ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3569/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 30 tháng 12 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN YÊN LẬP, TỈNH PHÚ THỌ
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/ 5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 và Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Căn cứ Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về việc thông qua danh mục các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh chấp thuận; danh mục các dự án chuyển tiếp tại các Nghị quyết số 10/2019/NQ- HĐND ngày 26/8/2019, Nghị quyết số 12/2019/NQ-HĐND ngày 14/11/2019, Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh; danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung tại các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh đang còn hiệu lực; danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa thuộc thẩm quyền Thủ tướng Chính phủ chấp nhận;
Theo đề nghị của UBND huyện Yên Lập (Tờ trình số 2120/TTr-UBND ngày 23/12/2022) và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 932/TTr-TNMT ngày 29/12/2022).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Yên Lập với các nội dung chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
Tổng diện tích đất tự nhiên là 43.824,65 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 38.672,19 ha, chiếm 88,24% tổng diện tích tự nhiên.
(Đất chuyên trồng lúa nước 3.436,00 ha, chiếm 7,84% tổng diện tích tự nhiên).
- Đất phi nông nghiệp: 4.963,46 ha, chiếm 11,33% tổng diện tích tự nhiên.
- Đất chưa sử dụng: 189,00 ha, chiếm 0,43% tổng diện tích tự nhiên.
(Cụ thể theo Phụ biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023
Tổng diện tích đất cần thu hồi để thực hiện các dự án là 330,93 ha, trong đó:
- Thu hồi đất nông nghiệp với tổng diện tích: 306,97 ha; (Đất chuyên trồng lúa nước: 101,73 ha).
- Thu hồi đất phi nông nghiệp với tổng diện tích: 23,96 ha.
(Cụ thể theo phụ biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023
Tổng diện tích đất chuyển mục đích sử dụng là 355,57 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 318,32 ha. (Đất chuyên trồng lúa nước: 108,76 ha).
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 23,63 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở: 13,62ha.
(Cụ thể theo phụ biểu 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng là 6,18 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp là 0,03 ha;
- Đất phi nông nghiệp là 6,15 ha.
(Cụ thể theo phụ biểu 04 kèm theo)
5. Danh mục dự án thực hiện trong năm 2023
Tổng số 117 dự án, trong đó 17 dự án đăng ký mới và 100 dự án chuyển tiếp từ kế hoạch sử dụng đất năm 2023.
(Cụ thể theo phụ biểu 05 kèm theo)
6. Danh mục dự án không khả thi, hủy bỏ
Tổng số 11 dự án.
(Cụ thể theo phụ biểu số 06 kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 theo quy định; tham mưu thực hiện việc thu hồi, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quyết định theo kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. UBND huyện Yên Lập có trách nhiệm:
- Tổ chức công bố công khai và đôn đốc chỉ đạo tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng nội dung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đã được UBND tỉnh phê duyệt.
- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Có giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực từ ngày ban hành. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, UBND huyện Yên Lập và các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thực hiện./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
Phụ biểu 01: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
(Kèm theo Quyết định số: 3569/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
TT Yên Lập |
Xã Đồng Lạc |
Xã Đồng Thịnh |
Xã Hưng Long |
Xã Lương Sơn |
Xã Minh Hòa |
Xã Mỹ Lung |
Xã Mỹ Lương |
Xã Nga Hoàng |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(6)=(7)+ ...+(23) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
I |
Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
43824,65 |
1345,78 |
2573,66 |
1896,69 |
1087,75 |
2680,97 |
1770,98 |
3147,72 |
3863,44 |
694,19 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
38672,19 |
1058,30 |
2325,21 |
1681,38 |
918,74 |
2340,88 |
1632,49 |
2325,55 |
3611,04 |
648,54 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3962,97 |
161,97 |
264,43 |
311,94 |
195,12 |
385,22 |
166,77 |
287,05 |
348,59 |
68,27 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUA |
3436,00 |
120,98 |
255,24 |
296,48 |
140,17 |
350,65 |
158,54 |
261,37 |
341,71 |
66,58 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
3436,13 |
121,41 |
255,22 |
296,46 |
140,16 |
350,33 |
158,52 |
261,95 |
341,39 |
66,56 |
|
Đất trồng lúa nương |
LUN |
527,09 |
41,04 |
9,20 |
15,46 |
54,95 |
34,58 |
8,24 |
25,68 |
6,88 |
1,70 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
846,43 |
33,24 |
39,76 |
47,91 |
65,20 |
84,49 |
35,54 |
91,79 |
41,93 |
6,50 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
5957,48 |
132,35 |
391,09 |
389,75 |
298,01 |
577,91 |
447,84 |
270,96 |
421,87 |
63,09 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
8606,28 |
|
605,16 |
|
53,71 |
101,10 |
|
290,09 |
1355,51 |
312,94 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
327,22 |
|
|
|
|
|
327,22 |
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
17886,09 |
702,78 |
964,78 |
840,41 |
269,80 |
1062,99 |
573,26 |
1334,22 |
1366,66 |
177,45 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
3220,95 |
28,39 |
|
10,08 |
9,14 |
111,54 |
66,30 |
332,18 |
504,13 |
4,89 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1055,51 |
25,62 |
59,29 |
91,37 |
36,90 |
129,13 |
81,86 |
51,44 |
76,48 |
20,29 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
30,21 |
2,34 |
0,70 |
|
|
0,04 |
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4963,46 |
287,48 |
241,79 |
213,55 |
164,76 |
315,34 |
136,91 |
806,90 |
246,41 |
44,29 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
636,36 |
0,56 |
|
|
4,26 |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
509,12 |
0,90 |
|
|
|
|
|
508,22 |
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
115,46 |
28,49 |
50,00 |
|
|
36,97 |
|
|
|
|
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
11,74 |
6,43 |
0,20 |
1,00 |
0,30 |
0,40 |
0,36 |
1,38 |
0,13 |
|
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
46,26 |
1,98 |
|
1,42 |
13,74 |
2,25 |
1,33 |
0,70 |
|
|
2.6 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
46,35 |
|
|
|
|
7,47 |
|
|
8,38 |
|
2.7 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
52,23 |
0,03 |
|
|
1,75 |
7,67 |
|
3,74 |
0,65 |
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2068,55 |
150,22 |
111,70 |
121,84 |
72,52 |
168,25 |
73,73 |
140,51 |
115,59 |
26,10 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1262,45 |
100,76 |
82,23 |
83,37 |
49,33 |
114,04 |
57,90 |
111,27 |
91,16 |
17,51 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
551,29 |
21,17 |
17,32 |
24,06 |
13,85 |
33,66 |
4,27 |
19,58 |
11,92 |
3,48 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
27,00 |
1,91 |
2,16 |
2,14 |
0,61 |
2,91 |
1,10 |
1,36 |
2,20 |
0,29 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
4,46 |
1,25 |
0,12 |
0,13 |
0,13 |
0,72 |
0,13 |
0,16 |
0,13 |
0,18 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
55,36 |
11,77 |
2,34 |
3,40 |
4,08 |
6,11 |
3,52 |
2,41 |
2,53 |
0,85 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
19,40 |
3,98 |
0,92 |
1,68 |
|
1,29 |
0,30 |
2,18 |
1,40 |
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
2,07 |
0,12 |
0,05 |
0,06 |
0,05 |
0,29 |
0,08 |
0,32 |
0,35 |
0,11 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
1,10 |
0,25 |
0,01 |
0,02 |
0,06 |
0,07 |
0,07 |
0,03 |
0,08 |
0,02 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử-văn hoá |
DDT |
32,70 |
|
|
|
|
|
1,29 |
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
3,42 |
2,84 |
|
|
|
0,29 |
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
10,52 |
1,70 |
1,94 |
1,44 |
0,24 |
0,97 |
0,89 |
|
|
|
- |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
93,60 |
3,84 |
4,39 |
5,54 |
3,97 |
7,56 |
3,77 |
2,98 |
5,43 |
3,55 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
5,18 |
0,63 |
0,22 |
|
0,20 |
0,34 |
0,41 |
0,22 |
0,39 |
0,11 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
13,22 |
9,80 |
|
2,58 |
0,84 |
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
818,50 |
|
58,42 |
67,81 |
67,36 |
72,93 |
36,83 |
55,05 |
64,01 |
14,59 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
74,62 |
74,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
9,67 |
4,17 |
0,54 |
0,38 |
0,43 |
0,34 |
0,31 |
0,47 |
0,28 |
0,27 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,92 |
0,79 |
|
|
0,25 |
0,19 |
|
0,45 |
|
|
2.17 |
Đất công trình sự nghiệp khác |
DSK |
4,93 |
0,02 |
0,02 |
0,06 |
0,21 |
0,15 |
3,22 |
0,89 |
0,19 |
|
2.14 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
4,93 |
0,02 |
0,02 |
0,06 |
0,21 |
0,15 |
3,23 |
0,89 |
0,19 |
|
2.15 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
534,09 |
9,05 |
20,91 |
18,34 |
3,05 |
18,60 |
21,09 |
95,33 |
57,18 |
3,33 |
2.16 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
19,01 |
|
|
|
|
|
|
0,16 |
|
|
2.17 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,43 |
0,42 |
|
0,12 |
0,05 |
0,12 |
0,03 |
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
189,00 |
|
6,67 |
1,77 |
4,25 |
24,75 |
1,58 |
15,27 |
5,98 |
1,36 |
Phụ biểu 01: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (tiếp)
(Kèm theo Quyết định số: 3569/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã Ngọc Đồng |
Xã Ngọc Lập |
Xã Phúc Khánh |
Xã Thượng Long |
Xã Trung Sơn |
Xã Xuân An |
Xã Xuân Thủy |
Xã Xuân Viên |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
I |
Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
2015,38 |
3058,02 |
2512,26 |
2829,63 |
9729,34 |
1900,08 |
1473,67 |
1245,11 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1873,09 |
2586,34 |
2071,91 |
2480,84 |
9115,87 |
1685,29 |
1209,97 |
1106,75 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
127,94 |
297,84 |
313,06 |
280,63 |
148,24 |
121,89 |
231,07 |
252,94 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUA |
127,52 |
267,47 |
260,57 |
279,01 |
130,50 |
110,10 |
146,08 |
123,03 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
127,50 |
267,45 |
260,55 |
279,00 |
130,48 |
110,08 |
146,06 |
123,01 |
|
Đất trồng lúa nương |
LUN |
0,42 |
30,37 |
52,49 |
1,62 |
17,75 |
11,80 |
85,00 |
129,91 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
44,24 |
58,67 |
84,46 |
27,16 |
12,31 |
46,27 |
81,28 |
45,68 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
603,35 |
586,38 |
617,38 |
218,29 |
293,31 |
131,18 |
347,21 |
167,51 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
1338,93 |
3050,88 |
666,28 |
411,38 |
420,30 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1018,12 |
1549,70 |
948,83 |
528,40 |
5587,94 |
701,05 |
85,28 |
174,42 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
42,86 |
207,66 |
230,00 |
51,28 |
1493,25 |
129,25 |
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
58,86 |
89,52 |
108,04 |
87,20 |
23,19 |
18,62 |
53,75 |
43,95 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
20,58 |
4,23 |
0,14 |
0,23 |
|
|
|
1,95 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
139,76 |
470,81 |
368,72 |
347,46 |
569,21 |
213,56 |
259,54 |
136,97 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
230,43 |
153,63 |
149,26 |
|
|
98,22 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,15 |
0,08 |
0,29 |
0,23 |
0,38 |
0,10 |
0,25 |
0,06 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
4,62 |
15,39 |
|
0,19 |
|
3,09 |
1,08 |
0,47 |
2.6 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
14,70 |
15,80 |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
0,03 |
25,28 |
8,64 |
|
4,44 |
|
|
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
76,33 |
114,58 |
121,01 |
126,86 |
368,55 |
105,16 |
88,39 |
87,21 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
66,09 |
81,05 |
85,15 |
60,51 |
97,54 |
53,88 |
52,94 |
57,72 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
5,69 |
23,50 |
23,16 |
53,93 |
248,62 |
6,53 |
20,85 |
19,70 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,87 |
1,84 |
1,34 |
1,11 |
1,68 |
1,07 |
2,09 |
2,32 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,07 |
0,13 |
0,09 |
0,10 |
0,42 |
0,26 |
0,29 |
0,15 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
1,56 |
1,89 |
2,59 |
1,67 |
3,69 |
2,83 |
2,14 |
1,98 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,24 |
1,14 |
0,85 |
0,29 |
1,07 |
1,50 |
1,12 |
1,44 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,04 |
0,07 |
0,06 |
0,13 |
0,12 |
0,11 |
0,08 |
0,03 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,11 |
0,06 |
0,02 |
0,09 |
0,06 |
0,06 |
0,04 |
0,05 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử-văn hoá |
DDT |
|
|
|
|
|
31,41 |
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
0,16 |
0,10 |
|
|
0,03 |
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,54 |
0,02 |
0,45 |
0,19 |
0,07 |
2,02 |
|
0,05 |
- |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,93 |
4,29 |
6,57 |
8,84 |
14,95 |
5,20 |
8,36 |
3,43 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
0,19 |
0,43 |
0,63 |
|
0,33 |
0,26 |
0,48 |
0,34 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
40,65 |
48,14 |
47,58 |
52,62 |
60,83 |
29,14 |
66,22 |
36,32 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,21 |
0,42 |
0,54 |
0,32 |
0,20 |
0,34 |
0,17 |
0,28 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
0,06 |
|
|
0,07 |
0,02 |
0,09 |
2.17 |
Đất công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
0,04 |
|
|
|
0,12 |
2.14 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
0,04 |
|
|
|
0,12 |
2.15 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
17,77 |
21,15 |
21,17 |
17,94 |
134,81 |
56,80 |
5,19 |
12,38 |
2.16 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
18,84 |
|
0,01 |
2.17 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
0,64 |
|
|
|
0,02 |
|
0,03 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
2,52 |
0,87 |
71,63 |
1,33 |
44,25 |
1,23 |
4,16 |
1,39 |
Phụ biểu 02: Kế hoạch thu hồi đất năm 2023
(Kèm theo Quyết định số: 3569/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
TT Yên Lập |
Xã Đồng Lạc |
Xã Đồng Thịnh |
Xã Hưng Long |
Xã Lương Sơn |
Xã Minh Hòa |
Xã Mỹ Lung |
Xã Mỹ Lương |
Xã Nga Hoàng |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
306,97 |
51,30 |
58,60 |
26,02 |
13,50 |
43,76 |
12,33 |
6,49 |
18,65 |
3,49 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
111,31 |
36,68 |
11,67 |
17,26 |
10,22 |
5,07 |
4,51 |
3,14 |
6,32 |
2,22 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUA |
101,73 |
34,96 |
10,89 |
15,81 |
9,01 |
4,05 |
4,35 |
2,86 |
5,65 |
2,06 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
28,68 |
5,61 |
1,85 |
3,74 |
0,90 |
8,53 |
1,03 |
1,06 |
0,66 |
0,18 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
60,39 |
5,30 |
17,08 |
2,02 |
1,47 |
6,45 |
3,72 |
1,52 |
4,95 |
0,29 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
90,61 |
2,42 |
24,15 |
2,27 |
0,56 |
20,35 |
2,02 |
0,49 |
4,34 |
0,55 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
15,98 |
1,29 |
3,85 |
0,73 |
0,35 |
3,36 |
1,05 |
0,28 |
2,38 |
0,25 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
23,96 |
5,04 |
3,80 |
6,72 |
0,94 |
0,48 |
0,56 |
2,27 |
1,13 |
0,14 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2,03 |
|
|
|
|
|
|
2,03 |
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,27 |
|
|
0,27 |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
3,31 |
0,01 |
|
3,29 |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
11,05 |
2,17 |
2,93 |
2,29 |
0,86 |
0,44 |
0,12 |
0,19 |
0,75 |
0,08 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
5,85 |
1,09 |
2,25 |
0,70 |
0,50 |
0,29 |
0,04 |
0,06 |
0,52 |
0,01 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
3,43 |
0,73 |
0,68 |
0,43 |
0,36 |
0,15 |
0,06 |
0,13 |
0,23 |
0,07 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,21 |
|
|
0,09 |
|
|
0,01 |
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,09 |
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
1,46 |
0,35 |
|
1,07 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,67 |
|
0,71 |
0,01 |
0,05 |
0,01 |
0,05 |
0,02 |
0,08 |
0,02 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,16 |
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0,04 |
|
|
0,03 |
|
|
|
|
0,01 |
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
5,29 |
2,70 |
0,16 |
0,83 |
0,03 |
0,03 |
0,39 |
0,03 |
0,29 |
0,04 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 02: Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 (tiếp)
(Kèm theo Quyết định số: 3569/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã Ngọc Đồng |
Xã Ngọc Lập |
Xã Phúc Khánh |
Xã Thượng Long |
Xã Trung Sơn |
Xã Xuân An |
Xã Xuân Thủy |
Xã Xuân Viên |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
306,97 |
6,70 |
4,73 |
3,77 |
4,84 |
31,52 |
12,84 |
5,06 |
3,37 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
111,31 |
1,17 |
1,48 |
1,28 |
1,64 |
1,58 |
2,63 |
2,62 |
1,82 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUA |
101,73 |
1,02 |
1,29 |
1,12 |
1,32 |
1,42 |
2,30 |
2,35 |
1,27 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
28,68 |
0,63 |
0,41 |
0,28 |
1,23 |
0,96 |
1,07 |
0,37 |
0,17 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
60,39 |
3,81 |
1,96 |
1,47 |
1,24 |
4,79 |
2,01 |
1,28 |
1,03 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
90,61 |
0,61 |
0,58 |
0,44 |
0,43 |
23,89 |
6,81 |
0,64 |
0,06 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
15,98 |
0,48 |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
0,32 |
0,15 |
0,29 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
23,96 |
0,21 |
0,19 |
0,28 |
0,58 |
0,60 |
0,47 |
0,36 |
0,19 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,14 |
|
|
0,12 |
0,02 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
3,31 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
11,05 |
0,12 |
0,11 |
0,08 |
0,11 |
0,17 |
0,17 |
0,31 |
0,15 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
5,85 |
0,05 |
0,08 |
0,05 |
0,09 |
0,03 |
0,04 |
0,05 |
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
3,43 |
0,07 |
0,03 |
0,02 |
0,02 |
0,10 |
0,10 |
0,11 |
0,14 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,21 |
|
|
|
|
|
|
0,11 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,09 |
|
|
0,01 |
|
0,04 |
0,03 |
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
1,46 |
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,67 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,04 |
0,31 |
0,26 |
0,01 |
0,01 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
5,29 |
0,06 |
0,05 |
0,05 |
0,40 |
0,12 |
0,04 |
0,04 |
0,03 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng năm 2023
(Kèm theo Quyết định số: 3569/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Thị trấn Yên Lập |
Xã Đồng Lạc |
Xã Đồng Thịnh |
Xã Hưng Long |
Xã Lương Sơn |
Xã Minh Hòa |
Xã Mỹ Lung |
Xã Mỹ Lương |
Xã Nga Hoàng |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+(21) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
318,32 |
54,91 |
58,79 |
26,20 |
13,67 |
46,43 |
12,33 |
8,50 |
19,21 |
3,49 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
118,41 |
40,10 |
11,85 |
17,43 |
10,34 |
5,45 |
4,50 |
4,04 |
6,32 |
2,22 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUA/PNN |
108,76 |
38,38 |
11,07 |
15,98 |
9,11 |
4,38 |
4,35 |
3,75 |
5,65 |
2,06 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
30,29 |
5,61 |
1,85 |
3,74 |
0,91 |
9,25 |
1,03 |
1,31 |
1,22 |
0,18 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
61,43 |
5,49 |
17,09 |
2,03 |
1,48 |
6,45 |
3,73 |
2,39 |
4,96 |
0,28 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
92,16 |
2,42 |
24,15 |
2,27 |
0,56 |
21,90 |
2,02 |
0,48 |
4,32 |
0,56 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
16,03 |
1,29 |
3,85 |
0,73 |
0,38 |
3,38 |
1,05 |
0,28 |
2,39 |
0,25 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
23,63 |
2,93 |
0,30 |
0,45 |
0,70 |
0,35 |
0,35 |
15,00 |
0,34 |
0,29 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
1,00 |
0,30 |
|
0,15 |
0,40 |
0,05 |
0,05 |
|
0,05 |
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
22,63 |
2,63 |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
15,00 |
0,29 |
0,29 |
|
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
13,62 |
4,07 |
0,32 |
6,67 |
0,80 |
0,06 |
0,05 |
0,07 |
0,78 |
0,04 |
Phụ biểu 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng năm 2023 (tiếp)
(Kèm theo Quyết định số: 3569/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã Ngọc Đồng |
Xã NgọcLập |
Xã Phúc Khánh |
Xã Thượng Long |
Xã Trung Sơn |
Xã Xuân An |
Xã XuânThủy |
Xã Xuân Viên |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+(21) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
318,32 |
6,70 |
6,74 |
3,77 |
4,84 |
31,51 |
12,82 |
5,05 |
3,36 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
118,41 |
1,17 |
3,41 |
1,28 |
1,64 |
1,59 |
2,63 |
2,62 |
1,82 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUA/PNN |
108,76 |
1,02 |
3,22 |
1,13 |
1,32 |
1,42 |
2,30 |
2,35 |
1,27 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
30,29 |
0,63 |
0,49 |
0,28 |
1,23 |
0,96 |
1,07 |
0,36 |
0,17 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
61,43 |
3,82 |
1,96 |
1,47 |
1,23 |
4,77 |
1,99 |
1,27 |
1,02 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
92,16 |
0,61 |
0,58 |
0,44 |
0,44 |
23,89 |
6,81 |
0,65 |
0,06 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
16,03 |
0,47 |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
0,32 |
0,15 |
0,29 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
23,63 |
0,89 |
0,29 |
0,29 |
0,29 |
0,29 |
0,29 |
0,29 |
0,29 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
22,63 |
0,89 |
0,29 |
0,29 |
0,29 |
0,29 |
0,29 |
0,29 |
0,29 |
|
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
13,62 |
|
0,04 |
0,06 |
0,46 |
|
0,03 |
0,17 |
|
Phụ biểu 04: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023
(Kèm theo Quyết định số: 3569/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
TT Yên Lập |
Xã Đồng Lạc |
Xã Đồng Thịnh |
Xã Hưng Long |
Xã Lương Sơn |
Xã Minh Hòa |
Xã Mỹ Lung |
Xã Mỹ Lương |
Xã Nga Hoàng |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUA |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6,15 |
|
0,27 |
0,01 |
0,04 |
0,66 |
0,31 |
3,10 |
0,35 |
0,01 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,23 |
|
0,23 |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,09 |
|
|
|
0,01 |
|
|
1,08 |
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,08 |
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
2,28 |
|
|
|
|
0,32 |
|
1,87 |
0,09 |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,82 |
|
0,02 |
0,01 |
0,02 |
0,08 |
0,02 |
0,07 |
0,23 |
0,01 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1,54 |
|
|
|
0,01 |
0,06 |
0,01 |
0,05 |
0,16 |
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,20 |
|
0,02 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,03 |
|
|
|
|
0,01 |
|
0,01 |
0,01 |
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,33 |
|
0,02 |
|
0,01 |
0,21 |
|
0,05 |
0,03 |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0,32 |
|
|
|
|
|
0,29 |
0,03 |
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 04: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023 (tiếp)
(Kèm theo Quyết định số: 3569/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã Ngọc Đồng |
Xã Ngọc Lập |
Xã Phúc Khánh |
Xã Thượng Long |
Xã Trung Sơn |
Xã Xuân An |
Xã Xuân Thủy |
Xã Xuân Viên |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUA |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6,15 |
0,06 |
0,04 |
0,01 |
0,02 |
0,93 |
0,27 |
0,04 |
0,03 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,08 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
2,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,82 |
0,06 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,93 |
0,27 |
0,04 |
0,03 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1,54 |
0,05 |
|
|
|
0,92 |
0,25 |
0,02 |
0,01 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,20 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,33 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 05: Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2023 huyện Yên Lập
(Kèm theo Quyết định số: 3569/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)
STT |
Hạng mục |
Diện tích kế hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Tăng thêm |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Cơ sở pháp lý |
|
Diện tích (ha) |
Sử dụng vào loại đất |
||||||
(1) |
(2) |
(3) = (4)+(5) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
A |
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI TRONG KẾ HOẠCH NĂM 2023 (17 CÔNG TRÌNH ) |
31,61 |
7,30 |
24,31 |
|
|
|
I |
Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
II |
Các công trình, dự án còn lại |
31,61 |
7,30 |
24,31 |
|
|
|
1 |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
10,47 |
0,00 |
10,47 |
|
|
|
1.1 |
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
1.2 |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
7,33 |
0,00 |
7,33 |
|
|
|
- |
Đất giao thông |
7,24 |
0,00 |
7,24 |
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường liên xã bằng BTXM từ xã Xuân An đi trung tâm xã Lương Sơn, huyện Yên Lập |
1,20 |
|
1,20 |
LUA 0,6 ha; CLN 0,15 ha; HNK 0,2 ha; BCS 0,1 ha; NTS 0,15 ha |
Xã Xuân An; xã Lương Sơn |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022 |
2 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn đến trung tâm xã Minh Hòa, huyện Yên Lập |
1,30 |
|
1,30 |
LUA 0,8 ha; CLN 0,25 ha; HNK 0,2 ha; DVH 0,01 ha; DGD 0,01 ha; SON 0,02 ha; ONT 0,01 ha |
Xã Minh Hòa |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022 |
3 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn đến trung tâm xã Ngọc Đồng, huyện Yên Lập |
1,00 |
|
1,00 |
LUA 0,2 ha; CLN 0,5 ha; NTS 0,13 ha; HNK 0,17 ha |
Xã Ngọc Đồng |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022 |
4 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ ĐT 313D đi đền Phục Cổ, khu 7, xã Minh Hòa |
0,80 |
|
0,80 |
LUA 0,3 ha; CLN 0,2 ha; NTS 0,1 ha; HNK 0,2 ha |
Xã Minh Hòa |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022 |
5 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ QL70B đi khu Văn Phú, Đồng An, xã Mỹ Lương, huyện Yên Lập |
1,60 |
|
1,60 |
LUA 0,6 ha; CLN 0,7 ha; ONT 0,02 ha; NTS 0,1 ha; SON 0,05 ha; DTL 0,05 ha; BCS 0,08 ha |
Xã Mỹ Lương |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022 |
6 |
Đường giao thông BTXM loại B, khu Văn Phú, xã Mỹ Lương |
0,14 |
|
0,14 |
LUA 0,07 ha; HNK 0,02 ha; CLN 0,05 ha |
Khu Văn Phú, xã Mỹ Lương |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022 |
7 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông khu 8 đi Khu 11, xã Xuân Thủy, huyện Yên Lập |
1,20 |
|
1,20 |
LUA 0,6 ha; HNK 0,15 ha; CLN 0,3 ha; NTS 0,1 ha; DTL 0,05 ha |
Xã Xuân Thủy |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022 |
- |
Đất công trình năng lượng |
0,09 |
0,00 |
0,09 |
|
|
|
8 |
Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất điện năng, cải thiện chất lượng điện áp lưới điện hạ áp khu vực huyện Cẩm Khê, Yên Lập năm 2023 |
0,09 |
|
0,09 |
LUA 0,03 ha; HNK 0,02 ha; CLN 0,02 ha; DGT 0,02 ha |
Xã Xuân An, xã Mỹ Lương |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022 |
1.3 |
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng, chợ, nghĩa trang, nghĩa địa |
1,31 |
0,00 |
1,31 |
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
0,35 |
0,00 |
0,35 |
|
|
|
9 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng khu Văn Phú, xã Mỹ Lương, huyện Yên Lập |
0,18 |
|
0,18 |
DVH 0,09 ha; LUA 0,09 ha |
Khu Văn Phú, xã Mỹ Lương |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022 |
10 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng khu Đồng An, xã Mỹ Lương, huyện Yên Lập |
0,17 |
|
0,17 |
LUA 0,09 ha; BCS 0,05 ha; DTL 0,01 ha; DGT 0,02 ha |
Khu Đồng An, xã Mỹ Lương |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
0,12 |
0,00 |
0,12 |
RSX 0,12 ha |
|
|
11 |
Xây dựng nhà lớp học 3 tầng 12 phòng học Trường THCS bán trú Trung Sơn, huyện Yên Lập |
0,12 |
|
0,12 |
RSX 0,12 ha |
Xã Trung Sơn |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022; Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 9/12/2022 Quyết định chủ trương chuyển mục đích đất rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
- |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
0,84 |
0,00 |
0,84 |
LUA 0,79 ha; NTS 0,02 ha; BCS 0,03 ha |
|
|
12 |
Xây dựng Đình Đồng Sương và các công trình phụ trợ tại xã Mỹ Lung, huyện Yên Lập |
0,84 |
|
0,84 |
LUA 0,79 ha; NTS 0,02 ha; BCS 0,03 ha |
Khu 1, xã Mỹ Lung |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022 |
1.4 |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới, chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp, khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
1,83 |
0,00 |
1,83 |
LUA 1,73 ha; HNK 0,04 ha; NTS 0,03 ha; DTL 0,02 ha; DGT 0,01 ha |
|
|
- |
Dự án xây dựng khu đô thị, khu dân cư nông thôn; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn |
1,83 |
0,00 |
1,83 |
LUA 1,73 ha; HNK 0,04 ha; NTS 0,03 ha; DTL 0,02 ha; DGT 0,01 ha |
|
|
13 |
Xây dựng hạ tầng đấu giá QSD đất ở tại khu Phú Cường, xã Minh Hòa, huyện Yên Lập |
1,83 |
|
1,83 |
LUA 1,73 ha; HNK 0,04 ha; NTS 0,03 ha; DTL 0,02 ha; DGT 0,01 ha |
Khu Phú Cường, xã Minh Hòa |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022 |
2 |
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất |
14,33 |
7,30 |
7,03 |
|
|
|
- |
Đất thương mại dịch vụ |
0,13 |
0,00 |
0,13 |
|
|
|
14 |
Đầu tư xây dựng cửa hàng kinh doanh thương mại, dịch vụ tổng hợp |
0,13 |
|
0,13 |
LUA 0,08 ha; NTS 0,035 ha; BCS 0,01 ha; DTL 0,005 ha; HNK 0,005 ha |
Khu Đồng Bành, xã Hưng Long |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022 |
- |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
14,20 |
7,30 |
6,90 |
|
|
|
15 |
Dự án đầu tư khai thác mỏ cát, sỏi lòng Ngòi Lao, Ngòi Giành thuộc địa bàn các xã Lương Sơn, Mỹ Lung, Mỹ Lương, huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ |
12,65 |
7,30 |
5,35 |
LUA 0,9 ha; CLN 0,68 ha; HNK 1,45 ha; BCS 2,28 ha; DGT 0,02 ha;DTL 0,02 ha |
Các xã: Mỹ Lung, Mỹ Lương, Lương Sơn |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022 |
16 |
Khai thác mỏ đất sét đồi làm gạch nung |
1,55 |
|
1,55 |
RSX 1,55 ha |
khu Tam Giao, xã Lương Sơn |
Quyết định số 2674/QĐ-UBND ngày 10/10/2022 của UBND tỉnh Phú Thọ chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư; Nghị quyết số 20/NQ- HĐND ngày 9/12/2022 Quyết định chủ trương chuyển mục đích đất rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
3 |
Các khu vực sử dụng đất khác |
6,81 |
0,00 |
6,81 |
|
|
|
- |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong khu dân cư |
6,81 |
0,00 |
6,81 |
|
|
|
17 |
Chuyển mục đích đất xen kẽ trong khu dân cư sang đất ở |
0,28 |
|
0,28 |
CLN 0,28 ha |
Xã Ngọc Đồng |
Đơn xin chuyển mục đích của HGD, CN |
0,25 |
|
0,25 |
CLN 0,25 ha |
Xã Hưng Long |
Đơn xin chuyển mục đích của HGD, CN |
||
0,45 |
|
0,45 |
CLN 0,29 ha |
Xã Đồng Thịnh |
Đơn xin chuyển mục đích của HGD, CN |
||
0,11 |
|
0,11 |
HNK 0,01 ha; CLN 0,1 ha |
Xã Nga Hoàng |
Đơn xin chuyển mục đích của HGD, CN |
||
0,58 |
|
0,58 |
CLN 0,58 ha |
Xã Ngọc Lập |
Đơn xin chuyển mục đích của HGD, CN |
||
0,85 |
|
0,85 |
CLN 1,24 ha |
Xã Mỹ Lương |
Đơn xin chuyển mục đích của HGD, CN |
||
0,32 |
|
0,32 |
CLN 0,32 ha |
Xã Xuân Viên |
Đơn xin chuyển mục đích của HGD, CN |
||
0,08 |
|
0,08 |
CLN 0,03 ha; HNK 0,01 ha |
Xã Trung Sơn |
Đơn xin chuyển mục đích của HGD, CN |
||
0,39 |
|
0,39 |
HNK 0,02 ha; CLN 0,37 ha |
Xã Xuân Thủy |
Đơn xin chuyển mục đích của HGD, CN |
||
0,25 |
|
0,25 |
CLN 0,18 ha |
Xã Thượng Long |
Đơn xin chuyển mục đích của HGD, CN |
||
0,81 |
|
0,81 |
CLN 0,8 ha; HNK 0,01 ha |
Xã Đồng Lạc |
Đơn xin chuyển mục đích của HGD, CN |
||
0,89 |
|
0,89 |
CLN 0,98 ha |
Xã Mỹ Lung |
Đơn xin chuyển mục đích của HGD, CN |
||
0,67 |
|
0,67 |
CLN 0,6 ha; HNK 0,07 ha |
Xã Lương Sơn |
Đơn xin chuyển mục đích của HGD, CN |
||
0,21 |
|
0,21 |
CLN 0,21 ha |
Xã Minh Hòa |
Đơn xin chuyển mục đích của HGD, CN |
||
0,25 |
|
0,25 |
CLN 0,14 ha |
Xã Phúc Khánh |
Đơn xin chuyển mục đích của HGD, CN |
||
0,24 |
|
0,24 |
CLN 0,14 ha |
Xã Xuân An |
Đơn xin chuyển mục đích của HGD, CN |
||
0,18 |
|
0,18 |
CLN 0,18 ha |
TT Yên Lập |
Đơn xin chuyển mục đích của HGD, CN |
||
B |
DANH MỤC CHUYỂN TIẾP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 SANG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 ( 100 công trình chuyển tiếp) |
389,67 |
32,65 |
357,02 |
|
|
|
I |
Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
II |
Các công trình, dự án còn lại |
389,67 |
32,65 |
357,02 |
|
|
|
1 |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận phải thu hồi đất |
356,25 |
30,10 |
326,15 |
|
|
|
1.1 |
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
1.2 |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
138,98 |
24,67 |
114,31 |
|
|
|
- |
Đất giao thông |
122,85 |
24,67 |
98,18 |
|
|
|
1 |
Xây dựng cầu Máng nối ĐH 97 đến khu Đình, thị trấn Yên Lập |
1,07 |
0,30 |
0,77 |
LUA 0,44 ha; CLN 0,06 ha; HNK 0,07 ha; NTS 0,05 ha; SON 0,05 ha; DTL 0,1 ha |
TT Yên Lập |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020; Nghị quyết số 11/2021/NQ- HĐND ngày 12/8/2021 |
2 |
Đường nối điểm ĐCĐC Đồng Măng đến điểm ĐCĐC Khe Bằng, xã Trung Sơn, huyện Yên Lập |
6,80 |
1,87 |
4,93 |
LUA 0,1 ha; HNK 0,1 ha; CLN 2 ha; RSX 2,3 ha; RPH 0,23 ha; NTS 0,03 ha; BCS 0,17 ha |
Xã Trung Sơn |
Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 |
3 |
Công trình: Khắc phục sạt lở do bão lũ tại dốc Chanh Yên, khu Bãi Giác, xã Trung Sơn, huyện Yên Lập. |
1,55 |
|
1,55 |
RSX 1,55 ha |
Xã Trung Sơn |
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 |
4 |
Cải tạo nâng cấp đường GTNT tuyến Xuân Tân - Hưng Thịnh, xã Lương Sơn, huyện Yên Lập |
2,87 |
0,43 |
2,44 |
LUA 0,2 ha; HNK 0,24 ha; CLN 0,8 ha; RSX 0,7 ha; NTS 0,44 ha; DTL 0,05 ha; BCS 0,01 ha |
Xã Lương Sơn |
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 |
5 |
Nâng cấp đường GTNT bằng BTXM tuyến QL70B đi khu Xẻn, xã Phúc Khánh |
0,33 |
|
0,33 |
HNK 0,03 ha; CLN 0,3 ha |
Xã Phúc Khánh |
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 |
6 |
Cải tạo nâng cấp tuyến đường GTNT từ khu Quyết Tiến đi khu Minh Tiến, xã Minh Hòa |
1,16 |
1,01 |
0,15 |
LUA 0,02 ha; HNK 0,02 ha; CLN 0,05 ha; NTS 0,04 ha; DTL 0,01 ha; BCS 0,01 ha |
Xã Minh Hòa |
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 |
7 |
Cải tạo nâng cấp tuyến đường từ QL70B đi khu Tân Sơn, xã Lương Sơn, huyện Yên Lập |
2,07 |
0,67 |
1,40 |
LUA 1,2 ha; CLN 0,2 ha |
Xã Lương Sơn |
Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 |
8 |
Cải tạo nâng cấp tuyến đường giao thông liên khu dân cư, |
1,40 |
|
1,40 |
LUA 0,1 ha; HNK 0,1 ha; CLN 0,52 ha; RSX 0,59 ha; |
Xã Xuân Thủy |
Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày |
|
xã Xuân Thuỷ, huyện Yên Lập (giai đoạn 2) |
|
|
|
BCS 0,01 ha; NTD 0,04 ha; DTL 0,04 ha |
|
19/4/2021 |
9 |
Đường bê tông xi măng loại B tuyến ông Thông đi ông Nam khu Đồng Dân, xã Đồng Lạc, huyện Yên Lập |
0,36 |
|
0,36 |
LUA 0,2 ha; CLN 0,16 ha |
Khu Đồng Dân, xã Đồng Lạc |
Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 |
10 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường nội đồng khu Đồng Dân, xã Đồng Lạc, huyện Yên Lập |
0,25 |
|
0,25 |
LUA 0,09 ha; HNK 0,01 ha; CLN 0,15 ha |
Xã Đồng Lạc |
Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 |
11 |
Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 313G huyện Tân Sơn (đoạn QL 32 đi QL 70B huyện Yên Lập) và đường nối QL70B đi đường tỉnh 313D huyện Yên Lập |
17,32 |
1,90 |
15,42 |
ONT 0,22 ha; CLN 6,69 ha; NTS 1,79 ha; HNK 0,99 ha; LUA 2,86 ha; RSX 2,64 ha; SKS 0,02 ha; CQP 0,14 ha; DGD 0,02 ha; DTL 0,05 ha; SKC 0,02 ha |
Huyện Yên Lập |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 |
12 |
Xử lý, khắc phục điểm tiềm ẩn tai nạn giao thông trên tại Km40+200, QL.70B, tỉnh Phú Thọ |
0,07 |
|
0,07 |
LUA 0,062 ha; BCS 0,002 ha; DGT 0,006 ha |
Xã Mỹ Lương |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 |
13 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường Xuân An - Trung Sơn, huyện Yên Lập (kết nối hồ ngòi Giành) |
25,50 |
4,40 |
21,10 |
LUA 1,50 ha; RSX 13,50 ha; HNK 1,50 ha; CLN 3,05 ha; NTS 0,40 ha; ONT 0,50 ha; DGD 0,05 ha; DTL 0,20 ha; BCS 0,40 ha |
Huyện Yên Lập |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 |
14 |
Cải tạo, sửa chữa và nâng cấp ĐT.321C đoạn Km0+00- Km4+500 (Huyện Yên Lập từ Km0-Km3+300) |
0,89 |
|
0,89 |
LUA 0,51 ha; HNK 0,10 ha; CLN 0,20 ha; NTS 0,08 ha |
Huyện Yên Lập |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 |
15 |
9,58 |
3,60 |
5,98 |
LUA 2,0 ha; RSX 1,98 ha; CLN 1,2 ha; NTS 0,3 ha; HNK 0,5 ha |
Huyện Yên Lập |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
|
16 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ khu Xe Ngà, xã Mỹ Lương đi khu Tân Sơn, xã Lương Sơn, huyện Yên Lập |
2,23 |
1,42 |
0,81 |
LUA 0,4 ha; HNK 0,05 ha; CLN 0,18 ha; NTS 0,03 ha; DTL 0,06 ha; TIN 0,01 ha; BCS 0,08 ha |
Xã Mỹ Lương |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
17 |
Cải tạo nâng cấp tuyến đường GTNT các khu 4,5,6, xã Xuân Viên, huyện Yên Lập |
4,16 |
3,25 |
0,91 |
LUA 0,50 ha; RSX 0,01 ha; HNK 0,08 ha; CLN 0,13 ha; NTS 0,04 ha; BCS 0,01 ha; DTL 0,13 ha; DNL 0,01 ha |
Xã Xuân Viên |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
18 |
Cải tạo nâng cấp đường GTNT khu 2, khu 6, xã Ngọc Đồng huyện Yên Lập |
2,61 |
1,68 |
0,93 |
LUA 0,10 ha; RSX 0,03 ha; HNK 0,13 ha; CLN 0,52 ha; NTS 0,04 ha; BCS 0,05 ha; DTL 0,05 ha; SON 0,01 ha |
Xã Ngọc Đồng |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
19 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ khu Đồng Măng đi khe Xẻ, xã Trung Sơn, huyện Yên Lập |
1,06 |
|
1,06 |
RSX 1,06 ha |
Xã Trung Sơn |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
20 |
Đường giao thông khu vực Sáu Khe, xã Trung Sơn, huyện Yên Lập |
1,00 |
|
1,00 |
LUA 0,13 ha; RSX 0,84 ha; HNK 0,01 ha; CLN 0,02 ha |
Xã Trung Sơn |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
21 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ khu Bóp đi khu Nhồi, xã Trung Sơn, huyện Yên Lập |
0,92 |
|
0,92 |
RSX 0,89 ha; CLN 0,03 ha |
Xã Trung Sơn |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
22 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ nhà sinh hoạt cộng đồng đi nhà ông Tài, khu 1, xã Mỹ Lung, huyện Yên Lập |
0,89 |
0,40 |
0,49 |
LUA 0,25 ha; HNK 0,03 ha; CLN 0,02 ha; NTS 0,1 ha; BCS 0,03 ha; DTL 0,06 ha |
Xã Mỹ Lung |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
23 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng thiết yếu khu 9 Mỹ Lung |
3,06 |
2,34 |
0,72 |
LUA 0,10 ha; RSX 0,05 ha; HNK 0,2 ha; CLN 0,2 ha; NTS 0,1 ha; DTL 0,05 ha; BCS 0,02 ha |
Khu 9, xã Mỹ Lung |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
24 |
Sửa chữa hư hỏng cầu Mỹ Lung, cầu Trắng, QL 70B, tỉnh Phú Thọ |
0,70 |
0,10 |
0,60 |
LUA 0,3 ha; HNK 0,1 ha; CLN 0,2 ha |
Huyện Yên Lập |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
25 |
Cải tạo nâng cấp tuyến đường từ QL70B đi khu Chùa, khu Mít, thị trấn Yên Lập, huyện Yên Lập |
1,00 |
|
1,00 |
LUA 0,50 ha; CLN 0,3 ha; NTS 0,1 ha; DGT 0,10 ha |
TT Yên Lập |
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
26 |
Cải tạo nâng cấp đường giao thông tuyến QL 70B đi TL321C, xã Lương Sơn, huyện Yên Lập |
0,35 |
|
0,35 |
LUA 0,15 ha; CLN 0,20 ha |
Xã Lương Sơn |
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
27 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường kết nối QL70B đi khu 1, khu 8 xã Xuân Viên, huyện Yên Lập |
1,90 |
|
1,90 |
LUA 1,0 ha; CLN 0,50 ha; NTS 0,20 ha; DGT 0,20 ha |
Xã Xuân Viên |
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
28 |
1,30 |
|
1,30 |
LUA 0,30 ha; RSX 0,20 ha; CLN 0,50 ha; NTS 0,20 ha; ONT 0,05 ha; DGT 0,05 ha |
Xã Mỹ Lương |
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
|
29 |
Cải tạo nâng cấp tuyến đường giao thông nông thôn khu Đồng An đi Tân Bình, xã Mỹ Lương, huyện Yên Lập |
1,90 |
|
1,90 |
LUA 1,50 ha; CLN 0,20 ha; NTS 0,10 ha; DGT 0,10 ha |
Xã Mỹ Lương |
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
30 |
Cải tạo nâng cấp tuyến đường kết nối tỉnh lộ 313D đi khu Minh Tiến, Minh Đức, xã Minh Hòa, huyện Yên Lập |
2,40 |
|
2,40 |
LUA 0,30 ha; CLN 0,50 ha; RSX 1,30 ha; NTS 0,20 ha; DGT 0,10 ha |
Xã Minh Hòa |
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
31 |
Cải tạo nâng cấp tuyến đường từ QL70B đi khu Mè, khu Thiện xã Hưng Long, huyện Yên Lập |
2,20 |
|
2,20 |
LUA 0,70 ha; CLN 0,50 ha; RSX 0,50 ha; NTS 0,30 ha; DGT 0,15 ha; DTL 0,05 ha |
Xã Hưng Long |
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
32 |
Cải tạo nâng cấp đường giao thông từ khu Hàm Rồng đi khu Minh Cát, xã Đồng Lạc, huyện Yên Lập |
2,80 |
|
2,80 |
LUA 1,10 ha; CLN 0,60 ha; RSX 0,50 ha; NTS 0,40 ha; DGT 0,20 ha |
Xã Đồng Lạc |
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
33 |
Đường giao thông liên khu từ khu Ao Bòng đi khu Trung Lợi, xã Nga Hoàng, huyện Yên Lập |
1,60 |
|
1,60 |
LUA 0,60 ha; CLN 0,10 ha; RSX 0,50 ha; NTS 0,20 ha; ONT 0,01 ha; DGT 0,15 ha; DTL 0,04 ha |
Xã Nga Hoàng |
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
34 |
Chỉnh trang đô thị từ cầu Tân Long đi khu Bến Sơn, thị trấn Yên Lập, huyện Yên Lập |
0,16 |
|
0,16 |
CLN 0,12 ha; ODT 0,04 ha |
TT Yên Lập |
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
35 |
Đường giao thông liên vùng kết nối đường tỉnh 321B- Quốc lộ 70B-IC11-Khu du lịch Ao Giời, Suối Tiên và Đền Mẫu Âu Cơ, huyện Hạ Hòa |
4,50 |
|
4,50 |
LUA 0,04 ha; HNK 0,01 ha; CLN 0,06 ha; RSX 0,40 ha; CAN 1,97 ha; ONT 0,02 ha; DGT 1,99 ha; DTL 0,01 ha |
Xã Mỹ Lung, xã Mỹ Lương |
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
36 |
Xây dựng công trình công cộng, đường giao thông và hoàn trả nghĩa trang 05 khu dân cư thuộc hợp phần bồi thường, hỗ trợ và tái định cư dự án: Hồ chứa nước Ngòi Giành, tỉnh Phú Thọ |
12,39 |
|
12,39 |
LUA 0,25 ha; ONT 0,05 ha; CLN 1,09 ha; NTS 0,02 ha; RSX 10,31 ha; DCS 0,52 ha; BCS 0,03 ha; SON 0,09 ha; DGT 0,02 ha; DGD 0,01 ha |
Xã Trung Sơn |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022 |
37 |
Xử lý điểm đen tai nạn giao thông tại km63+150 - Km63+350, Km55+100 - Km55+800 và Km58+300 - Km59+00, QL 70B, tỉnh Phú Thọ |
2,50 |
1,30 |
1,20 |
LUA 0,17 ha; RSX 0,50 ha; HNK 0,14 ha; CLN 0,15 ha; NTS 0,01 ha; ONT 0,01 ha; SON 0,13 ha; DGT 1,30 ha; DTL 0,07 ha; DCS 0,02 ha |
Huyện Yên Lập |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh |
- |
Đất thủy lợi |
14,59 |
0,00 |
14,59 |
|
|
|
38 |
Hệ thống kênh mương hồ Ngòi Giành, tỉnh Phú Thọ |
10,04 |
|
10,04 |
LUA 5,05 ha; RSX 0,73 ha; HNK 1,30 ha; CLN 1,10 ha; NTS 0,80 ha; ONT 0,10 ha; SON 0,50 ha; DGT 0,06 ha; DTL 0,20 ha; BCS 0,20 ha |
Huyện Yên Lập |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 |
39 |
Kè chống sạt lở Ngòi Me và mở rộng nghĩa trang Đồng Quén, thị trấn Yên Lập, huyện Yên Lập |
2,08 |
|
2,08 |
LUA 0,62 ha; HNK 0,87 ha; SON 0,51 ha; NTD 0,05 ha; DTL 0,00 ha; CLN 0,03 ha |
TT Yên Lập |
Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 và Nghị quyết số 11/2021/NQ- HĐND ngày 12/8/2021; Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
40 |
Dự án cải tạo, nâng cấp, sửa chữa Hồ Vỡ, xã Lương Sơn thuộc dự án: Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) tỉnh Phú Thọ (giai đoạn 2) |
1,08 |
|
1,08 |
LUA 0,10 ha; RSX 0,31 ha; HNK 0,01 ha; CLN 0,06 ha; NTS 0,02 ha; DGT 0,22 ha; DTL 0,36 ha |
Xã Lương Sơn |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021; Nghị quyết số 20/2020/NQ- HĐND ngày 09/12/2020 |
41 |
Dự án Hồ chứa nước Thục Luyện, huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ (thuộc địa bàn huyện Yên Lập) |
1,39 |
|
1,39 |
LUA 0,3 ha; RSX 0,28 ha; DGT 0,1 ha; CLN 0,5 ha; HNK 0,21 ha |
Huyện Yên Lập |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
- |
Đất công trình năng lượng |
1,54 |
0,00 |
1,54 |
|
|
|
42 |
Chống quá tải phân phối huyện Yên Lập năm 2021 |
0,01 |
|
0,01 |
LUA 0,007 ha; HNK 0,001 ha |
Xã Xuân Viên; TT Yên Lập |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
43 |
Cải tạo một số vị trí trên lưới điện trung áp để đảm bảo an toàn và độ tin cậy cung cấp điện |
0,05 |
|
0,05 |
LUA 0,025 ha; CLN 0,01 ha; HNK 0,01 ha; DGT 0,005 ha |
Xã Ngọc Lập, xã Trung Sơn, xã Lương Sơn, xã Thượng Long |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
44 |
Chống quá tải các TBA Mỹ Lương 3, Mỹ Lương 7 - xã Mỹ Lương; Lương Sơn 2 - xã Lương Sơn; Trung Sơn 2 - xã Trung Sơn; Ngọc Lập 4, Ngọc Lập 8 - xã Ngọc Lập; Xuân Thủy 1 - xã Xuân Thủy |
0,05 |
|
0,05 |
LUA 0,02 ha; HNK 0,02 ha; CLN 0,01 ha |
Xã Mỹ Lương, xã Lương Sơn, xã Trung Sơn, xã Ngọc Lập, xã Xuân Thủy |
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 |
45 |
Xây dựng các công trình điện: CQT (0,14ha); Các công trình cải tạo (0,03ha); Các công trình mạch vòng (0,02ha) |
0,19 |
|
0,19 |
LUA 0,06 ha; HNK 0,04 ha; CLN 0,04 ha; RSX 0,03 ha;DGT 0,02 ha |
Các xã, thị trấn |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 ; |
46 |
Dự án đường dây 110kV Nghĩa Lộ - Ba Khe - Cẩm Khê |
0,70 |
|
0,70 |
LUA 0,02 ha; HNK 0,04 ha; CLN 0,03 ha; RSX 0,53 ha;BCS 0,02 ha; CAN 0,06 ha |
Các Xã Mỹ Lung, Mỹ Lương, Xã Lương Sơn |
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 |
47 |
Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Yên Lập (0,0325ha); Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Yên Lập (0,015ha) |
0,05 |
|
0,05 |
LUA 0,03 ha; HNK 0,01 ha; CLN 0,01 ha |
Xã Lương Sơn; xã Mỹ Lương; xã Xuân Thủy; TT Yên Lập; xã Mỹ Lung |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
48 |
Xây dựng Trạm biến áp 220kV Nghĩa Lộ và đường dây 220kv đấu nối Nghĩa Lộ - Trạm biến áp 500kV Việt Trì |
0,25 |
|
0,25 |
RSX 0,25 ha |
Huyện Yên Lập |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
49 |
Xây dựng các công trình đường dây và trạm biến áp |
0,05 |
|
0,05 |
LUA 0,03 ha; HNK 0,01 ha; CLN 0,01 ha |
Các xã, thị trấn |
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 |
50 |
Chống quá tải, giảm tổn thất điện năng trạm biến áp Thượng Long 4 (0,016 ha); trạm biến áp Xuân Thủy (0,005 ha) |
0,02 |
|
0,02 |
LUA 0,006 ha; HNK 0,01 ha; CLN 0,005 ha |
Xã Thượng Long; xã Xuân Thủy |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022 |
51 |
Chống quá tải TBA Lương Sơn 6, Ngọc Lập 6, Minh Hòa 4 |
0,04 |
|
0,04 |
LUA 0,0105 ha; HNK 0,0049 ha; RSX 0,0015 ha; CLN 0,009 ha; DVH 0,006 ha; NTD 0,001 ha; BCS 0,0019 ha; DGT 0,0023 ha |
Xã Lương Sơn, xã Minh Hoà,xã Xã Ngọc Lập,xã Đồng Lạc |
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 |
52 |
Chống quá tải phân phối huyện Hạ Hoà (đoạn qua xã Mỹ Lung) |
0,01 |
|
0,01 |
LUA 0,003 ha; CLN 0,002 ha; BCS 0,003 ha; DGT 0,002 ha |
Xã Mỹ Lung |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
53 |
Nâng cao năng lực truyền tải mạch vòng 35kV giữa lộ 373 trạm 110kV Đồng Xuân và lộ 372 trạm 110kV Cẩm Khê khu vực huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ |
0,00 |
|
0,00 |
LUA 0,003 ha |
Huyện Yên Lập |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 |
54 |
Cải tạo, nâng tiết diện đường dây 35kV lộ 371; 373; 374 trạm 110kV Cẩm Khê cấp điện cho Thị trấn Yên Lập về Cụm CN thị trấn Yên Lập. |
0,03 |
|
0,03 |
LUA 0,0054 ha; HNK 0,0037 ha; CLN 0,0014 ha; DGT 0,0131 ha; RSX 0,0021 ha |
TT Yên Lập |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 |
55 |
Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Yên Lập năm 2022 |
0,04 |
|
0,04 |
LUA 0,02 ha; HNK 0,01 ha; CLN 0,01 ha |
Huyện Yên Lập |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 |
56 |
Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia |
0,05 |
|
0,05 |
LUA 0,03 ha; CLN 0,01 ha; RSX 0,01 ha |
Xã Trung Sơn |
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
1.3 |
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng, chợ, nghĩa trang, nghĩa địa |
22,53 |
0,00 |
22,53 |
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
0,10 |
0,00 |
0,10 |
|
|
|
57 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng khu An Thọ, xã Xuân An, huyện Yên Lập |
0,10 |
|
0,10 |
LUA 0,1 ha |
Khu An Thọ, xã Xuân An |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
1,22 |
0,00 |
1,22 |
|
|
|
58 |
Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng trường mầm non Xuân An, huyện Yên Lập |
0,52 |
|
0,52 |
LUA 0,26 ha; HNK 0,12 ha; CLN 0,14 ha |
Khu An Thọ 2, xã Xuân An |
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 |
59 |
Dự án mở rộng trường Phổ thông dân tộc nội trú THCS và THPT Yên Lập (Mở rộng khuôn viên làm sân thể dục, sân chơi) |
0,70 |
|
0,70 |
LUA 0,50 ha; CLN 0,04 ha; ODT 0,12 ha; DGT 0,01 ha; DTL 0,03 ha |
Thôn Trung Ngãi, TT. Yên Lập |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
- |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
3,26 |
0,00 |
3,26 |
|
|
|
60 |
Nhà thờ họ Bùi |
0,18 |
|
0,18 |
CLN 0,14 ha; ONT 0,04 ha |
Khu Đồng Chung, xã Hưng Long |
Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021- 2030 huyện Yên Lập |
61 |
Điểm du lịch trải nghiệm di sản văn hóa Lễ hội mở cửa rừng, xã Minh Hòa, huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ |
2,89 |
|
2,89 |
LUA 0,02 ha; HNK 0,16 ha; CLN 1,45 ha; RSX 0,28 ha; NTS 0,32 ha; DGT 0,01 ha; TIN 0,02 ha; SON 0,34 ha; BCS 0,29 ha |
Xã Minh Hòa |
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
62 |
Xây dựng Chùa Thượng Long |
0,19 |
|
0,19 |
HNK 0,19 ha |
Khu Gò Đình - Thượng Long |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
- |
Đất nghĩa trang nghĩa địa |
1,57 |
0,00 |
1,57 |
RSX 1,57 ha |
|
|
63 |
Nghĩa địa Ba Chôm xã Đồng Thịnh |
1,57 |
|
1,57 |
RSX 1,57 ha |
Khu Hạ Bạc, Xã Đồng Thịnh |
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 |
- |
Dự án tái định cư |
16,38 |
0,00 |
16,38 |
|
|
|
64 |
Dự án tái định cư vùng thiên tai Liên An, xã Mỹ Lương, huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ |
4,80 |
|
4,80 |
LUA 0,6 ha; HNK 0,3 ha; CLN 0,2 ha; RSX 3,7 ha |
Xã Mỹ Lương |
Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 |
65 |
Dự án tái định cư dự án Cụm công nghiệp Đồng Lạc, huyện Yên Lập |
3,58 |
|
3,58 |
LUA 1,54 ha; NTS 0,02 ha; HNK 0,04 ha; RSX 1,68 ha; BCS 0,02 ha; DTL 0,02 ha; DGT 0,26 ha |
Xã Đồng Lạc |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021; Nghị quyết số 11/2021/NQ- HĐND ngày 12/8/2021 |
66 |
Dự án tái định cư bố trí sắp xếp ổn định dân cư vùng đặc biệt khó khăn xã Mỹ Lương, huyện Yên Lập |
4,50 |
|
4,50 |
LUA 0,5 ha; CLN 1,5 ha; NTS 1,85 ha; DGT 0,4 ha; DTL 0,05 ha; ONT 0,2 ha |
Xã Mỹ Lương |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
67 |
Dự án tái định cư bố trí sắp xếp ổn định dân cư vùng đặc biệt khó khăn xã Lương Sơn, huyện Yên Lập |
3,50 |
|
3,50 |
NTS 2,7 ha; CLN 0,6 ha; BCS 0,2 ha |
Xã Lương Sơn |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
1.4 |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
194,74 |
5,43 |
189,31 |
|
|
|
- |
Dự án xây dựng khu đô thị, khu dân cư nông thôn; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn |
107,22 |
0,00 |
107,22 |
|
|
|
68 |
Dự án xây dựng quảng trường trung tâm và khu nhà ở Đồng Thịnh thuộc địa bàn xã Đồng Thịnh, huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ (Trong đó: Đất ở 4,99 ha; Đất giáo dục 0,45 ha; Đất cây xanh, mặt nước 2,28 ha; Đất thể thao 1,00 ha; Đất văn hóa 0,85; Đất giao thông 6,27 ha; đất thủy lợi 0,26 ha) |
16,10 |
|
16,10 |
LUA 9,67 ha; HNK 2,22 ha; CLN 1,26 ha; RSX 0,64 ha; NTS 0,34 ha; TMD 0,27 ha; DVH 0,04 ha; DGT 0,62 ha; DTL 0,34 ha; TIN 0,02 ha; NTD 0,68 ha |
Khu Đồng Dân, Xã Đồng Thịnh |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
69 |
Khu nhà ở tại khu Lèn, xã Đồng Thịnh, huyện Yên Lập (Trong đó: Đất ở 6,35 ha; Đất văn hóa 0,26 ha; Đất giáo dục 0,24 ha; Đất cây xanh 0,30 ha; Đất tôn giáo tín ngưỡng 0,05 ha; Đất giao thông 4,31 ha; đất thủy lợi 1,86 ha) |
13,37 |
|
13,37 |
LUA 6,44 ha; HNK 1,24 ha; CLN 0,4 ha; NTS 0,31 ha; ONT 0,39 ha; SKC 3,29 ha; SON 0,8 ha; TIN 0,01 ha; NTD 0,39 ha; DTL 0,05 ha; DGT 0,05 ha |
Xã Đồng Thịnh |
Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 |
70 |
Dự án khu nhà ở đô thị Yên Lập - Eco City Yen Lap (Trong đó: Đất ở 17,04 ha; Đất văn hóa 0,14 ha; Đất giáo dục 0,72 ha; Đất thương mại dịch vụ 3,46 ha; Đất cây xanh, mặt nước 9,67 ha; Đất nghĩa trang 0,49 ha; Đất trạm xử lý nước thải 0,15 ha; Đất giao thông 20,15 ha) |
42,43 |
|
42,43 |
LUA 31,97 ha; HNK 3,26 ha; CLN 2,00 ha; NTS 0,50 ha; ODT 1,10 ha; SON 2,10 ha; NTD 0,30 ha; DGT 0,80 ha; DTL 0,40 ha |
TT Yên Lập |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 |
9,72 |
|
9,72 |
LUA 8,12 ha; HNK 0,55 ha; CLN 0,50 ha; ONT 0,10 ha; DGT 0,35 ha; DTL 0,10 ha |
Xã Hưng Long |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 |
||
71 |
Dự án xây dựng khu dân cư mới |
0,68 |
|
0,68 |
LUA 0,65 ha; DTL 0,03 ha |
Tràn Đồng Cả, Tân An 4; TT Yên Lập |
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 |
0,30 |
|
0,30 |
LUA 0,25 ha; HNK 0,03 ha; CLN 0,01 ha; DTL 0,01 ha |
Khu Trung Ngãi 6 - TT Yên Lập |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
||
0,03 |
|
0,03 |
HNK 0,03 ha |
Khu Trung Ngãi 5 - TT Yên Lập |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
||
1,75 |
|
1,75 |
LUA 0,59 ha; HNK 0,6 ha; CLN 0,31 ha; DGT 0,2 ha; DTL 0,05 ha |
Khu Chùa 12, TT Yên Lập |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
||
2,12 |
|
2,12 |
LUA 1,84 ha; ODT 0,04 ha; CLN 0,01 ha; HNK 0,01 ha; DGT 0,08 ha; DTL 0,1 ha; NTS 0,04 ha |
Đồng Miếu, Khu Chùa 11, Chùa 12, TT Yên Lập |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
||
72 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn |
0,54 |
|
0,54 |
LUA 0,49 ha; DGT 0,03 ha; DTL 0,01 ha; NTS 0,01 ha |
Khu 5, xã Mỹ Lung |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
0,97 |
|
0,97 |
LUA 0,86 ha; HNK 0,01 ha; CLN 0,01 ha; ONT 0,04 ha; BCS 0,05 ha |
khu 7, xã Mỹ Lung |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
||
0,64 |
|
0,64 |
HNK 0,61 ha; CLN 0,003 ha; DGT 0,024 ha;BCS 0,003 ha; DTL 0,003 ha |
Khu 9, xã Mỹ Lung |
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 |
||
73 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn |
1,42 |
|
1,42 |
LUA 0,96 ha; CLN 0,09 ha; NTS 0,05 ha; HNK 0,17 ha; BCS 0,03 ha; DTL 0,05 ha; DGT 0,07 ha |
Khu Đồng Ve, Văn Phú, xã Mỹ Lương |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020; Nghị quyết số 11/2021/NQ- HĐND ngày 12/8/2021 |
1,15 |
|
1,15 |
LUA 0,78 ha; CLN 0,16 ha;SON 0,19 ha; DGT 0,02 ha |
Khu Đồng Ve, xã Mỹ Lương |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020; Nghị quyết số 11/2021/NQ- HĐND ngày 12/8/2021 |
||
74 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn |
0,22 |
|
0,22 |
LUA 0,1 ha; CLN 0,1 ha; HNK 0,02 ha |
Khu Xuân Hương, xã Lương Sơn |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
0,75 |
|
0,75 |
LUA 0,67 ha; HNK 0,01 ha; BCS 0,01 ha; DGT 0,06 ha |
Khu Xuân Tân, xã Lương Sơn |
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 |
||
75 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn |
0,80 |
|
0,80 |
LUA 0,77 ha; DGT 0,02 ha; DTL 0,01 ha |
Khu Vượng, xã Xuân An |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
0,17 |
|
0,17 |
|
Khu An Thọ, xã Xuân An |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
||
76 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn |
0,11 |
|
0,12 |
DVH 0,1125 ha; CLN 0,0028 ha |
Khu 2, khu 4 - xã Xuân Thủy |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022 |
1,65 |
|
1,65 |
LUA 1,59 ha; DGT 0,05 ha; DTL 0,01 ha |
Khu 2, xã Xuân Thủy |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
||
77 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn |
0,75 |
|
0,75 |
LUA 0,53 ha; HNK 0,19 ha; DGT 0,03 ha |
Khu Mè, xã Hưng Long |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
1,01 |
|
1,01 |
LUA 0,60 ha; HNK 0,08 ha; DGT 0,12 ha; DTL 0,2 ha; BCS 0,01 ha |
Khu Đồng Bành, xã Hưng Long |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
||
78 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn |
0,85 |
|
0,85 |
LUA 0,81 ha; DGT 0,01 ha; DTL 0,01 ha; HNK 0,02 ha |
Khu Trung Lợi, xã Nga Hoàng (02 vị trí) |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
0,55 |
|
0,55 |
LUA 0,48 ha; HNK 0,05 ha; DTL 0,01 ha; SON 0,01 ha |
Khu Sơn Nga, xã Nga Hoàng |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
||
79 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn |
1,01 |
|
1,01 |
LUA 0,51 ha; HNK 0,31 ha; SON 0,16 ha; BCS 0,01 ha; DGT 0,02 ha |
Thôn Quán, xã Thượng Long |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 |
1,19 |
|
1,19 |
LUA 0,40 ha; HNK 0,49 ha; CLN 0,02 ha; SON 0,21 ha; DGT 0,06 ha; DTL 0,01 ha |
Khu Đồng Chung, xã Thượng Long |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 |
||
80 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn |
0,67 |
|
0,67 |
LUA 0,42 ha; HNK 0,18 ha; DGT 0,01 ha; DTL 0,02 ha; DVH 0,04 ha |
Đồng Múc, khu Thống Nhất, xã Đồng Thịnh |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
0,50 |
|
0,50 |
LUA 0,42 ha; HNK 0,01 ha; NTS 0,03 ha;DGT 0,02 ha; DTL 0,02 ha |
Khu Tân Hoa, xã Đồng Thịnh |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 |
||
81 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn |
0,64 |
|
0,64 |
LUA 0,56 ha; HNK 0,02 ha; DGT 0,05 ha; DTL 0,01 ha |
Khu Quang Trung, xã Phúc Khánh |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 |
82 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn |
0,80 |
|
0,80 |
LUA 0,60 ha; HNK 0,07 ha; CLN 0,09 ha; DGT 0,02 ha; DTL 0,02 ha |
Khu 13, Xã Ngọc Lập |
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 |
83 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn |
0,66 |
|
0,66 |
LUA 0,35 ha; HNK 0,20 ha; CLN 0,11 ha |
Khu Đồng Tiến, xã Đồng Lạc (02 vị trí) |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 |
0,44 |
|
0,44 |
LUA 0,44 ha |
Khu Liên Hiệp, xã Đồng Lạc (02 vị trí) |
Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 |
||
0,56 |
|
0,56 |
LUA 0,45 ha; NTS 0,07 ha; HNK 0,03 ha; DTL 0,01 ha |
Khu Đồng Dân, xã Đồng Lạc |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
||
0,53 |
|
0,53 |
LUA 0,50 ha; DTL 0,03 ha |
Khu An Lac, xã Đồng Lạc |
Nghị quyết số 02/2022NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
||
84 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn |
0,18 |
|
0,18 |
LUA 0,16 ha; HNK 0,01 ha; DTL 0,01 ha |
Khu Minh Tiến, xã Minh Hòa |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2022 |
0,51 |
|
0,51 |
LUA 0,28 ha; HNK 0,17 ha; NTS 0,06 ha |
Khu Minh Đức, xã Minh Hòa (02 vị trí) |
Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 |
||
0,18 |
|
0,18 |
LUA 0,17 ha; DTL 0,01 ha |
Khu Phú Cường, xã Minh Hòa |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
||
0,03 |
|
0,03 |
CLN 0,03 ha |
Khu Minh Đức, xã Minh Hòa |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
||
85 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn |
1,23 |
|
1,23 |
CLN 1,232 ha |
Khu 8 - Xã Ngọc Đồng |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
- |
Đất cụm công nghiệp |
87,52 |
5,43 |
82,09 |
|
|
|
86 |
Dự án Cụm công nghiệp Lương Sơn |
37,52 |
5,43 |
32,09 |
LUA 1,5 ha; HNK 7,87 ha; CLN 3,52 ha; RSX 19,1 ha; DTL 0,1 ha |
Xã Lương Sơn |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 9/12/2020 |
87 |
Cụm công nghiệp Đồng Lạc |
50,00 |
|
50,00 |
ONT 0,64 ha; CLN 14,22 ha; LUA 6,28 ha; NTS 3,06 ha; HNK 1,33 ha; RSX 21,53 ha; SON 0,12 ha; BCS 0,23 ha; DTL 0,61 ha; DGT 1,98 ha |
Xã Đồng Lạc |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 |
2 |
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất |
30,87 |
0,00 |
30,87 |
|
|
|
- |
Đất thương mại dịch vụ |
1,65 |
0,00 |
1,65 |
|
|
|
88 |
Đầu tư xây dựng bãi tập kết vật liệu xây dựng |
1,25 |
|
1,25 |
CLN 0,17 ha; BCS 1,08 ha |
Xã Mỹ Lung |
Quyết định chủ trương đầu tư số 2608 ngày 06/10/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ |
89 |
Cửa hàng kinh doanh bán lẻ xăng dầu xã Đồng Lạc, huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ |
0,18 |
|
0,18 |
LUA 0,18 ha |
Khu Liên Hiệp, xã Đồng Lạc |
Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 |
90 |
Cửa hàng kinh doanh thương mại, dịch vụ tổng hợp |
0,05 |
|
0,05 |
LUA 0,05 ha |
Khu Xuân Tân, xã Lương Sơn |
Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 |
91 |
Trung tâm dịch vụ chăm sóc sức khỏe Doctorson |
0,17 |
|
0,17 |
LUA 0,17 ha |
Khu Tân Hoa, xã Đồng Thịnh |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 |
- |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
2,71 |
0,00 |
2,71 |
|
|
|
92 |
Dự án đầu tư nhà máy chè Ngọc Lập I, II & III |
2,04 |
|
2,04 |
LUA 1,93 ha; HNK 0,08 ha; BCS 0,03 ha |
Khu Tân Thành, xã Ngọc Lập |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 |
93 |
Cơ sở sản xuất kem Kiên Cường |
0,48 |
|
0,48 |
LUA 0,33 ha; HNK 0,08 ha; NTS 0,01 ha; DGT 0,01 ha;BCS 0,05 ha |
Khu Xuân Tân, xã Lương Sơn |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 |
94 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp tại khu Chùa 11, thị trấn Yên Lập, huyện Yên Lập |
0,19 |
|
0,19 |
CLN 0,19 ha |
Khu Chùa 11, thị trấn Yên Lập |
Văn bản số 4434/UBND-NTTN ngày 07/11/2022 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc đầu giá quyền sử dụng đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp tại khu Chùa 11, thị trấn Yên Lập, huyện Yên Lập; |
- |
Đất trồng cây lâu năm |
6,00 |
0,00 |
6,00 |
|
|
|
95 |
Chuyển mục đích đất rừng sản xuất sang đất trồng cây lâu năm |
5,00 |
|
5,00 |
RSX 5 ha |
Các xã, thị trấn |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
96 |
Chuyển mục đích đất trồng lúa kém hiệu quả sang đất trồng cây lâu năm |
1,00 |
|
1,00 |
LUA 1,0 ha |
TT Yên Lập 0,3 ha; Xã Đồng Thịnh 0,15 ha; xã Hưng Long 0,4 ha; xã Lương Sơn 0,05 ha; xã Minh Hòa 0,05 ha; xã Mỹ Lương 0,05 ha |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
- |
Đất nông nghiệp khác |
5,10 |
0,00 |
5,10 |
|
|
|
97 |
Trang trại tổng hợp |
2,77 |
|
2,77 |
HNK 0,3 ha; CLN 1,87 ha; RSX 0,60 ha |
Khu 6, Xã Ngọc Đồng |
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 |
98 |
Đầu tư xây dựng vườn ươm cây giống phục vụ sản xuất nông lâm nghiệp |
2,33 |
|
2,33 |
RSX 2,33 ha |
Khu Tân An 3, TT Yên Lập |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 |
- |
Đất trồng lúa |
15,41 |
0,00 |
15,41 |
RSX 14,7 ha; CLN 0,2 ha; NTS 0,05 ha; BCS 0,03 ha; DGT 0,43 ha |
|
|
99 |
15,41 |
|
15,41 |
RSX 14,7 ha; CLN 0,2 ha; NTS 0,05 ha; BCS 0,03 ha; DGT 0,43 ha |
Xã Mỹ Lung |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
|
3 |
Các khu vực sử dụng đất khác |
2,55 |
2,55 |
0,00 |
RSX 2,55 ha |
|
|
- |
Đất rừng sản xuất |
2,55 |
2,55 |
0,00 |
RSX 2,55 ha |
|
|
100 |
Giao đất rừng sản xuất cho các hộ gia đình, các nhân |
2,55 |
2,55 |
|
RSX 2,55 ha |
Khu Sơn Nga, xã Nga Hoàng |
Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021- 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của QHSDĐ huyện Yên Lập |
Phụ biểu số 06: Danh mục dự án không khả thi, hủy bỏ
(Kèm theo Quyết định số: 3569/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)
STT |
Hạng mục |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Diện tích kế hoạch (ha) |
Cơ sở pháp lý |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
Mở rộng khuôn viên nhà sinh hoạt cộng đồng khu Bằng 0,03 ha, khu Cả 0,03 ha, xã Phúc Khánh |
Khu Bằng, khu Cả xã Phúc Khánh |
0,06 |
Nghị quyết số 09/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019 |
Hủy bỏ do hết hạn Nghị quyết |
2 |
Mở rộng diện tích trường và xây dựng nhà chức năng, tường rào trường THPT Yên Lập |
Khu Mè, xã Hưng Long |
0,15 |
Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 |
Hủy bỏ do hết hạn Nghị quyết |
3 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ Quốc lộ 70B đi Quảng Đông, xã Xuân Viên |
Xã Xuân Viên |
0,70 |
Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 |
Hủy bỏ do hết hạn Nghị quyết |
4 |
Đường nối tỉnh lộ 313 đến cầu Bến Sơn, thị trấn Yên Lập |
TT Yên Lập |
1,70 |
Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 |
Hủy bỏ do hết hạn Nghị quyết |
5 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ Quốc lộ 70B đi khu Rường Cao xã Mỹ Lương |
Xã Mỹ Lương |
1,10 |
Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 |
Hủy bỏ do hết hạn Nghị quyết |
6 |
Dự án: Cải tạo, nâng cấp mương khu 1A, 1B, xã Mỹ Lung 0,02 ha; Xây dựng mương thoát nước tại khu 5, xã Mỹ Lung 0,05 ha |
Xã Mỹ Lung |
0,07 |
Nghị quyết số 09/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019 |
Hủy bỏ do hết hạn Nghị quyết |
7 |
Cải tạo khuôn viên Đình Phục Cổ, xã Minh Hòa |
Xã Minh Hòa |
1,49 |
Nghị quyết số 21/2019 /NQ-HĐND ngày 14/12/2019 |
Hủy bỏ do hết hạn Nghị quyết |
|
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới |
Khu Ao Bon sân thể thao, Xã Lương Sơn |
0,27 |
Nghị quyết số 09/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019 ; Nghị quyết số 21/2019/NQ- HĐND ngày 14/12/2019 |
Hủy bỏ do hết hạn Nghị quyết |
Khu Thống Nhất 0,34 ha, khu Minh Tiến 1,22 ha, Xã Đồng Thịnh |
1,56 |
Nghị quyết số 09/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019 |
Hủy bỏ do hết hạn Nghị quyết |
||
Khu Đồng Dân, Xã Đồng Thịnh |
0,03 |
Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 |
Hủy bỏ do hết hạn Nghị quyết |
||
Thôn Hạ Hòa - Minh Hòa |
0,13 |
Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019; Nghị quyết số 09/2019/NQ- HĐND ngày 16/7/2019 |
Hủy bỏ do hết hạn Nghị quyết |
||
Thôn Hạ Hòa, Minh Hòa |
0,08 |
Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019; Nghị quyết số 09/2019/NQ- HĐND ngày 16/7/2019 |
Hủy bỏ do hết hạn Nghị quyết |
||
Khu An Thọ 2, xã Xuân An |
0,86 |
Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 |
Hủy bỏ do hết hạn Nghị quyết |
||
8 |
Dự án xây dựng cụm công nghiệp thị trấn Yên Lập |
TT Yên Lập |
5,32 |
Nghị Quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 |
Hủy bỏ do hết hạn Nghị quyết |
9 |
Trung tâm giới thiệu và kinh doanh vật liệu xây dựng Bến Sơn |
Bến Sơn, TT Yên Lập |
0,31 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 2311/QĐ- UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ |
Hủy bỏ do hết hạn Nghị quyết |
10 |
Cơ sở sửa chữa, bảo dưỡng xe ô tô Hương Thọ |
Khu Thống Nhất, Xã Đồng Thịnh |
0,07 |
Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 |
Hủy bỏ do hết hạn Nghị quyết |
11 |
Mở rộng khu vực khai thác, chế biến đá làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ đá Núi Giường của Công ty cổ phần Đạt Hưng |
Khu Quang Tiến, Xã Ngọc Lập |
2,10 |
Văn bản số 55/UBND- KT4 ngày 5/1/2013 của UBND tỉnh về việc đồng ý chủ trương; Giấy phép khai thác khoáng sản số 18/GP-UBND ngày 7/2/2018 |
Hủy bỏ do hết hạn Nghị quyết |
Quyết định 3569/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ
Số hiệu: | 3569/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Thọ |
Người ký: | Phan Trọng Tấn |
Ngày ban hành: | 30/12/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 3569/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ
Chưa có Video