ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3565/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 08 tháng 10 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 HUYỆN AN DƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; Luật kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật các Tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29/6/2024;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 01/8/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất; số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: số 323/QĐ-TTg ngày 30/03/2023 phê duyệt Quy hoạch chung thành phố Hải Phòng đến năm 2040 và tầm nhìn đến năm 2050; số 1516/QĐ-TTg ngày 02/12/2023 phê duyệt Quy hoạch chung thành phố Hải Phòng thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ các Quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố: số 3968/QĐ-UBND ngày 25/11/2022 về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021- 2030 huyện An Dương; số 515/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 về phê duyệt Đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1.2000 Khu đô thị An Dương;
Căn cứ các Công văn của Ủy ban nhân dân thành phố: số 3051/UBND- ĐC3 ngày 18/12/2023 về việc phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2021-2025 trên địa bàn thành phố; số 602/UBND-ĐC3 ngày 22/03/2024 về điều chỉnh phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất thời kỳ 2021- 2030, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2021-2025 trên địa bàn thành phố (lần 5); số 1258/UBND-ĐC3 ngày 30/5/2024 về điều chỉnh phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2021-2025 trên địa bàn thành phố (lần 7);
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 383/TTr-STNMT ngày 07/8/2024 và Công văn số 4656/STN&MT-QLĐĐ ngày 23/9/2024, của Ủy ban nhân dân huyện An Dương tại Tờ trình số 118/TTr-UBND ngày 18/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Nội dung phương án Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030:
- Diện tích, cơ cấu các loại đất (Biểu số 01).
- Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Biểu số 02).
- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng (Biểu số 03).
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 tỷ lệ 1/10.000; Báo cáo thuyết minh tổng hợp Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện An Dương.
1. Ủy ban nhân dân huyện An Dương có trách nhiệm:
a) Công bố công khai Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện, hướng dẫn thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt và quy định của pháp luật hiện hành.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đảm bảo không ảnh hưởng đến hành lang các công trình bảo vệ đê điều, đường giao thông, công trình thủy lợi theo quy định của pháp luật hiện hành
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
a) Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát Ủy ban nhân dân huyện An Dương tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt;
b) Chịu trách nhiệm về nội dung thẩm định, trình duyệt và quản lý, lưu trữ hồ sơ quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
3. Giao các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư căn cứ chức năng nhiệm vụ kiểm tra, hướng dẫn Ủy ban nhân dân huyện An Dương thực hiện.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải; Chủ tịch ủy ban nhân dân huyện An Dương và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN
AN DƯƠNG, THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số 3565/QĐ-UBND ngày 08/10/2024 của Ủy ban nhân dân
thành phố)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích cấp tỉnh phân bổ |
Diện tích cấp huyện xác định, xác định bổ sung |
Tổng diện tích |
Cơ cấu (%) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||
TT An Dương |
Lê Thiện |
Đại Bản |
An Hòa |
Hồng Phong |
Tân Tiến |
An Hưng |
An Hồng |
Bắc Sơn |
Nam Sơn |
Lê Lợi |
Đặng Cương |
Đồng Thái |
Quốc Tuấn |
An Đồng |
Hồng Thái |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) = (6)-(4) |
(6)=(8)+ |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
I |
LOẠI ĐẤT |
|
|
|
10.431,51 |
100,00 |
209,98 |
709,24 |
1.155,85 |
935,81 |
959,25 |
472,19 |
547,97 |
831,29 |
464,83 |
413,75 |
550,80 |
509,46 |
561,10 |
706,03 |
695,16 |
708,80 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
3.483,94 |
- |
3.483.94 |
33,40 |
43,53 |
266,87 |
543,58 |
573,23 |
299,76 |
157,70 |
76,56 |
199,80 |
121,11 |
50,83 |
172,08 |
98,21 |
125,34 |
364,01 |
86,86 |
304,47 |
|
Trong đó: |
|
|
|
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2.195,84 |
|
2.195,84 |
21,05 |
8,04 |
166,26 |
363,74 |
394,64 |
142,55 |
130,29 |
49,33 |
95,20 |
105,97 |
23,12 |
103,60 |
46,60 |
55,76 |
301,76 |
18,82 |
190,18 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2.195,84 |
- |
2.195,84 |
21,05 |
8,04 |
166,26 |
363,74 |
394,64 |
142,55 |
130,29 |
49,33 |
95,20 |
105,97 |
23,12 |
103,60 |
46,60 |
55,76 |
301,76 |
18,82 |
190,18 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
84,14 |
84,14 |
0,81 |
- |
7,01 |
21,94 |
- |
- |
- |
- |
6,72 |
- |
- |
- |
48,47 |
- |
- |
- |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
692,91 |
|
692,91 |
6,64 |
29,13 |
53,12 |
85,64 |
75,39 |
109,11 |
- |
- |
49,86 |
0,15 |
14,58 |
50,29 |
- |
57,40 |
42,55 |
43,58 |
82,10 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
. |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
339,12 |
339,12 |
3,25 |
6,36 |
38,91 |
45,22 |
42,94 |
20,25 |
14,41 |
5,24 |
34,23 |
14,99 |
7,92 |
18,20 |
3,13 |
12,18 |
18,96 |
24,46 |
31,73 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
- |
- |
- |
- |
. |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
171,92 |
171,92 |
1,65 |
0,00 |
1,57 |
27,04 |
60,25 |
27,85 |
13,00 |
22,00 |
13,80 |
- |
5,21 |
- |
- |
- |
0,75 |
- |
0,45 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.929,89 |
4,91 |
6.934,80 |
66,48 |
166,45 |
442,37 |
612,27 |
360,98 |
659,49 |
312,37 |
471,41 |
629,83 |
343,72 |
361,20 |
378,72 |
411,25 |
435,76 |
340,95 |
606,21 |
401,82 |
|
Trong đó: |
|
|
- |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
88,52 |
- |
88,52 |
0,85 |
0,45 |
11,07 |
15,34 |
0,02 |
4,00 |
0,23 |
7,20 |
37,26 |
5,26 |
0,01 |
2,39 |
- |
5,29 |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
32,18 |
- |
32,18 |
0,31 |
10,30 |
0,91 |
1,36 |
3,16 |
1,26 |
0,71 |
3,13 |
1,42 |
2,70 |
0,79 |
1,29 |
0,61 |
1,41 |
1,57 |
0,83 |
0,72 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
926,04 |
- |
926,04 |
8,88 |
- |
- |
81,24 |
82,00 |
391,90 |
45,43 |
198,47 |
50,36 |
19,73 |
- |
56,93 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
149,73 |
- |
149,73 |
1,44 |
- |
36,60 |
22,73 |
31,97 |
28,03 |
- |
- |
30,40 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
247,15 |
- |
247,15 |
2,37 |
0,11 |
55,57 |
3,18 |
4,10 |
2,87 |
4,00 |
3,11 |
7,54 |
22,22 |
14,52 |
16,65 |
25,46 |
32,45 |
5,27 |
17,11 |
32,99 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
491,34 |
- |
491,34 |
4,71 |
9,03 |
59,44 |
23,85 |
2,00 |
38,18 |
5,75 |
35,53 |
174,88 |
16,29 |
73,76 |
14,14 |
1,00 |
3,45 |
3,70 |
15,21 |
15,13 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
3,97 |
3,97 |
0,04 |
- |
- |
- |
3,21 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,14 |
0,42 |
- |
- |
- |
0,20 |
0,00 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.393,54 |
|
2.393,54 |
22,95 |
57,62 |
153,78 |
277,84 |
127,27 |
88,78 |
109,52 |
76,31 |
167,29 |
121,39 |
127,81 |
129,30 |
134,16 |
225,63 |
120,54 |
289,08 |
187,21 |
|
Trong đó: |
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.411,92 |
- |
1.411,92 |
13,54 |
36,86 |
82,13 |
139,92 |
67,44 |
50,13 |
75,10 |
40,61 |
110,98 |
64,01 |
79,00 |
82,82 |
85,22 |
135,25 |
71,02 |
186,15 |
105,29 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
493,14 |
- |
493,14 |
4.73 |
2,75 |
34,26 |
88,38 |
36,95 |
10,56 |
14.07 |
16,81 |
26,33 |
36,19 |
18,60 |
24,80 |
20,79 |
63,93 |
29,90 |
40,64 |
28,19 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
29,08 |
- |
29,08 |
0,28 |
1,03 |
0,96 |
2,70 |
1.01 |
1,44 |
1,50 |
1,36 |
1,69 |
1,10 |
1,56 |
2,26 |
5,57 |
2,20 |
0,83 |
1,38 |
2,48 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
35,17 |
- |
35,17 |
0,34 |
1,47 |
9,60 |
1,59 |
0,23 |
0,14 |
0,19 |
0,29 |
0,22 |
0,30 |
0,36 |
0,20 |
0,51 |
0,53 |
0,15 |
19,16 |
0,23 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
144,54 |
- |
144,54 |
1,39 |
6,68 |
11,27 |
8,61 |
4,81 |
8,65 |
6.04 |
5,40 |
6,83 |
2,77 |
17,47 |
9,89 |
6,80 |
5,80 |
4,14 |
10,26 |
29,12 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
34,90 |
- |
34,90 |
0,33 |
2,91 |
1,65 |
3,34 |
2,25 |
2,50 |
1,24 |
1,11 |
2,84 |
1,57 |
1,00 |
1,45 |
2,36 |
3,29 |
2,67 |
2,12 |
2,60 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
25,77 |
- |
25,77 |
0,25 |
0,75 |
1,03 |
7,78 |
0,54 |
1,90 |
0,92 |
1,32 |
2,25 |
1,32 |
0,51 |
2,56 |
1,69 |
0,41 |
0,24 |
1,91 |
0,62 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
2,84 |
- |
2,84 |
0,03 |
0,44 |
0,13 |
0,16 |
0,13 |
0,18 |
0,15 |
0,16 |
0,19 |
0,15 |
0,25 |
0,17 |
0,16 |
0,16 |
0,19 |
0,15 |
0,13 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
- |
- |
- |
. |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
3,04 |
- |
3,04 |
0,03 |
- |
- |
- |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3.01 |
- |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
19,04 |
- |
19,04 |
0,18 |
- |
0,20 |
8,40 |
0,30 |
0,10 |
0,26 |
0,10 |
6,84 |
0,15 |
0,35 |
0,30 |
0,15 |
1,22 |
0,18 |
0,32 |
0,17 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
45,22 |
- |
45,22 |
0,43 |
1,43 |
1,59 |
1,60 |
3,90 |
0,20 |
1,57 |
2,35 |
0,92 |
6,80 |
2,92 |
0,96 |
2,02 |
6,62 |
2,23 |
3,37 |
6,68 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
116,10 |
- |
116,10 |
1,11 |
2,52 |
10,37 |
14,34 |
5,05 |
6,73 |
6,13 |
5,40 |
6,87 |
5,09 |
5,02 |
3,16 |
8,11 |
4,59 |
8,65 |
13,96 |
10,12 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
13,13 |
13,13 |
0,13 |
0,32 |
0,32 |
0,32 |
0,17 |
5,76 |
0,32 |
0,32 |
0,32 |
0,47 |
0,32 |
0,32 |
0,32 |
0,32 |
0,32 |
2,82 |
0,32 |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất chợ |
DCH |
|
19,64 |
19,64 |
0,19 |
0,46 |
0,27 |
0,71 |
4,45 |
0,49 |
2,03 |
1,08 |
1,00 |
1,46 |
0,44 |
0,41 |
0,45 |
1,31 |
- |
3,83 |
1.25 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
268,33 |
268,33 |
2,57 |
27,80 |
16,94 |
- |
4,99 |
4,76 |
10,40 |
1,50 |
4,25 |
3,34 |
21,40 |
22,25 |
13,03 |
10,94 |
42,63 |
65,36 |
18,74 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1.833,99 |
- |
1.833,99 |
17,58 |
43,43 |
56,13 |
90,83 |
53,42 |
78,73 |
120,16 |
139,98 |
83,49 |
130,37 |
111,24 |
100,65 |
223,00 |
140,92 |
147,49 |
190,02 |
124,14 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
34,91 |
- |
34,91 |
0,33 |
3,06 |
0,70 |
0,61 |
0,65 |
0,52 |
0,56 |
0,51 |
1,40 |
0,11 |
0,54 |
9,54 |
12,78 |
0,84 |
0,31 |
1,27 |
1,50 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,13 |
- |
1,13 |
0,01 |
1,13 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,00 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
20,43 |
20,43 |
0,20 |
0,21 |
0,33 |
1,32 |
1,06 |
3,38 |
0,43 |
2,80 |
0,12 |
1,57 |
1,27 |
0,92 |
1,21 |
0,74 |
1,57 |
1,60 |
1,90 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
- |
404,62 |
404,62 |
3,88 |
10,21 |
48,27 |
93,03 |
47,13 |
17,08 |
11,91 |
- |
71,41 |
15,00 |
9,72 |
19,05 |
- |
9,39 |
17,87 |
18,40 |
16,16 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
37,81 |
37,81 |
0,36 |
3,10 |
2,63 |
- |
- |
- |
3,28 |
2,87 |
- |
5,60 |
- |
5,19 |
- |
4,71 |
- |
7,12 |
3,31 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
1,10 |
1,10 |
0,01 |
- |
- |
0,95 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,15 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
12,77 |
|
12,77 |
0,12 |
- |
- |
- |
1,60 |
- |
2,13 |
- |
1,66 |
- |
1,72 |
- |
- |
- |
1,06 |
2,09 |
2,51 |
II |
KHU CHỨC NĂNG* |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất đô thị |
KDT |
|
10.431,51 |
10.431,51 |
100,00 |
209,98 |
709,24 |
1.155,85 |
935,81 |
959,25 |
472,19 |
547,97 |
831,29 |
464,83 |
413,75 |
550,80 |
509,46 |
561,10 |
706,03 |
695,16 |
708,80 |
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
|
2.888,75 |
2.888,75 |
27,69 |
37,17 |
219,38 |
449,38 |
470,03 |
251,66 |
130,29 |
49,33 |
145,06 |
106,12 |
37,70 |
153,89 |
46,60 |
113,16 |
344,31 |
62,40 |
272,28 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6 |
Khu di tích |
KDL |
|
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
|
1.075,77 |
1.075,77 |
10,31 |
- |
36,60 |
103,97 |
113,97 |
419,93 |
45,43 |
198,47 |
80,76 |
19,73 |
- |
56,93 |
- |
- |
- |
- |
- |
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
|
2.000,54 |
2.000,54 |
19,18 |
209,98 |
56,13 |
90,83 |
53,42 |
78,73 |
120,16 |
139,98 |
83,49 |
130,37 |
111,24 |
100,65 |
223,00 |
140,92 |
147,49 |
190,02 |
124,14 |
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
|
247,15 |
247,15 |
2,37 |
0,11 |
55,57 |
3,18 |
4,10 |
2,87 |
4,00 |
3,11 |
7,54 |
22,22 |
14,52 |
16,65 |
25,46 |
32,45 |
5,27 |
17,11 |
32,99 |
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
|
2.247,58 |
2.247,58 |
21,55 |
209,98 |
111,70 |
94,01 |
57,52 |
81,60 |
124,16 |
143,09 |
91,03 |
152,59 |
125,76 |
117,29 |
248,46 |
173,37 |
152,76 |
207,13 |
157,13 |
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Ghi chú: *:Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ ĐIỀU
CHỈNH QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ CỦA HUYỆN AN DƯƠNG,
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số 3565/QĐ-UBND ngày 08/10/2024 của Ủy ban nhân dân
thành phố)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||
TT An Dương |
Lê Thiện |
Đại Bản |
An Hòa |
Hồng Phong |
Tân Tiến |
An Hưng |
An Hồng |
Bắc Sơn |
Nam Sơn |
Lê Lợi |
Đặng Cương |
Đồng Thái |
Quốc Tuấn |
An Đồng |
Hồng Thái |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.748,27 |
46,56 |
155,92 |
175,97 |
56,41 |
97,59 |
32,42 |
124,40 |
118,85 |
64,94 |
50,24 |
119,68 |
160,66 |
185,36 |
74,48 |
132,32 |
152,44 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
1.454,14 |
31,66 |
138,13 |
163,61 |
51,78 |
84,05 |
28,97 |
122,23 |
98,20 |
63,64 |
46,04 |
104,97 |
115,63 |
141,07 |
57,24 |
98,45 |
108,44 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
1.441,57 |
31,66 |
138,13 |
163,61 |
51,78 |
84,05 |
28,97 |
122,23 |
98,20 |
63,64 |
46,04 |
104,97 |
107,78 |
141,07 |
57,24 |
93,74 |
108,44 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
37,59 |
- |
1,55 |
0,20 |
- |
- |
- |
- |
1,53 |
- |
- |
- |
33,90 |
- |
- |
0,41 |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
151,64 |
4,45 |
11,57 |
10,24 |
2,98 |
13,20 |
- |
- |
16,08 |
0,64 |
3,34 |
11,02 |
- |
27,23 |
6,22 |
12,54 |
32,14 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
99,50 |
9,95 |
4,67 |
1,42 |
1,65 |
0,34 |
3,45 |
2,18 |
3,04 |
0,66 |
0,15 |
3,69 |
11,14 |
17,07 |
7,32 |
20,92 |
11,86 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
5,41 |
0,50 |
- |
0,50 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,71 |
- |
- |
- |
3,70 |
- |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
HNK/NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKRa |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
1,25 |
1,25 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ CỦA HUYỆN AN
DƯƠNG, THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số 3565/QĐ-UBND ngày 08/10/2024 của Ủy ban nhân dân
thành phố)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||
TT An Dương |
Lê Thiện |
Đại Bản |
An Hòa |
Hồng Phong |
Tân Tiến |
An Hưng |
An Hồng |
Bắc Sơn |
Nam Sơn |
Lê Lợi |
Đặng Cương |
Đồng Thái |
Quốc Tuấn |
An Đồng |
Hồng Thái |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+ … +(20) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
21,23 |
- |
0,51 |
- |
- |
- |
0,13 |
- |
1,98 |
- |
- |
- |
- |
- |
14,07 |
3,24 |
1,31 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
1,98 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,98 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,86 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,13 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,57 |
0,16 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1,57 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,57 |
- |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,13 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,13 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,16 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,16 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất chợ |
DCH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
15,30 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
12,58 |
1,57 |
1,15 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
2,10 |
- |
0,51 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,49 |
0,10 |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Quyết định 3565/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện An Dương, Thành phố Hải Phòng
Số hiệu: | 3565/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hải Phòng |
Người ký: | Lê Anh Quân |
Ngày ban hành: | 08/10/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 3565/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện An Dương, Thành phố Hải Phòng
Chưa có Video