ sở y tế |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng Trạm y tế xã |
0,07 |
|
0,07 |
DYT |
Xã Thiệu Duy |
Tờ bản đồ số 11: 285-287, 249; Tờ bản đồ số 12: 203-207 |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
2.1.7 |
Đất cơ sở giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng Trường Tiểu học Thiệu Lý |
0,30 |
|
0,30 |
DGD |
Xã Thiệu Lý |
Tờ bản đồ số 10, Thửa số: 767 - 770, 766, 825 - 828, Tờ bản đồ số: 11, Thửa số: 595, 626, 632, 633 |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
2 |
Mở rộng khuôn viên trường mầm non |
0,12 |
|
0,12 |
DGD |
Xã Thiệu Phúc |
Tờ bản đồ số 17: 447, 448, 449, 477, 490 |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
3 |
Mở rộng Trường Trung học cơ sở |
0,48 |
|
0,48 |
DGD |
Xã Thiệu Phúc |
Tờ bản đồ số 17: 504, 479, 450, 451, 415, 416, 531, 449 |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
4 |
Mở rộng Trường THPT Nguyễn Quán Nho |
0,84 |
|
0,84 |
DGD |
Xã Thiệu Quang |
Tờ bản đồ số 9:715, 716, 735, 734, 784, 799, 800, 798, 786, 785, 733, 717, 657, 655, 718, 719, 732, 787, 788, 730, 731, 720, 721, 645, 654 |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
5 |
Mở rộng Trường Mầm non xã Thiệu Công |
0,21 |
|
0,21 |
DGD |
Xã Thiệu Công |
Tờ bản đồ số 10, thửa số: 591, 536, 537, 590, 538, 539, 620, 621; |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
6 |
Trường Mầm non Thiệu Viên |
0,50 |
|
0,50 |
DGD |
Xã Thiệu Viên |
Tờ bản đồ số 10: 986, 987, 1000, 1051-1053, 1066, 1067, 1106-1108, 1117, 1118. |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh Quyết định số 4271/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của Chủ tịch UBND huyện về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình |
2.1.8 |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà văn hóa thôn, Sân thể thao thôn Đoán Quyết Hạ |
0,95 |
|
0,95 |
DTT |
Xã Thiệu Phúc |
Tờ bản đồ số 21:210, 236-240, 272- 278, 210-313, 337, 338, 361, 359, 360, 269-271, 305-309, 333-336. |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
2 |
Sân thể thao thôn Toán Thọ |
0,65 |
|
0,65 |
DTT |
Xã Thiệu Toán |
Tờ bản đồ số 9: 562-567, 534, 629-623, 582. |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
3 |
Sân thể thao thôn Trung Thôn |
0,70 |
|
0,70 |
DTT |
Xã Thiệu Giang |
Tờ bản đồ số 5 thửa: 650, 651, 723, 724, 1382, 1473, 1446, 759, 760, 852- 858. |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
2.1.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử cách mạng Trụ sở làm việc của Tỉnh ủy Thanh Hóa (giai đoạn 1967-1973), xã Thiệu Viên, huyện Thiệu Hóa (Khu di tích lịch sử) |
0,61 |
|
0,61 |
DDT |
Xã Thiệu Viên |
Tờ bản đồ số 10, Thửa số: 973-975, 957, 1013, 923, 924, 958, 869, 905, 861, 862, 922, 831. |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
0,60 |
0,60 |
|
DTT |
Xã Thiệu Viên |
Tờ bản đồ số 10, Thửa số: 973-975, 957, 1013, 923, 924, 958, 869, 905, 861, 862, 922, 831. |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
||
0,20 |
|
0,20 |
DGT |
Xã Thiệu Viên |
Tờ bản đồ số 10, Thửa số: 973-975, 957, 1013, 923, 924, 958, 869, 905, 861, 862, 922, 831. |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
||
0,94 |
0,47 |
0,47 |
TSC |
Xã Thiệu Viên |
Tờ bản đồ số 10, Thửa số: 973-975, 957, 1013, 923, 924, 958, 869, 905, 861, 862, 922, 831. |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
||
2 |
Bảo vệ nguyên trạng ngôi mộ Hoàng đế Lê Ý Tông tại thôn Nguyên Sơn, xã Thiệu Nguyên |
0,01 |
|
0,01 |
DDT |
Xã Thiệu Nguyên |
Tờ bản đồ số 08 thửa số: 1553 |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
2.1.11 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bãi rác Phù Lưu, thôn Thái Khang |
0,56 |
|
0,56 |
DRA |
Xã Thiệu Hòa |
Tờ bản đồ số 17:291-296, 312, 313, 318, 319 |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
2 |
Bãi rác đồng Cồn Lộn, thôn Cẩm Vân, Lam Vỹ |
0,55 |
|
0,55 |
DRA |
Xã Thiệu Vũ |
Tờ bản đồ số 6:588-597, 675, 678, 596A. |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
2.1.12 |
Đất ở nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Điểm dân cư nông thôn, cồn Quán, Hàng Dứa đến khu sản xuất kinh doanh, thôn Thái Khang, |
1,02 |
|
0,73 |
ONT |
Xã Thiệu Hòa |
Tờ bản đồ số 14 thửa: 543, 564, 517, 542, 516, 490, 468, 735, 449, 712, 711 |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
0,20 |
DGT |
Xã Thiệu Hòa |
|||||
|
0,09 |
DTL |
Xã Thiệu Hòa |
|||||
2 |
Điểm dân cư Dọc Xuôi thôn 4 |
0,34 |
|
0,34 |
ONT |
Xã Thiệu Lý |
Tờ bản đồ số 10 thửa: 121, 174, 117, 159, 158 |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
3 |
Khu dân cư Đồng Băng, thôn 2 |
2,36 |
|
1,64 |
ONT |
Xã Thiệu Lý |
Tờ bản đồ số 11 thửa: 3, 4, 5, 57, 58, 59, 65, 66, 118, 129, 118, 119, 127, 128, 166, 167, 180, 181, 228, 234, 233, 165, 129, 164, 182, 235, 302, 227, 287, 346, 163; tờ bản đồ số 7 thửa: 413, 533, 397, 464, 465, 472, 471, 518, 519, 517, 473, 462 |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021; Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
|
0,47 |
DGT |
Xã Thiệu Lý |
|||||
|
0,25 |
DTL |
Xã Thiệu Lý |
|||||
4 |
Điểm dân cư Đổng Ải |
0,41 |
|
0,41 |
ONT |
Xã Thiệu Vận |
Tờ bản đồ số 4 thửa 86, 98, 111, 121, 122 |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
5 |
Điểm dân cư Ngán Chùa, thôn 3 |
0,16 |
|
0,16 |
ONT |
Xã Thiệu Vận |
Tờ bản đồ số 8 thửa: 233, 232 |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
6 |
Điểm dân cư đồng Dinh Cao, thôn Dân Chính |
0,34 |
|
0,34 |
ONT |
Xã Thiệu Chính |
Tờ bản đồ số 7 thửa: 419, 476, 527 |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
7 |
Khu dân cư cồn Quy, thôn Dân Quý |
2,50 |
|
1,35 |
ONT |
Xã Thiệu Chính |
Tờ bản đồ số 14 thửa: 461, 462, 460, 418, 419, 420, 410, 459, 491, 492, 513, 524, 514, 493, 458, 409, 408, 457, 494, 463, 456, 455, 422, 421, 406, 407, 405, 404, 423, 403, 402, 401, 371, 357, 374, 373, 372, 355, 356, 338, 337 |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
0,09 |
DKV |
Xã Thiệu Chính |
|||||
|
0,05 |
DVH |
Xã Thiệu Chính |
|||||
|
0,89 |
DGT |
Xã Thiệu Chính |
|||||
|
0,25 |
DTL |
Xã Thiệu Chính |
|||||
8 |
Điểm dân cư Bù Bà, thôn Đồng Bào |
0,37 |
|
0,37 |
ONT |
Xã Minh Tâm |
Tờ bản đồ số 8 thửa: 630, 658, 663, 659 BDĐC Thiệu Minh cũ |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
9 |
Khu dân cư Đất San, thôn Đồng Thanh |
1,15 |
|
0,71 |
ONT |
Xã Minh Tâm |
Tờ bản đồ số 12 thửa: 186, 260, 261, 262, 337, 336, 350, 351, 352, 389, 401, 402, 416, bản đồ địa chính Thiệu Tâm Cũ |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
0,33 |
DGT |
Xã Minh Tâm |
|||||
|
0,11 |
DTL |
Xã Minh Tâm |
|||||
10 |
Khu dân cư Rọc Quả, thôn Đồng Tiến |
0,84 |
|
0,84 |
ONT |
Xã Minh Tâm |
Tờ bản đồ số 16 thửa: 393, 434, 474, 475, 509, 517, 508, 551, 518, 507, 549, 550, 563, 561, 562, 591 Bản đồ địa chính Thiệu Tâm cũ |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
11 |
Hạ tầng kỹ thuật khu DVTM và dân cư Cồn Phướn, Gốc Cáo, thôn Đồng Tiến, xã Minh Tâm, huyện Thiệu Hóa |
3,58 |
0,13 |
3,45 |
ONT |
Xã Minh Tâm |
Tờ bản đồ số 16 thửa: 351-355, 386-392, 425-427, 429-433, 470-473, 510-516, 552- 559, 592-597, 625, 649, 825, 831, 845; tờ bản đồ số 15 thửa: 371, 374, 409-415, 365, 1153, 449-453, 507-511, 578-580, 636, 637, 716, bản đồ địa chính Thiệu Tâm cũ |
Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh |
0,45 |
|
0,45 |
DKV |
Xã Minh Tâm |
||||
0,73 |
|
0,73 |
TMD |
Xã Minh Tâm |
||||
4,00 |
|
4,00 |
DGT |
Xã Minh Tâm |
||||
12 |
Khu dân cư khu Ao Tàn, thôn Thọ Sơn 2 |
0,97 |
|
0,73 |
ONT |
Xã Tân Châu |
Tờ bản đồ số 05 thửa: 581, 582, 605, 606, 649, 648, 667, 668, 669, 650, 666, 713, 775 bản đồ địa chính Thiệu Châu |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
0,20 |
DGT |
Xã Tân Châu |
|||||
|
0,04 |
DKV |
Xã Tân Châu |
|||||
13 |
Khu dân cư trại khu vực Ao Tàn Cửa Phủ |
2,10 |
|
1,23 |
ONT |
Xã Tân Châu |
Tờ bản đồ số 5 thửa: 871, 919, 920, 921, 922, 923, 905, 964, 963, 962, 961, 960, 924, 925, 926, 959, 927, 877, 876, 903, 904, 878, 970, 971, 972, 958, 928 bản đồ địa chính Thiệu Châu |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
0,66 |
DGT |
Xã Tân Châu |
|||||
|
0,21 |
DKV |
Xã Tân Châu |
|||||
14 |
Điểm dân cư khu Nước Mạ, thôn Phú Văn |
0,50 |
|
0,50 |
ONT |
Xã Tân Châu |
Tờ bản đồ số 6 thửa: 709, 770, 771, 773, 772, 850, 849/6; |
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2021 của HĐND tỉnh |
15 |
Điểm dân cư thôn Đông Mỹ khu vực đồng Trau |
1,00 |
|
0,72 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Tờ bản đồ số 6 thửa: 709, 770, 771, 773, 772, 850, 849/6;Tờ bản đồ số 7 thửa: 896 |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
0,20 |
DGT |
Xã Thiệu Duy |
|||||
|
0,08 |
DTL |
Xã Thiệu Duy |
|||||
17 |
Khu dân cư xã Thiệu Duy, MBQH-2018 ngày 09/04/2018 của UBND huyện Thiệu Hóa |
0,0225 |
0,0225 |
|
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Tờ bản đồ số 06 thửa: 583, 595, 638, 594. |
Công văn số 952/CV-HĐND ngày 28/11/2017 của HĐND tỉnh; Quyết định số 938/QĐ-UBND ngày 09/4/2018 của UBND huyện (đã giải phóng mặt bằng) |
17 |
Khu dân cư thôn 6 |
1,74 |
|
1,22 |
ONT |
Xã Thiệu Giang |
Tờ bản đồ số 10 thủa: 455, 435, 480, 456, 531, 532, 533, 534, 586, 623, 624, 625, 626, 627, 728, 702, 703, 788, 789, 759, 846, 848, 849, 944, 945, 946, 947, 1005, 1006 |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
0,35 |
DGT |
Xã Thiệu Giang |
|||||
|
0,17 |
DTL |
Xã Thiệu Giang |
|||||
18 |
Khu dân cư thôn Nguyên Tiến Nguyên Hưng |
1,30 |
|
0,91 |
ONT |
Xã Thiệu Nguyên |
Tờ bản đồ số 7 thửa: 361-371, 371A, 491-499, 436, 544, 478-490, 443, 444, 437, 441, 574-582, 632, 631 |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
0,26 |
DGT |
Xã Thiệu Nguyên |
|||||
|
0,13 |
DTL |
Xã Thiệu Nguyên |
|||||
19 |
Điểm dân cư thôn Nguyên Thắng |
0,28 |
|
0,28 |
ONT |
Xã Thiệu Nguyên |
Tờ bản đồ số 8: 793, 794, 926, 927, 924, 925 |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
20 |
Điểm dân cư Nhã Cua, Cần Bưởi, thôn Phúc Lộc 2 |
0,66 |
|
0,66 |
ONT |
Xã Thiệu Tiến |
Tờ bản đồ số 5 thửa: 479, 480, 481, 518, 519, 520, 517, 552, 553, 593, 594, 549, 550, 551, 595, 596, 597, 641, 600, 599, 598, 639, 640, 642, 646, 682, 683, 684, 685, 686, 687, 725, 677, 678, 680, 681, 726-732, 765 |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
21 |
Khu dân cư Bái Đồng Gia, thôn Quyết Thắng |
1,75 |
|
1,23 |
ONT |
Xã Thiệu Thịnh |
Tờ bản đồ số 14 thửa: 420, 421, 436, 446, 447, 437, 438, 439, 440, 412-419 |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
0,35 |
DGT |
Xã Thiệu Thịnh |
|||||
|
0,17 |
DTL |
Xã Thiệu Thịnh |
|||||
22 |
Điểm dân cư cồn Ác, thôn 3 (Đấu giá và tái định cư) |
0,38 |
|
0,38 |
ONT |
Xã Thiệu Trung |
Tờ bản đồ số 08, thửa số: 475-483, 501, 502, 506, 507, 514, 515 |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
23 |
Khu dân cư Đường Tắt, thôn 1 |
1,43 |
|
0,90 |
ONT |
Xã Thiệu Trung |
Tờ bản đồ số: dc06, thửa số: 410, 411, 428, 429, 447-449, 459-463, 480 |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
0,40 |
DGT |
Xã Thiệu Trung |
|||||
|
0,13 |
DTL |
Xã Thiệu Trung |
|||||
24 |
Khu dân cư gốc Sữa, Thường, Trối Sâu thôn Tân Bình, |
2,50 |
|
1,53 |
ONT |
Xã Thiệu Ngọc |
Tờ bản đồ số 8; thửa 512, 525, 540, 588, 618, 631, 683, 774, 893, 1065, 1161, 1162, 1184-1192, 1266, 1269-1282, 1319- 1332, 1408-1424, 1479, 1480-1496, 1614- 1625, 1681-1685, 1332A, 1619A. |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
0,73 |
DGT |
Xã Thiệu Ngọc |
|||||
|
0,24 |
DTL |
Xã Thiệu Ngọc |
|||||
25 |
Điểm dân cư đấu giá thôn Minh Đức |
0,65 |
|
0,65 |
ONT |
Xã Thiệu Long |
Tờ bản đồ số 10: thửa số 298, 299, 353, 354, 379 |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
26 |
Khu dân cư khu đồng Ẩc Te + Đồng cầu thôn Phú Lai |
3,29 |
|
2,27 |
ONT |
Xã Thiệu Long |
Tờ bản đồ số 07: thửa số 374, 500, 599, 631, 651, 652, 672, 673, 694-699, 716, 717, 740- 744, 764-767, 787-789, 800-804, 824-828, 843-845, 859, 860, 905, 1203, 1206 |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
0,70 |
DGT |
Xã Thiệu Long |
|||||
|
0,32 |
DTL |
Xã Thiệu Long |
|||||
27 |
Điểm dân cư khu vực đồng 14 Mầu thôn Đông Hòa |
0,65 |
|
0,65 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Tờ bản đồ số 03: thửa 669; tờ số 07: thửa 02, 03, 44-47, 72, 100 |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
28 |
Khu dân cư Tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng đường nối QL01 - QL45 + Khu Nấp Mới, Đồng Cạn, thôn chí Cường 1+2 |
3,93 |
|
2,66 |
ONT |
Xã Thiệu Quang |
Tờ bản đồ số 11:737-740, 675-679, 658-664, 602-606, 665-670, 597-601, 579, 1747, 1746, 753, 752, 754, 517-519, 599, 598, 580-585, 575, 577, 514, 512, 508-510, 482-487, 424, 425, 344, 345, 395-397, 423, 422, 488, 342, 398, 421, 489, 490, 507, 506, 586, 587, 596, 399-402, 416-420, 491-495, 501-505, 588, 589, 595, 671, 594, 590, 496-500, 505-407, 410-415 |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
1,05 |
DGT |
Xã Thiệu Quang |
||||||
0,22 |
DTL |
Xã Thiệu Quang |
||||||
29 |
Điểm dân cư Mồng cốt, thôn Minh Thượng |
0,43 |
|
0,43 |
ONT |
Xã Thiệu Công |
Tờ bản đồ số 09, thửa số: 118, 142-147, 184-186 |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
30 |
Điểm dân cư Mương Điện số 2, thôn Minh Thượng |
0,24 |
|
0,24 |
ONT |
Xã Thiệu Công |
Tờ bản đồ số 09, thửa số: 776, 777, 778, 835, 836, 837 |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
31 |
Điểm dân cư sống Đồng Hải, thôn Xuân Quan |
0,02 |
|
0,02 |
ONT |
Xã Thiệu Công |
Tờ bản đồ số 09, thửa số 784 |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
32 |
Khu dân cư Ao Xóm (Ao Làng) thôn Xuân Quan, xã Thiệu Công |
0,07 |
|
0,07 |
ONT |
Xã Thiệu Công |
Tờ bản đồ số 13, thửa 792 |
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh |
33 |
Điểm dân cư khu vực Đồng Trào, thôn 1 |
0,40 |
|
0,25 |
ONT |
Xã Thiệu Viên |
Tờ bản đồ số 8, thửa 171, 201, 202, 230 |
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh |
0,12 |
DGT |
Xã Thiệu Viên |
||||||
0,03 |
DTL |
Xã Thiệu Viên |
||||||
34 |
Điểm dân cư đường cái trong, thôn Thành Thượng |
0,84 |
|
0,84 |
ONT |
Xã Thiệu Thành |
Tờ bản đồ số 12 thửa: 537, 443, 512, 536, 535, 534, 420, 421, 422, 423, 424, 425, 426, 427, 428, 429, 442 |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
35 |
Điểm dân cư thôn Thành Đông |
0,58 |
|
0,58 |
ONT |
Xã Thiệu Thành |
Tờ bản đồ số 19 thửa:189 |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
36 |
Điểm dân cư thôn Thành Thiện |
0,60 |
|
0,60 |
ONT |
Xã Thiệu Thành |
Tờ bản đồ số 8 thửa: 772, 773, 774, 775, 835, 834, 682, 683, 749, 776 |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
37 |
Điểm dân cư thôn Thành Thượng |
0,29 |
|
0,29 |
ONT |
Xã Thiệu Thành |
Tờ bản đồ số 12 thửa: 270, 271, 272, 273, 274, 320, 248, 267, 268, 269, 266, 254 |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
38 |
Khu dân cư Đồng Cái Ngoài, thôn Toán Tỵ |
2,70 |
|
2,06 |
ONT |
Xã Thiệu Toán |
Tờ bản đồ số 15, thửa: 792, 796, 797, 833, 838, 839, 876, 837, 877, 879, 908, 909 |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
|
0,54 |
DGT |
Xã Thiệu Toán |
|||||
|
0,10 |
DTL |
Xã Thiệu Toán |
|||||
39 |
Điểm dân cư cồn Gai, thôn Toán Thắng |
0,81 |
|
0,81 |
ONT |
Xã Thiệu Toán |
Tờ bản đồ số 15 thửa: 541, 580, 564, 542, 563, 525, 636, 637, 618, 615, 616, 613, 614, 612, 690, 591, 592, 561, 562, 589, 588, 587, 586, 585, 583, 584, 582, 581, 617, 619, 620 |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
40 |
Điểm dân cư Mã Cáo, thôn Toán Phúc |
0,05 |
|
0,05 |
ONT |
Xã Thiệu Toán |
Tờ bản đồ số 11, thửa : 395, 332 |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
41 |
Điểm dân cư khu vực Đồng Bu, (Trước trường THCS) |
0,77 |
|
0,47 |
ONT |
Xã Thiệu Hợp |
Tờ bản đồ số 9: 1008, 1009, 1010, 1030, 996, 997, 959, 994, 960, 945, 923, 943, 944, 924, 883, 978, 979. |
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh |
0,25 |
DGT |
Xã Thiệu Hợp |
||||||
0,05 |
DTL |
Xã Thiệu Hợp |
||||||
42 |
Điểm dân cư khu vực Bỗng Lão, thôn Chấn Long |
0,02 |
|
0,02 |
ONT |
Xã Thiệu Hợp |
Tờ bản đồ số 10 thửa 259 |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
43 |
Điểm xen cư thôn Nam Bằng 2 |
0,04 |
|
0,04 |
ONT |
Xã Thiệu Hợp |
Tờ bản đồ số 9 thửa 912 |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
44 |
Khu dân cư thôn Chấn Long |
1,93 |
|
1,17 |
ONT |
Xã Thiệu Hợp |
Tờ bản đồ số 10 thửa: 1061, 1032, 1088, 1089, 1062, 1117, 1143, 1144, 1116/6;16, 39, 40, 59, 76, 77, 78/10 |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
0,57 |
DGT |
Xã Thiệu Hợp |
|||||
|
0,19 |
DTL |
Xã Thiệu Hợp |
|||||
45 |
Điểm dân cư thôn Trung Thôn |
0,27 |
|
0,27 |
ONT |
Xã Thiệu Giang |
Tờ bản đồ số 5 thửa: 925-928, 989-998, 929-931. |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
46 |
Điểm dân cư Đồng Nần, thôn Cẩm Vân |
0,48 |
|
0,48 |
ONT |
Xã Thiệu Vũ |
Tờ bản đồ số 8 thửa số 716-718, 721- 737, 615-620, 622, 615A, 616A, 753, 756-762, 764, 610-613, 611A, 740.601, 602, 597, 598. |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
47 |
Điểm dân cư Đồng Thướng, thôn Yên Lộ |
0,13 |
|
0,13 |
ONT |
Xã Thiệu Vũ |
Tờ bản đồ số 01, thửa số: 1, 2, 3, 4 |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
48 |
Điểm dân cư Nhà Bia, thôn Cẩm Vân |
0,71 |
|
0,71 |
ONT |
Xã Thiệu Vũ |
Tờ bản đồ số: 5, Thửa số: 1483, 1482, 1481, 1484, 1485, 1486, 1596, 1593, 1236-1238, 1356-1358, 1356A, 1358A, 1348-1355, 1437-1439, 1440, 1441, 1443, 1488, 1489, 1492. |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
49 |
Điểm dân cư đồng Sau Dưới, thôn Vĩnh Điện |
0,30 |
|
0,30 |
ONT |
Xã Thiệu Phú |
Tờ bản đồ số 12 thửa: 1150B, 1152, 1256-1267, 1164, 1269, 1270, 1273, 1274, 1276 |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
50 |
Điểm dân cư Đồng trước - Cây Đa, thôn Đỉnh Tân |
0,50 |
|
0,50 |
ONT |
Xã Thiệu Phú |
Tờ bản đồ số 11 thửa: 1349, 1371-1374, 1376, 1440-1445, 1504-1508 Tờ bản đồ số 15 thửa: 38 |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
51 |
Điểm dân cư xen kẹt thôn Phú Thịnh |
0,02 |
|
0,02 |
ONT |
Xã Thiệu Phú |
Tờ bản đồ số 07, thửa: 37 |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
52 |
Điểm dân cư nông thôn Đồng Bái, thôn Mật thôn, Xã Thiệu Phúc |
3,10 |
|
2,17 |
ONT |
Xã Thiệu Phúc |
Tờ bản đồ số 22 thửa: 4-7, 21-26, 31-37, 56-68, 70-80, 113-137, 168-177, 182- 189, 216-223, 230-234, 275, 276. |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
0,62 |
DGT |
Xã Thiệu Phúc |
|||||
|
0,31 |
DTL |
Xã Thiệu Phúc |
|||||
53 |
Khu dân cư Tân Bình |
0,02 |
0,02 |
|
ODT |
Xã Thiệu Ngọc |
Tờ bản đồ số 10 : 241; Tờ bản đồ số 09 : 469 |
Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 04/7/2014 của HĐND tỉnh; Quyết định số 7404/QĐ-UBND ngày 18/5/2015 của UBND huyện (đã giải phóng mặt bằng) |
2.1.13 |
Đất ở đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới dọc sông Nhà Lê thuộc Tiểu khu Ba Chè - Tiểu khu 13, Thị trấn Thiệu Hóa |
2,95 |
|
1,25 |
ODT |
Thị trấn Thiệu Hóa |
Tờ bản đồ số 60 thửa: 395, 396, 322, 324, 326, 335, 358, 368, 374, 384, 385 |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
1,70 |
DGT |
Thị trấn Thiệu Hóa |
Tờ bản đồ số 60 thửa: 395, 396, 322, 324, 326, 335, 358, 368, 374, 384, 385 |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
|||
2 |
Hạ tầng kĩ thuật khu dân cư dọc đường QL45 đi thôn Đỉnh Tân xã Thiệu Phú |
1,21 |
0,07 |
0,79 |
ODT |
Thị trấn Thiệu Hóa, xã Thiệu Phú |
Tờ bản đồ số 30 thửa: 2, 24, 25, 29, 50, 51, 48, 49, 57-63, 98-100, 92-97, 129- 135, 101-104, 163, 164, 136, 137. Tờ bản đồ số 23. Thị trấn Thiệu Hóa Tờ bản đồ số 11,12,15.X Thiệu Phú |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11 tháng 10 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
0,35 |
DGT |
Thị trấn Thiệu Hóa, xã Thiệu Phú |
||||||
3 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Cổ Đô, phía Nam đường tỉnh lộ 502, Thị trấn Thiệu Hóa, huyện Thiệu Hóa |
7,10 |
|
4,26 |
ODT |
Thị trấn Thiệu Hóa |
Tờ bản đồ số 6, thửa:833-837, 857-861, 881-885, 904-911, 932-934, 951-953, 971-977, 1000-1005, 1032-1037, 1024- 1026, 1057, 1103-1109, 1073-1079, 1058-1061, 1080-1083, 1124-1129 |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa |
|
2,13 |
DGT |
Thị trấn Thiệu Hóa |
|||||
|
0,71 |
DTL |
Thị trấn Thiệu Hóa |
|||||
4 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Cổ Đô, phía Bắc đường tỉnh lộ 502, Thị trấn Thiệu Hóa, huyện Thiệu Hóa |
6,20 |
|
3,75 |
ODT |
Thị trấn Thiệu Hóa |
Tờ bản đồ số 6, thửa:361, 404, 449-452, 491, 492, 530-533, 570-574, 607-612, 637- 646, 667-688, 715-727, 754-756. |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
|
1,85 |
DGT |
Thị trấn Thiệu Hóa |
|||||
|
0,60 |
DTL |
Thị trấn Thiệu Hóa |
|||||
2.1.15 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nghĩa địa Đồng Rộng, thôn Vĩ Thôn |
0,10 |
|
0,10 |
NTD |
Xã Thiệu Phúc |
Tờ bản đồ số 5 thửa: 10-14 Tờ bản đồ số 1 thửa: 457-459, 484-486 |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
2 |
Mở rộng nghĩa địa Mã Nại, thôn Quy Xá |
0,10 |
|
0,10 |
NTD |
Xã Thiệu Vận |
Tờ bản đồ số 04 thửa số: 548, 549, 552, 553. |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
3 |
Nghĩa địa Quai Lạng |
0,05 |
|
0,05 |
NTD |
Xã Thiệu Trung |
Tờ bản đồ số 06 thửa số: 154 |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
4 |
Mở rộng nghĩa địa Cồn Dưới |
0,05 |
|
0,05 |
NTD |
Xã Thiệu Trung |
Tờ bản đồ số 08 thửa số: 571 |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
5 |
Mở rộng khu nghĩa trang, thôn Minh Thượng |
0,10 |
|
0,10 |
NTD |
Xã Thiệu Công |
Tờ bản đồ số 10 thửa số: 864, 945. |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
6 |
Mở rộng nghĩa địa Đuôi Bãi Nổi + Đuôi Hố Cầu |
0,10 |
|
0,10 |
NTD |
Xã Thiệu Thịnh |
Tờ bản đồ số 21 thửa số: 6 |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
7 |
Mở rộng nghĩa địa khu Đồng Bưởi, thôn Toán Thắng |
0,10 |
|
0,10 |
NTD |
Xã Thiệu Toán |
Tờ bản đồ số 14, Thửa: 14 |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
8 |
Mở rộng nghĩa địa Đồng Éo, tiểu khu 1 |
0,20 |
|
0,20 |
NTD |
Thị trấn Thiệu Hóa |
Tờ bản đồ số 43 thửa: 76, 77. |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
2.2 |
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
2.2.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu thương mại dịch vụ |
0,29 |
|
0,29 |
TMD |
Xã Thiệu Phúc |
Tờ bản đồ số 21, thửa số 28; tờ 17, thửa số 483, 499, 498; tờ 22, thửa số 1, 2, 3, 27, 28 |
Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 3387/QĐ-UBND ngày 31/08/2021 |
2 |
khu thương mại dịch vụ |
1,20 |
|
1,20 |
TMD |
Xã Thiệu Phú |
Tờ bản đồ số 13, thửa: 197, 199, 200- 208, 200A, 237-244, 266-269, 267A. |
|
3 |
Khu thương mại dịch vụ |
2,00 |
|
2,00 |
TMD |
Thị trấn Thiệu Hóa |
Tờ bản đồ số 06, thửa: 1180, 1214-1219, 1228-1231, 1246, 1260, 1261, 1262, 1289, 1302, 1274, 1275, 1290, 1291; tờ bản đồ số 10, thửa: 8, 9, 28, 29. |
|
4 |
Khu thương mại dịch vụ |
1,10 |
|
1,10 |
TMD |
Thị trấn Thiệu Hóa |
Tờ bản đồ số 05, thửa: 282, 284-293, 302- 304, 314-317, 324-327. Tờ bản đồ số 06, thửa:991-994, 964-967, 1021, 1020, 1070, 1071, 1049. |
Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 12/01/2018 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án |
5 |
Khu thương mại dịch vụ |
4,29 |
|
4,29 |
TMD |
Thị trấn Thiệu Hóa |
Tờ bản đồ số 32 thửa:151, 153, 165-169, 183- 191, 200, 201; tờ bản đồ số 33 thửa:176, 190- 192, 209-212; tờ bản đồ số 40 thửa: 1-4, 19-28, 45-49, 73-76, 101-103, 134; tờ bản đồ số 41 thửa: 8, 22-25, 39, 52, 53, 67-70, 84-88, 103. |
Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 3387/QĐ-UBND ngày 31/08/2021 |
6 |
Cửa hàng xăng dầu Thiệu Chính tại xã Thiệu Chính, huyện Thiệu Hóa |
0,33 |
|
0,33 |
TMD |
Xã Thiệu Chính |
Tờ bản đồ số 07, thửa: 471, 472, 525, 530, 524 |
Quyết định số 631/QĐ-UBND ngày 16/02/2022 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư . |
7 |
Khu thương mại dịch vụ |
1,36 |
|
1,36 |
TMD |
Xã Thiệu Công |
Tờ bản đồ số: dc10: 317,318,319,320, 408, 407,409, 410,416,415,414,521,524, 520,525,526,527,601,602,609,610,611,678 |
Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 3387/QĐ-UBND ngày 31/08/2021 |
8 |
Khu thương mại dịch vụ |
0,33 |
|
0,33 |
TMD |
Xã Thiệu Giang |
Tờ bản đồ số 05, thửa: 794-800, 870- 874, 903, 900, 866-869 |
Quyết định số 518/QĐ-UBND ngày 31/01/2018 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án |
2.2.3 |
Đất sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
0,10 |
|
0,10 |
SKC |
Xã Minh Tâm |
Tờ bản đồ số 11 (Thiệu Tâm): 278, 248- 250, 224, 215 |
Quyết định số 4096/QĐ-UBND ngày 09/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về điều chỉnh chủ trương dự án |
2 |
Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
0,20 |
|
0,20 |
SKC |
Xã Thiệu Hợp |
Tờ bản đồ số 9: 674, 675, 636, 637 |
Quyết định số 4122/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 của UBND tỉnh về chấp thuận chủ trương dự án |
3 |
Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
9,63 |
|
9,63 |
SKC |
Xã Thiệu Phú |
Tờ bản đồ số 12: 406, 407, 421 514-542, 624- 647, 710-730, 792-805, 871-885, 971-982, 1086-1099; Tờ 13: 40, 42, 43, 55-60, 80-87, 102-105, 120-124, 140-142, 164-166, 189-194. |
Quyết định số 1170/QĐ-UBND ngày 05/4/2018 của UBND tỉnh |
4 |
Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
5,55 |
|
5,55 |
SKC |
Thị trấn Thiệu Hóa |
Tờ số 36 thửa: 3-12,19-32,36-43,47- 54,58-62,65,74-77, 82-84,92,94. Tờ số 35 thửa: 1-4 |
Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 3387/QĐ-UBND ngày 31/08/2021 |
5 |
Xưởng gia công may mặc xuất khẩu xã Thiệu Long |
0,50 |
|
0,50 |
SKC |
Xã Thiệu Long |
Tờ bản đồ số 7: 789,790,828,845,860 |
Quyết định số 1426/QĐ-UBND ngày 27/04/2022 của UBND tỉnh |
6 |
Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
0,68 |
|
0,68 |
SKC |
Xã Thiệu Long |
Tờ bản đồ số 2: 144, 156, 157, 171, 172, 188, 203. |
|
2.2.4 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ cát số 09, xã Thiệu Ngọc |
14,00 |
|
14,00 |
SKS |
Xã Thiệu Ngọc |
Tờ bản đồ số 13, 14, 15, 16 bản đồ địa chính xã Thiệu Ngọc |
Giấy phép khai thác khoáng sản số 37/GP-UBND ngày 03/3/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa |
2.2.5 |
Đất cơ sở giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Trường Mầm non và Tiểu học kết hợp thể thao học đường (Trường mầm non và liên cấp nobel school Thiệu Hóa) |
1,24 |
|
1,24 |
DGD |
Thị trấn Thiệu Hóa |
Tờ bản đồ số 31 thửa: 278-281, 329- 342, 369-377; Tờ 39: 29-56, 115-133, 171-175. |
Công văn số 670/STNMT-KTĐN ngày 09/02/2022 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc gia hạn thời gian hoàn thành thủ tục, hồ sơ thực hiện dự án Trường liên cấp Nobel Thiệu Hóa. |
2.2.6 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trang trại tổng hợp theo hướng thâm canh ứng dụng công nghệ cao tại xã Thiệu Giao |
8,32 |
|
8,32 |
NKH |
Xã Thiệu Giao |
Tờ bản đồ số: 14, 15 |
Số 10073/UBND-THKH ngày 13/07/2021 và Quyết định số 4422/QĐ-UBND ngày 17/11/2017 của UBND tỉnh |
2.2.7 |
Chuyển mục đích sử dụng từ đất vườn, ao, cây hàng năm trong cùng thửa đất ở có nhà ở sang đất ở |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Thị Lan |
0,1830 |
0,0250 |
0,1580 |
ONT |
Xã Thiệu Ngọc |
Tờ bản đồ số 5, thửa số 781 |
O992000 |
2 |
Ngô Văn LÝ |
0,0842 |
0,0200 |
0,0642 |
ONT |
Xã Thiệu Ngọc |
Tờ bản đồ số 5, thửa số 834 |
X712768 |
3 |
Trần Thị Thơm |
0,0532 |
0,0200 |
0,0332 |
ONT |
Xã Minh Tâm |
Tờ bản đồ số 16 , thửa số 1 |
CO639158 |
4 |
Vũ Hữu Giao |
0,0498 |
0,0200 |
0,0298 |
ONT |
Xã Minh Tâm |
Tờ bản đồ số 20 , thửa số 315 |
BP934996 |
5 |
Lê Trọng Nhì |
0,0654 |
0,0200 |
0,0454 |
ONT |
Xã Minh Tâm |
Tờ bản đồ số 15 , thửa số 808 |
DD244659 |
6 |
Đỗ Thị Hiền |
0,0900 |
0,0100 |
0,0800 |
ONT |
Xã Minh Tâm |
Tờ bản đồ số 17 , thửa số 498 |
CS742612 |
7 |
Phùng Bá Duy |
0,0429 |
0,0200 |
0,0229 |
ONT |
Xã Tân Châu |
Tờ bản đồ số 6, thửa số 498 |
BV384876 |
8 |
Lê Duy Vӏ |
0,0570 |
0,0100 |
0,0570 |
ONT |
Xã Tân Châu |
Tờ bản đồ số 5, thửa số 675 |
CS660522 |
9 |
Lê Hữu Hợp |
0,0563 |
0,0200 |
0,0363 |
ONT |
Xã Tân Châu |
Tờ bản đồ số 4, thửa số 282 |
DD244326 |
10 |
Hoàng Văn Lực |
0,0172 |
0,0100 |
0,0072 |
ONT |
Xã Thiệu Phú |
Tờ bản đồ số 7, thửa số 2276 |
DE559894 |
11 |
Nguyễn Văn Tốt |
0,0258 |
0,0250 |
0,0008 |
ONT |
Xã Thiệu Phú |
Tờ bản đồ số 15 , thửa số 205 |
BK135233 |
12 |
Nguyễn Đình Tốn |
0,0677 |
0,0210 |
0,0467 |
ONT |
Xã Thiệu Phú |
Tờ bản đồ số 14 , thửa số 226 |
BK135109 |
13 |
Lê Thị Cộng |
0,0545 |
0,0320 |
0,0225 |
ONT |
Xã Thiệu Phú |
Tờ bản đồ số 15 , thửa số 69 |
BK612435 |
14 |
Nguyễn Minh Trọng |
0,0349 |
0,0250 |
0,0099 |
ONT |
Xã Thiệu Phú |
Tờ bản đồ số 15 , thửa số 244 |
CA354408 |
15 |
Lê Văn Tài |
0,0445 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thiệu Phú |
Tờ bản đồ số 15 , thửa số 67 |
CS75486 |
16 |
Nguyễn Văn Thắng |
0,0330 |
0,0200 |
0,0100 |
ONT |
Xã Thiệu Phú |
Tờ bản đồ số 15 , thửa số 246 |
R042716 |
17 |
Nguyễn Văn Định |
0,0440 |
0,0177 |
0,0263 |
ONT |
Xã Thiệu Phú |
Tờ bản đồ số 10 , thửa số 435 |
CX830998 |
18 |
Nguyễn Văn Hạnh |
0,0371 |
0,0250 |
0,0121 |
ONT |
Xã Thiệu Phú |
Tờ bản đồ số 14 , thửa số 359 |
BK135299 |
19 |
Nguyễn Văn Thuấn |
0,0300 |
0,0200 |
0,0100 |
ONT |
Xã Thiệu Phú |
Tờ bản đồ số 5 , thửa số 223a |
BB346064 |
20 |
Lê Hồng Ơn |
0,0450 |
0,0050 |
0,0400 |
ONT |
Xã Thiệu Phú |
Tờ bản đồ số 7 , thửa số 2270 |
DD831197 |
21 |
Lê Ngọc Tuân |
0,0232 |
0,0134 |
0,0098 |
ONT |
Xã Thiệu Phú |
Tờ bản đồ số 6 , thửa số 2696 |
CS01875 |
22 |
Lê Bá Hùng |
0,0659 |
0,0200 |
0,0459 |
ONT |
Xã Thiệu Lý |
Tờ bản đồ số 7 , thửa số 238 |
CS687314 |
23 |
Nguyễn Văn Chinh |
0,0304 |
0,0250 |
0,0054 |
ONT |
Xã Thiệu Tiến |
Tờ bản đồ số 8 , thửa số 534 |
CX830329 |
24 |
Trần Thanh Tùng |
0,1100 |
0,0500 |
0,0600 |
ONT |
Xã Thiệu Giang |
Tờ bản đồ số 10 , thửa số 1338 |
CS660034 |
25 |
Lê Thị Nhung |
0,0390 |
0,0070 |
0,0320 |
ONT |
Xã Thiệu Giang |
Tờ bản đồ số 10 , thửa số 1327 |
CS660902 |
26 |
Nguyễn Phương Bắc |
0,0135 |
0,0070 |
0,0065 |
ONT |
Xã Thiệu Giang |
Tờ bản đồ số 5 , thửa số 613-1 |
CG197947 |
27 |
Nguyễn Thị Xuân |
0,0525 |
0,0200 |
0,0325 |
ONT |
Xã Thiệu Hòa |
Tờ bản đồ số 11 , thửa số 508 |
DH128439 |
28 |
Lê Đình Quy |
0,0609 |
0,0200 |
0,0409 |
ONT |
Xã Thiệu Hòa |
Tờ bản đồ số 16 , thửa số 128 |
DH128266 |
29 |
Nguyễn Thị Quyên |
0,0730 |
0,0200 |
0,0530 |
ONT |
Xã Thiệu Hòa |
Tờ bản đồ số 11 , thửa số 1414 |
DH135991 |
30 |
Lê Đăng Nghinh |
0,0546 |
0,0200 |
0,0346 |
ONT |
Xã Thiệu Phúc |
Tờ bản đồ số 17 , thửa số 108 |
T146873 |
31 |
Lê Đình Quân |
0,0701 |
0,0200 |
0,0501 |
ONT |
Xã Thiệu Giao |
Tờ bản đồ số 14 , thửa số 67 |
CĐ847196 |
32 |
Lê Đình Huyền |
0,0832 |
0,0200 |
0,0632 |
ONT |
Xã Thiệu Giao |
Tờ bản đồ số 13 , thửa số 511 |
D0549076 |
33 |
Trӏnh Đình Tằm |
0,0500 |
0,0200 |
0,0300 |
ONT |
Xã Thiệu Hợp |
Tờ bản đồ số 10, thửa số 298 |
BL985918 |
34 |
Đỗ Viết Bình |
0,0127 |
0,0095 |
0,0032 |
ONT |
Xã Thiệu Hợp |
Tờ bản đồ số 10 , thửa số 1723 |
CX830956 |
35 |
Đỗ Văn Thắng |
0,0574 |
0,0200 |
0,0374 |
ONT |
Xã Thiệu Hợp |
Tờ bản đồ số 9 , thửa số 632 |
Đ370623 |
36 |
Dương Văn Sơn |
0,0561 |
0,0314 |
0,0247 |
ONT |
Xã Thiệu Hợp |
Tờ bản đồ số 10 , thửa số 586 |
CX830182 |
37 |
Lê Thế Ba |
0,0560 |
0,0200 |
0,0360 |
ODT |
Thị trấn Thiệu Hóa |
Tờ bản đồ số 1 , thửa số 531 |
K045595 |
38 |
Nguyễn Tuấn Phương |
0,0535 |
0,0250 |
0,0285 |
ODT |
Thị trấn Thiệu Hóa |
Tờ bản đồ số 03 thửa 582, bản đồ năm 1989, tờ số 10 thửa 429, bản đồ 2010 |
BC073426 |
39 |
Lê Văn Ngọc |
0,0715 |
0,0200 |
0,0515 |
ODT |
Thị trấn Thiệu Hóa |
Tờ bản đồ số 01, thửa số 561 |
A3201701 |
40 |
Đỗ Duy Dân |
0,1184 |
0,0200 |
0,0984 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Tờ bản đồ số 06, thửa số 1627 |
DD244809 |
41 |
Nguyễn Duy Cam |
0,0877 |
0,0200 |
0,0677 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Tờ bản đồ số 07, thửa số 365 |
V698711 |
42 |
La Đình Chung |
0,0200 |
0,0060 |
0,0140 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Tờ bản đồ số 11, thửa số 34 |
CQ703550 |
43 |
Lê Xuân Thủy |
0,0500 |
0,0200 |
0,0300 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
Tờ bản đồ số 08, thửa số 168 |
DD244809 |
44 |
Lê Đình Thọ |
0,0425 |
0,0200 |
0,0225 |
ONT |
Xã Thiệu Trung |
Tờ bản đồ số 07, thửa số 1388 |
CY688380 |
45 |
Thiều Quang Dũng |
0,0720 |
0,0050 |
0,0670 |
ONT |
Xã Thiệu Vận |
Tờ bản đồ số 03, thửa số 297 |
Đ699005 |
46 |
Nguyễn Văn Đáp |
0,1449 |
0,0833 |
0,0616 |
ONT |
Xã Thiệu Chính |
Tờ bản đồ số 14 , thửa số 560 |
E0002859 |
2.2.8 |
Giao đất,đấu giá quyền sử dụng đất, chuyển mục đích các thửa đất nhỏ hẹp do Nhà nước quản lý theo Quyết định số 02/2022/QĐ-UBND ngày 20/1/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất, chuyển mục đích các thửa đất nhỏ hẹp do nhà nước quản lý trên địa bàn Thị trấn Thiệu Hóa |
0,0028 |
0,0028 |
|
ODT |
Thị trấn Thiệu Hóa |
Thửa đất chưa sử dụng tại tờ bản đồ số 9 thửa 1013 xã Thiệu Đô cũ, nay là Thị trấn Thiệu Hóa; |
Quyết định số 02/2022/QĐ-UBND ngày 20/1/2022 của UBND tỉnh quy định việc rà soát, công bố công khai danh mục các thửa đất nhỏ hẹp, việc lấy ý kiến người dân và công khai việc giao đất, cho thuê đất các thửa đất nhỏ hẹp do Nhà nước quản lý |
0,0035 |
0,0035 |
|
ODT |
Thị trấn Thiệu Hóa |
Thửa đất giao thông, tờ bản đồ số 45 thửa 1185 xã Thiệu Đô cũ, nay là Thị trấn Thiệu Hóa |
Quyết định 3613/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu: | 3613/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký: | Lê Đức Giang |
Ngày ban hành: | 26/10/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 3613/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa
Chưa có Video