ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3582/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 30 tháng 12 năm 2022 |
V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN TÂN SƠN
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-TNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về việc thông qua danh mục các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh chấp thuận; danh mục các dự án chuyển tiếp tại các Nghị quyết số 10/2019/NQ-HĐND ngày 26/8/2019, Nghị quyết số 12/2019/NQ-HĐND ngày 14/11/2019, Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh; danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung tại các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh đang còn hiệu lực; danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa thuộc thẩm quyền Thủ tướng Chính phủ chấp thuận;
Theo đề nghị của UBND huyện Tân Sơn (Tờ trình số 1805/TTr-UBND ngày 26/12/2022) và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 934/TTr-TNMT ngày 29/12/2022).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Tân Sơn với các nội dung chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:
Tổng diện tích đất tự nhiên là 68.858,26 ha, trong đó:
+ Đất nông nghiệp 64.565,59 ha.
(Đất chuyên trồng lúa nước 2.588,78 ha).
+ Đất phi nông nghiệp 3.861,35 ha.
+ Đất chưa sử dụng 431,33 ha.
(Cụ thể theo phụ biểu 01 kèm theo Quyết định)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023
Tổng diện tích đất cần thu hồi để thực hiện các dự án là 176,,98 ha, trong đó:
+ Đất nông nghiệp 169,70 ha. (Đất chuyên trồng lúa nước là 38,68 ha).
+ Đất phi nông nghiệp 7,28 ha.
(Cụ thể theo phụ biểu 02 kèm theo Quyết định).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023
Tổng diện tích đất chuyển mục đích sử dụng là 242,52 ha, gồm:
+ Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp là 240,78 ha (trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước là 47,43 ha).
+ Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 0,99 ha.
+ Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở: 0,75 ha.
(Cụ thể theo phụ biểu 03 kèm theo Quyết định).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng là 4,19 ha.
(Cụ thể theo phụ biểu 04 kèm theo Quyết định).
5. Danh mục công trình thực hiện trong năm 2023
Tổng số 106 dự án, trong đó 30 dự án đăng ký mới và 76 dự án chuyển tiếp từ Kế hoạch sử dụng đất năm 2022.
(Cụ thể theo phụ biểu 05 kèm theo Quyết định).
6. Danh mục dự án không khả thi hủy bỏ
Tổng số 06 dự án
(Cụ thể theo phụ biểu 06 kèm theo Quyết định).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 theo quy định; tham mưu thực hiện việc thu hồi, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quyết định theo kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. UBND huyện Tân Sơn có trách nhiệm:
- Tổ chức công bố công khai và đôn đốc chỉ đạo tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng nội dung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đã được UBND tỉnh phê duyệt;
- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
- Có giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực từ ngày ban hành. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, UBND huyện Tân Sơn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thực hiện./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
Phụ biểu 01: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2023
(Kèm theo Quyết định số: 3582/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||
Xã Đồng Sơn |
Xã Kiệt Sơn |
Xã Kim Thượng |
Xã Lai Đồng |
Xã Long Cốc |
Xã Minh Đài |
Xã Mỹ Thuận |
Xã Tam Thanh |
Xã Tân Phú |
Xã Tân Sơn |
Xã Thạch Kiệt |
Xã Thu Cúc |
Xã Thu Ngạc |
Xã Văn Luông |
Xã Vinh Tiền |
Xã Xuân Đài |
Xã Xuân Sơn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(6)=(7)+... +(..) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
I |
Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
68.858,26 |
4.337,77 |
1.693,70 |
7.818,96 |
1.970,93 |
2.437,76 |
1.884,58 |
3.812,79 |
1.759,59 |
2.086,86 |
2.842,28 |
5.187,35 |
10.050,71 |
4.547,43 |
2.775,91 |
2.511,42 |
6.567,72 |
6.572,50 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
64.565,59 |
4.146,63 |
1.530,03 |
7.524,17 |
1.805,16 |
2.270,67 |
1.636,92 |
3.458,96 |
1.628,35 |
1.691,42 |
2.710,66 |
4.935,97 |
9.325,33 |
4.303,35 |
2.395,49 |
2.453,91 |
6.314,27 |
6.434,31 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.200,36 |
138,13 |
158,34 |
329,25 |
145,72 |
144,12 |
149,33 |
290,94 |
132,61 |
69,17 |
233,23 |
156,45 |
407,46 |
292,06 |
207,94 |
50,54 |
249,61 |
45,45 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2.588,78 |
111,98 |
149,12 |
328,91 |
117,30 |
114,18 |
143,30 |
280,82 |
89,28 |
67,36 |
0,65 |
44,76 |
396,80 |
243,96 |
207,43 |
48,83 |
227,39 |
16,72 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
900,95 |
23,37 |
37,39 |
12,69 |
19,32 |
11,94 |
32,56 |
96,96 |
22,50 |
39,60 |
23,39 |
28,09 |
158,56 |
18,92 |
54,30 |
23,62 |
9,16 |
288,60 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
6.814,04 |
50,96 |
109,95 |
70,92 |
96,94 |
815,78 |
759,12 |
1.438,96 |
300,26 |
394,52 |
107,74 |
168,10 |
700,02 |
273,94 |
1.284,56 |
56,86 |
96,63 |
88,81 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
9.294,93 |
|
|
1.144,18 |
|
133,91 |
125,95 |
481,96 |
246,10 |
494,78 |
283,69 |
1.009,63 |
4.008,87 |
630,17 |
|
210,75 |
524,94 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
14.508,82 |
1.140,27 |
|
3.975,09 |
67,16 |
|
|
|
|
|
555,05 |
|
|
|
|
|
2.783,38 |
5.987,87 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
29.249,87 |
2.763,57 |
1.198,74 |
1.964,00 |
1.443,84 |
1.136,54 |
529,29 |
1.097,11 |
883,77 |
664,74 |
1.469,35 |
3.560,63 |
3.994,97 |
3.050,79 |
770,32 |
2.107,74 |
2.614,47 |
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
4.754,41 |
967,22 |
83,98 |
184,62 |
347,17 |
46,79 |
9,57 |
17,60 |
82,09 |
128,82 |
96,85 |
961,46 |
722,18 |
640,49 |
10,22 |
438,09 |
17,26 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
564,20 |
30,34 |
25,62 |
28,04 |
32,18 |
28,38 |
37,93 |
52,11 |
41,90 |
28,61 |
38,22 |
13,08 |
54,47 |
34,38 |
76,75 |
4,39 |
33,92 |
3,89 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
32,41 |
|
|
|
|
|
2,74 |
0,92 |
1,20 |
|
|
|
0,99 |
3,10 |
1,63 |
|
2,16 |
19,68 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.861,35 |
191,12 |
125,05 |
294,07 |
153,71 |
148,65 |
247,39 |
341,37 |
131,25 |
388,91 |
131,62 |
221,43 |
444,81 |
220,45 |
376,93 |
57,51 |
253,45 |
133,63 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
24,86 |
|
|
|
|
|
7,01 |
|
|
2,47 |
|
1,81 |
|
|
13,56 |
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,00 |
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
25,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
25,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
11,24 |
|
0,20 |
|
0,19 |
4,65 |
0,23 |
0,59 |
|
1,63 |
|
|
1,03 |
|
0,08 |
|
0,74 |
1,89 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
38,15 |
|
0,50 |
|
|
2,78 |
3,25 |
1,09 |
0,06 |
2,07 |
|
|
3,82 |
|
24,58 |
|
|
|
2.6 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
117,45 |
|
|
|
|
8,85 |
|
31,59 |
|
51,66 |
|
|
7,50 |
12,45 |
5,40 |
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
6,23 |
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
4,19 |
|
1,19 |
0,69 |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.649,01 |
70,27 |
59,28 |
119,69 |
76,88 |
80,49 |
108,50 |
128,78 |
71,30 |
193,77 |
69,96 |
84,21 |
166,64 |
83,53 |
129,07 |
31,57 |
120,82 |
54,24 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.230,18 |
41,92 |
35,55 |
86,47 |
48,07 |
62,62 |
74,22 |
106,32 |
57,27 |
143,91 |
53,90 |
68,64 |
122,76 |
70,17 |
109,54 |
18,92 |
89,17 |
40,73 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
147,83 |
21,49 |
11,78 |
13,16 |
16,65 |
6,79 |
11,26 |
5,18 |
5,13 |
11,54 |
6,65 |
7,09 |
12,35 |
4,26 |
3,21 |
2,38 |
6,78 |
2,12 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
28,81 |
0,60 |
0,65 |
1,05 |
0,82 |
1,34 |
1,88 |
1,00 |
0,60 |
10,51 |
1,04 |
1,02 |
3,68 |
1,26 |
1,76 |
0,40 |
0,85 |
0,36 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
4,07 |
0,11 |
0,17 |
0,10 |
0,21 |
0,19 |
0,54 |
0,18 |
0,08 |
1,16 |
0,19 |
0,19 |
0,14 |
0,11 |
0,11 |
0,12 |
0,22 |
0,24 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
59,58 |
3,23 |
2,64 |
3,04 |
1,55 |
1,75 |
5,24 |
3,28 |
1,86 |
12,78 |
2,34 |
4,01 |
6,04 |
2,48 |
3,69 |
1,21 |
2,53 |
1,93 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
11,62 |
0,10 |
0,34 |
0,03 |
1,06 |
1,79 |
1,03 |
0,47 |
1,24 |
1,66 |
0,08 |
|
0,89 |
|
2,03 |
|
0,90 |
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
3,96 |
0,14 |
0,26 |
0,25 |
0,18 |
0,19 |
0,17 |
0,33 |
0,16 |
0,27 |
0,13 |
0,17 |
0,69 |
0,14 |
0,43 |
0,16 |
0,14 |
0,15 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,91 |
0,03 |
|
0,04 |
0,02 |
0,03 |
0,13 |
0,04 |
0,02 |
0,35 |
0,03 |
0,05 |
0,06 |
|
0,04 |
0,02 |
0,01 |
0,03 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
3,21 |
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
0,60 |
|
|
0,18 |
|
|
|
2,39 |
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
3,60 |
|
0,40 |
|
|
|
|
|
|
3,00 |
|
|
0,08 |
|
0,12 |
|
|
|
- |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
NTD |
146,83 |
2,57 |
7,20 |
15,44 |
7,81 |
5,56 |
11,34 |
11,28 |
4,95 |
6,68 |
4,22 |
3,03 |
19,52 |
4,91 |
8,15 |
8,36 |
17,14 |
8,67 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
2,13 |
|
|
|
|
|
2,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
6,28 |
0,08 |
0,29 |
0,12 |
0,47 |
0,23 |
0,56 |
0,70 |
|
1,31 |
1,38 |
|
0,25 |
0,20 |
|
|
0,69 |
|
2.9 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
5,75 |
|
|
|
|
1,00 |
|
|
|
1,75 |
1,50 |
|
|
|
|
|
|
1,50 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
862,09 |
32,03 |
36,57 |
63,57 |
36,43 |
31,92 |
65,85 |
87,86 |
34,88 |
65,83 |
41,21 |
46,97 |
108,73 |
55,07 |
73,94 |
12,36 |
51,71 |
17,17 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
19,08 |
0,67 |
0,73 |
0,24 |
0,49 |
0,28 |
0,65 |
0,46 |
0,58 |
8,88 |
1,27 |
0,30 |
1,02 |
0,17 |
0,49 |
0,30 |
1,61 |
0,95 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
0,48 |
2.15 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
1,67 |
|
|
0,30 |
|
|
0,11 |
|
|
|
|
0,31 |
0,30 |
|
0,62 |
|
|
0,02 |
2.16 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.096,16 |
87,98 |
27,77 |
110,27 |
39,61 |
18,66 |
61,78 |
90,22 |
24,43 |
28,43 |
17,68 |
86,64 |
155,04 |
69,23 |
129,19 |
13,27 |
78,57 |
57,38 |
2.17 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,11 |
|
|
|
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,43 |
|
|
|
|
0,02 |
|
0,78 |
|
0,63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
431,33 |
0,02 |
38,62 |
0,71 |
12,07 |
18,44 |
0,27 |
12,46 |
|
6,53 |
|
29,95 |
280,57 |
23,64 |
3,49 |
|
0,00 |
4,56 |
Phụ biểu 02: Kế hoạch thu hồi đất năm 2023
(Kèm theo Quyết định số: 3582/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||
Xã Đồng Sơn |
Xã Kiệt Sơn |
Xã Kim Thượng |
Xã Lai Đồng |
Xã Long Cốc |
Xã Minh Đài |
Xã Mỹ Thuận |
Xã Tam Thanh |
Xã Tân Phú |
Xã Tân Sơn |
Xã Thạch Kiệt |
Xã Thu Cúc |
Xã Thu Ngạc |
Xã Văn Luông |
Xã Vinh Tiền |
Xã Xuân Đài |
Xã Xuân Sơn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+... +(...) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
169,70 |
10,39 |
3,71 |
7,77 |
6,60 |
18,08 |
4,50 |
2,47 |
4,78 |
56,58 |
2,95 |
4,33 |
7,43 |
3,43 |
13,87 |
1,46 |
11,21 |
10,14 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
39,98 |
2,70 |
0,55 |
2,59 |
2,37 |
3,40 |
0,70 |
0,50 |
1,60 |
12,39 |
1,30 |
1,30 |
2,24 |
0,40 |
1,66 |
0,50 |
0,58 |
5,20 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
38,68 |
2,70 |
0,55 |
2,59 |
2,37 |
3,40 |
0,70 |
0,50 |
1,60 |
12,39 |
|
1,30 |
2,24 |
0,40 |
1,66 |
0,50 |
0,58 |
5,20 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
16,36 |
0,78 |
0,42 |
0,78 |
0,87 |
0,20 |
0,82 |
|
0,25 |
6,96 |
0,05 |
0,80 |
1,06 |
|
0,68 |
0,10 |
1,23 |
1,36 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
44,79 |
2,04 |
1,38 |
0,57 |
1,10 |
5,92 |
1,11 |
0,44 |
1,42 |
14,80 |
0,75 |
0,82 |
2,16 |
1,32 |
5,93 |
0,22 |
1,49 |
3,32 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
12,06 |
|
|
|
|
1,00 |
|
|
|
11,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
7,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,60 |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
44,25 |
4,71 |
1,25 |
3,55 |
2,21 |
7,53 |
1,52 |
1,15 |
1,26 |
10,15 |
0,85 |
0,71 |
1,77 |
1,61 |
5,23 |
0,64 |
0,11 |
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
4,66 |
0,16 |
0,11 |
0,28 |
0,05 |
0,03 |
0,35 |
0,38 |
0,25 |
1,22 |
|
0,70 |
0,20 |
0,10 |
0,37 |
|
0,20 |
0,26 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7,28 |
0,20 |
0,04 |
1,36 |
0,11 |
0,10 |
0,16 |
0,09 |
0,10 |
4,26 |
0,08 |
0,01 |
0,11 |
0,07 |
|
0,01 |
|
0,58 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4,46 |
0,08 |
0,03 |
0,75 |
0,04 |
0,10 |
0,10 |
0,05 |
|
2,95 |
0,07 |
|
|
0,05 |
|
|
|
0,24 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
2,26 |
|
|
0,25 |
|
0,07 |
|
|
|
1,85 |
|
|
|
|
|
|
|
0,09 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
1,97 |
0,08 |
0,03 |
0,45 |
|
0,03 |
0,10 |
0,02 |
|
1,04 |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
0,15 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
0,01 |
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,06 |
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
NTD |
0,05 |
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,44 |
0,01 |
0,01 |
|
0,07 |
|
0,01 |
0,04 |
0,10 |
0,99 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,02 |
|
0,01 |
|
0,15 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,29 |
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1,01 |
0,11 |
|
0,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
0,19 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng năm 2023
(Kèm theo Quyết định số: 3582/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||
Xã Đồng Sơn |
Xã Kiệt Sơn |
Xã Kim Thượng |
Xã Lai Đồng |
Xã Long Cốc |
Xã Minh Đài |
Xã Mỹ Thuận |
Xã Tam Thanh |
Xã Tân Phú |
Xã Tân Sơn |
Xã Thạch Kiệt |
Xã Thu Cúc |
Xã Thu Ngạc |
Xã Văn Luông |
Xã Vinh Tiền |
Xã Xuân Đài |
Xã Xuân Sơn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+… +(…) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
240,78 |
10,52 |
5,12 |
8,51 |
7,00 |
22,60 |
5,65 |
5,70 |
5,11 |
86,12 |
7,53 |
5,91 |
8,48 |
4,44 |
14,22 |
1,86 |
27,50 |
14,51 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
49,38 |
2,81 |
1,24 |
2,67 |
2,45 |
4,49 |
0,94 |
1,14 |
1,69 |
13,99 |
2,02 |
1,87 |
2,40 |
0,98 |
1,74 |
0,60 |
3,14 |
5,22 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
47,43 |
2,81 |
1,24 |
2,67 |
2,45 |
4,49 |
0,94 |
1,14 |
1,69 |
13,99 |
0,07 |
1,87 |
2,40 |
0,98 |
1,74 |
0,60 |
3,14 |
5,22 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
19,64 |
0,79 |
0,62 |
0,91 |
0,88 |
0,21 |
0,88 |
0,20 |
0,27 |
7,13 |
0,22 |
0,85 |
1,08 |
0,00 |
0,69 |
0,10 |
2,16 |
2,66 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
65,50 |
2,06 |
1,87 |
0,76 |
1,40 |
8,80 |
1,94 |
1,54 |
1,64 |
22,33 |
2,50 |
1,76 |
2,50 |
1,71 |
6,17 |
0,46 |
4,05 |
4,01 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
25,61 |
|
|
|
|
1,00 |
|
|
|
20,60 |
|
|
|
|
|
|
4,01 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
14,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12,60 |
2,00 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
59,09 |
4,71 |
1,25 |
3,55 |
2,23 |
7,54 |
1,53 |
2,16 |
1,27 |
20,46 |
2,74 |
0,72 |
2,29 |
1,63 |
5,25 |
0,64 |
1,11 |
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
6,96 |
0,16 |
0,15 |
0,61 |
0,05 |
0,57 |
0,35 |
0,65 |
0,25 |
1,61 |
0,05 |
0,71 |
0,20 |
0,12 |
0,37 |
0,05 |
0,43 |
0,62 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
0,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,99 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
0,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,99 |
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,75 |
|
|
0,40 |
|
|
|
0,05 |
|
0,06 |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
0,09 |
Phụ biểu 04: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023
(Kèm theo Quyết định số: 3582/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||
Xã Đồng Sơn |
Xã Kiệt Sơn |
Xã Kim Thượng |
Xã Lai Đồng |
Xã Long Cốc |
Xã Minh Đài |
Xã Mỹ Thuận |
Xã Tam Thanh |
Xã Tân Phú |
Xã Tân Sơn |
Xã Thạch Kiệt |
Xã Thu Cúc |
Xã Thu Ngạc |
Xã Văn Luông |
Xã Vinh Tiền |
Xã Xuân Đài |
Xã Xuân Sơn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+… +(...) |
(5) |
(6) |
(5) |
(6) |
(5) |
(6) |
(5) |
(6) |
(5) |
(6) |
(5) |
(6) |
(5) |
(6) |
(5) |
(6) |
(5) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4,19 |
|
0,13 |
0,35 |
0,26 |
0,13 |
0,00 |
0,19 |
|
1,69 |
|
0,20 |
0,10 |
0,55 |
0,26 |
|
0,26 |
0,07 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,02 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,30 |
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3,37 |
|
0,13 |
0,35 |
0,26 |
0,01 |
0,00 |
0,19 |
|
1,19 |
|
0,20 |
0,10 |
0,55 |
0,06 |
|
0,26 |
0,07 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
3,07 |
|
0,13 |
0,20 |
0,25 |
|
|
0,16 |
|
1,16 |
|
0,20 |
0,10 |
0,50 |
0,06 |
|
0,26 |
0,05 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,18 |
|
|
0,15 |
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
0,06 |
|
|
|
0,01 |
0,01 |
0,00 |
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 05. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2023 huyện Tân Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 3582/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
STT |
Hạng mục |
Diện tích kế hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Tăng thêm |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Căn cứ pháp lý |
|
Diện tích (ha) |
Sử dụng vào loại đất |
||||||
A |
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI TRONG KẾ HOẠCH SDĐ NĂM 2023 (30 CÔNG TRÌNH) |
45,70 |
0,00 |
45,70 |
|
|
|
1 |
Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
|
|
|
|
|
|
2 |
Các công trình, dự án còn lại |
45,70 |
0,00 |
45,70 |
|
|
|
2.1 |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
38,06 |
0,00 |
38,06 |
|
|
|
- |
Đất giao thông |
16,30 |
0,00 |
16,30 |
|
|
|
1 |
Xử lý, khắc phục khẩn cấp các vị trí tiềm ẩn mất an toàn giao thông trên ĐT.316E thuộc địa bàn huyện Tân Sơn |
1,00 |
|
1,00 |
HNK 0,5; CLN 0,5 |
Huyện Tân Sơn |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022 |
2 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT khu Dùng 2, xã Thạch Kiệt, huyện Tân Sơn |
1,00 |
|
1,00 |
CLN 0,5; HNK 0,5 |
Xã Thạch Kiệt |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022 |
3 |
Cầu vượt lũ Suối Cái xã Đồng Sơn (vị trí 1) |
0,60 |
|
0,60 |
LUC 0,08; CLN 0,21; BHK 0,21; SON 0,05; DTL 0,05 |
xã Đồng Sơn |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022 |
4 |
Cầu vượt lũ Suối Cái xã Đồng Sơn (vị trí 2) |
0,80 |
|
0,80 |
LUC 0,02; CLN 0,3; BHK 0,4; DTL 0,02; SON 0,06 |
Xã Đồng Sơn |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022 |
5 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông từ quốc lộ 32 đi trung tâm huyện (đoạn quốc lộ 32 cũ) |
2,00 |
|
2,00 |
LUC 0,4; HNK 0,6; CLN 0,6; NTS 0,35; DTL 0,05 |
Xã Tân Phú |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022 |
6 |
Hoàn thiện hệ thống các tuyến đường nhánh kết nối các trục chính giao thông trung tâm huyện lỵ huyện Tân Sơn |
4,80 |
|
4,80 |
LUC 2,5; HNK 0,7; CLN 0,6; NTS 0,3; DTL 0,1; CSD 0,6 |
Xã Tân Phú |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022 |
7 |
Đường giao thông đi trung tâm huyện Tân Sơn (đoạn từ bến xe Tân Sơn đi Quốc lộ 32) |
1,80 |
|
1,80 |
LUC 0,6; HNK 0,4; CLN 0,4; NTS 0,1 CSD 0,3 |
Xã Tân Phú |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022 |
8 |
Cải tạo, nâng cấp hệ thống đường giao thông khu trung tâm xã Thu Cúc, huyện Tân Sơn (nhằm mở rộng không gian phát triển đô thị trung tâm xã) |
1,20 |
|
1,20 |
LUC 0,9; HNK 0,1; CLN 0,1; CSD 0,1 |
Xã Thu Cúc |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022 |
9 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông đi Bãi Tắm khu Cỏi xã Xuân Sơn |
0,80 |
|
0,80 |
LUC 0,1; HNK 0,4; CLN 0,3 |
Xã Xuân Sơn |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022 |
10 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT đi khu Chiêu, Vảo xã Tam Thanh |
1,20 |
|
1,20 |
LUC 0,8; CLN 0,2; NTS 0,1; HNK 0,1 |
Xã Tam Thanh |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022 |
11 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT đi khu Dụt, Dàn xã Thạch Kiệt, huyện Tân Sơn |
1,10 |
|
1,10 |
LUC 0,7; HNK 0,2; CLN 0,2 |
Xã Thạch Kiệt |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022 |
- |
Đất thủy lợi |
0,90 |
0,00 |
0,90 |
|
|
|
12 |
Cải tạo lòng suối và Tràn xóm Mít 1 đi xóm Mới xã Đồng Sơn |
0,20 |
|
0,20 |
LUC 0,02; HNK 0,05; CLN 0,05; NTS 0,05; DTL 0,03 |
Xã Đồng Sơn |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022 |
13 |
Hệ thống thủy lợi các khu Khu Căng đìa, Thang, khu Đồng Tào, xã Xuân Đài, huyện Tân Sơn |
0,50 |
|
0,50 |
LUC 0,08; CLN 0,2; NTS 0,2; HNK 0,02 |
Xã Xuân Đài |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022 |
14 |
Hệ thống Thủy lợi các khu Xuân, khu Quyền xã Kim Thượng, huyện Tân Sơn |
0,20 |
|
0,20 |
LUC 0,14; CLN 0,03; NTS 0,03 |
Xã Kim Thượng |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022 |
- |
Đất năng lượng |
0,15 |
0,00 |
0,15 |
|
|
|
15 |
Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất điện năng, cải thiện chất lượng điện áp lưới điện hạ áp khu vực huyện Thanh Sơn, Tân Sơn năm 2023 |
0,05 |
|
0,05 |
LUC 0,02; HNK 0,03 |
Lai Đồng |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022 |
0,05 |
|
0,05 |
LUC 0,02; HNK 0,03 |
Thu Cúc |
|||
0,05 |
|
0,05 |
LUC 0,02; HNK 0,03 |
Tân Phú |
|||
- |
Đất cơ sở văn hóa |
2,56 |
0,00 |
2,56 |
|
|
|
16 |
Đầu tư xây dựng thiết chế văn hóa thể thao và trang thiết bị vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi huyện Tân Sơn |
2,46 |
|
2,46 |
LUC 1,0; HNK 0,24; CLN 0,33;,DVH 0,14; TSC 0,12;DTL 0,03, DGT 0,4;ONT 0,2 |
Xã Tân Phú |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022 |
17 |
Nhà văn hoá khu Hoàng Hà xã Văn Luông, huyện Tân Sơn |
0,10 |
|
0,10 |
CLN |
Văn Luông |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022 |
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
0,65 |
0,00 |
0,65 |
|
|
|
18 |
Mở rộng trường PTDT bán trú Kim Thượng |
0,15 |
|
0,15 |
LUC |
Xã Kim Thượng |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022 |
19 |
Trường Phổ thông dân tộc bán trú đồng Sơn (mở rộng khuân viên + sân thể thao) |
0,50 |
|
0,50 |
LUC |
Đồng Sơn |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022 |
- |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
2,50 |
0,00 |
2,50 |
|
|
|
20 |
Sân thể thao khu trung tâm xã Long Cốc, huyện Tân Sơn |
1,00 |
|
1,00 |
LUC 0,9; DGT 0,07; DTL 0,03 |
Xã Long Cốc |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022 |
21 |
Sân thể thao trung tâm huyện |
1,50 |
|
1,50 |
LUC 0,20 ha; BHK 0,02 ha; CLN 0,80 ha; ONT 0,12 ha; DGT 0,34 ha; DTL 0,01 ha; BCS 0,01 ha |
Xã Tân Phú |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
3,00 |
0,00 |
3,00 |
|
|
|
22 |
Xây dựng trụ sở Ban trị sự, xây dựng chùa và các công trình phụ trợ tại xã Tân Phú, huyện Tân Sơn |
3,00 |
|
3,00 |
RSX 2,8; NTS 0,15; DGT 0,05 |
Xã Tân Phú |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022 |
- |
Đất ở tại nông thôn |
12,00 |
0,00 |
12,00 |
|
|
|
23 |
Khu dân cư nông thôn mới (trong đó: ONT 0,21 ha) |
0,60 |
|
0,60 |
LUC 0,3; BHK 0,16 ha; DTL 0,06;NTS 0,08 |
khu 2B, xã Tân Phú |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022 |
24 |
Khu dân cư nông thôn mới (trong đó: ONT 1,82 ha) |
5,20 |
|
5,20 |
LUC 2,5; BHK 1,3; CLN 1,27; DGT 0,08;DTL 0,05 |
khu 1+2A, xã Tân Phú |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022 |
25 |
Khu dân cư nông thôn mới (trong đó: ONT 0,53 ha) |
1,50 |
|
1,50 |
LUC 0,6; DGT 0,05;CLN 0,8;DTL 0,05 |
khu 9, xã Tân Phú (giai đoạn 2) |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022 |
26 |
Khu dân cư nông thôn mới (trong đó: ONT 0,39 ha) |
1,10 |
|
1,10 |
LUC 0,7; DTL 0,05; CSD 0,35 |
Khu Xuân, xã Kim Thượng |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022 |
27 |
Khu dân cư nông thôn mới (trong đó: ONT 0,53 ha) |
1,50 |
|
1,50 |
LUC 0,8; CLN 0,4; HNK 0,23; DGT 0,05; DTL 0,02 |
Khu Giác 1, xã Thu Cúc |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022 |
28 |
Khu dân cư nông thôn mới (trong đó: ONT 0,35 ha) |
1,00 |
|
1,00 |
LUC 0,8; BHK 0,1; DTL 0,1 |
khu Chiềng 2, khu Vường 2, xã Lai Đồng |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022 |
29 |
Khu dân cư nông thôn mới (trong đó: ONT 0,39 ha) |
1,10 |
|
1,10 |
LUC 0,9; CLN 0,1; HNK 0,1 |
khu Bông 1, xã Long Cốc |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022 |
2.2 |
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Các khu vực sử dụng đất khác |
7,64 |
0,00 |
7,64 |
|
|
|
30 |
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư nông thôn sang đất ở trên địa bàn xã |
7,64 |
|
7,64 |
CLN 6,93; HNK 0,41; NTS 0,31 |
Huyện Tân Sơn |
Nhu cầu sử dụng đất của các hộ gia đình, cá nhân (Kiệt Sơn 0,235 ha; Kim Thượng 0,135 ha; Lai Đồng 0,21 ha; Long Cốc 0,24 ha; Minh Đài 0,73; Mỹ Thuận 0,45 ha; Tam Thanh 0,04 ha; Tân Phú 2,728 ha; Thạch Kiệt 0,55 ha; Thu Cúc 0,192; Văn Luông 0,16 ha; Vinh Tiền 0,037 ha; Xuân Đài 1,158 ha; Xuân Sơn 0,758 ha, Thu Ngạc 0,02) |
B |
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP THỰC HIỆN TỪ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 |
266,23 |
26,22 |
240,02 |
|
|
|
1 |
Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
|
|
|
|
|
|
2 |
Các công trình, dự án còn lại |
266,23 |
26,22 |
240,02 |
|
|
|
2.1 |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
251,96 |
26,22 |
225,75 |
|
|
|
- |
Đất cụm công nghiệp |
25,50 |
11,66 |
13,84 |
|
|
|
1 |
Dự án xây dựng hạ tầng Cụm công nghiệp Tân Phú tại xã Tân Phú, huyện Tân Sơn |
25,50 |
11,66 |
13,84 |
LUC 2,0; BHK 2,00; CLN 7,14; RSX 1,00; DGT 1,00; DTL 0,20; BCS 0,50 |
Khu 3, xã Tân Phú |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020; Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
- |
Đất giao thông |
176,16 |
7,60 |
168,56 |
|
|
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT Đến trung tâm xã Lai Đồng |
0,80 |
|
0,80 |
LUC 0,2; RSX 0,3; CLN 0,2; NTS 0,05; HNK 0,05 |
Xã Lai Đồng |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021; |
3 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT từ xóm Hoàng Hà đi trung tâm xã Văn Luông |
1,00 |
|
1,00 |
LUC 0,2; RSX 0,4; CLN 0,2; NTS 0,1; HNK 0,1 |
Xã Văn Luông |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
4 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT từ xóm Tân Thịnh xã Văn Luông đi xã Võ Miếu huyện Thanh Sơn |
1,00 |
|
1,00 |
LUC 0,2; RSX 0,3; CLN 0,2; NTS 0,13; HNK 0,17 |
Xã Văn Luông |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
5 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT từ xã Mỹ Thuận đi xã Minh Đài |
0,90 |
|
0,90 |
LUC 0,3; CLN 0,3; HNK 0,2; NTS 0,1 |
Xã Minh Đài |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
6 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT liên xã Long Cốc đi xã Tam Thanh |
0,70 |
|
0,70 |
LUC 0,2; RSX 0,3; CLN 0,1; NTS 0,05; HNK 0,05 |
Xã Long Cốc, xã Tam Thanh |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
7 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT đến trung tâm xã Minh Đài |
0,50 |
|
0,50 |
CLN 0,2; NTS 0,15; BHK 0,15 |
Xã Minh Đài |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
8 |
Cầu vượt lũ tràn Trẹ Rẹ xã Kim Thượng, huyện Tân Sơn |
0,50 |
|
0,50 |
LUC 0,3; HNK 0,2 |
Xã Kim Thượng |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
9 |
Cầu vượt lũ tràn Thân xã Lai Đồng, huyện Tân Sơn |
0,50 |
|
0,50 |
LUC 0,3; HNK 0,1; BCS 0,1 |
Xã Lai Đồng |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
10 |
Cầu vượt lũ tràn Mành xã Văn Luông, huyện Tân Sơn |
0,40 |
|
0,40 |
LUC 0,3; HNK 0,05; BCS 0,05 |
Xã Văn Luông |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
11 |
Xử lý điểm đen tai nạn giao thông trên đoạn Km112+00 - Km114+00, QL.32, tỉnh Phú Thọ |
2,00 |
|
2,00 |
RSX 1,0; CLN 1,0 |
Huyện Tân Sơn |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021; Văn bản 6872/TCĐBVN-ATGT ngày 27/9/2021 |
12 |
Đường giao thông nông thôn kết nối phát triển du lịch đồi chè Long Cốc - Vườn Quốc gia Xuân Sơn (đoạn từ Long Cốc đi Xuân Đài) |
11,00 |
|
11,00 |
LUC 0,3; RSX 6,70; RPH 1,0; RDD 1,0; CLN 1,0; HNK 1,0 |
Xã Long Cốc, Xuân Đài |
NQ số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021; NQ số 06/NQ-HĐND ngày 13/5/2021 của HDND tỉnh Phú Thọ về việc Quyết định chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án sử dụng vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025; |
13 |
Đường Tân Phú - Xuân Đài (giai đoạn 2021- 2025) (Kết nối vườn quốc gia Xuân Sơn) |
8,00 |
|
8,00 |
LUC 0,5; RSX 1,0; RPH 3,0; RDD 2,0; HNK 0,92; CLN 0,23; NTS 0,35 |
Xã Xuân Đài, Xuân Sơn |
NQ số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021; NQ số 06/NQ-HĐND ngày 13/5/2021 của HDND tỉnh Phú Thọ về việc Quyết định chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án sử dụng vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 |
14 |
Cầu vượt lũ Đống Cả xã Xuân Đài, huyện Tân Sơn |
0,80 |
|
0,80 |
LUC 0,5; CSD 0,26; HNK 0,04 |
Xã Xuân Đài |
NQ số 02/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ; QĐ số 2731/QĐ-UBND ngày 12/4/2022 của UBND huyện |
15 |
Xử lý điểm đen tai nạn giao thông trên Đèo Cón (tại Km4+400- Km 4+750; Km5+700- Km5+920; Km9+180-Km9+430), QL 32B tỉnh Phú Thọ |
1,70 |
|
1,70 |
RSX 1,2; CLN 0,3; NTS 0,2 |
Xã Thu Cúc |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/08/2021 |
16 |
Xây dựng cầu Vượt lũ tại Km3+400 đường tỉnh 316H thuộc xã Lai Đồng, huyện Tân Sơn |
0,70 |
|
0,70 |
LUC 0,25; HNK 0,15; CLN 0,1; ONT 0,05; CSD 0,15 |
Xã Lai Đồng |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/08/2021 |
17 |
Cầu Tràn Thang xã Lai Đồng và Cầu Mành xã Văn Luông |
1,30 |
|
1,30 |
LUC 0,6; BHK 0,48; RSX 0,2; DGT 0,02 |
Xã Lai Đồng, Văn Luông |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
18 |
Các tuyến đường kết nối trục giao thông chính (các tuyến: 01, 02, 03, 04, 05, 06) và hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn khu 2A xã Tân Phú, huyện Tân Sơn |
6,40 |
2,998 |
3,40 |
LUC 1,17; HNK 0,6; CLN 0,59; RSX 0,24; NTS 0,14; DGT 0,42; DTL 0,04; ONT 0,1; CSD 0,09 |
khu 2A, Xã Tân Phú |
NQ số 20/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 (3,8 ha); NQ số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021; QĐ số 5445/QĐ- UBND ngày 23/10/2020 và QĐ số 6303/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết 1/500 |
19 |
Xử lý điểm đen tai nạn giao thông tại Km111+200 - Km112+000 QL.32, tỉnh Phú Thọ |
1,10 |
|
1,10 |
RSX 0,8; CLN 0,1; ONT 0,04; BCS 0,16 |
Xã Mỹ Thuận |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020; Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/08/2021 |
20 |
Cải tạo, nâng cấp và xây dựng mới đường GTNT |
13,60 |
|
13,60 |
LUC 3,8; LUK 0,2; CLN 5,9; RSX 3,7 |
các xã: Kiệt Sơn; Thu Cúc; Văn Luông; Minh Đài; Thạch Kiệt; Long Cốc; Thu Ngạc, Tân Sơn; Đồng Sơn; Tam Thanh; Mỹ Thuận - Huyện Tân Sơn |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
21 |
Đường Tân Phú - Xuân Đài giai đoạn 1 (29,20 ha); giai đoạn 2 (45,0 ha) |
74,20 |
|
74,20 |
LUC 1,98; BHK 0,92; CLN 0,6; RSX 15,8; RPH 21,61; RDD 11,6; NTS 0,35; DGT 21,34 |
Xã Tân Phú và Xã Xuân Đài |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022 (45,0 ha); Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 (29,20 ha); Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
22 |
Dự án đường đến trung tâm xã Thu Ngạc (giai đoạn 2) |
6,10 |
4,60 |
1,50 |
LUC 0,5; ONT 0,06; CLN 0,3; HNK 0,2; NTS 0,2; DGT 0,1; DTL 0,14 |
Các xã: Thu Ngạc; Mỹ Thuận |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022 |
23 |
Cải tạo, nâng cấp đường vào Trung tâm Bồi dưỡng chính trị và một số tuyến nhánh trung tâm huyện Tân Sơn |
2,00 |
|
2,00 |
LUC 0,1; BHK 0,1; CLN 1,56; NTS 0,04; ONT 0,07; DGT 0,05; DTL 0,03; SON 0,02; BCS 0,03 |
Xã Tân Phú |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/08/2021 |
24 |
Hỗ trợ cải tạo, nâng cấp phát triển cơ sở hạ tầng khung tại xã Xuân Sơn, huyện Tân Sơn (Đường giao thông) |
2,20 |
|
2,20 |
LUC 1,7; CLN 0,2; HNK 0,1; NTS 0,05; BCS 0,05; DTL 0,05; SON 0,05 |
Xã Xuân Sơn |
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/07/2022; TB thu hồi đất số 31/TB-UBND ngày 12/3/2022 của UBND huyện |
25 |
Xử lý điểm đen tại Km105+900 - Km106+600 QL32; Km4+700 - Km5+400, Km7+100 - Km 7+800 trên ĐT.316E; Km7+350 - Km7+800 trên ĐT.316H |
4,95 |
|
4,95 |
LUC 0,15; RSX 2; CLN 1,9; NTS 0,2; SON 0,1; HNK 0,2; ONT 0,1; CSD 0,11; DTL 0,08; DGD 0,06; TSC 0,05 |
Huyện Tân Sơn |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/08/2021; Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 |
26 |
Dự án xử lý điểm đen tại: Km 103+100- Km103+520/QL32; Km104+700- Km105+300/QL32; Km112+00-Km112+750; Km112+900-Km113+300; Km0+600- Km0+770;Km2+130-Km2+330;Km7+900- Km8+100; km114+400- Km114+750;Km5+750-Km5+850/QL 32 ; Km117+300 QL32 và sửa chữa, bổ sung biển báo hộ lan tôn sóng đoạn Km0-Km10/QL32 tỉnh Phú Thọ |
3,38 |
|
3,38 |
BHK 0,5; CLN 1,5; DGT 0,5; DTL 0,5; NTS 0,38 |
Các xã: Thu Cúc; Tân Phú; Mỹ Thuận |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022 |
27 |
Xử lý điểm đen tại Km104+700- km105+500/QL32 tỉnh Phú Thọ đoạn đi qua địa bàn huyện Tân Sơn |
0,70 |
|
0,70 |
CLN 0,2; RSX 0,5 |
Xã Mỹ Thuận |
Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 04/02/2020 |
28 |
Dự án xây dựng, cải tạo đường GTNT tại các xã Văn Luông, Minh Đài, Thạch Kiệt, Thu Cúc, Kiệt Sơn, Lai Đồng, Đồng Sơn, Thu Ngạc, Tân Sơn |
7,15 |
|
7,15 |
LUC 0,43; LUK 0,1; BHK 0,4; CLN 1,21; RSX 4,65; NTS 0,1; ONT 0,06; DTL 0,1; BCS 0,1 |
Các xã: Văn Luông; Minh Đài; Thạch Kiệt; Thu Cúc; Kiệt Sơn; Lai Đồng; Đồng Sơn; Thu Ngạc; Tân Sơn |
Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 04/02/2020 |
29 |
Hoàn thiện hệ thống giao thông, cấp nước sinh hoạt, điện chiếu sáng trung tâm huyện lỵ huyện Tân Sơn |
3,00 |
|
3,00 |
LUC 0,5; BHK 0,83; CLN 0,81; NTS 0,04; ONT 0,57; TSC 0,12; SKC 0,08; DCH 0,03; DGT 0,01; DVH 0,01 |
Xã Tân Phú |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022; Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 |
30 |
Khắc phục hậu quả lụt, bão, đảm bảo giao thông bước 1 trên tuyến QL.32B đoạn Km3+560-Km3+750, thuộc thuộc khu vực Đèo Cón, xã Thu Cúc, huyện Tân Sơn |
0,40 |
|
0,40 |
HNK 0,2; CLN 0,2 |
Xã Thu Cúc |
Nghị quyết 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021; Thông báo thu hồi đất số 123/TB-UBND ngày 01/8/2018 của UBND huyện (đã phê duyệt BT, GPMB) |
31 |
Xây dựng Cầu Kiệt Sơn tại Km1+980 đường tỉnh 316I để khắc phục hậu quả thiên tai, đảm bảo an toàn giao thông trong mùa mưa lũ thuộc địa bàn huyện Tân Sơn |
1,10 |
|
1,10 |
LUC 0,6; BHK 0,18; CLN 0,18; NTS 0,04; ONT 0,06; DTL 0,01 SON 0,02; BCS 0,01 |
Xã Kiệt Sơn |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022; Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/07/2020 |
32 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT tại các xã: Minh Đài, Kiệt Sơn, Lai Đồng, Xuân Sơn, Tam Thanh, Vinh Tiền, Thu Ngạc |
12,92 |
|
12,92 |
LUC 3,02; BHK 0,8; CLN 2,65; RSX 5,1; NTS 0,5; ONT 0,05; DGT 0,05; DTL 0,1; DVH 0,05; SON 0,1; BCS 0,5 |
Xã Minh Đài, Kiệt Sơn, Lai Đồng, Xuân Sơn, Tam Thanh, Thu Ngạc, Vinh Tiền |
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 |
33 |
Dự án bố trí, ổn định dân cư cho các hộ dân vùng sạt lở, vùng ngập lụt tại xóm Dù, xã Xuân Sơn (Hạng mục: Đường giao thông) |
3,00 |
|
3,00 |
LUC 1,5; DGT 0,9; CLN 0,4; ONT 0,15; NTS 0,05 |
Xã Xuân Sơn |
Thông báo thu hồi đất số 31/TB- UBND ngày 12/3/2020 của UBND huyện (đã phê duyệt BT, GPMB) |
34 |
Tràn qua suối, xã Thạch Kiệt, Tân Sơn và sửa chữa một số đập thủy lợi bị hư hỏng nặng |
1,30 |
|
1,30 |
LUC 0,5; BHK 0,05; CLN 0,2; DTL 0,1; SON 0,25; BCS 0,2 |
Xã Thạch Kiệt |
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/07/2020 |
35 |
Dự án cầu vượt lũ tràn tại các xã Kiệt Sơn, Văn Luông, Đồng Sơn |
0,86 |
|
0,86 |
LUC 0,5; BHK 0,06; CLN 0,24; NTS 0,02;DTL 0,01; BCS 0,03 |
Khu Chiềng Lớn, Khu 7 xã Kiệt Sơn; khu Đồng Gạo, Luông xã Văn Luông; Đồng Sơn - Huyện Tân Sơn |
Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 04/02/2020; Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/08/2021 |
- |
Đất công trình năng lượng |
2,52 |
0,00 |
2,52 |
|
|
|
36 |
Công trình: Xây dựng mới đường dây 35kV kết nối mạch vòng lộ 374 trạm 110kV Phố Vàng (E4.8) với đường dây 35kV lộ 375 trạm 110kV Ba Khe (E12.8) |
0,070 |
|
0,070 |
LUC 0,02; RSX 0,02; CLN 0,03 |
Xã Thu Cúc |
Văn bản số 2362/EVNNPC-KH ngày 11/5/2021 |
37 |
Đường dây và TBA 110Kv Tân Sơn |
1,30 |
|
1,30 |
LUC 0,9; ONT 0,01; CLN 0,12; HNK 0,05; NTS 0,03; BCS 0,03; DGT 0,05; DTL 0,02; DVH 0,02; DGD 0,02; SON 0,02; NTD 0,02; TSC 0,01 |
Huyện Tân Sơn |
Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 19/04/2021 |
38 |
Chống quá tải phân phối huyện Tân Sơn năm 2022 |
0,06 |
|
0,06 |
LUC 0,028; HNK 0,01; CLN 0,01; DGT 0,012 |
Các xã |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/08/2021 |
39 |
Chống quá tải giảm bán kính cấp điện lưới điện hạ áp giảm khách hàng điện áp thấp giảm tiêu thụ điện năng xã Minh Đài |
0,004 |
|
0,004 |
LUC 0,0036; CLN 0,0004 |
Xã Minh Đài |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/08/2021 |
40 |
Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Tân Sơn năm 2021 |
0,024 |
|
0,024 |
LUC 0,015; BHK 0,009 |
Xã Tam Thanh |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
0,004 |
|
0,004 |
LUC 0,001; BHK 0,003 |
Xã Kim Thượng |
|||
0,005 |
|
0,005 |
BHK 0,005 |
Xã Văn Luông |
|||
41 |
Cải tạo một số vị trí trên lưới điện trung áp để đảm bảo an toàn và độ tin cậy cung cấp điện |
0,002 |
|
0,002 |
LUC |
Xã Xuân Đài, Xuân Sơn, Thạch Kiệt, Đống Sơn |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
42 |
Cải tạo, chống quá tải lưới điện 35kV xã Thục Luyện, Địch Quả huyện Thanh Sơn và xã Văn Luông huyện Tân Sơn tỉnh Phú Thọ (0,043ha); Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Tân Sơn (0,0183 ha); Cải tạo, chống quá tải lưới điện 35kV xã Tân Phú, huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ (0,074ha) |
0,1353 |
|
0,1353 |
LUC 0,03; ONT 0,005; CLN 0,003; HNK 0,002; RSX 0,07; BCS 0,01; DGT 0,01; SKC 0,005 |
Xã Minh Đài; Văn Luông; Xã Thu Ngạc; Tân Sơn; Tân Phú |
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020; Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
43 |
Cải tạo lưới điện 35KV xã Tân Phú, xã Thạch Kiệt, huyện Tân Sơn; Chống quá tải TBA Minh Đài 2, Minh Đài 3 - xã Minh Đài; Mỹ Thuận 1, Mỹ Thuận 2 - xã Mỹ Thuận; Tân Phú 2 - xã Tân Phú; Đồng Sơn 1 - xã Đồng Sơn - huyện Tân Sơn |
0,09 |
|
0,09 |
LUC 0,04; BHK 0,01; CLN 0,01; RSX 0,01; DGT 0,01; BCS 0,01 |
Các xã: Tân Phú (0,03ha); Thạch Kiệt (0,02ha); Minh Đài (0,01ha); Mỹ Thuận (0,01ha); Đồng Sơn (0,02ha) |
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 |
44 |
Xây dựng các công trình điện: CQT: 0,3 ha (trong đó: đất lúa 0,22 ha; đất khác: 0,08 ha); Các công trình cải tạo: 0,03 ha (trong đó: đất lúa 0,02 ha, đất khác 0,01 ha); Các công trình mạch vòng: 0,02 ha (trong đó: đất lúa 0,01 ha, đất khác 0,01 ha); |
0,39 |
|
0,39 |
LUC 0,25; CLN 0,05; RSX 0,05; NTS 0,01; DGT 0,01; DTL 0,01; BCS 0,01 |
Các xã thuộc huyện Tân Sơn |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
45 |
Chống quá tải TBA Minh Đài 2, Minh Đài 3, xã Minh Đài; Mỹ Thuận 1, Mỹ Thuận 2, xã Mỹ Thuận; Tân Phú 2, xã Tân Phú; Đồng Sơn 1, xã Đồng Sơn; Cải tạo lưới điện 35KV xã Văn Luông (0,02 ha); Cấp điện cho khu Mỹ Á, xã Thu Cúc (0,1 ha) |
0,16 |
|
0,16 |
LUC 0,12; CLN 0,02; RSX 0,02 |
Các xã: Minh Đài; Mỹ Thuận; Tân Phú; Đồng Sơn; Thu Cúc; Văn Luông |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
46 |
Xây dựng các công trình điện CQT, các công trình nhà trực vận hành điện lực |
0,06 |
|
0,06 |
LUC 0,01; HNK 0,01; CLN 0,01; NTS 0,01; ONT 0,01; DGT 0,01. |
Các xã thuộc huyện Tân Sơn |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/08/2021 |
47 |
Xây dựng các công trình Đường dây và trạm biến áp |
0,08 |
|
0,08 |
LUC 0,02; BHK 0,02; CLN 0,04 |
Các xã thuộc huyện Tân Sơn |
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 |
48 |
Chống quá tải TBA Kim Thượng 1, Mỹ Thuận 1, Văn Luông 5, Minh Đài 3, Minh Đài 4, Thu Cúc 1 |
0,066 |
|
0,066 |
LUC 0,039; CLN 0,014; DGT 0,003; RSX 0,01 |
Các xã: Kim Thượng; Mỹ Thuận; Văn Luông; Minh Đài; Thu Cúc |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022; Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 |
49 |
Chống quá tải cấp bách lưới điện tỉnh Phú Thọ năm 2019 |
0,008 |
|
0,008 |
BHK 0,008 |
Các xã: Thu Cúc; Kim Thượng |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022 |
50 |
Lắp đặt MBA tự ngẫu cho lưới điện trung áp tỉnh Phú Thọ |
0,009 |
|
0,009 |
CLN 0,009 |
Xã Tân Phú, huyện Tân Sơn |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022 |
51 |
Chống quá tải, giảm tổn thất điện năng các trạm biến áp Thu Cúc 3, Thu Cúc 4, Lai Đồng 1 |
0,05 |
|
0,05 |
LUC 0,02; CLN 0,006; BHK 0,003; RSX 0,01; DGT 0,007; DTL 0,002; NTD 0,003 |
Các xã: Thu Cúc; Lai Đồng |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022; Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 |
- |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
3,55 |
0,00 |
3,55 |
|
|
|
52 |
Dự án cải tạo, nâng cấp nhà lớp học trường Trung học Mỹ Thuận 1 và các hạng mục phụ trợ |
0,05 |
|
0,05 |
LUC 0,03; CLN 0,01; DTL 0,01 |
Xã Mỹ Thuận |
Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 04/03/2020; |
53 |
Sửa chữa nhà lớp học và các hạng mục phụ trợ trường mầm non Minh Đài để đạt chuẩn quốc gia |
0,30 |
|
0,30 |
LUC 0,14; CLN 0,08; DGT 0,05; DTL 0,01; BHK 0,02 |
Khu Đồng Tâm; Bông Lau, xã Minh Đài |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/08/2021; QĐ 6858/QĐ- UBND ngày 21/9/2022 của UBND huyện Tân Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án |
54 |
Xây dựng Trường THPT Tân Sơn |
3,00 |
|
3,00 |
LUC 1,4; ONT 0,06; CLN 1,28; BHK 0,06; DGT 0,16; DTL 0,04 |
Khu 8, xã Tân Phú |
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/07/2020; Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/08/2021 |
55 |
Cải tạo, nâng cấp nhà điều hành trường mầm non xã Thu Ngạc |
0,20 |
|
0,20 |
ONT 0,04; CLN 0,06; BCS 0,05; DGT 0,05 |
Xã Thu Ngạc |
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/07/2020 |
- |
Đất bãi thải xử lý chất thải |
0,60 |
0,00 |
0,60 |
|
|
|
56 |
Khu xử lý rác thải xã Tân Phú, huyện Tân Sơn |
0,60 |
|
0,60 |
RSX 0,5; DGT 0,05; DTL 0,05 |
Xã Tân Phú |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022; Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022; TB thu hồi đất số 160/TB-UBND ngày 9/10/2019 |
- |
Đất chợ |
1,77 |
0,00 |
1,77 |
|
|
|
57 |
Chợ trung tâm tại xóm Đường II, xã Mỹ Thuận |
0,52 |
|
0,52 |
LUC |
Xã Mỹ Thuận |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021; Thông báo thu hồi đất số 138/TB-TH ngày 09/9/2019 của UBND huyện |
58 |
Sửa chữa, nâng cấp chợ xã Tân Sơn |
1,25 |
|
1,25 |
LUK 1,0; CLN 0,13; HNK 0,05; DTL 0,07 |
Xã Tân Sơn |
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/07/2020 |
- |
Đất ở nông thôn |
8,56 |
0,90 |
7,66 |
|
|
|
59 |
Khu dân cư nông thôn khu Lũng, xã Văn Luông, huyện Tân Sơn (trong đó: ONT 0,34 ha) |
0,96 |
|
0,96 |
LUC 0,16; RSX 0,8 |
Xã Văn Luông |
NQ số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
60 |
Bố trí, ổn định dân cư vùng thiên tai điểm Suối Nhạ, khu Hòa xã Tân Sơn (trong đó: ONT 1,82 ha) |
5,20 |
|
5,20 |
LUK 0,65; CLN 1,74; NTS 0,05;HNK 0,15; RSX 1,87; DTL 0,15; DGT 0,4; ONT 0,15; SON 0,02; BCS 0,02 |
Xã Tân Sơn |
Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 19/04/2021 |
61 |
Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn (đấu giá quyền sử dụng đất) (trong đó: ONT 0,07 ha) |
0,60 |
0,40 |
0,20 |
LUC 0,1; CLN 0,02; DTL 0,02; DVH 0,03 BCS: 0,03 |
Khu Bình; Khu Chiềng; Khu Tân Ve; Đường, xã Mỹ Thuận (0,6 ha) |
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 (0,6 ha) |
62 |
Hạ tầng khu dân cư nông thôn tại khu 9, xã Tân Phú (trong đó: ONT 0,46 ha) |
1,80 |
0,50 |
1,30 |
LUC 0,5; CLN 0,35; BHK 0,08; NTS 0,06; BCS 0,03; DGT 0,17; DTL 0,11 |
Xã Tân Phú |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
- |
Dự án tái định canh, định cư |
21,30 |
4,00 |
17,30 |
|
|
|
63 |
Dự án cấp bách bố trí ổn định dân cư vùng thiên tai xóm Nhàng, xã Kim Thượng, huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ (trong đó: ONT 2,70 ha) |
7,70 |
|
7,70 |
LUC 1,3; ONT 0,3; CLN 0,27; HNK 0,2; NTS 0,25; RSX 3,4; BCS 0,22; DGT 0,7; DTL 0,4; SON 0,61; NTD 0,05 |
Khu Nhàng, xã Kim Thượng |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 9/12/2020 (2,6ha); Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 19/04/2021 (0,1ha); Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022 |
64 |
Dự án di dân tái định cư vùng thiên tai đặc biệt khó khăn xã Đồng Sơn, huyện Tân Sơn (trong đó: ONT 2,10 ha) |
6,00 |
|
6,00 |
LUC 1,7; RSX 4,2; NTS 0,1 |
Khu Mít 1, Xã Đồng Sơn |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020; Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/08/2021 |
65 |
Dự án cấp bách bố trí ổn định dân cư vùng thiên tai khu Dù, xã Xuân Sơn (trong đó: ONT 0,70 ha) |
2,00 |
|
2,00 |
LUC 0,48; CLN 0,6; HNK 0,8; NTS 0,06; DGT 0,02; SON 0,04 |
Xã Xuân Sơn |
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/07/2020; Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 |
66 |
Dự án bố trí sắp xếp dân cư xóm Dù, xã Xuân Sơn do ảnh hưởng bởi cơn bão số 3 năm 2018 (trong đó: ONT 0,56 ha) |
5,60 |
4,00 |
1,60 |
LUC 0,25; BHK 0,06; CLN 1,22; DGT 0,07 |
Xã Xuân Sơn |
NQ 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020; NQ 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
- |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
12,00 |
2,06 |
9,94 |
|
|
|
67 |
Dự án khai thác khoáng sản Tacl tạ xã Long Cốc và xã Văn Luông, huyện Tân Sơn (Công ty TNHH xây dựng Hải Sơn) |
12,00 |
2,06 |
9,94 |
CLN 9,23; BHK 0,2; NTS 0,07; RSX 0,14; BCS 0,3 |
Khu Đải, xã Long Cốc; Khu Đồng Bông, xã Văn Luông |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022 |
2.2 |
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất |
10,47 |
0,00 |
10,47 |
|
|
|
- |
Đất nông nghiệp khác |
5,92 |
0,00 |
5,92 |
|
|
|
68 |
Xây dựng mô hình nhân giống và sản xuất một số loại cây dược liệu có giá trị |
3,10 |
|
3,10 |
LUC |
Xã Thu Ngạc |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
69 |
Trang trại trồng trọt và chăn nuôi tại khu Vinh Quang |
0,90 |
|
0,90 |
CLN |
Xã Minh Đài, Mỹ Thuận |
Quyết định số 2980/QĐ-UBND ngày 18/06/2021 của UBND huyện Tân Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư của dự án |
70 |
Trang trại trồng trọt và chăn nuôi tại khu Vinh Quang |
0,93 |
|
0,93 |
CLN |
Xã Minh Đài, Mỹ Thuận |
Quyết định số 2974/QĐ-UBND ngày 16/06/2021 của UBND huyện Tân Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư của dự án |
71 |
Dự án Trại chăn nuôi lợn khép kín tại khu Quẽ, xã Thu Cúc, huyện Tân Sơn |
0,99 |
|
0,99 |
RSX |
Xã Thu Cúc |
NQ số 05/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ về Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác; trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
- |
Đất thương mại dịch vụ |
4,55 |
0,00 |
4,55 |
|
|
|
72 |
Dự án phát triển du lịch cộng đồng tại xã Long Cốc (giai đoạn 2) |
2,71 |
|
2,71 |
LUC 0,4; CLN 1,61; NTS 0,5; SON 0,2 |
Xã Long Cốc |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
73 |
Cửa hàng kinh doanh dịch vụ tổng hợp phục vụ phát triển du lịch đồi chè Long Cốc |
0,34 |
|
0,34 |
LUC 0,3; DTL 0,02; CSD 0,02 |
Xã Long Cốc |
NQ số 02/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
74 |
Dự án phát triển du lịch cộng đồng tại xã Long Cốc (Giai đoạn 1) |
1,35 |
|
1,35 |
LUC 0,3; CLN 1,05 |
Xã Long Cốc |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
75 |
Nhà quản lý và điều hành xí nghiệp thủy nông Tân Sơn |
0,15 |
|
0,15 |
CLN 0,13; DGT 0,02 |
Khu 8, xã Tân Phú |
Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 18/5/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Nhà quản lý và điều hành xí nghiệp thủy nông Tân Sơn |
2.3 |
Các khu vực sử dụng đất khác |
3,80 |
|
3,80 |
|
|
|
76 |
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư nông thôn sang đất ở trên địa bàn xã |
3,80 |
|
3,80 |
CLN 3,26; NTS 0,42; HNK 0,12 |
Huyện Tân Sơn |
Quyết định số 2203/QĐ-UBND ngày 31/8/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 |
Phụ biểu 06. Danh mục công trình, dự án không khả thi hủy bỏ
(Kèm theo Quyết định số: 3582/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)
STT |
Hạng mục |
Tổng diện tích (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Ghi chú |
Lý do hủy bỏ |
* |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
1 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng khu Vinh Quang, xã Minh Đài |
0,10 |
Xã Minh Đài |
Nghị quyết số 09/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019 |
Chưa thực hiện, Quá hạn NQ-HĐND không đăng ký lại Nghị quyết HĐND |
* |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo |
|
|
|
|
2 |
Trường mầm non xã Tân Phú |
0,80 |
Xã Tân Phú |
Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 |
Do xây dựng trên nền đất cũ |
3 |
Mở rộng trường tiểu học Mỹ Thuận 1 (xóm Đường 2) xã Mỹ Thuận |
0,20 |
Xã Mỹ Thuận |
Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 |
Chưa thực hiện, Quá hạn NQ-HĐND không đăng ký lại Nghị quyết HĐND |
* |
Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
4 |
Hạ tầng khu dân cư nông thôn |
1,20 |
Khu Cường Thịnh 1, xã Thạch Kiệt |
Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 |
Chưa thực hiện, Quá hạn NQ-HĐND không đăng ký lại Nghị quyết HĐND |
0,42 |
Khu Dọc, xã Kiệt Sơn |
Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 |
Chưa thực hiện, Quá hạn NQ-HĐND không đăng ký lại Nghị quyết HĐND |
||
1,05 |
Khu Luông; Đép xã Văn Luông |
Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 |
Chưa thực hiện, Quá hạn NQ-HĐND không đăng ký lại Nghị quyết HĐND |
||
1,01 |
Khu Chiềng; Mịn 1; Mịn 2, xã Mỹ Thuận |
Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 |
Chưa thực hiện, Quá hạn NQ-HĐND không đăng ký lại Nghị quyết HĐND |
||
1,06 |
Xóm Dụ; Vượng; Mu; Đống Cả; Đồng Tào xã Xuân Đài |
Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 |
Chưa thực hiện, Quá hạn NQ-HĐND không đăng ký lại Nghị quyết HĐND |
||
1,00 |
Khu Quyền 2, xã Kim Thượng |
Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 |
Chưa thực hiện, Quá hạn NQ-HĐND không đăng ký lại Nghị quyết HĐND |
||
* |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
|
|
|
|
5 |
Xây dựng mới Trạm Kiểm lâm Xuân Đài |
0,13 |
Khu Nâu, xã Xuân Đài |
Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 |
Chưa thực hiện, Quá hạn NQ-HĐND không đăng ký lại Nghị quyết HĐND |
* |
Đất công trình năng lượng |
|
|
|
|
6 |
Công trình điện đoạn từ 374 Phố Vàng - 373 Cẩm Khê |
0,40 |
Xã Mỹ Thuận |
Nghị quyết số 09/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019 |
Quá hạn NQ-HĐND không đăng ký lại Nghị quyết HĐND |
Quyết định 3582/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ
Số hiệu: | 3582/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Thọ |
Người ký: | Phan Trọng Tấn |
Ngày ban hành: | 30/12/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 3582/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ
Chưa có Video