ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3587/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 30 tháng 12 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ VIỆT TRÌ, TỈNH PHÚ THỌ
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/ 5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ- CP ngày 06/01/2017 và Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về việc thông qua danh mục các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh chấp thuận; danh mục các dự án chuyển tiếp tại các Nghị quyết số 10/2019/NQ-HĐND ngày 26/8/2019, Nghị quyết số 12/2019/NQ-HĐND ngày 14/11/2019, Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh; danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung tại các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh đang còn hiệu lực; danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa thuộc thẩm quyền Thủ tướng Chính phủ chấp nhận;
Xét đề nghị của UBND thành phố Việt Trì tại Tờ trình số 3332/TTr-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2022;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 938/TTr-TNMT ngày 29 tháng 12 năm 2022,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Việt Trì với các nội dung chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
Tổng diện tích đất tự nhiên là 11.149,02 ha, trong đó:
+ Đất nông nghiệp 4.521,04 ha.
(Đất chuyên trồng lúa nước 842,83 ha).
+ Đất phi nông nghiệp 6.590,06 ha.
+ Đất chưa sử dụng 37,92 ha.
(Cụ thể theo phụ biểu 01 kèm theo Quyết định).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023
Tổng diện tích đất cần thu hồi để thực hiện các dự án là 937,20 ha, trong đó:
+ Đất nông nghiệp 783,07 ha;
(Đất chuyên trồng lúa nước là 360,91 ha).
+ Đất phi nông nghiệp 154,13 ha.
(Cụ thể theo phụ biểu 02 kèm theo Quyết định).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023
Tổng diện tích đất chuyển mục đích sử dụng là 905,12 ha, trong đó:
+ Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp là 826,13 ha.
(Đất chuyên trồng lúa nước là 380,30 ha).
+ Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở là 78,99 ha.
(Cụ thể theo phụ biểu 03 kèm theo Quyết định).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng là 6,06 ha, chuyển sang các mục đích đất phi nông nghiệp. (Cụ thể theo phụ biểu 04 kèm theo Quyết định).
5. Danh mục dự án thực hiện trong năm 2023
Tổng số 255 dự án, trong đó 25 dự án đăng ký mới và 230 dự án chuyển tiếp từ kế hoạch sử dụng đất năm 2022. (Cụ thể theo phụ biểu 05 kèm theo Quyết định).
6. Danh mục dự án không khả thi đề nghị hủy bỏ
Tổng số 33 dự án. (Cụ thể theo phụ biểu số 06 kèm theo Quyết định).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 theo quy định, tham mưu thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quyết định theo kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. UBND thành phố Việt Trì có trách nhiệm:
- Tổ chức công bố công khai điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất; đôn đốc chỉ đạo tổ chức triển khai thực hiện tốt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng nội dung điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Có giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị: Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Giao thông vận tải, Sở Xây dựng, UBND thành phố Việt Trì và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ BIỂU 01:
PHÂN
BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số: 3587/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh
Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Phường Bạch Hạc |
Phường Bến Gót |
Phường Dữu Lâu |
Phường Gia Cẩm |
Phường Minh Nông |
Phường Minh Phương |
Phường Nông Trang |
Phường Tân Dân |
Phường Thanh Miếu |
Phường Thọ Sơn |
Phường Tiên Cát |
||||
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
|
11.149,02 |
448,24 |
317,02 |
624,51 |
192,64 |
1.053,14 |
314,73 |
189,24 |
134,29 |
199,05 |
98,62 |
355,58 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
4.521,04 |
103,76 |
71,10 |
152,16 |
4,90 |
242,95 |
96,34 |
14,86 |
4,10 |
34,54 |
7,32 |
32,35 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.410,75 |
57,66 |
8,80 |
37,62 |
0,00 |
42,72 |
12,66 |
5,28 |
0,12 |
5,21 |
|
0,03 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
842,83 |
52,50 |
0,26 |
24,50 |
0,00 |
31,35 |
4,29 |
5,28 |
0,12 |
5,21 |
|
0,03 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
938,44 |
3,51 |
40,26 |
29,72 |
0,00 |
173,38 |
7,43 |
0,48 |
1,11 |
0,16 |
|
2,58 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.637,71 |
15,60 |
15,21 |
80,95 |
|
25,77 |
51,62 |
6,54 |
2,75 |
9,84 |
6,21 |
15,28 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
118,68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
122,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
290,81 |
27,00 |
6,83 |
3,87 |
4,89 |
1,08 |
24,62 |
2,56 |
0,12 |
19,33 |
1,11 |
14,46 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
2,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.590,06 |
341,80 |
233,88 |
467,28 |
187,74 |
809,53 |
218,36 |
174,38 |
130,20 |
164,34 |
87,76 |
323,24 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
140,23 |
4,32 |
4,77 |
3,17 |
0,52 |
|
1,80 |
3,54 |
1,04 |
1,12 |
|
0,36 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
25,71 |
0,07 |
2,37 |
2,60 |
0,14 |
0,28 |
0,32 |
0,55 |
4,64 |
0,16 |
0,54 |
0,74 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
335,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
67,73 |
67,73 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
211,51 |
13,61 |
9,43 |
12,55 |
9,63 |
9,60 |
18,00 |
3,60 |
0,75 |
8,19 |
1,14 |
5,35 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
209,82 |
0,98 |
46,67 |
24,09 |
7,43 |
0,34 |
12,77 |
26,50 |
0,88 |
1,80 |
17,34 |
9,66 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
58,24 |
1,82 |
0,61 |
2,92 |
|
5,86 |
8,18 |
|
|
|
|
2,97 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.366,08 |
80,89 |
63,71 |
152,95 |
79,21 |
103,29 |
77,10 |
65,78 |
60,90 |
61,77 |
37,94 |
83,24 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.517,27 |
50,86 |
53,21 |
96,60 |
55,99 |
80,28 |
60,84 |
46,72 |
36,19 |
48,57 |
22,21 |
66,36 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
183,78 |
16,77 |
2,31 |
10,99 |
0,06 |
14,25 |
4,74 |
0,37 |
0,38 |
1,01 |
0,31 |
0,76 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
15,56 |
|
|
|
9,40 |
|
|
0,32 |
|
|
0,11 |
2,43 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
30,78 |
0,08 |
0,03 |
3,04 |
2,83 |
0,12 |
0,27 |
4,92 |
3,10 |
0,04 |
0,44 |
0,09 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
166,26 |
2,30 |
3,25 |
21,85 |
9,92 |
2,40 |
3,71 |
11,75 |
20,01 |
7,95 |
3,09 |
8,25 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
43,54 |
|
2,50 |
15,28 |
0,25 |
1,01 |
|
|
0,03 |
0,25 |
9,56 |
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
16,12 |
0,11 |
1,13 |
0,77 |
0,05 |
0,34 |
0,52 |
0,82 |
0,14 |
0,20 |
0,13 |
0,53 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
1,62 |
|
0,04 |
|
|
0,02 |
0,02 |
0,05 |
0,01 |
|
|
1,21 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
239,49 |
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
5,68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
16,42 |
0,70 |
0,36 |
0,81 |
|
0,53 |
1,00 |
0,15 |
|
0,68 |
|
1,01 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
104,26 |
9,28 |
0,37 |
3,15 |
|
1,71 |
5,55 |
|
|
2,78 |
|
0,26 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
2,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
0,43 |
|
|
|
0,22 |
0,22 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
10,17 |
0,80 |
|
0,41 |
0,33 |
1,52 |
0,45 |
0,68 |
0,32 |
0,22 |
0,82 |
1,42 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
22,17 |
0,18 |
0,27 |
1,39 |
0,83 |
0,90 |
0,35 |
0,62 |
0,96 |
1,01 |
0,33 |
1,23 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
134,75 |
1,70 |
0,36 |
2,62 |
6,92 |
1,74 |
4,75 |
0,27 |
3,06 |
0,33 |
0,34 |
77,63 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
684,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1.026,14 |
42,17 |
26,27 |
125,28 |
75,55 |
146,33 |
91,57 |
73,13 |
45,58 |
83,77 |
22,59 |
92,94 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
43,61 |
0,65 |
0,16 |
0,64 |
3,93 |
0,64 |
0,21 |
0,14 |
9,98 |
0,51 |
0,17 |
2,89 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
19,39 |
0,47 |
5,40 |
1,77 |
3,41 |
|
|
0,19 |
0,85 |
3,14 |
0,07 |
0,74 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
12,99 |
0,89 |
0,06 |
1,29 |
|
0,16 |
0,60 |
0,06 |
0,02 |
0,11 |
|
1,12 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.090,32 |
126,31 |
68,47 |
118,02 |
|
525,48 |
|
|
|
|
5,90 |
42,91 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
139,18 |
|
3,23 |
18,00 |
0,17 |
14,91 |
2,69 |
|
1,53 |
2,43 |
1,39 |
1,45 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
3,07 |
|
2,10 |
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
37,92 |
2,68 |
12,04 |
5,06 |
|
0,65 |
0,04 |
|
|
0,17 |
3,54 |
|
(Tiếp theo Phụ biểu 01)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Phường Vân Cơ |
Phường Vân Phú |
Xã Chu Hóa |
Xã Hùng Lô |
Xã Hy Cương |
Xã Kim Đức |
Xã Phượng Lâu |
Xã Sông Lô |
Xã Thanh Đình |
Xã Thụy Vân |
Xã Trưng Vương |
||||
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
|
11.149,02 |
97,60 |
926,33 |
883,10 |
205,11 |
707,85 |
956,46 |
538,93 |
537,81 |
804,04 |
986,71 |
578,05 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
4.521,04 |
8,87 |
360,80 |
490,47 |
102,51 |
407,13 |
714,92 |
317,27 |
257,19 |
510,58 |
429,90 |
157,02 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.410,75 |
0,07 |
108,07 |
145,52 |
64,09 |
41,33 |
202,83 |
178,63 |
61,80 |
177,08 |
220,38 |
40,86 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
842,83 |
0,07 |
30,08 |
72,37 |
13,06 |
40,06 |
148,58 |
50,16 |
55,22 |
101,10 |
179,27 |
29,32 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
938,44 |
0,28 |
56,50 |
75,28 |
17,61 |
45,03 |
150,17 |
65,02 |
124,82 |
78,88 |
31,13 |
35,09 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.637,71 |
8,31 |
184,20 |
198,77 |
16,25 |
185,90 |
309,72 |
58,35 |
34,30 |
239,13 |
130,10 |
42,89 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
118,68 |
|
|
|
|
118,68 |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
122,09 |
|
5,39 |
49,85 |
|
10,90 |
32,85 |
|
|
6,53 |
16,57 |
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
290,81 |
0,21 |
6,64 |
19,55 |
4,56 |
5,31 |
19,35 |
15,26 |
36,27 |
8,96 |
31,72 |
37,10 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
2,57 |
|
|
1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
1,07 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.590,06 |
88,62 |
565,12 |
385,70 |
102,58 |
300,71 |
241,11 |
221,66 |
277,38 |
291,33 |
556,73 |
420,61 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
140,23 |
|
57,90 |
19,32 |
|
2,07 |
19,70 |
12,53 |
|
|
|
8,06 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
25,71 |
5,27 |
2,57 |
|
|
0,52 |
0,30 |
|
1,32 |
0,20 |
|
3,12 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
335,00 |
|
6,05 |
|
|
|
|
|
|
82,12 |
246,83 |
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
67,73 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
211,51 |
8,38 |
34,19 |
10,81 |
0,07 |
0,74 |
6,85 |
8,39 |
20,83 |
5,73 |
9,80 |
13,87 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
209,82 |
14,71 |
12,85 |
10,18 |
|
0,32 |
|
0,80 |
2,02 |
0,20 |
19,79 |
0,50 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
58,24 |
|
1,18 |
|
3,25 |
|
|
5,16 |
1,16 |
3,95 |
11,00 |
10,17 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.366,08 |
24,48 |
248,03 |
231,25 |
42,20 |
255,63 |
116,12 |
81,81 |
127,60 |
87,27 |
128,30 |
156,59 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.517,27 |
21,60 |
147,88 |
111,37 |
34,43 |
81,78 |
96,61 |
57,69 |
89,30 |
64,94 |
86,01 |
107,84 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
183,78 |
0,27 |
8,69 |
29,17 |
0,94 |
1,92 |
6,14 |
8,46 |
28,51 |
8,97 |
20,06 |
18,68 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
15,56 |
|
0,28 |
0,45 |
|
1,63 |
|
0,17 |
0,23 |
0,17 |
0,19 |
0,18 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
30,78 |
0,06 |
10,57 |
0,60 |
0,11 |
0,14 |
0,29 |
3,17 |
0,10 |
0,32 |
0,25 |
0,22 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
166,26 |
1,83 |
31,63 |
3,59 |
1,51 |
0,53 |
3,67 |
2,52 |
2,12 |
3,42 |
5,99 |
14,99 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
43,54 |
|
1,04 |
7,25 |
0,37 |
|
0,64 |
0,55 |
|
1,53 |
2,31 |
0,97 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
16,12 |
0,06 |
1,90 |
1,00 |
1,13 |
0,55 |
2,33 |
0,08 |
0,71 |
0,95 |
1,86 |
0,79 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
1,62 |
0,02 |
0,03 |
|
0,02 |
0,03 |
0,06 |
0,01 |
0,06 |
0,02 |
|
0,02 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
239,49 |
|
13,22 |
66,25 |
|
157,29 |
|
|
|
|
|
2,69 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
5,68 |
|
1,70 |
|
|
|
|
3,94 |
|
0,03 |
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
16,42 |
|
0,14 |
0,24 |
|
2,19 |
2,54 |
0,12 |
2,14 |
0,31 |
3,04 |
0,47 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
104,26 |
|
25,58 |
10,62 |
3,20 |
8,90 |
3,78 |
2,64 |
4,07 |
5,87 |
7,93 |
8,58 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
2,36 |
|
|
|
|
|
|
2,36 |
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
0,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
10,17 |
0,10 |
0,48 |
|
0,49 |
0,40 |
|
|
0,35 |
0,74 |
0,66 |
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
22,17 |
0,31 |
2,86 |
0,79 |
0,51 |
1,43 |
1,78 |
1,36 |
1,03 |
1,28 |
0,81 |
1,95 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
134,75 |
0,01 |
5,15 |
3,80 |
0,40 |
0,66 |
2,08 |
2,20 |
2,98 |
1,84 |
3,86 |
12,04 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
684,12 |
|
|
90,26 |
41,44 |
38,26 |
78,47 |
64,04 |
49,19 |
80,13 |
123,22 |
119,11 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1.026,14 |
32,04 |
168,91 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
43,61 |
2,57 |
0,83 |
0,21 |
0,38 |
0,52 |
0,36 |
0,33 |
0,57 |
0,42 |
0,41 |
17,09 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
19,39 |
0,83 |
1,40 |
|
|
0,19 |
|
|
|
|
|
0,92 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
12,99 |
|
0,85 |
0,23 |
0,48 |
0,37 |
2,16 |
0,66 |
1,57 |
0,28 |
0,49 |
1,58 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.090,32 |
|
|
|
13,85 |
|
4,33 |
38,37 |
69,12 |
0,70 |
2,96 |
73,90 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
139,18 |
|
22,01 |
18,85 |
|
|
8,96 |
6,02 |
|
27,16 |
9,26 |
1,13 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
3,07 |
|
0,33 |
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
0,57 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
37,92 |
0,11 |
0,41 |
6,93 |
0,01 |
|
0,42 |
0,00 |
3,23 |
2,12 |
0,08 |
0,42 |
PHỤ BIỂU 02:
KẾ
HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số: 3587/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND
tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Phường Bạch Hạc |
Phường Bến Gót |
Phường Dữu Lâu |
Phường Gia Cẩm |
Phường Minh Nông |
Phường Minh Phương |
Phường Nông Trang |
Phường Tân Dân |
Phường Thanh Miếu |
Phường Thọ Sơn |
Phường Tiên Cát |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
783,07 |
4,02 |
15,39 |
62,88 |
1,04 |
53,09 |
44,88 |
1,94 |
3,54 |
16,86 |
0,15 |
6,99 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
387,63 |
1,12 |
2,50 |
28,37 |
0,85 |
34,18 |
33,96 |
|
2,48 |
8,42 |
|
1,80 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
360,91 |
1,12 |
2,50 |
25,67 |
0,85 |
34,16 |
29,54 |
|
2,48 |
8,42 |
|
1,80 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
137,46 |
0,01 |
4,38 |
24,01 |
0,19 |
8,06 |
1,96 |
1,33 |
0,26 |
0,81 |
|
0,74 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
87,20 |
0,34 |
1,67 |
5,33 |
|
3,39 |
1,24 |
0,20 |
0,76 |
0,85 |
0,11 |
4,45 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
92,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
78,22 |
2,55 |
6,84 |
5,17 |
|
7,46 |
7,72 |
0,40 |
0,03 |
6,78 |
0,04 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
154,13 |
1,11 |
5,43 |
13,72 |
1,71 |
3,37 |
2,84 |
0,72 |
0,69 |
3,95 |
0,16 |
10,33 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,10 |
|
|
0,03 |
|
0,03 |
0,02 |
|
|
|
0,04 |
0,98 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
15,35 |
|
2,14 |
1,24 |
|
|
0,62 |
0,41 |
|
|
0,02 |
7,64 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
100,67 |
1,08 |
1,20 |
12,25 |
1,65 |
3,34 |
2,05 |
0,31 |
0,68 |
3,85 |
0,10 |
1,71 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
53,82 |
0,40 |
0,21 |
5,29 |
1,18 |
1,29 |
1,25 |
0,21 |
0,43 |
1,44 |
0,02 |
0,48 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
26,41 |
0,43 |
0,85 |
4,54 |
0,26 |
0,63 |
0,56 |
0,10 |
0,19 |
2,41 |
0,00 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08 |
0,02 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,25 |
|
|
|
|
0,07 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
12,35 |
|
|
0,35 |
0,21 |
0,79 |
|
|
|
|
|
0,68 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
7,18 |
0,26 |
|
2,07 |
|
0,57 |
0,24 |
|
|
|
|
0,53 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
0,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,07 |
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
29,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
3,71 |
0,03 |
0,26 |
0,19 |
|
|
0,10 |
|
0,02 |
0,10 |
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,80 |
|
|
0,01 |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
1,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,83 |
|
1,83 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Tiếp theo phụ biểu 02)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Phường Vân Cơ |
Phường Vân Phú |
Xã Chu Hóa |
Xã Hùng Lô |
Xã Hy Cương |
Xã Kim Đức |
Xã Phượng Lâu |
Xã Sông Lô |
Xã Thanh Đình |
Xã Thụy Vân |
Xã Trưng Vương |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
783,07 |
1,49 |
122,71 |
124,36 |
8,33 |
55,43 |
31,99 |
28,33 |
34,84 |
31,33 |
67,67 |
65,84 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
387,63 |
0,32 |
54,40 |
27,90 |
4,38 |
36,17 |
19,75 |
16,35 |
23,40 |
17,68 |
37,92 |
35,68 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
360,91 |
0,32 |
51,75 |
26,92 |
3,64 |
33,54 |
19,60 |
17,16 |
18,10 |
16,67 |
36,89 |
29,78 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
137,46 |
|
21,94 |
16,82 |
2,56 |
8,03 |
8,13 |
6,28 |
3,52 |
5,87 |
9,90 |
12,66 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
87,20 |
1,16 |
12,68 |
29,68 |
0,48 |
10,31 |
4,03 |
2,56 |
0,53 |
0,86 |
3,19 |
3,37 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
92,55 |
|
22,84 |
49,44 |
|
0,43 |
0,03 |
|
|
5,63 |
14,19 |
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
78,22 |
0,01 |
10,84 |
0,53 |
0,90 |
0,49 |
0,05 |
3,15 |
7,39 |
1,29 |
2,46 |
14,13 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
154,13 |
1,35 |
30,24 |
6,86 |
0,64 |
22,43 |
7,50 |
7,04 |
4,92 |
8,60 |
10,50 |
10,01 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
15,35 |
0,20 |
3,05 |
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
100,67 |
0,13 |
23,73 |
4,67 |
0,54 |
8,45 |
2,03 |
5,27 |
4,68 |
6,13 |
8,37 |
8,44 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
53,82 |
0,01 |
12,12 |
3,68 |
0,19 |
3,94 |
1,06 |
3,22 |
1,57 |
5,28 |
6,43 |
4,14 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
26,41 |
0,12 |
2,46 |
0,56 |
0,24 |
2,43 |
0,98 |
0,65 |
2,77 |
0,45 |
1,55 |
4,23 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
0,00 |
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,25 |
|
|
|
|
0,18 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
12,35 |
|
8,46 |
0,02 |
|
1,50 |
|
|
0,34 |
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
7,18 |
|
0,69 |
0,41 |
0,12 |
0,04 |
|
1,40 |
0,01 |
0,40 |
0,39 |
0,07 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
0,37 |
|
|
|
|
0,37 |
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
29,26 |
|
|
1,75 |
0,11 |
13,87 |
5,46 |
1,77 |
0,17 |
2,47 |
2,13 |
1,54 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
3,71 |
0,42 |
2,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,80 |
0,60 |
|
|
|
0,09 |
|
|
0,04 |
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,01 |
|
|
|
|
|
0,01 |
|
0,00 |
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
1,30 |
|
0,85 |
0,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,83 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU 03:
KẾ
HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số: 3587/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND
tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Phường Bạch Hạc |
Phường Bến Gót |
Phường Dữu Lâu |
Phường Gia Cẩm |
Phường Minh Nông |
Phường Minh Phương |
Phường Nông Trang |
Phường Tân Dân |
Phường Thanh Miếu |
Phường Thọ Sơn |
Phường Tiên Cát |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6) +... |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP |
NNP/PNN |
826,13 |
4,40 |
15,77 |
64,27 |
1,04 |
53,48 |
45,83 |
2,32 |
3,85 |
17,25 |
0,54 |
7,37 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
410,62 |
1,12 |
2,50 |
29,37 |
0,85 |
34,18 |
33,96 |
|
2,48 |
8,42 |
|
1,80 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
380,30 |
1,12 |
2,50 |
26,67 |
0,85 |
34,16 |
29,54 |
|
2,48 |
8,42 |
|
1,80 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
141,43 |
0,01 |
4,38 |
24,01 |
0,19 |
8,06 |
2,53 |
1,33 |
0,26 |
0,81 |
|
0,74 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
98,67 |
0,73 |
2,06 |
5,72 |
|
3,77 |
1,63 |
0,59 |
1,08 |
1,24 |
0,50 |
4,84 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
0,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
93,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
82,09 |
2,55 |
6,84 |
5,17 |
|
7,46 |
7,72 |
0,40 |
0,03 |
6,78 |
0,04 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở |
PKO/OCT |
78,99 |
3,34 |
1,46 |
9,71 |
1,70 |
2,48 |
2,00 |
0,30 |
0,70 |
2,28 |
0,04 |
6,85 |
(Tiếp theo phụ biểu 03)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Phường Vân Cơ |
Phường Vân Phú |
Xã Chu Hóa |
Xã Hùng Lô |
Xã Hy Cương |
Xã Kim Đức |
Xã Phượng Lâu |
Xã Sông Lô |
Xã Thanh Đình |
Xã Thụy Vân |
Xã Trưng Vương |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+... |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP |
NNP/PNN |
826,13 |
1,88 |
123,09 |
133,02 |
8,71 |
62,98 |
34,77 |
30,34 |
35,23 |
32,18 |
69,17 |
78,63 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
410,62 |
0,32 |
54,40 |
32,64 |
4,38 |
39,57 |
22,05 |
17,16 |
23,40 |
17,68 |
38,66 |
45,68 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
380,30 |
0,32 |
51,75 |
30,61 |
3,64 |
36,94 |
20,66 |
17,16 |
18,10 |
16,67 |
37,63 |
39,28 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
141,43 |
|
21,94 |
18,22 |
2,56 |
9,43 |
8,23 |
6,73 |
3,52 |
5,87 |
9,95 |
12,66 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
98,67 |
1,55 |
13,07 |
31,57 |
0,87 |
12,20 |
4,42 |
2,94 |
0,91 |
1,25 |
3,60 |
4,15 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
0,29 |
|
|
|
|
0,29 |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
93,02 |
|
22,84 |
49,44 |
|
0,43 |
0,03 |
|
|
6,10 |
14,19 |
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
82,09 |
0,01 |
10,84 |
1,16 |
0,90 |
1,07 |
0,05 |
3,51 |
7,39 |
1,29 |
2,76 |
16,13 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở |
PKO/OCT |
78,99 |
0,23 |
23,44 |
2,88 |
0,37 |
0,02 |
1,10 |
4,30 |
2,02 |
4,67 |
4,05 |
5,05 |
PHỤ BIỂU 04.
KẾ
HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số: 3587/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND
tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Phường Bạch Hạc |
Phường Bến Gót |
Phường Dữu Lâu |
Phường Gia Cẩm |
Phường Minh Nông |
Phường Minh Phương |
Phường Nông Trang |
Phường Tân Dân |
Phường Thanh Miếu |
Phường Thọ Sơn |
Phường Tiên Cát |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6,06 |
|
0,26 |
0,02 |
|
0,05 |
0,06 |
|
|
0,22 |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2,15 |
|
0,25 |
|
|
0,02 |
|
|
|
0,01 |
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1,58 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
0,01 |
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
0,28 |
|
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,43 |
|
0,01 |
0,02 |
|
0,03 |
0,06 |
|
|
0,21 |
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Tiếp theo phụ biểu 04)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Phường Vân Cơ |
Phường Vân Phú |
Xã Chu Hóa |
Xã Hùng Lô |
Xã Hy Cương |
Xã Kim Đức |
Xã Phượng Lâu |
Xã Sông Lô |
Xã Thanh Đình |
Xã Thụy Vân |
Xã Trưng Vương |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6,06 |
|
0,32 |
2,56 |
0,17 |
|
|
0,43 |
1,05 |
0,45 |
0,18 |
0,30 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,44 |
|
0,03 |
0,25 |
|
|
|
|
0,10 |
0,04 |
0,02 |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2,15 |
|
0,18 |
0,75 |
|
|
|
|
0,45 |
0,13 |
0,07 |
0,30 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1,58 |
|
0,17 |
0,52 |
|
|
|
|
0,40 |
0,11 |
0,06 |
0,30 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,22 |
|
0,01 |
0,13 |
|
|
|
|
0,05 |
0,02 |
0,01 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,01 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,01 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
0,28 |
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,05 |
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,27 |
|
0,01 |
0,13 |
|
|
|
|
0,10 |
0,02 |
0,01 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,72 |
|
|
1,39 |
0,17 |
|
|
0,43 |
0,40 |
0,25 |
0,08 |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,43 |
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,05 |
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ 05.
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 THÀNH PHỐ VIỆT TRÌ
(Kèm theo Quyết định số: 3587/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND
tỉnh Phú Thọ)
STT |
Tên dự án, công trình |
Diện tích kế hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Tăng thêm |
Địa điểm thực hiện |
Vị trí trên trên bản đồ hiện trạng (thôn, xóm, xứ đồng) |
Chủ đầu tư |
Căn cứ pháp lý |
|
Diện tích (ha) |
Sử dụng vào loại đất |
||||||||
|
Tổng cộng: 255 dự án |
|
|
1.375,70 |
|
|
|
|
|
A |
Các công trình, dự án đăng ký mới trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023 (25 dự án) |
39,07 |
|
39,07 |
|
|
|
|
|
I |
Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
0,00 |
|
0,00 |
|
|
|
|
|
II |
Các công trình, dự án còn lại |
39,07 |
|
39,07 |
|
|
|
|
|
2.1 |
Các công trình dự án do HĐND cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất (14 dự án) |
34,05 |
|
34,05 |
|
|
|
|
|
2.1.1 |
Dự án, công trình đất giao thông |
3,11 |
|
3,11 |
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông liên khu (từ khu Hòa Phong đi khu Thông Đậu) phường Minh Nông, thành phố Việt Trì |
0,13 |
|
0,13 |
LUC 0,04 ha; DGT 0,08 ha; CSD 0,01 ha |
Phường Minh Nông |
Công trình dạng tuyến |
UBND phường Minh Nông |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh |
2 |
Đường bê tông xi măng và mương dẫn nước nội đồng tại khu vực Đồng Cô, phường Minh Nông, thành phố Việt Trì |
1,03 |
|
1,03 |
LUC 0,03 ha; HNK 0,90 ha; DGT 0,08 ha; DTL 0,02 ha |
Phường Minh Nông |
Công trình dạng tuyến |
UBND phường Minh Nông |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh |
3 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông từ ngõ 2173 đường Hùng Vương đến QL32C, phường Minh Nông, thành phố Việt Trì |
0,03 |
|
0,03 |
CLN |
Phường Minh Nông |
Công trình dạng tuyến |
UBND phường Minh Nông |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh |
4 |
Đường Mai An Tiêm (đoạn từ Kênh tiêu Đông Nam đến đường Âu Cơ), thành phố Việt Trì |
1,90 |
|
1,90 |
LUC 0,85 ha; HNK 0,05 ha; CLN 0,50 ha; NTS 0,05 ha; DGT 0,05 ha; DTL 0,05 ha; ONT 0,35 ha |
Xã Trưng Vương, phường Tân Dân |
Công trình dạng tuyến |
UBND TP Việt Trì |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh |
5 |
Tuyến kênh tiêu số 3, gia cố bờ mặt trái tuyến kênh tiếu số 2 được từ cống Hạ Giáp đến đường dẫn cầu Việt Trì thuộc dự án: Cải tạo, nâng cấp hệ thống tưới tiêu sản xuất nông nghiệp và thoát nước đô thị, nước thải công nghiệp, sinh hoạt vùng Đông Nam Việt Trì |
0,02 |
|
0,02 |
CLN |
xã Trưng Vương |
Công trình dạng tuyến |
Ban quản lý dự án Sở Nông nghiệp |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh |
2.1.2 |
Các công trình đất năng lượng |
0,19 |
|
0,19 |
|
|
|
|
|
6 |
Công trình: Xây dựng mới đường dây 22kV kết nối mạch vòng lộ 481 trạm 110kV Thụy Vân (E4.17) với đường dây 22kV lộ 479 trạm 110kV Thụy Vân (E4.17). |
0,06 |
|
0,06 |
LUC 0,02 ha; HNK 0,04 ha |
Xã Thụy Vân |
Công trình dạng tuyến |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh |
7 |
Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất điện năng, cải thiện chất lượng điện áp lưới điện hạ áp khu vực TP Việt Trì năm 2023 |
0,07 |
|
0,07 |
LUK 0,02 ha; HNK 0,05 ha |
Phường Minh Nông |
Công trình dạng tuyến |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh |
0,02 |
|
0,02 |
LUK 0,01 ha; HNK 0,01 ha |
Phường Minh Nông |
|||||
0,04 |
|
0,04 |
LUK 0,01 ha; HNK 0,03 ha |
Xã Sông Lô |
|||||
2.1.3 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo |
2,15 |
|
2,15 |
|
|
|
|
|
8 |
Mở rộng trung tâm dạy nghề và đào tạo lái xe Việt Trì |
2,15 |
|
2,15 |
LUC 0,65 ha; LUK 1,24 ha; HNK 0,10 ha; DGT 0,15 ha; DTL 0,01 ha |
Xã Kim Đức |
Trung tâm dạy nghề và đào tạo lái xe |
Cty TNHH một thành viên Thu Mai |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh |
2.1.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
4,00 |
|
4,00 |
|
|
|
|
|
9 |
Nhà tang lễ thành phố |
4,00 |
|
4,00 |
LUC 3,85 ha; DLT 0,15 ha |
Phường Vân Phú |
Khu nghĩa trang An Thái |
UBND thành phố Việt Trì |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh |
2.1.5 |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn |
24,60 |
|
24,60 |
|
|
|
|
|
10 |
Các thiết chế công đoàn tại khu Công nghiệp Thụy Vân |
5,17 |
|
5,17 |
HNK 3,50 ha; CLN 1,00 ha; DGT 0,30 ha; DTL 0,37 ha |
Phường Vân Phú |
Khu 3, khu 4 |
Ban QLDA thiết chế công đoàn - Tổng LĐ LĐ Việt Nam |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh |
11 |
Khu dân cư Bến Gót |
7,23 |
|
7,23 |
HNK 1,28ha; CLN 1,29 ha; NTS 1,54 ha; SKC 0,64 ha; DGT 0,25 ha; ODT 0,40 ha; PNK 1,83 ha |
Phường Bến Gót |
Khu đất thu hồi của công ty Lilama 3,4 và công ty khoáng sản Tây Bắc |
Đấu giá lựa chọn nhà đầu tư |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh (biểu điều chỉnh) |
12 |
Khu dân cư Lang Đài |
7,20 |
|
7,20 |
LUC 1,20 ha; HNK 1,00 ha; CLN 0,40 ha; NTS 3,00 ha; DGT 0,80 ha; DTL 0,50 ha; NTD 0,30 ha |
Phường Bạch hạc |
Khu Lang Đài |
UBND thành phố Việt Trì |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh |
13 |
Khu dân cư tại đồng Cây Vối |
1,90 |
|
1,90 |
LUC 1,00 ha; HNK 0,50 ha; NTS 0,20 ha; DGT 0,10 ha; DTL 0,10 ha |
Xã Trưng Vương |
Đồng Cây Vối |
UBND xã Trưng Vương |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh (biểu điều chỉnh) |
14 |
Khu dân cư tại khu Hà Liễu và khu Quang Trung, phường Gia Cẩm, thành phố Việt Trì |
3,10 |
|
3,10 |
LUC 2,60 ha; DGT 0,50 ha |
phường Gia Cẩm |
Khu Hà Liễu, khu Quang Trung |
UBND thành phố Việt Trì |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh (Điều chỉnh tên từ "HTKT đất ở khu dân cư tại khu Đồng Lẻ khu 13, khu 14, phường Gia Cẩm, TP Việt Trì) |
2.2 |
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất (08 dự án) |
4,97 |
|
4,97 |
|
|
|
|
|
2.2.1 |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
0,42 |
|
0,42 |
|
|
|
|
|
15 |
Trường mầm non xã Chu Hóa - Phân hiệu I |
0,42 |
|
0,42 |
HNK |
xã Chu Hóa |
Khu 4 |
UBND xã Chu Hóa |
QĐ số 1274/QĐ-UBND ngày 09/05/2006 của UBND tỉnh PT về việc thu hồi và giao đất cho UBND xã Chu Hóa xây dựng mở rộng trường Mầm non xã Chu Hóa - phân hiệu I |
2.2.2 |
Đất thương mại dịch vụ |
3,82 |
|
3,82 |
|
|
|
|
|
16 |
Trụ sở văn phòng, kho hàng hóa, phân phối vật tư thiết bị y tế |
0,39 |
|
0,39 |
RSX |
Khu 3A, xã Chu Hóa |
Khu 3A |
Công ty cổ phần xây dựng và thương mại Phúc Lộc Thọ |
Quyết định số 290/QĐ-UBND ngày 28/01/2022 của UBND tỉnh Phú Thọ về chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư |
17 |
Khu kinh doanh dịch vụ tổng hợp, nông nghiệp sinh thái kết hợp với hoạt động giáo dục trải nghiệm Đại Việt |
1,63 |
|
1,63 |
RSX |
Xã Chu Hóa |
Khu 8 |
Công ty CP phát triển Nông thôn Đại Việt |
Quyết định số 1789/QĐ-UBND ngày 05/7/2022 của UBND tỉnh Phú Thọ về chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư |
18 |
Trụ sở văn phòng kho hàng hóa kinh doanh vật liệu xây dựng |
0,30 |
|
0,30 |
LUC 0,26 ha; DTL 0,02 ha; CSD 0,02 ha |
Phường Vân Phú |
Khu 4B |
CTCP TM&DV Quang Minh |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh |
19 |
Bãi bốc xếp hàng hóa và kinh doanh vật liệu xây dựng |
0,70 |
|
0,70 |
HNK |
Phường Dữu Lâu |
|
Doanh nghiệp tư nhân Bình Sơn |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh |
20 |
Bãi bốc xếp vật liệu xây dựng và hàng hóa |
0,80 |
|
0,80 |
|
xã Sông Lô |
|
Trung tâm phát triển quỹ đất |
Văn bản số 4516/UBND-NNTN của UBND tỉnh Phú Thọ vv chủ trương đấu giá đất TMDV để thực hiện dự án |
2.2.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
0,68 |
|
0,68 |
|
|
|
|
|
21 |
Dự án Xây dựng xưởng sản xuất và kinh doanh chè xuất khẩu |
0,68 |
|
0,68 |
CLN |
Phường Minh Phương |
Khu Bồ Võng |
Công ty TNHH An Phúc Đạt |
Văn bản số 4016/UBND-NNTN v/v xác nhận hồ sơ thu hồi đất phục vụ cấp GCNQSDĐ và quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho công ty TNHH An Phúc Đạt |
2.2.4 |
Đất ở |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
|
|
|
22 |
Đất ở dân cư tại tổ 7, khu Tân An, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì |
0,05 |
|
0,05 |
DCK |
phường Tân Dân |
Tổ 7, khu Tân An |
UBND phường Tân Dân |
QĐ số 6556/QĐ-UBND ngày 6/12/2022 của UBND TP Việt Trì về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 |
2.3 |
Các khu vực sử dụng đất khác (3 dự án) |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
|
|
|
23 |
Giao đất, đấu giá QSDĐ, công nhận QSDĐ theo phương án đất dôi dư, nhỏ hẹp theo Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ và Quyết định số 14/2021/QĐ- UBND ngày 23/8/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ tại khu đồng Trước, phường Thanh Miếu |
0,01 |
|
0,01 |
|
phường Thanh Miếu |
Khu Đồng Trước |
|
Quyết định số 3611/QĐ-UBND ngày 24/8/2022 của UBND thành phố Việt Trì về phê duyệt phương án sử dụng đất |
24 |
Đấu giá 02 ô đất ở khu Hà Liễu |
0,02 |
|
0,02 |
ODT |
Phường Gia Cẩm |
Khu Hà Liễu |
UBND phường Gia Cẩm |
|
25 |
Đấu giá quyền sử dụng đất tại khu đất thu hồi của Trung tâm Văn hóa và chiếu phim tại phường Tiên Cát |
0,02 |
|
0,02 |
DVH |
Phường Tiên Cát |
|
TT thông tin, tư vấn về tải sản và DVTC - Sở Tài chính |
Quyết định số 4962/QĐ-UBND ngày 31/10/2022 của UBND thành phố Việt Trì vv phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 |
B |
Các dự án chuyển tiếp từ KHSDĐ 2022 sang KHSDĐ 2023 (230 dự án) |
1.337,53 |
|
1.336,63 |
|
|
|
|
|
I |
Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
480,20 |
|
479,30 |
|
|
|
|
|
1.1 |
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
2,08 |
|
1,18 |
|
|
|
|
|
|
Đất quốc phòng |
1,03 |
|
0,13 |
|
|
|
|
|
1 |
Trường Bắn súng bộ binh |
1,00 |
0,9 |
0,10 |
HNK |
Xã Kim Đức |
Khu 4 |
Bộ CHQS tỉnh Phú Thọ |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh |
2 |
Cụm Điệp báo 1/Bộ Tham mưu Quân khu 2 |
0,025 |
|
0,025 |
DTS |
Phường Nông Trang |
|
Bộ CHQS tỉnh Phú Thọ |
Văn bản 116/UBND-KTN ngày 16/8/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ |
|
Đất an ninh |
1,05 |
|
1,05 |
|
|
|
|
|
3 |
Trụ sở công an phường Thọ Sơn |
0,08 |
|
0,08 |
DVH |
Phường Thọ Sơn |
Rạp chiếu bóng Long Châu Sa cũ |
Công an TP Việt Trì |
Thông báo số 1900-TB/TU ngày 31/12/2020 của Tỉnh ủy; Văn bản số 3436/UBND-KTTH ngày 06/8/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc điều chuyển tài sản từ trung tâm văn hóa du lịch và thể thao TP Việt Trì sang Công an phường Thọ Sơn |
4 |
Trụ sở công an phường Gia Cẩm |
0,21 |
|
0,21 |
HNK |
Phường Gia Cẩm |
Khu Hà Liễu |
Công an TP Việt Trì |
Văn bản số 3362/UBND-KTN ngày 04/8/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ V /v chủ trương giao đất xây dựng trụ sở mới Công an phường Gia Cẩm; Văn bản số 4551/UBND-KTN ngày 06/10/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc mở rộng diện tích giao đất xây dựng trụ sở mới Công an phường Gia Cẩm |
5 |
Trụ sở công an xã Trưng Vương |
0,12 |
|
0,12 |
HNK |
Xã Trưng Vương |
Khu 7 |
Công an TP Việt Trì |
Quyết định số 2208/QĐ-UBND ngày 23/8/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thành phố Việt Trì |
6 |
Trụ sở công an xã Kim Đức |
0,30 |
|
0,30 |
HNK |
Xã Kim Đức |
Khu 9 |
Công an TP Việt Trì |
|
7 |
Trụ sở công an xã Thanh Đình |
0,20 |
|
0,20 |
HNK |
Xã Thanh Đình |
Giáp nghĩa trang liệt sỹ |
Công an TP Việt Trì |
|
8 |
Xây dựng Trụ sở công an mới phường Bến Gót |
0,14 |
|
0,14 |
DCK |
Phường Bến Gót |
Khu Hồng Hà 2 |
Công an TP Việt Trì |
Văn bản số 4934/UBND-KTN ngày 05/11/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Văn bản số 2772/UBND-KTN ngày 07/7/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về chủ trương điều chỉnh vị trí giao đất xây dựng trụ sở công an phường Bến Gót, TP. Việt Trì. |
1.2 |
Công trình, dự án để phát triển kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
478,12 |
|
478,12 |
|
|
|
|
|
1.2.1 |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
478,12 |
|
478,12 |
|
|
|
|
|
|
Đất khu công nghiệp |
29,00 |
|
29,00 |
|
|
|
|
|
9 |
Dự án mở rộng khu công nghiệp Thụy Vân |
29,00 |
|
29,00 |
LUC 16,52 ha; HNK 4,22 ha; CLN 1,76 ha; RSX 3,55 ha; DGT 1,60 ha; DTL 1,00 ha; ONT 0,35 ha |
Xã Thụy Vân, xã Thanh Đình |
|
Ban quản lý khu công nghiệp |
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/05/2022 của HĐND tỉnh |
|
Đất ở |
449,12 |
|
449,12 |
|
|
|
|
|
10 |
Khu đô thị sinh thái và thể thao Việt Trì |
174,62 |
|
174,62 |
|
Chu Hóa, Thụy Vân, Thanh Đình, Vân Phú |
|
Lựa chọn nhà đầu tư |
Nghị quyết 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022; Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh |
11 |
Khu nhà ở đô thị Kim Đức và Phượng Lâu |
85,63 |
|
85,63 |
LUC 8,79 ha; HNK 13,60 ha; CLN 7,73 ha; DGT 3,50 ha; DTL 2,00 ha; NTD 2,30 ha; ONT 17,71 ha |
Xã Kim Đức, Phượng Lâu |
|
Công ty cổ phần tập đoàn Cosy |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh (Biểu điều chỉnh); Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ vv phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 |
12 |
Khu đô thị mới Đông Nam, thành phố Việt Trì |
70,00 |
|
70,00 |
LUC 30,00 ha; HNK 1,04 ha; NTS 12,39 ha; TMD 0,06 ha; DGT 2,53 ha; DTL 7,50 ha; ONT 0,26 ha; ODT 0,10 ha |
Xã Trưng Vương, Sông Lô, phường Thanh Miếu |
|
Công ty TNHH xây dựng Tự Lập |
NQ 02/2022/NQ HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
13 |
Khu đô thị mới Nam Minh Phương |
54,44 |
|
54,44 |
LUC 36,10 ha; HNK 1,04 ha; NTS 12,39 ha; TMD 0,06 ha; DGT 2,53 ha; DTL 0,56 ha; DYT 0,07 ha; DGD 0,79 ha; NTD 0,61 ha; ODT 0,29 ha |
Phường Minh Phương, Minh Nông |
|
Liên danh Công ty cổ phần Licogi 14 và Công ty cổ phần Licogi 16 |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 (chuyển tiếp từ Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018; ) |
14 |
Dự án Khu đô thị mới Minh Phương - Thuỵ Vân |
43,70 |
|
43,70 |
LUC 38,00 ha; NTS 4,79 ha; DGT 0,41 ha; DTL 0,50 ha; |
Phường Minh Phương, xã Thuỵ Vân |
|
Đấu thầu để lựa chọn nhà đầu tư |
Nghị quyết 23/2021/NQ - HĐND ngày 09/12/2021 |
15 |
Khu đô thị mới Tây Nam |
20,73 |
|
20,73 |
LUC 10,11 ha; HNK 5,69 ha; CLN 3,00 ha; DGT 0,58 ha; DTL 1,03 ha; NTD 0,2 ha; ODT 0,09 ha |
Phường Gia Cẩm và Phường Minh Nông |
|
Công ty cổ phần đầu tư bất động sản Toàn Cầu |
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh |
II |
Các công trình, dự án còn lại |
857,33 |
|
857,33 |
|
|
|
|
|
2.1 |
Công trình, dự án do HĐND cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
662,36 |
|
662,36 |
|
|
|
|
|
2.1.1 |
Đất phát triển hạ tầng |
315,88 |
|
315,88 |
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
115,95 |
|
115,95 |
|
|
|
|
|
16 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường kết nối Khu di tích lịch sử Quốc gia Đền Hùng với Khu tưởng niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh, địa bàn thành phố Việt Trì |
3,95 |
|
3,95 |
LUC 0,45 ha; HNK 0,45 ha; CLN 1,60 ha; RSX 0,85 ha; NTS 0,10 ha; DTL 0,25 ha; DGD 0,04 ha; NTD 0,05 ha; ONT 0,16 ha |
Xã Hy Cương, xã Chu Hóa |
Công trình dạng tuyến |
UBND thành phố Việt Trì |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ; QĐ2258/QĐ-UBND ngày 08/9/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ phê duyệt chủ trương đầu tư |
17 |
Đường Mai An Tiêm đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành đến đường Vũ Thê Lang |
1,80 |
|
1,80 |
LUC 1,00 ha; HNK 0,10 ha; CLN 0,15 ha; NTS 0,10 ha; DGT 0,20 ha; DTL 0,05 ha; ONT 0,10 ha |
Phường Tân Dân, xã Trưng Vương |
Công trình dạng tuyến |
UBND thành phố Việt Trì |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Văn bản số 2210/UBND-KTN ngày 02/6/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ v/v kết thúc dự án cũ và giao nghiên cứu lập dự án mới. |
18 |
Cải tạo, sửa chữa đường Trần Toại, thành phố Việt Trì |
0,80 |
|
0,80 |
CLN 0,70 ha; ODT 0,10 ha |
Phường Vân Phú, xã Phượng Lâu |
Công trình dạng tuyến |
UBND thành phố Việt Trì |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ; |
19 |
Tuyến đường từ khu công nghiệp Thụy Vân đến thị trấn Hùng Sơn |
16,00 |
|
16,00 |
LUC 6,86 ha; LUK 2,94 ha; HNK 1,86ha; CLN 2,08ha; NTS 0,20ha; DGT 0,69ha; DTL 0,05ha; NTD 0,29ha; ONT 0,98ha; CSD 0,05ha |
Các xã: Thụy Vân, Thanh Đình, Chu Hóa, TP Việt Trì; Thị trấn Hùng Sơn, huyện Lâm Thao |
Công trình dạng tuyến |
UBND thành phố Việt Trì |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ; |
20 |
Dự án Cải tạo tuyến đường từ Quốc lộ 2, từ nút IC8 - đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai đến Bãi đỗ xe Hy Cương |
9,00 |
|
9,00 |
LUC 3,80ha; CLN 3,20ha; DGT 1,50ha; DTL 0,50ha; |
Xã Hy Cương |
Công trình dạng tuyến |
Khu di tích lịch sử Đền Hùng |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Văn bản số 2146/UBND-KGVX ngày 21/5/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc đồng ý giao Khu di tích lịch sử Đền Hùng triển khai thủ tục lập báo cáo chủ trương đầu tư |
21 |
Cải tạo nâng cấp tuyến đường nối từ đường Âu Cơ đi đường nhánh Vũ Thê Lang |
1,30 |
|
1,30 |
LUC 0,173ha; CLN 0,045ha; DGT 0,88ha; DTL 0,13ha; DVH 0,0002ha; NTD 0,01ha; ONT 0,009ha; TSC 0,044ha; TIN 0,002ha; CSD 0,007ha |
Xã Sông Lô |
Công trình dạng tuyến |
UBND xã Sông Lô |
NQ 02/2022/NQHĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
22 |
Đường nối từ đường Hùng Vương qua đường Nguyễn Tất Thành, đường Phù Đổng đến đường Âu Cơ, thành phố Việt Trì |
18,50 |
|
18,50 |
LUC 6,80ha; LUK 3,00ha; HNK 2,00ha; CLN 1,50ha; NTS 1,00ha; DGT 1,00ha; DTL 0,35ha; NTD 0,40ha; ONT 0,20ha; ODT 0,80ha; TSC 0,60ha; MNC 0,40ha; CSD 0,45ha |
Phường Vân Cơ, phường Vân Phú, xã Phượng Lâu |
Công trình dạng tuyến |
UBND thành phố Việt Trì |
Nghị quyết 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
23 |
Đường giao thông (đoạn từ nút giao đường Nguyệt Cư đến chợ Minh Phương, phường Minh Phương) |
0,04 |
|
0,04 |
CLN 0,02ha; ODT 0,02ha |
Phường Minh Phương |
Công trình dạng tuyến |
UBND thành phố Việt Trì |
Nghị quyết 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
24 |
Đường giao thông nội bộ khu tái định cư khu công nghiệp Thụy Vân |
0,04 |
|
0,04 |
CLN |
Xã Thụy Vân |
Công trình dạng tuyến |
Ban quản lý các Khu công nghiệp |
Nghị quyết 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ (biểu chuyển tiếp) |
25 |
Đấu giá quyền sử dụng đất để thực hiện dự án Nhà điều hành và bến đỗ xe tải |
0,99 |
|
0,99 |
LUK 0,14ha; NTS 0,85ha |
xã Sông Lô |
Khu Ao Lạch |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 (Chuyển tiếp từ Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018) |
26 |
Cải tạo nâng cấp tuyến đường Lăng Cẩm |
0,13 |
|
0,13 |
HNK |
Phường Gia Cẩm |
Công trình dạng tuyến |
UBND phường Gia Cẩm |
Nghị quyết 02/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
27 |
Xử lý điểm đen tai nạn giao thông nút giao giữa QL.32 tránh thành phố Việt Trì và QL.2 tại xã Sông Lô |
0,22 |
|
0,22 |
LUC 0,11ha; DGT 0,04ha; DTL 0,07ha |
Xã Sông Lô |
Công trình dạng tuyến |
Sở Giao thông |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh |
28 |
Đường Hai Bà Trưng kéo dài (đoạn từ nút giao với đường Nguyễn Tất Thành đến nút giao với đường Âu Cơ) thuộc địa bàn thành phố Việt Trì |
9,50 |
|
9,50 |
LUC 4,50ha; LUK 0,50ha; CLN 0,40ha; NTS 2,00ha; DGT 0,50ha; DTL 0,30ha; ONT 1,00ha; CSD 0,30ha |
Xã Trưng Vương |
Công trình dạng tuyến |
UBND Thành phố |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh |
29 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông từ ngõ 3040 đường Hùng Vương đến đường Quế Hoa, khu 9, xã Kim Đức, thành phố Việt Trì |
1,50 |
|
1,50 |
LUK 0,30ha; HNK 0,40ha; CLN 0,23ha; NTS 0,10ha; DGT 0,18ha; DTL 0,05ha; DVH 0,01ha; DGD 0,02ha; ONT 0,15ha; TIN 0,01ha |
Xã Kim Đức, phường Vân Phú |
Công trình dạng tuyến |
Ban quản lý dự án thành phố Việt Trì |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh |
30 |
Cải tạo đường phố Đốc Ngữ, thành phố Việt Trì |
0,86 |
|
0,86 |
CLN 0,08ha; NTS 0,10ha; DGT 0,50ha; DTL 0,10ha; ODT 0,08ha |
Phường Minh Phương |
Công trình dạng tuyến |
UBND thành phố Việt Trì |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh (Biểu chuyển tiếp); QĐ số 9073/QĐ- UBND ngày 02/10/2017 của UBND thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng |
31 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông (Đoạn từ khu Hòa Phong đi qua trường mầm non Minh Nông đến nút giao đường Nguyệt Cư); Cải tạo, nâng cấp đường giao thông (Đoạn từ QL 32C đi qua chợ Nú đến khu Thông Đậu) |
0,56 |
|
0,56 |
LUC 0,39ha; NTS 0,03ha; DTL 0,13ha; CSD 0,01ha |
Phường Minh Nông |
Công trình dạng tuyến |
UBND phường Minh Nông |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 (Chuyển tiếp từ Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018) |
32 |
Dự án đường Hòa Phong kéo dài đoạn C9 -E7 |
0,18 |
|
0,18 |
LUC 0,05ha; NTS 0,05ha; DGT 0,03ha; ODT 0,05ha |
Phường Dữu Lâu |
Công trình dạng tuyến |
Công ty cổ phần Hải Hà Land |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 (Chuyển tiếp từ Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018) |
33 |
Dự án xây dựng Bến xe khách |
2,78 |
|
2,78 |
NTS |
Phường Bến Gót, xã Sông Lô |
Khu Ao Dài |
UBND thành phố Việt Trì |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh |
34 |
Đường Nguyễn Tất Thành (đoạn nối từ nút giao đường Hùng Vương đến khu di tích lịch sử Quốc gia Đền Hùng). |
20,90 |
|
20,90 |
LUC 4,48ha; LUK 0,79ha; HNK 1,77ha; CLN 3,00ha; RSX 7,17ha; NTS 0,73ha; CQP 0,39ha; ODT 1,75ha; MNC 0,82ha |
Phường Vân Phú, xã Chu Hóa, xã Hy Cương |
Công trình dạng tuyến |
Sở Giao thông vận tải |
Nghị quyết số 02/2021 ngày 19/4/2021 (biểu điều chỉnh) |
35 |
Dự án đường giao thông khu dân cư vào đình An Thái |
0,38 |
|
0,38 |
LUC 0,25ha; NTS 0,02ha; DGT 0,03ha; ONT 0,08ha |
Xã Phượng Lâu |
Công trình dạng tuyến |
UBND xã Phượng Lâu |
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh |
36 |
Đường Trường Chinh (đoạn từ UBND xã Phượng Lâu đến đê hữu sông Lô) |
5,02 |
|
5,02 |
LUC 1,34ha; LUK 1,49ha; HNK 1,01ha; CLN 0,30ha; NTS 0,06ha; DGT 0,50ha; DTL 0,03ha; NTD 0,03ha; ONT 0,21ha; TSC 0,01ha |
Xã Phượng Lâu, Hùng Lô |
Công trình dạng tuyến |
UBND thành phố Việt Trì |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh (biểu điều chỉnh) |
37 |
Đường Trần Toại (đoạn từ UBND xã Phượng Lâu đến đê sông Lô) |
0,70 |
|
0,70 |
LUC 0,20ha; HNK 0,50ha |
Xã Phượng Lâu, Hùng Lô |
Công trình dạng tuyến |
UBND thành phố Việt Trì |
Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 của HĐND tỉnh; Văn bản số 4314/UBND-KTN ngày 20/9/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc đồng ý chủ trương đầu tư |
38 |
Xây dựng cầu Vĩnh Phúc nối tỉnh Phú Thọ - Vĩnh Phúc (phần đường dẫn phía tỉnh Phú Thọ) |
0,60 |
|
0,60 |
TMD 0,03ha; SKC 0,23ha; ODT 0,001ha; CSD 0,34ha |
Phường Dữu Lâu |
Công trình dạng tuyến |
Sở Giao thông Vận tải |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh (biểu chuyển tiếp) |
39 |
Dự án xây dựng đường giao thông liên khu từ đồi Trầm Linh đi Đồng Tôm |
0,30 |
|
0,30 |
LUC 0,24ha; HNK 0,02ha; CLN 0,02ha; DGT 0,01ha; DTL 0,01ha |
Xã Phượng Lâu |
Công trình dạng tuyến |
UBND xã Phượng Lâu |
Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 04/3/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
40 |
Dự án xây dựng đường giao thông từ xóm Đồng Vạng đi xóm Mới khu 5 |
0,24 |
|
0,24 |
LUK 0,09ha; HNK 0,09ha; NTS 0,06ha |
Xã Phượng Lâu |
Công trình dạng tuyến |
UBND xã Phượng Lâu |
Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 04/3/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
41 |
Đường Trần Nguyên Hãn (đoạn từ nút giao đường sắt Hà Nội - Lào Cai đến nút giao đường Hai Bà Trưng), thành phố Việt Trì |
3,40 |
|
3,40 |
LUC 0,80ha; CLN 0,02ha; NTS 1,63ha; DGT 0,90ha; ODT 0,04ha; CSD 0,01ha |
Phường Thanh Miếu, xã Trưng Vương |
Công trình dạng tuyến |
UBND thành phố Việt Trì |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 (Biểu điều chỉnh); NQ 11/2021 ngày 11/8/2021 |
42 |
Dự án cải tạo, gia cố và nâng cấp đường Âu Cơ đoạn qua thành phố Việt Trì. |
13,18 |
|
13,18 |
LUC 4,37ha; HNK 4,91ha; CLN 1,1ha; NTS 1,00ha; DGT 1,00ha; DTL 0,80ha; |
Phường Bến Gót; xã Sông Lô,Trưng Vương, Dữu Lâu, Phượng Lâu, Hùng Lô |
Công trình dạng tuyến |
Sở NN và PTNT |
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 |
43 |
Chuyển mục đích từ đất công cộng khác sang đất giao thông tại khu đồng Ngược, phường Tiên Cát (thuộc dự án khu tái định cư Khu du lịch Văn Lang) |
0,08 |
|
0,08 |
DCK |
Đồng Ngược, phường Tiên Cát |
Khu Đồng Ngược |
|
QĐ số 3318/QĐ-UBND ngày 21/4/2017 của UBND Thành phố v/v điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu tái định cư Khu du lịch Văn Lang |
44 |
Đường giao thông trong khu dân cư (do hộ dân hiến đất làm đường) |
3,00 |
|
3,00 |
CLN |
Các phường, xã |
|
|
Nhu cầu của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thành phố |
|
Đất thủy lợi |
20,83 |
|
20,83 |
|
|
|
|
|
45 |
Cải tạo, sữa chữa nâng cấp kè tỉnh Phú Thọ |
0,10 |
|
0,10 |
DGT 0,07ha; ODT 0,03ha |
Phường Bạch Hạc |
Công trình dạng tuyến |
Chi cục thủy lợi |
Nghị quyết 02/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
46 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đê Đông Nam thuộc thành phố Việt Trì |
0,60 |
|
0,60 |
HNK |
Xã Sông Lô |
Công trình dạng tuyến |
Sở NN và PTNT |
Nghị quyết 02/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
47 |
Nâng cấp, cải tạo hệ thống Trạm bơm Tân Xuôi |
4,50 |
|
4,50 |
LUC 2,00ha; HNK 1,50ha; CLN 1,00ha |
Phường Minh Nông, Minh Phương, xã Thụy Vân |
Công trình dạng tuyến |
Sở NN và PTNT |
Nghị quyết 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 (Chuyển tiếp từ Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018) |
48 |
Cải tạo trục tiêu và xây dựng trạm bơm tiêu Cầu Gần |
5,70 |
|
5,70 |
LUC 5,60ha; HNK 0,10ha |
Xã Phượng Lâu |
Công trình dạng tuyến |
UBND thành phố Việt Trì |
Nghị quyết số 08/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
49 |
Dự án hệ thống thu gom xử lý nước thải, thành phố Việt Trì |
5,14 |
|
5,14 |
LUC 0,20ha; HNK 4,79ha; SKC 0,01ha; DGT 0,14ha |
Các xã, phường |
Công trình dạng tuyến |
Công ty cổ phần cấp nước Phú Thọ |
Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018 |
50 |
Hệ thống kênh tưới tiêu kết hợp đường giao thông từ khu di tích lịch sử Quốc gia Đền Hùng đi cầu Phong Châu |
3,27 |
|
3,27 |
LUC 1,64ha; HNK 1,22ha; NTS 0,41ha |
Xã Chu Hóa |
Công trình dạng tuyến |
UBND huyện Lâm Thao |
Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
51 |
Cải tạo, nâng cấp hệ thống tưới tiêu sản xuất nông nghiệp và thoát nước đô thị, nước thải công nghiệp, sinh hoạt vùng Đông Nam Việt Trì |
1,50 |
|
1,50 |
LUC 1,10ha; HNK 0,10ha; NTS 0,10ha; SKC 0,05ha; ONT 0,15ha |
Xã Sông Lô, Trưng Vương, Dữu Lâu |
Công trình dạng tuyến |
Sở NN và PTNT |
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh |
52 |
Chuyển mục đích sang đất thủy lợi tại khu đồng Ngược, phường Tiên Cát (thuộc dự án khu tái định cư Khu du lịch Văn Lang) |
0,022 |
|
0,022 |
DYT |
Đồng Ngược, phường Tiên Cát |
Khu Đồng Ngược |
|
QĐ số 3318/QĐ-UBND ngày 21/4/2017 của UBND Thành phố v/v điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu tái định cư Khu du lịch Văn Lang |
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo |
10,42 |
|
10,42 |
|
|
|
|
|
53 |
Khu đất thu hồi đất của Công ty cổ phần Licogi 14 để giao cho Trung tâm phát triển quỹ đất đấu giá QSD đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
1,00 |
|
1,00 |
DGD |
Phường Minh Phương |
Khu đô thị Minh Phương |
Công ty Cổ phần Nhật Quang Edu Group |
Quyết định số 1910/QĐ-UBND ngày 28/7/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư. |
54 |
Trường mầm non Sơn Ca |
0,32 |
|
0,32 |
CLN 0,02ha; NTS 0,20ha; TON 0,09ha; ONT 0,01ha |
Xã Thụy Vân |
Thôn Nỗ Lực |
Tu viện Mến Thánh Giá Nỗ Lực |
NQ 02/2022/NQHĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
55 |
Khu đất thu hồi đất của Trường cao đẳng nghề Phú Thọ (Trung tâm dậy nghề Phú Thọ cũ) |
0,80 |
|
0,80 |
DGD |
Xã Sông Lô |
Trường cao đẳng nghề Sông Lô cũ |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
Văn bản số 560/UBND-KGVX ngày 20/2/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ vv thực hiện sáp nhập trường Trung cấp NLN, trường Cao đẳng kinh tế - Kỹ nghệ thực hành vào Trường Cao đẳng nghề Phú Thọ và giải thể Trường Trung cấp văn hóa nghệ thuật và du lịch |
56 |
Xây dựng trường tiểu học Hòa Bình |
1,77 |
|
1,77 |
LUC |
Phường Bến Gót |
Khu Hòa Bình |
UBND phường Bến Gót |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh (biểu chuyển tiếp) |
57 |
Mở rộng trường mầm non Minh Phương |
0,14 |
|
0,14 |
NTS 0,13ha; DGT 0,01ha |
Phường Minh Phương |
Khu Liên Phương |
UBND phường Minh Phương |
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 (Biếu chuyển tiếp) |
58 |
Trường Đại học Hùng Vương |
5,00 |
|
5,00 |
LUC 2,00ha; HNK 1,00ha; CLN 0,92ha; DGT 0,60ha; DTL 0,40ha; ODT 0,08ha |
Phường Vân Phú, Dữu Lâu |
Trường ĐH Hùng Vương |
Trường Đại học Hùng Vương |
Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 của HĐND tỉnh (phần chuyển tiếp) |
59 |
Mở rộng trường mầm non Tân Đức |
0,08 |
|
0,08 |
HNK |
Xã Tân Đức (nay là phường Minh Nông) |
Khu 4 |
UBND phường Minh Nông |
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 |
60 |
Dự án Trường Mầm non tư thục Hoa Trà |
0,47 |
|
0,47 |
RSX |
Khu 7, xã Thanh Đình |
Khu 7 |
Công ty TNHH MTV PT GD Hoa Trà |
Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 04/3/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
61 |
Dự án xây dựng Trường mầm non tư thục Phong Lan |
0,14 |
|
0,14 |
TMD |
Phường Thọ Sơn |
Phố Gát |
|
Văn bản số 2867/UBND-KGVX ngày 02/7/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án |
62 |
Trung tâm đào tạo kỹ thuật chăm sóc sức khỏe và khám chữa bệnh y dược cổ truyền tại khu 6, xã Phượng Lâu, thành phố Việt Trì |
0,70 |
|
0,70 |
HNK |
Xã Phượng Lâu |
Khu 6 |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
Văn bản số 4065/UBND-KTN ngày 10/9/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ |
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
2,50 |
|
2,50 |
|
|
|
|
|
63 |
Đấu giá QSD đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao tại khu đất công ích thu hồi của UBND phường Bến Gót và đất thu hồi của Xí nghiệp thương mại dầu khí hàng không Miền Bắc tại phường Bến Gót |
2,50 |
|
2,50 |
HNK 0,28ha; NTS 1,11ha; SKC 1,11ha |
Phường Bến Gót |
Khu Hồng Hà 1 |
|
Văn bản số 499/UBND-KGVX của UBND tỉnh Phú Thọ ngày 05/02/2021 Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Trung tâm bóng đá cộng đồng Phú Thọ - Youth Soccer Center. |
|
Đất công trình năng lượng |
19,00 |
|
19,00 |
|
|
|
|
|
64 |
Công trình: Xây dựng mới đường dây 22kV kết nối mạch vòng lộ 481 trạm 110kV Thụy Vân (E4.17) với đường dây 22kV lộ 479 trạm 110kV Thụy Vân (E4.17). |
0,05 |
|
0,052 |
LUC 0,012ha; HNK 0,04ha |
Xã Thụy Vân |
Công trình dạng tuyến |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Văn bản số 2832/EVNNPC-KH ngày 27/10/2021 của Tổng Công ty điện lực Miền Bắc về việc duyệt danh mục và tạm giao kế hoạch vốn công trình đầu tư xây dựng năm 2021-2022 cho Công ty Điện lực Phú Thọ |
65 |
Xuất tuyến 22kV lộ 472 trạm 110kV Thụy Vân, tỉnh Phú Thọ |
0,30 |
|
0,300 |
LUC 0,10ha; HNK 0,10ha; CLN 0,10ha |
Xã Thụy Vân, xã Thanh Đình |
Công trình dạng tuyến |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
NQ 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
66 |
Xuất tuyến 22kV lộ 474 trạm 110kV Thụy Vân, tỉnh Phú Thọ |
0,30 |
|
0,300 |
LUC 0,10ha; HNK 0,10ha; CLN 0,10ha |
Xã Thụy Vân, xã Thanh Đình |
Công trình dạng tuyến |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
NQ 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
67 |
Xuất tuyến 22kV lộ 476 trạm 110kV Thụy Vân, tỉnh Phú Thọ |
0,30 |
|
0,300 |
LUC 0,10ha; HNK 0,10ha; CLN 0,10ha |
Xã Thụy Vân |
Công trình dạng tuyến |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
NQ 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
68 |
Nhà điều hành sản xuất đội dịch vụ kỹ thuật Tây Bắc |
0,63 |
|
0,63 |
LUC 0,36ha; DTL 0,15ha; HNK 0,12ha |
Xã Phượng Lâu |
Khu 1 |
CT DVKT truyền tải điện |
Nghị quyết 02/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
69 |
Chống quá tải lưới điện phân phối TP Việt Trì |
0,07 |
|
0,073 |
LUC 0,003ha; CLN 0,07ha |
Phường Minh Nông, Gia Cẩm, Dữu Lâu, Hy Cương |
Công trình dạng tuyến |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh |
70 |
Cải tạo một số vị trí trên lưới điện trung áp để đảm bảo an toàn và độ tin cậy cung cấp điện |
0,001 |
|
0,001 |
LUC |
xã Hy Cương |
Công trình dạng tuyến |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh |
71 |
Dự án xây dựng mới và cải tạo ĐZ 110kV Vĩnh Yên - Vĩnh Tường - Việt Trì |
0,50 |
|
0,50 |
LUC 0,30ha; HNK 0,06ha; CLN 0,02ha; NTS 0,01ha; SKC 0,01ha; DGT 0,06ha; DTL 0,01ha; NTD 0,03ha |
TP Việt Trì |
Công trình dạng tuyến |
Tổng Công ty Điện lực miền Bắc |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh |
72 |
Dự án nâng cao khả năng truyền tải ĐZ 110kV Việt Trì - Lập Thạch |
0,20 |
|
0,20 |
LUC 0,10ha; CLN 0,10ha |
TP Việt Trì |
Công trình dạng tuyến |
Tổng Công ty Điện lực miền Bắc |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh |
73 |
Dự án ĐZ 110kV Việt Trì - Phố Vàng (mạch 2) |
3,70 |
|
3,70 |
LUC 0,60ha; LUK 0,50ha; HNK 0,70ha; CLN 0,70ha; RSX 0,80ha; NTS 0,20ha; DGT 0,10ha; DTL 0,10ha |
Thành phố Việt Trì, Huyện Lâm Thao, huyện Tam Nông, huyện Thanh Sơn. |
Công trình dạng tuyến |
Tổng Công ty Điện lực miền Bắc |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh |
74 |
Xây dựng các công trình điện: CQT: 0,14ha (trong đó: đất lúa 0,055ha; đất khác: 0,085ha); Các công trình cải tạo: 0,029ha (trong đó: đất lúa 0,015ha, đất khác 0,014ha) |
0,17 |
|
0,17 |
LUC 0,07ha; CLN 0,10ha |
Thành phố Việt Trì |
Công trình dạng tuyến |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh (Biểu chuyển tiếp) |
75 |
Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện lưới hạ áp, giảm khách hàng điện áp thấp, giảm TTĐN khu vực: phường Bạch Hạc, Nông Trang, Tân Dân, Vân Phú, thành phố Việt Trì |
0,005 |
|
0,005 |
HNK |
Phường Bạch Hạc |
Công trình dạng tuyến |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
Nghị quyết 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
0,003 |
0,003 |
HNK |
Phường Nông Trang |
||||||
0,002 |
0,002 |
HNK |
Phường Tân Dân |
||||||
0,005 |
0,005 |
LUC 0,003ha; HNK 0,002ha |
Phường Vân Phú |
||||||
76 |
Thay cáp xuất tuyến lộ 478 và cải tạo nâng cấp mở rộng mương cáp trạm 110 kV Bắc Việt Trì (E 4.6), tỉnh Phú Thọ |
0,22 |
|
0,22 |
HNK 0,12ha; CLN 0,1ha |
Xã Thụy Vân |
Công trình dạng tuyến |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
Nghị quyết 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ (diện tích bổ sung thêm) |
77 |
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện nhánh Xuân Lũng-Tiên Kiên, huyện Lâm Thao theo phương án Đa chia đa nối lộ 373-E4.10 (MDMC) |
0,01 |
|
0,01 |
LUC 0,005ha; HNK 0,005ha |
Xã Hy Cương |
Công trình dạng tuyến |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
Nghị quyết 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ (diện tích bổ sung thêm) |
78 |
Chống quá tải lưới điện phân phối thành phố Việt Trì năm 2022 |
0,032 |
|
0,032 |
LUC 0,007ha; HNK 0,025ha |
Các xã: Hy Cương, Kim Đức; các phường: Thanh Miếu, Tiên Cát, Vân Phú |
Công trình dạng tuyến |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
Nghị quyết 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ (diện tích bổ sung thêm) |
79 |
Trạm biến áp 500 KV Việt Trì và đấu nối |
8,20 |
|
8,20 |
HNK |
Các xã, phường |
Công trình dạng tuyến |
TCT truyền tải điện Quốc Gia - NPT |
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 |
80 |
Cải tạo lưới điện trung áp nông thôn tỉnh Phú Thọ (Dự án IVO - phần vốn dư) |
0,12 |
|
0,12 |
CLN |
Các xã, phường |
Công trình dạng tuyến |
Công ty điện lực Phú Thọ |
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 |
81 |
Xây dựng công trình đường dây chống quá tải khu vực |
0,08 |
|
0,08 |
CLN |
Các xã, phường |
Công trình dạng tuyến |
Công ty điện lực Phú Thọ |
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 |
82 |
Nâng cao năng lực truyền tải đường dây 110kv Việt Trì - Bãi Bằng |
0,10 |
|
0,10 |
CLN |
Xã Kim Đức, Hùng Lô |
Công trình dạng tuyến |
Công ty lưới điện cao thế Miền Bắc |
Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018 |
83 |
Bổ sung diện tích thực hiện dự án: Đường dây 220KV đấu nối vào TBA 500KV Việt trì |
0,62 |
|
0,62 |
LUC |
Xã Hùng Lô, Phượng Lâu |
Công trình dạng tuyến |
Ban QLDA các công trình điện miền Trung |
Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018 |
84 |
Xây dựng ĐZ 110KV và TBA 110KV Việt Trì 2 |
1,23 |
|
1,23 |
LUC 1,20ha; HNK 0,03ha |
Phượng Lâu, Hùng Lô, Kim Đức, Vân Phú, Dữu Lâu, Trưng Vương, Sông Lô |
Công trình dạng tuyến |
Điện lực miền Bắc |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh (Biểu chuyển tiếp); NQ 16/2022/NQ- HĐND ngày 9/12/2022 (biểu điều chỉnh) |
85 |
Chống quá tải lưới điện phân phối thành phố Việt Trì (0,07 ha); Nâng cao hiệu quả lưới điện trung hạ áp khu vực thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ” thuộc dự án: “Lưới điện hiệu quả tại các thành phố vừa và nhỏ sử dụng vốn vay ODA của Chính phủ Đức” (1,81ha). |
1,88 |
|
1,88 |
LUC 0,06ha; HNK 1,00ha; CLN 0,82ha |
Phường Bạch Hạc, Bến Gót, Dữu Lâu, Gia Cẩm, Minh Nông, Minh Phương, Nông Trang, Tân Dân, Thanh Miếu, Thọ Sơn, Tiên Cát, Vân Cơ, Vân Phú; Xã Hùng Lô, Kim Đức, Phượng Lâu, Sông Lô, Tân Đức, Thanh Đình, Thụy Vân, Trưng Vương |
Công trình dạng tuyến |
Công ty điện lực Phú Thọ |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh |
86 |
Dự án mạch vòng trung thế Việt Trì - Phù Ninh |
0,08 |
|
0,08 |
LUC 0,05ha; RSX 0,03ha |
Xã Kim Đức, Hùng Lô, Phượng lâu |
Công trình dạng tuyến |
Điện lực Phú Thọ |
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh |
87 |
Chống quá tải lưới điện 22kV cấp điện khu công nghiệp Thụy Vân, Tỉnh Phú Thọ |
0,003 |
|
0,003 |
DGT |
Xã Thụy Vân |
Công trình dạng tuyến |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh (biểu chuyển tiếp) |
88 |
Chống quá tải TBA Licogi 14, Thọ Sơn 6, Lâu Thượng 6, Nguyễn Du 6, Mẻ Quàng 2, Đồi Ong Vang, Cát sỏi 1, Cát sỏi 2, Thanh Miếu 8, Thanh Miếu 10, Tân Dân 6 |
0,06 |
|
0,06 |
HNK 0,02ha; CLN 0,02ha; DGT 0,01ha; DTL 0,01ha |
Các phường: Thọ Sơn, Tân Dân, Dữu Lâu, Vân Phú, Nông Trang |
Công trình dạng tuyến |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 của HĐND tỉnh; QĐ số 2651/QĐ-EVNNPC ngày 30/8/2019 của Tổng Công ty Điện lực Miền Bắc về việc duyệt giao danh mục ĐTXD 2020 cho Công ty Điện lực Phú Thọ |
89 |
Chống quá tải đường dây 6kV lộ 671 trung gian Vĩnh Mộ, tỉnh Phú Thọ |
0,007 |
|
0,007 |
DGT |
Xã Thụy Vân |
Công trình dạng tuyến |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh (biểu chuyển tiếp) |
90 |
Chống quá tải TBA Chu Hóa 6, Chu Hóa 9 tại xã Chu Hóa, thành phố Việt Trì |
0,01 |
|
0,01 |
DGT |
Xã Chu Hóa |
Công trình dạng tuyến |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh (biểu chuyển tiếp) |
91 |
Cải tạo đường dây 110kV Việt Trì- Phố Vàng (thuộc dự án đường Thụy Vân-Thanh Đình-Chu Hóa) |
0,10 |
|
0,10 |
LUC 0,05ha; LUK 0,05ha |
Xã Thụy Vân |
Công trình dạng tuyến |
UBND thành phố |
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 |
92 |
Chuyển mục đích từ đất công trình công cộng khác sang đất năng lượng tại khu đồng Ngược, phường Tiên Cát (thuộc dự án khu tái định cư Khu du lịch Văn Lang) |
0,01 |
|
0,01 |
DCK |
Đồng Ngược, phường Tiên Cát |
Khu Đồng Ngược |
|
QĐ số 3318/QĐ-UBND ngày 21/4/2017 của UBND Thành phố v/v điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu tái định cư Khu du lịch Văn Lang |
|
Dự án di tích lịch sử - văn hóa |
141,81 |
|
141,81 |
|
|
|
|
|
93 |
Cải tạo vườn cây lưu niệm số 2 (giai đoạn 1 giai đoạn 2) |
0,58 |
|
0,58 |
CLN 0,57ha; DGT 0,01ha |
Xã Hy Cương |
Khu di tích lịch sử Quốc Gia Đền Hùng |
Khu di tích lịch sử Đền Hùng |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Quyết định số 2315/QĐ-UBND ngày 30/8/2012 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc duyệt dự án đầu tư |
94 |
Xây dựng một số hạng mục bổ sung thuộc Đồn Công an Đền Hùng. |
1,58 |
|
1,58 |
LUC 0,79ha; HNK 0,39ha; CLN 0,24ha; DGT 0,07ha; DTL 0,05ha |
Xã Hy Cương |
Khu di tích lịch sử Quốc Gia Đền Hùng |
Khu di tích lịch sử Đền Hùng |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Quyết định số 2439/QĐ-UBND ngày 29/7/2011 về việc duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng |
95 |
Cổng biểu tượng Khu di tích lịch sử Đền Hùng (giai đoạn 2) |
0,26 |
|
0,26 |
CAN 0,03ha; SKC 0,08ha; DGT 0,07ha; ONT 0,03ha; ODT 0,01ha; TSC 0,04ha |
Phường Vân Phú và Xã Hy Cương |
Khu di tích lịch sử Quốc Gia Đền Hùng |
Khu di tích lịch sử Đền Hùng |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ; |
96 |
Hồ dưới chân núi Hình Nhân và đồi Lật Mật |
9,27 |
|
9,27 |
LUC 5,05ha; LUK 0,29ha; HNK 1,41ha; CLN 0,16ha; RDD 0,25ha; DGT 1,16ha; DTL 0,90ha; TSC 0,05ha |
Xã Hy Cương |
Khu di tích lịch sử Quốc Gia Đền Hùng |
Khu di tích lịch sử Đền Hùng |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Quyết định số 4261/QĐ-UBND ngày 17/12/2010 của UBND thành phố Việt Trì về việc duyệt dự án đầu tư. |
97 |
Hạ tầng kỹ thuật cảnh quan Hồ Mẫu (giai đoạn 1 và giai đoạn 2) nay là dự án Hạ tầng kỹ thuật Khu di tích lịch sử Đền Hùng Giai đoạn 2016-2020 |
24,03 |
|
24,03 |
LUC 7,76ha; LUK 1,34ha; HNK 2,82ha; CLN 4,23ha; RDD 0,04ha; NTS 0,22ha; DGT 1,02ha; DTL 0,37ha; ONT 0,64ha; MNC 5,58ha |
Xã Hy Cương |
Khu di tích lịch sử Quốc Gia Đền Hùng |
Khu di tích lịch sử Đền Hùng |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Quyết định số 3044/QĐ-UBND ngày 07/11/2012 và Quyết định số 712/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc duyệt dự án đầu tư. |
98 |
Trung tâm lễ hội giai đoạn 2 nay là dự án Hoàn thiện, tu bổ, tôn tạo hạ tầng cảnh quan Trung tâm lễ hội Đền Hùng |
32,30 |
|
32,30 |
LUC 9,45ha; LUK 2,45ha; HNK 1,80ha; CLN 1,09ha; NTS 0,18ha; DGT 1,65ha; DTL 0,46ha; DYT 0,18ha; DGD 1,48ha; NTD 0,01ha; |
Xã Hy Cương |
Khu di tích lịch sử Quốc Gia Đền Hùng |
Khu di tích lịch sử Đền Hùng |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Quyết định số 305/QĐ-UBND ngày 01/02/2010 và Quyết định số 710/QĐ- UBND ngày 30/3/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc duyệt dự án đầu tư. QĐ số 2071/QĐ-UBND ngày 16/8/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án |
99 |
Tu bổ, tôn tạo hạ tầng cảnh quan Khu di tích lịch sử Đền Hùng |
65,50 |
|
65,50 |
LUC 7,70ha; HNK 10,35ha; CLN 35,15ha; RSX 12,30ha; |
Phường Vân Phú, xã Chu Hóa thành phố Việt Trì |
Khu di tích lịch sử Quốc Gia Đền Hùng |
Khu di tích lịch sử Đền Hùng |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Số 3057/BVHTTDL-KHTC ngày 24/8/2021 của Bộ Văn hóa và thể thao, du lịch đề xuất Kế hoạch vốn đầu tư công tác dự án thuộc Chương trình bảo tồn và phát huy bền vững giá trị di sản văn hóa giai đoạn 2021-2025 |
100 |
Cải tạo, nâng cấp Hạ tầng khu vực Đài tưởng niệm các anh hùng liệt sĩ tỉnh thuộc dự án Hạ tầng cảnh quan Khu di tích lịch sử Đền Hùng giai đoạn 2016- 2020 |
1,80 |
|
1,80 |
RSX |
Xã Chu Hóa thành phố Việt Trì |
Khu di tích lịch sử Quốc Gia Đền Hùng |
Khu di tích lịch sử Đền Hùng |
NQ 02/2022/NQ HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Số 3490/UBND-KGVX ngày 10/8/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc cải tạo sửa chữa Đài tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ và kết nối Đền thờ Lạc Long Quân, Đài tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ tỉnh Phú Thọ |
101 |
Dự án cải tạo, nâng cấp hồ sinh thái gắn với di tích lịch sử Đình thôn Hương Lan, xã Trưng Vương, thành phố Việt Trì |
1,60 |
|
1,60 |
NTS 1,19ha; DGT 0,41ha |
Xã Trưng Vương |
Khu di tích lịch sử Quốc Gia Đền Hùng |
UBND xã Trưng Vương |
NQ 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
102 |
Dự án mở rộng bãi đỗ xe số 5 - Khu di tích lịch sử Đền Hùng |
3,80 |
|
3,80 |
LUC 2,20ha; LUK 1,00ha; HNK 0,60ha |
Xã Hy Cương |
Khu di tích lịch sử Quốc Gia Đền Hùng |
Khu di tích lịch sử Đền Hùng |
Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 |
103 |
Bảo quản, tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử văn hóa Thiên Cổ Miếu, xã Trưng Vương, thành phố Việt Trì |
1,09 |
|
1,09 |
LUC 0,50ha; HNK 0,22ha; CLN 0,08ha; NTS 0,04ha; DGT 0,20ha; DTL 0,05ha |
Xã Trưng Vương |
Khu 8 |
UBND thành phố |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 (Biểu điều chỉnh); Văn bản số 3053/UBND-KGVG ngày 14/7/2020 của UBND tỉnh |
|
Đất tôn giáo |
0,69 |
|
0,69 |
|
|
|
|
|
104 |
Mở rộng chùa Thiên Long tại phường Thanh Miếu |
0,06 |
|
0,06 |
ODT |
Phường Thanh Miếu |
Chùa Thiên Long |
|
Văn bản số 3329/UBND-KTN ngày 03/8/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc chủ trương giao đất mở rộng chùa Thiên Long tại phường Thanh Miếu |
105 |
Mở rộng chùa Hoa Long tại phường Bến Gót |
0,07 |
|
0,07 |
ODT |
Phường Bến Gót |
Chùa Hoa Long |
|
Văn bản số 4616/UBND-KTN ngày 11/10/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc chủ trương giao đất mở rộng chùa Hoa Long tại phường Bến Gót |
106 |
Xây dựng nhà thờ và một số công trình phụ trợ của Giáo họ Hợp Lực tại xã Thụy Vân, thành phố Việt Trì |
0,10 |
|
0,10 |
NTS |
Xã Thụy Vân |
|
Tòa giáo mục Hưng Hóa |
Nghị quyết 16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022 |
107 |
Mở rộng Chùa Thiên Phúc |
0,28 |
|
0,28 |
CSD |
Phường Minh Phương |
Chùa Thiên Phúc |
Ban quản lý Chùa Thiên Phúc |
NQ 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
108 |
Mở rộng chùa Cát Tường |
0,18 |
|
0,18 |
NTS 0,03ha; SKX 0,10ha; DGT 0,05ha |
Đồng Ngược, phường Tiên Cát |
Khu Đồng Ngược |
|
QĐ số 3318/QĐ-UBND ngày 21/4/2017 của UBND Thành phố v/v điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu tái định cư Khu du lịch Văn Lang; VB số 2168/UBND-KTN ngày 13/6/2022 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc mở rộng khuôn viên để xây dựng các công trình phụ trợ của chùa Cát Tường, phường Tiên Cát, thành phố Việt Trì |
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
4,33 |
|
4,33 |
|
|
|
|
|
109 |
Mở rộng nghĩa trang An Thái |
4,33 |
|
4,33 |
LUC 4,13ha; HNK 0,20ha |
Phường Vân Phú, xã Phượng Lâu |
Khu nghĩa trang An Thái |
UBND thành phố |
Nghị quyết 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ (chuyển tiếp từ Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018) |
|
Đất chợ |
0,35 |
|
0,35 |
|
|
|
|
|
110 |
Dự án xây dựng chợ đầu đê, xã Sông Lô, thành phố Việt Trì |
0,35 |
|
0,35 |
NTS |
Xã Sông Lô |
Khu Ao Dài |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 |
2.1.2 |
Đất ở |
336,83 |
|
336,83 |
|
|
|
|
|
111 |
Khu đô thị mới phía Tây Nam Đường Phù Đổng |
45,26 |
|
45,26 |
LUC 5,00ha; LUK 2,00ha; HNK 12,37ha; NTS 12,20ha; DGT 5,70ha; DTL 0,80ha; ODT 96,29ha |
Phường Dữu Lâu, Vân Phú |
|
Lựa chọn nhà đầu tư |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh |
112 |
Khu Nhà ở đô thị phía Bắc xã Trưng Vương |
25,00 |
|
25,00 |
LUC 4,20ha; HNK 10,97ha; CLN 1,15ha; NTS 1,11ha; DGT 0,99ha; DTL 2,57ha; NTD 0,07ha; ONT 3,94ha |
Phường Dữu Lâu, xã Trưng Vương |
|
Đấu thầu để lựa chọn nhà đầu tư |
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 |
113 |
Khu đất ở dân cư hai bên đường Nguyễn Tất Thành |
16,90 |
|
16,90 |
LUC 9,80ha; HNK 2,50ha; NTS 1,00ha; DGT 0,70ha; DTL 0,10ha |
Phường Vân Cơ, Vân Phú |
|
UBND thành phố Việt Trì |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 (Biểu chuyển tiếp) |
114 |
Đường Vũ Thê Lang và hạ tầng kỹ thuật hai bên đường (Đoạn E4-E7), thành phố Việt Trì |
13,50 |
|
13,50 |
LUC 5,80ha; LUK 1,50ha; HNK 1,50ha; CLN 1,00ha; NTS 2,70ha; DGT 0,5ha; DTL 0,50ha |
Phường Thanh Miếu, Trưng Vương, Tân Dân |
|
UBND thành phố |
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 |
115 |
Khu đất ở dân cư hai bên đường Thụy Vân - Thanh Đình - Chu Hóa |
12,82 |
|
12,82 |
LUC 9,02ha; HNK 0,85ha; CLN 0,20ha; DGT 2,55ha; DTL 0,20ha |
Xã Thụy Vân, Thanh Đình, Chu Hóa |
|
UBND thành phố |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh |
116 |
Khu đất ở dân cư tại khu 2, khu 4 phường Vân Cơ và khu Đồng Dộc Chốt, phường Vân Phú, thành phố Việt Trì |
2,30 |
|
2,30 |
LUC 1,40ha; CLN 0,23ha; NTS 0,05ha; DGT 0,11ha; DTL 0,05ha; ODT 0,26ha |
Phường Vân Cơ, phường Vân Phú |
Khu 2, khu 4, khu đồng Dộc Chốt |
UBND thành phố Việt Trì |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Văn bản số 2833/UBND-QLĐT ngày 25/10/2021 về việc lập Quy hoạch chi tiết 1/500. |
117 |
Khu đô thị mới Trưng Vương |
7,90 |
|
7,90 |
LUC 3,70ha; HNK 0,46ha; CLN 0,10ha; NTS 2,84ha; DGT 0,46ha; ONT 0,34ha |
Xã Trưng Vương |
|
Công ty cổ phần xây dựng TM&DV Phú Đức |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh (biểu chuyển tiếp) |
118 |
Khu đô thị mới Việt Séc (giai đoạn 2) |
8,37 |
|
8,37 |
LUC 3,90ha; HNK 1,4ha; NTS 1,60ha; DGT 0,50ha; DTL 0,87ha; ONT 0,10ha |
Xã Trưng Vương |
|
Công ty TNHH đầu tư kinh doanh bất động sản Việt Séc |
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 |
119 |
Tổ hợp thương mại dịch vụ và nhà ở tại xã Trưng Vương, thành phố Việt Trì |
5,95 |
|
5,95 |
LUC 5,00ha; DGT 0,85ha; DTL 0,10ha |
Xã Trưng Vương |
|
Trung tâm phát triển quỹ đất |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Quyết định số 2004/QĐ-UBND ngày 6/8/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết |
120 |
Khu nhà ở đô thị Đồng Cả Ông |
16,00 |
|
16,00 |
LUC 8,58ha; LUK 1,70ha; HNK 1,72ha; CLN 0,19ha; NTS 1,23ha; SKC 0,08ha; DGT 1,32ha; DTL 0,56ha; NTD 0,36ha; ODT 0,14ha; TSC 0,01ha; CSD 0,11ha |
Phường Dữu Lâu |
đồng Cả Ông |
Công ty TNHH xây dựng Tự Lập |
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/05/2022 của HĐND tỉnh |
121 |
Khu nhà ở Cao cấp Vương Cường |
8,27 |
|
8,27 |
LUC 2,88ha; HNK 2,29ha; CLN 2,76ha; NTS 0,34ha |
Phường Dữu Lâu |
|
Công ty cổ phần Tập đoàn Vương Cường |
Quyết định số 212/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 của UBND tỉnh Phú thọ vv phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu nhà ở cao cấp Vương Cường |
122 |
Khu nhà ở đô thị Châu Phong tại khu Đồng Lạc Ngàn, phường Dữu Lâu, thành phố Việt Trì |
6,47 |
|
6,47 |
LUC 3,10ha; HNK 0,24ha; CLN 0,09ha; NTS 1,94ha; DGT 0,06ha; DTL 0,10ha; DGD 0,35ha; ODT 0,05ha |
Phường Dữu Lâu |
Khu Đồng Lạc Ngàn |
Công ty cổ phần giao thông Phú Thọ |
Nghị quyết 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
123 |
Khu nhà ở đồi Cây Trẩu (nay là dự án khu nhà ở Văn Lang) |
6,50 |
|
6,50 |
LUC 2,24ha; HNK 1,00ha; DGT 1,02ha; DTL 0,49ha; NTD 1,71ha; ODT 0,04ha |
Phường Dữu Lâu |
đồi cây Trẩu |
Công ty cổ phần giao thông Phú Thọ |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 (Biểu chuyển tiếp) |
124 |
Khu nhà ở đô thị đồng Đè Sòi |
4,46 |
|
4,46 |
LUC 4,00ha; HNK 0,29ha; CLN 0,01ha; NTS 0,03ha; DGT 0,02ha; DTL 0,10ha; CSD 0,01ha |
Phường Dữu Lâu |
đồng Đè Sòi |
Đấu thầu để lựa chọn nhà đầu tư |
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 |
125 |
Khu nhà ở đô thị đồi Văn Hóa |
3,56 |
|
3,56 |
LUC 2,09ha; HNK 0,30ha; CLN 0,10ha; DGT 0,37ha; DTL 0,26ha; DGD 0,21ha; ODT 0,20ha; CSD 0,03ha |
Phường Gia Cẩm |
đồi Văn Hóa |
Công ty TNHH xây dựng Tự Lập |
Nghị quyết 02/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của HĐND tỉnh (biểu điều chỉnh); NQ 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 (biểu chuyển tiếp) |
126 |
Khu Nhà ở đô thị Minh Tân |
1,59 |
|
1,59 |
LUC 1,11ha; DGT 0,31ha; DTL 0,16ha |
Phường Minh Nông |
|
Công ty TNHH xây dựng Tự Lập |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh (Biểu điều chỉnh) |
127 |
Khu nhà ở đô thị tại phố Anh Dũng, phường Tiên Cát, thành phố Việt Trì |
17,35 |
|
17,35 |
CLN 2,53ha; SKC 7,64ha; DGT 1,76ha; DKV 0,10ha; ODT 1,00ha; MNC 3,96ha; CSD 0,36ha |
Phố Anh Dũng, phường Tiên Cát, thành phố Việt Trì |
Phố Anh Dũng |
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
NQ 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
128 |
Khu nhà ở đô thị mới phường Tiên Cát |
2,58 |
|
2,58 |
CLN 0,25ha; DGT 0,47ha; DGD 0,68ha; NTD 0,53ha; ODT 0,70ha |
Phường Tiên Cát |
|
Công ty Sông Hồng thủ đô |
Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh |
129 |
Khu nhà ở đô thị Vân phú |
9,98 |
|
9,98 |
LUC 5,95ha; HNK 0,11ha; DGT 3,21ha; DTL 0,71ha |
Phường Vân Phú |
|
Trung tâm phát triển quỹ đất |
Nghị quyết 02/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
130 |
Khu nhà ở đô thị tại khu 7, phường Vân Phú, thành phố Việt Trì |
1,98 |
|
1,98 |
LUC 1,50ha; CLN 0,10ha; NTS 0,20ha; DGT 0,13ha; ODT 0,05ha |
Khu 7, phường Vân Phú, thành phố Việt Trì |
Khu 7 |
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
NQ 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
131 |
Đấu giá quyền sử dụng đất Khu đất thu hồi của Công ty cổ phần Gia Bách cũ (DO23, DO77) |
7,16 |
|
7,16 |
HNK 0,50ha; CLN 0,66ha; DGT 2,00ha; ODT 4,00ha |
Phường Vân Phú |
Lô DOC 23, DO 77 |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
Văn bản số 5169/UBND - KTN ngày 08/11/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc lập QHCT tỷ lệ 1/500 và đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật để đấu giá quyền sử dụng đất tại Phường Vân Phú, thành phố Việt Trì. |
132 |
Khu nhà ở đô thị tại khu 1, phường Vân Phú, thành phố Việt Trì |
6,00 |
|
6,00 |
LUC 0,11ha; DGD 5,89ha |
Khu 1, Phường Vân Phú |
Khu 1 |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
NQ 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
133 |
Khu nhà ở đô thị phía Tây Nam phường Vân Phú |
2,33 |
|
2,33 |
LUC 2,08ha; HNK 0,05ha; NTS 0,05ha; DGT 0,05ha; DTL 0,10ha |
Phường Vân Phú |
|
Trung tâm phát triển quỹ đất |
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 |
134 |
Khu nhà ở Thành Công |
0,68 |
|
0,68 |
TMD 0,04ha; ODT 0,64ha |
Phường Thọ Sơn |
|
Trung tâm phát triển quỹ đất |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
Xã Chu Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
135 |
Khu đất ở dân cư tại khu Dốc Vỡ |
2,39 |
|
2,39 |
LUC 2,09ha; HNK 0,30ha |
Xã Chu Hóa |
khu Dốc Vỡ |
Xã Chu Hóa |
Nghị quyết 02/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 |
136 |
Khu đất ở dân cư tại khu 8A, xã Chu Hóa |
0,27 |
|
0,27 |
HNK |
Xã Chu Hóa |
khu 8A |
UBND xã Chu Hóa |
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh |
137 |
Khu đất ở dân cư tại khu Hóc Thiểu, xã Chu Hóa, thành phố Việt Trì-giai đoạn 1 (khu tái định cư Hóc Thiểu cũ) |
1,00 |
|
1,00 |
HNK |
Xã Chu Hóa |
khu Hóc Thiểu |
UBND thành phố |
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 |
138 |
Khu dân cư tại khu Hóc Thiểu |
22,40 |
|
22,40 |
ONT |
Xã Chu Hóa |
khu Hóc Thiểu |
UBND thành phố |
Văn bản số 719/UBND-KTN ngày 02/3/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ |
|
Xã Hùng Lô |
|
|
|
|
|
|
|
|
139 |
Khu đất ở dân cư tại khu 8, xã Hùng Lô |
1,38 |
|
1,38 |
LUC 0,70ha; HNK 0,01ha; NTS 0,60ha; CSD 0,07ha |
Xã Hùng Lô |
Khu 8 |
UBND xã Hùng Lô |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh (biểu chuyển tiếp) |
140 |
Khu TĐC để xây dựng đường Trường Chinh tại khu 4, xã Hùng Lô, thành phố Việt Trì |
1,63 |
|
1,63 |
LUC 0,91ha; HNK 0,05ha; CLN 0,10ha; NTS 0,10ha; DGT 0,18ha; DTL 0,09ha; NTD 0,10ha; CSD 0,10ha |
Xã Hùng Lô |
Khu 4 |
UBND thành phố |
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 |
|
Xã Phượng Lâu |
|
|
|
|
|
|
|
|
141 |
Khu đất ở dân cư tại đồi Khuôn Quãi (Giai đoạn 1 + giai đoạn 2) |
1,03 |
|
1,03 |
LUC 0,06ha; CLN 0,97ha |
Xã Phượng Lâu |
đồi Khuôn Quãi |
UBND xã Phượng Lâu |
Nghị quyết số: 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh |
142 |
Khu đất ở dân cư tại khu vực đồi Gò Đen, Ao Vạnh, đồng Bờ Trò, xã Phượng Lâu, thành phố Việt Trì |
7,80 |
|
7,80 |
LUC 1,50ha; HNK 2,00ha; CLN 0,50ha; NTS 3,00ha; DGT 0,60ha; DTL 0,10ha; ONT 0,10ha |
Xã Phượng Lâu |
đồi Gò Đen, Ao Vạnh, Bờ Trò |
UBND xã Phượng Lâu |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 (Biểu điều chỉnh) |
143 |
Khu đất ở dân cư tại khu đồng Gò Lánh |
1,20 |
|
1,20 |
HNK 0,90ha; NTD 0,02ha; ONT 0,28ha |
Xã Phượng Lâu và xã Hùng Lô |
đồng Gò Lánh |
UBND xã Phượng Lâu, Hùng Lô |
|
144 |
Khu nhà ở đô thị tại Hố Ngoài và Hồ Thiếc, xã Phượng Lâu |
10,56 |
|
10,56 |
LUC 4,93ha; NTS 0,51ha; DGT 1,56ha; DDT 0,13ha; ONT 2,87ha; CSD 0,56ha |
Xã Phượng Lâu |
Hố Ngoài và Hố Thiếc |
Lựa chọn nhà đầu tư |
NQ 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 |
|
Xã Sông Lô |
|
|
|
|
|
|
|
|
145 |
Khu dân cư tại khu Đồng Đầm, xã Sông Lô |
0,75 |
|
0,75 |
LUC 0,50ha; HNK 0,03ha; CLN 0,03ha; DGT 0,10ha; DTL 0,01ha; ONT 0,03ha; CSD 0,05ha |
Xã Sông Lô |
khu Đồng Đầm |
UBND thành phố Việt Trì |
NQ 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
146 |
Khu đất ở dân cư tại Băng 1 kênh tiêu đông nam, khu 3, xã Sông Lô |
0,22 |
|
0,22 |
LUK 0,16ha; DGT 0,06ha |
Xã Sông Lô |
Khu 3 |
UBND xã Sông Lô |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Quyết định số 2484/QĐ-UBND ngày 27/8/2021 của UBND thành phố v/v phê duyệt QH 1/500 |
147 |
Chuyển mục đích sử dụng thành đất ở tại khu đồng Cửa Đình |
0,07 |
|
0,07 |
DKV 0,02ha; MNC 0,05ha |
Xã Sông Lô |
đồng Cửa Đình |
UBND xã Sông Lô |
Quyết định số 2073a/QĐ-UBND ngày 06/4/2012 của UBND thành phố Việt Trì về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết 1/500 |
|
Xã Thanh Đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
148 |
Khu đất ở dân cư tại khu Đồng Trằm 1, Đồng Trằm 2 |
2,17 |
|
2,17 |
LUK 0,03ha; HNK 0,02ha; NTS 1,22ha; DGT 0,86ha; DTL 0,04ha |
Xã Thanh Đình |
đồng Trằm 1, Trằm 2 |
UBND xã Thanh Đình |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh (biểu chuyển tiếp) |
|
Xã Trưng Vương |
|
|
|
|
|
|
|
|
149 |
Chuyển mục đích và đấu giá tại một số ô đất ở xen ghép trên địa bàn xã Trưng Vương |
0,16 |
|
0,16 |
HNK |
Xã Trưng Vương |
|
|
Quyết định số 982/QĐ-UBND ngày 09/4/2019 của UBND thành phố Việt Trì; Quyết định số 156/QĐ-UBND ngày 11/01/2021 của UBND thành phố Việt Trì. |
150 |
Khu dân cư tại khu Ao Sải và Đồng Khoang |
2,13 |
|
2,13 |
LUK 0,90ha; HNK 0,10ha; NTS 0,60ha; DGT 0,50ha; DSH 0,03ha |
Xã Trưng Vương |
khu Ao Sải |
UBND xã Trưng Vương |
NQ 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
151 |
Khu đất ở dân cư tại khu 6, xã Trưng Vương |
0,60 |
|
0,60 |
LUC 0,26ha; HNK 0,16ha; DGT 0,12ha; DTL 0,06ha |
Xã Trưng Vương |
Khu 6 |
UBND xã Trưng Vương |
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 |
|
Phường Bạch Hạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
152 |
Chuyển mục đích từ đất thương mại dịch vụ của công ty phát triển hạ tầng khu công nghiệp Phú Thọ sang đất ở |
2,70 |
|
2,70 |
TMD |
Phường Bạch Hạc |
|
Trung tâm phát triển quỹ đất |
Quyết định số 3042/QĐ-UBND ngày 17/9/2002 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc giao đất cho Công ty phát triển hạ tầng khu công nghiệp Phú Thọ |
|
Phường Bến Gót |
|
|
|
|
|
|
|
|
153 |
Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất ở và thương mại, dịch vụ tại phường Bến Gót |
0,60 |
|
0,60 |
HNK 0,03ha; CLN 0,05ha; SKC 0,39ha; DGT 0,05ha; DTL 0,07ha; ODT 0,01ha |
Phường Bến Gót |
|
Trung tâm phát triển quỹ đất |
QĐ số 1609/QĐ-UBND ngày 5/7/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu đấu giá QSD đất ở và thương mại dịch vụ tại phường Bến Gót |
|
Phường Dữu Lâu |
|
|
|
|
|
|
|
|
154 |
Khu dân cư tại phường Dữu Lâu, thành phố Việt Trì |
1,02 |
|
1,02 |
CLN 0,02ha; DKV 1,00ha |
Phường Dữu Lâu |
Khu Bảo Đà |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
NQ 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
155 |
Khu đất ở dân cư tại khu Đồi Bổng |
1,10 |
|
1,10 |
HNK 0,65ha; CLN 0,10ha; DGT 0,20ha; ODT 0,15ha |
Phường Dữu Lâu |
khu Đồi Bổng |
UBND phường Dữu Lâu |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 (Biểu chuyển tiếp) |
156 |
Chuyển mục đích đất xen ghép sang đất ở để đấu giá quyền sử dụng đất tại băng 1, đường Trần Phú |
0,02 |
|
0,02 |
CSD |
Phường Dữu Lâu |
|
|
Quyết định số 4249/QĐ-UBND ngày 13/12/2021 của UBND thành phố Việt Trì về phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 xen ghép đất ở dân cư băng 1, đường Trần Phú, phường Dữu Lâu |
157 |
Khu đất ở dân cư (từ đường Phù Đổng đến đường Trần Phú), phường Dữu Lâu, thành phố Việt Trì |
2,10 |
|
2,10 |
LUC 0,10ha; HNK 0,09ha; DGT 0,50ha; DTL 1,41ha |
Phường Dữu Lâu và phường Tân Dân |
|
Ban Quản lý dự án thành phố Việt Trì |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 (Biểu điều chỉnh) |
|
Phường Gia Cẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
158 |
Khu đất ở dân cư tại Khu 4, đồi Lăng Cẩm, phường Gia Cẩm |
0,60 |
|
0,60 |
HNK |
phường Gia Cẩm |
khu 4 |
|
Quyết định số 1001/QĐ-UBND ngày 16-11-2015 của UBND thành phố Việt Trì v/v phê duyệt QH chi tiết tỷ lệ 1/500 |
159 |
Đấu giá QSD đất tại khu đất thu hồi của Chi cục Dự trữ Nhà nước Việt Trì tại phường Gia Cẩm |
0,06 |
|
0,06 |
TSC |
Phường Gia Cẩm |
|
|
Văn bản số 6001/UBND-KTTH ngày 25/12/2019 về việc tiếp nhận cơ sở nhà, đất: Chi cục Dự trữ Nhà nước Việt Trì và Hạt 3-Km 108+300-Quốc Lộ 2 |
160 |
Khu đất ở dân cư tại khu 4, phường Gia Cẩm |
0,60 |
|
0,60 |
LUC |
Phường Gia Cẩm |
Khu 4 |
UBND phường Gia Cẩm |
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 |
161 |
Khu đất ở dân cư tại khu Hà Liễu và khu Quang Trung, phường Gia Cẩm, thành phố Việt Trì (Từ đường Quang Trung đến đường Châu Phong). |
1,20 |
|
1,20 |
LUC 0,30ha; HNK 0,02ha; DGT 0,30ha; DCK 0,20ha; MNC 0,30ha; CSD 0,08ha |
Phường Gia Cẩm |
khu Hà Liễu, khu Quang Trung |
UBND thành phố |
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 |
|
Phường Minh Phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
162 |
Khu đất ở dân cư tại khu Liên Minh (lô DO64) |
1,50 |
|
1,50 |
LUC 0,50ha; LUK 0,42ha; HNK 0,20ha; CLN 0,13ha; DGT 0,20ha; DTL 0,05ha |
Phường Minh Phương |
Khu Liên Minh |
UBND phường Minh Phương |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ; QĐ số 2520/QĐ-UBND ngày 24/4/2012 của UBND thành phố Việt Trì v/v phê duyệt QH 1/500 |
163 |
Khu đất ở dân cư ( Lô ĐO 73 và một phần Lô đất OHT 52 ) |
1,40 |
|
1,40 |
LUC 0,83ha; HNK 0,11ha; NTS 0,14ha; DGT 0,26ha; CSD 0,06ha |
Phường Minh Phương |
Lô DO 73. lô OHT 52 |
UBND phường Minh Phương |
Nghị quyết 02/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
164 |
Chuyển mục đích đất thu hồi của công ty CPĐTVPT nhà Phú Thọ để Giao và công nhận quyền sử dụng đất ở |
0,62 |
|
0,62 |
SKC |
Phường Minh Phương |
|
Trung tâm phát triển quỹ đất |
Quyết định 3490/QĐ-UBND ngày 14/8/2012 của UBND tỉnh về thu hồi đất của công ty cổ phần đầu tư và phát triển nhà Phú Thọ để giao và hợp thức đất cho các hộ |
|
Phường Nông Trang |
|
|
|
|
|
|
|
|
165 |
Khu dân cư tại khu Đồng Chùa, phường Nông Trang |
4,95 |
|
4,95 |
LUC 2,00ha; LUK 1,35ha; HNK 0,60ha; CLN 0,20ha; NTS 0,40ha; DGT 0,20ha; DTL 0,10ha; ONT 0,10ha |
Phường Nông Trang |
Khu Đồng Chùa |
UBND Thành phố Việt Trì |
NQ 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
|
Phường Thanh Miếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
166 |
Khu đất ở dân cư tại khu Đồng Cây Vông |
4,76 |
|
4,76 |
LUC 4,06ha; HNK 0,01ha; CLN 0,14ha; DGT 0,40ha; DTL 0,10ha; ODT 0,05ha |
Phường Thanh Miếu, xã Sông Lô |
khu Đồng Cây Vông |
UBND Thành phố Việt Trì |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh |
167 |
Khu đất ở dân cư tại khu Đồng Đè Lót |
1,60 |
|
1,60 |
LUC 1,40ha; HNK 0,04ha; CLN 0,01ha; DGT 0,08ha; DTL 0,07ha |
Phường Thanh Miếu |
khu Đồng Đè Lót |
UBND phường Thanh Miếu |
NQ 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
168 |
Khu đất ở dân cư tại hồ Hỗ Khống |
1,20 |
|
1,2 |
CLN 0,11ha; NTS 1,00ha; DGT 0,01ha; DTL 0,01ha; ODT 0,07ha |
Phường Thanh Miếu |
Khu Hỗ Khống |
UBND phường Thanh Miếu |
Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 04/3/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
|
Phường Tiên Cát |
|
|
|
|
|
|
|
|
169 |
Khu nhà ở đô thị hồ Trằm Sói, phường Tiên Cát, thành phố Việt Trì |
6,00 |
|
6,00 |
LUC |
Phường Tiên Cát |
khu Trằm Sói |
Lựa chọn nhà đầu tư |
Nghị quyết 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
170 |
Chuyển mục đích sử dụng đất từ công trình công cộng khác sang đất ở tại khu đồng Ngược, phường Tiên Cát (thuộc dự án khu tái định cư khu du lịch Văn Lang) |
0,28 |
|
0,28 |
DCK |
Phường Tiên Cát |
khu Đồng Ngược |
|
Quyết định 3318/QĐ-UBND ngày 21/4/2017 của UBND TP Việt Trì v/v Điều chỉnh QH chi tiết tỷ lệ 1/500 khu TĐC khu du lịch Văn Lang tại khu đồng Ngược |
171 |
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất y tế sang đất ở tại khu đồng Ngược, phường Tiên Cát (thuộc dự án khu tái định cư khu du lịch Văn Lang) |
0,03 |
|
0,03 |
DYT |
Phường Tiên Cát |
Khu Đồng Ngược |
|
Quyết định 3318/QĐ-UBND ngày 21/4/2017 của UBND thành phố Việt Trì về việc Điều chỉnh Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu tái định cư khu du lịch Văn Lang tại khu đồng Ngược, phường Tiên Cát |
172 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở tại khu vực Ao Ông Thì, phường Tiên Cát |
0,03 |
|
0,03 |
DTL 0,01ha; DCK 0,02ha |
Phường Tiên Cát |
Ao Ông Thì |
|
QĐ số 6555/QĐ-UBND ngày 28/7/2017 của UBND Thành phố v/v điều chỉnh cục bộ quy hoạch chia lô khu đất để đấu giá quyền sử dụng đất |
173 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở tại khu Thọ Mai, phường Tiên Cát |
0,01 |
|
0,01 |
CSD |
Phường Tiên Cát |
Khu Thọ Mai |
|
QĐ số 1164/QĐ-UBND ngày 28/4/2020 của UBND Thành phố v/v phê duyệt QH 1/500 |
174 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở tại khu Mai Sơn 1, phường Tiên Cát |
0,02 |
|
0,02 |
CSD |
Phường Tiên Cát |
Khu Mai Sơn 1 |
|
QĐ số 1316/QĐ-UBND ngày 19/5/2020 của UBND Thành phố v/v phê duyệt QH 1/500 |
175 |
Đấu giá quyền sử dụng đất thu hồi tại khu chợ trung tâm phường Tiên Cát |
2,50 |
|
2,50 |
TMD 0,98ha; DCH 1,52ha |
Chợ trung tâm, phường Tiên Cát |
khu Chợ trung tâm |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
Quyết định số 1890/QĐ-UBND ngày 31/7/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc thu hồi đất của UBND thành phố Việt Trì và giao cho Trung tâm phát triển quỹ đất quản lý tại phường Tiên Cát, thành phố Việt Trì |
|
Phường Vân Cơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
176 |
Khu đất ở dân cư tại tổ 9, khu 2 |
0,32 |
|
0,32 |
LUC |
Phường Vân Cơ |
Tổ 9, khu 2 |
UBND phường Vân Cơ |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh |
177 |
Chuyển mục đích thành đất ở để công nhận QSD đất cho các hộ mua nhà thanh lý và đấu giá quyền sử dụng đất tại tổ 4, khu 5 |
0,23 |
|
0,23 |
SKC |
Phường Vân Cơ |
tổ 4, khu 5 |
UBND phường Vân Cơ |
QĐ số 4494/QĐ-UBND ngày 17/12/2019 của UBND Thành phố về việc quy hoạch 1/500 |
|
Phường Vân Phú |
|
|
|
|
|
|
|
|
178 |
Hạ tầng kỹ thuật khu đất ở dân cư tại khu Đồng Cửa Đình thuộc khu 5, phường Vân Phú, thành phố Việt Trì |
3,20 |
|
3,20 |
LUC 1,70ha; HNK 0,50ha; NTS 0,45ha; DGT 0,40ha; DTL 0,10ha; CSD 0,05ha |
Phường Vân Phú |
Khu 5 |
UBND Thành phố Việt Trì |
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020; NQ 02/2022/NQ HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
179 |
Đấu giá QSD đất thu hồi của Công ty CP TM và DL Hòa Bình |
3,00 |
|
3,00 |
SKC |
Phường Vân Phú |
|
Trung tâm phát triển quỹ đất |
Quyết định số 1497/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh Phú Thọ vv thu hồi đất của Công ty CP TM và DL Hòa Bình |
180 |
Khu đất ở dân cư tại khu 5 phường Vân Phú, thành phố Việt Trì |
2,58 |
|
2,58 |
DGT 0,03ha; DGD 2,55ha |
Phường Vân Phú |
Khu 5 |
UBND thành phố |
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 |
181 |
Khu dân cư tại khu đồng Giếng Vôi, phường Vân Phú, thành phố Việt Trì |
2,40 |
|
2,40 |
LUC 1,20ha; 0,30ha; CLN 0,30ha; DGT 0,60ha |
Phường Vân Phú |
khu Giếng Vôi |
UBND Thành phố Việt Trì |
NQ 02/2022/NQ HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Quyết định số 2525/QĐ-UBND ngày 25/4/2012 của UBND thành phố Việt Trì về điều chỉnh quy hoạch chi tiết 1/500 |
|
Phường Tân Dân |
|
|
|
|
|
|
|
|
182 |
Chuyển mục đích sử dụng đất khu nhà văn hóa khu Tân Phú sang đất ở |
0,08 |
|
0,08 |
DGT 0,01ha; DSH 0,06ha; CSD 0,01ha |
Phường Tân Dân |
Khu Tân Phú |
|
QĐ số 2230/QĐ-UBND ngày 31/7/2020 của UBND Thành phố về việc quy hoạch 1/500; QĐ số 2228/QĐ-UBND ngày 31/7/2020 của UBND Thành phố về việc quy hoạch 1/500; QĐ số 2231/QĐ-UBND ngày 31/7/2020 của UBND Thành phố về việc quy hoạch 1/500 |
183 |
Chuyển mục đích và đấu giá tại một số ô đất ở xen ghép tại băng 1 đường Châu Phong và băng 1 đường Trần Phú trên địa bàn phường Tân Dân |
0,02 |
|
0,02 |
ODT |
Phường Tân Dân |
|
|
Quyết định số 2228/QĐ-UBND ngày 31/7/2020 của UBND thành phố Việt Trì v/v QH xen ghép 1/500 đất ở dân cư tại băng 1 đường Châu Phong phường Tân Dân |
|
Phường Thọ Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
184 |
Khu đất ở dân cư tại tại phố Long Châu Sa |
0,04 |
|
0,04 |
NTS |
Phường Thọ Sơn |
|
UBND phường Thọ Sơn |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh (biểu chuyển tiếp) |
|
Xã Hy Cương |
|
|
|
|
|
|
|
|
185 |
Khu đất ở dân cư tại khu 1, xã Hy Cương (Đổi tên từ dự án Khu dân cư Đồng Mả Vương, xã Hy Cương) |
1,39 |
|
1,39 |
LUC 1,29ha; HNK 0,04ha; NTS 0,04ha; DTL 0,02ha |
Xã Hy Cương |
Khu 1 |
UBND Thành phố Việt Trì |
NQ 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 |
2.1.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
8,07 |
|
8,07 |
|
|
|
|
|
186 |
Trụ sở làm việc của Chi cục thi hành án dân sự thành phố Việt Trì |
0,65 |
|
0,65 |
LUC |
Xã Trưng Vương |
|
Chi cục thi hành án dân sự TP Việt Trì |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Văn bản số 576/UBND-KT2 ngày 09/3/2011 của UBND tỉnh PHú Thọ v/v giới thiệu địa điểm; văn bản số 5004/UBND-KTN ngày 28/10/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ v/v giao Sở TNMT chủ trì, đề xuất giao đất. |
187 |
Mở rộng Trụ sở làm việc của UBND phường Minh Phương |
0,04 |
|
0,04 |
DSH |
Phường Minh Phương |
|
UBND phường Minh Phương |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ; QĐ số 1360/QĐ-UBND ngày 15/6/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ v/v điều chỉnh một số cơ sở nhà đất trên địa bàn thành phố Việt Trì. |
188 |
Trụ sở làm việc của các sở, ngành, đơn vị cấp tỉnh trên địa bàn thành phố Việt Trì |
6,50 |
|
6,50 |
LUC 0,50ha; HNK 3,00ha; CLN 2,00ha; DGT 0,60ha; DTL 0,40ha |
xã Trưng Vương |
|
Sở Xây dựng |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh |
189 |
Dự án mở rộng trụ sở Đảng ủy - HĐND- UBND phường Minh Nông |
0,20 |
|
0,20 |
LUC 0,15ha; DGT 0,05ha |
Phường Minh Nông |
|
UBND phường Minh Nông |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 (chuyển tiếp từ Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018) |
190 |
Mở rộng trụ sở Đảng ủy - HĐND- UBND xã Sông Lô |
0,38 |
|
0,38 |
DGD 0,34ha; DBV 0,04ha |
Xã Sông Lô |
|
UBND xã Sông Lô |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 (chuyển tiếp từ Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018); Văn bản số 3213/UBND- KTN ngày 24/7/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ |
191 |
Xây dựng trụ sở UBND phường Vân Cơ |
0,30 |
|
0,30 |
CSD |
Phường Vân Cơ |
|
|
Văn bản số 4418/UBND-KT3 ngày 5/11/2012 của UBND tỉnh Phú Thọ |
2.1.4 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
1,58 |
|
1,58 |
|
|
|
|
|
192 |
Nhà văn hóa khu 3 |
0,50 |
|
0,50 |
LUC |
Xã Hy Cương |
Khu 3 |
UBND xã Hy Cương |
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 |
193 |
Nhà văn hóa và khu thể thao khu Bình Hải |
1,00 |
|
1,00 |
HNK |
Xã Trưng Vương |
Khu Bình Hải |
UBND xã Trưng Vương |
Nghị quyết số 09/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019 của HĐND tỉnh |
194 |
Dự án xây dựng nhà văn hóa xóm Vòng |
0,08 |
|
0,08 |
CLN 0,04ha; DSH 0,01ha; ONT 0,03ha |
Xã Trưng Vương |
Xóm Vòng |
UBND xã Trưng Vương |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh |
2.2 |
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất |
163,87 |
|
163,87 |
|
|
|
|
|
2.2.1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
16,70 |
|
16,70 |
|
|
|
|
|
195 |
Đấu giá quyền sử dụng đất thương mại dịch vụ tại khu Hồng Hà 2, phường Bến Gót (02 vị trí) |
1,32 |
|
1,32 |
CLN 0,15ha; NTS 0,52ha; DTL 0,65ha |
Phường Bến Gót |
khu Hồng Hà 2 |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
Văn bản số 5545/UBND-KTN ngày 09/11/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về chủ trương đấu giá quyền sử dụng đất thương mại dịch vụ tại khu Hồng Hà 2, phường Bến Gót, thành phố Việt Trì |
196 |
Đấu giá quyền sử dụng đất lô HH1 khu Quảng trường Hùng Vương |
1,16 |
|
1,16 |
TMD |
Phường Gia Cẩm |
Lô HH1, Khu Quảng trường Hùng Vương |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
Quyết định số 1266/QĐ-UBND ngày 03/6/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc thu hồi, giao đất cho Trung tâm phát triển quỹ đất quản lý để tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Gia Cẩm và phường Minh Nông, TP Việt Trì; |
197 |
Đấu giá đất thương mại dịch vụ tại khu đất thu hồi của Công ty cổ phần tư vấn đầu tư xây dựng Ba Đình tại phường Nông Trang, thành phố Việt Trì |
0,40 |
|
0,40 |
TMD |
Phường Nông Trang |
Khu đất thu hồi của Công ty cổ phần tư vấn đầu tư xây dựng Ba Đình |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
Quyết định số 3180/QĐ -UBND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc thu hồi đất của Công ty cổ phần tư vấn - Đầu tư xây xựng Ba Đình giao cho TTPTQĐ và UBND thành phố Việt Trì quản lý tại phường Nông Trang, thành Phố Việt Trì |
198 |
Cửa hàng kinh doanh thương mại tổng hợp |
0,15 |
|
0,15 |
LUC |
xã Chu Hóa |
Khu 3A |
Công ty cổ phần Hải Ngọc |
NQ 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
199 |
Đấu giá quyền sử dụng đất thương mại dịch vụ |
1,33 |
|
1,33 |
HNK 1,03ha; NTS 0,30ha |
Xã Phượng Lâu |
Nút giao đường Trường Chinh với đường Phù Đổng |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh |
200 |
Trung tâm dịch vụ vận tải tổng hợp |
0,34 |
|
0,34 |
LUC |
Xã Thụy Vân |
Đồng Thiểu Dâm |
Công ty cổ phần Tân Bảo Hưng |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh |
201 |
Dự án Kho hàng hóa và trung tâm giới thiệu sản phẩm |
0,45 |
|
0,45 |
LUC 0,40ha; HNK 0,05ha |
Xã Thụy Vân |
Đồng Bưởi |
Công ty TNHH Lưu Lan Phú Thọ |
Văn bản số 4133/UBND-KTN ngày 18/9/2017 của UBND tỉnh về việc đồng ý chủ trương cho phép Công ty TNHH Lưu Lan Phú Thọ được thực hiện các thủ tục xin thuê đất; Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018 |
202 |
Dự án xây dựng trung tâm thương mại và đại lý các hãng xe ô tô |
2,01 |
|
2,01 |
LUK 0,81ha; HNK 0,45ha; NTS 0,36ha; DGT 0,38ha; DTL 0,01ha |
Xã Phượng Lâu |
Bờ Trằm, Hồ Thiếc |
Công ty TNHH xây dựng Tự Lập |
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/05/2022 của HĐND tỉnh |
203 |
Bến, bãi bốc xếp hàng hóa và kinh doanh vật liệu xây dựng |
1,13 |
|
1,13 |
LUC 1,00ha; DGT 0,13ha |
Phường Dữu Lâu |
|
Công ty cổ phần tập đoàn Cát Vàng |
Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định số 2257/QĐ-UBND ngày 29/8/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ quyết định chủ trương đầu tư |
204 |
Đấu giá thu hồi,chuyển mục đích và Đấu giá QSDD thương mại dịch vụ khu đất thu hồi quỹ đất công ích do UBND phường Bến Gót quản lý |
2,20 |
|
2,20 |
NTS |
Phường Bến Gót |
Khu Hồng Hà 2 |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
Văn bản số 5321/UBND-KTN ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc thu hồi, chuyển mục đích sử dụng và thực hiện giao đất mở rộng kho xăng dầu Việt Trì tại khu phố Hồng Hà 2, phường Bến Gót, thành phố Việt Trì |
205 |
Thu hồi, chuyển mục đích thành đất thương mại dịch vụ của Công ty CP sách và thiết bị Giáo dục |
0,05 |
|
0,05 |
TMD |
Phường Tân Dân |
|
Trung tâm phát triển quỹ đất |
Quyết định số 836/QĐ-UBND ngày 17/4/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ vv điều chỉnh ranh giới diện tích đất thu hồi của Công ty cổ phần sách và thiết bị giáo dục giao cho TTPTQĐ tại phường Tân Dân |
206 |
Thu hồi, chuyển mục đích thành đất thương mại dịch vụ của Công ty CP Dệt Vĩnh Phú |
0,41 |
|
0,41 |
SKC |
Phường Nông Trang |
|
Trung tâm phát triển quỹ đất |
Quyết định số 2048/QĐ-UBND ngày 7/7/2010 của UBND tỉnh Phú Thọ vv thu hồi đất của Công ty CP Dệt Vĩnh Phú |
207 |
Cửa hàng kinh doanh bán lẻ xăng dầu |
0,26 |
|
0,26 |
LUC 0,2ha; NTS 0,05ha; DTL 0,01ha |
Khu 4, xã Chu Hóa |
Khu 4 |
Công ty TNHH đầu tư xây dựng và dịch vụ Hùng Vương |
Nghị quyết 02/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
208 |
Thu hồi, chuyển mục đích thành đất TMDV để đấu giá quyền sử dụng đất |
2,36 |
|
2,36 |
HNK |
Xã Hùng Lô |
|
Trung tâm phát triển quỹ đất |
Văn bản sổ 434/UBND-KTN ngày 02/02/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về giải quyết việc xin thuê đất thực hiện dự án bến, bãi bốc xếp hàng hóa và kinh doanh vật liệu xây dựng trên địa bàn thành phố Việt Trì. |
209 |
Đấu giá đất TMDV tại đồng Mồng Xung, xã Thanh Đình |
1,20 |
|
1,20 |
LUC |
Xã Thanh Đình |
đồng Mồng Xung |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
NQ 02/2022/NQ HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Quyết định số 1855/QĐ-UBND ngày 26/6/2018 của UBND TP Việt Trì về việc Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu đất ở dân cư và đất dịch vụ thương mại tại khu Đồng Mồng Xung, xã Thanh Đình |
210 |
Thu hồi, CMD sang đất TMDV tại phường Bến Gót |
1,24 |
|
1,24 |
HNK |
Phường Bến Gót |
|
Trung tâm phát triển quỹ đất |
Văn bản số 5900/UBND-KTN ngày 19/12/2019 về việc thu hồi, chuyển mục đích, đấu giá quyền sử dụng đất làm bãi tập kết vật liệu xây dựng và trung chuyển hàng hóa tại phường Bến Gót, thành phố Việt Trì |
211 |
Thu hồi, chuyển mục đích và đấu giá QSDD thương mại dịch vụ tại khu đất công ích thu hồi của UBND phường Vân Phú |
0,08 |
|
0,08 |
HNK 0,07ha; DGT 0,01ha |
Phường Vân Phú |
|
Trung tâm phát triển quỹ đất |
Văn bản số 3223/UBND-KTN ngày 29/7/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ |
212 |
Cửa hàng xăng dầu và kinh doanh vật liệu xây dựng |
0,41 |
|
0,41 |
LUC |
Xã Kim Đức |
|
Công ty TNHH hai thành viên Hải Hưng |
Nghị quyết 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
213 |
Đấu giá QSD đất thu hồi của Cty CPĐTXD Phú Thọ |
0,20 |
|
0,20 |
SKC |
Phường Vân Cơ |
|
Trung tâm phát triển quỹ đất |
Quyết định số 2478/QĐ-UBND ngày 01/10/2007 |
2.2.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
0,57 |
|
0,57 |
|
|
|
|
|
214 |
Dự án sản xuất trang phục thể thao |
0,57 |
|
0,57 |
HNK |
Phường Minh Phương |
|
Công ty Hà Vĩnh Phát |
Văn bản số 4165/UBND-KTN ngày 16/9/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc chủ trương cho công ty Hà Vĩnh Phát thuê đất thực hiện Dự án sản xuất trang phục thể thao |
2.2.3 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
139,60 |
|
139,60 |
|
|
|
|
|
215 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản để thực hiện dự án khai thác cát lòng sông Hồng |
139,6 |
|
139,6 |
HNK |
Minh Nông, Tiên Cát, Thọ Sơn, Bến Gót |
|
|
Quyết định số 2208/QĐ-UBND ngày 23/8/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thành phố Việt Trì |
2.2.4 |
Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở |
7,00 |
|
7,00 |
|
|
|
|
|
216 |
Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở |
7,00 |
|
7,00 |
CLN |
Các xã, phường |
|
Hộ gia đình, cá nhân |
Nhu cầu của các hộ gia đình, cá nhân |
2.3 |
Các khu vực sử dụng đất khác |
31,10 |
|
31,10 |
|
|
|
|
|
2.3.1 |
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất |
31,10 |
|
31,10 |
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
0,32 |
|
0,32 |
|
|
|
|
|
217 |
Đấu giá QSDĐ để thực hiện dự án Xây dựng trường mầm non Hải Hà 2 |
0,32 |
|
0,32 |
LUC 0,26ha; HNK 0,06ha |
Phường Thanh Miếu |
Khu 10 |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
NQ 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 (Biểu chuyển tiếp); Chứng nhận đăng ký đầu tư số 116/2017CNĐKĐT ngày 29/8/2017 của Sở kế hoạch đầu tư tỉnh Phú Thọ |
|
Đất ở |
23,44 |
|
23,44 |
|
|
|
|
|
218 |
Khu nhà ở đô thị Nam Việt |
8,91 |
|
8,91 |
LUC 0,24ha; NTS 6,64ha; DGT 0,14ha; DTL 1,90ha |
Xã Trưng Vương |
|
Liên danh Công ty TNHH kiến trúc xây dựng đô thị và nông thôn PTS và Công ty TNHH xây dựng Tự Lập |
Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh |
219 |
Khu nhà ở đô thị Đoàn Kết, phường Gia Cẩm, thành phố Việt Trì |
1,34 |
|
1,34 |
DGT |
Phường Gia Cẩm |
Quảng trường Hùng Vương |
UBND thành phố Việt Trì |
Quyết định số 3122/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu nhà ở đô thị Đoàn Kết, phường Gia Cẩm, thành phố Việt Trì |
220 |
Đấu giá quyền sử dụng đất thu hồi của Công ty cổ phần xây dựng Sông Hồng 26 |
1,70 |
|
1,70 |
TMD 0,25ha; DGT 0,30ha; ODT 0,40ha; TSC 0,30ha; DTS 0,45ha |
Phố Tiên Phú, phường Tiên Cát |
Phố Tiên Phú |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
Quyết định số 2203/QĐ-UBND ngày 05/9/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ Về việc thu hồi đất của Công ty cổ phần xây dựng Sông Hồng 26 và giao cho Trung tâm phát triển quỹ đất quản lý tại phố Tiên Phú, phường Tiên Cát, thành phố Việt Trì |
221 |
Đấu giá quyền sử dụng đất 22 ô đất ở tại Băng 2, đường Hai Bà Trưng thuộc địa bàn phường Tiên Cát và Thọ Sơn, thành phố Việt Trì. |
0,37 |
|
0,37 |
ODT |
Phường Tiên Cát, Thọ Sơn |
Băng 2, đường Hai Bà Trưng |
UBND thành phố |
Quyết định số 929a/QĐ-UBND ngày 03/4/2019 của UBND thành phố Việt Trì về việc đấu giá quyền sử dụng đất ở tại băng 2 đường Hai Bà Trưng, thành phố Việt Trì |
222 |
Khu đất ở dân cư tại khu đồng Nương khu 4B |
0,86 |
|
0,86 |
DGT 0,26ha; DTL 0,03ha; DGD 0,15ha; ODT 0,24ha; CSD 0,19ha |
Phường Vân Phú |
Khu 4B |
UBND phường Vân Phú |
Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định số 4479/QĐ-UBND ngày 30/5/2017 của UBND thành phố V/v phê duyệt Qh chi tiết 1/500 |
223 |
Đấu giá quyền sử dụng đất ở đất thu hồi của Tạp chí thương mại |
0,04 |
|
0,04 |
DTS |
Phường Tân Dân |
|
Trung tâm phát triển quỹ đất |
Quyết định số 2170/QĐ-UBND của UBND tỉnh Phú Thọ ngày 04/9/2019 về phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2019 |
224 |
Đấu giá, công nhận quyền sử dụng đất dôi dư theo Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ và Quyết định số 14/2021/QĐ-UBND ngày 23/8/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ |
10,00 |
|
10,00 |
ONT; ODT |
Các xã, phường |
|
|
Quyết định số 2208/QĐ-UBND ngày 23/8/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thành phố Việt Trì |
225 |
Giao đất, đấu giá QSDĐ, công nhận QSDĐ theo phương án đất dôi dư, nhỏ hẹp theo NĐ 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ và Quyết định số 14/2021/QĐ-UBND ngày 23/8/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ tại tại khu Đè Sòi - Cây Nhãn, phường Dữu Lâu |
0,22 |
|
0,22 |
HNK |
Phường Dữu Lâu |
khu Đè Sòi - Cây Nhãn |
|
Quyết định số 4164/QĐ-UBND ngày 02/12/2021 của UBND thành phố Việt Trì về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 đất ở dân cư tại khu Đè Sòi - Cây Nhãn, phường Dữu Lâu, thành phố Việt Trì |
|
Đất thương mại dịch vụ |
5,84 |
|
5,84 |
|
|
|
|
|
226 |
Thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất và đấu giá QSD đất TMDV tại khu đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích do UBND xã Trưng Vương quản lý |
4,50 |
|
4,50 |
HNK |
Xã Trưng Vương |
Khu ngoài đê sông Lô |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
Văn bản số 6074/UBND - KTN ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc thực hiện các thủ tục để đấu giá đất thương mại, dịch vụ tại khu ngoài đê sông Lô, thuộc địa phận xã Trưng Vương, thành phố Việt Trì. |
227 |
Đấu giá QSD đất TMDV tại khu đất công ích thu hồi của UBND phường Dữu Lâu |
1,02 |
|
1,02 |
HNK 0,14ha; SKC 0,88ha |
Phường Dữu Lâu |
|
Trung tâm phát triển quỹ đất |
Quyết định số 3322/QĐ-UBND ngày 08/12/2017 về chấp thuận nhà đầu tư |
228 |
Khu đất thu hồi của Công ty cổ phần môi trường đô thị Việt Trì |
0,05 |
|
0,05 |
SKC |
Phường Bến Gót |
|
Trung tâm phát triển quỹ đất |
QĐ số 3199/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc thu hồi đất của Công ty CP môi trường và dịch vụ đô thị Việt Trì và giao cho TT phát triển quỹ đất quản lý tại phường Bến Gót, thành phố Việt Trì. |
229 |
Thu hồi, chuyển mục đích thành đất thương mại dịch vụ tại Khu đô thị Minh Phương, thành phố Việt Trì |
0,27 |
|
0,27 |
DGT |
Phường Minh Phương |
|
Trung tâm phát triển quỹ đất |
Văn bản số 424/UBND-KTN ngày 11/02/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ vv thu hồi, đấu giá QSDD thương mại, dịch vụ tại khu đô thị Minh Phương, thành phố Việt Trì |
|
Đất nông nghiệp khác |
1,50 |
|
1,50 |
|
|
|
|
|
230 |
Đấu giá quyền sử dụng đất để thực hiện dự án Khu nhân giống, trồng và sản xuất cây dược liệu |
1,50 |
|
1,50 |
LUC 0,47ha; HNK 1,03ha |
Xã Chu Hóa |
|
Trung tâm phát triển quỹ đất |
Nghị quyết 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
PHỤ BIỂU SỐ 06:
DANH
MỤC DỰ ÁN KHÔNG KHẢ THI TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 KHÔNG CHUYỂN TIẾP SANG
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số: 3587/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh
Phú Thọ)
TT |
Danh mục công trình |
Diện tích (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã, phường) |
1 |
Dự án mở rộng kho, bãi bốc xếp hàng hóa, vật liệu |
0,70 |
Phường Dữu Lâu |
2 |
Dự án mở rộng Cửa hàng kinh doanh, bán buôn, bán lẻ xăng dầu và gas Quý Viên |
0,26 |
Phường Vân Phú |
3 |
Cửa hàng xăng dầu và khu dịch vụ |
0,81 |
Phường Bạch Hạc |
4 |
Đấu giá QSD đất thu hồi của Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Phú Thọ |
0,24 |
Phường Tiên Cát |
5 |
Xây dựng trường tiểu học Nông Trang |
1,50 |
Phường Nông Trang |
6 |
Dự án Cảng đường thủy nội địa |
24,50 |
Xã Sông Lô |
7 |
Xây dựng các công trình Đường dây và trạm biến áp trên địa bàn thành phố Việt Trì |
0,54 |
Các xã, phường |
8 |
Phân phối hiệu quả DEP - Bổ sung giai đoạn 2 - TP Việt Trì - Tỉnh Phú Thọ |
0,29 |
Các phường, xã: Dữu Lâu, Hùng Lô, Gia Cẩm, Tân Dân, Phượng Lâu, Tiên Cát, Nông Trang, Vân Cơ, Trưng Vương, Vân Phú, Thụy Vân, Chu Hóa, Hy Cương |
9 |
Đường dây 478 Việt Trì - 473 Phù Ninh |
0,09 |
TP Việt Trì |
10 |
Tu bổ, tôn tạo di tích Đình An Thái |
0,20 |
Xã Phượng Lâu |
11 |
Khu đô thị mới Sông Lô tại xã Trưng Vương và xã Sông Lô, thành phố Việt Trì |
181,50 |
Xã Trưng Vương, Sông Lô |
28 |
Khu đô thị mới hai bên Đường Phù Đổng |
168,00 |
Phường Dữu Lâu, Vân Phú và xã Phượng Lâu |
13 |
Khu đô thị văn hóa, thể thao Việt Trì |
54,25 |
Phường Thọ Sơn và Phường Tiên Cát |
14 |
Khu đô thị đường Hòa Phong kéo dài đoạn C9 - E7 |
2,00 |
Phường Dữu Lâu, Tân Dân |
15 |
Khu đất ở dân cư tại Núi Sõng Con, xã Kim Đức |
1,79 |
Xã Kim Đức |
16 |
Khu đất ở dân cư tại khu Đồng Cày |
0,55 |
Xã Kim Đức |
17 |
Khu đất ở dân cư tại đồi Khuôn Đuốc |
1,88 |
Xã Phượng Lâu |
18 |
Khu đất ở dân cư tại khu Đồng Song (2,3 ha); Nông Cạn - Cát Mèo (2,1ha) |
4,40 |
Xã Sông Lô |
19 |
Khu đất ở dân cư tại khu Đục Môi -Nhà Nít (4,28ha); khu Hóc Dỗ (2,1ha); xã Thanh Đình |
6,38 |
Xã Thanh Đình |
20 |
Khu đất ở dân cư tại Mả Quan Cả (4,37ha); Vườn Thánh (1,84ha). |
6,21 |
Xã Thụy Vân |
21 |
Khu đất ở dân cư tại khu đồi Mả Son |
0,81 |
Xã Thụy Vân |
22 |
Khu đất ở dân cư tại khu Việt Hưng |
3,00 |
Phường Bến Gót |
23 |
Đấu giá QSD đất thu hồi của Công ty cổ phần công trình giao thông Phú Thọ (10 lô) |
1,02 |
Phường Dữu Lâu |
24 |
Đấu giá quyền sử dụng đất thu hồi của Công ty TNHH MTV Toàn Năng Phú Thọ |
1,93 |
Khu Cao Đại, Phường Minh Phương |
25 |
Khu đô thị Hùng Vương Center tại phường Nông Trang, thành phố Việt Trì |
8,61 |
Phường Nông Trang |
26 |
Đấu giá quyền sử dụng đất tại tổ 90, khu 8, phường Nông Trang |
0,05 |
Phường Nông Trang |
27 |
Chuyển mục đích từ đất sản xuất kinh doanh sang đất ở |
0,50 |
Phường Vân Cơ |
28 |
Khu đất ở dân cư tại khu Lò Đá, phường Vân Cơ (giai đoạn 1 + 2) |
0,20 |
Phường Vân Cơ |
29 |
Bãi đỗ xe tập trung và dịch vụ tổng hợp để đấu giá quyền sử dụng đất |
0,82 |
Phường Thọ Sơn, Tiên Cát |
30 |
Khu đất ở dân cư tại Cầu Châu trên, xã Hy Cương |
3,28 |
Xã Hy Cương |
31 |
Mở rộng nhà văn hoá |
0,06 |
Khu Tân An, phương Tân Dân |
32 |
Chuyển mục đích sử dụng đất quốc phòng để xây dựng nhà văn hóa phường Minh Phương |
0,15 |
Phường Minh Phương |
33 |
Hồ sinh thái tại khu vực hồ Đồng Thống |
0,78 |
Phường Thanh Miếu |
Quyết định 3587/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Số hiệu: | 3587/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Thọ |
Người ký: | Phan Trọng Tấn |
Ngày ban hành: | 30/12/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 3587/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Chưa có Video