ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3599/QĐ-UBND |
Quảng Bình, ngày 08 tháng 11 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT GIÁ ĐẤT CỤ THỂ ĐỂ TÍNH TIỀN THUÊ ĐẤT HÀNG NĂM ĐỐI VỚI THỬA ĐẤT SỐ 142, 143, 144, THUỘC TỜ BĐĐC SỐ 41 CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG SẮT QUẢNG BÌNH TẠI PHƯỜNG NAM LÝ, THÀNH PHỐ ĐỒNG HỚI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Quyết định số 36/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh về việc quy định bảng giá các loại đất và phân loại đô thị, loại xã, khu vực vị trí đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2015-2019 và kết quả điều tra khảo sát giá đất thị trường;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 574/TTr-TNMT ngày 02 tháng 11 năm 2016; Biên bản thẩm định giá đất cụ thể ngày 21 tháng 10 năm 2016 của Hội đồng thẩm định giá đất của tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt giá đất cụ thể để tính tiền thuê đất hàng năm đối với thửa đất số 142, 143, 144 thuộc Tờ BĐĐC số 41 của Công ty Cổ phần đường sắt Quảng Bình tại phường Nam Lý, thành phố Đồng Hới; mục đích sử dụng đất: đất thương mại dịch vụ và đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao; tổng diện tích 7.109,6 m2, trong đó:
- Thửa đất số 142, thuộc Tờ bản đồ địa chính số 41, diện tích: 4.406,8 m2 (đất thương mại, dịch vụ):
Vị trí 1, diện tích 3.169,0 m2, giá đất: 13.080.000 đồng/m2;
Vị trí 2, diện tích 1.237,8 m2, giá đất: 5.445.000 đồng/m2.
- Thửa đất số 143, thuộc Tờ bản đồ địa chính số 41, diện tích: 395,0 m2 (đất thương mại, dịch vụ):
Vị trí 1, diện tích 395,0 m2, giá đất: 10.900.000 đồng/m2;
- Thửa đất số 144, thuộc Tờ bản đồ địa chính số 41, diện tích: 2.307,8 m2 (đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao):
Vị trí 1, diện tích 2.002,7 m2, giá đất: 10.900.000 đồng/m2;
Vị trí 2, diện tích 305,1 m2, giá đất: 5.445.000 đồng/m2.
Điều 2. Căn cứ giá đất tại Điều 1, Cục Thuế có trách nhiệm xác định nghĩa vụ tài chính cho Công ty Cổ phần đường sắt Quảng Bình phải nộp theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch UBND thành phố Đồng Hới; Giám đốc Trung tâm Phát triển quỹ đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Công ty Cổ phần đường sắt Quảng Bình và thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Quyết định 3599/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể để tính tiền thuê đất hàng năm đối với thửa đất số 142, 143, 144 thuộc Tờ BĐĐC số 41 của Công ty Cổ phần đường sắt Quảng Bình tạdi phường Nam Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
Số hiệu: | 3599/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Bình |
Người ký: | Lê Minh Ngân |
Ngày ban hành: | 08/11/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 3599/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể để tính tiền thuê đất hàng năm đối với thửa đất số 142, 143, 144 thuộc Tờ BĐĐC số 41 của Công ty Cổ phần đường sắt Quảng Bình tạdi phường Nam Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
Chưa có Video