ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 354/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 28 tháng 02 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 43/2022/QH15 ngày 11/01/2022 của Quốc hội về chính sách tài khóa, tiền tệ hỗ trợ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-CP ngày 30/01/2022 của Chỉnh phủ về Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội và triển khai Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội về chính sách tài khóa, tiền tệ hỗ trợ Chương trình;
Căn cứ Báo cáo số 01/BC-CP ngày 02/01/2022 của Chính phủ về Đề án chính sách tài khóa, tiền tệ để hỗ trợ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội; Tờ trình số 02/TTr-CP ngày 02/01/2022 của Chính phủ về dự thảo Nghị quyết của Quốc hội về chính sách tài khóa, tiền tệ để hỗ trợ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội; Công điện số 126/CĐ-TTg ngày 12/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc đôn đốc triển khai quyết liệt, hiệu quả Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội; đẩy nhanh tiến độ giải ngân vốn đầu tư công;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1336/QĐ-UBND ngày 06/7/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Đình Lập, tỉnh Lạng Sơn;
Căn cứ Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh về việc thông qua Danh mục các dự án phải thu hồi đất năm 2022 theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai; danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2022 theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn;
Xét đề nghị của Chủ tịch UBND huyện Đình Lập tại Tờ trình số 24/TTr- UBND ngày 18/02/2022 và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 83/TTr-STNMT ngày 21/02/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Đình Lập, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030:
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất, số liệu chi tiết tại Phụ lục số 01 kèm theo Quyết định này.
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất, số liệu chi tiết tại Phụ lục số 02 kèm theo Quyết định này.
c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích, số liệu chi tiết tại Phụ lục số 03 kèm theo Quyết định này.
2. Vị trí, ranh giới, diện tích các khu đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/25.000. Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu (năm 2022) của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Đình Lập.
Điều 2. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm đầu (năm 2022) của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Đình Lập, tỉnh Lạng Sơn, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch, số liệu chi tiết tại Phụ lục số 04 kèm theo Quyết định này.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất, số liệu chi tiết tại Phụ lục số 05 kèm theo Quyết định này.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất, số liệu chi tiết tại Phụ lục số 06 kèm theo Quyết định này.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng, số liệu chi tiết tại Phụ lục số 07 kèm theo Quyết định này.
Điều 3. UBND huyện Đình Lập có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Quyết định điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và tổ chức thực hiện theo đúng quy định của pháp luật đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Thường xuyên kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Quyết định điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch UBND huyện Đình Lập, Chủ tịch UBND các xã, thị trấn thuộc huyện Đình Lập và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT TRONG ĐIỀU CHỈNH QUY
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN ĐÌNH LẬP - TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 354/QĐ-UBND ngày 28 /02/2022 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Hiện trạng năm 2021 |
Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2030 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Cấp tỉnh phân bổ (ha) |
Cấp huyện xác định, xác định bổ sung |
Tổng số |
|||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(5)+(6) |
(8) |
I |
Loại đất |
118,954.87 |
100.00 |
|
|
118,954.87 |
100.00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
100,542.78 |
84.52 |
|
|
106,963.00 |
89.92 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
2,026.06 |
1.70 |
|
|
1,859.67 |
1.56 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
325.73 |
0.27 |
|
|
313.91 |
0.26 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
1,326.26 |
1.11 |
|
|
1,290.69 |
1.09 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
1,350.65 |
1.14 |
|
|
1,440.18 |
1.21 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
12,969.61 |
10.90 |
|
|
15,007.94 |
12.62 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
82,814.31 |
69.62 |
|
|
86,904.83 |
73.06 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
7,824.95 |
6.58 |
|
|
7,822.93 |
6.58 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
46.68 |
0.04 |
|
|
39.58 |
0.03 |
1.8 |
Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
9.21 |
0.01 |
|
|
420.12 |
0.35 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
10,244.80 |
8.61 |
|
|
11,908.07 |
10.01 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
7,658.92 |
6.44 |
|
|
7,753.87 |
6.52 |
2.2 |
Đất an ninh |
4.21 |
|
|
|
5.60 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
151.39 |
0.13 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
13.03 |
0.01 |
|
|
120.58 |
0.10 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
13.86 |
0.01 |
|
|
52.54 |
0.04 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
|
|
|
|
96.58 |
0.08 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng (cấp quốc gia, tỉnh, huyện, xã) |
1,029.33 |
0.87 |
|
|
2,204.43 |
1.85 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
910.90 |
0.77 |
|
|
1,375.98 |
1.16 |
- |
Đất thuỷ lợi |
39.81 |
0.03 |
|
|
349.63 |
0.29 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
5.39 |
|
|
|
10.64 |
0.01 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
3.98 |
|
|
|
3.82 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
31.68 |
0.03 |
|
|
32.82 |
0.03 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
6.94 |
0.01 |
|
|
14.65 |
0.01 |
- |
Đất công trình năng lượng |
2.23 |
|
|
|
138.18 |
0.12 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
0.67 |
|
|
|
4.38 |
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hoá |
0.09 |
|
|
|
0.09 |
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
0.65 |
|
|
|
115.35 |
0.10 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
25.90 |
0.02 |
|
|
150.35 |
0.13 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
|
|
|
|
6.50 |
0.01 |
- |
Đất chợ |
1.09 |
|
|
|
2.03 |
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
0.93 |
|
|
|
4.33 |
0.00 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
291.15 |
0.24 |
|
|
368.37 |
0.31 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
44.90 |
0.04 |
|
|
90.31 |
0.08 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
9.29 |
0.01 |
|
|
11.33 |
0.01 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
0.06 |
|
|
|
0.06 |
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
3.36 |
|
|
|
5.17 |
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
1,111.21 |
0.93 |
|
|
978.96 |
0.82 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
64.42 |
0.05 |
|
|
64.42 |
0.05 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
0.14 |
|
|
|
0.14 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
8,167.29 |
6.87 |
|
|
83.80 |
0.07 |
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
|
|
|
|
2,732.11 |
2.30 |
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
|
|
|
|
1,941.50 |
1.63 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
|
|
|
|
101,942.12 |
85.70 |
6 |
Khu du lịch |
|
|
|
|
373.91 |
0.31 |
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp |
|
|
|
|
151.39 |
0.13 |
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
|
|
|
|
40.92 |
0.03 |
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
|
|
|
|
111.80 |
0.09 |
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
798.21 |
0.67 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
|
|
|
|
419.17 |
0.35 |
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ
HÀNH CHÍNH CẤP XÃ HUYỆN ĐÌNH LẬP - TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 354 /QĐ-UBND ngày 28 /02/2022 của UBND tỉnh Lạng
Sơn)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
TT.Đình Lập |
TTNT. Thái Bình |
X.Bắc Xa |
X.Bính Xá |
X.Kiên Mộc |
X.Đình Lập |
X.Thái Bình |
X.Cường Lợi |
X.Châu Sơn |
X.Lâm Ca |
X.Đồng Thắng |
X.Bắc Lãng |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+(...) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1,408.82 |
132.12 |
73.70 |
40.39 |
281.57 |
114.85 |
341.43 |
69.29 |
65.97 |
88.01 |
95.66 |
26.90 |
78.93 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
159.20 |
17.19 |
2.05 |
3.83 |
58.45 |
5.66 |
39.91 |
2.42 |
8.39 |
7.97 |
3.66 |
2.59 |
7.08 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
11.82 |
0.04 |
1.74 |
2.32 |
|
3.19 |
|
0.42 |
0.72 |
2.31 |
0.17 |
0.02 |
0.89 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
165.37 |
17.16 |
1.43 |
4.99 |
73.59 |
5.58 |
23.15 |
2.14 |
7.28 |
8.79 |
7.74 |
4.35 |
9.19 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
139.00 |
13.29 |
43.14 |
2.97 |
12.95 |
2.14 |
13.50 |
23.46 |
6.58 |
3.52 |
10.16 |
2.80 |
4.48 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
36.25 |
|
|
|
|
|
|
|
0.30 |
2.50 |
29.00 |
4.45 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
901.10 |
84.47 |
25.97 |
28.08 |
134.83 |
101.29 |
263.68 |
40.73 |
42.56 |
64.52 |
44.21 |
12.71 |
58.05 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
2.02 |
|
|
0.50 |
|
|
|
|
0.12 |
|
0.80 |
0.60 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
6.17 |
0.01 |
1.08 |
0.16 |
0.99 |
0.18 |
1.19 |
0.14 |
0.87 |
0.71 |
0.79 |
|
0.05 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
1.73 |
|
0.03 |
0.36 |
0.76 |
|
|
0.40 |
|
|
0.10 |
|
0.08 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
351.08 |
|
38.94 |
|
11.83 |
0.50 |
33.44 |
84.93 |
1.00 |
2.78 |
162.42 |
|
15.24 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
0.14 |
|
|
|
0.14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
350.94 |
|
38.94 |
|
11.69 |
0.50 |
33.44 |
84.93 |
1.00 |
2.78 |
162.42 |
|
15.24 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
5.29 |
1.14 |
0.30 |
0.40 |
|
0.30 |
1.77 |
0.10 |
|
0.24 |
0.85 |
|
0.19 |
(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ ĐIỀU
CHỈNH QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ HUYỆN ĐÌNH LẬP - TỈNH
LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 354 /QĐ-UBND ngày 28 /02/2022 của UBND tỉnh Lạng
Sơn)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
TT.Đình Lập |
TTNT. Thái Bình |
X.Bắc Xa |
X.Bính Xá |
X.Kiên Mộc |
X.Đình Lập |
X.Thái Bình |
X.Cường Lợi |
X.Châu Sơn |
X.Lâm Ca |
X.Đồng Thắng |
X.Bắc Lãng |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+(...) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
7,811.26 |
139.94 |
|
1,985.25 |
2,387.43 |
836.00 |
1,203.91 |
44.07 |
508.48 |
589.62 |
60.00 |
|
56.56 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
9.00 |
|
|
|
9.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
133.00 |
|
|
120.00 |
13.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
2,074.58 |
95.94 |
|
1,059.95 |
127.13 |
700.00 |
|
|
|
60.00 |
|
|
31.56 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
5,330.06 |
44.00 |
|
805.30 |
2,069.52 |
135.00 |
1,133.46 |
44.07 |
508.48 |
505.23 |
60.00 |
|
25.00 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
264.62 |
|
|
|
168.78 |
1.00 |
70.45 |
|
|
24.39 |
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
272.23 |
23.16 |
0.34 |
2.84 |
80.84 |
3.01 |
85.95 |
1.61 |
23.25 |
33.26 |
1.54 |
0.53 |
15.90 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
13.80 |
|
|
|
1.50 |
|
12.30 |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0.18 |
|
|
0.05 |
0.06 |
|
0.07 |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
14.49 |
|
0.04 |
|
|
|
14.45 |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
15.89 |
11.37 |
|
|
|
|
4.17 |
0.35 |
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
10.44 |
|
|
0.05 |
7.12 |
|
0.71 |
0.20 |
0.61 |
1.75 |
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
20.78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12.36 |
|
|
8.42 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng (cấp quốc gia, tỉnh, huyện, xã) |
DHT |
178.38 |
10.15 |
0.30 |
0.65 |
69.13 |
1.40 |
51.15 |
0.54 |
19.57 |
17.56 |
1.13 |
0.53 |
6.27 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
49.03 |
5.23 |
0.30 |
0.63 |
16.99 |
0.50 |
6.53 |
0.40 |
7.58 |
3.60 |
1.10 |
0.05 |
6.12 |
- |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
41.62 |
|
|
|
38.59 |
|
|
|
2.93 |
0.10 |
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0.70 |
0.03 |
|
|
0.19 |
0.06 |
0.23 |
0.07 |
|
0.09 |
0.03 |
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0.19 |
|
|
|
0.08 |
|
0.05 |
|
|
0.06 |
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0.61 |
|
|
|
0.07 |
0.47 |
|
0.07 |
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0.02 |
|
|
0.02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hoá |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
6.23 |
0.76 |
|
|
|
0.37 |
4.83 |
|
0.12 |
|
|
|
0.15 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
73.48 |
4.13 |
|
|
13.21 |
|
39.51 |
|
8.94 |
7.21 |
|
0.48 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
6.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.50 |
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0.65 |
0.16 |
|
|
0.35 |
|
0.14 |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
14.96 |
|
|
2.09 |
1.98 |
1.61 |
2.48 |
0.52 |
3.07 |
1.59 |
0.41 |
|
1.21 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1.48 |
1.48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0.48 |
|
|
|
|
|
0.48 |
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0.70 |
|
|
|
0.70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 PHÂN BỔ DIỆN TÍCH
CÁC LOẠI ĐẤT ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ HUYỆN ĐÌNH LẬP - TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 354 /QĐ-UBND ngày 28 /02/2022 của UBND tỉnh Lạng
Sơn)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
TT.Đình Lập |
TTNT. Thái Bình |
X.Bắc Xa |
X.Bính Xá |
X.Kiên Mộc |
X.Đình Lập |
X.Thái Bình |
X.Cường Lợi |
X.Châu Sơn |
X.Lâm Ca |
X.Đồng Thắng |
X.Bắc Lãng |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+(...) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
I |
Loại đất |
|
118,954.87 |
633.79 |
1,160.33 |
15,642.45 |
14,388.82 |
15,777.39 |
13,208.57 |
15,502.26 |
7,853.77 |
9,662.11 |
13,917.46 |
5,388.08 |
5,819.84 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
104,659.02 |
340.50 |
1,063.79 |
14,330.21 |
13,367.34 |
14,603.10 |
12,339.82 |
7,608.65 |
7,587.05 |
9,171.26 |
13,425.96 |
5,286.25 |
5,535.11 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1,898.60 |
11.54 |
5.17 |
136.33 |
311.48 |
241.30 |
332.73 |
162.18 |
155.48 |
131.46 |
264.05 |
52.39 |
94.49 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
322.16 |
4.17 |
3.62 |
75.79 |
|
110.50 |
|
62.29 |
5.60 |
31.68 |
14.59 |
9.19 |
4.74 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1,204.83 |
32.92 |
8.05 |
106.90 |
78.18 |
169.80 |
201.94 |
109.26 |
103.98 |
45.58 |
237.80 |
40.63 |
69.79 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1,309.59 |
42.02 |
236.91 |
5.50 |
33.06 |
26.42 |
94.80 |
302.94 |
94.67 |
25.64 |
419.51 |
10.91 |
17.22 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
13,862.01 |
|
|
4,832.97 |
195.16 |
2,235.28 |
625.47 |
|
359.61 |
834.22 |
1,431.82 |
1,868.59 |
1,478.90 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
86,045.38 |
253.34 |
811.40 |
9,246.00 |
12,547.17 |
11,921.15 |
11,016.02 |
7,029.69 |
6,869.26 |
8,133.29 |
11,031.49 |
3,313.27 |
3,873.30 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
7,823.80 |
|
17.17 |
837.74 |
903.63 |
546.53 |
486.81 |
521.95 |
1,535.16 |
1,124.72 |
573.36 |
945.23 |
331.49 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
43.09 |
0.68 |
1.97 |
2.16 |
7.02 |
6.47 |
8.15 |
4.57 |
2.01 |
0.68 |
8.38 |
0.25 |
0.75 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
295.52 |
|
0.30 |
0.36 |
195.28 |
2.68 |
60.72 |
|
2.04 |
0.39 |
32.90 |
0.19 |
0.66 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
11,194.04 |
213.21 |
95.12 |
223.84 |
690.83 |
326.06 |
585.79 |
7,841.00 |
232.63 |
252.49 |
429.66 |
87.56 |
215.85 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
7,661.36 |
1.97 |
2.44 |
52.09 |
30.99 |
|
13.52 |
7,556.65 |
|
|
3.70 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
5.87 |
0.37 |
0.10 |
0.10 |
0.16 |
0.20 |
4.10 |
0.20 |
0.20 |
0.10 |
0.12 |
0.12 |
0.10 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
71.39 |
|
|
|
|
|
71.39 |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
38.77 |
26.97 |
0.18 |
|
7.27 |
|
3.43 |
|
0.47 |
0.30 |
0.13 |
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
20.05 |
1.06 |
3.10 |
0.49 |
0.94 |
0.53 |
3.83 |
1.94 |
2.72 |
1.34 |
2.73 |
|
1.37 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
67.72 |
20.00 |
|
|
|
|
25.00 |
|
|
19.72 |
|
|
3.00 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng (cấp quốc gia, tỉnh, huyện, xã) |
DHT |
1,894.47 |
106.74 |
39.69 |
81.00 |
458.21 |
130.48 |
301.91 |
132.79 |
146.19 |
130.64 |
192.80 |
39.69 |
134.35 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1,219.24 |
53.14 |
31.37 |
75.75 |
122.81 |
86.97 |
202.80 |
126.36 |
113.64 |
101.34 |
159.26 |
35.65 |
110.15 |
- |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
358.40 |
7.05 |
1.24 |
0.68 |
315.93 |
4.57 |
0.91 |
0.92 |
12.90 |
2.41 |
9.60 |
0.79 |
1.43 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
8.43 |
1.38 |
0.37 |
0.67 |
0.55 |
0.38 |
1.00 |
0.37 |
0.53 |
0.55 |
1.69 |
0.52 |
0.43 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
3.80 |
1.67 |
0.40 |
0.13 |
0.08 |
0.19 |
0.07 |
0.11 |
0.20 |
0.10 |
0.19 |
0.64 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
31.78 |
6.14 |
1.34 |
1.79 |
3.36 |
3.16 |
2.86 |
2.90 |
1.71 |
1.89 |
3.88 |
0.81 |
1.94 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
8.25 |
1.55 |
0.87 |
|
0.24 |
|
0.43 |
0.87 |
1.26 |
0.45 |
1.56 |
0.63 |
0.38 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
39.13 |
0.56 |
1.43 |
0.06 |
0.44 |
35.12 |
0.24 |
0.17 |
0.09 |
0.20 |
0.72 |
0.05 |
0.08 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0.72 |
0.23 |
0.05 |
|
0.16 |
0.02 |
0.06 |
|
|
0.02 |
0.13 |
0.01 |
0.03 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hoá |
DDT |
0.09 |
0.02 |
|
|
|
0.07 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
107.50 |
23.97 |
|
|
|
|
44.32 |
|
4.31 |
15.00 |
|
|
19.90 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
115.13 |
10.05 |
1.60 |
1.92 |
14.64 |
|
49.22 |
1.09 |
11.55 |
8.68 |
15.77 |
0.59 |
0.01 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
2.00 |
0.98 |
1.02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
4.33 |
2.12 |
|
|
0.35 |
|
1.86 |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
308.55 |
|
|
15.62 |
48.63 |
36.31 |
71.85 |
20.76 |
23.32 |
20.64 |
48.49 |
8.13 |
14.80 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
55.39 |
33.92 |
21.47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
11.15 |
3.65 |
0.10 |
0.26 |
1.16 |
0.87 |
1.52 |
1.25 |
0.37 |
0.46 |
0.53 |
0.72 |
0.25 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0.06 |
0.03 |
|
0.03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
3.36 |
0.22 |
|
|
1.70 |
0.72 |
0.20 |
0.01 |
0.34 |
|
0.06 |
|
0.11 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
987.03 |
16.14 |
23.02 |
74.26 |
141.40 |
156.95 |
87.17 |
68.30 |
59.03 |
79.29 |
180.70 |
38.89 |
61.87 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
64.42 |
|
5.02 |
|
|
|
|
59.10 |
|
|
0.30 |
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0.13 |
|
|
|
0.03 |
|
|
|
|
|
0.10 |
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
3,101.82 |
80.09 |
1.43 |
1,088.40 |
330.65 |
848.24 |
282.95 |
52.61 |
34.10 |
238.36 |
61.83 |
14.28 |
68.89 |
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
1,794.12 |
633.79 |
1,160.33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
1,379.53 |
23.03 |
104.09 |
60.99 |
148.15 |
115.12 |
183.84 |
200.00 |
107.56 |
67.55 |
293.93 |
27.22 |
48.04 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
99,907.40 |
253.34 |
811.40 |
14,078.97 |
12,742.32 |
14,156.43 |
11,641.49 |
7,029.69 |
7,228.86 |
8,967.51 |
12,463.32 |
5,181.87 |
5,352.20 |
6 |
Khu du lịch |
KDL |
48.00 |
48.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp |
KPC |
71.39 |
|
|
|
|
|
71.39 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
30.92 |
14.79 |
|
|
|
|
16.13 |
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
25.44 |
25.44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
798.21 |
|
|
45.56 |
78.98 |
163.59 |
113.87 |
118.96 |
54.60 |
29.20 |
119.24 |
23.05 |
51.15 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
324.44 |
|
|
16.11 |
49.57 |
36.84 |
75.68 |
22.70 |
26.04 |
21.98 |
51.22 |
8.13 |
16.17 |
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC
LOẠI ĐẤT ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ HUYỆN ĐÌNH LẬP - TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 354 /QĐ-UBND ngày 28 /02/2022 của UBND tỉnh Lạng
Sơn)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
TT.Đình Lập |
TTNT. Thái Bình |
X.Bắc Xa |
X.Bính Xá |
X.Kiên Mộc |
X.Đình Lập |
X.Thái Bình |
X.Cường Lợi |
X.Châu Sơn |
X.Lâm Ca |
X.Đồng Thắng |
X.Bắc Lãng |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+(...) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(14) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
583.96 |
70.19 |
10.05 |
9.42 |
39.84 |
44.02 |
209.69 |
3.68 |
37.38 |
59.46 |
21.31 |
20.07 |
58.85 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
57.38 |
8.92 |
0.01 |
0.21 |
0.83 |
0.56 |
29.93 |
0.11 |
3.80 |
4.90 |
1.33 |
1.66 |
5.12 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3.53 |
|
|
|
|
0.21 |
|
0.05 |
0.69 |
1.97 |
0.03 |
|
0.58 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
66.18 |
7.63 |
0.41 |
0.90 |
21.85 |
0.39 |
13.97 |
0.11 |
5.20 |
5.32 |
3.42 |
2.07 |
4.91 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
32.87 |
2.60 |
7.69 |
0.57 |
0.91 |
0.41 |
5.28 |
0.36 |
3.75 |
2.36 |
4.43 |
1.86 |
2.65 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
7.60 |
|
|
|
|
|
|
|
0.30 |
2.50 |
1.60 |
3.20 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
417.65 |
51.03 |
1.31 |
7.74 |
16.15 |
42.66 |
160.08 |
3.10 |
23.77 |
43.84 |
10.52 |
11.28 |
46.17 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
1.15 |
|
|
0.50 |
|
|
|
|
0.05 |
|
|
0.60 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2.28 |
0.01 |
0.63 |
|
0.10 |
|
0.43 |
|
0.56 |
0.54 |
0.01 |
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
17.14 |
1.93 |
0.88 |
1.10 |
0.50 |
0.19 |
4.60 |
0.16 |
2.21 |
1.92 |
1.26 |
0.10 |
2.29 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0.70 |
|
|
0.70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
2.44 |
0.22 |
0.08 |
|
|
|
1.71 |
|
0.28 |
0.12 |
|
|
0.03 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0.78 |
0.03 |
|
0.06 |
|
|
0.02 |
0.10 |
0.32 |
|
|
|
0.25 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng (cấp quốc gia, tỉnh, huyện, xã) |
DHT |
2.84 |
0.20 |
0.27 |
|
0.10 |
0.05 |
0.12 |
0.05 |
0.20 |
0.39 |
1.01 |
|
0.45 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0.43 |
|
|
|
0.10 |
|
|
|
|
0.10 |
0.03 |
|
0.20 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0.21 |
|
|
|
|
|
|
|
0.12 |
|
|
|
0.09 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
1.87 |
|
0.15 |
|
|
0.05 |
0.12 |
0.05 |
0.08 |
0.29 |
0.98 |
|
0.15 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0.20 |
0.20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0.04 |
|
0.03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.01 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hoá |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
0.09 |
|
0.09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
7.95 |
|
|
0.20 |
0.40 |
0.04 |
2.75 |
0.01 |
1.41 |
1.28 |
0.20 |
0.10 |
1.56 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1.85 |
1.36 |
0.49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0.58 |
0.12 |
0.04 |
0.14 |
|
0.10 |
|
|
|
0.13 |
0.05 |
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ HUYỆN ĐÌNH LẬP
- TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 354 /QĐ-UBND ngày 28 /02/2022 của UBND tỉnh Lạng
Sơn)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
TT.Đình Lập |
TTNT. Thái Bình |
X.Bắc Xa |
X.Bính Xá |
X.Kiên Mộc |
X.Đình Lập |
X.Thái Bình |
X.Cường Lợi |
X.Châu Sơn |
X.Lâm Ca |
X.Đồng Thắng |
X.Bắc Lãng |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+(...) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
762.09 |
91.57 |
10.95 |
10.67 |
179.56 |
45.03 |
213.05 |
6.55 |
39.85 |
59.64 |
24.48 |
20.55 |
60.19 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
114.22 |
13.44 |
0.01 |
0.27 |
50.43 |
0.65 |
31.00 |
0.15 |
4.87 |
4.90 |
1.36 |
1.74 |
5.40 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
3.57 |
0.04 |
|
|
|
0.21 |
|
0.05 |
0.69 |
1.97 |
0.03 |
|
0.58 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
120.08 |
10.66 |
0.41 |
1.22 |
68.99 |
0.61 |
14.83 |
0.34 |
5.90 |
5.35 |
4.12 |
2.27 |
5.38 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
48.31 |
5.12 |
8.29 |
1.07 |
9.09 |
0.61 |
5.66 |
1.70 |
4.45 |
2.43 |
4.87 |
1.96 |
3.06 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
7.60 |
|
|
|
|
|
|
|
0.30 |
2.50 |
1.60 |
3.20 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
468.73 |
62.33 |
1.61 |
8.11 |
50.11 |
43.16 |
161.13 |
4.36 |
23.77 |
43.92 |
12.50 |
11.38 |
46.35 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
1.15 |
|
|
0.50 |
|
|
|
|
0.05 |
|
|
0.60 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
3.15 |
0.02 |
0.63 |
|
0.94 |
|
0.43 |
|
0.56 |
0.54 |
0.03 |
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
49.05 |
|
|
|
7.87 |
|
12.34 |
|
|
|
28.84 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
49.05 |
|
|
|
7.87 |
|
12.34 |
|
|
|
28.84 |
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
1.97 |
0.45 |
0.24 |
|
|
|
1.18 |
0.10 |
|
|
|
|
|
(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ HUYỆN ĐÌNH LẬP
- TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 354 /QĐ-UBND ngày 28 /02/2022 của UBND tỉnh Lạng
Sơn)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
TT.Đình Lập |
TTNT. Thái Bình |
X.Bắc Xa |
X.Bính Xá |
X.Kiên Mộc |
X.Đình Lập |
X.Thái Bình |
X.Cường Lợi |
X.Châu Sơn |
X.Lâm Ca |
X.Đồng Thắng |
X.Bắc Lãng |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+(...) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
4,875.08 |
62.20 |
|
910.00 |
2,091.96 |
|
941.05 |
4.00 |
486.51 |
369.36 |
10.00 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0.63 |
0.63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
900.00 |
|
|
900.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
3,748.85 |
61.57 |
|
10.00 |
1,923.18 |
|
884.23 |
4.00 |
486.51 |
369.36 |
10.00 |
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
225.60 |
|
|
|
168.78 |
|
56.82 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
190.39 |
20.22 |
|
0.73 |
53.44 |
0.50 |
67.90 |
0.14 |
19.47 |
21.69 |
0.03 |
|
6.27 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
1.50 |
|
|
|
1.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0.18 |
|
|
0.05 |
0.06 |
|
0.07 |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
9.89 |
|
|
|
|
|
9.89 |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
11.37 |
11.37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1.28 |
|
|
0.05 |
|
|
0.31 |
|
|
0.92 |
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
9.72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.72 |
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng (cấp quốc gia, tỉnh, huyện, xã) |
DHT |
152.44 |
8.08 |
|
0.63 |
49.80 |
0.50 |
56.54 |
0.07 |
19.47 |
11.05 |
0.03 |
|
6.27 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
26.96 |
3.02 |
|
0.63 |
0.20 |
0.50 |
5.45 |
|
7.48 |
3.56 |
|
|
6.12 |
- |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
41.62 |
|
|
|
38.59 |
|
|
|
2.93 |
0.10 |
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0.48 |
|
|
|
0.09 |
|
0.20 |
0.07 |
|
0.09 |
0.03 |
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0.36 |
0.17 |
|
|
0.08 |
|
0.05 |
|
|
0.06 |
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hoá |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
5.54 |
0.76 |
|
|
|
|
4.51 |
|
0.12 |
|
|
|
0.15 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
77.48 |
4.13 |
|
|
10.84 |
|
46.33 |
|
8.94 |
7.24 |
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0.65 |
0.16 |
|
|
0.35 |
|
0.14 |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.68 |
|
|
|
1.73 |
|
0.88 |
0.07 |
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0.59 |
0.59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0.09 |
0.02 |
|
|
|
|
0.07 |
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 354/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu (năm 2022) của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Đình Lập, tỉnh Lạng Sơn
Số hiệu: | 354/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lạng Sơn |
Người ký: | Lương Trọng Quỳnh |
Ngày ban hành: | 28/02/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 354/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu (năm 2022) của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Đình Lập, tỉnh Lạng Sơn
Chưa có Video