ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3571/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 31 tháng 12 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN ĐOAN HÙNG, TỈNH PHÚ THỌ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2013 và Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết: số 02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018, số 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018; số 01/2019/NQ-HĐND ngày 29/3/2019; số 09/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019; số 10/2019/NQ-HĐND ngày 26/8/2019; số 12/2019/NQ-HĐND ngày 14/11/2019; số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019; số 02/2020/NQ-HĐND ngày 04/3/2020; số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/10/2020 và số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ.
Theo đề nghị của UBND huyện Đoan Hùng (Tờ trình số 1342/TTr-UBND ngày 25/12/2020) và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 930/TTr-TNMT ngày 29/12/2020).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đoan Hùng với các nội dung chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
Tổng diện tích đất tự nhiên là 30.285,21 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 25.478,31 ha, chiếm 84,13% tổng diện tích tự nhiên.
- Đất phi nông nghiệp: 4.721,02 ha, chiếm 15,59% tổng diện tích tự nhiên.
- Đất chưa sử dụng: 85,88 ha, chiếm 0,28% tổng diện tích tự nhiên.
(Cụ thể theo Phụ biểu 01 kèm theo Quyết định).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021
Tổng diện tích đất cần thu hồi để thực hiện các dự án là 261,31 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 241,57 ha; (Đất chuyên trồng lúa nước là 72,82 ha).
- Đất phi nông nghiệp: 19,74 ha.
(Cụ thể theo phụ biểu 02 kèm theo Quyết định).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021
Tổng diện tích đất chuyển mục đích sử dụng là 323,63 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 312,08 ha.
(Đất chuyên trồng lúa nước là 89,94 ha).
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 9,44 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở: 2,11 ha.
(Cụ thể theo phụ biểu 03 kèm theo Quyết định)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng là 2,38 ha, trong đó: đưa vào sử dụng mục đích đất phi nông nghiệp là 2,38 ha.
(Cụ thể theo phụ biểu 04 kèm theo Quyết định)
5. Danh mục dự án thực hiện trong năm 2021
Tổng số 74 dự án, trong đó 06 dự án đăng ký mới và 68 dự án chuyển tiếp từ kế hoạch sử dụng đất năm 2020.
(Cụ thể theo phụ biểu 05 kèm theo Quyết định)
6. Danh mục dự án không khả thi
Tổng số 17 dự án.
(Cụ thể theo phụ biểu số 06 kèm theo Quyết định)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 theo quy định; tham mưu thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quyết định theo kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. UBND huyện Đoan Hùng có trách nhiệm:
- Tổ chức công bố công khai và đôn đốc chỉ đạo tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng nội dung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 đã được UBND tỉnh phê duyệt;
- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Có giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2021.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan: Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công thương, UBND huyện Đoan Hùng và các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Phụ biểu 01: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
(Kèm theo Quyết định số: 3571/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: Ha
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
TT. Đoan Hùng |
Xã Bằng Doãn |
Xã Bằng Luân |
Xã Ca Đình |
Xã Chân Mộng |
Xã Chí Đám |
Xã Hợp Nhất |
Xã Hùng Long |
Xã Hùng Xuyên |
Xã Minh Lương |
Xã Minh Phú |
||||
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
30.285,21 |
512,10 |
1.429,67 |
1.761,56 |
1.482,14 |
981,80 |
1.272,13 |
1.889,80 |
798,07 |
2.786,16 |
1.297,02 |
1.407,03 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
25.478,31 |
288,91 |
1.352,82 |
1.636,24 |
1.398,15 |
833,41 |
729,78 |
1.388,79 |
603,94 |
2.324,67 |
1.178,42 |
1.255,60 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4.006,58 |
58,62 |
126,52 |
158,63 |
114,49 |
105,98 |
243,39 |
308,80 |
132,34 |
493,97 |
110,81 |
210,34 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2.841,18 |
48,05 |
95,55 |
140,98 |
87,62 |
78,41 |
123,44 |
209,53 |
71,22 |
334,28 |
80,87 |
139,19 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
948,74 |
32,20 |
6,81 |
16,53 |
0,60 |
23,71 |
43,56 |
135,71 |
51,55 |
112,57 |
14,81 |
45,28 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
7.157,57 |
134,84 |
194,05 |
351,00 |
521,59 |
205,65 |
270,84 |
397,68 |
166,81 |
767,73 |
175,57 |
193,74 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
265,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
30,00 |
64,70 |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
609,12 |
- |
- |
- |
- |
342,03 |
- |
- |
- |
- |
- |
64,76 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
12.147,06 |
57,48 |
1.003,37 |
1.087,39 |
754,44 |
139,97 |
158,04 |
505,69 |
183,66 |
915,79 |
857,05 |
728,07 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
321,43 |
5,77 |
22,07 |
22,69 |
7,03 |
16,07 |
13,95 |
5,60 |
4,88 |
34,61 |
20,18 |
13,41 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
22,80 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5,31 |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.721,02 |
223,14 |
76,28 |
125,32 |
83,37 |
115,29 |
542,35 |
485,07 |
194,13 |
459,59 |
116,81 |
142,24 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
268,89 |
16,68 |
- |
10,08 |
- |
10,07 |
136,66 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
25,99 |
3,52 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
15,58 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
69,35 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
29,31 |
4,51 |
0,09 |
0,19 |
0,32 |
0,32 |
5,50 |
0,41 |
8,70 |
0,72 |
- |
- |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
69,90 |
14,07 |
1,05 |
1,30 |
0,20 |
0,33 |
0,95 |
0,66 |
2,49 |
1,61 |
0,10 |
- |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.678,11 |
59,84 |
42,13 |
58,19 |
54,68 |
57,60 |
101,63 |
124,36 |
35,49 |
174,34 |
58,28 |
59,91 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
3,56 |
2,62 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
6,42 |
2,15 |
0,03 |
0,03 |
0,02 |
0,04 |
0,67 |
0,02 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,02 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
764,08 |
- |
27,15 |
36,70 |
23,47 |
23,98 |
57,44 |
56,96 |
21,54 |
71,42 |
19,43 |
36,16 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
43,51 |
43,51 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
20,55 |
7,07 |
0,19 |
0,19 |
0,56 |
0,22 |
2,59 |
1,11 |
0,27 |
0,83 |
0,23 |
0,19 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
22,84 |
1,47 |
- |
- |
- |
8,79 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
16,63 |
1,60 |
0,63 |
0,59 |
0,78 |
1,28 |
1,98 |
1,54 |
0,25 |
2,64 |
0,26 |
0,19 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
124,16 |
5,56 |
0,95 |
9,08 |
2,34 |
2,96 |
5,91 |
6,26 |
3,35 |
16,18 |
3,79 |
4,88 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
37,87 |
0,72 |
- |
- |
- |
- |
15,97 |
3,62 |
- |
3,27 |
- |
- |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
24,00 |
0,64 |
0,25 |
1,68 |
1,00 |
0,38 |
1,47 |
1,50 |
0,77 |
3,84 |
0,96 |
1,24 |
2.22 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
1,06 |
1,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
5,72 |
0,11 |
- |
0,72 |
- |
- |
0,71 |
0,31 |
- |
0,34 |
- |
1,31 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.175,06 |
57,06 |
3,81 |
- |
- |
6,19 |
156,96 |
232,72 |
117,30 |
165,98 |
4,71 |
5,66 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
334,01 |
0,99 |
- |
6,57 |
- |
3,13 |
53,91 |
55,60 |
3,94 |
18,39 |
29,02 |
17,10 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
85,88 |
0,05 |
0,57 |
- |
0,62 |
33,10 |
- |
15,94 |
- |
1,90 |
1,79 |
9,19 |
4 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6 |
Đất đô thị |
KDT |
512,10 |
512,10 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Phụ biểu 01: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (tiếp)
(Kèm theo Quyết định số: 3571/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: Ha
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Xã Minh Tiến |
Xã Ngọc Quan |
Xã Phú Lâm |
Xã Phúc Lai |
Xã Sóc Đăng |
Xã Tây Cốc |
Xã Tiêu Sơn |
Xã Vân Du |
Xã Vân Đồn |
Xã Vụ Quang |
Xã Yên Kiện |
||||
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
30.285,21 |
665,48 |
1.421,69 |
2.977,46 |
1.488,20 |
656,35 |
1.448,20 |
1.212,69 |
877,59 |
1.654,73 |
1.186,06 |
1.079,28 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
25.478,31 |
530,81 |
1.241,21 |
2.567,22 |
1.378,48 |
388,43 |
1.322,19 |
1.044,47 |
659,72 |
1.490,15 |
924,32 |
940,58 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4.006,58 |
74,23 |
215,40 |
383,63 |
136,18 |
106,45 |
132,95 |
128,23 |
233,01 |
274,89 |
158,33 |
99,39 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2.841,18 |
68,34 |
127,95 |
316,64 |
105,58 |
47,74 |
117,96 |
124,24 |
138,38 |
172,17 |
120,62 |
92,42 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
948,74 |
4,64 |
24,76 |
100,60 |
14,51 |
22,64 |
33,32 |
7,86 |
55,53 |
137,94 |
54,90 |
8,71 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
7.157,57 |
172,47 |
281,12 |
692,36 |
488,87 |
231,36 |
571,52 |
325,04 |
178,85 |
383,99 |
217,83 |
234,66 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
265,01 |
- |
26,00 |
29,99 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
42,32 |
72,00 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
609,12 |
20,20 |
- |
- |
- |
- |
- |
26,70 |
- |
155,43 |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
12.147,06 |
255,25 |
654,09 |
1.330,66 |
726,22 |
20,45 |
563,33 |
551,67 |
183,46 |
516,47 |
445,49 |
509,02 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
321,43 |
4,02 |
22,92 |
29,98 |
12,70 |
7,53 |
21,07 |
4,97 |
8,30 |
21,43 |
5,45 |
16,80 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
22,80 |
- |
16,92 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,57 |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.721,02 |
133,08 |
179,49 |
403,98 |
109,72 |
267,92 |
126,01 |
167,15 |
217,87 |
160,87 |
253,78 |
137,56 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
268,89 |
55,65 |
29,74 |
3,44 |
- |
- |
6,57 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
25,99 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6,89 |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
69,35 |
- |
- |
- |
- |
69,35 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
29,31 |
0,15 |
0,10 |
0,70 |
0,09 |
2,85 |
0,02 |
0,65 |
0,03 |
0,15 |
3,69 |
0,12 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
69,90 |
0,09 |
5,11 |
12,83 |
0,75 |
13,22 |
4,17 |
4,25 |
1,75 |
0,60 |
1,99 |
2,38 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.678,11 |
50,12 |
80,37 |
143,12 |
56,69 |
61,24 |
48,22 |
84,79 |
99,60 |
99,61 |
61,56 |
66,34 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
3,56 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,94 |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
6,42 |
0,46 |
1,38 |
0,03 |
0,02 |
0,02 |
0,03 |
1,32 |
0,02 |
0,03 |
0,02 |
0,02 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
764,08 |
20,26 |
41,99 |
67,54 |
29,46 |
29,15 |
41,82 |
39,19 |
30,74 |
36,68 |
29,40 |
23,60 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
43,51 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
20,55 |
0,14 |
0,43 |
1,39 |
0,17 |
1,34 |
0,72 |
0,18 |
0,31 |
0,24 |
1,57 |
0,61 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
22,84 |
- |
0,05 |
1,75 |
- |
- |
- |
- |
0,05 |
- |
- |
10,73 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
16,63 |
0,07 |
0,66 |
1,45 |
0,62 |
0,02 |
0,19 |
0,37 |
0,50 |
0,41 |
0,37 |
0,23 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
124,16 |
2,28 |
6,63 |
11,38 |
4,88 |
5,09 |
3,73 |
5,65 |
4,11 |
10,08 |
3,27 |
5,80 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
37,87 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
14,29 |
- |
- |
- |
- |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
24,00 |
0,57 |
1,21 |
1,63 |
0,46 |
0,93 |
0,73 |
1,12 |
1,38 |
0,91 |
0,87 |
0,46 |
2.22 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
1,06 |
- |
- |
- |
- |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
5,72 |
- |
0,50 |
0,78 |
- |
- |
0,27 |
- |
- |
0,33 |
0,27 |
0,07 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.175,06 |
1,50 |
5,02 |
147,26 |
7,78 |
64,89 |
5,27 |
6,36 |
48,91 |
8,18 |
123,90 |
5,60 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
334,01 |
1,79 |
6,30 |
10,68 |
8,80 |
19,78 |
14,27 |
8,98 |
30,47 |
3,65 |
19,98 |
20,66 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
85,88 |
1,59 |
0,99 |
6,26 |
- |
- |
- |
1,07 |
- |
3,71 |
7,96 |
1,14 |
4 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6 |
Đất đô thị |
KDT |
512,10 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Phụ biểu 02: Kế hoạch thu hồi đất năm 2021
(Kèm theo Quyết định số: 3571/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: Ha
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
TT. Đoan Hùng |
Xã Bằng Doãn |
Xã Bằng Luân |
Xã Ca Đình |
Xã Chân Mộng |
Xã Chí Đám |
Xã Hợp Nhất |
Xã Hùng Long |
Xã Hùng Xuyên |
Xã Minh Lương |
Xã Minh Phú |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
241,57 |
12,70 |
0,18 |
0,05 |
0,14 |
10,88 |
19,78 |
0,86 |
0,74 |
1,11 |
0,18 |
0,52 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
79,32 |
6,98 |
0,06 |
0,01 |
0,06 |
3,69 |
6,40 |
0,76 |
0,53 |
0,56 |
0,01 |
0,46 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
72,82 |
6,98 |
0,06 |
0,01 |
0,06 |
3,69 |
6,40 |
0,15 |
0,53 |
0,56 |
0,01 |
0,17 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
28,32 |
3,66 |
0,04 |
0,01 |
0,02 |
0,27 |
12,52 |
0,03 |
0,15 |
0,09 |
0,13 |
0,05 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
80,11 |
0,22 |
0,01 |
0,02 |
0,01 |
0,67 |
0,83 |
0,04 |
0,03 |
0,44 |
0,01 |
0,01 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
42,77 |
1,29 |
0,07 |
0,01 |
0,05 |
6,15 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,02 |
0,03 |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
11,05 |
0,55 |
- |
- |
- |
0,10 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
19,74 |
1,18 |
- |
- |
- |
0,16 |
1,18 |
0,01 |
- |
0,01 |
- |
- |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
0,10 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,10 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
6,09 |
0,43 |
- |
- |
- |
0,10 |
0,86 |
0,01 |
- |
0,01 |
- |
- |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
11,34 |
- |
- |
- |
- |
0,06 |
0,22 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,27 |
0,27 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
1,40 |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0,44 |
0,44 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,10 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.22 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Phụ biểu 02: Kế hoạch thu hồi đất năm 2021 (tiếp)
(Kèm theo Quyết định số: 3571/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: Ha
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Xã Minh Tiến |
Xã Ngọc Quan |
Xã Phú Lâm |
Xã Phúc Lai |
Xã Sóc Đăng |
Xã Tây Cốc |
Xã Tiêu Sơn |
Xã Vân Du |
Xã Vân Đồn |
Xã Vụ Quang |
Xã Yên Kiện |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
241,57 |
17,98 |
26,55 |
13,39 |
0,16 |
50,85 |
0,09 |
37,07 |
30,69 |
0,06 |
0,14 |
17,45 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
79,32 |
11,92 |
7,73 |
4,09 |
0,05 |
5,42 |
0,03 |
14,90 |
8,17 |
0,01 |
0,07 |
7,41 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
72,82 |
11,92 |
5,81 |
4,09 |
0,05 |
3,39 |
0,03 |
14,60 |
7,32 |
0,01 |
0,07 |
6,91 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
28,32 |
0,75 |
2,49 |
1,62 |
0,06 |
1,84 |
0,04 |
1,22 |
2,52 |
0,00 |
0,05 |
0,76 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
80,11 |
3,65 |
6,24 |
3,97 |
0,02 |
35,26 |
0,03 |
14,52 |
8,51 |
0,02 |
0,01 |
5,59 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
42,77 |
1,26 |
9,79 |
3,41 |
0,03 |
1,21 |
(0,01) |
5,91 |
10,63 |
0,03 |
0,01 |
2,79 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
11,05 |
0,40 |
0,30 |
0,30 |
- |
7,12 |
- |
0,52 |
0,86 |
- |
- |
0,90 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
19,74 |
2,40 |
2,60 |
1,49 |
- |
3,90 |
0,18 |
1,56 |
4,35 |
- |
- |
0,72 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
0,10 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
6,09 |
0,30 |
0,20 |
0,30 |
- |
2,31 |
0,08 |
0,15 |
1,23 |
- |
- |
0,11 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
11,34 |
2,10 |
1,95 |
0,90 |
- |
1,18 |
- |
1,20 |
3,12 |
- |
- |
0,61 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,27 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
1,40 |
- |
0,45 |
0,29 |
- |
0,41 |
- |
0,21 |
- |
- |
- |
- |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0,44 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,10 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,10 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.22 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Phụ biểu 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng năm 2021
(Kèm theo Quyết định số: 3571/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: Ha
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
TT. Đoan Hùng |
Xã Bằng Doãn |
Xã Bằng Luân |
Xã Ca Đình |
Xã Chân Mộng |
Xã Chí Đám |
Xã Hợp Nhất |
Xã Hùng Long |
Xã Hùng Xuyên |
Xã Minh Lương |
Xã Minh Phú |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
312,08 |
18,66 |
0,26 |
0,32 |
0,69 |
11,00 |
24,13 |
1,35 |
7,16 |
2,24 |
0,58 |
0,64 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
96,60 |
7,47 |
0,06 |
0,06 |
0,35 |
3,71 |
6,40 |
0,82 |
0,56 |
1,15 |
0,19 |
0,48 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
89,94 |
7,47 |
0,06 |
0,06 |
0,35 |
3,71 |
6,40 |
0,21 |
0,56 |
1,14 |
0,19 |
0,19 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
41,80 |
4,53 |
0,04 |
0,01 |
0,02 |
0,27 |
15,44 |
0,04 |
0,15 |
0,38 |
0,14 |
0,05 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
97,03 |
3,97 |
0,09 |
0,11 |
0,25 |
0,77 |
2,19 |
0,46 |
0,14 |
0,69 |
0,22 |
0,11 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
65,34 |
2,09 |
0,07 |
0,14 |
0,05 |
6,15 |
0,10 |
0,03 |
6,31 |
0,02 |
0,03 |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
11,31 |
0,60 |
- |
- |
0,02 |
0,10 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp Trong đó: |
|
9,44 |
- |
0,10 |
2,01 |
- |
0,40 |
0,99 |
- |
- |
1,50 |
- |
- |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
9,44 |
- |
0,10 |
2,01 |
- |
0,40 |
0,99 |
- |
- |
1,50 |
- |
- |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác |
RPH/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác |
RDD/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác |
RSX/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
2,11 |
0,87 |
- |
- |
- |
- |
0,38 |
- |
- |
- |
- |
- |
Phụ biểu 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng năm 2021 (tiếp)
(Kèm theo Quyết định số: 3571/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: Ha
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Xã Minh Tiến |
Xã Ngọc Quan |
Xã Phú Lâm |
Xã Phúc Lai |
Xã Sóc Đăng |
Xã Tây Cốc |
Xã Tiêu Sơn |
Xã Vân Du |
Xã Vân Đồn |
Xã Vụ Quang |
Xã Yên Kiện |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
312,08 |
19,10 |
26,94 |
15,58 |
0,51 |
64,91 |
0,43 |
46,94 |
31,46 |
11,08 |
10,42 |
17,68 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
96,60 |
11,94 |
7,76 |
4,50 |
0,31 |
14,70 |
0,05 |
16,31 |
8,21 |
1,32 |
2,75 |
7,50 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
89,94 |
11,94 |
5,84 |
4,50 |
0,16 |
12,67 |
0,05 |
16,01 |
7,36 |
1,32 |
2,75 |
7,00 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
41,80 |
0,75 |
2,51 |
1,69 |
0,06 |
5,23 |
0,06 |
2,59 |
2,53 |
2,32 |
2,19 |
0,80 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
97,03 |
3,71 |
6,44 |
4,63 |
0,10 |
36,52 |
0,17 |
15,13 |
9,11 |
3,78 |
2,75 |
5,69 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
65,34 |
2,30 |
9,92 |
4,46 |
0,03 |
1,34 |
0,15 |
12,39 |
10,75 |
3,66 |
2,56 |
2,79 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
11,31 |
0,40 |
0,31 |
0,30 |
0,01 |
7,12 |
- |
0,52 |
0,86 |
- |
0,17 |
0,90 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp Trong đó: |
|
9,44 |
- |
1,20 |
2,74 |
- |
- |
- |
- |
0,50 |
- |
- |
- |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
9,44 |
- |
1,20 |
2,74 |
- |
- |
- |
- |
0,50 |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác |
RPH/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác |
RDD/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác |
RSX/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
2,11 |
- |
0,03 |
- |
- |
0,83 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Phụ biểu 04: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021
(Kèm theo Quyết định số: 3571/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: Ha
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
TT. Đoan Hùng |
Xã Bằng Doãn |
Xã Bằng Luân |
Xã Ca Đình |
Xã Chân Mộng |
Xã Chí Đám |
Xã Hợp Nhất |
Xã Hùng Long |
Xã Hùng Xuyên |
Xã Minh Lương |
Xã Minh Phú |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2,38 |
0,04 |
- |
- |
0,03 |
0,30 |
- |
0,09 |
- |
- |
- |
0,08 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
0,05 |
0,02 |
- |
- |
0,03 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2,10 |
- |
- |
- |
- |
0,30 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,01 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,21 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,09 |
- |
- |
- |
0,07 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,02 |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.22 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Phụ biểu 04: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021 (tiếp)
(Kèm theo Quyết định số: 3571/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: Ha
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Xã Minh Tiến |
Xã Ngọc Quan |
Xã Phú Lâm |
Xã Phúc Lai |
Xã Sóc Đăng |
Xã Tây Cốc |
Xã Tiêu Sơn |
Xã Vân Du |
Xã Vân Đồn |
Xã Vụ Quang |
Xã Yên Kiện |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2,38 |
0,25 |
0,42 |
0,71 |
- |
- |
- |
0,25 |
- |
- |
- |
0,21 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
0,05 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2,10 |
0,25 |
0,37 |
0,71 |
- |
- |
- |
0,25 |
- |
- |
- |
0,21 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,21 |
- |
0,05 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.22 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Phụ biểu 05. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2021 huyện Đoan Hùng
(Kèm theo Quyết định số: 3571/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: Ha
TT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích (ha) |
Sử dụng vào các loại đất |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Căn cứ thực hiện dự án |
||||||||||||||||||
LUC |
LUK |
HNK |
CLN |
RSX |
NTS |
TMD |
SKX |
DGT |
DTL |
ODT |
ONT |
DTS |
DVH |
DGD |
DYT |
NTD |
DSH |
CSD |
|||||
A |
Các công trình, dự án đăng ký mới trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021 |
6,52 |
0,27 |
- |
0,20 |
5,80 |
0,07 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,08 |
- |
0,10 |
- |
|
|
I |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
0,18 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,08 |
- |
0,10 |
- |
|
|
1 |
Đình Cốc |
0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08 |
|
0,10 |
|
Khu Phúc Đình, xã Tây Cốc |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
II |
Đất công trình năng lượng |
0,54 |
0,267 |
- |
0,203 |
- |
0,07 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
2 |
Chuyển đổi cấp điện áp 10kV lộ 971, 973 trạm 110kV Đoan Hùng sang vận hành cấp điện áp 22kV để chống quá tải lộ 971 trạm 110kV Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ |
0,05 |
|
|
0,051 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Đoan Hùng |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
0,15 |
0,095 |
|
0,055 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Chí Đám |
|||
3 |
Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Đoan Hùng năm 2021 |
0,11 |
0,075 |
|
0,036 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Vụ Quang |
|
0,10 |
0,045 |
|
0,03 |
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ca Đình |
|||
0,13 |
0,05 |
|
0,028 |
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Bằng Doãn |
|||
4 |
Cải tạo một số vị trí trên lưới điện trung áp để đảm bảo an toàn và độ tin cậy cung cấp điện |
0,01 |
0,002 |
|
0,003 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tiêu Sơn, Hợp Nhất, Vân Du, Chí Đám, Phú Lâm |
|
III |
Đất ở tại đô thị |
0,45 |
- |
- |
- |
0,45 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
5 |
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn sang đất ở |
0,45 |
|
|
|
0,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Đoan Hùng |
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất |
IV |
Đất ở tại nông thôn |
5,35 |
- |
- |
- |
5,35 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
6 |
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn sang đất ở |
5,35 |
|
|
|
5,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã Chí Đám 1,35 ha; Yên Kiện 0,1 ha; Vụ Quang 0,24 ha; Tiêu Sơn 0,3 ha; Bằng Doãn 0,05 ha; Bằng Luân 0,09 ha; Minh Tiến 0,06 ha; Hùng Long 0,05 ha; Phúc Lai 0,08 ha; Hùng Xuyên 0,23 ha; Tây Cốc 0,14 ha; Hợp Nhất 0,42 ha; Minh Phú 0,1 ha; Minh Lương 0,17 ha; Sóc Đăng 0,12 ha; Ca Đình 0,24 ha; Ngọc Quan 0,2 ha; Vân Du 0,52 ha; Phú Lâm 0,64 ha; Chân Mộng 0,1 ha; Vân Đồn 0,15 ha. |
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất |
B |
Danh mục chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2020 sang KHSDĐ năm 2021 |
345,33 |
99,69 |
6,82 |
43,00 |
91,23 |
65,27 |
11,31 |
0,10 |
0,44 |
5,70 |
4,53 |
0,84 |
12,44 |
0,11 |
0,02 |
0,01 |
- |
1,40 |
0,05 |
2,38 |
|
|
I |
Đất quốc phòng |
1,84 |
0,40 |
- |
0,20 |
- |
1,04 |
0,20 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
7 |
Mở rộng doanh trại Ban CHQS huyện Đoan Hùng |
0,80 |
0,40 |
- |
0,20 |
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Đoàn Kết, thị trấn Đoan Hùng |
Nghị quyết số 09/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
8 |
Mở rộng thao trường bắn của Lữ đoàn 406 |
1,04 |
|
- |
|
|
1,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Minh Tiến |
|
II |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
0,40 |
0,40 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
9 |
Dự án mở rộng trụ sở Huyện ủy Đoan Hùng |
0,40 |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 9, xã Sóc Đăng |
Được chuyển tiếp tại Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
III |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
3,44 |
0,73 |
0,31 |
0,01 |
0,06 |
2,28 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,05 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
10 |
Mở rộng trường mầm non Đại Nghĩa |
0,07 |
0,04 |
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Đại Hộ, xã Hợp Nhất |
Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
11 |
Mở rộng trường mầm non Khu A Minh Phú |
0,09 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Minh Phú |
Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
12 |
Xây dựng trường mầm non Vân Du |
0,70 |
|
|
|
|
0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Gò Ô Rô khu 2, xã Vân Du |
Nghị quyết số 09/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
13 |
Xây dựng trường mầm non Tiêu Sơn |
0,94 |
0,16 |
|
|
|
0,78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 6, xã Tiêu Sơn |
Được chuyển tiếp tại Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
14 |
Xây dựng trường mầm non xã Phú Lâm (Phương Trung cũ) |
1,00 |
0,20 |
|
|
|
0,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 4, xã Phú Lâm |
|
15 |
Xây mới trường mầm non Phúc Lai |
0,50 |
0,19 |
0,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 4, xã Phúc Lai |
Được chuyển tiếp tại NQ 09/2018/NQ- HĐND (0,25 ha) và NQ số 20/2020/NQ- HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ (0,25 ha) |
16 |
Mở rộng trường mầm non thị trấn Đoan Hùng |
0,14 |
0,10 |
|
0,01 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Phú Thịnh, TT Đoan Hùng |
Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
IV |
Đất giao thông |
169,17 |
42,72 |
3,67 |
14,49 |
49,07 |
36,87 |
2,66 |
0,10 |
- |
3,30 |
2,39 |
0,20 |
10,68 |
- |
- |
- |
- |
0,93 |
- |
2,09 |
|
|
17 |
Đường giao thông vào khu dân cư trung tâm xã Chí Đám - Dự án: Phát triển các điểm dân cư tập trung trên địa bàn xã trong quá trình đô thị hóa nông thôn tại xã Chí Đám |
1,70 |
0,50 |
|
1,05 |
0,05 |
|
|
|
|
0,06 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Xuân Áng, Đám 3, Lã Hoàng 2, Xã Chí Đám |
Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 của HĐND tỉnh Phú Thọ (0,6 ha); Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ (1,1 ha) |
18 |
Đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ |
10,68 |
3,50 |
|
0,12 |
0,50 |
6,00 |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
0,30 |
Xã Chân Mộng |
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
16,97 |
8,12 |
|
0,30 |
3,50 |
1,10 |
0,40 |
|
|
0,90 |
0,30 |
|
2,10 |
|
|
|
|
|
|
0,25 |
Xã Minh Tiến |
|||
30,61 |
9,80 |
0,30 |
0,70 |
14,20 |
3,15 |
0,15 |
|
|
0,50 |
0,15 |
|
1,20 |
|
|
|
|
0,21 |
|
0,25 |
Xã Tiêu Sơn |
|||
16,89 |
5,85 |
0,50 |
0,44 |
5,13 |
2,68 |
0,38 |
|
|
1,00 |
0,10 |
|
0,60 |
|
|
|
|
|
|
0,21 |
Xã Yên Kiện |
|||
1,30 |
0,10 |
0,10 |
0,20 |
0,60 |
0,20 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Sóc Đăng |
|||
22,83 |
2,37 |
1,92 |
2,20 |
6,13 |
6,78 |
0,30 |
|
|
0,19 |
0,17 |
|
1,95 |
|
|
|
|
0,45 |
|
0,37 |
Xã Ngọc Quan |
|||
12,07 |
3,08 |
|
1,30 |
3,81 |
1,20 |
0,20 |
|
|
0,30 |
0,30 |
|
0,90 |
|
|
|
|
0,27 |
|
0,71 |
Xã Phú Lâm |
|||
27,40 |
4,10 |
0,85 |
2,06 |
8,40 |
6,43 |
0,86 |
|
|
0,35 |
1,23 |
|
3,12 |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Vân Du |
|||
19 |
Cầu Đoan Hùng |
1,55 |
0,45 |
|
0,30 |
0,44 |
|
|
0,10 |
|
|
|
0,20 |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
Khu Ngọc Chúc 3, xã Chí Đám |
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
20 |
Tuyến đường từ cầu Kim Xuyên đến Quốc Lộ 2 và đường Hồ Chí Minh |
27,17 |
4,85 |
|
5,82 |
6,31 |
9,33 |
0,17 |
|
|
|
|
|
0,69 |
|
|
|
|
|
|
|
Các xã Tiêu Sơn, Vân Đồn, Vụ Quang |
Được chuyển tiếp tại Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
V |
Đất thủy lợi |
7,85 |
0,72 |
- |
0,06 |
0,08 |
6,07 |
0,92 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
21 |
Dự án cải tạo, nâng cấp hồ Nhà Giặc, xã Vân Du (3,57 ha); dự án cải tạo, nâng cấp hồ Núi Đẫu xã Ngọc Quan (2,86 ha) |
6,43 |
0,36 |
|
|
|
6,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã Vân Du, Ngọc Quan |
Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Phú Thọ (5,83 ha); Nghị quyết số /2020/NQ- UBND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ (bổ sung 0,60 ha) |
22 |
Xây dựng hồ Đá Đen, xã Yên Kiện |
1,02 |
0,36 |
|
0,06 |
0,08 |
|
0,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Yên Kiện |
Được chuyển tiếp tại Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
23 |
Dự án xây dựng khu xử lý nước thải |
0,40 |
|
|
|
|
|
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Đoan Hùng |
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
VI |
Đất công trình năng lượng |
2,731 |
1,205 |
0,009 |
0,378 |
0,509 |
0,440 |
0,020 |
- |
- |
0,042 |
0,003 |
0,010 |
0,030 |
- |
0,017 |
0,010 |
- |
0,021 |
0,028 |
0,008 |
|
|
24 |
Chống quá tải TBA Quế Lâm 4, Bằng Luân 2, Bằng Luân 9, Bằng Luân 13, Đoan Hùng 1, Đoan Hùng 5, Yên Kiện 2, Hùng Quan 2 |
0,085 |
0,050 |
0,004 |
0,010 |
0,012 |
|
|
|
|
0,006 |
0,003 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã Phú Lâm, Bằng Luân, Yên Kiện, Hùng Xuyên và thị trấn Đoan Hùng |
Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
25 |
Chống quá tải, giảm tổn thất điện năng các trạm biến áp Vân Đồn 1, Phú Thứ 1, Vân Đồn 2, Phong Phú 2, Minh Phú 3 |
0,017 |
0,004 |
|
0,005 |
0,005 |
|
|
|
|
0,003 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã: Vân Đồn, Hợp Nhất, Phú Lâm, Minh Phú |
|
26 |
Chống quá tải, giảm tổn thất điện năng các trạm biến áp Vân Đồn 4, Nghinh Xuyên 4, Đại Nghĩa 3, Đông Khê 2, Vụ Quang 4 |
0,055 |
0,015 |
0,005 |
0,015 |
0,007 |
0,010 |
|
|
|
0,003 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã Vân Đồn, Hùng Xuyên, Hợp Nhất, Vụ Quang |
|
27 |
Xuất tuyến 10kV lộ 973 trạm 110kV Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ (0,0103 ha); Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Đoan Hùng (0,535 ha); Chống quá tải cấp bách lưới điện tỉnh Phú Thọ (0,002 ha) |
0,55 |
0,26 |
|
0,04 |
0,15 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã Ngọc Quan, Vân Du, Hùng Xuyên, Vụ Quang, Tiêu Sơn, Tây Cốc, Chi Đám, Hùng Long, Vân Đồn |
Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
28 |
Xây dựng các công trình Đường dây và trạm biến áp |
0,17 |
0,05 |
|
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,01 |
|
|
0,01 |
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
0,02 |
|
Các xã, thị trấn |
Được chuyển tiếp tại Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
29 |
Chống quá tải TBA của công ty Điện lực Phú Thọ |
0,05 |
0,01 |
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
Xã Tây Cốc, Vân Du, Minh Lương, Bằng Doãn, Sóc Đăng |
Được chuyển tiếp tại Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
30 |
Xây dựng các công trình điện: Chống quá tải: 0,51ha (trong đó: đất lúa 0,39 ha; đất khác: 0,12 ha); Các công trình cải tạo: 0,03 ha (trong đó: đất lúa 0,02ha, đất khác 0,01 ha) |
0,54 |
0,41 |
|
0,06 |
0,05 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Đoan Hùng |
Được chuyển tiếp tại Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
31 |
Công trình điện xây dựng các đường dây và TBA |
0,07 |
0,02 |
|
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn |
Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
32 |
Xuất tuyến 22kV lộ 472, 474 trạm 110kV Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ |
0,26 |
0,06 |
|
0,05 |
0,05 |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
0,01 |
|
0,01 |
|
|
Các xã, thị trấn |
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
33 |
Xuất tuyến 35kV lộ 372, 374 trạm 110 kV Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ |
0,21 |
0,05 |
|
0,03 |
0,05 |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,004 |
|
|
0,004 |
|
0,004 |
Các xã, thị trấn |
|
34 |
Xuất tuyến 35kV lộ 376, 378 trạm 110 kV Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ |
0,12 |
0,04 |
|
0,02 |
0,02 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,004 |
|
|
0,004 |
|
0,004 |
Các xã, thị trấn |
|
35 |
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện huyện Hạ Hòa, Cẩm Khê, Yên Lập, Thanh Sơn, Đoan Hùng, Tam Nông, tỉnh Phú Thọ theo phương án Đa chia - Đa nối (ĐCĐN) |
0,05 |
0,02 |
|
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,004 |
|
|
Các xã, thị trấn thuộc huyện Đoan Hùng |
|
36 |
Xây dựng các công trình Đường dây và trạm biến áp |
0,17 |
0,06 |
|
0,03 |
0,03 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,004 |
0,004 |
|
0,004 |
|
|
Các xã, thị trấn thuộc huyện Đoan Hùng |
|
37 |
Dự án cải tạo đường dây 110kV từ TBA 220kV Phú Thọ - Bãi Bằng - Việt Trì |
0,16 |
0,08 |
|
|
0,06 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Minh Tiến và Chân Mộng, huyện Đoan Hùng |
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
38 |
Dự án cải tạo đường dây 110kV từ TBA 220kV Phú Thọ - Bãi Bằng - Việt Trì |
0,23 |
0,08 |
|
0,08 |
0,02 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Minh Tiến và xã Chân Mộng |
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ (0,17 ha); Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ (bổ sung 0,06 ha) |
VII |
Đất chợ |
0,15 |
0,15 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
39 |
Mở rộng chợ Minh Lương |
0,15 |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu trung tâm xã Minh Lương |
Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Phú Thọ; |
VIII |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
1,10 |
0,07 |
- |
- |
- |
0,76 |
0,27 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
40 |
Xây dựng Trung tâm văn hóa, thể thao xã Tiêu Sơn |
1,10 |
0,07 |
|
|
|
0,76 |
0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 6, xã Tiêu Sơn |
Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 29/3/2019 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
IX |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0,12 |
- |
- |
0,12 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
41 |
Xây dựng nhà cộng đồng dân cư thôn 4, thôn 6, xã Minh Lương |
0,12 |
|
|
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thôn 4, thôn 6 xã Minh Lương |
Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Phú Thọ; |
X |
Đất thương mại dịch vụ |
12,42 |
0,98 |
- |
3,34 |
1,50 |
6,41 |
0,02 |
- |
- |
- |
0,01 |
- |
- |
0,11 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,05 |
|
|
42 |
Trung tâm giới thiệu, kinh doanh sản phẩm vật liệu xây dựng và đồ nội thất |
0,17 |
0,10 |
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
Khu Tân Long, TT Đoan Hùng |
Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
43 |
Cơ sở gia công đồ gỗ nội thất Hiền Nhung |
0,25 |
0,16 |
|
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã Sóc Đăng, Yên Kiện |
Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 04/3/2020; Quyết định số 178/QĐ- UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ |
44 |
Xây dựng cửa hàng kinh doanh bán lẻ xăng dầu |
0,32 |
0,27 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
Xã Ca Đình |
Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
45 |
Dự án thương mại dịch vụ |
0,29 |
0,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 8, xã Sóc Đăng |
Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Phú Thọ; |
46 |
Dự án xây dựng cửa hàng xăng dầu xã Phú Lâm (Phong Phú cũ) |
0,20 |
0,16 |
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 4, xã Phú Lâm (Phong Phú cũ) |
Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Phú Thọ; |
47 |
Bãi bốc xếp hàng hóa và kinh doanh vật liệu xây dựng |
0,27 |
|
|
0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Đông Dương (thôn 2 cũ), xã Hùng Xuyên |
Quyết định 3032/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư thực hiện dự án |
48 |
Trung tâm tổ chức sự kiện |
1,50 |
|
|
|
1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Đoan Hùng |
Quyết định 1572/QĐ-UBND ngày 23/7/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư thực hiện dự án |
49 |
Liên kết sản xuất, xây dựng khu giao dịch tiêu thụ tập trung bưởi đặc sản Đoan Hùng, huyện Đoan Hùng |
2,90 |
|
|
2,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Chí Đám |
Nghị quyết số 09/2019/NĐ-HĐND ngày 16/7/2019 |
6,28 |
|
|
|
|
6,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hùng Long |
|||
50 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Bằng Luân (Bao gồm cả HLGT và mái taluy) |
0,13 |
|
|
|
|
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Bằng Luân |
Nghị quyết số 09/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
51 |
Đấu giá QSD đất thương mại, dịch vụ |
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11 |
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Đoan Hùng |
Quyết định số 535/QĐ-UBND ngày 05/5/2020; Quyết định số 1556/QĐ- UBND ngày 16/7/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ và Quyết định số 3480/QĐ- UBND ngày 23/11/2020 của UBND huyện Đoan Hùng v/v phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch cục bộ QH chi tiết khu Trung tâm thị trấn Đoan Hùng. |
XI |
Đất cụm công nghiệp |
52,88 |
6,52 |
1,65 |
1,44 |
33,70 |
- |
6,92 |
- |
- |
1,23 |
0,57 |
- |
0,81 |
- |
- |
- |
- |
0,04 |
- |
- |
|
|
52 |
Cụm công nghiệp làng nghề Sóc Đăng |
52,88 |
6,52 |
1,65 |
1,44 |
33,70 |
|
6,92 |
|
|
1,23 |
0,57 |
|
0,81 |
|
|
|
|
0,04 |
|
|
Xã Sóc Đăng |
Được chuyển tiếp tại Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
XII |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
0,81 |
0,06 |
- |
0,01 |
- |
0,74 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
53 |
Dự án xây dựng hệ thống cấp nước huyện Đoan Hùng |
0,81 |
0,06 |
|
0,01 |
|
0,74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã Phú Lâm, Tây Cốc, Vân Du, Ngọc Quan, Sóc Đăng |
Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 29/3/2019 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
XIII |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
2,65 |
- |
- |
- |
0,10 |
2,50 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,03 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,02 |
- |
|
|
54 |
Đầu tư khai thác và chế biến đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
2,65 |
|
|
|
0,10 |
2,50 |
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
0,02 |
|
Khu 4, xã Tiêu Sơn |
Nghị quyết số 09/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
XIV |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
0,27 |
- |
- |
- |
0,26 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
55 |
Dự án mở rộng khu di tích Bác Hồ (bao gồm cả đất HLGT) |
0,27 |
|
|
|
0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
Khu 4, Xã Yên Kiện |
Nghị quyết số 09/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
XV |
Đất cơ sở tôn giáo |
0,61 |
- |
- |
- |
- |
0,61 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
56 |
Xây mới chùa Bưởi |
0,41 |
|
|
|
|
0,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Phú Lâm (xã Phương Trung cũ) |
NQ số 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Phú Thọ; |
57 |
Xây dựng chùa Kim Đức |
0,20 |
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ngọc Quan |
Nghị quyết số 09/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
XVI |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
0,02 |
- |
- |
- |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
58 |
Mở rộng đình Bằng Tường |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Bằng Tường, xã Phú Lâm (xã Phương Trung cũ) |
Văn bản số 3684 ngày 20/8/2018 của CT UBND tỉnh Phú Thọ về việc xây dựng lại Đình Bằng Tường Tại xã Phương Trung huyện Đoan Hùng |
XVII |
Dự án khu dân cư mới |
40,72 |
12,52 |
- |
16,27 |
4,27 |
2,91 |
- |
- |
0,44 |
0,94 |
1,50 |
0,63 |
0,83 |
- |
- |
- |
- |
0,41 |
- |
- |
|
|
59 |
Khu dân cư mới phía Tây Nam |
27,32 |
9,32 |
|
7,25 |
3,94 |
2,91 |
|
|
0,44 |
0,30 |
1,50 |
0,63 |
0,62 |
|
|
|
|
0,41 |
|
|
Xã Sóc Đăng, Thị trấn Đoan Hùng |
Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
60 |
Khu dân cư mới xã Chí Đám |
13,40 |
3,20 |
|
9,02 |
0,33 |
|
|
|
|
0,64 |
|
|
0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
Khu nhà ở tại Khu Ngọc Chúc 1, xã Chí Đám |
Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
XVIII |
Đất ở tại đô thị |
1,08 |
0,85 |
- |
0,13 |
- |
0,07 |
- |
- |
- |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,02 |
|
|
61 |
Dự án xây dựng khu dân cư đô thị |
0,18 |
0,16 |
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu đường đi xã Phú Lâm (khu Hưng Tiến, thị trấn Đoan Hùng) |
Quyết định quy hoạch chi tiết số 2861/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND huyện Đoan Hùng; Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
62 |
Chuyển mục đích sử dụng đất cho các hộ phải di chuyển chỗ ở để thực hiện dự án xây dựng khu dân cư mới phía Tây Nam thị trấn Đoan Hùng (Tái định cư tại chỗ) |
0,03 |
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Đoan Hùng |
Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 29/3/2019 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
63 |
Giao đất tái định cư cho các hộ phải di chuyển chỗ ở để thực hiện dự án |
0,77 |
0,59 |
|
0,11 |
|
0,04 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
Dự án xây dựng khu dân cư mới phía Tây Nam thị trấn Đoan Hùng; Xây dựng Trạm y tế thị trấn Đoan Hùng |
Nghị quyết 01/2019/NQ-HĐND ngày 29/3/2019; Nghị quyết 09/2019/NQ- HĐND ngày 16/7/2019 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án xây dựng cầu Đoan Hùng |
Được chuyển tiếp tại Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
||
XIX |
Đất ở tại nông thôn |
33,94 |
22,44 |
1,18 |
5,05 |
1,42 |
3,10 |
0,30 |
- |
- |
0,18 |
0,06 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,21 |
|
|
64 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn |
0,16 |
|
|
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Cầu Sắt, Khu 9 (thôn 11 cũ), xã Tiêu Sơn (khu vi phạm) |
Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
3,60 |
1,36 |
|
2,06 |
|
|
|
|
|
0,15 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư trung tâm xã Chí Đám |
Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
||
0,16 |
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Vụ Quang (khu Bờ Giếng, thôn 4) |
Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Phú Thọ; |
||
0,41 |
0,28 |
|
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu An Thọ (Khu chợ thôn 1 cũ), Khu An Việt (thôn 2 cũ), xã Hùng Long |
Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Phú Thọ; |
||
0,24 |
0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Việt Hưng, xã Hùng Long |
Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Phú Thọ; |
||
0,67 |
0,61 |
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhà ông Mậu (khu 1), Cổng nhà máy gạch Tuynel (khu 8), xã Tiêu Sơn |
Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Phú Thọ; |
||
0,79 |
0,09 |
0,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09 |
Xã Hợp Nhất (khu Đầu Cầu, Bến Đò, Ông Nghiêm) |
Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Phú Thọ; |
||
0,52 |
0,12 |
0,29 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07 |
Xã Minh Phú (khu thôn 6; khu thôn 8) |
Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Phú Thọ; |
||
64 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn |
0,42 |
|
|
|
0,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Gò Phan khu Đông Dương, xã Hùng Xuyên |
Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Phú Thọ; |
0,71 |
0,71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Sóc Đăng (khu 7) |
Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Phú Thọ; |
||
0,81 |
0,79 |
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Chí Đám (khu Trại Trâu, thôn Phượng Hùng 1) |
Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Phú Thọ; |
||
0,64 |
0,55 |
|
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hùng Xuyên (khu Hùng Quan, thôn Hùng Quan (0,28ha); khu Ven Làng, thôn Hùng Quan (0,14ha); khu Gò Da, thôn Vĩnh Lại (0,14ha); khu Dốc Nắn, thôn Song Phượng 2 (0,08ha) |
Nghị quyết số 09/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
||
0,09 |
0,05 |
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Đồng Sào (Đồng Nếp) Khu 3, xã Phúc Lai |
|||
65 |
Giao đất ở cho các hộ có đất ở bị thu hồi để thực hiện dự án |
0,47 |
0,44 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án xây dựng khu dân cư mới phía Tây Nam xã Sóc Đăng; mở rộng khu lưu niệm Chủ tịch HCM xã Yên Kiện |
Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 29/3/2019; Nghị quyết 09/2019/NQ- HĐND ngày 16/7/2019 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
66 |
Giao đất tái định cư cho các hộ phải di chuyển chỗ ở do sạt lở tại khu Hồng Minh, xã Hùng Xuyên (thôn 1, 2 xã Nghinh Xuyên cũ) |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hùng Xuyên |
Được chuyển tiếp tại Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
67 |
Chuyển mục đích sử dụng đất cho các hộ phải di chuyển chỗ ở để thực hiện dự án xây dựng khu dân cư mới phía Tây Nam thị trấn Đoan Hùng (Tái định cư tại chỗ) |
0,06 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Sóc Đăng |
Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 29/3/2019 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
68 |
Tái định cư cho các hộ phải di chuyển chỗ ở để thực hiện dự án: Đầu tư xây dựng đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ kết nối với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai trên địa bàn huyện Đoan Hùng |
3,40 |
3,15 |
|
0,17 |
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
Xã Ngọc Quan |
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
6,40 |
4,00 |
|
0,20 |
0,20 |
1,90 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tiêu Sơn |
|
||
3,89 |
3,60 |
|
0,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Minh Tiến |
|
||
1,60 |
0,90 |
|
0,30 |
|
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Phú Lâm |
|
||
3,29 |
2,94 |
|
0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Vân Du |
|
||
0,65 |
0,40 |
|
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Yên Kiện |
|
||
3,20 |
0,90 |
|
0,50 |
0,80 |
0,80 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giao đất xen ghép cho các hộ phải di chuyển chỗ ở tại các xã Chân Mộng, Minh Tiến, Tiêu Sơn, Yên Kiện, Sóc Đăng, Phú Lâm, Ngọc Quan và Vân Du |
|
||
69 |
Dự án tái định cư cụm công nghiệp Làng nghề Sóc Đăng tại thôn 4,5 xã Sóc Đăng |
1,26 |
0,62 |
0,28 |
0,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 4, 5 xã Sóc Đăng |
Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
XX |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
0,51 |
- |
- |
0,10 |
0,24 |
0,17 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
70 |
Điểm chu chuyển thu gom rác thải |
0,51 |
|
|
0,10 |
0,24 |
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã (0,02 ha/01 xã) |
Được chuyển tiếp tại Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
XXI |
Đất trồng cây lâu năm |
10,24 |
9,44 |
- |
0,80 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
71 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang đất trồng cây ăn quả (cây Bưởi đặc sản) |
2,01 |
2,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Bằng Luân |
Được chuyển tiếp tại Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
1,50 |
1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hùng Xuyên |
|||
0,40 |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Chân Mộng |
|||
1,61 |
1,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Phú Lâm |
|||
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Vân Du |
|||
2,12 |
2,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Phú Lâm (1,13 ha), Chí Đám (0,99 ha) |
|||
2,00 |
1,20 |
|
0,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ngọc Quan |
|||
72 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang đất trồng cây ăn quả (cây Bưởi đặc sản) |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Bằng Doãn |
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Phú Thọ; |
XXII |
Đất nông nghiệp khác |
1,08 |
0,48 |
- |
0,60 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
73 |
Ngọc Quan: Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang đất nông nghiệp khác (vườn ươm) |
1,08 |
0,48 |
|
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ngọc Quan |
Được chuyển tiếp tại Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
XXIII |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
1,30 |
|
- |
- |
- |
1,30 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
74 |
Xây dựng nghĩa trang (di chuyển nghĩa trang An Thái cũ do dự án: Đầu tư xây dựng đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ kết nối với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai) |
1,30 |
|
|
|
|
1,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Gò Xa Nhân, Khu Cẩn Độ, xã Phú Lâm |
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
|
Tổng |
351,85 |
99,95 |
6,82 |
43,20 |
97,03 |
65,34 |
11,31 |
0,10 |
0,44 |
5,70 |
4,53 |
0,84 |
12,44 |
0,11 |
0,02 |
0,01 |
0,08 |
1,40 |
0,15 |
2,38 |
|
|
Phụ biểu số 06. Danh mục dự án không khả thi
(Kèm theo Quyết định số: 3571/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Phú Thọ)
STT |
Hạng mục công trình |
Xã, thị trấn |
Vị trí |
Diện tích (ha) |
I |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
0,10 |
1 |
Mở rộng trụ sở UBND xã Nghinh Xuyên |
Xã Nghinh Xuyên |
Khu 3 |
0,10 |
II |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
|
|
4,15 |
2 |
Dự án nâng cấp, mở rộng khu chăm sóc và phục hồi chức năng cho người mắc bệnh tâm thần, người rối nhiễu tâm trí giai đoạn 2016-2017 |
Xã Yên Kiện |
|
4,15 |
III |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
|
|
0,92 |
3 |
Mở rộng mầm non xã Hữu Đô |
Xã Hữu Đô |
Thôn 4 |
0,15 |
4 |
Mở rộng THCS Minh Phú |
Xã Minh Phú |
Thôn 6 |
0,52 |
IV |
Đất công trình năng lượng |
|
|
0,09 |
5 |
Chống quá tải cho Trạm trung gian Tây Cốc |
Xã Bằng Luân, Vân Du, Tây Cốc |
|
0,04 |
6 |
Chống quá tải cấp bách lưới điện xã Yên Kiện, Tây Cốc, Ngọc Quan, Chân Mộng, Phúc Lai |
Xã Yên Kiện, Tây Cốc, Ngọc Quan, Chân Mộng, Phúc Lai |
|
0,05 |
V |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
0,30 |
7 |
Xây dựng mới NVH và Hội trường thôn khu 7 |
Xã Sóc Đăng |
Khu 7 |
0,30 |
VI |
Đất thương mại dịch vụ |
|
|
0,28 |
8 |
Di chuyển cửa hàng xăng dầu Sóc Đăng |
Xã Sóc Đăng |
|
0,28 |
VII |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
1,47 |
9 |
Dự án xây dựng nhà máy chế biến gỗ xuất khẩu |
Xã Vân Du |
|
0,67 |
10 |
Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh Hệ thống cung cấp nước sạch huyện Đoan Hùng |
TT Đoan Hùng, xã Phong Phú, Ngọc Quan, Chí Đám |
|
0,80 |
VIII |
Đất ở tại đô thị |
|
|
0,45 |
11 |
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn sang đất ở |
TT. Đoan Hùng |
|
0,45 |
IX |
Đất ở tại nông thôn |
|
|
18,34 |
12 |
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn sang đất ở |
Các xã |
|
12,90 |
13 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn |
Xã Bằng Luân |
Xã Bằng Luân |
0,31 |
Xã Bằng Luân |
Khu Đồng Quynh, khu đồi ông Hào, (thôn 5 thôn 6) |
0,40 |
||
Xã Chân Mộng |
Khu Nương I, thôn 2 |
0,10 |
||
Xã Vụ Quang |
Khu Soi Chợ, thôn 6 |
0,13 |
||
Xã Sóc Đăng |
Thôn 7 |
0,04 |
||
14 |
Giao đất tái định cư cho các hộ phải di chuyển chỗ ở để thực hiện dự án: Đầu tư xây dựng đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ kết nối với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai trên địa bàn huyện Đoan Hùng |
Xã Vân Du |
Khu Đồng Sòi thôn 10, thôn 4 |
2,27 |
Xã Vân Du |
Gò Tre, khu Nam Đẩu |
2,19 |
||
X |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
3,50 |
15 |
Cải tạo, nâng cấp xử lý rác thải sinh hoạt huyện Đoan Hùng |
Xã Ngọc Quan, TT. Đoan Hùng |
Xã Ngọc Quan (3,00 ha), TT Đoan Hùng (0,5) ha |
3,50 |
XI |
Đất trồng cây lâu năm |
|
|
17,17 |
16 |
Chuyển mục đích đất trồng lúa sang cây lâu năm (cây bưởi đặc sản) |
Các xã |
Vân Du (0,51 ha); H.Quan (0,5 ha); B.Luân (0,5 ha); S.Đăng (0,5 ha); Đ.Khê (0,8 ha); P.Lai (0,62 ha); M.Lương (0,65 ha); Q.Lâm (0,46 ha); P.Phú (0,7 ha); C.Đình (0,5 ha); C.Đám (0,7 ha); N.Quan (0,7 ha); N.Xuyên (0,7 ha); T.Cốc (0,5 ha); Thị trấn (0,5 ha) |
8,84 |
17 |
Chuyển mục đích đất trồng lúa sang cây lâu năm (cây bưởi diễn) |
Các xã |
Đ.Nghĩa (0,5 ha); H.Long (0,5 ha); V.Quang (1,0 ha); Y.Kiện (0,85 ha); T.Sơn (1,53 ha); V.Đồn (0,85 ha); M.Tiến (1,0 ha); M.Phú (1,1 ha); C.Mộng (1,0 ha) |
8,33 |
Quyết định 3571/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ
Số hiệu: | 3571/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Thọ |
Người ký: | Phan Trọng Tấn |
Ngày ban hành: | 31/12/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 3571/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ
Chưa có Video