Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3519/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 29 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN LONG THÀNH, TỈNH ĐỒNG NAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền Địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 01/2023/NQ-HĐND ngày 20 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh bổ sung danh mục dự án thu hồi đất năm 2023 tỉnh Đồng Nai (lần 1);

Căn cứ Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND ngày 20 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh bổ sung danh mục các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2023 tỉnh Đồng Nai (lần 1);

Căn cứ Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2024 tỉnh Đồng Nai;

Căn cứ Nghị quyết số 35/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Danh mục các dự án thu hồi đất để thực hiện quy trình lụa chọn nhà đầu tư năm 2024 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Long Thành tại Tờ trình số 328/TTr-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2023; Kết luận thẩm định hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Long Thành tại Thông báo số 183/TB-HĐTĐQHKHSDĐ ngày 21 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 806/TTr-STNMT ngày 28 tháng 12 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Long Thành với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024 (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục I đính kèm).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024 (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục II đính kèm).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024.

a) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 theo loại đất hiện trạng (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục III đính kèm).

b) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 theo loại đất trong hồ sơ địa chính (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục IV đính kèm).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Long Thành có trách nhiệm:

1. Công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; Công bố hủy bỏ danh mục các dự án đã quá 3 năm chưa có quyết định thu hồi đất hoặc chưa được phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp không đủ điều kiện chuyển tiếp sang kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo đúng quy định, các dự án không còn nhu cầu sử dụng đất để thực hiện trong năm 2024.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt đảm bảo phải phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng và quy hoạch chuyên ngành khác đã được duyệt đang còn hiệu lực; không hợp thức hóa quy hoạch sử dụng đất, kiểm soát chặt chẽ tình trạng phân lô bán nền, sử dụng sai mục đích và xây dựng trái phép.

4. Ủy ban nhân dân huyện Long Thành thực hiện nghiêm công tác quản lý việc sử dụng đất, chịu trách nhiệm trong việc cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với các vị trí đề xuất chuyển mục đích sang đất ở có diện tích lớn hoặc nhiều thửa đất cận kề nhau mà không chứng minh được nhu cầu thực tế, không có hệ thống hạ tầng công cộng, không tiếp nhận các hộ dân hiến, tặng, trả lại quyền sử dụng đất cho Nhà nước để sử dụng vào mục đích xây dựng các công trình hạ tầng kỹ thuật công cộng trong các thửa đất xin tách thửa nhưng không phù hợp với quy định; Ủy ban nhân dân huyện Long Thành chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh đối với các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Long Thành.

5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Tư pháp; Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Long Thành; Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Long Thành; Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Long Thành; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- HĐND, UBND huyện Long Thành;
- Chánh, Phó Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Văn Phi

 

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2024 CỦA HUYỆN LONG THÀNH
(Kèm theo Quyết định số 3519/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu KHSDĐ năm 2024

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT.Long Thành

An Phước

Tam An

Long Đức

Bình An

Cẩm Đường

Bình Sơn

Lộc An

Long An

Long Phước

Bàu Cạn

Tân Hiệp

Phước Thái

Phước Bình

1

Đất nông nghiệp

NNP

26.722,26

358,79

1.128,38

1.294,75

2.027,47

2.671,32

1.220,68

1.675,93

1.455,23

1.819,37

2.655,85

3.917,26

2.676,73

847,12

2.973,38

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.813,51

77,24

147,56

801,83

-

123,20

-

62,23

-

305,26

275,61

-

-

-

20,59

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.599,07

77,24

147,56

800,08

-

123,20

-

25,69

-

129,75

274,97

-

-

-

20,59

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.844,39

57,65

158,10

65,59

75,88

90,24

484,24

113,54

89,30

283,64

401,93

310,34

209,59

102,11

402,26

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

20.658,24

215,85

808,76

378,29

1.949,68

2.451,99

726,16

1.414,68

1.361,50

1.181,90

1.547,51

3.256,89

2.446,63

411,25

2.507,15

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

511,02

-

-

-

-

 

-

-

-

-

230,49

-

-

280,53

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

330,34

-

-

-

-

-

-

79,72

-

-

12,59

238,03

-

-

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

419,74

8,04

13,47

49,05

0,65

4,64

7,61

0,04

1,28

37,40

187,72

33,85

7,93

50,90

17,17

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

145,01

-

0,49

-

1,26

1,24

2,67

5,72

3,15

11,18

-

78,16

12,58

2,33

26,22

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

16.339,93

556,78

2.120,60

1.288,50

1.003,48

238,84

287,50

5.570,79

572,04

1.002,59

1.091,73

517,79

451,77

941,56

695,97

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

732,42

0,87

619,87

0,10

56,32

-

-

-

5,00

1,40

18,84

-

29,77

0,27

-

2.2

Đất an ninh

CAN

163,31

1,20

127,25

0,52

-

-

-

30,00

2,83

-

-

-

0,04

1,48

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.475,99

94,96

625,65

480,04

394,16

-

-

 

87,67

420,07

-

-

-

183,44

190,00

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

200,95

-

-

50,95

-

-

-

-

-

-

75,00

-

-

-

75,00

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

136,48

7,65

9,30

1,63

34,52

3,86

0,30

9,90

4,96

28,91

25,46

1,59

2,58

1,12

4,71

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

578,07

2,80

82,67

-

8,57

0,74

0,46

63,79

18,87

32,07

94,43

2,59

66,24

173,67

31,16

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,40

-

-

0,40

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

8.572,14

188,60

308,34

86,35

297,55

147,46

219,55

5.256,84

268,85

352,79

367,91

366,08

230,33

261,01

220,49

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đất giao thông

DGT

7.336,52

128,11

231,45

71,31

137,43

90,88

71,06

5.211,12

149,63

316,62

264,12

141,65

156,58

197,52

169,05

 

- Đất thủy lợi

DTL

398,46

8,98

15,17

3,76

20,37

10,14

139,17

5,95

56,75

13,20

22,35

89,88

1,65

7,66

3,43

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

26,95

0,14

9,49

0,50

0,53

1,43

1,53

1,96

4,36

0,01

0,3S

0,49

0,91

0,38

4,83

 

- Đất cơ sở y tế

DYT

12,53

4,46

0,05

0,38

0,52

0,56

0,24

3,57

0,81

0,44

0,39

0,34

0,34

0,25

0,15

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

191,68

17,94

9,95

3,84

46,88

3,76

4,24

12,75

22,89

5,06

17,28

10,29

5,33

6,51

24,94

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

23,60

5,47

2,17

0,92

2,49

0,42

-

0,01

1,49

1,21

-

4,81

2,11

-

2,50

 

- Đất công trình năng lượng

DNL

28,48

4,25

1,17

1,00

1,41

3,00

-

0,02

12,83

0,92

0,16

2,74

0,69

0,10

0,18

 

- Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,44

0,58

-

-

0,04

0,03

0,17

0,15

0,01

0,15

0,06

0,05

0,02

0,17

-

 

- Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

8,40

 

 

-

-

-

 

5,76

-

 

2,64

-

 

-

-

 

- Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

104,72

-

0,13

-

-

-

0,02

-

0,15

-

-

104,41

-

-

-

 

- Đất cơ sở tôn giáo

TON

174,14

4,70

27,82

0,83

4,12

0,71

2,18

8,08

10,02

5,40

43,18

7,61

6,22

42,58

10,67

 

- Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

251,60

11,48

10,63

3,31

83,46

34,70

-

7,21

6,63

9,33

16,47

3,59

55,31

5,08

4,39

 

- Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

0,01

-

-

-

-

-

 

- Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

1,39

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,67

-

0,72

-

-

 

- Đất chợ

DCH

9,09

2,48

0,28

0,50

0,24

1,83

0,92

0,20

0,78

0,22

0,20

0,22

0,29

0,76

0,19

 

- Đất hạ tầng khác

DHK

3,12

-

-

-

0,05

-

-

0,05

2,50

0,21

-

-

0,16

-

0,15

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

9,17

0,40

0,77

0,37

0,37

0,54

0,07

0,74

0,88

2,05

0,31

1,06

0,50

0,23

0,87

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

41,29

13,76

2,46

1,21

1,19

-

-

5,64

16,16

0,68

-

-

-

-

0,19

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.790,95

-

228,98

96,70

204,81

55,64

48,17

180,19

150,46

140,20

223,04

92,62

106,41

135,49

128,24

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

209,49

209,49

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

28,93

7,98

0,29

1,04

0,28

3,27

0,44

1,00

0,66

0,30

0,49

8,61

0,21

3,00

1,38

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,43

0,98

0,10

 

 

 

 

 

 

0,33

 

 

 

0,03

 

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

21,50

1,74

4,84

1,03

0,94

0,22

-

0,36

1,86

5,30

2,07

-

0,02

1,90

1,23

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.377.27

26,37

110,08

568,17

4,78

27,10

18.51

22,21

13.84

18,50

284,19

45,25

15,66

179,91

42.70

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,13

-

-

-

-

-

-

0,13

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất đô thị*

KDT

915,57

915,57

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN LONG THÀNH
(Kèm theo Quyết định số 3519/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu Thu hồi đất năm 2024

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT.Long Thành

An Phước

Tam An

Long Đức

Bình An

Cẩm Đường

Bình Sơn

Lộc An

Long An

Long Phước

Bàu Cạn

Tân Hiệp

Phước Thái

Phước Bình

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.978,79

121,42

79,58

72,22

329,08

3,58

10,47

700,70

143,49

58,02

204,11

29,49

78,55

42,48

105,59

1.1

Đất trồng lúa

LUA

143,50

41,93

-

48,02

-

-

-

1,00

-

14,05

38,50

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

142,50

41,93

-

48,02

-

-

-

-

-

14,05

38,50

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

61,77

17,07

12,30

1,67

0,50

-

3,10

-

-

1,00

2,59

-

3,50

0,30

19,74

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.708,45

59,82

62,97

21,51

328,58

3,58

7,37

691,32

143,49

41,87

115,96

29,49

75,05

42,18

85,25

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2,36

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2,36

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

32,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

32,00

-

-

-

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

30,71

2,60

4,31

1,02

-

-

-

8,38

-

1,10

12,70

-

-

-

0,60

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

100 44

7,81

27,71

096

13,50

0,09

0,90

695

7,06

3,10

1,75

-

1,63

2,64

26,34

2.1

Đất an ninh

CAN

16,80

-

16,80

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất khu công nghiệp

SKK

0,20

-

-

0,10

-

-

-

-

-

0,10

-

-

-

-

-

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

18,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

18,10

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

33,14

4,74

2,49

-

11,00

-

-

4,48

4,76

-

-

-

-

-

5,67

 

- Đất giao thông

DGT

28,06

4,74

1,89

-

11,00

-

-

-

4,76

-

-

-

-

-

5,67

 

- Đất cơ sở y tế

DYT

0,07

-

-

-

-

-

-

0,07

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

2,13

-

-

-

-

-

-

2,13

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,74

-

-

-

-

-

-

0,74

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,07

-

-

-

-

-

-

0,07

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,60

-

0,60

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,47

-

-

-

-

-

-

1,47

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,09

-

-

-

-

0,09

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,50

-

-

0,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất ở tại nông thôn

ONT

26,47

-

7,82

0,36

2,50

-

0,90

1,00

2,30

3,00

1,75

-

1,63

2,64

2,57

2.8

Đất ở tại đô thị

ODT

3,07

3,07

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THEO LOẠI ĐẤT HIỆN TRẠNG CỦA HUYỆN LONG THÀNH
(Kèm theo Quyết định số 3519/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu CMĐ năm 2024

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT.Long Thành

An Phước

Tam An

Long Đức

Bình An

Cẩm Đường

Bình Sơn

Lộc An

Long An

Long Phước

Bàu Cạn

Tân Hiệp

Phước Thái

Phước Bình

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

5.807,24

174.31

326,27

79,92

371,78

10,55

33,66

3.641,82

181,74

177,27

287,07

52,34

83,55

49,98

336,98

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

346,17

83,41

117,19

48,72

-

-

-

47,30

-

14,65

34,90

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trong lúa nước

LUC/PNN

315,27

83,41

117,19

48,72

-

-

-

16,80

-

14,25

34,90

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

471,82

25,78

16,64

5,67

1,50

1,00

7,55

266.06

6,00

9,34

6,59

8,50

5,50

3.80

107,89

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

4.916,85

61,92

188,13

24.51

370,28

9.55

26,11

3.305,97

175,74

152,18

205,90

43,84

78,05

46,18

228,49

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1,33

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,33

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

32,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

32,00

-

-

-

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

35,22

3,20

4,31

1,02

-

-

-

18,64

-

1,10

6,35

-

-

-

0,60

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

3,85

-

-

-

-

-

-

3,85

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

NNP/NNP

30,15

-

-

-

-

8,04

-

5,53

-

-

10,11

-

-

-

6,47

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

30,15

-

-

-

-

8,04

-

5,53

-

-

10,11

-

-

-

6,47

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

4,33

1,63

-

-

2,20

-

-

-

-

-

0,50

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THEO LOẠI ĐẤT TRONG HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH CỦA HUYỆN LONG THÀNH
(Kèm theo Quyết định số 3519/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu CMĐ năm 2024

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT.Long Thành

An Phước

Tam An

Long Đức

Bình An

Cẩm Đường

Bình Sơn

Lộc An

Long An

Long Phước

Bàu Cạn

Tân Hiệp

Phước Thái

Phước Bình

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

3.359,16

171,25

314,56

106,54

370,56

9,85

25,84

1.190,64

222,52

16236

285,37

48,22

76,73

39,40

335,31

 

Trong đó:

 

-

 

-

-

-

 

 

-

 

-

-

-

-

-

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

366,06

73,75

117,49

45,62

1,00

1,20

0,63

68,99

1,00

11,24

40,37

0,85

1,00

1,43

1,51

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

261,34

72,02

116,54

45,62

-

-

-

6,16

-

10,35

10,56

-

-

-

0,10

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

525,69

28,38

35,23

12,48

6,83

1,65

6,85

208,60

11,39

19,97

38,39

10,37

4,07

3,58

137,89

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

2.314,12

58,92

155,58

45,96

362,23

6,50

17,86

844,66

207,72

129,08

148,41

36,59

71,66

34,11

194,85

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

32,59

-

-

-

-

-

-

31,01

-

-

1,58

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

54,23

2,80

-

0,32

0,50

0,50

0,50

5,00

2,42

0,50

39,99

0,41

-

0,28

1,00

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

65,70

7,41

6,26

2,15

-

-

-

32,38

-

0,81

16,63

-

-

-

0,06

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,76

-

-

-

-

-

-

-

-

0,76

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

NNP/NNP

30,15

-

-

-

2,00

3,00

3,15

4,00

2,00

-

5,00

3,00

3,00

2,00

3,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

30,15

 

 

 

2,00

3,00

3,15

4,00

2,00

-

5,00

3,00

3,00

2,00

3,00

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

9,20

0,30

-

-

2,20

-

-

5,60

0,60

-

0,50

-

-

-

-

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 3519/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai

Số hiệu: 3519/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
Người ký: Võ Văn Phi
Ngày ban hành: 29/12/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [12]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 3519/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai

Văn bản liên quan cùng nội dung - [4]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…