ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 36/2024/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 20 tháng 9 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai, Luật Nhà ở, Luật Kinh doanh bất động sản và Luật các tổ chức tín dụng ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 71/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 95/2024/NQ-HĐND ngày 20 tháng 9 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Nghị quyết số 78/2023/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định;
Thực hiện Nghị quyết số 1104/NQ-UBTVQH15 ngày 23 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã giai đoạn 2023-2025 của tỉnh Nam Định;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4005/TTr-STNMT ngày 20 tháng 9 năm 2024; Sở Tư pháp tại Báo cáo thẩm định số 1573/BC-STP ngày 20 tháng 9 năm 2024 và hồ sơ kèm theo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 1 Quy định Bảng giá đất điều chỉnh trên địa bàn tỉnh Nam Định ban hành kèm theo Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định, như sau:
“1. Bảng giá đất tại Quy định này được áp dụng cho các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024.”
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung Phụ lục I Bảng giá đất ở trên địa bàn thành phố Nam Định ban hành kèm theo Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định: Chi tiết tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định: Chi tiết tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Đối với tên đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã trong Bảng giá đất điều chỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành được sửa đổi, bổ sung theo đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã mới tại Nghị quyết số 1104/NQ- UBTVQH15 ngày 23 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bảng giá đất điều chỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành theo quy định của Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013 được tiếp tục áp dụng đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2025.
Điều 6. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan: Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ MỘT SỐ NỘI DUNG PHỤ
LỤC I, BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ NAM ĐỊNH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH
SỐ 19/2023/QĐ-UBND NGÀY 21 THÁNG 7 NĂM 2023 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 36/2024/QĐ-UBND ngày 20/9/2024 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Nam Định)
1. Sửa đổi đơn giá vị trí 1 tại số thứ tự 58 của Phụ lục I, Bảng giá đất ở trên địa bàn thành phố Nam Định như sau:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG, PHỐ, KHU VỰC DÂN CƯ, KHU ĐÔ THỊ |
Đơn giá tại Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND |
Đơn giá điều chỉnh |
Vị trí 1 |
Vị trí 1 |
||
58 |
Đường Trần Bích San |
||
|
Từ đường Nguyễn Văn Trỗi đến đường Nguyễn Bính |
30.000 |
38.500 |
2. Sửa đổi đơn giá vị trí 1 Khu tái định cư Trầm Cá (số thứ tự từ số 204 đến số 220) của Phụ lục I, Bảng giá đất ở trên địa bàn thành phố Nam Định như sau:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG, PHỐ, KHU VỰC DÂN CƯ, KHU ĐÔ THỊ |
Đơn giá tại Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND |
Đơn giá điều chỉnh |
Vị trí 1 |
Vị trí 1 |
||
|
Khu tái định cư Trầm Cá |
||
204 |
Đường Nguyễn Thế Rục |
||
|
Từ đường Trần Huy Liệu - Văn Cao |
16.000 |
29.000 |
205 |
Đường Lê Anh Xuân |
||
|
Từ mương nước đến công ty Tổng hợp |
15.000 |
27.000 |
206 |
Đường Nguyễn An Ninh |
||
|
Từ đường Trần Huy Liệu đến công ty Tổng hợp |
15.000 |
27.000 |
207 |
Đường Nguyễn Thái Học |
||
|
Từ đường Trần Huy Liệu đến công ty Tổng hợp |
15.000 |
27.000 |
208 |
Đường Nguyễn Huy Tưởng |
||
|
Từ đường Nguyễn Tri Phương đến đường Phùng Hưng |
15.000 |
27.000 |
209 |
Đường Nguyễn Thượng Hiền |
||
|
Từ Trần Huy Liệu đến Phùng Hưng |
15.000 |
27.000 |
210 |
Đường Nguyễn Tri Phương |
||
|
Từ đường Giải Phóng - dọc mương nước khu Trầm Cá |
15.000 |
28.000 |
211 |
Đường Trần Khát Chân |
||
|
Từ mương tiêu nước đến khu dân cư cũ |
15.000 |
20.000 |
212 |
Đường Đào Hồng Cẩm |
||
|
Từ đường Trần Khát Chân đến đường Nguyễn Huy Tưởng |
15.000 |
25.000 |
213 |
Đường Trần Quý Cáp |
||
|
Từ đường Lê Anh Xuân đến đường Nguyễn Thái Học |
15.000 |
25.000 |
214 |
Đường Xuân Diệu |
||
|
Từ đường Trần Khát Chân đến đường Nguyễn Huy Tưởng |
15.000 |
25.000 |
215 |
Đường Trịnh Hoài Đức |
||
|
Từ đường Nguyễn Thái Học đến Nguyễn Thế Rục |
15.000 |
29.000 |
|
Từ đường Nguyễn Thế Rục đến đường Trần Khát Chân |
15.000 |
26.000 |
216 |
Đường Phùng Hưng |
|
|
|
Từ đường Nguyễn Thái Học đến đường Trần Khát Chân |
15.000 |
27.000 |
217 |
Đường Nguyễn Cảnh Chân (N2 cũ) - Khu TĐC Trầm Cá |
|
|
|
Từ đường Lê Anh Xuân đến đường Nguyễn An Ninh |
13.000 |
25.000 |
218 |
Đường Đỗ Huy Uyển |
|
|
|
Từ đường Lê Anh Xuân đến đường Nguyễn An Ninh |
15.000 |
25.000 |
219 |
Đường Hoàng Ngọc Phách |
|
|
|
Từ Nguyễn Huy Tưởng đến Trần Khát Chân |
12.000 |
25.000 |
220 |
Đường Hoài Thanh |
|
|
|
Từ Đào Hồng Cẩm đến Xuân Diệu |
12.000 |
25.000 |
* Hệ số lô góc là 1,1 của đường tiếp giáp có mức giá cao nhất.
3. Sửa đổi đơn giá vị trí 1 từ số thứ tự 225 đến số thứ tự 241 (Khu TĐC Đồng Quýt) của Phụ lục I, Bảng giá đất ở trên địa bàn thành phố Nam Định như sau:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG, PHỐ, KHU VỰC DÂN CƯ, KHU ĐÔ THỊ |
Đơn giá tại Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND |
Đơn giá điều chỉnh |
Vị trí 1 |
Vị trí 1 |
||
225 |
Đường Nguyễn Văn Cừ (Khu TĐC Đồng Quýt) |
|
|
|
Từ Trần Nhân Tông đến Mương Kênh Gia |
20.000 |
30.000 |
226 |
Đường Tô Ngọc Vân (Khu TĐC Đồng Quýt) |
|
|
|
Từ đường Phạm Huy Thông đến khu dân cư cũ |
15.000 |
20.000 |
227 |
Đường Đặng Thai Mai (Khu TĐC Đồng Quýt) |
|
|
|
Từ đường Phạm Huy Thông đến đường Tạ Quang Bửu |
15.000 |
20.000 |
228 |
Đường Phan Huy Chú (Khu TĐC Đồng Quýt) |
|
|
|
Từ đường Trần Quốc Hoàn đến đường Tạ Quang Bửu |
15.000 |
20.000 |
229 |
Đường Tạ Quang Bửu (Khu TĐC Đồng Quýt) |
|
|
|
Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến khu dân cư cũ |
15.000 |
20.000 |
230 |
Đường Bùi Thị Xuân (Khu TĐC Đồng Quýt) |
|
|
|
Từ đường Tô Ngọc Vân đến đường Đỗ Nguyên Sáu |
15.000 |
20.000 |
231 |
Đường Tôn Thất Tùng (Khu TĐC Đồng Quýt) |
|
|
|
Từ đường Văn Cao đến khu dân cư cũ |
15.000 |
21.500 |
232 |
Đường Trần Quốc Hoàn (N2 cũ) - Khu TĐC Đồng Quýt |
13.000 |
21.500 |
233 |
Đường N4 - Khu TĐC Đồng Quýt |
|
|
|
Từ đường Đặng Thai Mai đến đường Phan Huy Ích |
12.000 |
19.000 |
234 |
Đường N5 - Khu TĐC Đồng Quýt |
|
|
|
Từ đường Đặng Thai Mai đến đường Phan Huy Ích |
12.000 |
19.000 |
235 |
Đường Vũ Công Tự (N7 cũ) - Khu TĐC Đồng Quýt |
|
|
|
Từ đường Đặng Thai Mai đến đường Phan Huy Chú |
12.000 |
19.000 |
236 |
Đường Phạm Huy Thông (D2 cũ) - Khu TĐC Đồng Quýt |
|
|
|
Từ khu dân cư cũ đến đường Phan Huy Chú |
13.000 |
21.500 |
237 |
Đường Đặng Tất (D3 cũ) - Khu TĐC Đồng Quýt |
|
|
|
Từ đường Phạm Huy Thông đến đường Tôn Thất Tùng |
13.000 |
20.000 |
238 |
Đường Phan Huy Ích (D8 cũ) - Khu TĐC Đồng Quýt |
|
|
|
Từ đường Trần Quốc Hoàn đến đường Bùi Thị Xuân |
13.000 |
20.000 |
239 |
Đường Lê Trực (D11 cũ) - Khu TĐC Đồng Quýt |
|
|
|
Từ đường Vũ Công Tự đến đường Tạ Quang Bửu |
12.000 |
19.000 |
240 |
Đường Đỗ Nguyên Sáu (D10 cũ) - Khu TĐC Đồng Quýt |
|
|
|
Từ Bùi Thị Xuân đến đường Trần Quốc Hoàn |
15.000 |
21.500 |
241 |
Đường Đặng Văn Minh - Khu TĐC Đồng Quýt |
|
|
|
Từ Tôn Thất Tùng đến đường Trần Quốc Hoàn |
15.000 |
20.000 |
* Hệ số lô góc là 1,1 của đường tiếp giáp có mức giá cao nhất.
4. Sửa đổi đơn giá vị trí 1 các số thứ tự từ số 274 đến số 279 (Khu TĐC đường Trần Nhân Tông) của Phụ lục I, Bảng giá đất ở trên địa bàn thành phố Nam Định như sau:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG, PHỐ, KHU VỰC DÂN CƯ, KHU ĐÔ THỊ |
Đơn giá tại Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND |
Đơn giá điều chỉnh |
Vị trí 1 |
Vị trí 1 |
||
274 |
Đường Đào Tấn (Khu TĐC đường Trần Nhân Tông) |
|
|
|
Từ KDC Nguyễn Bính đến mương Kênh Gia - 13m |
16.000 |
21.000 |
275 |
Đường Lương Ngọc Quyến (Khu TĐC đường Trần Nhân Tông ) |
|
|
|
Từ đường Nguyễn Bính đến mương Kênh Gia 15m |
20.000 |
23.000 |
276 |
Đường Bùi Xuân Phái (Khu TĐC đường Trần Nhân Tông) |
|
|
|
Từ đường D1 đến mương Kênh Gia - 13m |
16.000 |
21.000 |
277 |
Đường Đỗ Huy Rừa (Khu TĐC đường Trần Nhân Tông) |
|
|
|
Từ đường D1 đến mương Kênh Gia - 13m |
16.000 |
23.000 |
278 |
Đường Lưu Trọng Lư (Khu TĐC đường Trần Nhân Tông) |
|
|
|
Từ đường Trần Nhân Tông đến đường D4 - 13m |
16.000 |
21.000 |
279 |
Đường Tô Vĩnh Diện (N5 cũ) - khu TĐC đường Trần Nhân Tông |
|
|
|
Từ đường Trần Bích San đến dân cư cũ |
16.000 |
19.000 |
* Hệ số lô góc là 1,1 của đường tiếp giáp có mức giá cao nhất.
5. Sửa đổi đơn giá vị trí 1 tại số thứ tự 350 (Khu TĐC khu vực chùa thôn Phúc Trọng phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên phường Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân)) của Phụ lục I, Bảng giá đất ở trên địa bàn thành phố Nam Định như sau:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG, PHỐ, KHU VỰC DÂN CƯ, KHU ĐÔ THỊ |
Đơn giá tại Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND |
Đơn giá điều chỉnh |
Vị trí 1 |
Vị trí 1 |
||
350 |
Khu TĐC khu vực chùa thôn Phúc Trọng phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên phường Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân) |
||
|
Đường D1 |
|
|
|
Từ đường Đỗ Mạnh Đạo đến khu dân cư cũ |
18.000 |
30.000 |
|
Đường D1A |
|
|
|
Từ đường Phạm Ngũ Lão đến đường Đỗ Mạnh Đạo |
18.000 |
28.000 |
|
Phố Đỗ Tông Phát (D2) |
|
|
|
Từ phố Thích Thuận Đức đến đường Đỗ Mạnh Đạo |
16.000 |
30.000 |
|
Phố Nguyễn Ngọc Tương (D3) |
|
|
|
Đoạn từ phố Ngô Thế Vinh đến khu dân cư cũ |
16.000 |
24.000 |
|
Phố Nguyễn Ngọc Tương (D3A) |
|
|
|
Đoạn đường Kè hồ D3 |
16.000 |
24.000 |
|
Đường D5 |
|
|
|
Từ đường N4 (Phùng Khắc Khoan) đến N13 |
18.000 |
26.000 |
|
Đường D6 |
|
|
|
Từ đường Phùng Khắc Khoan đến N14 |
18.000 |
26.000 |
|
Phố Trần Văn Gia (D7) |
|
|
|
Từ đường Phùng Khắc Khoan đến đường Đỗ Mạnh Đạo |
16.000 |
28.000 |
|
Phố Đặng Hồi Xuân (N8) |
|
|
|
Từ đường Xuân Thủy đến đường sắt |
16.000 |
28.000 |
|
Đường D9 |
|
|
|
Từ đường Đỗ Mạnh Đạo đến đường sắt |
16.000 |
28.000 |
|
Đường N1 |
|
|
|
Từ đường Phùng Khắc Khoan đến đường D1A |
16.000 |
26.000 |
|
Đường Đỗ Mạnh Đạo (N3) |
|
|
|
Từ đường D1 đến đường Giải Phóng |
22.000 |
45.000 |
|
Đường N4 |
|
|
|
Từ đường Phùng Khắc Khoan đến đường D1A (Đường Phùng Khắc Khoan kéo dài) |
18.000 |
35.000 |
|
Phố Thích Thuận Đức (N6) |
|
|
|
Từ đường D1 đến đường D5 |
20.000 |
30.000 |
|
Phố Đặng Kim Toán (N7) |
|
|
|
Từ đường D5 đến đường D6 |
16.000 |
26.000 |
|
Phố Đặng Hồi Xuân (N8) |
|
|
|
Từ phố Đỗ Tông Phát đến phố Trần Văn Gia |
16.000 |
26.000 |
|
Phố Ngô Quý Duật (N9) |
|
|
|
Từ phố Đỗ Tông Phát đến phố Trần Văn Gia |
16.000 |
30.000 |
|
Đường Nguyễn Khánh Toàn (N10) |
|
|
|
Từ đường D1 đến đường D9 |
16.000 |
30.000 |
|
Đường Xuân Thủy (N11) |
|
|
|
Từ đường D1 đến đường D9 |
20.000 |
40.000 |
|
Phố Ngô Thế Vinh (N12) |
|
|
|
Từ đường D1 đến đường D5 |
16.000 |
26.000 |
|
Đường N13 |
|
|
|
Từ đường D5 đến đường D6 |
15.000 |
24.000 |
|
Đường N14 |
|
|
|
Từ đường D6 đến đường D9 |
16.000 |
24.000 |
|
Đường N15 |
|
|
|
Từ N14 đến đường sắt |
16.000 |
24.000 |
|
Đường N17 |
|
|
|
Từ đường D8 đến đường D9 |
16.000 |
24.000 |
|
Đường N18 |
|
|
|
Từ đường D3 đến khu dân cư cũ |
15.000 |
24.000 |
* Hệ số lô góc là 1,1 của đường tiếp giáp có mức giá cao nhất.
6. Sửa đổi đơn giá vị trí 1 tại số thứ tự 365 (Tuyến đường, đoạn đường trong các khu đô thị phía Nam Sông Đào (phường Cửa Nam)) của Phụ lục I, Bảng giá đất ở trên địa bàn thành phố Nam Định như sau:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG, PHỐ, KHU VỰC DÂN CƯ, KHU ĐÔ THỊ |
Đơn giá tại Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND |
Đơn giá điều chỉnh |
Vị trí 1 |
Vị trí 1 |
||
365 |
Tuyến đường, đoạn đường trong các khu đô thị phía Nam Sông Đào (phường Cửa Nam) |
|
|
|
Đường trục trung tâm phía Nam thành phố |
20.000 |
35.000 |
|
Tuyến đường chính số 2, số 3 |
18.000 |
26.000 |
|
Tuyến đường số 4, số 4A |
16.000 |
23.000 |
|
Các tuyến đường còn lại trong khu đô thị |
15.000 |
21.000 |
* Hệ số lô góc là 1,1 của đường tiếp giáp có mức giá cao nhất.
7. Sửa đổi đơn giá vị trí 1 tại số thứ tự 366 (Giá đất ở Khu Văn hoá Trần phường Lộc Vượng) của Phụ lục I, Bảng giá đất ở trên địa bàn thành phố Nam Định như sau:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG, PHỐ, KHU VỰC DÂN CƯ, KHU ĐÔ THỊ |
Đơn giá tại Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND |
Đơn giá điều chỉnh |
Vị trí 1 |
Vị trí 1 |
||
366 |
Giá đất ở Khu Văn hoá Trần phường Lộc Vượng |
|
|
|
Đường Trần Đình Thâm |
14.000 |
27.000 |
|
Đường Phụng Dương |
15.000 |
27.000 |
|
Đường Trần Duệ Tông |
15.000 |
29.000 |
|
Đường Trần Minh Tông |
17.000 |
31.000 |
|
Đường Trần Chiêu Đức |
15.000 |
27.000 |
|
Đường Huyền Trân |
14.000 |
27.000 |
|
Đường Trần Đạo Tái |
14.000 |
27.000 |
|
Đường Trần Thị Dung |
17.000 |
29.000 |
|
Đường Trần Khắc Chung |
15.000 |
29.000 |
|
Đường Trần Đình Huyên |
14.000 |
27.000 |
|
Đường Trần Quốc Tảng |
14.000 |
27.000 |
|
Đường Lộc Vượng |
20.000 |
31.000 |
* Hệ số lô góc là 1,1 của đường tiếp giáp có mức giá cao nhất.
8. Bổ sung nội dung “số thứ tự 368 - Khu đô thị đường Nguyễn Công Trứ” vào sau “số thứ tự 367” của Phụ lục I, Bảng giá đất ở trên địa bàn thành phố Nam Định như sau:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG, PHỐ, KHU VỰC DÂN CƯ, KHU ĐÔ THỊ |
Đơn giá |
Vị trí 1 |
||
368 |
Khu đô thị đường Nguyễn Công Trứ |
|
|
Đường Nguyễn Công Trứ |
47.500 |
|
Đường đôi từ hồ Lộc Vượng qua đường Kênh đến QL10 |
47.000 |
|
Đường N1 |
44.000 |
|
Các tuyến đường còn lại trong khu đô thị |
35.000 |
* Hệ số lô góc là 1,1 của đường tiếp giáp có mức giá cao nhất.
9. Bổ sung nội dung: “Mục I. Bảng giá đất ở huyện Mỹ Lộc” của Phụ lục II, Bảng giá đất ở trên địa bàn các huyện vào sau “số thứ tự 368” của Phụ lục I, Bảng giá đất ở trên địa bàn thành phố Nam Định và sửa đổi, bổ sung tên mục “I. Bảng giá đất ở huyện Mỹ Lộc” thành “II. Bảng giá đất ở huyện Mỹ Lộc cũ nay thuộc thành phố Nam Định”.
10. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung mục “II. Bảng giá đất ở huyện Mỹ Lộc cũ nay là thành phố Nam Định” của Phụ lục I nêu trên như sau:
a) Bỏ cụm từ “Bao gồm 11 xã, thị trấn và Đại Lộ Thiên Trường” tại mục mục II. Bảng giá đất ở huyện Mỹ Lộc cũ nay thuộc thành phố Nam Định;
b) Thay thế cụm từ “Xã Mỹ Hưng” (tại số thứ tự 7) và cụm từ “Thị trấn Mỹ Lộc” (tại số thứ tự 8) bằng cụm từ “Phường Hưng Lộc” tại mục II. Bảng giá đất ở huyện Mỹ Lộc cũ nay thuộc thành phố Nam Định và sửa đổi đơn giá vị trí 1 tại một số đường, tuyến đường thuộc phường Hưng Lộc như sau:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG, PHỐ, KHU VỰC DÂN CƯ, KHU ĐÔ THỊ |
Đơn giá tại Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND |
Đơn giá điều chỉnh |
Vị trí 1 |
Vị trí 1 |
||
7 |
Phường Hưng Lộc |
|
|
|
Đường nối đường Đại lộ Thiên Trường với Quốc lộ 21 (tuyến tránh) |
15.000 |
33.000 |
|
Các tuyến đường trong khu đô thị thị trấn Mỹ Lộc |
10.000 |
18.000 |
* Hệ số lô góc là 1,1 của đường tiếp giáp có mức giá cao nhất.
c) Bổ sung tên đường, đơn giá vào số thứ tự 7 (Phường Hưng Lộc) mục II. Bảng giá đất ở huyện Mỹ Lộc cũ nay là thành phố Nam Định như sau:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG, PHỐ, KHU VỰC DÂN CƯ, KHU ĐÔ THỊ |
Đơn giá |
Vị trí 1 |
||
7 |
Phường Hưng Lộc |
|
|
Khu dân cư tập trung (thuộc xã Mỹ Hưng cũ) |
|
|
Tuyến đường D1 |
23.500 |
|
Đường D3 (các lô Biệt thự) |
13.000 |
|
Đường N3 |
12.000 |
|
Đường N1, N2, D2 |
15.500 |
* Hệ số lô góc là 1,1 của đường tiếp giáp có mức giá cao nhất.
11. Thay thế cụm từ “Bao gồm 367 Tuyến đường, phố, Khu vực dân cư, Khu đô thị” bằng cụm từ “Bao gồm 14 phường và 07 xã” tại Phụ lục I.
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ MỘT SỐ NỘI DUNG PHỤ
LỤC II, BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN CÁC HUYỆN BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
19/2023/QĐ-UBND NGÀY 21 THÁNG 7 NĂM 2023 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 36/2024/QĐ-UBND ngày 20/9/2024 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Nam Định)
1. Bãi bỏ Mục I. Bảng giá đất ở huyện Mỹ Lộc tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định
2. Tại mục II. Bảng giá đất ở tại huyện Vụ Bản
a) Bổ sung tên đường, đơn giá vào số thứ tự 3 (xã Liên Minh), số thứ tự 11 (xã Cộng Hòa), số thứ tự 18 (xã Hợp Hưng) như sau:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG - KHU VỰC |
Đơn giá |
Vị trí 1 |
||
3 |
Xã Liên Minh |
|
|
Khu dân cư Cửa Chùa Tứ Giáp |
|
|
Tuyến đường D1, N1, N3 |
12.500 |
|
Tuyến đường D2, D3, N2 |
9.000 |
|
Biệt thự đường N2, D2 |
7.200 |
|
Biệt thự đường N3 |
10.000 |
11 |
Xã Cộng Hòa |
|
|
Khu dân cư tập trung |
|
|
Tuyến đường Gom, D1, N1 |
9.000 |
|
Tuyến đường D2, N2, N3 |
6.500 |
|
Biệt thự |
5.200 |
18 |
Xã Hợp Hưng |
|
|
Khu dân cư tập trung |
|
|
Tuyến đường N1 |
9.000 |
|
Tuyến đường D1, D2, D3, N2 |
8.000 |
|
Tuyến đường N3 |
7.000 |
|
Biệt thự đường N1 |
7.200 |
|
Biệt thự đường N3 |
5.600 |
* Hệ số lô góc là 1,1 của đường tiếp giáp có mức giá cao nhất.
b) Sửa đổi tên đường, đơn giá vị trí 1 tại số thứ tự 12 (xã Trung Thành) như sau:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG - KHU VỰC |
Đơn giá tại Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND |
Đơn giá điều chỉnh |
Vị trí 1 |
Vị trí 1 |
||
12 |
Xã Trung Thành |
|
|
|
Khu dân cư tập trung xã Trung Thành |
||
|
Tuyến đường D1 |
8.000 |
22.000 |
|
Tuyến đường D2, D3, D4, D5 |
6.000 |
15.000 |
|
Tuyến đường N1, N2, N3, N4 |
6.000 |
15.000 |
|
Tuyến đường N5, N6 |
6.000 |
18.500 |
* Hệ số lô góc là 1,1 của đường tiếp giáp có mức giá cao nhất.
3. Tại mục III. Bảng giá đất ở tại huyện Ý Yên
a) Thay thế cụm từ “Xã Yên Hồng” (tại số thứ tự 18) bằng cụm từ “Xã Hồng Quang”;
b) Bổ sung tên đường, đơn giá vào số thứ tự 10 (xã Yên Bình), số thứ tự 18 (xã Hồng Quang), số thứ tự 25 (xã Yên Cường) như sau:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG - KHU VỰC |
Đơn giá |
Vị trí 1 |
||
10 |
Xã Yên Bình |
|
|
Khu dân cư tập trung An Tố |
|
|
Đường N1 |
|
|
Lô liền kề |
9.500 |
|
Lô biệt thự |
9.000 |
|
Đường T1, T2 |
|
|
Lô liền kề |
14.500 |
|
Lô biệt thự |
12.000 |
18 |
Xã Hồng Quang |
|
|
Điểm tái định cư phân tán phía Bắc thôn Cao Bồ (thuộc xã Yên Hồng cũ) |
6.500 |
25 |
Xã Yên Cường |
|
|
Khu dân cư tập trung |
|
|
Đường G1, đường Tống Xá |
12.000 |
|
Đường N1, N2 |
10.000 |
|
Đường N3, D4 |
7.500 |
|
Đường N4, D1 |
6.500 |
|
Đường D2 |
7.000 |
|
Các thửa đất biệt thự |
7.000 |
* Hệ số lô góc là 1,1 của đường tiếp giáp có mức giá cao nhất.
4. Tại mục IV. Bảng giá đất ở tại huyện Nam Trực
a) Sửa đổi tên đường, đơn giá đối với Khu dân cư tập trung Nội Bồi thôn Thị tại số thứ tự 4 (xã Hồng Quang) như sau:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG - KHU VỰC |
Đơn giá tại Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND |
Đơn giá điều chỉnh |
Vị trí 1 |
Vị trí 1 |
||
4 |
Xã Hồng Quang |
||
|
Khu dân cư tập trung Nội Bồi thôn Thị |
||
|
Đường N1 |
8.000 |
9.000 |
|
Đường N2, D1 |
6.000 |
7.000 |
* Hệ số lô góc là 1,1 của đường tiếp giáp có mức giá cao nhất.
b) Bổ sung tên đường, đơn giá đối với Khu dân cư tập trung Nam Quang vào số thứ tự 4 (xã Hồng Quang) như sau:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG - KHU VỰC |
Đơn giá |
Vị trí 1 |
||
4 |
Xã Hồng Quang |
|
|
Khu dân cư tập trung Nam Quang |
|
|
Đường N1 |
15.000 |
|
Đường N2 |
10.000 |
* Hệ số lô góc là 1,1 của đường tiếp giáp có mức giá cao nhất.
5. Tại mục V. Bảng giá đất ở tại huyện Nghĩa Hưng
Bổ sung nội dung vào số thứ tự 10 (xã Nghĩa Lạc) như sau:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG - KHU VỰC |
Đơn giá |
Vị trí 1 |
||
10 |
Xã Nghĩa Lạc |
|
|
Khu Tái định cư dự án Kênh nối Đáy |
|
|
Các thửa đất tiếp giáp đường tỉnh lộ 488C |
12.000 |
|
Các thửa đất còn lại |
8.300 |
* Hệ số lô góc là 1,1 của đường tiếp giáp có mức giá cao nhất.
6. Tại mục VII. Bảng giá đất ở tại huyện Xuân Trường
a) Thay thế cụm từ “Xã Xuân Kiên” bằng cụm từ “Xã Xuân Phúc”;
b) Bổ sung tên đường, đơn giá vào số thứ tự 17 (xã Xuân Phúc) như sau:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG - KHU VỰC |
Đơn giá |
Vị trí 1 |
||
17 |
Xã Xuân Phúc |
|
|
Khu dân cư tập trung (cũ là Khu tái định cư và khu dân cư tập trung xã Xuân Kiên) |
|
|
Đường N1, D1, N4 (Đoạn từ D1 đến D2) |
15.000 |
|
Đường N2, N3 |
14.000 |
|
Đường N4 (Đoạn từ D2 đến hết) |
13.000 |
* Hệ số lô góc là 1,1 của đường tiếp giáp có mức giá cao nhất.
7. Tại mục VIII. Bảng giá đất ở tại huyện Hải Hậu
a) Thay thế cụm từ “Xã Hải Phương” (tại số thứ tự 18) bằng cụm từ “Thị trấn Yên Định”; thay thế cụm từ “Xã Hải Lý” (tại số thứ tự 33) bằng cụm từ “Thị trấn Cồn” tại mục VIII. Bảng giá đất ở tại huyện Hải Hậu;
b) Bổ sung một số nội dung vào số thứ tự 18 (Thị trấn Yên Định), số thứ tự 33 (Thị trấn Cồn) mục VIII. Bảng giá đất ở tại huyện Hải Hậu như sau:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG - KHU VỰC |
Đơn giá |
Vị trí 1 |
||
18 |
Thị trấn Yên Định |
|
|
Khu dân cư tập trung (thuộc xã Hải Phương cũ) |
|
|
Các thửa đất thuộc CL-1, CL-3, CL-4 |
12.000 |
|
Các thửa đất thuộc CL-2, CL-5, CL-6 |
14.000 |
|
Các thửa đất biệt thự |
11.200 |
33 |
Thị trấn Cồn |
|
|
Khu tái định cư và khu dân cư tập trung xóm Tây Cát (thuộc xã Hải Lý cũ) |
|
|
Các thửa đất thuộc lô CL1 (gồm các thửa: CL1-17 đến CL1-29); các thửa đất thuộc lô CL2 (gồm các thửa CL2-2 đến CL2-7) |
6.000 |
|
Thửa đất thuộc lô CL2 (thửa: CL2-01); các thửa đất lô CL1 (gồm các thửa: CL1-01 đến CL1-16) |
7.000 |
* Hệ số lô góc là 1,1 của đường tiếp giáp có mức giá cao nhất.
8. Tại mục IX. Bảng giá đất ở tại huyện Giao Thủy
Bổ sung một số nội dung vào số thứ tự 6 (xã Hồng Thuận), số thứ tự 18 (xã Giao Thiện) như sau:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG - KHU VỰC |
Đơn giá |
Vị trí 1 |
||
6 |
Xã Hồng Thuận |
|
|
Khu dân cư tập trung xã Hồng Thuận |
|
|
Đường N1, N2, N3, D1 |
15.000 |
|
Các tuyến đường còn lại |
14.000 |
18 |
Xã Giao Thiện |
|
|
Khu dân cư tập trung Nam Sông Hồng |
|
|
Đường N3 |
16.000 |
|
Đường N1, N2 |
15.000 |
|
Đường D3, D2, N4, N5, N6, N7, N8 |
14.000 |
|
Đường D4 |
13.000 |
* Hệ số lô góc là 1,1 của đường tiếp giáp có mức giá cao nhất.
9. Thay thế một số cụm từ tại Phụ lục II
a) Thay thế cụm từ “Bao gồm 18 xã, thị trấn và Khu đất dịch vụ KCN Bảo Minh” bằng cụm từ “Bao gồm 13 xã, 01 thị trấn và khu đất dịch vụ KCN Bảo Minh” tại mục II. Bảng giá đất ở tại huyện Vụ Bản;
b) Thay thế cụm từ “Bao gồm 31 xã, thị trấn” bằng cụm từ “Bao gồm 22 xã và 01 thị trấn” tại mục III. Bảng giá đất ở tại huyện Ý Yên;
c) Thay thế cụm từ “Bao gồm 20 xã, thị trấn” bằng cụm từ “Bao gồm 17 xã và 01 thị trấn” tại mục IV. Bảng giá đất ở tại huyện Nam Trực;
d) Thay thế cụm từ “Bao gồm 24 xã, thị trấn” bằng cụm từ “Bao gồm 17 xã và 03 thị trấn” tại mục V. Bảng giá đất ở tại huyện Nghĩa Hưng;
đ) Thay thế cụm từ “Bao gồm 20 xã, thị trấn” bằng cụm từ “Bao gồm 13 xã và 01 thị trấn” tại mục VII. Bảng giá đất ở tại huyện Xuân Trường;
e) Thay thế cụm từ “Bao gồm 34 xã, thị trấn” bằng cụm từ “Bao gồm 21 xã và 03 thị trấn” tại mục VIII. Bảng giá đất ở tại huyện Hải Hậu;
g) Thay thế cụm từ “Bao gồm 22 xã, thị trấn” bằng cụm từ “Bao gồm 18 xã và 02 thị trấn” tại mục IX. Bảng giá đất ở tại huyện Giao Thủy.
Quyết định 36/2024/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất điều chỉnh trên địa bàn tỉnh Nam Định kèm theo Quyết định 19/2023/QĐ-UBND
Số hiệu: | 36/2024/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nam Định |
Người ký: | Trần Anh Dũng |
Ngày ban hành: | 20/09/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 36/2024/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất điều chỉnh trên địa bàn tỉnh Nam Định kèm theo Quyết định 19/2023/QĐ-UBND
Chưa có Video