ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 35/2020/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 30 tháng 12 năm 2020 |
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ THỐNG KÊ ĐẤT ĐAI HÀNG NĂM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 115/2015/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về Bảo hiểm xã hội bắt buộc;
Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên và môi trường;
Căn cứ Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 13/2019/TT-BTNMT ngày 07 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy định Định mức kinh tế - kỹ thuật thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 893/TTr-STNMT ngày 03/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Đơn giá thống kê đất đai hàng năm trên địa bàn tỉnh Bình Phước như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng: Đơn giá này được áp dụng thống nhất trên phạm vi toàn tỉnh Bình Phước đối với cơ quan quản lý nhà nước, cơ quan chuyên môn về tài nguyên và môi trường các cấp; công chức địa chính ở xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến việc thực hiện thống kê đất đai.
2. Đơn giá thống kê đất đai hàng năm trên địa bàn tỉnh Bình Phước là đơn giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (có các biểu chi tiết và phụ lục kèm theo).
3. Trường hợp Chính phủ điều chỉnh mức lương cơ sở thì áp dụng mức lương cơ sở quy định mới của Chính phủ để tính toán vào đơn giá.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 01 năm 2021 và thay thế Quyết định số 48/2015/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Đơn giá thống kê đất đai hàng năm trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Lao động, Thương binh và Xã hội; Cục trưởng Cục thuế tỉnh Bình Phước; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
BẢNG TÍNH ĐƠN GIÁ TIỀN LƯƠNG NGÀY NHÂN CÔNG KỸ THUẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị tính: đồng
STT |
Chức danh |
Bậc |
Hệ số |
Lương cấp bậc |
Phụ cấp Lưu động 0,4 |
Phụ cấp tổ trưởng 0,2/5 |
Các khoản đóng góp (Bảo hiểm XH, YT, TNLĐ KPCĐ) |
Lương tháng |
Đơn giá ngày công |
0,4 |
0,2/5 |
23,5% |
|||||||
I |
NGOẠI NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
KỸ SƯ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kỹ sư bậc 1 (KS1) |
1 |
2,34 |
3.486.600 |
596.000 |
59.600 |
973.417 |
5.115.617 |
196.755 |
|
Kỹ sư bậc 2 (KS2) |
2 |
2,67 |
3.978.300 |
596.000 |
59.600 |
1.088.967 |
5.722.867 |
220.110 |
|
Kỹ sư bậc 3 (KS3) |
3 |
3,00 |
4.470.000 |
596.000 |
59.600 |
1.204.516 |
6.330.116 |
243.466 |
|
Kỹ sư bậc 4 (KS4) |
4 |
3,33 |
4.961.700 |
596.000 |
59.600 |
1.320.066 |
6.937.366 |
266.822 |
|
Kỹ sư bậc 5 (KS5) |
5 |
3,66 |
5.453.400 |
596.000 |
59.600 |
1.435.615 |
7.544.615 |
290.178 |
|
Kỹ sư bậc 6 (KS6) |
6 |
3,99 |
5.945.100 |
596.000 |
59.600 |
1.551.165 |
8.151.865 |
313.533 |
|
Kỹ sư bậc 7 (KS7) |
7 |
4,32 |
6.436.800 |
596.000 |
59.600 |
1.666.714 |
8.759.114 |
336.889 |
2 |
KỸ THUẬT VIÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kỹ thuật viên 3 (KTV3) |
3 |
2,26 |
3.367.400 |
596.000 |
59.600 |
945.405 |
4.968.405 |
191.093 |
|
Kỹ thuật viên 4 (KTV4) |
4 |
2,46 |
3.665.400 |
596.000 |
59.600 |
1.015.435 |
5.336.435 |
205.248 |
|
Kỹ thuật viên 5 (KTV5) |
5 |
2,66 |
3.963.400 |
596.000 |
59.600 |
1.085.465 |
5.704.465 |
219.403 |
|
Kỹ thuật viên 6 (KTV6) |
6 |
2,86 |
4.261.400 |
596.000 |
59.600 |
1.155.495 |
6.072.495 |
233.558 |
|
Kỹ thuật viên 7 (KTV7) |
7 |
3,06 |
4.559.400 |
596.000 |
59.600 |
1.225.525 |
6.440.525 |
247.713 |
|
Kỹ thuật viên 8 (KTV8) |
8 |
3,26 |
4.857.400 |
596.000 |
59.600 |
1.295.555 |
6.808.555 |
261.868 |
|
Kỹ thuật viên 9 (KTV9) |
9 |
3,46 |
5.155.400 |
596.000 |
59.600 |
1.365.585 |
7.176.585 |
276.023 |
|
Kỹ thuật viên 10 (KTV10) |
10 |
3,66 |
5.453.400 |
596.000 |
59.600 |
1.435.615 |
7.544.615 |
290.178 |
II |
NỘI NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
KỸ SƯ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kỹ sư bậc 1 (KS1) |
1 |
2,34 |
3.486.600 |
|
59.600 |
833.357 |
4.379.557 |
168.445 |
|
Kỹ sư bậc 2 (KS2) |
2 |
2,67 |
3.978.300 |
|
59.600 |
948.907 |
4.986.807 |
191.800 |
|
Kỹ sư bậc 3 (KS3) |
3 |
3,00 |
4.470.000 |
|
59.600 |
1.064.456 |
5.594.056 |
215.156 |
|
Kỹ sư bậc 4 (KS4) |
4 |
3,33 |
4.961.700 |
|
59.600 |
1.180.006 |
6.201.306 |
238.512 |
|
Kỹ sư bậc 5 (KS5) |
5 |
3,66 |
5.453.400 |
|
59.600 |
1.295.555 |
6.808.555 |
261.868 |
|
Kỹ sư bậc 6 (KS6) |
6 |
3,99 |
5.945.100 |
|
59.600 |
1.411.105 |
7.415.805 |
285.223 |
|
Kỹ sư bậc 7 (KS7) |
7 |
4,32 |
6.436.800 |
|
59.600 |
1.526.654 |
8.023.054 |
308.579 |
2 |
KỸ THUẬT VIÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kỹ thuật viên 3 (KTV3) |
3 |
2,26 |
3.367.400 |
|
59.600 |
805.345 |
4.232.345 |
162.783 |
|
Kỹ thuật viên 4 (KTV4) |
4 |
2,46 |
3.665.400 |
|
59.600 |
875.375 |
4.600.375 |
176.938 |
|
Kỹ thuật viên 5 (KTV5) |
5 |
2,66 |
3.963.400 |
|
59.600 |
945.405 |
4.968.405 |
191.093 |
|
Kỹ thuật viên 6 (KTV6) |
6 |
2,86 |
4.261.400 |
|
59.600 |
1.015.435 |
5.336.435 |
205.248 |
|
Kỹ thuật viên 7 (KTV7) |
7 |
3,06 |
4.559.400 |
|
59.600 |
1.085.465 |
5.704.465 |
219.403 |
|
Kỹ thuật viên 8 (KTV8) |
8 |
3,26 |
4.857.400 |
|
59.600 |
1.155.495 |
6.072.495 |
233.558 |
|
Kỹ thuật viên 9 (KTV9) |
9 |
3,46 |
5.155.400 |
|
59.600 |
1.225.525 |
6.440.525 |
247.713 |
|
Kỹ thuật viên 10 (KTV10) |
10 |
3,66 |
5.453.400 |
|
59.600 |
1.295.555 |
6.808.555 |
261.868 |
III |
CÔNG LAO ĐỘNG PHỔ THÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
165.000 |
Ghi chú: Thời gian lao động 26 ngày/tháng
CHI PHÍ LAO ĐỘNG THỐNG KÊ ĐẤT ĐAI CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước)
STT |
Nội dung công việc |
ĐVT |
Định biên |
Định mức (Công/xã) |
Đơn giá lương ngày (đồng/nhóm) |
Thành tiền (đồng/xã) |
||
1 |
Công tác chuẩn bị |
|
|
|
|
|
||
1.1 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu |
Bộ/xã |
1KTV4 |
1,00 |
176.938 |
176.938 |
||
1.2 |
Đánh giá, lựa chọn tài liệu, dữ liệu |
Bộ/xà |
1KTV4 |
1,00 |
176.938 |
176.938 |
||
1.3 |
Chuẩn bị biểu mẫu phục vụ thống kê đất đai |
Bộ/xã |
1KTV4 |
1,00 |
176.938 |
176.938 |
||
2 |
Rà soát để xác định và chỉnh lý bản đồ kiểm kê đất đai đối với các trường hợp biến động |
|
|
|
|
|
||
2.1 |
Rà soát, xác định và tổng hợp các trường hợp biến động đã thực hiện xong thủ tục hành chính về đất đai trong năm thống kê hoặc tiếp nhận bản tổng hợp các trường hợp biến động do Văn phòng Đăng ký đất đai chuyển đến. |
|
|
|
|
|
||
2.1.1 |
Đối với xã có cơ sở dữ liệu được khai thác sử dụng tại cấp xã thì rà soát cơ sở dữ liệu đất đai để xác định và tổng hợp các trường hợp biến động |
Bộ/xã |
1KTV4 |
1,00 |
176.938 |
176.938 |
||
2 1 2 |
Đối với xã không có cơ sở dữ liệu được khai thác sử dụng tại cấp xã thì tiếp nhận bản tổng hợp các trường hợp biến động trong kỳ thống kê do Văn phòng Đăng ký đất đai chuyển đến; đối chiếu với các thông báo chỉnh lý hồ sơ địa chính đã tiếp nhận trong năm để cập nhật bổ sung (nếu có). |
Bộ/xã |
1KTV4 |
0,50 |
176.938 |
88.469 |
||
2.2 |
Rà soát thực địa các trường hợp đã thực hiện xong thủ tục hành chính về đất đai trong năm thống kê theo bản tổng hợp các trường hợp biến động trong kỳ thống kê do Văn phòng Đăng ký đất đai chuyển đến (hoặc do Ủy ban nhân dân xã thực hiện đối với trường hợp tại điểm 2.1.1) để xác định và chỉnh lý sơ bộ vào bản đồ kiểm kê, xác nhận thực tế biến động vào bản tổng hợp các trường hợp biến động đã hoàn thành thủ tục hành chính, nhưng chưa thực hiện trong thực tế. |
Khoanh/xã |
1KTV4 |
4,00 |
205.248 |
820.990 |
||
2.3 |
Chỉnh lý vào bản đồ kiểm kê đất đai dạng số đối với các trường hợp biến động về hình thể, loại đất, loại đối tượng sử dụng đất, đối tượng quản lý đất trong năm thống kê từ kết quả rà soát tại điểm 2.2. |
Khoanh/xã |
1 KTV4 |
2,40 |
176.938 |
424.650 |
|
|
3 |
Tổng hợp số liệu thống kê hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Bộ/xã |
1KTV4 |
3,00 |
176.938 |
530.813 |
|
|
4 |
Phân tích số liệu, đánh giá hiện trạng sử dụng đất và tình hình biến động đất đai của địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Phân tích, đánh giá hiện trạng, cơ cấu sử dụng đất |
Bộ/xã |
1KTV4 |
2,00 |
176.938 |
353.875 |
|
|
4.2 |
Phân tích, đánh giá biến động sử dụng đất đai |
Bộ/xã |
1KTV4 |
1,00 |
176.938 |
176.938 |
|
|
5 |
Xây dựng báo cáo kết quả thống kê đất đai |
Bộ/xã |
1KTV4 |
4,00 |
176.938 |
707.750 |
|
|
6 |
Hoàn thiện, trình duyệt, in sao và giao nộp báo cáo kết quả thống kê đất đai |
Bộ/xã |
1KTV4 |
1,00 |
176.938 |
176.938 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Do Bình phước là tỉnh chưa xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai nên không áp dụng mục 2.1.1
Định mức tại Biểu nêu trên (không bao gồm công việc tại điểm 2.2 và 2.3) tính cho xã trung bình (xã đồng bằng có diện tích bằng 1.000 ha). Khi tính định mức cho từng xã cụ thể thì căn cứ vào diện tích tự nhiên và mức độ khó khăn thực tế của xã đó để tính theo công thức sau:
Mx = Mtbx x Kdtx x Kkv.Trong đó: Mx là mức lao động của xã cần tính; Mtbx là mức lao động của xã trung bình;Kdtx hệ số quy mô diện tích cấp xã; Kkv là hệ số điều chỉnh khu vực.
Định mức tại điểm 2.2 và 2.3 Bảng 1 tính cho xã có 16 khoanh biến động về hình thể, loại đất, loại đối tượng sử dụng đất và đối tượng quản lý đất cần thống kê (khi tính cho một khoanh đất thì mức công tại điểm 2.2 và 2.3 chia cho 16 khoanh). Trường hợp xã có mức độ biến động lớn hơn hoặc nhỏ hơn 16 khoanh thì lấy mức tính cho một khoanh đất x số lượng khoanh thực tế
PHỤ LỤC 1
Bảng: Hệ số điều chỉnh khu vực (Kkv)
Hệ số (Kkv) |
Khu vực |
0,9 |
Các xã khu vực miền núi |
1 |
Các xã khu vực đồng bằng |
1.1 |
Thị trấn và các xã nằm trong khu vực phát triển đô thị |
1.2 |
Các phường thuộc thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
1.3 |
Các phường thuộc quận |
Bảng: Hệ số quy mô diện tích cấp xã (Kdtx)
Diện tích tự nhiên (ha) |
Hệ số (Kdtx) |
Công thức tính |
≤100 - 1.000 |
0,5 - 1,00 |
Hộ số của xã cần tính = 0,5+((1,0-0,5) / (1000-100))x(diện tích của xã cần tính - 100) |
>1.000 - 2.000 |
1,01 - 1,10 |
Hệ số của xã cần tính = 1.01+((1,1 - 1,01) / (2000-1000)) x (diện tích của xã cần tính - 1000) |
>2.000- 5.000 |
1,11 - 1,20 |
Hệ số của xã cần tính = 1,11+((1,2 - 1,11) / (5.000-2000)) x (diện tích của xã cần tính - 2000) |
>5.000 - 10.000 |
1,21 – 1,30 |
Hệ số của xã cần tính = 1.21 +((1,3 - 1,21) / (10.000 - 5000)) x (diện tích của xã cần tính - 5000) |
>10.000-150.000 |
1,31 - 1,40 |
Hệ số của xã cần tính = 1,31 + ((1,1,31) / (150.000-10.000)) x (diện tích của xã cần tính - 10.000) |
BẢNG TÍNH CHI PHÍ DỤNG CỤ THỐNG KÊ ĐẤT ĐAI CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước)
STT |
Danh mục dụng cụ |
Đơn vị tính |
Thời hạn (tháng) |
Nguyên giá dụng cụ (đồng) |
Đơn giá đồng/ca |
Định mức (Ca/xã) |
Thành tiền (đồng/xã) |
I |
Dụng cụ thực hiện thống kê đất đai cấp xã (gồm tính dụng cụ nhỏ, phụ 5% ) |
|
40.324 |
||||
1 |
Bàn làm việc |
Cái |
60 |
420.000 |
269 |
17,00 |
4.577 |
2 |
Ghế văn phòng |
Cái |
60 |
200.000 |
128 |
17,00 |
2.179 |
3 |
Tủ để tài liệu |
Cái |
60 |
1.000.000 |
641 |
17,00 |
10.897 |
4 |
Ổn áp dùng chung 10A |
Cái |
60 |
3.000.000 |
1.923 |
4,50 |
8.654 |
5 |
Quạt thông gió 0,04 kW |
Cái |
60 |
300.000 |
192 |
4,85 |
933 |
6 |
Quạt trần 0,1 kW |
Cái |
60 |
220.000 |
141 |
4,85 |
684 |
7 |
Đèn neon 0,04 kW |
Bộ |
36 |
40.000 |
43 |
4,85 |
207 |
8 |
Máy tính bấm số |
Cái |
60 |
100.000 |
64 |
5,80 |
372 |
9 |
USB (4 GB) |
Cái |
12 |
300.000 |
962 |
2,00 |
1.923 |
10 |
Điện năng |
k\v |
36 |
1.200 |
1.200 |
6,98 |
8.376 |
11 |
Dụng cụ có giá trị thấp chưa được quy định trong bảng mức |
% |
|
|
|
5% |
1.521 |
PHÂN BỔ CHO NỘI DUNG CÔNG VIỆC |
|
||||||
Nội dung công việc |
|
Hệ số |
40.324 |
||||
1 |
Rà soát thực địa các trường hợp đã thực hiện xong thủ tục hành chính về đất đai trong năm thống kê theo bản tổng hợp các trường hợp biến động trong kỳ thống kê do Văn phòng Đăng ký đất đai chuyển đến (hoặc do Ủy ban nhân dân xã thực hiện đối với trường hợp tại điểm 2.1.1) đề xác định và chỉnh lý sơ bộ vào bản đồ kiểm kê, xác nhận thực tế biến động vào bản tổng hợp các trường hợp biến động đã hoàn thành thủ tục hành chính, nhưng chưa thực hiện trong thực tế |
|
0,183 |
7.379 |
|||
2 |
Chỉnh lý vào bản đồ kiểm kê đất đai dạng số đối với các trường hợp biến động về hình thể, loại đất, loại đối tượng sử dụng đất, đối tượng quản lý đất trong năm thống kê từ kết quả rà soát tại điểm 2.2 |
|
0,110 |
4.436 |
|||
3 |
Tổng các nội dung công việc còn lại |
|
0,707 |
28.509 |
BẢNG TÍNH CHI PHÍ VẬT LIỆU THỐNG KÊ ĐẤT ĐAI CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước)
STT |
Danh mục vật liệu |
Đơn vị tính |
Đơn giá (đồng/ĐV vật liệu |
Định mức (tính cho 01 xã) |
Thành tiền (đồng/xã) |
I |
Vật liệu công tác thống kê đất đai cấp xã (gồm vật liệu nhỏ và hao hụt 8%) |
|
|
277.020 |
|
1 |
Mực in A4 Laser |
Hộp |
550.000 |
0,05 |
27.500 |
2 |
Mực in A3 Laser |
Hộp |
2.000.000 |
0,05 |
100.000 |
3 |
Mực photocopy |
Hộp |
300.000 |
0,15 |
45.000 |
4 |
Sổ ghi chép |
Quyển |
5.000 |
2,00 |
10.000 |
5 |
Cặp 3 dây |
Chiếc |
2.500 |
3,00 |
7.500 |
6 |
Giấy A4 |
Ram |
45.000 |
1,00 |
45.000 |
7 |
Giấy A3 |
Ram |
70.000 |
0,20 |
14.000 |
8 |
Giấy in A0 |
Tờ |
1.500 |
5,00 |
7.500 |
9 |
Vật liệu có giá trị thấp chưa được quy định trong bảng mức |
% |
|
8% |
20.520 |
BẢNG TÍNH CHI PHÍ THIẾT BỊ THỐNG KÊ ĐẤT ĐAI CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước)
STT |
Danh mục thiết bị |
Đơn vị tính |
Công suất |
Thời gian sử dụng máy (năm) |
Nguyên giá thiết bị (đồng) |
Đơn giá đồng/ca |
Định mức (Ca/xã) |
Thành tiền (đồng/xã) |
I |
Thiết bị công tác thống kê đất đai cấp xã |
|
|
|
|
|||
|
Tổng thiết bị |
|
|
|
|
|
|
134.698 |
|
Điện năng |
|
|
|
|
|
|
176.328 |
1 |
Máy in khổ A4 |
Cái |
0,5 |
5 |
7.118.000 |
2.847 |
0,90 |
2.562 |
2 |
Máy in khổ A3 |
Cái |
0,5 |
5 |
25.000.000 |
10.000 |
0,45 |
4.500 |
3 |
Máy vi tính |
Cái |
0,4 |
5 |
12.000.000 |
4.800 |
17,00 |
81.600 |
4 |
Máy điều hòa nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
5 |
5.000.000 |
2.000 |
4,25 |
8.500 |
5 |
Máy photocopy A3 |
Cái |
1,5 |
8 |
32.000.000 |
8.000 |
0,90 |
7.200 |
6 |
Máy in Plotter |
Cái |
0,4 |
5 |
158.000.000 |
63.200 |
0,48 |
30.336 |
7 |
Điện năng |
kW |
|
|
1.200 |
1.200 |
146,94 |
176.328 |
TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ THỐNG KÊ ĐẤT ĐAI CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị tính: đồng
STT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí lao động phổ thông |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí sử dụng thiết bị |
Chi phí trực tiếp (A1) |
Chi phí chung (15%) |
Đơn giá sản phẩm |
1 |
2 |
3 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10=5+6+7+8+9 |
11=10x 15% |
12=10+11 |
I |
THỐNG KÊ ĐẤT ĐAI CẤP XÃ |
xã |
3.811.234 |
|
40.324 |
277.020 |
311.026 |
4.439.604 |
665.941 |
5.105.545 |
1.1 |
Các công việc (trừ các công việc tại điểm 2.2, 2.3) |
xã |
2.565.594 |
|
28.509 |
277.020 |
311.026 |
3.182.149 |
477.322 |
3.659.472 |
1.2 |
Rà soát thực địa các trường hợp đã thực hiện xong thủ tục hành chính về đất đai trong năm thống kê theo bản tổng hợp các trường hợp biến động trong kỳ thống kê do Văn phòng Đăng ký đất đai chuyển đến (hoặc do Ủy ban nhân dân xã thực hiện đối với trường hợp tại điểm 2.1.1) để xác định và chỉnh lý sơ bộ vào bản đồ kiểm kê, xác nhận thực tế biến động vào bản tổng hợp các trường hợp biến động đã hoàn thành thủ tục hành chính, nhưng chưa thực hiện trong thực tế |
Khoanh/xã |
820.990 |
|
7.379 |
|
|
828.369 |
124.255 |
952.625 |
1.3 |
Chỉnh lý vào bản đồ kiểm kê đất đai dạng số đối với các trường hợp biến động về hình thể, loại đất, loại đối tượng sử dụng đất, đối tượng quản lý đất trong năm thống kê từ kết quả rà soát tại điểm 2.2 |
Khoanh/xã |
424.650 |
|
4.436 |
- |
|
429.086 |
64.363 |
493.448 |
CHI PHÍ LAO ĐỘNG THỐNG KÊ ĐẤT ĐAI CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước)
STT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Định biên |
Định mức (công nhóm/huyện) |
Đơn giá lương ngày (nhóm) |
Thành tiền (Đồng/huyện) |
|||
I |
Công tác chuẩn bị |
|
|
|
|
|
|||
1.1 |
Thu thập tài liệu |
Bộ/huyện |
1KTV6 |
1,00 |
205.248 |
205.248 |
|||
1.2 |
Rà soát, tổng hợp các thửa đất có biến động về hình thể, loại đất, loại đối tượng sử dụng đất và đối tượng quản lý đất đã thực hiện xong thủ tục hành chính về đất đai trong năm thống kê từ hồ sơ địa chính và các hồ sơ thủ tục về đất đai liên quan gửi Ủy ban nhân dân cấp xã trước ngày 15 tháng 11 để thực hiện thống kê đất đai hàng năm (trừ các xã đã có cơ sở dữ liệu đất đai được khai thác sử dụng tại xã): |
|
|
|
|
|
|||
1.2.1 |
Trường hợp đã có cơ sở dữ liệu đất đai nhưng chưa khai thác sử dụng ở cấp xã |
Bộ/xã |
1KTV6 |
1,00 |
205.248 |
205.248 |
|||
1.2.2 |
Trường hợp chưa có cơ sở dữ liệu đất đai |
Thửa/huyện |
1KTV6 |
11,25 |
205.248 |
2.309.034 |
|||
2 |
Tiếp nhận và kiểm đếm hồ sơ kết quả thống kê đất đai của cấp xã giao nộp |
|
|
|
|
|
|||
2.1 |
Tiếp nhận hồ sơ thống kê đất đai đã hoàn thiện của cấp xã |
Bộ/huyện |
1KTV6 |
2,00 |
205.248 |
410.495 |
|||
2.2 |
Kiểm đếm hồ sơ kết quả thống kê đất đai của cấp xã |
Bộ/huyện |
1KS3 |
5,00 |
215.156 |
1.075.780 |
|||
2.3 |
Hướng dẫn chỉnh sửa, hoàn thiện số liệu, báo cáo kết quả thống kê đất đai |
Bộ/huyện |
1KS3 |
2,00 |
215.156 |
430.312 |
|||
3 |
Tổng hợp số liệu thống kê đất đai cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
||
3.1 |
Rà soát, xử lý số liệu thống kê của cấp xã đối với các khu vực tranh chấp, chồng, hở địa giới hành chính |
Bộ/huyện |
2KS3 |
3,00 |
430.312 |
1.290.936 |
|
||
3.2 |
Tổng hợp số liệu thống kê đất đai cấp huyện |
Bộ/huyện |
1KS3 |
2,00 |
215.156 |
430.312 |
|
||
3.3 |
Rà soát, đối chiếu thông tin, dữ liệu giữa các biểu, giữa dạng giấy và dạng số |
Bộ/huyện |
1KS3 |
1,00 |
215.156 |
215.156 |
|
||
4 |
Phân tích số liệu, đánh giá hiện trạng sử dụng đất và tình hình biến động đất đai của địa phương |
|
|
|
|
|
|
||
4.1 |
Phân tích, đánh giá hiện trạng sử dụng đất và tình hình biến động đất đai của địa phương |
Bộ/huyện |
1KS3 |
3,00 |
215.156 |
645.468 |
|
||
4.2 |
Phân tích, đánh giá biến động sử dụng đất đai |
Bộ/huyện |
1KS3 |
3,00 |
215.156 |
645.468 |
|
||
4.3 |
Phân tích, đánh giá việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất trong năm của huyện |
Bộ/huyện |
1KS3 |
3,00 |
215.156 |
645.468 |
|
||
5 |
Xây dựng báo cáo kết quả thống kê đất đai cấp huyện |
Bộ/huyện |
2KS3 |
5,00 |
430.312 |
2.151.560 |
|
||
6 |
Hoàn thiện, trình duyệt, in sao và giao nộp báo cáo kết quả thống kê đất đai |
Bộ/huyện |
1KTV6 |
2,00 |
205.248 |
410.495 |
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Do Bình phước là tỉnh chưa xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai nên không áp dụng mục 1.2.1
Định mức tại Biểu nêu trên (không bao gồm công việc tại điểm 1.2 ) tính cho huyện trung bình (có 15 đơn vị hành chính cấp xã); khi tính định mức cho từng huyện cụ thể thì căn cứ vào số lượng đơn vị cấp xã thực tế của huyện để tính theo công thức sau: MH = Mtbh x [1 + 0,04 x (Kslx - 15)] Trong đó: MH là mức lao động của huyện cần tính; Mtbh là mức lao động của huyện trung bình; Kslx là số lượng đơn vị cấp xã thuộc huyện.
Định mức tại điểm 1.2.2 Biểu nêu trên tính cho huyện có số lượng thừa biến động về hình thể, loại đất, loại đối tượng sử dụng đất và đối tượng quản lý đất cần thống kê trung bình hàng năm 450 thửa (15 xã x30 thửa/xã) (khi tính mức cho một thửa đất thì mức công tại điểm 1.2.2 chia cho 450 thửa). Trường hợp huyện có mức độ biến động lớn hơn hoặc nhỏ hơn 450 thửa thì lấy mức tính cho một thửa đất x số lượng thửa thực tế.
BẢNG TÍNH CHI PHÍ DỤNG CỤ THỐNG KÊ ĐẤT ĐAI CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước)
STT |
Danh mục dụng cụ |
Đơn vị tính |
Thời hạn (tháng) |
Nguyên giá dụng cụ (đồng) |
Đơn giá: đồng/ca |
Định mức (Ca/huyện) |
Thành tiền (đồng/huyện) |
I |
Dụng cụ công tác thống kê đất đai cấp huyện (gồm tính dụng cụ nhỏ, phụ 5%) |
|
324.283 |
||||
1 |
Bàn làm việc |
Cái |
60 |
420.000 |
269 |
43,00 |
11.577 |
2 |
Ghế văn phòng |
Cái |
60 |
200.000 |
128 |
43,00 |
5.513 |
3 |
Tủ đề tài liệu |
Cái |
60 |
1.000.000 |
641 |
43,00 |
27.564 |
4 |
Ổn áp dùng chung 10A |
Cái |
60 |
3.000.000 |
1.923 |
10,75 |
20.673 |
5 |
Lưu điện |
Cái |
60 |
2.500.000 |
1.603 |
31,00 |
49.679 |
6 |
Máy hút ẩm 2kW |
Cái |
60 |
3.000.000 |
1.923 |
4,65 |
8.942 |
7 |
Máy hút bụi 1,5kW |
Cái |
60 |
2.500.000 |
1.603 |
3,10 |
4.968 |
8 |
Quạt thông gió 0,04 kW |
Cái |
60 |
300.000 |
192 |
9,3 |
1.788 |
9 |
Quạt trần 0,1 kW |
Cái |
60 |
220.000 |
141 |
9,30 |
1.312 |
10 |
Đèn neon 0,04 kW |
Bộ |
30 |
40.000 |
51 |
43.0 |
2.205 |
11 |
Máy tính bấm số |
Cái |
60 |
100.000 |
64 |
3,10 |
199 |
12 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
50.000 |
53 |
43,0 |
2.297 |
13 |
Ổ cứng ngoài lưu trữ dữ liệu (1T) |
Cái |
36 |
500.000 |
534 |
10,5 |
5.609 |
14 |
Điện năng |
kw |
|
1.200 |
1.200 |
145,7 |
174.840 |
15 |
Dụng cụ có giá trị thấp chưa được quy định trong bảng mức |
% |
|
|
|
5% |
7.116 |
BẢNG TÍNH CHI PHÍ VẬT LIỆU THỐNG KÊ ĐẤT ĐAI CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước)
STT |
Danh mục vật liệu |
Đơn vị tính |
Đơn giá vật liệu (đồng/đơn vị vật liệu) |
Định mức (tính cho 01 huyện) |
Thành tiền (đồng/huyện) |
I |
Vật liệu công tác thống kê cấp huyện (gồm vật liệu nhỏ và hao hụt 8%) |
1.155.600 |
|||
1 |
Mực in A3 Laser |
Hộp |
2.000.000 |
0,20 |
400.000 |
2 |
Mực in A4 Laser |
Hộp |
550.000 |
0,30 |
165.000 |
3 |
Mực photocopy |
Hộp |
300.000 |
0,30 |
90.000 |
4 |
Sổ ghi chép |
Quyển |
5.000 |
4,00 |
20.000 |
5 |
Cặp 3 dây |
Chiếc |
2.500 |
12,00 |
30.000 |
6 |
Giấy A4 |
Ram |
45.000 |
5,00 |
225.000 |
7 |
Giấy A3 |
Ram |
70.000 |
2,00 |
140.000 |
8 |
Vật liệu có giá trị thấp chưa được quy định trong bảng mức |
% |
|
8% |
85.600 |
BẢNG TÍNH CHI PHÍ THIẾT BỊ THỐNG KÊ ĐẤT ĐAI CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước)
STT |
Danh mục thiết bị |
Đơn vị tính |
Công suất |
Thời gian sử dụng máy (năm) |
Nguyên giá thiết bị (đồng) |
Đơn giá đồng/ca |
Định mức (Ca/huyện) |
Thành tiền (đồng/huyện) |
I |
Thiết bị công tác thống kê đất đai cấp huyện |
|
|
|
|
|||
|
Tổng thiết bị |
|
|
|
|
|
|
225.903 |
|
Điện năng |
|
|
|
|
|
|
413.760 |
1 |
Máy in khổ A4 |
Cái |
0,5 |
5 |
7.118.000 |
2.847 |
2,60 |
7.403 |
2 |
Máy in khổ A3 |
Cái |
0,5 |
5 |
25.000.000 |
10.000 |
1,30 |
13.000 |
3 |
Máy vi tính |
Cái |
0,4 |
5 |
12.000.000 |
4.800 |
34,00 |
163.200 |
4 |
Máy điều hòa nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
5 |
5.000.000 |
2.000 |
10,75 |
21.500 |
5 |
Máy photocopy A3 |
Cái |
1,5 |
8 |
32.000.000 |
8.000 |
2,60 |
20.800 |
6 |
Điện năng |
kW |
|
|
1.200 |
1.200 |
344,80 |
413.760 |
TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ THỐNG KÊ ĐẤT ĐAI CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị tính: đồng
STT |
Nội dung chi |
Thành tiền (đồng) |
Ghi chú |
1 |
Chi phí lao động kỹ thuật |
11.959.560 |
|
2 |
Chi phí dụng cụ |
324.283 |
|
3 |
Chi phí vật liệu |
1.155.600 |
|
4 |
Chi phí sử dụng thiết bị |
639.663 |
|
5 |
Chi phí chung ( 1+2+3+4) x 15% |
2.111.866 |
|
Tổng cộng |
16.190.972 |
|
CHI PHÍ LAO ĐỘNG THỐNG KÊ ĐẤT ĐAI CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước)
STT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Định biên |
Định mức (công nhóm/tỉnh) |
Đơn giá lương ngày (đồng/nhóm) |
Thành tiền (đồng/tỉnh) |
1 |
Công tác chuẩn bị |
|
|
|
|
- |
1.1 |
Thu thập tài liệu |
Bộ/tỉnh |
1KS3 |
1,00 |
215.156 |
215.156 |
1.2 |
Rà soát tổng hợp các thửa đất có biến động về hình thể, loại đất, loại đối tượng sử dụng đất và đối tượng quản lý đất đã thực hiện xong thủ tục hành chính về đất đai trong năm thống kê từ hồ sơ địa chính và các hồ sơ về thủ tục đất đai liên quan gửi Ủy ban nhân dân cấp xã trước ngày 15 tháng 11 để thực hiện thống kê đất đai hàng năm (trừ các đơn vị cấp xã đã xây dựng Cơ sở dữ liệu đất đai sử dụng đồng bộ ở các cấp) |
Thửa/tỉnh |
1KS3 |
12,00 |
215.156 |
2.581.872 |
2 |
Tiếp nhận và kiểm đếm hồ sơ kết quả kiểm kê đất đai của cấp huyện (kết quả thống kê đất đai cấp huyện, thống kê đất quốc phòng, đất an ninh) |
|
|
|
|
|
2.1 |
Tiếp nhận hồ sơ thống kê đất đai của cấp huyện giao nộp |
Bộ/tỉnh |
1KTV6 |
2,00 |
205.248 |
410.495 |
2.2 |
Kiểm đếm hồ sơ kết quả thống kê đất đai của cấp huyện |
Bộ/tỉnh |
1KS3 |
10.00 |
215.156 |
2.151.560 |
2.3 |
Hướng dẫn chỉnh sửa, hoàn thiện số liệu, báo cáo kết quả thống kê đất đai |
Bộ/tỉnh |
1KS3 |
3,00 |
215.156 |
645.468 |
3 |
Tổng hợp số liệu thống kê đất đai cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
3.1 |
Rà soát, xử lý số liệu thống kê của cấp huyện đối với các khu vực tranh chấp, chồng, hở địa giới hành chính |
Bộ/tỉnh |
2KS3 |
2,00 |
430.312 |
860.624 |
3.2 |
Tổng hợp số liệu thống kê đất đai cấp tỉnh |
Bộ/tỉnh |
1KS3 |
2,00 |
215.156 |
430.312 |
3.3 |
Rà soát, đối chiếu thông tin, dữ liệu giữa các biểu, giữa dạng giấy, dạng số |
Bộ/tỉnh |
2KS3 |
3,00 |
430.312 |
1.290.936 |
4 |
Phân tích số liệu, đánh giá hiện trạng sử dụng đất và tình hình biến động đất đai của địa phương |
|
|
|
|
- |
4.1 |
Phân tích, đánh giá hiện trạng sử dụng đất |
Bộ/tỉnh |
1KS3 |
4,00 |
215.156 |
860.624 |
4.2 |
Phân tích, đánh giá biến động sử dụng đất |
Bộ/tỉnh |
1KS3 |
3,00 |
215.156 |
645.468 |
4.3 |
Phân tích, đánh giá việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất trong năm |
Bộ/tỉnh |
1KS3 |
4,00 |
215.156 |
860.624 |
5 |
Xây dựng báo cáo kết quả thống kê đất đai cấp tỉnh |
Bộ/tỉnh |
2KS3 |
7,00 |
430.312 |
3.012.184 |
6 |
Hoàn thiện, trình duyệt, in sao và giao nộp báo cáo kết quả thống kê đất đai |
Bộ/tỉnh |
2KTV6 |
1,00 |
410.495 |
410.495 |
Ghi chú:(1) Định mức tại Biểu nêu trên (không bao gồm công việc tại 1.2) tính cho trung bình (tỉnh có 10 đơn vị cấp huyện); khi tính định mức cho từng tỉnh cụ thể thì căn cứ vào số lượng huyện thực tế của tỉnh để tính theo công thức sau: Mt = Mtbt x [1 + 0,05 x (Kslh - 10)] Trong đó: Mt là mức lao động của tỉnh cần tính; Mtbt là mức lao động của tỉnh trung bình; Kslh là số lượng đơn vị cấp huyện thuộc tỉnh.
(2) Định mức tại điểm 1.2 Biểu trên tính cho tỉnh có số lượng thửa biến động về hình thể, loại đất, loại đối tượng sử dụng đất và đối tượng quản lý đất có liên quan đến tổ chức sử dụng đất cần thống kê trung bình hàng năm 300 thửa (10 huyện x30 thửa/huyện) (khi tính mức cho một thửa đất thì mức công tại điểm 1.2 chia cho 300 thửa). Trường hợp tỉnh có mức độ biến động lớn hơn hoặc nhỏ hơn 300 thửa thì lấy mức tính cho một thửa đất x số lượng thửa thực tế
BẢNG TÍNH CHI PHÍ DỤNG CỤ THỐNG KÊ ĐẤT ĐAI CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước)
STT |
Danh mục dụng cụ |
Đơn vị tính |
Thời hạn (tháng) |
Nguyên giá dụng cụ (đồng) |
Đơn giá đồng/ca |
Định mức (Ca/tỉnh) |
Thành tiền (đồng/tỉnh) |
I |
Dụng cụ công tác thống kê đất đai cấp tỉnh (gồm tính dụng cụ nhỏ, phụ 5% ) |
|
|
434.096 |
|||
1 |
Bàn làm việc |
Cái |
60 |
420.000 |
269 |
67,00 |
18.038 |
2 |
Ghế văn phòng |
Cái |
60 |
200.000 |
128 |
67,00 |
8.590 |
3 |
Tủ để tài liệu |
Cái |
60 |
1.000.000 |
641 |
67,00 |
42.949 |
4 |
Ổn áp dùng chung 10A |
Cái |
60 |
3.000.000 |
1.923 |
16,75 |
32.212 |
5 |
Lưu điện |
Cái |
60 |
2.500.000 |
1.603 |
55,00 |
88.141 |
6 |
Máy hút ẩm 2kW |
Cái |
60 |
3.000.000 |
1.923 |
3,35 |
6.442 |
7 |
Máy hút bụi 1,5kW |
Cái |
60 |
2.500.000 |
1.603 |
3,35 |
5.369 |
8 |
Quạt thông gió 0,04 kW |
Cái |
60 |
300.000 |
192 |
16,75 |
3.221 |
9 |
Quạt trần 0,1 kW |
Cái |
60 |
220.000 |
141 |
16,75 |
2.362 |
10 |
Đèn neon 0,04 kW |
Bộ |
30 |
40.000 |
51 |
67,00 |
3.436 |
11 |
Máy tính bấm số |
Cái |
60 |
100.000 |
64 |
9,30 |
596 |
12 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
50.000 |
53 |
16,75 |
895 |
13 |
Ổ cứng ngoài lưu trữ dữ liệu (2T) |
Cái |
36 |
1.560.000 |
1.667 |
16,75 |
27.917 |
14 |
Điện năng |
kw |
|
1.200 |
1.200 |
151,60 |
181.920 |
|
Dụng cụ có giá trị thấp chưa được quy định trong bảng mức |
% |
|
|
|
5% |
12.008 |
BẢNG TÍNH CHI PHÍ VẬT LIỆU THỐNG KÊ ĐẤT ĐAI CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước)
STT |
Danh mục vật liệu |
Đơn vị tính |
Đơn giá vật liệu (đồng/đơn vị vật liệu) |
Định mức (tính cho 01 tỉnh) |
Thành tiền (đồng/tỉnh) |
I |
Vật liệu công tác thống kê đất đai cấp tỉnh (gồm vật liệu nhỏ và hao hụt 8%) |
|
2.111.400 |
||
1 |
Mực in A4 Laser |
Hộp |
550.000 |
0,50 |
275.000 |
2 |
Mực in A3 Laser |
Hộp |
2.000.000 |
0,50 |
1.000.000 |
3 |
Mực photocopy |
Hộp |
300.000 |
0,80 |
240.000 |
4 |
Sổ ghi chép |
Quyển |
5.000 |
6,00 |
30.000 |
5 |
Cặp 3 dây |
Chiếc |
2.500 |
18,00 |
45.000 |
6 |
Giấy A4 |
Ram |
45.000 |
5,00 |
225.000 |
7 |
Giấy A3 |
Ram |
70.000 |
2,00 |
140.000 |
8 |
Dụng cụ có giá trị thấp chưa được quy định trong bảng mức |
% |
|
8% |
156.400 |
BẢNG TÍNH CHI PHÍ THIẾT BỊ THỐNG KÊ ĐẤT ĐAI CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước)
STT |
Danh mục thiết bị |
Đơn vị tính |
Công suất |
Thời gian sử dụng máy (năm) |
Nguyên giá thiết bị (đồng) |
Đơn giá đồng/ca |
Định mức (Ca/tỉnh) |
Thành tiền (đồng/tỉnh) |
I |
Thiết bị cho công tác thống kê đất đai cấp tỉnh |
|
|
|
||||
|
Tổng thiết bị |
|
|
|
|
|
|
339 194 |
|
Điện năng |
|
|
|
|
|
|
612.960 |
1 |
Máy in khổ A4 |
Cái |
0,5 |
5 |
7.118.000 |
2847,2 |
2,00 |
5.694 |
2 |
Máy in khô A3 |
Cái |
0.5 |
5 |
25.000.000 |
10000 |
2,00 |
20.000 |
3 |
Máy vi tính |
Cái |
0,4 |
5 |
12.000.000 |
4800 |
55,00 |
264.000 |
4 |
Máy điều hòa nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
5 |
5.000.000 |
2000 |
16,75 |
33.500 |
5 |
Máy photocopy A3 |
Cái |
1,5 |
8 |
32.000.000 |
8000 |
2,00 |
16.000 |
6 |
Điện năng |
kW |
|
|
1.200 |
1.200 |
510,80 |
612.960 |
TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ THỐNG KÊ ĐẤT ĐAI CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị tính : đồng
STT |
Nội dung chi |
Thành tiền (đồng) |
Ghi chú |
1 |
Chi phí lao động kỹ thuật |
14.375.818 |
|
2 |
Chi phí dụng cụ |
434.096 |
|
3 |
Chi phí vật liệu |
2.111.400 |
|
4 |
Chi phí sử dụng thiết bị |
952.154 |
|
5 |
Chi phí chung (1+2+3+4) x 15% |
2.681.020 |
|
Tổng cộng |
20.554.488 |
|
Quyết định 35/2020/QĐ-UBND về Đơn giá thống kê đất đai hàng năm trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Số hiệu: | 35/2020/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Phước |
Người ký: | Trần Tuệ Hiền |
Ngày ban hành: | 30/12/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 35/2020/QĐ-UBND về Đơn giá thống kê đất đai hàng năm trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Chưa có Video