Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3501/QĐ-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 17 tháng 10 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN CỦ CHI

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật s47/2019/QH14 của Quốc hội về Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị quyết số 131/2020/QH14 ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành phố H Chí Minh;

Căn cứ Nghị định số 33/2021/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số 131/2020/QH14 ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 80/NQ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đất năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) Thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về Danh mục các dự án cần thu hồi đất: dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn Thành phố;

Căn cứ Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về Danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn Thành phố;

Căn cứ Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về Danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn Thành phố;

Căn cứ Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân Thành phố về thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có chuyền mục đích đất lúa trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về Danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn Thành phố;

Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa; đất rừng phòng hộ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa; đất rừng phòng hộ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ Nghị quyết số 113/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi tại văn bản số 3345/UBND-TNMT ngày 25 tháng 4 năm 2022 về việc bổ sung, chỉnh sửa và hoàn thiện góp ý của các thành viên Hội đồng thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Củ Chi và Tờ trình số 8251/TTr-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2022 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Củ Chi; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 7954/TTr-STNMT-QLĐ ngày 20 tháng 9 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Củ Chi với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi và các Sở-ngành có liên quan có trách nhiệm:

1. Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi:

a) Kiểm tra, rà soát các chỉ tiêu trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022 đảm bảo các nguyên tc thể hiện tại Kế hoạch số 6579/KH-STNMT-QLĐ ngày 15 tháng 10 năm 2021 của Sở Tài nguyên và Môi trường và cập nhật chỉ tiêu sử dụng đất này vào quy hoạch sử dụng đất cấp huyện thời kỳ 2021-2030 đồng thời với quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh thời kỳ 2021-2025 trình cấp có thẩm quyền phê duyệt và tích hợp vào quy hoạch tỉnh đảm bảo sự đồng bộ, thống nhất.

b) Việc đăng ký kế hoạch, giải quyết hồ sơ sử dụng đất đảm bảo sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; tăng cường kiểm tra, giám sát, xử lý hoặc đề xuất xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; xác định cụ thể nguyên nhân chậm thực hiện, vướng mắc, làm việc với các chủ đầu tư về nguồn vốn đầu tư, chủ trương đầu tư, kế hoạch và khả năng thực hiện dự án đối với các trường hợp đã đăng ký kế hoạch sử dụng đất, đảm bảo triển khai đúng thời hạn, khả thi; chịu trách nhiệm về đề xuất tiếp tục đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2022 đối với các công trình - dự án đã đăng ký kế hoạch sử dụng đất từ năm 2019 trở về trước.

c) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng ranh dự án được phê duyệt và đảm bảo đúng Nghị quyết của Hội đồng nhân dân Thành phố và quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt và quy định pháp luật.

d) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

đ) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường và các Sở-ngành có liên quan:

a) Phối hợp với Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất và tổ chức kiểm tra thường xuyên việc quản lý sử dụng đất đai theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

b) Xác định, cân đối các nguồn vốn để thực hiện dự án - công trình và thường xuyên rà soát vướng mắc, phối hợp xử lý hoặc báo cáo đề xuất tháo gỡ nhằm đảm bảo kế hoạch sử dụng đất được thực hiện khả thi; thực hiện chính sách khai thác quỹ đất hợp lý, hiệu quả, phát huy tiềm năng về đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở - Ban- Ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND.TP;
- TTUB:
CT, các PCT;
- VPUB: Các PVP;
- Các Phòng Chuyên viên;
- Lưu: VT, (ĐT/TN).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Phan Văn Mãi

 

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN CỦ CHI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3501/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân Thành phố)

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Củ Chi

Trung Lập Hạ

Thái Mỹ

Nhuận Đc

Phước Hiệp

Tân An Hội

Phước Thạnh

Trung Lập Thượng

An Nhơn Tây

An Phú

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+ (...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

I

Loại đất

 

43.477,18

379,92

1.699,95

2.414,03

2.176,05

1.965,36

3.005,50

1.507,42

2.323,00

2.89035

2.432,43

1

Đất nông nghiệp

NNP

30.395,78

146,46

1.312,70

1.873,71

1.619,82

1.498,48

2.073,57

1.182,45

1.944,15

2.087,55

1.979,59

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.718,67

 

440,94

598,55

278,24

241,19

484,99

579,94

1.111,32

215,57

4,80

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.061,43

 

413,68

389,41

88,81

21,65

256,19

473,27

1.119,31

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

7.486,78

25,81

286,81

311,88

395,67

472,93

313,08

294,64

204,14

575,94

710,97

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

15.102,31

120,44

543,50

868,69

913,91

596,36

1.258,39

293,42

600,54

1.287,34

1.208,01

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

180,01

 

 

 

2,23

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

197,10

 

 

49,70

 

147,40

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

322,03

0,22

38,15

12,47

22,29

40,59

15,43

12,59

23,94

4,99

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

388,88

 

3,30

32,43

7,48

 

1,69

1,87

4,21

3,71

55,80

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

13.081,40

233,46

387,25

540,32

556,23

466,88

931,93

324,97

378,85

802,70

452,85

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

886,84

2,90

0,92

2,69

14,71

3,21

220,48

0,72

0,10

 

12,00

2.2

Đất an ninh

CAN

63,75

1,23

 

 

0,43

 

1,08

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

1.178,11

4,64

27,86

 

 

 

136,69

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

50,00

 

 

 

50,00

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

142,69

1,45

0,39

0,92

 

21,85

36,33

2,41

4,04

0,66

2,83

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SK.C

564,43

12,54

11,70

3,65

34,92

6,55

6,71

4,59

8,08

3,18

8,92

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

5,87

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.772,43

79,26

225,19

337,33

275,60

307,22

309,45

174,35

207,88

230,50

221,82

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

2.709.50

53,72

167,25

156,29

172,93

92,84

193,96

112,93

141,58

156,63

130,31

-

Đất thủy lợi

DTL

865,01

2,19

29,31

102,68

47,50

48,10

73,20

34,00

47,07

23,23

71,33

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

77,10

2,06

0,19

1,41

0,29

0,63

0,22

0,22

0,43

2,03

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

21,03

0,49

0,26

0,18

0,17

0,11

8,40

0,27

0,12

4,04

0,13

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

162,78

13,71

4,80

3,40

21,17

3,68

3,48

4,64

4,42

8,18

6,81

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

116,23

0,93

0,99

2,37

5,43

 

2,69

 

3,01

2,53

2,24

-

Đất công trình năng lượng

DNL

46,79

 

12,87

0,18

9,06

 

0,40

0,10

 

1,53

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,85

0,73

0,05

0,04

 

0,06

0,08

0,02

0,04

0,13

0,06

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

108,07

 

 

 

6,52

 

 

 

0,08

 

0,20

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

195,89

 

 

45,31

0,64

149,22

0,11

 

 

0,07

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

37,70

3,67

0,49

1,82

0,13

0,39

0,93

0,21

1,15

1,58

1,61

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

407,58

0,94

8,96

23,66

11,76

12,19

25,99

21,78

9,58

26,42

8,99

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

16,93

0,10

 

 

 

 

 

 

 

3,24

 

-

Đất chợ

DCH

5,96

0,72

0,03

 

 

 

 

0,20

0,42

0,89

0,14

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

17,68

0,48

0,55

0,36

1,32

0,32

1,18

0,31

0,82

1,45

1,16

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

488,31

0,62

 

 

 

 

1.14

 

 

254,45

20,75

2.13

Đất tại nông thôn

ONT

3.642,07

 

119,02

187,34

141,06

125,21

203,97

119,25

156,61

257,90

113,46

2.14

Đất tại đô thị

ODT

265,14

125,08

 

 

 

 

9,15

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

22,46

4,14

0,37

0,88

0,63

1,43

1,13

0,77

1,23

0,56

0,46

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

6,93

0,86

0,02

0,05

 

 

1,50

 

 

0,50

0,55

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

13,10

0,26

0,96

0,57

0,04

1,10

3,07

0,34

0,10

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

903,64

 

 

 

37,52

 

 

 

 

52,49

60,03

2.20

Đất mặt nước chuyên dùng

MNC

55,12

 

 

6,52

 

 

 

22,22

 

1,01

10,87

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,85

 

0,27

 

 

 

0,05

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Khu chức năng

 

33.362,77

382,41

1.026,96

1.981,04

1.57338

1.705,84

2.77234

1.194,84

1.776,47

2.107,71

1.732,89

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

4.623,84

382,41

 

 

 

781,36

1.811,83

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

9.219,10

 

173,88

1.020,43

62,81

51,66

 

449,30

883,24

257,04

1.167,46

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Khu du lịch

KDL

743,77

 

 

 

 

 

 

 

 

349,85

162,29

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

1.491,43

 

38,70

 

77,10

145,76

260,99

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KIM

304,59

 

 

 

 

 

304,59

 

 

 

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân nông thôn

DNT

16.980,04

 

814,37

960,61

1.433,37

727,06

394,83

745,54

893,23

1.500,82

403,13

13

Khu , làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Bình Mỹ

Hòa Phú

Phú Hòa Đông

Phước Vĩnh An

Tân Phú Trung

Tân Thạnh Đông

Tân Thạnh Tây

Trung An

Tân Thông Hội

Phú Mỹ Hưng

Phạm Văn Cội

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+ (...)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

I

Loại đất

 

43.477,18

2.538,74

905,37

2.176,54

1.622,99

3.077,19

2.650,40

1.148,18

1.999,56

1.787,47

2.447,22

2.329,61

1

Đất nông nghiệp

NNP

30.395,78

1.531,72

419,70

1.503,48

794,36

1.850,02

1.798,81

821,04

1.346,35

996,98

1.707,35

1.907,49

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.718,67

77,69

 

158,55

259,71

963,74

873,27

318,69

24,71

40,15

46,61

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.061,43

 

 

167,23

256,48

957,69

659,99

167,19

28,64

31,41

30,48

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

7.486,78

686,24

159,22

214,20

214,85

395,93

501,17

111,23

721,69

513,22

155,66

221,51

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

15.102,31

758,35

260,28

1.113,81

278,68

465,00

404,20

370,29

567,79

425,54

1498,14

1.269,64

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

180,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

177,78

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

197,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

322,03

8,62

0,21

12,11

11,93

15,30

14,08

11,78

32,16

18,06

6,94

20,18

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

388,88

0,83

 

4,82

29,18

10,04

6,10

9,06

 

 

 

218,38

2

Đất phi nông nghiệp

PM

13.081,40

1.007,02

485,67

673,06

828,63

1.227,17

851,58

327,14

653,21

790,49

739,87

422,12

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

886,84

0,93

 

 

413,07

7,14

 

1,51

 

 

95,89

110,56

2.2

Đất an ninh

CAN

63,75

 

 

 

0,26

 

 

 

0,16

0,54

 

60,05

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

1.178,11

138,03

178,20

 

 

556,33

99,80

 

 

36,56

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

50,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

142,69

3,58

1,12

0,98

0,89

9,17

1,26

1,58

46,09

6,00

1,13

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

564,43

44,40

14,69

29,34

42,19

76,54

98,54

44,78

2,98

100,69

3,52

5,93

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

5,87

 

 

 

 

 

 

 

5,87

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.772,43

198,74

123,11

270,43

166,42

301,06

304,80

132,38

201,38

282,40

266,26

156,87

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

2.709,50

172,43

41,33

96,29

120,69

154,18

232,74

93,37

75,79

124,47

114,55

105,24

-

Đất thủy lợi

DTL

865,01

10,32

14,47

23,40

15,16

89,93

21,95

23,38

105,07

35,35

37,65

9,72

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

77,10

0,32

50,86

 

12,47

 

0,12

0,57

3,00

0,98

0,26

1,05

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

21,03

0,09

0,32

0,24

0,13

4,73

0,50

0,15

0,15

0,15

0,15

0,23

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

162,78

7,00

5,09

5,89

3,84

7,54

11,70

2,98

4,30

12,33

3,18

24,66

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

116,23

1,38

0,88

0,56

0,82

1,51

1,03

1,86

 

84,80

1,54

1,67

-

Đất công trình năng lượng

DNL

46,79

0,66

0,09

1,39

 

15,95

3,00

 

1,53

 

0,04

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,85

 

 

0,02

0,04

0,11

0,23

0,03

 

0,12

0,04

0,08

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử- văn hóa

DDT

108,07

 

 

0,24

 

0,21

 

 

0,58

 

100,24

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

195,89

 

 

 

 

 

 

0,54

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

37,70

4,78

0,97

5,11

 

4,47

2,57

0,14

1,82

5,38

0,49

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

407,58

1,43

8,41

137,24

13,27

22,05

30,68

9,07

8,74

18,33

8,10

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

16,93

 

 

 

 

 

 

 

 

0,33

 

13,25

-

Đất chợ

DCH

5,96

0,32

0,68

0,05

 

0,37

0,28

0,30

0,41

0,15

0,02

0,97

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

17,68

0,87

0,72

0,62

0,28

0,95

0,34

1,15

0,34

2,33

1,25

0,89

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

488,31

0,61

 

0,20

 

 

 

0,03

 

 

209,97

0,53

2.13

Đất tại nông thôn

ONT

3.642,07

342,34

122,40

224,91

196,42

274,72

270,20

129,33

261,74

227,67

85,51

83,01

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

265,14

 

 

 

 

 

 

 

 

130,92

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

22,46

1,03

0,48

0,84

0,30

0,44

1,17

0,36

1,34

0,30

1,03

3,56

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

6,93

 

2,19

 

 

 

 

0,94

 

 

 

0,31

2.17

Đất xây dựng sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

13,10

1,06

0,78

0,08

1,69

0,83

0,84

0,03

0,47

0,89

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

903,64

275,42

41,99

142,47

7,09

 

74,14

15,05

132,86

 

64,57

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

55,12

 

 

3,18

0,01

 

 

 

 

2,20

8,70

0,40

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,85

 

 

 

 

 

0,49

 

 

 

2,04

 

3

Đã chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Khu chức năng

 

33.362,77

2.060,35

677,72

1.638,44

90431

2.943,53

1.930,69

548,10

1230,95

1575,40

1.898,50

1.701,09

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

4.623,84

 

 

 

 

419,26

 

 

 

1.228,99

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

9.219,10

200,97

 

360,53

 

977,72

1.019,10

 

 

 

1.058,66

1.536,29

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Khu du lịch

KDL

743,77

 

 

 

 

 

 

 

 

 

231,62

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

1.491,43

168,08

176,56

 

 

573,68

50,54

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

304,59

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

16.980,04

1.691,29

501,16

1.277,91

904,31

972,87

861,04

548,10

1.230,95

346,42

608,22

164,80

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Củ Chi

Trung Lập Hạ

Thái Mỹ

Nhuận Đức

Phước Hiệp

Tân An Hội

Phước Thạnh

Trung Lập Thượng

An Nhơn Tây

An Phú

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+ (…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

836,27

0,47

70,78

50,91

107,75

123,66

17,24

23,41

13,64

2,23

2,48

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

298,19

 

57,32

 

48,20

47,58

10,95

13,44

10,27

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

29,69

 

 

1,97

0,45

11,23

10,22

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

118,67

0,05

8,21

0,58

25,41

8,41

1,40

2,74

1,71

0,82

2,33

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

417,46

0,42

4,87

50,33

34,14

67,67

4,84

7,23

1,65

1,41

0,15

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đấtrừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,74

 

0,39

 

 

 

0,05

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

107,39

1,20

1,00

 

6,88

28,99

3,88

1,54

0,25

0,01

0,40

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

19,89

 

 

 

 

 

0,87

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

1,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,57

 

0,04

 

 

 

1,52

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,71

 

 

 

0,11

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

55,08

 

0,60

 

1,50

26,36

1,16

1,09

0,25

 

0,05

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

41,09

 

0,01

 

0,11

21,97

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

12,18

 

0,58

 

1,28

4,39

1,16

1,05

0,25

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,11

 

 

 

0,11

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,01

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử- văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,59

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

12,17

 

0,36

 

2,36

2,63

0,34

0,05

 

0,01

0,35

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,20

1,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ Sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0,42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

12,59

 

 

 

2,91

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,63

 

 

 

 

 

 

0,40

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Bình Mỹ

Hòa Phú

Phú Hòa Đông

Phước Vĩnh An

Tân Phú Trung

Tân Thạnh Đông

Tân Thạnh Tây

Trung An

Tân Thông Hội

Phú Mỹ Hưng

Phạm Văn Cội

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+ (…)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

1

Đất nông nghiệp

NNP

836,27

27,73

4,84

7,59

25,15

5,45

94,06

46,79

4,72

25,63

 

181,74

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

298,19

8,64

0,30

1,50

13,72

2,35

48,62

22,55

0,18

12,58

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

11,69

 

45,68

3,45

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

118,67

8,96

4,28

3,23

1,75

2,68

27,75

1,02

4,22

12,85

 

0,26

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

417,46

10,13

0,26

2,78

9,16

0,24

17,42

22,89

0,32

0,20

 

181,35

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,74

 

 

 

0,52

0,18

0,26

0,34

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,21

 

 

0,08

 

 

 

 

 

 

 

0,13

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

107,39

4,15

6,08

10,08

21,45

1,99

10,65

2,41

5,15

0,60

 

0,68

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

19,89

 

 

 

19,02

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

1,13

 

0,03

 

 

1,10

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,57

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,71

1,07

0,02

0,01

0,10

0,17

0,89

 

0,04

0,30

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

55,08

0,26

4,74

9,30

0,19

0,33

2,90

1,32

4,63

 

 

0,40

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

41,09

 

4,63

9,30

 

0,05

 

 

4,63

 

 

0,40

-

Đất thủy lợi

DTL

12,18

0,04

 

 

0,19

0,13

2,12

1,00

0,002

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,07

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,01

 

 

 

 

 

0,005

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử- văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,59

0,20

0,02

 

 

 

 

0,32

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,00

0,02

 

 

 

0,15

0,78

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,03

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất tại nông thôn

ONT

12,17

0,12

1,21

0,55

1,96

0,39

0,44

0,34

0,49

0,30

 

0,28

2.14

Đất tại đô thị

ODT

1,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,01

 

0,01

 

 

 

0,002

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0,42

 

 

 

 

 

 

 

0,42

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

12,59

2,71

0,05

 

0,19

 

6,41

0,33

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,63

 

 

0,23

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Củ Chi

Trung Lập Hạ

Thái Mỹ

Nhuận Đức

Phước Hiệp

Tân An Hội

Phước Thạnh

Trung Lập Thượng

An Nhơn Tây

An Phú

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+ (…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

819,08

15,41

81,33

11,45

124,39

8,58

24,64

29,85

20,80

20,64

8,66

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

269,05

 

58,06

1,04

49,12

2,46

11,18

13,67

10,96

0,94

0,80

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

114,39

 

29,69

 

 

1,97

0,45

11,23

10,22

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

208,56

4,06

13,81

6,38

32,12

4,40

5,37

6,75

6,85

6,81

3,87

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

338,75

11,35

9,02

3,82

43,15

1,72

8,05

9,42

2,98

12,80

3,99

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

2,28

 

0,44

0,01

0,00

 

0,05

0,01

 

0,09

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,44

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

140,30

 

6,37

1,00

5,91

45,37

1,86

 

5,61

0,91

12,20

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

92,03

 

6,27

 

5,91

 

1,86

 

5,61

0,91

12,20

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

45,37

 

 

 

 

45,37

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

2,67

 

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

0,23

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất chuyển sang đất

PKO/OCT

179,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Bình Mỹ

Hòa Phú

Phú Hòa Đông

Phước Vĩnh An

Tân Phú Trung

Tân Thạnh Đông

Tân Thạnh Tây

Trung An

Tân Thông Hội

Phú Mỹ Hưng

Phạm Văn Ci

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+ (…)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

819,08

41,11

31,75

34,33

37,55

24,31

146,81

54,39

17,65

29,73

7,29

48,42

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

269,05

9,67

 

3,25

14,61

8,73

5035

22,90

0,73

10,24

0,44

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

114,39

 

 

 

11,69

 

45,68

3,45

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

208,56

12,51

8,94

12,88

9,88

8,18

33,17

5,61

9,36

16,05

1,26

0,31

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

338,75

18,93

22,81

18,12

12,32

7,22

63,07

25,54

7,49

3,44

5,54

47,98

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

2,28

 

 

 

0,75

0,18

0,28

0,34

0,08

 

0,05

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,44

 

 

0,08

 

 

0,03

 

 

 

 

0,13

2

Chuyển đổi cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

140,30

 

 

4,53

6,08

17,42

14,37

9,21

6,81

 

2,66

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

92,03

 

 

4,53

6,08

17,42

14,37

9,21

5,02

 

2,66

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

45,37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

2,67

 

 

 

 

 

 

 

1,67

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

 HNK/NTS

0,23

 

 

 

 

 

 

 

0,13

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất chuyển sang đất ở

PKO/OCT

179,14

55,83

13,00

 

 

 

 

0,01

 

110,30

 

 

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất .

 

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng 2022: Trên địa bàn huyện Củ Chi không còn diện tích đất chưa sử dụng.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 3501/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh

Số hiệu: 3501/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
Người ký: Phan Văn Mãi
Ngày ban hành: 17/10/2022
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [22]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 3501/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh

Văn bản liên quan cùng nội dung - [10]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…