ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3585/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 30 tháng 12 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN THANH THỦY, TỈNH PHÚ THỌ
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/ 5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 và Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về việc thông qua danh mục các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh chấp thuận; danh mục các dự án chuyển tiếp tại các Nghị quyết số 10/2019/NQ-HĐND ngày 26/8/2019, Nghị quyết số 12/2019/NQ-HĐND ngày 14/11/2019, Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh; danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung tại các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh đang còn hiệu lực; danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa thuộc thẩm quyền Thủ tướng Chính phủ chấp nhận;
Theo đề nghị của UBND huyện Thanh Thủy (Tờ trình số 2302/TTr-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2022) và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 933/TTr-TNMT ngày 29 tháng 12 năm 2022).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Thanh Thủy với các nội dung chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
Tổng diện tích đất tự nhiên là 12.568,06 ha, trong đó:
+ Đất nông nghiệp 8.400,81 ha.
(Đất chuyên trồng lúa nước 1.112,72 ha).
+ Đất phi nông nghiệp 3.998,72 ha.
+ Đất chưa sử dụng 168,53 ha.
(Cụ thể theo phụ biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023
Tổng diện tích đất cần thu hồi để thực hiện các dự án là 379,30 ha, trong đó:
+ Đất nông nghiệp 369,21 ha;
(Đất chuyên trồng lúa nước là 54,52 ha).
+ Đất phi nông nghiệp 10,09 ha.
(Cụ thể theo phụ biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023
Tổng diện tích đất chuyển mục đích sử dụng là 507,82 ha, trong đó:
+ Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp là 502,61ha.
(Đất chuyên trồng lúa nước là 73,02 ha).
+ Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở là 5,21ha.
(Cụ thể theo phụ biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2023 là 0,22 ha, chuyển sang các mục đích đất phi nông nghiệp.
(Cụ thể theo phụ biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục dự án thực hiện trong năm 2023
Tổng số 121 dự án, trong đó 17 dự án đăng ký mới và 104 dự án chuyển tiếp từ kế hoạch sử dụng đất năm 2022.
(Cụ thể theo phụ biểu 05 kèm theo).
6. Danh mục dự án không khả, hủy bỏ
Tổng số 17 dự án.
(Cụ thể theo phụ biểu số 06 kèm).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 theo quy định; tham mưu thực hiện việc thu hồi, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quyết định theo kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. UBND huyện Thanh Thủy có trách nhiệm:
- Tổ chức công bố công khai và đôn đốc chỉ đạo tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng nội dung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đã được UBND tỉnh phê duyệt.
- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Có giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực từ ngày ban hành; Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, UBND huyện Thanh Thủy và các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thực hiện./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Phụ biểu 01: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2023
(Kèm theo Quyết định số: 3585/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
TT. Thanh Thủy |
Đào Xá |
Thạch Đồng |
Xuân Lộc |
Tân Phương |
Sơn Thủy |
Bảo Yên |
Đoan Hạ |
Đồng Trung |
Hoàng Xá |
Tu Vũ |
||||
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
|
12.568,06 |
954,99 |
2.434,15 |
599,06 |
807,50 |
711,90 |
1.220,17 |
506,23 |
426,83 |
1.657,09 |
698,06 |
2.552,08 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
8.400,81 |
527,33 |
2.024,67 |
394,74 |
440,46 |
460,01 |
911,26 |
208,65 |
265,84 |
909,85 |
452,11 |
1.805,90 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2.287,92 |
143,18 |
437,02 |
124,56 |
177,75 |
90,88 |
84,18 |
142,02 |
164,15 |
300,82 |
228,98 |
394,40 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.112,72 |
118,16 |
154,37 |
52,82 |
148,10 |
52,01 |
37,81 |
11,31 |
30,40 |
212,98 |
5,03 |
289,73 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
939,49 |
7,15 |
144,57 |
51,96 |
110,93 |
25,08 |
7,95 |
4,34 |
64,30 |
297,25 |
75,79 |
150,19 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.824,53 |
67,87 |
464,83 |
118,38 |
101,26 |
103,31 |
214,74 |
31,35 |
23,48 |
183,76 |
72,71 |
442,84 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
507,46 |
78,42 |
127,06 |
|
|
|
58,62 |
|
|
|
|
243,37 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
2.312,63 |
207,39 |
796,11 |
86,41 |
10,81 |
207,49 |
460,23 |
|
|
48,45 |
|
495,74 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
10,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,70 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
448,44 |
14,68 |
55,08 |
13,43 |
24,68 |
32,36 |
80,44 |
28,71 |
10,78 |
63,03 |
46,63 |
78,61 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
80,33 |
8,64 |
|
|
15,03 |
0,88 |
5,11 |
2,23 |
3,13 |
16,54 |
28,01 |
0,75 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.998,72 |
427,66 |
405,56 |
201,35 |
247,14 |
251,35 |
308,55 |
275,00 |
160,99 |
743,56 |
245,73 |
731,84 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
4,12 |
0,57 |
3,39 |
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
4,52 |
3,54 |
|
|
|
|
|
0,98 |
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
13,06 |
|
|
|
13,06 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
33,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14,21 |
19,26 |
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
327,12 |
160,67 |
2,06 |
4,25 |
0,54 |
1,16 |
75,00 |
35,62 |
0,33 |
40,37 |
3,35 |
3,75 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
77,00 |
10,24 |
10,63 |
0,02 |
4,85 |
0,60 |
1,76 |
|
0,30 |
11,33 |
6,24 |
31,03 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
159,53 |
4,99 |
52,10 |
|
|
66,99 |
35,46 |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
23,60 |
|
6,78 |
|
5,71 |
|
|
|
3,97 |
2,32 |
|
4,82 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.132,58 |
99,08 |
191,58 |
36,40 |
56,36 |
60,88 |
77,88 |
104,83 |
48,46 |
178,30 |
90,36 |
188,44 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
17,08 |
0,90 |
|
|
|
|
11,70 |
4,11 |
|
|
0,38 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
885,21 |
|
118,86 |
60,84 |
44,20 |
29,63 |
78,80 |
95,34 |
29,73 |
192,18 |
109,41 |
126,23 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
60,20 |
60,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
9,36 |
4,60 |
0,63 |
0,32 |
0,20 |
0,28 |
0,16 |
0,29 |
0,27 |
1,24 |
0,43 |
0,94 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
9,93 |
0,23 |
2,37 |
0,47 |
0,75 |
0,25 |
0,55 |
0,32 |
0,03 |
4,06 |
|
0,91 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.008,94 |
66,37 |
5,21 |
98,90 |
103,13 |
80,87 |
1,41 |
29,81 |
77,88 |
262,24 |
16,28 |
266,84 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
232,98 |
16,27 |
11,95 |
|
18,34 |
10,70 |
25,84 |
3,70 |
|
37,31 |
|
108,87 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
168,53 |
|
3,92 |
2,97 |
119,90 |
0,54 |
0,35 |
22,58 |
|
3,68 |
0,22 |
14,35 |
Phụ biểu 02: Kế hoạch thu hồi đất năm 2023
(Kèm theo Quyết định số: 3585/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
TT. Thanh Thủy |
Đào Xá |
Thạch Đồng |
Xuân Lộc |
Tân Phương |
Sơn Thủy |
Bảo Yên |
Đoan Hạ |
Đồng Trung |
Hoàng Xá |
Tu Vũ |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
369,21 |
26,56 |
6,42 |
2,21 |
13,68 |
1,31 |
122,32 |
114,67 |
6,98 |
39,08 |
21,07 |
14,90 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
299,16 |
22,62 |
4,71 |
1,37 |
11,86 |
0,54 |
115,95 |
100,00 |
4,89 |
18,79 |
14,53 |
3,91 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
54,52 |
20,42 |
0,43 |
1,24 |
11,72 |
0,14 |
0,64 |
7,28 |
4,44 |
5,00 |
1,12 |
2,09 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
42,37 |
0,38 |
0,47 |
0,11 |
0,24 |
0,11 |
4,06 |
13,06 |
1,32 |
15,59 |
4,59 |
2,44 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
10,31 |
2,68 |
0,63 |
0,52 |
0,54 |
0,46 |
0,65 |
0,51 |
0,51 |
1,04 |
0,64 |
2,15 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
8,01 |
0,11 |
0,41 |
0,11 |
0,86 |
0,12 |
0,13 |
|
|
0,13 |
|
6,12 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
6,68 |
0,78 |
0,20 |
0,09 |
0,19 |
0,09 |
1,53 |
1,10 |
0,26 |
0,84 |
1,31 |
0,29 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
2,69 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,69 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
10,09 |
3,19 |
0,18 |
0,26 |
0,62 |
0,06 |
0,87 |
2,19 |
0,24 |
0,86 |
0,92 |
0,68 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
0,02 |
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
7,88 |
2,82 |
0,09 |
0,24 |
0,51 |
0,04 |
0,84 |
2,06 |
0,04 |
0,66 |
0,44 |
0,14 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,78 |
|
0,09 |
0,02 |
0,07 |
0,02 |
0,02 |
0,14 |
0,18 |
0,21 |
0,47 |
0,54 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,37 |
0,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng năm 2023
(Kèm theo Quyết định số: 3585/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
TT. Thanh Thủy |
Đào Xá |
Thạch Đồng |
Xuân Lộc |
Tân Phương |
Sơn Thủy |
Bảo Yên |
Đoan Hạ |
Đồng Trung |
Hoàng Xá |
Tu Vũ |
||||
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP |
NNP/PNN |
502,61 |
36,37 |
28,46 |
3,21 |
13,68 |
12,94 |
132,31 |
133,56 |
11,14 |
65,66 |
47,61 |
17,67 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
363,93 |
24,50 |
16,87 |
1,37 |
11,86 |
3,90 |
125,12 |
113,04 |
7,16 |
26,51 |
28,91 |
4,70 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
73,02 |
22,30 |
2,31 |
1,24 |
11,72 |
2,52 |
1,14 |
12,09 |
6,41 |
6,82 |
4,34 |
2,13 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
74,69 |
3,16 |
4,47 |
1,11 |
0,24 |
3,17 |
4,86 |
17,72 |
2,24 |
20,95 |
13,52 |
3,25 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
17,59 |
3,16 |
2,48 |
0,52 |
0,54 |
1,71 |
0,67 |
0,99 |
0,76 |
2,37 |
2,25 |
2,15 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
26,83 |
4,05 |
2,65 |
0,11 |
0,86 |
2,59 |
0,13 |
|
|
9,13 |
|
7,29 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
16,88 |
1,50 |
1,99 |
0,09 |
0,19 |
1,57 |
1,53 |
1,81 |
0,98 |
4,00 |
2,93 |
0,29 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
2,69 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,69 |
|
|
2 |
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở |
PKO/OCT |
5,21 |
1,98 |
0,01 |
0,20 |
0,05 |
0,00 |
0,70 |
1,64 |
0,00 |
0,02 |
0,60 |
0,00 |
Phụ biểu 04. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023
(Kèm theo Quyết định số: 3585/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
TT. Thanh Thủy |
Đào Xá |
Thạch Đồng |
Xuân Lộc |
Tân Phương |
Sơn Thủy |
Bảo Yên |
Đoan Hạ |
Đồng Trung |
Hoàng Xá |
Tu Vũ |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,22 |
|
0,04 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
0,00 |
0,07 |
0,10 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,17 |
|
0,01 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
0,00 |
0,05 |
0,10 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,05 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 05. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2023 huyện Thanh Thủy
(Kèm theo Quyết định số: 3585/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)
TT |
Danh mục công trình |
Mã LD |
Diện tích (ha) |
Tăng thêm |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Căn cứ pháp lý |
||||||||||||||||||||
Diện tích (ha) |
Sử dụng vào loại đất |
|||||||||||||||||||||||||
LUC |
LUK |
HNK |
CLN |
RSX |
RPH |
NTS |
NKH |
DGT |
DTL |
DGD |
DTT |
DCH |
DVH |
SKC |
ONT |
ODT |
TSC |
MNC |
CSD |
|||||||
|
TỔNG CỘNG: 121 dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
Các công trình, dự án đăng ký mới trong năm 2023 (17 Dự án) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Các công trình, dự án còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* |
Công trình, dự án do HĐND cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng nhà văn hóa khu 3 |
DVH |
0,15 |
0,15 |
|
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 3 (Khu Trẽ), xã Đoan Hạ |
NQ số 16/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh |
2 |
Xây dựng nhà văn hóa các khu 4,5,7,8,9,10,12,13,16 và khu 17, xã Hoàng Xá |
DVH |
0,49 |
0,49 |
|
0,08 |
|
|
|
|
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30 |
|
|
|
|
Khu 4 (0,05ha); Khu 5 (0,05ha); Khu 7 (0,08ha); Khu 8 (0,04ha); Khu 9 (0,05ha); Khu 10 (0,04ha); Khu 12 (0,06ha); Khu 13 (0,04ha); Khu 16 (0,04ha); Khu 17 (0,04ha) |
NQ số 16/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh |
2.2 |
Đất năng lượng |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Nâng cao năng lực truyền tải mạch vòng 22kV giữa lộ 473 trạm 110kV Trung Hà và lộ 478 trạm 110kV Phố Vàng, tỉnh Phú Thọ |
DNL |
0,07 |
0,07 |
0,02 |
|
0,03 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Thạch Đồng |
NQ số 16/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh |
4 |
Xuất tuyến 35kV lộ 371 Trạm 110kV Thanh Thủy, tỉnh Phú Thọ |
DNL |
0,07 |
0,07 |
0,02 |
|
0,02 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hoàng Xá - Huyện Thanh Thủy |
NQ số 16/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh |
0,06 |
0,06 |
0,02 |
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đoan Hạ - Huyện Thanh Thủy |
||||
0,06 |
0,06 |
0,02 |
|
0,01 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đồng Trung - Huyện Thanh Thủy |
||||
5 |
Xuất tuyến 35kV lộ 373, 375 TBA 110kV Thanh Thủy, tỉnh Phú Thọ |
DNL |
0,05 |
0,05 |
0,02 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hoàng Xá - Huyện Thanh Thủy |
NQ số 16/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh |
6 |
Xuất tuyến 22kV lộ 471, 473 trạm 110kV Thanh Thủy, tỉnh Phú Thọ |
DNL |
0,09 |
0,09 |
0,03 |
|
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hoàng Xá - Huyện Thanh Thủy |
NQ số 16/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh |
0,09 |
0,09 |
0,03 |
|
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đồng Trung - Huyện Thanh Thủy |
||||
7 |
Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất điện năng, cải thiện chất lượng điện áp lưới điện hạ áp khu vực huyện Tam Nông, Thanh Thủy năm 2023 |
DNL |
0,06 |
0,06 |
0,02 |
|
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hoàng Xá, huyện Thanh Thủy |
NQ số 16/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh |
0,05 |
0,05 |
0,02 |
|
0,01 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đồng Trung, huyện Thanh Thủy |
||||
0,05 |
0,05 |
0,02 |
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tu Vũ, huyện Thanh Thủy |
||||
0,05 |
0,05 |
0,02 |
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tân Phương, huyện Thanh Thủy |
||||
2.3 |
Đất ở nông thôn |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu dân cư mới Quang Giang (ONT: 3,47 ha; DKV: 1,66 ha; DHT: 3,78 ha) |
ONT |
8,91 |
8,91 |
|
8,70 |
0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Quang Giang, xã Hoàng Xá |
NQ số 16/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh |
9 |
Dự án bố trí tái định cư (bồi thường bằng đất) để thực hiện dự án xây dựng nhà văn hóa các khu: 4,5,7,8,9,10,12,13,16 và khu 17, xã Hoàng Xá |
ONT |
0,34 |
0,34 |
|
0,03 |
0,02 |
|
|
|
0,23 |
|
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 4(0,04ha); Khu 5(0,02ha); Khu 7 (0,02ha); Khu 8 (0,02); Khu 9 (0,04ha); Khu 10 (0,08ha); Khu 12 (0,05ha); Khu 16 (0,02ha); Khu 17 (0,03ha); Khu 22 (0,05ha) |
NQ số 16/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh |
* |
Dự án, công trình chuyển mục đích sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Nhà máy sản xuất và bảo quản dược liệu vị thuốc cổ truyền, thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền |
SKC |
3,00 |
3,00 |
|
|
|
|
3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đồng Trung, huyện Thanh Thủy, tỉnh Phú Thọ |
NQ 20/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 QĐ chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
11 |
Khu sản xuất và giới thiệu sản phẩm hóa mỹ phẩm Xuân Sơn |
SKC |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 7, thị trấn Thanh Thủy |
|
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Khu biệt thự sinh thái nghỉ dưỡng, dịch vụ phụ trợ và bãi đỗ xe |
TMD |
4,90 |
4,90 |
1,00 |
2,50 |
1,38 |
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Bảo Yên, huyện Thanh Thủy |
NQ số 16/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh |
13 |
Trung tâm kinh doanh đồ gỗ nội thất Tân Phương |
TMD |
0,48 |
0,48 |
|
0,10 |
0,15 |
|
0,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 04, xã Tân Phương, huyện Thanh Thủy |
NQ số 16/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh |
14 |
Dự án Cơ sở kinh doanh đồ gốm, sứ mỹ nghệ |
TMD |
1,52 |
1,52 |
|
1,40 |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đào Xá, huyện Thanh Thủy |
NQ số 16/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh |
15 |
Dự án Takara Thanh Thủy |
TMD |
7,47 |
7,47 |
|
7,30 |
|
|
|
|
|
|
0,10 |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Sơn Thủy, xã Đoan Hạ, huyện Thanh Thủy |
NQ số 16/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh |
16 |
Trung tâm chăm sóc sức khỏe chất lượng cao Việt Nhật |
TMD |
0,47 |
0,47 |
|
0,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 11, Xã Đồng Trung, huyện Thanh Thủy |
NQ số 16/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh |
17 |
Đầu tư kinh doanh dịch vụ khách sạn, nhà hàng, Trung tâm thương mại và vui chơi giải trí Novare global |
TMD |
0,46 |
0,46 |
|
|
|
|
0,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 7, thị trấn Thanh Thủy |
NQ 20/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 QĐ chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
B |
Các công trình, dự án trong năm 2022 chuyển tiếp sang KHSDĐ 2023 (104 Dự án) |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* |
Đất khu công nghiệp |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu Công nghiệp Trung Hà |
SKK |
10,85 |
10,85 |
10,50 |
|
|
|
|
|
|
|
0,30 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Xuân Lộc |
Văn bản số 655/TTg- CN ngày 27/5/2005 của Thủ tướng Chính phủ; Văn bản số 723/UBND-KTTH ngày 03/3/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ |
II |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Khu dân cư nông thôn mới tại xã Sơn Thủy và xã Bảo Yên, huyện Thanh Thủy (ONT: 44,29 ha; DHT: 84,9 ha; DKV 20,52 ha; TMD: 7,09 ha; MNC: 39,55 ha) |
ONT |
196,35 |
196,35 |
146,74 |
40,02 |
6,29 |
|
|
|
1,90 |
|
0,80 |
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Bảo Yên và xã Sơn Thủy, huyện Thanh Thủy |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
III |
Các công trình, dự án còn lại |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* |
Công trình, dự án do HĐND cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Đất cụm công nghiệp |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Cụm công nghiệp Hoàng Xá |
SKN |
12,49 |
12,49 |
- |
3,18 |
8,03 |
- |
- |
|
0,73 |
- |
0,35 |
0,20 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Phần Làng, xã Đồng Trung, Quang Giang, Bãi Cháy xã Hoàng Xá |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 (5,89 ha); NQ 162022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 (6,6ha) (biểu điều chỉnh) |
3.2 |
Đất phát triển hạ tầng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* |
Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ Trung tâm xã Xuân Lộc đi khu công nghiệp Trung Hà |
DGT |
1,00 |
1,00 |
0,50 |
|
0,15 |
0,10 |
|
|
0,10 |
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
Xã Xuân Lộc |
Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
5 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường huyện đoạn từ UBND xã Đồng Trung đi đường dẫn Cầu Đồng Quang |
DGT |
1,40 |
1,40 |
0,50 |
0,40 |
0,10 |
0,10 |
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
Xã Đồng Trung |
Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
6 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường nối TL317D đi đường vào UBND xã Sơn Thủy (đoạn ngã tư Thủy Trạm đi Đồi Muỗi) |
DGT |
1,50 |
1,50 |
0,50 |
0,4 |
0,20 |
|
|
|
0,30 |
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Sơn Thủy |
Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
7 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nội thị thị trấn Thanh Thủy, huyện Thanh Thủy |
DGT |
1,50 |
1,50 |
|
|
0,10 |
0,60 |
|
|
0,30 |
|
|
0,30 |
|
|
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
Thị trấn Thanh Thủy |
Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
8 |
Đầu tư xây dựng tuyến đường GTNT khu 7 xã Đào Xá đi đường tỉnh 316B thuộc địa phận xã Đào Xá |
DGT |
0,85 |
0,85 |
0,30 |
0,15 |
0,10 |
0,10 |
|
|
0,10 |
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
Xã Đào Xá |
Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
9 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo, nâng cấp đường Tỉnh 317C đoạn từ km0+00 đến km6+600 |
DGT |
3,30 |
3,30 |
1,11 |
|
2,00 |
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
0,06 |
|
|
|
0,05 |
Xã Đoan Hạ và xã Hoàng Xá |
NQ số 16/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh (biểu chuyển tiếp) |
10 |
Dự án đường giao thông từ Đường tỉnh 317E xã Trung Thịnh vào Vườn Vua (nay đổi tên là Đầu tư xây dựng tuyến đường từ đường giao thông kết nối QL.32 với QL.70B của tỉnh Phú Thọ đi tỉnh Hòa Bình vào Vườn Vua, xã Trung Thịnh, huyện Thanh Thủy) |
DGT |
0,67 |
0,67 |
0,09 |
0,15 |
0,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đồng Trung |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 (Biểu chuyển tiếp). |
11 |
Dự án cải tạo, nâng cấp đường GT kết nối quốc lộ 32 và đường HCM với quốc lộ 70B tỉnh Phú Thọ đi tỉnh Hòa Bình) |
DGT |
30,00 |
30,0 |
4,00 |
4,0 |
5,00 |
4,00 |
12,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00 |
|
|
|
|
Xã Hoàng Xá, xã Đồng Trung, xã Tu Vũ |
Nghị quyết 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 (Biểu chuyển tiếp) |
12 |
Dự án Cải tạo, nâng cấp đường giao thông kết nối Quốc lộ 32 với Quốc lộ 70B tỉnh Phú Thọ đi tỉnh Hòa Bình |
DGT |
10,00 |
10,0 |
|
8,0 |
0,80 |
0,60 |
|
|
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30 |
|
|
|
|
Xã Đào Xá |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 (Biểu chuyển tiếp). |
13 |
Bổ sung diện tích dự án cải tạo, nâng cấp đường giao thông kết nối QL 32 với QL 70B của tỉnh Phú Thọ đi Hòa Bình và tuyến nhánh vào UBND xã Sơn Thủy |
DGT |
2,50 |
2,50 |
0,50 |
1,17 |
0,80 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
Xã Sơn Thủy |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 (Biểu chuyển tiếp) |
14 |
Đường GTNT liên xã Đào Xá - Hoàng Xá (Hợp nhất Dự án cải tạo, nâng cấp đường giao thông kết nối quốc lộ 32 với quốc lộ 70B tỉnh Phú Thọ đi Hòa Bình) |
DGT |
29,70 |
29,7 |
11,29 |
|
5,50 |
1,50 |
6,50 |
|
4,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,60 |
|
|
|
|
Xã Đào Xá, xã Tân Phương, TT Thanh Thủy, xã Bảo Yên, xã Đoan Hạ, xã Hoàng Xá |
QĐ số 1933/QĐ- UBND ngày 02/8/2013 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư |
15 |
Bổ sung diện tích dự án Cải tạo, nâng cấp đường giao thông kết nối Quốc lộ 32 với Quốc lộ 70B của tỉnh Phú Thọ đi tỉnh Hòa Bình (tuyến nhánh Đoan Hạ) |
DGT |
0,10 |
0,10 |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đoan Hạ |
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
16 |
Cải tạo, nâng cấp đường TL 316B (Hưng Hóa đi Tân Phương); Cải tạo, nâng cấp đường dẫn cầu Đồng Quang với KCN Hoàng Xá |
DGT |
4,60 |
4,60 |
|
1,76 |
0,30 |
0,70 |
0,03 |
|
1,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,70 |
|
|
|
|
Xã Tân Phương và Xã Đào Xá; xã Trung Thịnh cũ (nay là xã Đồng Trung) |
NQ số 16/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh (biểu chuyển tiếp) |
17 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông kết nối Quốc lộ 32 với Quốc lộ 70B của tỉnh Phú Thọ đi tỉnh Hòa Bình |
DGT |
0,90 |
0,90 |
|
|
0,30 |
0,10 |
|
|
0,20 |
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Xã Tu Vũ, huyện Thanh Thủy |
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
* |
Đất thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Dự án Xử lý sạt lở bờ tả sông Đà, đoạn km20+420 đến km21+400; đoạn từ km21+950 đến km22+940 đê Tả Đà, huyện Thanh Thủy |
DTL |
3,00 |
3,00 |
|
|
2,50 |
0,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
Xã Bảo Yên và TT Thanh Thủy |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
19 |
Dự án Cải tạo, nâng cấp hồ Sụ, xã Tân Phương; Cải tạo, nâng cấp hồ Dộc Hẹp, xã Đào Xá |
DTL |
4,74 |
4,74 |
0,50 |
|
1,00 |
1,30 |
0,12 |
|
0,42 |
|
0,35 |
0,40 |
|
|
|
|
|
0,25 |
|
|
0,40 |
|
Xã Tân Phương, xã Đào Xá |
Nghị quyết 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 (Biểu điều chỉnh) |
20 |
Dự án: Cải thiện hệ thống thủy lợi huyện Tam Nông, Thanh Thủy, tỉnh Phú Thọ thuộc dự án thành phần: Cải thiện nông nghiệp có tưới tỉnh Phú Thọ |
DTL |
1,13 |
1,13 |
0,16 |
0,14 |
0,10 |
0,21 |
|
|
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,36 |
|
|
|
|
Các xã: Đoan Hạ, Bảo Yên, Hoàng Xá |
NQ số 06/2022/NQ- HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ (Biểu chuyển tiếp) |
* |
Đất văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Xây dựng nhà văn hóa khu 3 |
DVH |
0,08 |
0,08 |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 3, xã Xuân Lộc |
NQ số 16/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh |
22 |
Nhà văn hóa khu 14, xã Đào Xá |
DVH |
0,11 |
0,11 |
|
0,08 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
Khu 14, xã Đào Xá, huyện Thanh Thủy |
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
* |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Dự án mở rộng trường mầm non Đồng Luận |
DGD |
0,59 |
0,59 |
|
0,59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Trung (Khu Đồng Vườn, xã Đồng Luận cũ) |
NQ số 09/2020/NQ- HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ (Danh mục chuyển tiếp) |
* |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Xây dựng sân vận động huyện Thanh Thủy; Trung tâm văn hóa thể thao và du lịch huyện Thanh Thủy |
DTT |
3,78 |
3,78 |
3,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 5, thị trấn Thanh Thủy |
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
25 |
Đầu tư xây dựng công trình: Sân vận động mới xã Hoàng Xá |
DTT |
1,60 |
1,60 |
|
1,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực Gò Nồi (khu 7), xã Hoàng Xá |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
26 |
Đầu tư xây dựng công trình: Sân vận động xã Đoan Hạ |
DTT |
0,76 |
0,76 |
0,76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Gò Táo (Khu 3), xã Đoan Hạ, huyện Thanh Thủy |
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 |
* |
Đất công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Nâng cao năng lực truyền tải đường dây 10 kV lộ 972 trạm trung gian Đồng Luận |
DNL |
0,01 |
0,01 |
0,005 |
|
0,003 |
|
0,002 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đồng Trung |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
28 |
Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Thanh Thủy năm 2021 |
DNL |
0,01 |
0,01 |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Sơn Thủy |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
0,003 |
0,003 |
0,002 |
|
0,001 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hoàng Xá |
||||
0,01 |
0,01 |
0,00 |
|
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đào Xá |
||||
29 |
Dự án ĐZ và TBA 110kV Thanh Thủy |
DNL |
4,00 |
4,00 |
0,80 |
0,80 |
0,55 |
0,50 |
0,80 |
|
0,20 |
|
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
0,10 |
0,05 |
|
|
|
Huyện Thanh Thủy |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
30 |
Cải tạo, nâng cấp lưới điện 10kV lộ 971 TG Yến Mao lên vận hành cấp điện áp 22kV |
DNL |
0,32 |
0,32 |
0,15 |
0,03 |
0,01 |
0,09 |
0,02 |
0,01 |
|
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tu Vũ, huyện Thanh Thủy, xã Lương Nha, huyện Thanh Sơn |
NQ số 16/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 (biểu điều chỉnh) |
31 |
Cải tạo, nâng cấp lưới điện 10kV lộ 972 TG Đồng Luận lên vận hành cấp điện áp 22kV |
DNL |
0,09 |
0,09 |
0,02 |
0,01 |
0,00 |
0,01 |
0,04 |
|
0,00 |
|
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trên địa bàn huyện Thanh Thủy |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
32 |
CQT, giảm bán kính cấp điện lưới điện hạ áp, giảm khách hàng điện áp thấp, giảm TTĐN khu vực: Xã Bảo Yên, Đồng Trung (Trung Nghĩa, Đồng Luận), Hoàng Xá, huyện Thanh Thủy |
DNL |
0,07 |
0,07 |
0,02 |
0,01 |
0,00 |
0,00 |
0,03 |
|
0,00 |
|
0,01 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã: Bảo Yên, Đồng Trung (Trung Nghĩa, Đồng Luận), Hoàng Xá, huyện Thanh Thủy |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
33 |
CQT, giảm bán kính cấp điện lưới điện hạ áp, giảm khách hàng điện áp thấp, giảm TTĐN khu vực: Xã Sơn Thủy, huyện Thanh Thủy |
DNL |
0,03 |
0,03 |
0,01 |
0,01 |
0,00 |
0,00 |
0,01 |
|
0,00 |
|
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Sơn Thủy, huyện Thanh Thủy |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
34 |
Nâng cao năng lực truyền tải, giảm tổn thất điện năng đường dây 22kV lộ 473E4.11 |
DNL |
0,02 |
0,02 |
0,01 |
0,01 |
0,00 |
0,00 |
|
|
0,00 |
|
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Xuân Lộc, huyện Thanh Thủy |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
35 |
Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Thanh Thủy năm 2022 |
DNL |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
0,00 |
|
|
|
|
|
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Xuân Lộc, huyện Thanh Thủy |
NQ số 11/2021/NQ- HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
36 |
373 Trung Hà- Phố Vàng |
DNL |
0,06 |
0,06 |
0,01 |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã: Bảo Yên, Đoan Hạ, Đào Xá, Tân Phương và thị trấn Thanh Thủy |
NQ số 06/2022/NQ- HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ (Biểu chuyển tiếp) |
37 |
Xây dựng trạm biến áp 220KV và 110KV |
DNL |
0,50 |
0,50 |
|
0,25 |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hoàng Xá |
Quyết định số 3487/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ |
38 |
Chống quá tải lưới điện Thị trấn Thanh Thủy, xã Đoan Hạ, xã Đào Xá, xã Sơn Thủy |
DNL |
0,10 |
0,10 |
0,03 |
0,06 |
0,00 |
0,00 |
|
|
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,00 |
|
|
|
|
Các xã: Đoan Hạ, Đào Xá, Sơn Thủy và Thị trấn Thanh Thủy |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
39 |
Chống quá tải lưới điện; TBA và đường dây 0,4kv xã Sơn Thủy; chống quá tải các TBA Đào Xá 1, Đào Xá 3, Xuân Lộc 1; Cải tạo lưới điện 10kV xã Thạch Khoán - Thạch Đồng; Chống quá tải lưới điện 10kV huyện Thanh Thủy; Chống quá tải TBA La Phù 1, La Phù 2 |
DNL |
0,64 |
0,64 |
0,13 |
0,15 |
0,08 |
0,06 |
0,08 |
|
0,05 |
|
0,04 |
|
|
0,01 |
|
|
|
0,03 |
0,01 |
|
|
|
Xã Sơn Thủy; Xã Đào Xá; Xã Thạch Đồng; thị trấn Thanh Thủy; xã Đoan Hạ; xã Tu Vũ; xã Tân Phương; xã Xuân Lộc |
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ (Danh mục chuyển tiếp) |
40 |
Dự án chống quá tải lưới điện xã Đào Xá (0.02ha); Dự án mạch vòng 22kv lộ 478 trạm 110kv (0,01ha); Dự án chống quá tải các TBA Xuân Lộc 1 (0.02ha); Dự án chống quá tải TBA La Phù 1, La Phù 2; Đoan Hạ 2, Phượng Mao 1,3,4; Dự án mạch vòng 35kv Tân Phương 2 (0,02ha); dự án mạch vòng 35k (0.01ha) |
DNL |
0,08 |
0,08 |
0,03 |
0,02 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
0,01 |
|
0,00 |
|
|
|
|
|
|
0,00 |
0,00 |
|
|
|
Xã Đào Xá, Thạch Đồng, Tân Phương, Thị trấn Thanh Thủy, Xuân Lộc, Đoan Hạ, Tu Vũ |
QĐ số 1531/QĐ- EVNNPC ngày 24/5/2017 của Tổng công ty Điện lực Miền bắc về việc giao bổ sung danh mục kế hoạch đầu tư XD năm 2017 cho CT Điện lực Phú Thọ |
41 |
Xây dựng các công trình điện:Các công trình cải tạo: 0,03ha (trong đó: đất lúa 0,02ha, đất khác 0,01ha); Các công trình mạch vòng: 0,04ha (trong đó: đất lúa 0,03ha, đất khác 0,01 ha); |
DNL |
0,07 |
0,07 |
0,03 |
0,02 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
0,00 |
|
0,00 |
|
|
|
|
|
|
0,00 |
0,00 |
|
|
0,00 |
Huyện Thanh Thủy |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
42 |
Chống quá tải TBA Đồng Luận 1, Đồng Luận 2, Đồng Luận 5, Hoàng Xá 1, Hoàng Xá 2, Yến Mao 4, Thanh Thủy 1 |
DNL |
0,10 |
0,10 |
|
0,04 |
0,06 |
0,00 |
0,01 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã: Đồng Trung, Hoàng Xá, Tu Vũ, Tân Phương |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ (Biểu điều chỉnh). |
43 |
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới huyện Hạ Hòa, Cẩm Khê, Yên Lập, Thanh Sơn, Đoan Hùng, Tam Nông, tỉnh Phú Thọ theo phương án Đa Chia - Đa nối (MDMC) |
DNL |
0,07 |
0,07 |
0,00 |
|
0,02 |
0,02 |
|
|
0,01 |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
Các xã, thị trấn |
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
44 |
Xây dựng các công trình đường dây và trạm biến áp |
DNL |
0,07 |
0,07 |
0,02 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
|
0,01 |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
Các xã, thị trấn |
NQ số 09/2020/NQ- HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
45 |
Dự án ĐZ và TBA 110kV Thanh Thủy |
DNL |
1,60 |
1,60 |
0,30 |
0,30 |
0,20 |
0,10 |
0,30 |
|
0,10 |
|
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
0,10 |
0,10 |
|
|
|
Huyện Thanh Thủy |
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
* |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
Mở rộng đền Lăng Sương (tu bổ tôn tạo di tích đền Lăng Sương) |
DDT |
1,55 |
1,55 |
1,20 |
|
|
0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09 |
|
|
|
|
xã Đồng Trung (Khu vực Cửa Đền, xã Trung Nghĩa cũ) |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 (Biểu chuyển tiếp); NQ số 16/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 (biểu chuyển tiếp) |
* |
Đất tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Xây dựng cơ sở thờ tự của Họ giáo Đồng Trác, xã Yến Mao cũ |
TON |
0,09 |
0,09 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08 |
|
|
|
|
Xã Tu Vũ |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 |
48 |
Mở rộng chùa Hoa An |
TON |
0,07 |
0,07 |
|
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 9, xã Bảo Yên |
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của (Biểu chuyển tiếp) |
49 |
Xây dựng nhà thờ và các công trình phụ trợ của Họ giáo Láng Sẻo |
TON |
0,13 |
0,13 |
|
|
|
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tu Vũ, huyện Thanh Thủy |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
50 |
Xây dựng mở rộng khuôn viên chùa Ninh Phúc, xã Bảo Yên |
TON |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
Xã Bảo Yên, huyện Thanh Thủy |
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 |
* |
Đất cơ sở dịch vụ xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51 |
Trung tâm dưỡng lão Vietsing Thanh Thủy |
DXH |
10,00 |
10,00 |
|
3,20 |
6,48 |
|
|
|
|
|
0,05 |
0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Bảo Yên |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
* |
Đất chợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52 |
Xây dựng Chợ Đồng Luận |
DCH |
0,35 |
0,35 |
0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 7, xã Đồng Trung |
Nghị quyết 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 (biểu chuyển tiếp) |
53 |
Đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng Chợ mới xã Đoan Hạ |
DCH |
0,93 |
0,93 |
0,93 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Gò Táo (Khu 3), xã Đoan Hạ, huyện Thanh Thủy |
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
3.3 |
Đất ở nông thôn |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54 |
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở xen ghép trong các khu dân cư |
ONT |
1,20 |
1,20 |
0,79 |
|
0,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã Đồng Trung, Hoàng Xá |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
* |
Xã Đồng Trung |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55 |
Khu nhà ở nông thôn Trại Mít (ONT: 8,26 ha; TMD: 1,36 ha; DHT: 9,6 ha; DKV 2,45 ha) |
ONT |
21,67 |
21,67 |
7,72 |
2,20 |
8,32 |
0,10 |
|
|
0,14 |
2,69 |
0,30 |
0,12 |
|
|
|
|
|
0,08 |
|
|
|
|
xã Đồng Trung (Khu Trại Mít, xã Trung Thịnh cũ) |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 (Biểu điều chỉnh) |
56 |
Hạ tầng đất ở dân cư xã Đồng Trung (ONT: 0,41 ha; DHT: 0,44 ha) |
ONT |
0,86 |
0,86 |
|
|
0,85 |
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Phần Làng, xã Đồng Trung |
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ (Biểu điều chỉnh) |
Hạ tầng đất ở dân cư xã Đồng Trung |
3,73 |
3,73 |
|
3,29 |
0,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Gốc Sung (Khu 12), xã Đồng Trung |
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
||
57 |
Khu dân cư nông thôn |
ONT |
0,15 |
0,15 |
|
|
0,13 |
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Đồi Rắn (khu 1, xã Trung Nghĩa cũ), xã Đồng Trung |
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
0,34 |
0,34 |
0,14 |
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Tam Thanh (Gốc Sữa), Đồng Trung |
||||
0,20 |
0,20 |
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Ao cá Bác Hồ (xã Đồng Luận cũ), xã Đồng Trung |
||||
* |
Xã Tu Vũ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58 |
Hạ tầng đất ở dân cư nông thôn |
ONT |
0,75 |
0,75 |
0,40 |
0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 9 (khu 6, xã Yến Mao cũ), xã Tu Vũ |
Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
0,17 |
0,17 |
|
|
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 01, xã Tu Vũ |
NQ số 16/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh (biểu chuyển tiếp) |
|||
0,20 |
0,20 |
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 06, xã Tu Vũ |
||||
0,22 |
0,22 |
0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 07, xã Tu Vũ |
||||
* |
Xã Hoàng Xá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59 |
Khu dân cư nông thôn mới Hoàng Xá (ONT: 8,16 ha; TMD: 1,68 ha; DKV: 1,3 ha; ha; DHT: 9,36 ha) |
ONT |
20,50 |
20,5 |
|
9,83 |
6,34 |
0,03 |
|
|
0,90 |
|
2,90 |
0,45 |
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
Xã Hoàng Xá |
NQ số 20/2020/NQ- HĐND ngày 09/12/2020; NQ 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 (biểu chuyển tiếp) |
60 |
Khu dân cư nông thôn mới tại khu 22 (sân vận động cũ), xã Hoàng Xá, huyện Thanh Thủy |
ONT |
1,46 |
1,46 |
|
0,3 |
|
|
|
|
|
|
0,20 |
0,06 |
|
0,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 22, xã Hoàng Xá, huyện Thanh Thủy |
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 |
61 |
Hạ tầng đất ở dân cư nông thôn |
ONT |
0,26 |
0,26 |
|
|
|
0,04 |
|
|
0,18 |
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 1, xã Hoàng Xá |
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ (Biểu điều chỉnh) |
0,30 |
0,30 |
|
0,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dộc khu 13 (ô Đại), xã Hoàng Xá |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 (Biểu chuyển tiếp) |
|||
0,70 |
0,70 |
|
0,42 |
|
|
|
|
0,21 |
|
0,01 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
Khu 19 (Dốc Dọc), xã Hoàng Xá |
Nghị quyết 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 (biểu chuyển tiếp) |
|||
* |
Xã Đoan Hạ |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62 |
Hạ tầng đất ở dân cư nông thôn |
ONT |
1,30 |
1,30 |
1,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Sào, xã Đoan Hạ, huyện Thanh Thủy |
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 (Biểu điều chỉnh) |
0,60 |
0,60 |
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xứ đồng Đồng Sào, xã Đoan Hạ |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
|||
63 |
Đất ở tái định cư dự án: Cải thiện hệ thống thủy lợi huyện Tam Nông, Thanh Thủy, tỉnh Phú Thọ thuộc dự án thành phần: Cải thiện nông nghiệp có tưới tỉnh Phú Thọ |
ONT |
0,50 |
0,50 |
0,10 |
0,1 |
0,20 |
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đoan Hạ |
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 (Biểu chuyển tiếp) |
* |
Xã Sơn Thủy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64 |
Hạ tầng đất ở dân cư nông thôn |
ONT |
2,70 |
2,70 |
|
2,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xứ đồng Lổ (Khu 3, 4, 5), xã Sơn Thủy |
Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
* |
Xã Thạch Đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65 |
Khu dân cư nông thôn khu 01 (Ao cá mới), xã Thạch Đồng |
ONT |
1,35 |
1,35 |
1,11 |
|
0,03 |
0,01 |
|
|
|
|
0,09 |
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 01 (Ao cá mới), xã Thạch Đồng |
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 |
66 |
Hạ tầng đất ở dân cư nông thôn |
ONT |
1,80 |
1,80 |
|
1,1 |
0,30 |
0,10 |
|
|
0,20 |
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 7, 8, xã Thạch Đồng |
Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
* |
Xã Bảo Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67 |
Hạ tầng đất ở dân cư nông thôn |
ONT |
0,87 |
0,87 |
|
0,83 |
|
|
|
|
|
|
0,03 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hội trường Khu 3 (Khu 5 cũ), xã Bảo Yên |
NQ số 16/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh (biểu chuyển tiếp) |
68 |
Khu dân cư nông thôn mới (ONT: 5,1 ha; TMD: 0,4 ha; DKV: 1,69 ha; DHT: 7,83 ha) |
ONT |
15,02 |
15,02 |
8,96 |
|
5,56 |
|
|
|
|
|
0,30 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xứ đồng Váng, xã Bảo Yên, huyện Thanh Thủy |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
69 |
Khu dân cư nông thôn mới xã Bảo Yên (ONT: 2,98 ha; DHT: 3,94 ha; TMD: 0,24 ha; DKV: 1,07 ha) |
ONT |
8,23 |
8,23 |
4,81 |
2,10 |
1,02 |
|
|
|
|
|
0,20 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Bảo Yên, huyện Thanh Thủy |
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 (Biểu điều chỉnh) |
70 |
Khu dân cư nông thôn tại xã Bảo Yên (ONT: 1,89 ha; TMD: 0,14 ha; DHT: 2,88 ha; DKV: 0,35 ha; MNC: 0,04 ha ) |
ONT |
5,30 |
5,30 |
2,30 |
2,90 |
|
|
|
|
|
|
0,07 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xứ đồng Váng, xã Bảo Yên, huyện Thanh Thủy |
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
* |
Xã Đào Xá |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71 |
Hạ tầng điểm dân cư nông thôn |
ONT |
0,25 |
0,25 |
|
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Đồng Lọng, Gò Quân, xã Đào Xá |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 (Biểu chuyển tiếp). |
0,40 |
0,40 |
|
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cửa Đình Phú Xuân - khu 8, xã Đào Xá |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 (Biểu chuyển tiếp) |
|||
0,85 |
0,85 |
|
0,85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 14, xã Đào Xá |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 (Biểu chuyển tiếp) |
|||
72 |
Khu dân cư nông thôn |
ONT |
1,50 |
1,50 |
|
1,47 |
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
Khu 4 (Cầu Sào), xã Đào Xá |
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
1,18 |
1,18 |
|
1,15 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
Khu 6 (Đồng Cầu), xã Đào Xá |
||||
* |
Xã Tân Phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73 |
Hạ tầng đất ở dân cư nông thôn |
ONT |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Hố tối - khu 5, xã Tân Phương |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 (Biểu chuyển tiếp) |
74 |
Khu dân cư nông thôn khu 3 (Đồng Sang), xã Tân Phương |
ONT |
0,26 |
0,26 |
|
0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 3 (Đồng Sang), xã Tân Phương, huyện Thanh Thủy |
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
* |
Xã Xuân Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75 |
Hạ tầng đất ở dân cư nông thôn |
ONT |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
Bến phà cũ, xã Xuân Lộc |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 (Biểu chuyển tiếp) |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu cổng UBND xã Xuân Lộc |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 (Biểu chuyển tiếp) |
|||
76 |
Khu dân cư nông thôn khu Núi Chõ (khu 8), xã Xuân Lộc |
ONT |
0,77 |
0,77 |
|
|
|
|
0,75 |
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Núi Chõ (khu 8), xã Xuân Lộc |
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
3.4 |
Đất ở đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77 |
Khu nhà ở đô thị Đồng Sạn (ODT: 2,42 ha; DHT: 1,92 ha; DKV 0,33 ha) |
ODT |
4,67 |
4,67 |
2,05 |
2,05 |
|
0,20 |
|
|
0,24 |
|
0,08 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 5, thị trấn Thanh Thủy |
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
78 |
Khu nhà ở đô thị Ba Cô, thị trấn Thanh Thủy (ODT: 3,17 ha; DHT: 5,15 ha; DKV: 0,09 ha; TMD: 0,2 ha; MNC: 0,39 ha) |
ODT |
9,00 |
9,00 |
7,75 |
|
0,10 |
|
|
|
|
|
0,90 |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xứ đồng Ba Cô, thị trấn Thanh Thủy |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021. |
79 |
Khu nhà ở đô thị Cửa Hàng, thị trấn Thanh Thủy (ODT: 3,2 ha; DKV: 0,18 ha; DHT: 4,28 ha; MNC: 0,44 ha) |
ODT |
8,10 |
8,10 |
7,20 |
|
|
|
|
|
0,20 |
|
0,50 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xứ đồng Cửa Hàng, thị trấn Thanh Thủy |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021. |
80 |
Đấu giá quyền sử dụng đất |
ODT |
0,06 |
0,06 |
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 4, thị trấn Thanh Thủy |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021. |
* |
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
81 |
Xây dựng bến, bãi tập kết hàng hóa và kinh doanh vật liệu xây dựng |
TMD |
0,35 |
0,35 |
|
|
0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 01, xã Tu Vũ |
Quyết định chủ trương đầu tư số 2601/QĐ- UBND ngày 05/10/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ |
82 |
Khu Thương mại dịch vụ và vui chơi giải trí |
TMD |
2,00 |
2,00 |
|
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đồng Trung |
Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
83 |
Kho hàng hóa và trung tâm giới thiệu, phân phối hàng tiêu dùng |
TMD |
0,49 |
0,49 |
0,49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 13, xã Đồng Trung, huyện Thanh Thủy |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
84 |
Chuyển mục đích đất nuôi trồng thủy sản sang đất thương mại dịch vụ của Công ty cổ phần Đầu tư Thăng Long Phú Thọ |
TMD |
3,16 |
3,16 |
|
|
|
|
|
|
3,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đồng Trung, huyện Thanh Thủy |
Quyết định số 3747/QĐ-UBND ngày 28/10/2021 của UBND huyện Thanh Thủy về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 |
85 |
Dự án cửa hàng giới thiệu sản phẩm và kinh doanh vật liệu xây dựng |
TMD |
0,38 |
0,38 |
|
0,35 |
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Dộc Muồng, xã Tu Vũ |
Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 04/3/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
86 |
Bến bãi bốc xếp hàng hóa và kinh doanh vật liệu xây dựng |
TMD |
0,36 |
0,36 |
|
|
0,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 01, xã Tu Vũ |
Quyết định chủ trương đầu tư số 1268/QĐ- UBND ngày 04/6/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ |
87 |
Xây dựng của hàng bán lẻ xăng dầu |
TMD |
0,40 |
0,40 |
|
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Tu Vũ (Xã Phượng Mao cũ) |
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ (Biểu chuyển tiếp) |
88 |
Dự án trung tâm dịch vụ hội nghị khách sạn quốc tế Wyndham Thanh Thủy |
TMD |
9,70 |
9,70 |
1,93 |
5,72 |
2,03 |
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Bảo Yên |
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ (Biểu chuyển tiếp) |
89 |
Bến, bãi tập kết vật liệu xây dựng |
TMD |
0,34 |
0,34 |
0,04 |
|
0,10 |
|
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 10, xã Tu Vũ, huyện Thanh Thủy |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
90 |
Đấu giá QSD đất thương mại dịch vụ đối với khu đất nông nghiệp thuộc quỹ đất công ích do UBND xã Đồng Trung, huyện Thanh Thủy quản lý |
TMD |
0,68 |
0,68 |
|
|
0,68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 11, xã Đồng Trung, huyện Thanh Thủy |
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
91 |
Thanh Thủy Spring Resort |
TMD |
0,62 |
0,62 |
|
|
0,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Phố, thị trấn Thanh Thủy |
QĐ số 1734/QĐ- UBND ngày 30/06/2022 về phê duyệt điều chỉnh KHSDĐ 2022 lần 1 |
92 |
Bến bãi bốc xếp hàng hóa, kinh doanh vật liệu xây dựng |
TMD |
1,00 |
1,00 |
|
|
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Thạch Đồng, huyện Thanh Thủy |
QĐ số 1734/QĐ- UBND ngày 30/06/2022 về phê duyệt điều chỉnh KHSDĐ 2022 lần 1 |
93 |
Bến, bãi bốc xếp hàng hóa và kinh doanh vật liệu xây dựng |
TMD |
1,45 |
1,45 |
|
|
1,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 11, xã Đồng Trung, huyện Thanh Thủy |
Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư số 1914/QĐ-UBND ngày 20/7/2022 của UBND tỉnh Phú Thọ |
3.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
94 |
Dự án xây dựng nhà máy sản xuất nội thất công nghiệp |
SKC |
2,10 |
2,10 |
|
2,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đồng Trung |
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ (Biểu chuyển tiếp) |
95 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
2,40 |
2,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,40 |
|
|
|
|
|
Xã Tân Phương |
Văn bản số 5443/UBND-KTN ngày 22/11/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ |
96 |
Đấu giá QSD đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp đối với khu đất nông nghiệp thuộc quỹ đất công ích do UBND xã Đào Xá, huyện Thanh Thủy quản lý |
SKC |
0,62 |
0,62 |
|
|
0,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 15, xã Đào Xá, huyện Thanh Thủy |
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
97 |
Đấu giá QSD đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp đối với khu đất nông nghiệp thuộc quỹ đất công ích do UBND xã Đào Xá, huyện Thanh Thủy quản lý |
SKC |
1,32 |
1,32 |
|
|
1,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 15, xã Đào Xá, huyện Thanh Thủy |
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
98 |
Xây dựng khu chế biến Chà Là |
SKC |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tu Vũ, huyện Thanh Thủy |
Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ Quyết định chủ trương chuyển mục đích đất rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
99 |
Nhà máy pallet gỗ Tiến Hải |
SKC |
0,50 |
0,50 |
|
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 03, xã Sơn Thủy, huyện Thanh Thủy |
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
3.7 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
Đấu giá QSD đất nông nghiệp khác đối với khu đất nông nghiệp thuộc quỹ đất công ích do UBND xã Đồng Trung, huyện Thanh Thủy quản lý |
NKH |
9,19 |
9,19 |
|
|
4,72 |
|
|
|
4,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 12, xã Đồng Trung, huyện Thanh Thủy |
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
101 |
Đầu tư xây dựng khu Trang trại nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao kết hợp nghiên cứu, trải nghiệm EDEN |
NKH |
15,00 |
15,0 |
|
4,4 |
2,71 |
|
|
|
7,52 |
|
0,26 |
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 15, xã Hoàng Xá, huyện Thanh Thủy |
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
IV |
Các khu vực sử dụng đất khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
102 |
Chuyển mục đích đất trồng cây lâu năm (đất vườn, ao) trong cùng thửa đất ở sang đất ở nông thôn |
ONT |
3,89 |
3,89 |
|
|
|
3,38 |
|
|
0,50 |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã trên địa bàn huyện |
Văn bản số 3220/TNMT-TTr ngày 10/12/2019 của Sở TN&MT tỉnh Phú Thọ; Văn bản số 251/UBND-KTN ngày 21/01/2021 của UBND tỉnh |
103 |
Chuyển mục đích đất trồng cây lâu năm trong cùng thửa đất ở, nhà ở; đất trồng cây lâu năm được tách từ thửa đất ở, nhà ở |
ONT |
1,08 |
1,08 |
|
|
|
1,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã: Tu Vũ (0,17ha); Đồng Trung (0,18ha); Hoàng Xá (0,13ha); Sơn Thủy (0,24ha); Đoan Hạ (0,03ha); Bảo Yên (0,04ha); Thạch Đồng (0,1ha); Đào Xá (0,13ha); Xuân Lộc (0,03ha); Tân Phương (0,03ha). |
QĐ 1734/QĐ-UBND ngày 30/06/2022 và QĐ số 2177/UBND ngày 15/08/2022 của UBND tỉnh UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung KHSDĐ 2022 |
104 |
Chuyển mục đích đất trồng cây hàng năm, cây lâu năm khác trong cùng thửa đất ở sang đất ở đô thị tại thị trấn Thanh Thủy |
ODT |
1,84 |
1,84 |
|
|
0,03 |
1,81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Thanh Thủy |
Văn bản số 3220/TNMT-TTr ngày 10/12/2019 của Sở TN&MT tỉnh Phú Thọ; Văn bản số 251/UBND-KTN ngày 21/01/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ |
Phụ biểu số 06: Danh mục dự án không khả thi, hủy bỏ
(Kèm theo Quyết định số: 3585/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)
STT |
Tên dự án |
Diện tích |
Địa điểm |
1 |
Khu đô thị mới Thanh Thủy |
160 |
Thị trấn Thanh Thủy và xã Bảo Yên |
2 |
Xây dựng nhà trạm viễn thông (trạm BTS) |
0,09 |
Thanh Lâm, Sụ Đá, thị trấn Thanh Thủy |
3 |
Giao đất ở xen ghép khu 4, khu Hầm, xã Trung Thịnh cũ |
0,1 |
xã Đồng Trung (Khu 4, Khu Hầm, xã Trung Thịnh cũ) |
4 |
Đầu tư xây dựng hạ tầng giao thông Sơn Thủy- Hoàng Xá kết nối tỉnh lộ 317, huyện Thanh Thủy |
2,04 |
Xã Hoàng Xá |
5 |
Dự án khu kinh doanh nhà hàng và dịch vụ karaoke, dịch vụ bơi |
0,39 |
Khu 9, xã Hoàng Xá |
6 |
Dự án: Tuyến đường nối từ cầu Đồng Quang đến QL.32 tại ngã ba Việt Tiến , xã Địch Quả , huyện Thanh Sơn theo hình thức hợp đồng BOT |
29,6 |
Địa bàn huyện Thanh Thủy |
7 |
Xây dựng nhà văn hóa các khu dân cư |
0,45 |
Khu 2, 4, 5, 16, 17, xã Hoàng Xá |
8 |
Mở rộng UBND thị trấn Thanh Thủy |
0,1 |
Khu 4, TT Thanh Thủy |
9 |
Xây dựng các công trình đường dây và trạm biến áp |
0,07 |
Xã Tu Vũ, xã Đồng Trung, xã Xuân Lộc |
10 |
Chống quá tải TBA Xuân Lộc 1, Xuân Lộc 3, Thọ Văn 3, Cổ Tiết 2, Cổ tiết 4, Phương Thịnh 2, Bơm Tam Cường |
0,006 |
Xã Xuân Lộc |
11 |
Xây dựng nghĩa địa |
0,2 |
Khu 2, xã Thạch Đồng |
12 |
Hạ tầng đất ở dân cư xã Đồng Trung |
0,72 |
xã Đồng Trung (Khu 7, xã Đồng Luận cũ) |
0,14 |
xã Đồng Trung (Khu 7, xã Đồng Luận cũ) |
||
13 |
Hạ tầng đất ở dân cư nông thôn |
1 |
Khu 6, xã Tu Vũ |
0,4 |
Ao Ông Lợi khu 18, xã Hoàng Xá |
||
1,8 |
Khu Đồng Quanh, xã Đoan Hạ |
||
0,35 |
Bãi Làng khu 5, xã Thạch Đồng |
||
0,4 |
Ven đường nhà ông Dũng đến Bến Di, xã Đào Xá |
||
0,2 |
Khu Gò Ngôi Sao, xã Đào Xá |
||
0,1 |
Khu Giếng Núi, xã Đào Xá |
||
0,3 |
Khu Ruộng Lính dưới, xã Đào Xá |
||
0,41 |
Bãi Trung tâm, xã Tân Phương |
||
0,53 |
Đồng Nhà Thờ, xã Tân Phương |
||
14 |
Bãi bốc xếp hàng hóa |
0,77 |
xã Đồng Trung (Khu 1, xã Trung Nghĩa cũ) |
15 |
Dự án bãi tập kết vật liệu xây dựng Thành Công của DNTN Thành Công |
0,8 |
xã Đồng Trung (Khu 1, xã Trung Nghĩa cũ) |
16 |
Nhà văn hóa khu 4 |
0,07 |
xã Đồng Trung (Khu 4, xã Trung Thịnh cũ) |
17 |
Xây dựng nhà văn hóa khu 9 |
0,08 |
xã Tu Vũ (Khu 9, xã Phượng Mao cũ) |
Quyết định 3585/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Thanh Thủy, tỉnh Phú Thọ
Số hiệu: | 3585/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Thọ |
Người ký: | Phan Trọng Tấn |
Ngày ban hành: | 30/12/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 3585/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Thanh Thủy, tỉnh Phú Thọ
Chưa có Video