ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 350/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 18 tháng 3 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN GIA VIỄN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch sử dụng, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1077/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Gia Viễn;
Căn cứ Quyết định số 1357/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm một số công trình dự án trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Gia Viễn;
Căn cứ Quyết định số 344/QĐ-UBND ngày 28/02/2020 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm một số công trình dự án trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Gia Viễn;
Căn cứ Quyết định số 920/QĐ-UBND ngày 03/8/2020 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm một số công trình dự án trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Gia Viễn;
Căn cứ Quyết định số 1284/QĐ-UBND ngày 16/10/2020 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm một số công trình dự án trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Gia Viễn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 49/TTr-STNMT ngày 15 tháng 3 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Gia Viễn với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2021.
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021.
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021.
(Có bản đồ và các biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao UBND huyện Gia Viễn chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị có liên quan:
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Gia Viễn theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt, đáp ứng kịp thời nhu cầu sử dụng đất phục vụ phát triển kinh tế xã hội trên địa bàn.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định. Có biện pháp xử lý cụ thể đối với trường hợp cố tình chậm triển khai thực hiện hoặc sử dụng đất sai mục đích khi nhà nước giao đất, cho thuê đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng; Thủ trưởng các ngành có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Gia Viễn chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN GIA VIỄN
(Kèm theo Quyết định số 351/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||||||
TT Me |
Xã Gia Hòa |
Xã Gia Hưng |
Xã Liên Sơn |
Xã Gia Thanh |
Xã Gia Vân |
Xã Gia Phú |
Xã Gia Xuân |
Xã Gia Lập |
Xã Gia Vượng |
Xã Gia Trấn |
Xã Gia Thịnh |
Xã Gia Phương |
Xã Gia Tân |
Xã Gia Thắng |
Xã Gia Trung |
Xã Gia Minh |
Xã Gia Lạc |
Xã Gia Tiến |
Xã Gia Sinh |
Xã Gia Phong |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ ...+(...) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
17668.46 |
342.78 |
2,737.97 |
1,448.45 |
679.83 |
883.57 |
1,040.59 |
655.02 |
425.48 |
897.78 |
361.80 |
562.94 |
536.51 |
583.16 |
794.93 |
474.29 |
874.79 |
682.29 |
617.34 |
443.37 |
2,071.93 |
553.64 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
11677.23 |
122.40 |
2,183.21 |
1,182.74 |
521.16 |
473.68 |
732.37 |
378.77 |
192.62 |
636.85 |
177.61 |
292.19 |
228.84 |
421.57 |
406.15 |
363.95 |
612.55 |
448.10 |
420.92 |
282.54 |
1,232.94 |
366.07 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
6696.84 |
89.04 |
593.93 |
334.34 |
373.20 |
296.69 |
371.72 |
331.83 |
162.50 |
498.43 |
149.62 |
232.05 |
215.19 |
374.19 |
274.86 |
279.27 |
494.92 |
386.33 |
402.72 |
239.88 |
263.90 |
332.23 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3930.10 |
55.63 |
182.56 |
155.44 |
208.76 |
80.80 |
275.81 |
232.78 |
128.21 |
343.36 |
152.10 |
227.36 |
105.89 |
293.37 |
228.31 |
221.26 |
420.62 |
- |
332.15 |
172.40 |
104.22 |
9.07 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
412.36 |
9.37 |
116.71 |
71.91 |
7.96 |
12.75 |
8.12 |
10.12 |
0.54 |
5.27 |
7.48 |
1.08 |
2.17 |
24.57 |
4.65 |
14.02 |
2.12 |
0.18 |
0.74 |
1.34 |
101.80 |
9.46 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
682.46 |
10.85 |
126.35 |
57.79 |
51.51 |
14.83 |
16.71 |
20.33 |
16.45 |
14.34 |
3.90 |
15.98 |
5.86 |
15.78 |
27.09 |
0.53 |
33.27 |
7.48 |
11.80 |
8.09 |
213.19 |
10.33 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
657.20 |
- |
123.70 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
533.50 |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
2255.42 |
- |
1,018.74 |
685.60 |
32.71 |
112.83 |
310.95 |
- |
- |
78.29 |
- |
- |
- |
- |
16.30 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
211.03 |
- |
89.49 |
3.02 |
20.17 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
12.05 |
- |
- |
86.30 |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
748.15 |
12.68 |
109.75 |
28.85 |
35.61 |
34.04 |
24.87 |
16.49 |
12.94 |
37.16 |
16.61 |
42.69 |
4.72 |
7.03 |
83.09 |
70.13 |
82.24 |
42.06 |
5.66 |
33.23 |
34.25 |
14.05 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
13.77 |
0.46 |
4.54 |
1.23 |
- |
2.54 |
- |
- |
0.19 |
3.36 |
- |
0.39 |
0.90 |
- |
0.16 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5426.81 |
202.97 |
460.59 |
244.83 |
140.33 |
347.24 |
294.47 |
248.17 |
217.12 |
260.93 |
164.64 |
248.19 |
274.83 |
155.02 |
387.61 |
106.32 |
247.12 |
156.79 |
184.89 |
151.35 |
751.48 |
181.92 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
36.54 |
0.44 |
31.33 |
- |
- |
1.91 |
- |
- |
1.86 |
- |
- |
- |
1.00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
74.60 |
0.87 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0.27 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
73.46 |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
211.18 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
86.10 |
- |
- |
16.00 |
- |
- |
109.08 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
164.77 |
- |
- |
- |
- |
- |
75.19 |
43.45 |
- |
39.58 |
- |
- |
6.55 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
57.25 |
4.70 |
9.27 |
2.41 |
0.70 |
2.98 |
22.89 |
0.07 |
0.04 |
2.54 |
0.38 |
3.27 |
3.28 |
- |
0.53 |
- |
0.65 |
0.14 |
- |
0.08 |
2.55 |
0.77 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
75.38 |
0.11 |
0.70 |
- |
0.11 |
9.83 |
19.18 |
3.97 |
16.97 |
1.95 |
0.71 |
5.09 |
- |
0.21 |
6.24 |
2.06 |
0.12 |
- |
7.54 |
0.12 |
0.42 |
0.05 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
80.80 |
- |
49.03 |
- |
- |
22.52 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
9.25 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2092.97 |
85.45 |
174.46 |
79.83 |
79.93 |
131.90 |
108.91 |
99.62 |
51.80 |
110.76 |
50.98 |
100.73 |
78.07 |
81.47 |
129.27 |
53.88 |
107.37 |
94.14 |
71.18 |
57.10 |
272.80 |
73.32 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
12.69 |
0.45 |
0.33 |
0.15 |
0.30 |
0.41 |
0.44 |
0.07 |
1.14 |
0.32 |
- |
0.27 |
0.23 |
0.24 |
3.42 |
0.28 |
0.68 |
0.27 |
0.20 |
- |
3.46 |
0.03 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
8.56 |
1.76 |
0.12 |
0.43 |
0.18 |
0.37 |
0.54 |
0.26 |
0.50 |
0.18 |
0.25 |
0.33 |
0.08 |
0.39 |
0.67 |
0.16 |
0.20 |
0.76 |
0.74 |
0.38 |
0.06 |
0.20 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục |
DGD |
59.01 |
7.21 |
2.41 |
3.07 |
2.16 |
2.19 |
1.25 |
5.24 |
2.60 |
6.59 |
1.75 |
2.36 |
2.25 |
1.70 |
2.47 |
1.16 |
3.47 |
3.02 |
2.37 |
1.20 |
2.66 |
1.88 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể thao |
DTT |
20.89 |
6.74 |
0.28 |
0.58 |
1.33 |
0.25 |
1.40 |
0.70 |
0.28 |
0.64 |
0.27 |
0.90 |
0.59 |
- |
0.23 |
0.50 |
0.79 |
0.94 |
2.64 |
- |
1.83 |
- |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
276.75 |
- |
- |
4.35 |
- |
- |
0.34 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0.39 |
- |
- |
- |
1.43 |
- |
- |
269.60 |
0.64 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
1.52 |
- |
- |
- |
- |
1.52 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
8.53 |
1.61 |
0.90 |
0.94 |
0.40 |
0.40 |
- |
- |
0.17 |
0.73 |
0.23 |
0.20 |
- |
0.20 |
0.42 |
0.10 |
0.45 |
0.56 |
- |
0.52 |
- |
0.70 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1073.77 |
- |
64.36 |
49.18 |
47.44 |
53.80 |
51.08 |
64.04 |
34.47 |
84.99 |
74.06 |
67.74 |
91.09 |
35.73 |
70.92 |
25.10 |
53.10 |
25.40 |
43.98 |
38.15 |
68.13 |
31.01 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
70.12 |
70.12 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
20.44 |
6.10 |
0.27 |
1.03 |
0.63 |
0.46 |
2.39 |
0.63 |
0.65 |
0.19 |
0.87 |
0.46 |
0.47 |
0.38 |
0.45 |
0.63 |
0.49 |
0.56 |
0.75 |
1.12 |
0.83 |
1.08 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0.41 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0.41 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
19.97 |
0.43 |
1.26 |
0.48 |
0.40 |
0.44 |
0.69 |
0.13 |
1.72 |
3.15 |
0.44 |
1.00 |
1.34 |
2.83 |
1.32 |
0.08 |
1.11 |
0.12 |
1.63 |
0.25 |
0.31 |
0.84 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
188.29 |
4.15 |
8.40 |
10.69 |
4.54 |
5.65 |
12.02 |
4.83 |
5.77 |
12.80 |
4.00 |
7.48 |
9.32 |
11.55 |
16.97 |
6.97 |
8.57 |
8.46 |
9.02 |
14.07 |
10.49 |
12.54 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
189.95 |
25.20 |
24.67 |
- |
3.30 |
79.97 |
- |
- |
- |
- |
6.13 |
- |
- |
- |
8.31 |
- |
- |
18.81 |
12.57 |
- |
10.99 |
- |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
9.44 |
0.06 |
1.21 |
0.46 |
0.77 |
0.24 |
0.80 |
0.34 |
- |
0.48 |
0.47 |
0.13 |
0.50 |
0.07 |
0.71 |
0.02 |
0.30 |
- |
0.11 |
0.20 |
2.21 |
0.36 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0.01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0.01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
23.98 |
0.17 |
1.23 |
3.87 |
0.78 |
0.85 |
0.84 |
1.33 |
0.89 |
0.27 |
0.14 |
1.71 |
0.29 |
0.54 |
2.92 |
0.83 |
0.98 |
0.43 |
0.72 |
0.52 |
3.33 |
1.34 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
572.57 |
3.51 |
24.29 |
28.89 |
1.16 |
29.61 |
- |
29.75 |
16.28 |
3.28 |
26.18 |
43.70 |
81.63 |
12.19 |
40.47 |
16.64 |
73.98 |
6.68 |
37.27 |
35.72 |
12.33 |
49.01 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
177.57 |
0.05 |
69.21 |
62.70 |
0.17 |
5.16 |
0.14 |
0.01 |
0.40 |
0.21 |
0.05 |
- |
1.28 |
0.21 |
- |
0.01 |
- |
0.06 |
0.12 |
3.50 |
24.03 |
10.26 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
564.42 |
17.41 |
94.17 |
20.88 |
18.34 |
62.65 |
13.75 |
28.08 |
15.74 |
- |
19.55 |
22.56 |
32.84 |
6.57 |
1.17 |
4.02 |
15.12 |
77.40 |
11.53 |
9.48 |
87.51 |
5.65 |
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
342.78 |
342.78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN GIA VIỄN
(Kèm theo Quyết định số 351/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||||||
TT Me |
Xã Gia Hòa |
Xã Gia Hưng |
Xã Liên Sơn |
Xã Gia Thanh |
Xã Gia Vân |
Xã Gia Phú |
Xã Gia Xuân |
Xã Gia Lập |
Xã Gia Vượng |
Xã Gia Trấn |
Xã Gia Thịnh |
Xã Gia Phương |
Xã Gia Tân |
Xã Gia Thắng |
Xã Gia Trung |
Xã Gia Minh |
Xã Gia Lạc |
Xã Gia Tiến |
Xã Gia Sinh |
Xã Gia Phong |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ ...+(...) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
305.90 |
36.51 |
27.46 |
3.38 |
4.51 |
12.48 |
25.79 |
15.23 |
7.26 |
10.03 |
7.86 |
5.64 |
40.04 |
8.99 |
21.58 |
5.31 |
5.18 |
4.80 |
14.44 |
8.54 |
40.15 |
0.72 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
235.47 |
31.10 |
6.09 |
1.08 |
3.83 |
12.31 |
25.26 |
14.22 |
7.01 |
9.93 |
6.56 |
4.63 |
39.83 |
8.87 |
17.36 |
5.30 |
3.76 |
3.92 |
14.44 |
8.50 |
10.83 |
0.64 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
174.90 |
27.86 |
4.48 |
1.08 |
2.82 |
8.21 |
25.26 |
12.40 |
5.58 |
9.81 |
5.93 |
4.63 |
25.04 |
7.91 |
17.36 |
4.47 |
2.37 |
- |
0.25 |
4.44 |
5.00 |
- |
|
Đất trồng lúa còn lại |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
32.73 |
0.71 |
2.30 |
2.24 |
0.27 |
- |
- |
0.24 |
0.01 |
- |
0.39 |
0.03 |
0.01 |
- |
2.40 |
0.01 |
- |
0.10 |
- |
0.02 |
24.00 |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
9.05 |
1.03 |
4.18 |
- |
0.06 |
- |
0.21 |
0.12 |
0.05 |
- |
0.44 |
0.57 |
0.08 |
0.06 |
0.90 |
- |
0.49 |
- |
- |
- |
0.82 |
0.04 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
1.22 |
- |
1.22 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
2.06 |
- |
2.00 |
- |
- |
0.02 |
0.02 |
- |
- |
0.02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
15.51 |
- |
11.01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4.50 |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
9.86 |
3.67 |
0.66 |
0.06 |
0.35 |
0.15 |
0.30 |
0.65 |
0.19 |
0.08 |
0.47 |
0.41 |
0.12 |
0.06 |
0.92 |
- |
0.93 |
0.78 |
- |
0.02 |
- |
0.04 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
44.83 |
0.97 |
2.17 |
2.50 |
1.64 |
0.37 |
7.74 |
0.24 |
0.37 |
0.07 |
4.37 |
0.51 |
1.49 |
0.35 |
2.58 |
- |
0.59 |
0.41 |
0.31 |
0.66 |
17.14 |
0.35 |
|
Trong đó: |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
29.16 |
- |
2.17 |
2.50 |
- |
- |
4.77 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.58 |
- |
- |
- |
- |
- |
17.14 |
- |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
6.32 |
- |
- |
- |
1.64 |
- |
1.88 |
- |
- |
- |
2.80 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
0.97 |
- |
- |
- |
- |
- |
0.97 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
8.38 |
0.97 |
- |
- |
- |
0.37 |
0.12 |
0.24 |
0.37 |
0.07 |
1.57 |
0.51 |
1.49 |
0.35 |
- |
- |
0.59 |
0.41 |
0.31 |
0.66 |
- |
0.35 |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN GIA VIỄN
(Kèm theo Quyết định số 351/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||||||
TT Me |
Xã Gia Hòa |
Xã Gia Hưng |
Xã Liên Sơn |
Xã Gia Thanh |
Xã Gia Vân |
Xã Gia Phú |
Xã Gia Xuân |
Xã Gia Lập |
Xã Gia Vượng |
Xã Gia Trấn |
Xã Gia Thịnh |
Xã Gia Phương |
Xã Gia Tân |
Xã Gia Thắng |
Xã Gia Trung |
Xã Gia Minh |
Xã Gia Lạc |
Xã Gia Tiến |
Xã Gia Sinh |
Xã Gia Phong |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ ...+(...) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
285.00 |
35.81 |
15.02 |
1.84 |
4.51 |
7.33 |
14.02 |
15.05 |
7.26 |
8.03 |
7.56 |
3.34 |
40.04 |
8.99 |
15.85 |
5.31 |
5.18 |
4.80 |
9.65 |
8.54 |
66.23 |
0.64 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
221.58 |
31.10 |
4.05 |
1.08 |
3.83 |
7.31 |
13.49 |
14.22 |
7.01 |
7.93 |
6.56 |
3.13 |
39.83 |
8.87 |
13.43 |
5.30 |
3.76 |
3.92 |
9.65 |
8.50 |
27.97 |
0.64 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
169.80 |
27.86 |
2.44 |
1.08 |
2.82 |
7.21 |
13.49 |
12.40 |
5.58 |
7.81 |
5.93 |
3.13 |
25.04 |
7.91 |
13.43 |
4.47 |
2.37 |
- |
0.25 |
4.44 |
22.14 |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
37.49 |
0.61 |
1.42 |
0.70 |
0.27 |
- |
- |
0.24 |
0.01 |
- |
0.39 |
0.03 |
0.01 |
- |
2.40 |
0.01 |
- |
0.10 |
- |
0.02 |
31.28 |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
6.45 |
1.03 |
1.66 |
- |
0.06 |
- |
0.21 |
0.02 |
0.05 |
- |
0.24 |
0.07 |
0.08 |
0.06 |
- |
- |
0.49 |
- |
- |
- |
2.48 |
- |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.22 |
- |
1.22 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
2.06 |
- |
2.00 |
- |
- |
0.02 |
0.02 |
- |
- |
0.02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
8.51 |
- |
4.01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4.50 |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
7.69 |
3.07 |
0.66 |
0.06 |
0.35 |
- |
0.30 |
0.57 |
0.19 |
0.08 |
0.37 |
0.11 |
0.12 |
0.06 |
0.02 |
- |
0.93 |
0.78 |
- |
0.02 |
- |
- |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
66.51 |
3.04 |
10.41 |
- |
0.36 |
0.40 |
0.69 |
0.63 |
0.58 |
0.96 |
2.97 |
1.35 |
2.77 |
4.29 |
0.87 |
0.58 |
0.94 |
0.67 |
0.31 |
1.45 |
32.89 |
0.35 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
2.27 |
- |
2.27 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0.17 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0.17 |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
18.61 |
1.74 |
3.79 |
- |
0.17 |
0.37 |
0.59 |
0.29 |
0.41 |
0.95 |
2.14 |
0.96 |
1.39 |
0.77 |
0.56 |
0.20 |
0.15 |
0.50 |
0.21 |
0.57 |
2.50 |
0.35 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0.23 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0.05 |
- |
- |
|
0.18 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0.56 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
0.26 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0.30 |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục |
DGD |
1.06 |
- |
- |
- |
- |
0.02 |
0.08 |
- |
- |
- |
- |
0.18 |
- |
0.07 |
- |
- |
0.04 |
- |
- |
- |
0.67 |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể thao |
DTT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
8.67 |
- |
1.67 |
- |
0.03 |
0.03 |
0.10 |
0.22 |
- |
- |
0.36 |
0.19 |
0.61 |
3.49 |
0.31 |
0.38 |
- |
- |
- |
0.22 |
1.06 |
- |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0.69 |
0.69 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0.29 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0.25 |
0.04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0.02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0.02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
1.10 |
0.08 |
0.25 |
- |
0.02 |
- |
- |
0.02 |
0.03 |
0.01 |
0.01 |
0.11 |
0.01 |
0.03 |
- |
- |
0.01 |
- |
- |
0.42 |
0.10 |
- |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0.38 |
- |
0.25 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0.13 |
- |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0.03 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0.03 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
2.82 |
0.53 |
- |
- |
0.14 |
- |
- |
0.10 |
0.09 |
- |
0.21 |
- |
0.75 |
- |
- |
- |
0.78 |
- |
- |
0.22 |
- |
- |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
31.46 |
- |
2.18 |
- |
- |
- |
- |
- |
0.05 |
- |
- |
- |
0.01 |
- |
- |
- |
- |
- |
0.10 |
0.02 |
29.10 |
- |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021 CỦA HUYỆN GIA VIỄN
(Kèm theo Quyết định số 351/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||||||
TT Me |
Xã Gia Hòa |
Xã Gia Hưng |
Xã Liên Sơn |
Xã Gia Thanh |
Xã Gia Vân |
Xã Gia Phú |
Xã Gia Xuân |
Xã Gia Lập |
Xã Gia Vượng |
Xã Gia Trấn |
Xã Gia Thịnh |
Xã Gia Phương |
Xã Gia Tân |
Xã Gia Thắng |
Xã Gia Trung |
Xã Gia Minh |
Xã Gia Lạc |
Xã Gia Tiến |
Xã Gia Sinh |
Xã Gia Phong |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ ...+(...) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
14.45 |
- |
3.07 |
3.02 |
5.00 |
1.34 |
0.15 |
- |
- |
- |
0.20 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.00 |
- |
- |
0.67 |
- |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0.67 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0.67 |
- |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
2.02 |
- |
2.02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
8.02 |
- |
- |
3.02 |
4.00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.00 |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2.40 |
- |
1.05 |
- |
1.00 |
- |
0.15 |
- |
- |
- |
0.20 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1.34 |
- |
- |
- |
- |
1.34 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
50.91 |
2.18 |
5.50 |
1.79 |
1.38 |
18.94 |
0.15 |
0.58 |
0.71 |
0.69 |
0.73 |
1.14 |
1.45 |
0.26 |
2.87 |
0.25 |
0.17 |
11.06 |
0.46 |
0.10 |
0.50 |
- |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0.05 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0.05 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
4.07 |
0.04 |
2.78 |
0.67 |
0.58 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
18.41 |
- |
- |
- |
- |
18.41 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
21.88 |
1.92 |
2.44 |
0.05 |
0.80 |
0.02 |
0.13 |
0.52 |
0.37 |
0.40 |
0.30 |
0.64 |
0.30 |
0.24 |
2.25 |
0.25 |
0.11 |
10.72 |
0.32 |
0.10 |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0.10 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0.07 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0.03 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục |
DGD |
0.26 |
- |
- |
0.05 |
0.20 |
- |
- |
- |
- |
0.01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể thao |
DTT |
0.35 |
0.15 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0.20 |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
4.22 |
- |
- |
1.02 |
- |
0.11 |
0.02 |
0.06 |
0.34 |
0.29 |
- |
0.50 |
1.10 |
0.02 |
0.22 |
- |
0.06 |
0.34 |
0.14 |
- |
- |
- |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0.21 |
0.21 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0.01 |
0.01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0.29 |
- |
0.24 |
0.05 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0.43 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0.43 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0.43 |
- |
- |
- |
- |
0.40 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0.03 |
• |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0.41 |
- |
0.04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0.37 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0.50 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0.50 |
- |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Quyết định 350/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình
Số hiệu: | 350/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Bình |
Người ký: | Nguyễn Cao Sơn |
Ngày ban hành: | 18/03/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 350/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình
Chưa có Video