ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 353/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 23 tháng 6 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN NINH PHƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất tỉnh thời kỳ 2021-2030, kế hoạch sử dụng đất tỉnh 5 năm 2021-2025 cho các huyện, thành phố;
Căn cứ Quyết định số 350/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Ninh Phước;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Ninh Phước tại Tờ trình số 90/TTr-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2851/TTr-STNMT ngày 23 tháng 6 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Ninh Phước với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: Tổng diện tích tự nhiên: 33.944,48 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 25.798,05 ha; chiếm 76 % tổng diện tích tự nhiên.
- Đất phi nông nghiệp: 5.793,00 ha; chiếm 17,07 % tổng diện tích tự nhiên.
- Đất chưa sử dụng: 2.353,43 ha; chiếm 6,93 % tổng diện tích tự nhiên.
(Chi tiết tại Biểu 1 đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Tổng diện tích thu hồi: 491,81 ha, trong đó:
- Thu hồi đất nông nghiệp: 455,23 ha.
- Thu hồi đất phi nông nghiệp: 36,58 ha.
(Chi tiết tại Biểu 2 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 681,69 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 2,83 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở: 2,55 ha.
(Chi tiết tại Biểu 3 đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng cho các mục đích:
- Đưa vào sử dụng mục đích nông nghiệp: 16,00 ha;
- Đưa vào sử dụng mục đích phi nông nghiệp: 91,41 ha;
(Chi tiết tại Biểu 4 đính kèm)
5. Công trình, dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất
(Chi tiết tại Biểu 5 kèm theo)
6. Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Ninh Phước, tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp, kèm theo Quyết định này.
(Các phụ lục, bản đồ, danh mục công trình dự án và báo cáo thuyết minh nêu trên do Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định, trình duyệt tại Tờ trình số 2851/TTr-STNMT ngày 23/6/2022).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Ninh Phước có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất và thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật, đảm bảo thống nhất, chặt chẽ từ huyện đến cấp xã, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai, ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất; không giải quyết thu hồi đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định của pháp luật đất đai.
4. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
5. Định kỳ hàng năm, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
6. Khi thực hiện thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất ở, đất thương mại dịch vụ, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp cho hộ gia đình, cá nhân, Ủy ban nhân dân huyện có trách nhiệm: Chỉ đạo các phòng chuyên môn kiểm tra, xác định vị trí, diện tích đất chuyển mục đích phải có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, phù hợp với quy hoạch nông thôn mới, quy hoạch chỉnh trang khu dân cư nông thôn, khu dân cư đô thị,…, có cơ sở hạ tầng; đối với đất ở phải xen kẹt trong khu dân cư, khuyến khích chuyển mục đích đất vườn ao liền kề đất ở nhưng không được công nhận là đất ở sang đất ở. Diện tích cho phép chuyển mục đích sử dụng đất phù hợp với hạn mức quy định tại Quyết định 93/2014/QĐ-UBND ngày 28/11/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Giao trách nhiệm cho Sở Tài nguyên và Môi trường:
1. Chủ trì, phối hợp với các sở, ngành, đơn vị có liên quan hướng dẫn, đôn đốc Ủy ban nhân dân huyện Ninh Phước thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2022 theo đúng quy định pháp luật.
2. Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất hàng năm huyện Ninh Phước để chấn chỉnh, xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý kịp thời các vi phạm theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Ninh Phước chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
BIỂU 1: PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2022 CỦA HUYỆN NINH PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số: 353/QĐ-UBND ngày /6/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
DT cấp Tỉnh phân bổ đến năm 2025 |
DT cấp huyện được xác định, xác định bổ sung |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
TT Phước Dân |
Xã Phước Thái |
Xã Phước Hậu |
Xã Phước Thuận |
Xã Phước Hữu |
Xã Phước Sơn |
Xã An Hải |
Xã Phước Hải |
Xã Phước Vinh |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(6) |
(7) |
(4)=(5+…+15) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
|
TỔNG DTTN (1+2+3) |
|
|
|
33.944,48 |
2.152,01 |
11.713,92 |
1.454,13 |
1.245,60 |
6.052,53 |
1.407,67 |
2.171,24 |
3.138,10 |
4.609,28 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
26.997 |
-1.199 |
25.798,05 |
1.478,14 |
11.060,74 |
1.215,03 |
883,41 |
4.057,29 |
988,04 |
1.509,56 |
2.376,31 |
2.229,53 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
5.943 |
164 |
6.106,69 |
952,07 |
921,70 |
898,06 |
383,46 |
1.799,91 |
270,85 |
302,59 |
482,23 |
95,82 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
5.786 |
157 |
5.943,00 |
952,07 |
811,24 |
898,06 |
383,46 |
1.746,86 |
270,67 |
302,59 |
482,23 |
95,82 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
5.616 |
5.616,26 |
174,40 |
508,49 |
110,88 |
41,66 |
855,26 |
412,34 |
550,04 |
1.780,16 |
1.183,03 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4.474 |
-376 |
4.098,09 |
350,29 |
1.673,81 |
205,82 |
447,68 |
433,65 |
298,01 |
309,37 |
96,78 |
282,68 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
7.975 |
-56 |
7.918,88 |
|
7.344,61 |
|
|
347,74 |
|
|
|
226,53 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1.268 |
296 |
1.564,04 |
|
609,95 |
|
|
608,36 |
|
|
|
345,73 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất tự nhiên |
RSN |
638 |
-211 |
427,46 |
|
87,31 |
|
|
206,93 |
|
|
|
133,22 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
286 |
285,99 |
|
1,23 |
|
0,19 |
12,37 |
0,10 |
265,12 |
6,27 |
0,71 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
208 |
208,10 |
1,38 |
0,95 |
0,27 |
10,42 |
|
6,74 |
82,44 |
10,87 |
95,03 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.943 |
-150 |
5.793,00 |
610,74 |
605,47 |
231,51 |
360,84 |
1.469,71 |
378,72 |
661,68 |
596,21 |
878,12 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
117 |
-1 |
116,33 |
5,85 |
3,15 |
|
|
|
1,17 |
|
11,69 |
94,47 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
5 |
|
4,65 |
4,53 |
|
|
|
|
|
|
0,12 |
|
2.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
94 |
-19 |
74,86 |
21,67 |
0,51 |
0,16 |
6,94 |
1,91 |
1,14 |
42,02 |
0,39 |
0,12 |
2.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
77 |
-1 |
76,71 |
5,33 |
1,98 |
0,80 |
5,41 |
0,98 |
3,15 |
56,64 |
1,56 |
0,86 |
2.5 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
23 |
-1 |
22,04 |
|
|
|
|
|
|
7,65 |
14,39 |
|
2.6 |
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm |
SKX |
|
110 |
110,03 |
|
34,82 |
|
15,65 |
8,84 |
7,92 |
8,90 |
|
33,90 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4.015 |
-371 |
3.643,72 |
292,12 |
408,26 |
144,32 |
126,69 |
1.203,68 |
171,41 |
282,71 |
418,00 |
596,53 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.146 |
|
1.146,00 |
141,99 |
99,65 |
74,62 |
50,82 |
163,03 |
83,75 |
139,22 |
253,79 |
139,13 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
1.252 |
-3 |
1.249,36 |
79,43 |
105,94 |
45,21 |
43,03 |
373,55 |
73,45 |
109,97 |
100,99 |
317,79 |
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
6 |
-3 |
3,38 |
2,01 |
0,19 |
0,11 |
0,32 |
|
0,28 |
0,10 |
0,08 |
0,29 |
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
8 |
-1 |
7,01 |
3,30 |
0,19 |
0,18 |
1,22 |
0,23 |
1,04 |
0,13 |
0,45 |
0,27 |
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
52 |
-3 |
48,68 |
13,60 |
2,43 |
6,55 |
4,54 |
3,85 |
4,01 |
3,22 |
5,55 |
4,93 |
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
38 |
-5 |
33,49 |
6,53 |
3,94 |
3,25 |
3,29 |
5,47 |
2,88 |
4,21 |
2,37 |
1,55 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
1.279 |
-339 |
940,02 |
0,01 |
183,62 |
0,02 |
|
619,20 |
0,04 |
5,00 |
14,42 |
117,71 |
- |
Đất bưu chính viễn thông |
DBV |
1 |
|
0,81 |
0,17 |
0,06 |
0,02 |
0,03 |
0,18 |
0,06 |
0,14 |
0,07 |
0,08 |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
24 |
|
23,90 |
|
|
0,14 |
0,71 |
22,69 |
|
0,28 |
0,08 |
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
8 |
-8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
14 |
|
14,39 |
1,12 |
0,74 |
1,47 |
2,26 |
1,25 |
2,75 |
1,93 |
1,83 |
1,04 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
181 |
-10 |
170,73 |
43,18 |
11,14 |
12,08 |
19,60 |
13,81 |
2,81 |
17,73 |
37,80 |
12,58 |
- |
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
|
|
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
6 |
5,85 |
0,68 |
0,36 |
0,67 |
0,87 |
0,42 |
0,34 |
0,78 |
0,57 |
1,16 |
2.8 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
8 |
7,54 |
1,14 |
0,92 |
0,36 |
0,65 |
1,16 |
1,00 |
0,33 |
0,39 |
1,59 |
2.9 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
2 |
1,97 |
1,58 |
|
|
0,05 |
|
0,28 |
|
|
0,06 |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.053 |
-43 |
1.010,47 |
0,09 |
107,89 |
62,80 |
113,71 |
236,26 |
106,60 |
172,00 |
118,12 |
93,00 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
211 |
|
211,00 |
211,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
19 |
-2 |
17,01 |
9,59 |
0,21 |
1,34 |
0,44 |
1,65 |
1,06 |
0,94 |
0,70 |
1,08 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2 |
|
1,80 |
0,09 |
0,17 |
|
0,41 |
0,39 |
0,08 |
|
|
0,66 |
2.14 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
15 |
15,26 |
1,90 |
3,73 |
2,75 |
2,51 |
1,43 |
0,71 |
1,53 |
0,64 |
0,06 |
2.15 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
465 |
465,18 |
45,63 |
43,67 |
17,08 |
88,38 |
13,34 |
82,20 |
88,88 |
30,21 |
55,79 |
2.16 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
10 |
10,37 |
10,22 |
|
|
|
0,07 |
|
0,08 |
|
|
2.17 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
4 |
4,06 |
|
0,16 |
1,90 |
|
|
2,00 |
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.003 |
1.350 |
2.353,43 |
63,13 |
47,71 |
7,59 |
1,35 |
525,53 |
40,91 |
|
165,58 |
1.501,63 |
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất đô thị |
KDT |
2.152 |
|
2.152,01 |
2.152,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
5.786 |
157 |
5.943,00 |
952,07 |
811,24 |
898,06 |
383,46 |
1.746,86 |
270,67 |
302,59 |
482,23 |
95,82 |
3 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
9.438 |
45 |
9.482,92 |
|
7.954,56 |
|
|
956,10 |
|
|
|
572,26 |
4 |
Khu du lịch |
KDL |
176 |
-134 |
42,02 |
|
|
|
|
|
|
42,02 |
|
|
5 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
960 |
|
960,00 |
960,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
94 |
-30 |
63,69 |
21,67 |
|
|
|
|
|
42,02 |
|
|
7 |
Khu dân cư nông thôn |
KNT |
1.211 |
-201 |
1.010,38 |
|
107,89 |
62,80 |
113,71 |
236,26 |
106,60 |
172,00 |
118,12 |
93,00 |
Ghi chú: Diện tích các Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
BIỂU 2: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN NINH PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số: 353/QĐ-UBND ngày /6/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
TT Phước Dân |
Xã Phước Thái |
Xã Phước Hậu |
Xã Phước Thuận |
Xã Phước Hữu |
Xã Phước Sơn |
Xã An Hải |
Xã Phước Hải |
Xã Phước Vinh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(13) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
455,23 |
16,75 |
74,79 |
21,45 |
0,49 |
271,75 |
9,28 |
17,53 |
31,99 |
11,20 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
54,29 |
11,46 |
2,44 |
16,06 |
|
19,55 |
2,97 |
0,61 |
1,20 |
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
54,29 |
11,46 |
2,44 |
16,06 |
|
19,55 |
2,97 |
0,61 |
1,20 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
321,73 |
1,44 |
29,77 |
4,20 |
0,17 |
229,00 |
6,10 |
12,11 |
30,61 |
8,33 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
69,59 |
3,85 |
39,11 |
1,19 |
0,19 |
21,01 |
0,21 |
1,28 |
0,13 |
2,62 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
4,20 |
|
3,15 |
|
|
0,93 |
|
|
|
0,12 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1,21 |
|
0,32 |
|
|
0,89 |
|
|
|
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
3,42 |
|
|
|
|
0,37 |
|
3,00 |
0,05 |
|
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,79 |
|
|
|
0,13 |
|
|
0,53 |
|
0,13 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
36,58 |
1,02 |
0,16 |
1,24 |
|
18,40 |
0,86 |
4,69 |
4,99 |
5,22 |
2.1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,29 |
|
|
|
|
|
|
0,25 |
|
0,04 |
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,75 |
0,45 |
|
|
|
0,07 |
|
0,10 |
0,13 |
|
2.3 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,49 |
|
|
|
|
|
|
|
0,49 |
|
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
6,88 |
|
0,16 |
0,92 |
|
2,97 |
0,58 |
0,35 |
0,70 |
1,20 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,45 |
|
|
|
|
0,45 |
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
5,17 |
|
0,16 |
0,79 |
|
2,52 |
0,43 |
0,28 |
0,33 |
0,66 |
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
0,47 |
|
|
|
|
|
0,15 |
0,07 |
0,09 |
0,16 |
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
0,72 |
|
|
0,13 |
|
|
|
|
0,25 |
0,34 |
- |
Đất chợ |
DCH |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
0,03 |
2.5 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
0,04 |
2.6 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
2.7 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
10,66 |
|
|
0,12 |
|
|
|
3,75 |
3,42 |
3,37 |
2.8 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,35 |
|
|
|
|
|
|
0,20 |
|
0,15 |
2.9 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
16,13 |
0,40 |
|
0,07 |
|
15,31 |
0,28 |
0,03 |
|
0,04 |
2.10 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,05 |
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
BIỂU 3: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN NINH PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số: 353/QĐ-UBND ngày /6/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
TT Phước Dân |
Xã Phước Thái |
Xã Phước Hậu |
Xã Phước Thuận |
Xã Phước Hữu |
Xã Phước Sơn |
Xã An Hải |
Xã Phước Hải |
Xã Phước Vinh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(15) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
681,69 |
50,87 |
100,30 |
24,25 |
9,33 |
303,41 |
18,58 |
91,23 |
55,20 |
28,52 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
138,20 |
34,43 |
3,14 |
16,56 |
2,80 |
49,45 |
2,97 |
14,97 |
11,55 |
2,33 |
|
Tr. đó: đất chuyên lúa nước |
LUC/PNN |
138,20 |
34,43 |
3,14 |
16,56 |
2,80 |
49,45 |
2,97 |
14,97 |
11,55 |
2,33 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
392,95 |
8,03 |
46,27 |
5,50 |
3,30 |
230,72 |
12,86 |
26,58 |
43,40 |
16,29 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
95,06 |
7,11 |
47,42 |
2,19 |
2,49 |
21,05 |
2,60 |
2,35 |
0,20 |
9,65 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
4,20 |
|
3,15 |
|
|
0,93 |
|
|
|
0,12 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
1,21 |
|
0,32 |
|
|
0,89 |
|
|
|
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
47,19 |
0,17 |
|
|
|
0,37 |
|
46,60 |
0,05 |
|
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
2,88 |
1,13 |
|
|
0,74 |
|
0,15 |
0,73 |
|
0,13 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
2,55 |
|
|
0,49 |
1,38 |
|
|
0,68 |
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác |
LUA/NKH |
0,28 |
|
|
|
0,22 |
|
|
|
0,06 |
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
2,55 |
0,20 |
|
|
0,56 |
|
|
0,07 |
1,72 |
|
BIỂU 4: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN NINH PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số: 353/QĐ-UBND ngày 23/6/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: ha
STT |
Mục đích sử dụng |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
TT Phước Dân |
Xã Phước Thái |
Xã Phước Hậu |
Xã Phước Thuận |
Xã Phước Hữu |
Xã Phước Sơn |
Xã An Hải |
Xã Phước Hải |
Xã Phước Vinh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+(13) |
(5) |
(6) |
(6) |
(8) |
(7) |
(10) |
(11) |
(8) |
(13) |
A |
Tổng cộng (A=1+2) |
|
107,41 |
0,04 |
20,95 |
0,07 |
|
22,70 |
|
|
3,66 |
59,99 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
16,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16,00 |
1.1 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
16,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
91,41 |
0,04 |
20,95 |
0,07 |
|
22,70 |
|
|
3,66 |
43,99 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
2.2 |
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm |
SKX |
36,60 |
|
11,24 |
|
|
8,84 |
|
|
|
16,52 |
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
54,77 |
0,04 |
9,71 |
0,07 |
|
13,86 |
|
|
3,66 |
27,43 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
4,64 |
0,04 |
|
0,07 |
|
|
|
|
3,66 |
0,87 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
19,29 |
|
9,71 |
|
|
|
|
|
|
9,58 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
30,84 |
|
|
|
|
13,86 |
|
|
|
16,98 |
BIỂU 5: DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 2022
(Kèm theo Quyết định số: 353/QĐ-UBND ngày /6/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: ha
STT |
Hạng mục |
Diện tích Kế hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Tăng thêm |
Địa điểm |
|||
Diện tích (ha) |
Sử dụng vào loại đất |
|||||||
LUA |
RPH |
Đất khác |
||||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5) |
(4) |
(5) |
|
|
(6) |
(7) |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC PHÂN BỔ TỪ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH |
891,26 |
281,89 |
609,37 |
108,54 |
3,15 |
497,68 |
|
|
15,42 |
2,52 |
12,90 |
0,12 |
3,15 |
9,63 |
|
||
I |
Công trình chuyển tiếp năm 2021 sang năm 2022 |
15,38 |
2,52 |
12,86 |
0,12 |
3,15 |
9,59 |
|
1 |
Đất quốc phòng tại xã Phước Hải |
9,59 |
|
9,59 |
|
|
9,59 |
xã Phước Hải |
2 |
Đất quốc phòng tại xã Phước Thái |
3,15 |
|
3,15 |
|
3,15 |
0,00 |
xã Phước Thái |
3 |
Công an huyện Ninh Phước |
2,52 |
2,52 |
0,00 |
|
|
|
TT Phước Dân |
4 |
Công an xã Phước Hải |
0,12 |
|
0,12 |
0,12 |
|
0,00 |
xã Phước Hải |
II |
Công trình mới năm 2022 |
0,04 |
0,00 |
0,04 |
0,00 |
0,00 |
0,04 |
|
5 |
Đất quốc phòng tại xã Phước Vinh |
0,04 |
|
0,04 |
|
|
0,04 |
xã Phước Vinh |
Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
875,84 |
279,37 |
596,47 |
108,42 |
0,00 |
488,05 |
|
|
A.2.1 |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
108,05 |
101,22 |
6,83 |
1,41 |
0,00 |
5,42 |
|
I |
Công trình chuyển tiếp năm 2021 sang năm 2022 |
108,05 |
101,22 |
6,83 |
1,41 |
0,00 |
5,42 |
|
6 |
Đường dây 500KV nhiệt điện Vân Phong - nhiệt điện Vĩnh Tân |
2,02 |
|
2,02 |
1,00 |
|
1,02 |
Phước Vinh, Phước Thái, Phước Sơn, Phước Hữu |
7 |
Đường dây 500kv mạch kép Thuận Nam - Chơn Thành |
2,81 |
|
2,81 |
0,41 |
|
2,40 |
Ninh Phước |
8 |
Quỹ đất dự kiến thu hồi để di chuyển các công trình hạ tầng, đường bộ cao tốc Bắc-Nam của địa phương khi xây dựng dự án tuyến đường cao tốc Bắc - Nam |
2,00 |
|
2,00 |
|
|
2,00 |
xã Phước Sơn, Phước Hữu, Phước Thái và xã Phước Vinh |
9 |
Đường cao tốc Bắc Nam đoạn đi qua huyện Ninh Phước |
101,22 |
101,22 |
|
|
|
|
huyện Ninh Phước |
A.2.2 |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
751,79 |
178,15 |
573,64 |
107,01 |
0,00 |
466,63 |
|
I |
Công trình chuyển tiếp năm 2021 sang năm 2022 |
751,79 |
178,15 |
573,64 |
107,01 |
0,00 |
466,63 |
|
a |
Đất giao thông |
113,06 |
2,78 |
110,28 |
56,05 |
0,00 |
54,23 |
|
10 |
Đường đôi vào thành phố Phan Rang - Tháp Chàm |
10,52 |
2,78 |
7,74 |
3,00 |
|
4,74 |
xã An Hải |
11 |
Đường tỉnh 710 (đoạn từ Thành Tín - Bàu Ngứ - Từ Thiện) |
17,70 |
|
17,70 |
1,80 |
|
15,90 |
Ninh Phước |
12 |
Đường vành đai phía Đông Nam (đoạn từ TL 703 đến TL 701) |
38,70 |
|
38,70 |
23,80 |
|
14,90 |
TT Phước Dân, Phước Hải, An Hải |
13 |
Đường vành đai phía Đông Nam (đoạn từ QL 27 đến TL 703) |
38,09 |
|
38,09 |
27,10 |
|
10,99 |
TT Phước Dân, Phước Thuận, Phước Hậu |
14 |
Đường giao thông vào Nhà máy điện mặt trời Phước Thái 1 |
5,41 |
|
5,41 |
0,34 |
|
5,07 |
xã Phước Thái |
15 |
Đường giao thông phục vụ thi công vận hành dự án điện mặt trời Sp InFra 1 |
1,84 |
|
1,84 |
|
|
1,84 |
xã Phước Thái |
16 |
Dự án cầu qua sông Quao liên xã Phước Thuận - An Hải |
0,80 |
|
0,80 |
0,01 |
|
0,79 |
Phước Thuận - An Hải |
b |
Đất thủy lợi |
59,71 |
0,00 |
59,71 |
1,80 |
0,00 |
57,91 |
|
17 |
Dự án Đê cửa Sông Phú Thọ |
7,13 |
|
7,13 |
|
|
7,13 |
xã An Hải |
18 |
Hồ chứa nước Lanh Ra |
0,70 |
|
0,70 |
|
|
0,70 |
xã Phước Vinh |
19 |
Xây dựng bảo vệ khu dân cư 2 bên bờ sông Lu |
2,90 |
|
2,90 |
|
|
2,90 |
TT Phước Dân |
20 |
Dự án gia cố kè chống sạt lở sông Lu I, II |
0,12 |
|
0,12 |
|
|
0,12 |
TT Phước Dân |
21 |
Hệ thống thủy lâm kết hợp để phòng chống hoang mạc hóa và thích ứng biến đổi khí hậu trên địa bàn huyện Ninh Phước |
29,70 |
|
29,70 |
|
|
29,70 |
xã Phước Vinh, xã Phước Thái, Phước Hữu |
22 |
Hạng mục tuyến kè bờ bảo vệ Nam sông Dinh và tuyến đường gom nông thôn thuộc dự án Đập hạ lưu Sông Dinh |
2,00 |
|
2,00 |
|
|
2,00 |
xã An Hải |
23 |
Thu trữ nước dưới đất để phát triển nông lâm nghiệp nhằm thích ứng với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh bền vững trên vùng đất khô hạn ven biển |
15,15 |
|
15,15 |
1,80 |
|
13,35 |
xã Phước Hải |
24 |
Khắc phục sạt lỡ bờ sông đoạn sau lưng miếu Năm Bà, thôn Ninh Quý, xã Phước Sơn, huyện Ninh Phước |
1,90 |
|
1,90 |
|
|
1,90 |
xã Phước Sơn |
25 |
Dự án gia cố kè chống sạt lở suối Tầm Rá |
0,11 |
|
0,11 |
|
|
0,11 |
xã Phước Vinh |
c |
Đất năng lượng |
579,02 |
175,37 |
403,65 |
49,16 |
0,00 |
354,49 |
|
26 |
Nhà máy điện gió Phước Hữu Duyên Hải 1 (CT TNHH Hưng Tín) |
9,80 |
|
9,80 |
7,83 |
|
1,97 |
xã Phước Hữu |
27 |
Nhà máy điện gió Phước Hữu |
10,80 |
|
10,80 |
9,10 |
|
1,70 |
xã Phước Hữu |
28 |
Nhà máy điện mặt trời Phước Hữu 2 ( mở rộng ĐMT Ninh Phước 9) |
140,00 |
|
140,00 |
|
|
140,00 |
xã Phước Hữu |
29 |
Đường dây 110 KV TBA 220KV Tháp Chàm -Ninh Phước |
0,19 |
|
0,19 |
|
|
0,19 |
huyện Ninh Phước |
30 |
Đường dây điện 110 Kv và mở rộng ngăn xuất tuyến tại Trạm 110kV Ninh Phước (Nhà MĐMT Phước Hữu) |
0,30 |
|
0,30 |
0,06 |
|
0,24 |
xã Phước Hữu |
31 |
Đường dây điện 220 kV đấu nối từ Ninh Phước đi Vĩnh Tân (Nhà máy điện mặt trời Phước Hữu 2) |
0,55 |
|
0,55 |
0,09 |
|
0,46 |
xã Phước Hữu |
32 |
Nhà máy điện mặt trời Ninh Phước 6.3 (công ty CP TVXD Điện 2, Cty CPNLTT và NN Ninh Thuận, Cty CPNLTT và NN Bình Phước) |
60,00 |
|
60,00 |
|
|
60,00 |
xã Phước Hữu |
33 |
Nhà máy Điện mặt trời Ninh Phước 7 |
16,98 |
|
16,98 |
|
|
16,98 |
xã Phước Vinh |
34 |
Mở rộng điện mặt trời Ninh Phước 10 (Liên danh công ty CP Điện khu vực 1, công ty TNHH Đại Hoàng Hà) |
40,32 |
|
40,32 |
|
|
40,32 |
xã Phước Hữu |
35 |
Nhà máy điện gió số 17 |
31,50 |
|
31,50 |
31,50 |
|
0,00 |
xã Phước Hữu, Phước Dân, Phước Hậu, Phước Thái |
36 |
Thay dây dẫn đường dây 110kV 174 Tháp Chàm - Ninh Phước (3 huyện) |
0,20 |
|
0,20 |
|
|
0,20 |
huyện Ninh Phước |
37 |
Đường dây mạch 2 Ninh Phước - Tuy Phong - Phan Rí (2 huyện) |
0,09 |
|
0,09 |
|
|
0,09 |
xã Phước Hữu |
38 |
Đường dây 110 kV đấu nối dự án Điện mặt trời infra 1 |
0,50 |
|
0,50 |
0,21 |
|
0,29 |
xã Phước Thái |
39 |
Nhà máy điện mặt trời Thiên Tân 1.3 (hạng mục Móng trụ đường dây đấu nối nhà điều hành) |
3,25 |
|
3,25 |
0,01 |
|
3,24 |
Phước Thái, Phước Vinh |
40 |
Đường dây 220kV đấu nối nhà máy điện mặt trời Mỹ Sơn - Hoàn Lộc Việt |
0,03 |
|
0,03 |
0,01 |
|
0,02 |
xã Phước Vinh |
41 |
Đường dây điện 110kv giải tỏa công suất nhà máy điện tập đoàn điện lực Việt Nam (Đường dây 110kV Phước Thái - Phước Hữu và Phước Thái - Phước Hữu ĐL1) |
0,35 |
|
0,35 |
|
|
0,35 |
xã Phước Hữu, Phước Thái |
42 |
Nhà máy điện mặt trời Phước Thái 2 |
91,15 |
88,35 |
2,80 |
|
|
2,80 |
xã Phước Thái |
43 |
Xây dựng cột thu lôi chống sét |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
0,05 |
xã Phước Thái, xã Phước Hậu, xã Phước Thuận, xã An Hải |
44 |
Dự án Nhà máy điện mặt trời Phước Thái 3 |
42,25 |
|
42,25 |
|
|
42,25 |
xã Phước Thái |
45 |
Nhà máy cụm điện gió trên biển Ninh Thuận (hạng mục: đất xây dựng móng trụ 500 kv) |
5,00 |
|
5,00 |
|
|
5,00 |
xã An Hải |
46 |
Đường dây 220 KV mạch kép Ninh Phước - 500kv Thuận Nam |
0,36 |
|
0,36 |
|
|
0,36 |
Ninh Phước |
47 |
Nhà máy điện mặt trời Thiên Tân 2.2 |
25,00 |
|
25,00 |
|
|
25,00 |
xã Phước Thái |
48 |
Nhà máy điện mặt trời Infra (giai đoạn 2) |
100,00 |
87,02 |
12,98 |
|
|
12,98 |
xã Phước Thái, Phước Vinh |
49 |
Đường dây 110kv đấu nối dự án nhà máy điện gió Phước Hữu - Duyên Hải 1 |
0,35 |
|
0,35 |
0,35 |
|
0,00 |
xã Phước Hữu |
II |
Công trình mới năm 2022 |
17,73 |
0,00 |
17,73 |
3,61 |
0,00 |
14,12 |
|
a |
Đất giao thông |
12,64 |
0,00 |
12,64 |
0,00 |
0,00 |
12,64 |
|
50 |
Nâng cấp đường TL708 (đoạn Phước Vinh - Hòa Sơn) |
12,64 |
|
12,64 |
|
|
12,64 |
xã Phước Vinh, Phước Sơn |
b |
Đất năng lượng |
5,09 |
0,00 |
5,09 |
3,61 |
0,00 |
1,48 |
|
51 |
Trạm biến áp 220Kv Ninh Phước và đường dây đấu nối |
5,09 |
|
5,09 |
3,61 |
|
1,48 |
xã Phước Hữu |
16,00 |
0,00 |
16,00 |
0,00 |
0,00 |
16,00 |
|
||
I |
Công trình Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 chưa thực hiện tiếp tục chuyển sang thực hiện năm 2022 |
16,00 |
0,00 |
16,00 |
0,00 |
0,00 |
16,00 |
|
52 |
Dự án phát triển thủy sản bền vững vốn vay WB (tiểu dự án 3: Nâng cấp mở rộng khu sản xuất giống thủy sản tập trung An Hải) |
16,00 |
|
16,00 |
|
|
16,00 |
xã An Hải |
406,35 |
4,62 |
401,73 |
106,84 |
0,00 |
294,89 |
|
||
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
159,64 |
1,62 |
158,02 |
101,60 |
0,00 |
56,42 |
|
|
I |
Công trình Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 chưa thực hiện tiếp tục chuyển sang thực hiện năm 2022 |
43,74 |
1,45 |
42,29 |
33,02 |
0,00 |
9,27 |
|
a |
Đất giao thông |
0,49 |
0,00 |
0,49 |
0,24 |
0,00 |
0,25 |
|
53 |
Xây dựng đường giao thông nội đồng |
0,24 |
|
0,24 |
0,24 |
|
0,00 |
xã Phước Hậu |
54 |
Đường đi nghĩa trang 2 thôn Hoài Nhơn |
0,13 |
|
0,13 |
|
|
0,13 |
Xã Phước Hậu |
55 |
Đường nội thôn Hoài Trung |
0,12 |
|
0,12 |
|
|
0,12 |
xã Phước Thái |
b |
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
1,42 |
0,38 |
1,04 |
0,75 |
0,00 |
0,29 |
|
56 |
Mở rộng trường tiểu học Hoài Nhơn |
0,15 |
|
0,15 |
0,08 |
|
0,07 |
xã Phước Hậu |
57 |
Mở rộng trường THCS Lê Quý Đôn |
0,70 |
|
0,70 |
0,67 |
|
0,03 |
xã Phước Hậu |
58 |
Trường Mẫu giáo Phước Thuận (cơ sở Thuận Hoà) |
0,24 |
0,24 |
0,00 |
|
|
0,00 |
xã Phước Thuận |
59 |
Mẫu giáo xã Phước Hải (cơ sở Hòa Thủy) |
0,10 |
|
0,10 |
|
|
0,10 |
xã Phước Hải |
60 |
Mở rộng trường mầm non Sơn Ca |
0,09 |
|
0,09 |
|
|
0,09 |
TT Phước Dân |
61 |
Trường Mẫu giáo Phước Thuận (cơ sở Phú Nhuận) |
0,14 |
0,14 |
0,00 |
|
|
0,00 |
xã Phước Thuận |
c |
Đất di tích, lịch sử văn hóa |
0,08 |
0,00 |
0,08 |
0,00 |
0,00 |
0,08 |
|
62 |
Xây dựng bia tưởng niệm di tích lịch sử sự kiện thảm sát ấp Nam năm 1947 |
0,08 |
|
0,08 |
|
|
0,08 |
xã Phước Hải |
d |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
1,38 |
0,00 |
1,38 |
1,38 |
0,00 |
0,00 |
|
63 |
Mở rộng nghĩa trang thôn Phước An 1 |
1,38 |
|
1,38 |
1,38 |
|
0,00 |
xã Phước Vinh |
c |
Đất chợ |
0,48 |
0,00 |
0,48 |
0,00 |
0,00 |
0,48 |
|
64 |
Chợ Phước Hậu |
0,48 |
|
0,48 |
|
|
0,48 |
xã Phước Hậu |
e |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0,18 |
0,18 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
65 |
Nhà văn hóa tổ dân phố 15 |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
TT Phước Dân |
66 |
Đất văn hóa khu Bàu Trúc |
0,15 |
0,15 |
0,00 |
|
|
0,00 |
TT Phước Dân |
f |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
0,05 |
0,00 |
0,05 |
|
|
0,05 |
|
67 |
Công viên thôn Hiệp Hòa |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
0,05 |
xã Phước Thuận |
g |
Dự án khu dân cư |
40,72 |
0,89 |
39,83 |
32,03 |
0,00 |
7,80 |
|
68 |
Dự án di dân tái định cư vùng sạt lở bờ sông xã Phước Hữu (vị trí 1: Khu trung tâm xã, thôn Hậu Sanh) |
7,43 |
|
7,43 |
7,43 |
|
0,00 |
xã Phước Hữu |
69 |
Khu đô thị mới phía Nam cầu Phú Quý |
18,00 |
|
18,00 |
18,00 |
|
0,00 |
TT Phước Dân |
70 |
Khu đô thị mới Tám Ký |
7,17 |
|
7,17 |
|
|
7,17 |
TT Phước Dân |
71 |
Hạ tầng khu dân cư ao cá Bình Quý |
0,41 |
|
0,41 |
|
|
0,41 |
TT Phước Dân |
72 |
Khu dân cư Ninh Quý 1 (công viên cây xanh) |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
0,05 |
xã Phước Sơn |
73 |
Quy hoạch chỉnh trang và phân lô khu dân cư Mã Thánh, thôn Phước Thiện 2 |
1,06 |
0,89 |
0,17 |
|
|
0,17 |
xã Phước Sơn |
74 |
Khu đô thị mới An Hải |
6,60 |
|
6,60 |
6,60 |
|
0,00 |
xã An Hải |
h |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
0,13 |
0,00 |
0,13 |
|
|
0,13 |
|
75 |
Hội trường UBND xã Phước Thuận |
0,13 |
|
0,13 |
|
|
0,13 |
xã Phước Thuận |
i |
Đất sông suối |
0,19 |
0,00 |
0,19 |
|
|
0,19 |
|
76 |
Thu hồi đất ông Lê Văn Chung do sạt lở đất để hoán đổi đất công của xã |
0,19 |
|
0,19 |
|
|
0,19 |
xã Phước Hậu |
II |
Công trình mới năm 2022 |
115,90 |
0,17 |
115,73 |
68,58 |
0,00 |
47,15 |
|
a |
Đất giao thông |
0,72 |
0,00 |
0,72 |
0,08 |
0,00 |
0,64 |
|
77 |
Mở mới đường nội đồng vùng Cửu Bảy (xâm canh TT Phước Dân) |
0,08 |
|
0,08 |
0,08 |
|
0,00 |
TT Phước Dân |
78 |
Mở mới đường dân sinh (đường gom qua đường sắt) |
0,07 |
|
0,07 |
|
|
0,07 |
xã Phước Hậu |
79 |
Trung tâm điều hành xe buýt (khu bán vé, khu điều hành, khu phục vụ công cộng…), bãi đỗ xe và xưởng sửa chữa bảo dưỡng, trạm dừng chân, trạm đỗ quay đầu cho xe buýt |
0,45 |
|
0,45 |
|
|
0,45 |
TT Phước Dân |
80 |
Trung tâm điều hành xe buýt (khu bán vé, khu điều hành, khu phục vụ công cộng…), bãi đỗ xe và xưởng sửa chữa bảo dưỡng, trạm dừng chân, trạm đỗ quay đầu cho xe buýt |
0,12 |
|
0,12 |
|
|
0,12 |
xã Phước Vinh |
b |
Đất thủy lợi |
1,89 |
0,00 |
1,89 |
1,27 |
0,00 |
0,62 |
|
81 |
Khu xử lý nước thải TT Phước Dân |
1,24 |
|
1,24 |
1,24 |
|
0,00 |
TT Phước Dân |
82 |
Kiên cố hóa kênh tiêu T8 (cũ) xã Phước Hải |
0,32 |
|
0,32 |
|
|
0,32 |
xã An Hải |
83 |
Gia cố đê bao suối Me |
0,30 |
|
0,30 |
|
|
0,30 |
xã Phước Vinh |
84 |
Kênh mương nội đồng (Thu hồi đất bà Nguyễn Thị Phượng) |
0,03 |
|
0,03 |
0,03 |
|
0,00 |
xã Phước Hậu |
c |
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
0,20 |
0,05 |
0,15 |
|
|
0,15 |
|
85 |
Trường mẫu giáo Phước Thuận (cơ sở Hiệp Hòa) |
0,05 |
0,05 |
0,00 |
|
|
0,00 |
xã Phước Thuận |
86 |
Mở rộng trường tiểu học Phước Hữu (điểm Hữu Đức) |
0,15 |
|
0,15 |
|
|
0,15 |
xã Phước Hữu |
d |
Đất tôn giáo |
0,72 |
0,00 |
0,72 |
|
|
0,72 |
|
87 |
Đất cơ sở tôn giáo |
0,72 |
|
0,72 |
|
|
0,72 |
xã Phước Sơn |
e |
Đất chợ |
1,14 |
0,12 |
1,02 |
0,55 |
0,00 |
0,47 |
|
88 |
Chợ Bình Quý |
0,55 |
|
0,55 |
0,55 |
|
0,00 |
TT Phước Dân |
89 |
Chợ Liên Sơn 2 |
0,30 |
|
0,30 |
|
|
0,30 |
xã Phước Vinh |
90 |
Chợ Hoài Chất |
0,12 |
0,12 |
0,00 |
|
|
0,00 |
xã Phước Hậu |
91 |
Chợ Phú Nhuận |
0,17 |
|
0,17 |
|
|
0,17 |
xã Phước Thuận |
g |
Dự án khu dân cư |
111,16 |
0,00 |
111,16 |
66,68 |
0,00 |
44,48 |
|
92 |
Hạ tầng khu dân cư hợp tác xã Phú Quý |
0,14 |
|
0,14 |
|
|
0,14 |
TT Phước Dân |
93 |
Hạ tầng khu dân cư hợp tác xã Bình Quý |
0,06 |
|
0,06 |
|
|
0,06 |
TT Phước Dân |
94 |
Phân lô đất ở (KDC thôn Phước Thiện 3) |
0,13 |
|
0,13 |
|
|
0,13 |
xã Phước Sơn |
95 |
Điểm dân cư Vạn Phước 1, 2, 3 |
0,27 |
|
0,27 |
|
|
0,27 |
xã Phước Thuận |
96 |
Hạ tầng Khu dân cư Cửu Bảy |
9,00 |
|
9,00 |
5,00 |
|
4,00 |
TT Phước Dân |
97 |
Hạ tầng Khu dân cư trung tâm hành chính xã Phước Sơn |
15,00 |
|
15,00 |
|
|
15,00 |
xã Phước Sơn |
98 |
Hạ tầng Khu dân cư phía Đông cầu Mỹ Nghiệp |
37,36 |
|
37,36 |
12,48 |
|
24,88 |
TT Phước Dân |
99 |
Khu đô thị mới phía Tây Quốc lộ 1A |
49,20 |
|
49,20 |
49,20 |
|
0,00 |
TT Phước Dân |
h |
Đất xây dựng tổ chức sự nghiệp |
0,07 |
|
0,07 |
|
|
0,07 |
|
100 |
Trụ sở Đội quản lý thị trường số 4 |
0,07 |
|
0,07 |
|
|
0,07 |
TT Phước Dân |
246,71 |
3,00 |
229,48 |
5,24 |
0,00 |
224,24 |
|
||
I |
Công trình Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 chưa thực hiện tiếp tục chuyển sang thực hiện năm 2022 |
126,97 |
1,07 |
111,66 |
4,72 |
0,00 |
106,94 |
|
a |
Đất nông nghiệp |
8,62 |
1,07 |
7,55 |
0,00 |
0,00 |
7,55 |
|
1 |
Hoán đổi đất hộ bà Huỳnh Thị Nga với đất công của xã |
0,20 |
0,20 |
0,00 |
|
|
0,00 |
Xã Phước Sơn |
2 |
Hoán đổi đất công xã các cho hộ làm đường kết nối đường Tà Ranh |
0,54 |
0,54 |
0,00 |
|
|
0,00 |
xã Phước Thái |
3 |
Hoán đổi đất công xã các cho hộ làm đường giao thông nội đồng phục vụ kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trong SXNN năm 2019 |
0,25 |
0,25 |
0,00 |
|
|
0,00 |
xã Phước Hậu |
4 |
Hoán đổi đất công xã các cho hộ làm mở rộng trường tiểu học Hoài Nhơn |
0,08 |
0,08 |
0,00 |
|
|
0,00 |
xã Phước Hậu |
5 |
Chuyển mục đích đất trồng cây hàng năm sang trồng cây lâu năm |
0,30 |
|
0,30 |
0,00 |
|
0,30 |
xã Phước Vinh |
6 |
Đất nông nghiệp khác (lấy từ Bãi vật liệu D, thôn Liên Sơn 2) |
7,25 |
|
7,25 |
|
|
7,25 |
xã Phước Vinh |
b |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
46,74 |
0,00 |
46,74 |
4,62 |
0,00 |
42,12 |
|
7 |
Trung tâm Viettel huyện Ninh Phước |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
0,02 |
TT Phước Dân |
8 |
Chuyển mục đích sang đất thương mại - dịch vụ |
4,37 |
|
4,37 |
3,97 |
|
0,40 |
TT Phước Dân |
9 |
Khu trưng bày vật liệu và trang trí nội ngoại thất |
0,34 |
|
0,34 |
0,27 |
|
0,07 |
xã Phước Thuận |
10 |
Chuyển mục đích sang đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
0,10 |
|
0,10 |
|
|
0,10 |
xã Phước Thuận |
11 |
Chuyển mục đích sang đất thương mại - dịch vụ |
0,80 |
|
0,80 |
0,30 |
|
0,50 |
xã Phước Thuận |
12 |
Nhà kho hợp tác xã Phước Hậu |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
0,03 |
xã Phước Hậu |
13 |
Chuyển mục đích sang đất thương mại - dịch vụ |
0,08 |
|
0,08 |
0,08 |
|
0,00 |
xã Phước Hữu |
14 |
Khu du lịch sinh thái An Đông |
41,00 |
|
41,00 |
|
|
41,00 |
xã An Hải |
c |
Đất khai thác vật liệu xây dựng, gốm sứ |
66,80 |
0,00 |
52,56 |
0,00 |
0,00 |
52,56 |
|
15 |
Khai thác vật liệu san lấp điểm QH 100 |
26,72 |
|
26,72 |
|
|
26,72 |
xã Phước Thái |
16 |
Khai thác mỏ vật liệu núi Chông |
8,10 |
|
8,10 |
|
|
8,10 |
xã Phước Thái |
17 |
Mỏ vật liệu san lấp Hòa Thạnh |
8,90 |
|
8,90 |
|
|
8,90 |
xã An Hải |
18 |
Mỏ khai thác vật liệu san lấp |
8,84 |
|
8,84 |
|
|
8,84 |
xã Phước Hữu |
19 |
Mỏ cát xây dựng sông Dinh (khai thác cát trên sông, không tính diện tích đất tăng thêm) |
14,24 |
|
|
|
|
0,00 |
xã An Hải |
d |
Đấu giá, giao quyền sử dụng đất |
4,81 |
0,00 |
4,81 |
0,10 |
0,00 |
4,71 |
|
20 |
Đấu giá QSD đất ở phòng khám đa khoa khu vực Phú Nhuận |
0,56 |
|
0,56 |
|
|
0,56 |
xã Phước Thuận |
21 |
Đấu giá QSD đất ở xen kẽ trong khu dân cư (Đất do xã quản lý) |
0,20 |
|
0,20 |
|
|
0,20 |
xã Phước Thái |
22 |
Đấu giá QSD đất ở xen kẽ trong khu dân cư (Đất do xã quản lý) |
0,24 |
|
0,24 |
|
|
0,24 |
xã Phước Hậu |
23 |
Đấu giá QSD đất ở (Khu dân cư Liên Sơn 2; Khu đất thuộc Hội người cao tuổi thôn Phước An 1; Khu thuốc lá Hòa Việt thuộc thôn Liên Sơn 2) |
0,97 |
|
0,97 |
|
|
0,97 |
xã Phước Vinh |
24 |
Đấu giá QSD đất ở xen kẽ trong khu dân cư (Đất do xã quản lý) |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
0,05 |
xã Phước Hữu |
25 |
Đấu giá QSD đất ở xen kẽ trong khu dân cư |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
0,05 |
xã Phước Sơn |
26 |
Đấu giá QSD đất ở xen kẽ trong khu dân cư |
0,09 |
|
0,09 |
0,01 |
|
0,08 |
TT Phước Dân |
27 |
Đấu giá QSD đất ở (Trạm y tế cũ xã An Hải, khu đất gần trường Nguyễn Thị Minh Khai, đường đi cũ tại thôn Long Đình, Tái định cư Tà Đe) |
0,26 |
|
0,26 |
0,09 |
|
0,17 |
xã An Hải |
28 |
Đấu giá QSD đất ở (Trạm y tế cũ xã Phước Hải; Đài liệt sỹ; Sân bóng đá cũ thôn Từ Tâm ) |
1,72 |
|
1,72 |
|
|
1,72 |
xã Phước Hải |
29 |
Khu dân cư Núi Tháp (20 lô còn lại giao đất theo đối tượng chính sách) |
0,67 |
|
0,67 |
|
|
0,67 |
xã Phước Hữu |
II |
Công trình mới năm 2022 |
119,74 |
1,93 |
117,82 |
0,52 |
0,00 |
117,30 |
|
a |
Đất nông nghiệp |
36,62 |
1,93 |
34,69 |
|
|
34,69 |
|
30 |
Sân phơi Liên Sơn 2 |
1,26 |
|
1,26 |
|
|
1,26 |
xã Phước Vinh |
31 |
Sân phơi Phước Thiện |
0,40 |
|
0,40 |
|
|
0,40 |
xã Phước Sơn |
32 |
Trại sản xuất tôm giống Hạo Phương Đại Ninh - Ninh Thuận |
12,98 |
|
12,98 |
|
|
12,98 |
xã An Hải |
|
Trang trại nuôi heo mô hình trại lạnh khép kín |
16,08 |
|
16,08 |
|
|
16,08 |
xã Phước Vinh |
33 |
Dự án nông nghiệp công nghệ cao |
3,97 |
|
3,97 |
|
|
3,97 |
xã Phước Sơn |
34 |
Hoán đổi đất công của xã giao cho ông Lê Văn Chung |
0,15 |
0,15 |
0,00 |
|
|
0,00 |
xã Phước Hậu |
35 |
Hoán đổi đất công của xã giao cho hộ dân (làm đường đi nghĩa trang 2) |
0,52 |
0,52 |
0,00 |
|
|
0,00 |
xã Phước Hậu |
36 |
Hoán đổi đất công cho hộ dân để làm đường nội đồng vùng Cửu Bảy |
0,13 |
0,13 |
0,00 |
|
|
0,00 |
xã Phước Hậu |
37 |
Hoán đổi đất công cho 04 hộ dân có đất thu hồi tại thôn Phước An 1 (thu hồi đất của các hộ dân để xây dựng Chợ và trụ sở thôn Phước An 2 nhưng chưa bồi thường) |
0,60 |
0,60 |
|
|
|
|
xã Phước Vinh |
38 |
Hoán đổi đất công cho hộ dân làm đường gom qua đường sắt |
0,10 |
0,10 |
0,00 |
|
|
0,00 |
xã Phước Hậu |
39 |
Hoán đổi đất công cho hộ dân làm chợ Hoài Chất |
0,40 |
0,40 |
0,00 |
|
|
0,00 |
xã Phước Hậu |
40 |
Hoán đổi đất công cho hộ Nguyễn Thị Phượng |
0,03 |
0,03 |
0,00 |
|
|
0,00 |
xã Phước Hậu |
b |
Đất thương mại dịch vụ |
0,87 |
0,00 |
0,87 |
0,52 |
0,00 |
0,35 |
|
41 |
Nhà kho hợp tác xã Trường Thọ |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
0,03 |
xã Phước Hậu |
42 |
Dự án khối văn phòng, nhà kho phục vụ làng du lịch sinh thái trải nghiệm nho Phước Khánh |
0,15 |
|
0,15 |
|
|
0,15 |
xã Phước Thuận |
43 |
Cửa hàng xăng dầu Ngọc Long 2 |
0,11 |
|
0,11 |
0,11 |
|
0,00 |
xã Phước Hữu |
44 |
Cửa hàng xăng dầu Phước Đồng |
0,10 |
|
0,10 |
|
|
0,10 |
xã Phước Hậu |
45 |
Cửa hàng xăng dầu TL703 |
0,14 |
|
0,14 |
0,14 |
|
0,00 |
TT Phước Dân |
46 |
Cửa hàng xăng dầu (Chi nhánh xăng dầu Ninh Thuận) |
0,34 |
|
0,34 |
0,27 |
|
0,07 |
TT Phước Dân |
c |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
0,90 |
0,00 |
0,90 |
0,00 |
0,00 |
0,90 |
|
47 |
Nhà máy may |
0,90 |
|
0,90 |
|
|
0,90 |
xã Phước Sơn |
d |
Đất khai thác vật liệu xây dựng, gốm sứ |
29,24 |
0,00 |
29,24 |
0,00 |
0,00 |
29,24 |
|
48 |
Mỏ khai thác vật liệu san lấp |
29,24 |
|
29,24 |
|
|
29,24 |
xã Phước Vinh |
e |
Đất năng lượng |
1,86 |
|
1,86 |
|
|
1,86 |
|
49 |
Đường dây điện 110kV và Trạm cắt (Nhà máy điện mặt trời BP Solar) |
1,86 |
|
1,86 |
0,28 |
|
1,58 |
xã Phước Hữu |
f |
Đấu giá quyền sử dụng đất |
7,86 |
0,00 |
7,87 |
0,00 |
0,00 |
7,87 |
|
50 |
Đấu giá đất đài liệt sĩ cũ sang đất thương mại dịch vụ |
0,45 |
|
0,45 |
|
|
0,45 |
TT Phước Dân |
51 |
Đấu giá QSD đất ở xen kẽ trong khu dân cư |
0,51 |
|
0,52 |
|
|
0,52 |
xã Phước Sơn |
52 |
Đấu giá QSD đất ở xen kẽ trong khu dân cư |
1,68 |
|
1,68 |
|
|
1,68 |
xã Phước Hải |
53 |
Khu dân cư Bàu Lăng (đấu giá quyền sử dụng đất) |
0,34 |
|
0,34 |
|
|
0,34 |
TT Phước Dân |
54 |
Đấu giá QSD đất ở xen kẽ trong khu dân cư |
4,29 |
|
4,29 |
|
|
4,29 |
TT Phước Dân |
55 |
Đấu giá QSD đất tại xã Phước Thuận (đất xã quản lý, Đất Câu lạc bộ phụ lão cũ và Khu dân cư Vạn Phước,....) |
0,59 |
|
0,59 |
|
|
0,59 |
xã Phước Thuận |
f |
Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân đăng ký |
43,29 |
0,00 |
43,29 |
|
|
43,29 |
|
f.1 |
Chuyển mục đích đất nông nghiệp |
14,88 |
0,00 |
14,88 |
2,83 |
0,00 |
12,05 |
|
- |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang CLN |
0,83 |
|
0,83 |
0,68 |
|
0,15 |
xã An Hải |
- |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang CLN |
0,49 |
|
0,49 |
0,49 |
|
0,00 |
xã Phước Hậu |
- |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang CLN |
1,75 |
|
1,75 |
1,38 |
|
0,37 |
xã Phước Thuận |
- |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang NKH |
0,22 |
|
0,22 |
0,22 |
|
0,00 |
xã Phước Thuận |
- |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang NKH |
0,92 |
|
0,92 |
0,00 |
|
0,92 |
xã Phước Vinh |
- |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang NKH |
10,62 |
|
10,62 |
0,06 |
|
10,56 |
xã Phước Hải |
- |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang NKH |
0,05 |
|
0,05 |
0,00 |
|
0,05 |
xã Phước Sơn |
f.2 |
Chuyển mục đích đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
0,86 |
0,00 |
0,86 |
0,33 |
0,00 |
0,53 |
|
- |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang SKC |
0,86 |
|
0,86 |
0,33 |
|
0,53 |
xã Phước Thuận |
f.3 |
Chuyển mục đích đất thương mại dịch vụ |
3,44 |
0,00 |
3,44 |
2,11 |
0,00 |
1,33 |
|
- |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang TMD |
2,06 |
|
2,06 |
0,83 |
|
1,23 |
xã Phước Thuận |
- |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang TMD |
0,42 |
|
0,42 |
0,42 |
|
0,00 |
xã Phước Thái |
- |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang TMD |
0,03 |
|
0,03 |
0,00 |
|
0,03 |
xã An Hải |
- |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang TMD |
0,65 |
|
0,65 |
0,58 |
|
0,07 |
TT Phước Dân |
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang TMD |
0,28 |
|
0,28 |
0,28 |
|
0,00 |
xã Phước Hải |
f.4 |
Chuyển mục đích đất ở các xã, thị trấn |
24,11 |
0,00 |
24,11 |
6,13 |
0,00 |
17,98 |
|
- |
Chuyển mục đích sang đất ở trong khu dân cư |
3,03 |
|
3,03 |
0,93 |
|
2,10 |
TT Phước Dân |
- |
Chuyển mục đích sang đất ở trong khu dân cư |
3,71 |
|
3,71 |
1,00 |
|
2,71 |
xã Phước Thuận |
- |
Chuyển mục đích sang đất ở trong khu dân cư |
2,58 |
|
2,58 |
1,10 |
|
1,48 |
xã Phước Hải |
- |
Chuyển mục đích sang đất ở trong khu dân cư |
1,41 |
|
1,41 |
0,41 |
|
1,00 |
xã Phước Vinh |
- |
Chuyển mục đích sang đất ở trong khu dân cư |
5,42 |
|
5,42 |
1,52 |
|
3,90 |
xã An Hải |
- |
Chuyển mục đích sang đất ở trong khu dân cư |
2,50 |
|
2,50 |
0,50 |
|
2,00 |
xã Phước Hậu |
- |
Chuyển mục đích sang đất ở trong khu dân cư |
1,43 |
|
1,43 |
0,39 |
|
1,04 |
xã Phước Hữu |
- |
Chuyển mục đích sang đất ở trong khu dân cư |
1,59 |
|
1,59 |
0,28 |
|
1,31 |
xã Phước Thái |
- |
Chuyển mục đích sang đất ở trong khu dân cư |
2,44 |
|
2,44 |
0,00 |
|
2,44 |
xã Phước Sơn |
Quyết định 353/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu: | 353/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận |
Người ký: | Lê Huyền |
Ngày ban hành: | 23/06/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 353/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận
Chưa có Video