ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3496/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 30 tháng 12 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 105/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc Nghị quyết thông qua danh mục và điều chỉnh danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 3237/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thành phố Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1015/TTr-STNMT ngày 28 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Thái Nguyên với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
Tổng diện tích các loại đất phân bổ năm 2024 là 1.229,26 ha
(Chi tiết tại phụ lục I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
Tổng diện tích thu hồi đất năm 2024 là 1.201,82 ha
(Chi tiết tại phụ lục II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 là 875,08 ha
(Chi tiết tại phụ lục III kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2024 là 12,46 ha
(Chi tiết tại phụ lục IV kèm theo)
5. Danh mục các công trình, dự án
Tổng số công trình, dự án thực hiện năm 2024 là 215 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 1.229,26 ha. Trong đó:
- 178 công trình, dự án chuyển tiếp sang thực hiện năm 2024, với diện tích sử dụng đất là 1.215,02 ha.
(Chi tiết tại phụ lục V kèm theo)
- 37 công trình, dự án đăng ký mới năm 2024, với diện tích sử dụng đất là 14,24 ha.
(Chi tiết tại phụ lục VI và danh sách chi tiết kèm theo)
6. Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất thành phố Thái Nguyên
- Điều chỉnh tên, diện tích đối với 20 dự án đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 4131/QĐ-UBND ngày 30/12/2020; Quyết định số 2883/QĐ-UBND ngày 14/9/2021, Quyết định số 2429/QĐ-UBND ngày 07/10/2022 và Quyết định số 3299/QĐ-UBND ngày 28/12/2022. Các nội dung khác vẫn giữ nguyên theo Quyết định số 4131/QĐ-UBND ngày 30/12/2020; Quyết định số 2883/QĐ-UBND ngày 14/9/2021, Quyết định số 2429/QĐ-UBND ngày 07/10/2022 và Quyết định số 3299/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của UBND tỉnh Thái Nguyên.
- Nguyên nhân, lý do điều chỉnh: Hội đồng nhân dân tỉnh đã thông qua điều chỉnh tên, địa điểm, diện tích tại Nghị quyết số 105/NQ-HĐND ngày 08/12/2023.
(Chi tiết tại phụ lục VII kèm theo)
7. Hủy bỏ Kế hoạch sử dụng đất
Hủy bỏ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 đối với 63 công trình, dự án trên địa bàn thành phố Thái Nguyên do đã quá 3 năm chưa thực hiện theo quy định tại Khoản 3, Điều 49 Luật Đất đai 2013 (được sửa đổi tại Khoản 1 Điều 6 Luật số 35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch).
(Chi tiết tại phụ lục VIII kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Thái Nguyên có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Tổ chức thực hiện và chịu trách nhiệm toàn diện về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất phải phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có liên quan, đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật;
3. Đối với các dự án có chuyển mục đích sử dụng từ 10 héc ta đất trồng lúa trở lên; từ 20 ha đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trở lên, Ủy ban nhân dân thành phố Thái Nguyên hướng dẫn các chủ đầu tư hoàn thiện đầy đủ hồ sơ theo quy định tại khoản 2 Điều 8 Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, gửi đến Sở Tài nguyên và Môi trường để báo cáo UBND tỉnh, trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trước khi thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định tại điểm c khoản 2 Điều 68 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thái Nguyên và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ NĂM 2024 THÀNH PHỐ THÁI
NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 3496/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Phường Cam Giá |
Phường Chùa Hang |
Phường Đồng Bẩm |
Phường Đồng Quang |
Phường Gia Sàng |
Phường Hoàng Văn Thụ |
Phường Hương Sơn |
Phường Phan Đình Phùng |
Phường Phú Xa |
Phường Quan Triều |
Phường Quang Trung |
Phường Quang Vinh |
Phường Tân Lập |
Phường Tân Long |
Phường Tân Thành |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
|
Tổng cộng |
1.229,26 |
1,34 |
10,82 |
20,31 |
6,25 |
23,10 |
13,55 |
6,10 |
9,36 |
25,98 |
19,78 |
2,32 |
86,61 |
90,91 |
4,01 |
0,25 |
1 |
Đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
1.229,26 |
1,34 |
10,82 |
20,31 |
6,25 |
23,10 |
13,55 |
6,10 |
9,36 |
25,98 |
19,78 |
2,32 |
86,61 |
90,91 |
4,01 |
0,25 |
2.1 |
Đất ở nông thôn |
550,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở đô thị |
324,23 |
|
10,62 |
16,32 |
5,47 |
15,82 |
9,53 |
5,23 |
5,65 |
20,20 |
17,55 |
1,13 |
77,69 |
67,47 |
3,43 |
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
2,89 |
|
|
0,13 |
|
|
2,26 |
|
0,36 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất an ninh |
0,97 |
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất quốc phòng |
7,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
31,18 |
1,29 |
|
0,46 |
0,49 |
1,49 |
0,80 |
0,63 |
0,57 |
|
0,19 |
0,40 |
|
|
0,47 |
0,25 |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
179,01 |
|
|
0,15 |
|
|
|
0,20 |
0,11 |
1,10 |
|
|
|
|
0,11 |
|
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
132,87 |
0,05 |
0,20 |
3,26 |
0,29 |
5,79 |
0,96 |
0,01 |
2,66 |
4,69 |
2,05 |
0,79 |
8,91 |
23,45 |
|
|
2.9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||
Phường Tân Thịnh |
Phường Tích Lương |
Phường Túc Duyên |
Phường Thịnh Đán |
Phường Trung Thành |
Phường Trưng Vương |
Xã Cao Ngạn |
Xã Đồng Liên |
Xã Huống Thượng |
Xã Linh Sơn |
Xả Phúc Hà |
Xã Phúc Trìu |
Xã Phúc Xuân |
Xã Quyết Thắng |
Xã Sơn Cẩm |
Xã Tân Cương |
Xã Thịnh Đức |
||
1 |
2 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
|
Tổng cộng |
6,87 |
9,57 |
32,49 |
44,03 |
5,14 |
11,03 |
145,51 |
0,13 |
147,45 |
18,19 |
46,64 |
15,91 |
21,66 |
252,68 |
121,46 |
3,73 |
26,07 |
1 |
Đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
6,87 |
9,57 |
32,49 |
44,03 |
5,14 |
11,03 |
145,51 |
0,13 |
147,45 |
18,19 |
46,64 |
15,91 |
21,66 |
252,68 |
121,46 |
3,73 |
26,07 |
2.1 |
Đất ở nông thôn |
|
|
|
|
|
|
128,27 |
|
142,05 |
15,67 |
|
|
13,10 |
241,16 |
10,11 |
|
|
2.2 |
Đất ở đô thị |
4,93 |
|
19,78 |
30,87 |
5,00 |
7,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất an ninh |
|
|
|
|
|
0,08 |
|
0,12 |
|
|
|
0,11 |
0,20 |
0,08 |
0,12 |
0,13 |
0,10 |
2.5 |
Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,30 |
|
1,32 |
1,81 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
0,64 |
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
12,88 |
|
4,72 |
5,77 |
0,08 |
0,02 |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
7,38 |
|
|
|
46,62 |
|
|
|
102,99 |
- |
20,37 |
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
1,30 |
9,57 |
12,71 |
13,16 |
0,14 |
3,27 |
9,82 |
0,01 |
5,40 |
2,22 |
0,02 |
2,92 |
8,36 |
2,42 |
2,47 |
2,20 |
3,77 |
2.9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30 |
|
|
|
|
|
- |
- |
2.10 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
2.11 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
2.12 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
2.13 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
2.14 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 3496/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Phường Cam Giá |
Phường Chùa Hang |
Phường Đồng Bẩm |
Phường Đồng Quang |
Phường Gia Sàng |
Phường Hoàng Văn Thụ |
Phường Hương Sơn |
Phường Phan Đình Phùng |
Phường Phú Xá |
Phường Quan Triều |
Phường Quang Trung |
Phường Quang Vinh |
Phường Tân Lập |
Phường Tân Long |
Phường Tân Thành |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
|
Tổng cộng |
1.201,82 |
1,34 |
10,80 |
20,15 |
6,25 |
22,78 |
13,55 |
5,83 |
9,30 |
25,06 |
19,40 |
2,30 |
85,74 |
89,49 |
3,66 |
0,25 |
1 |
Đất nông nghiệp |
861,80 |
1,30 |
2,17 |
12,95 |
1,58 |
12,65 |
4,50 |
3,59 |
4,10 |
16,29 |
16,11 |
0,82 |
69,75 |
60,62 |
3,29 |
0,25 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
441,48 |
0,03 |
0,01 |
6,63 |
1,03 |
5,74 |
1,24 |
2,98 |
0,11 |
10,21 |
15,08 |
0,03 |
51,63 |
22,82 |
2,02 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
115,24 |
0,01 |
1,07 |
5,56 |
0,04 |
2,40 |
0,15 |
0,40 |
0,19 |
1,42 |
0,58 |
0,11 |
10,82 |
7,59 |
0,48 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
208,13 |
|
1,06 |
0,67 |
0,09 |
3,54 |
1,89 |
0,20 |
1,77 |
2,03 |
0,38 |
0,66 |
5,92 |
17,65 |
0,53 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
68,48 |
|
|
0,01 |
0,36 |
0,66 |
0,60 |
|
1,89 |
1,59 |
|
|
0,03 |
7,98 |
0,11 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
24,97 |
1,26 |
0,03 |
0,05 |
0,06 |
0,31 |
0,62 |
0,01 |
014 |
0,44 |
0,04 |
0,03 |
0,64 |
4,57 |
0,15 |
0,25 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
3,50 |
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
0,60 |
0,04 |
|
0,70 |
0,01 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
340,02 |
0,04 |
8,63 |
7,20 |
4,67 |
10,13 |
9,05 |
2,24 |
5,19 |
8,77 |
3,29 |
1,48 |
15,99 |
28,87 |
0,37 |
- |
2.1 |
Đất ở nông thôn |
88,17 |
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở đô thị |
72,10 |
0,01 |
2,51 |
4,73 |
2,62 |
6,75 |
4,39 |
0,92 |
3,20 |
5,78 |
1,61 |
0,44 |
7,39 |
18,03 |
0,35 |
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
8,95 |
|
1,36 |
|
0,10 |
|
2,26 |
|
0,17 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
2.4 |
Đất an ninh |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất quốc phòng |
1,91 |
|
|
|
|
|
|
|
0,88 |
|
0,01 |
|
|
0,97 |
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
9,03 |
|
0,95 |
0,13 |
|
1,58 |
0,99 |
0,48 |
|
0,26 |
|
0,44 |
0,14 |
0,09 |
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
14,41 |
|
1,68 |
0,03 |
|
|
0,01 |
|
0,16 |
|
|
|
0,60 |
0,46 |
|
|
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
78,16 |
0,03 |
0,55 |
1,95 |
1,87 |
0,30 |
1,33 |
0,84 |
0,34 |
1,39 |
1,37 |
0,56 |
6,05 |
7,44 |
|
|
2.9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
0,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
6,94 |
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
0,69 |
0,03 |
0,001 |
0,94 |
1,39 |
|
|
2.12 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
41,44 |
|
1,56 |
0,30 |
|
1,41 |
0,07 |
|
0,44 |
0,46 |
0,26 |
0,03 |
0,89 |
0,48 |
0,02 |
|
2.13 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
3,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất phi nông nghiệp khác |
15,17 |
|
|
0,01 |
0,08 |
0,09 |
|
|
|
0,19 |
0,01 |
|
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||
Phường Tân Thịnh |
Phường Tích Lương |
Phường Túc Duyên |
Phường Thịnh Đán |
Phường Trung Thành |
Phường Trưng Vương |
Xã Cao Ngạn |
Xã Đồng Liên |
Xã Huống Thượng |
Xã Linh Sơn |
Xả Phúc Hà |
Xã Phúc Trìu |
Xã Phúc Xuân |
Xã Quyết Thắng |
Xã Sơn Cẩm |
Xã Tân Cương |
Xã Thịnh Đức |
||
1 |
2 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
|
Tổng cộng |
6,87 |
9,56 |
31,49 |
43,77 |
5,14 |
10,14 |
144,02 |
0,13 |
146,84 |
18,08 |
46,54 |
15,53 |
21,61 |
252,05 |
112,84 |
3,73 |
17,58 |
1 |
Đất nông nghiệp |
3,39 |
6,61 |
22,32 |
31,71 |
4,52 |
0,53 |
106,44 |
0,01 |
128,65 |
14,18 |
36,84 |
11,76 |
15,69 |
181,80 |
69,17 |
2,24 |
15,97 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
2,52 |
2,13 |
16,43 |
13,65 |
2,30 |
- |
62,06 |
0,01 |
92,35 |
7,96 |
7,97 |
2,13 |
6,73 |
87,05 |
17,69 |
0,05 |
0,88 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
0,03 |
0,89 |
4,29 |
4,53 |
0,91 |
0,26 |
20,37 |
|
15,08 |
3,09 |
4,77 |
1,02 |
0,65 |
24,04 |
3,57 |
0,23 |
0,68 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
0,55 |
1,56 |
0,89 |
5,05 |
1,30 |
0,14 |
21,69 |
|
13,04 |
2,68 |
15,17 |
5,29 |
5,92 |
61,65 |
34,57 |
0,59 |
1,63 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
0,19 |
1,02 |
0,01 |
7,32 |
|
|
0,64 |
|
6,30 |
0,42 |
6,16 |
2,95 |
2,08 |
3,69 |
10,34 |
1,36 |
12,77 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
0,10 |
1,00 |
0,20 |
0,55 |
|
0,12 |
0,68 |
|
1,88 |
0,03 |
2,77 |
0,37 |
0,31 |
5,37 |
3,00 |
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
|
0,01 |
0,50 |
0,61 |
0,01 |
|
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
0,01 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
3,48 |
2,95 |
9,17 |
12,06 |
0,62 |
9,61 |
37,58 |
0,12 |
18,19 |
3,90 |
9,71 |
3,77 |
5,92 |
70,25 |
43,67 |
1,49 |
1,60 |
2.1 |
Đất ở nông thôn |
|
|
0,40 |
|
|
|
16,15 |
|
6,35 |
0,95 |
4,49 |
1,66 |
3,89 |
44,07 |
9,34 |
0,65 |
0,19 |
2.2 |
Đất ở đô thị |
1,00 |
0,18 |
0,84 |
8,95 |
0,56 |
1,68 |
|
|
0,17 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
4,87 |
|
|
|
|
|
0,11 |
0,03 |
0,02 |
- |
|
0,03 |
2.4 |
Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
2.5 |
Đất quốc phòng |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
- |
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
0,66 |
|
0,50 |
0,54 |
0,04 |
0,19 |
0,28 |
|
0,91 |
0,09 |
0,46 |
|
0,10 |
0,08 |
0,01 |
0,08 |
0,02 |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
0,12 |
|
0,11 |
|
0,01 |
0,60 |
0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
10,43 |
|
|
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
1,48 |
1,18 |
1,88 |
2,08 |
0,01 |
2,05 |
9,05 |
0,12 |
5,84 |
1,46 |
|
1,62 |
1,26 |
12,64 |
11,78 |
0,32 |
1,37 |
2.9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,35 |
|
|
|
|
0,10 |
- |
|
|
2.10 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
0,001 |
1,60 |
0,01 |
0,07 |
|
|
0,34 |
|
0,69 |
0,14 |
0,28 |
|
0,05 |
0,29 |
0,34 |
0,03 |
|
2.12 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
0,10 |
|
5,43 |
0,10 |
|
0,23 |
11,56 |
|
0,70 |
1,15 |
2,16 |
0,38 |
0,58 |
1,12 |
11,59 |
0,42 |
|
2.13 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
3,18 |
0,11 |
|
|
|
|
- |
|
|
2.14 |
Đất phi nông nghiệp khác |
0,10 |
|
|
0,32 |
|
|
|
|
|
|
2,31 |
|
|
11,88 |
0,18 |
|
0,0004 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ
THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 3496/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||
Phường Cam Giá |
Phường Chùa Hang |
Phường Đồng Bẩm |
Phường Đồng Quang |
Phường Gia Sàng |
Phường Hoàng Văn Thụ |
Phường Hương Sơn |
Phường Phan Đình Phùng |
Phường Phú Xá |
Phường Quan Triều |
Phường Quang Trung |
Phường Quang Vinh |
Phường Tân Lập |
Phường Tân Long |
Phường Tân Thành |
Phường Tân Thịnh |
|||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
|
Tổng cộng |
875,08 |
1,30 |
2,17 |
13,10 |
1,58 |
12,65 |
4,50 |
3,59 |
4,10 |
16,29 |
16,11 |
0,82 |
69,75 |
60,62 |
3,29 |
0,25 |
3,39 |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
875,08 |
1,30 |
2,17 |
13,10 |
1,58 |
12,65 |
4,50 |
3,59 |
4,10 |
16,29 |
16,11 |
0,82 |
69,75 |
60,62 |
3,29 |
0,25 |
3,39 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
444,29 |
0,03 |
0,01 |
6,75 |
1,03 |
5,74 |
1,24 |
2,98 |
0,11 |
10,21 |
15,08 |
0,03 |
51,63 |
22,82 |
2,02 |
|
2,52 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
115,27 |
0,01 |
1,07 |
5,58 |
0,04 |
2,40 |
0,15 |
0,40 |
0,19 |
1,42 |
0,58 |
0,11 |
10,82 |
7,59 |
0,48 |
|
0,03 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
217,35 |
|
1,06 |
0,67 |
0,09 |
3,54 |
1,89 |
0,20 |
1,77 |
2,03 |
0,38 |
0,66 |
5,92 |
17,65 |
0,53 |
|
0,55 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
69,51 |
|
|
0,01 |
0,36 |
0,66 |
0,60 |
|
1,89 |
1,59 |
|
|
0,03 |
7,98 |
0,11 |
|
0,19 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
25,17 |
1,26 |
0,03 |
0,05 |
0,06 |
0,31 |
0,62 |
0,01 |
0,14 |
0,44 |
0,04 |
0,03 |
0,64 |
4,57 |
0,15 |
0,25 |
0,10 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
3,50 |
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
0,60 |
0,04 |
|
0,70 |
0,01 |
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||
Phường Tích Lương |
Phường Túc Duyên |
Phường Thịnh Đán |
Phường Trung Thành |
Phường Trưng Vương |
Xã Cao Ngạn |
Xã Đồng Liên |
Xã Huống Thượng |
Xã Linh Sơn |
Xã Phúc Hà |
Xã Phúc Trìu |
Xã Phúc Xuân |
Xã Quyết Thắng |
Xã Sơn Cẩm |
Xã Tân Cương |
Xã Thịnh Đức |
||
|
1 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
|
Tổng cộng |
6,61 |
22,32 |
31,71 |
4,52 |
0,53 |
106,44 |
0,01 |
128,65 |
14,18 |
36,84 |
11,76 |
15,69 |
181,80 |
73,91 |
2,24 |
24,36 |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
6,61 |
22,32 |
31,71 |
4,52 |
0,53 |
106,44 |
0,01 |
128,65 |
14,18 |
36,84 |
11,76 |
15,69 |
181,80 |
73,91 |
2,24 |
24,36 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
2,13 |
16,43 |
13,65 |
2,30 |
|
62,06 |
0,01 |
92,35 |
7,96 |
7,97 |
2,13 |
6,73 |
87,05 |
20,38 |
0,05 |
0,88 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
0,89 |
4,29 |
4,53 |
0,91 |
0,26 |
20,37 |
|
15,08 |
3,09 |
4,77 |
1,02 |
0,65 |
24,04 |
3,57 |
0,23 |
0,68 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
1,56 |
0,89 |
5,05 |
1,30 |
0,14 |
21,69 |
|
13,04 |
2,68 |
15,17 |
5,29 |
5,92 |
61,65 |
35,40 |
0,59 |
10,02 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
1,02 |
0,01 |
7,32 |
|
|
0,64 |
|
6,30 |
0,42 |
6,16 |
2,95 |
2,08 |
3,69 |
11,37 |
1,36 |
12,77 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
1,00 |
0,20 |
0,55 |
|
0,12 |
0,68 |
|
1,88 |
0,03 |
2,77 |
0,37 |
0,31 |
5,37 |
3,20 |
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
0,01 |
0,50 |
0,61 |
0,01 |
|
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sở dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024
THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 3496/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Phường Chùa Hang |
Phường Đồng Bẩm |
Phường Gia Sàng |
Phường Hương Sơn |
Phường Phan Đình Phùng |
Phường Phú Xá |
Phường Quan Triều |
Phường Quang Trung |
Phường Quang Vinh |
Phường Tân Lập |
Phường Tân Long |
Phường Tân Thịnh |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
|
Tổng |
12,46 |
0,02 |
0,02 |
0,04 |
0,06 |
0,06 |
0,92 |
0,38 |
0,001 |
0,87 |
1,41 |
0,35 |
0,001 |
1 |
Đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
12,46 |
0,02 |
0,02 |
0,04 |
0,06 |
0,06 |
0,92 |
0,38 |
0,001 |
0,87 |
1,41 |
0,35 |
0,001 |
2.1 |
Đất ở nông thôn |
2,64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở đô thị |
3,56 |
0,02 |
|
0,02 |
0,06 |
0,06 |
0,92 |
0,02 |
|
0,78 |
1,02 |
0,06 |
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất quốc phòng |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
0,87 |
|
0,01 |
|
|
|
|
0,19 |
|
|
|
0,29 |
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
2,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
2,48 |
|
0,01 |
0,01 |
|
0,004 |
|
0,17 |
0,001 |
0,09 |
0,39 |
- |
0,001 |
2.9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
Phường Tích Lương |
Phường Túc Duyên |
Phường Thịnh Đán |
Phường Trưng Vương |
Xã Cao Ngạn |
Xã Huống Thượng |
Xã Linh Sơn |
Xã Phúc Hà |
Xã Phúc Trìu |
Xã Phúc Xuân |
Xã Quyết Thắng |
Xã Sơn Cẩm |
Xã Thịnh Đức |
||
1 |
2 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
|
Tổng |
0,01 |
0,99 |
0,26 |
0,89 |
1,48 |
0,61 |
0,11 |
0,10 |
0,38 |
0,05 |
0,63 |
2,71 |
0,10 |
1 |
Đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
0,01 |
0,99 |
0,26 |
0,89 |
1,48 |
0,61 |
0,11 |
0,10 |
0,38 |
0,05 |
0,63 |
2,71 |
0,10 |
2.1 |
Đất ở nông thôn |
|
|
|
|
1,46 |
0,49 |
0,01 |
|
|
0,04 |
0,63 |
0,01 |
|
2.2 |
Đất ở đô thị |
|
0,43 |
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,38 |
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
2,70 |
|
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
0,01 |
0,56 |
0,085 |
0,89 |
0,02 |
0,12 |
0,10 |
|
|
0,01 |
|
0,005 |
|
2.9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC 178 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP SANG THỰC HIỆN
NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 3496/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
STT |
Tên công trình dự án sử dụng đất |
Địa điểm |
Diện tích (ha) |
Trong đó sử dụng từ loại đất (ha) |
|||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
||||
|
Tổng cộng |
|
1.21502 |
441,88 |
|
|
773,14 |
1 |
Khu tái định cư liên tổ 13, 19, 23 phường Phú Xá, thành phố Thái Nguyên |
Phường Phú Xá, thành phố Thái Nguyên |
7,85 |
5,05 |
|
|
2,80 |
2 |
Khu tái định cư số 4 phường Tân Lập |
Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên |
9,48 |
5,61 |
|
|
3,87 |
3 |
Khu tái định cư số 5 phường Tân Lập |
Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên |
7,80 |
2,48 |
|
|
5,32 |
4 |
Khu dân cư 11A phường Tân Lập |
Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên |
0,34 |
0,31 |
|
|
0,03 |
5 |
Khu tái định cư liên tổ 19+20 phường Trung Thành |
Phường Trung Thành, thành phố Thái Nguyên |
5,00 |
2,30 |
|
|
2,70 |
6 |
Khu dân cư số 6 phường Thịnh Đán |
Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên |
0,85 |
0,30 |
|
|
0,55 |
7 |
Khu dân cư số 10 phường Thịnh Đán |
Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên |
0,50 |
0,05 |
|
|
0,45 |
8 |
Xây dựng cấp bách Khu dân cư số 3 phường Quang Trung |
Phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
9 |
Khu dân cư số 1 đường Việt Bắc |
Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên |
4,25 |
0,20 |
|
|
4,05 |
Phường Phú Xá, thành phố Thái Nguyên |
1,46 |
0,87 |
|
|
0,59 |
||
10 |
Mở rộng khu dân cư số 1 đường Việt Bắc phường Tân Lập |
Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên |
6,32 |
0,88 |
|
|
5,44 |
11 |
Khu dân cư số 2 đường Việt Bắc phường Tân Lập |
Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên |
4,35 |
0,25 |
|
|
4,10 |
12 |
Khu dân cư số 3 đường Việt Bắc, phường Tân Lập |
Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên |
4,40 |
0,50 |
|
|
3,90 |
13 |
Khu tái định cư tổ 3, phường Tân Lập |
Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên |
2,82 |
0,50 |
|
|
2,32 |
14 |
Xây dựng khu tái định cư thuộc tổ 38, phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên (giai đoạn 1) |
Phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
15 |
Xây dựng khu tái định cư thuộc tổ 38, phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên (giai đoạn 2) |
Phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
16 |
Hạ tầng Khu tái định cư thực hiện xây dựng hạng mục cầu Bến tượng thuộc Chương trình đô thị miền núi phía bắc - thành phố Thái Nguyên giai đoạn II tại khu tái định cư số 2 trường Đại học Việt Bắc |
Phường Đồng Bẩm, thành phố Thái Nguyên |
0,70 |
0,39 |
|
|
0,31 |
17 |
Khu đô thị Bắc Đại học Thái Nguyên |
Phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên |
0,16 |
|
|
|
0,16 |
Phường Quang Vinh, thành phố Thái Nguyên |
32,21 |
19,46 |
|
|
12,76 |
||
Phường Quan Triều, thành phố Thái Nguyên |
17,55 |
15,07 |
|
|
2,47 |
||
18 |
Khu nhà ở số 6 phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên |
Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên |
6,57 |
1,62 |
|
|
4,95 |
19 |
Khu dân cư đường Bắc Sơn kéo dài |
Phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên |
0,18 |
|
|
|
0,18 |
20 |
Khu dân cư 1,3,4 và Khu dân cư số 5 Đồng Quang |
Phường Đồng Quang, thành phố Thái Nguyên |
0,50 |
0,18 |
|
|
0,32 |
21 |
Khu dân cư Đồi Yên Ngựa, phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên |
Phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên |
0,16 |
|
|
|
0,16 |
22 |
Khu dân cư 11B, phường Tân Lập |
Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên |
1,31 |
|
|
|
1,31 |
23 |
Khu dân cư Viettime Thái Nguyên, phường Túc Duyên |
Phường Túc Duyên, thành phố Thái Nguyên |
4,37 |
3,10 |
|
|
1,27 |
24 |
Khu tái định cư phục vụ mở rộng khai trường sản xuất của công ty than Khánh Hòa |
Phường Tân Long, thành phố Thái Nguyên |
3,06 |
1,84 |
|
|
1,22 |
25 |
Xây dựng hoàn thiện hạ tầng Khu dân cư phường Tân Thịnh, Quang Trung, xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên |
Phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên |
0,35 |
0,05 |
|
|
0,30 |
Phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên |
0,45 |
0,02 |
|
|
0,43 |
||
26 |
Khu dân cư hồ điều hòa Xương Rồng |
Phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên |
2,00 |
|
|
|
2,00 |
27 |
Khu dân cư tổ 14 (Khu nhà ở Thăng Long), phường Túc Duyên |
Phường Túc Duyên, thành phố Thái Nguyên |
0,17 |
0,17 |
|
|
|
Phường Gia Sàng, thành phố Thái Nguyên |
0,26 |
|
|
|
0,26 |
||
Phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
||
28 |
Xây dựng cải tạo khu dân cư Lưu Nhân Chú |
Phường Hương Sơn, thành phố Thái Nguyên |
1,15 |
1,15 |
|
|
|
29 |
Xây dựng cấp bách khu tái định cư hai bên đường Quốc lộ 17, đoạn qua chợ Núi Voi, phường Chùa Hang |
Phường Chùa Hang, thành phố Thái Nguyên |
1,92 |
|
|
|
1,92 |
30 |
Khu đô thị phường Tân Lập - phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên (khu số 2) |
Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên |
6,20 |
0,87 |
|
|
5,33 |
Phường Túc Duyên, thành phố Thái Nguyên |
4,44 |
3,61 |
|
|
0,83 |
||
Dự án Khu đô thị mới, phố đi bộ Trung tâm thành phố Thái Nguyên |
Phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên |
7,54 |
|
|
|
7,54 |
|
Phường Túc Duyên, thành phố Thái Nguyên |
7,69 |
4,64 |
|
|
3,05 |
||
34 |
Khu đô thị mới số 2 Thịnh Đán - Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên |
Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên |
2,41 |
1,85 |
|
|
0,56 |
35 |
Khu dân cư phường Thịnh Đán - Quyết Thắng |
Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên |
0,12 |
0,12 |
|
|
|
36 |
Khu dân cư Kosy Gia Sàng |
Phường Gia Sàng, thành phố Thái Nguyên |
7,17 |
3,89 |
|
|
3,28 |
37 |
Khu nhà ở Bắc Sơn - Sông Hồng |
Phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Thái Nguyên |
9,53 |
1,24 |
|
|
8,29 |
38 |
Khu đô thị Hồ Xương Rồng |
Phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên |
1,14 |
0,11 |
|
|
1,03 |
39 |
Khu đô thị 10A phường Tân Lập |
Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên |
2,69 |
0,02 |
|
|
2,67 |
40 |
Khu đô thị tổ 11 phường Túc Duyên |
Phường Túc Duyên, thành phố Thái Nguyên |
1,83 |
1,39 |
|
|
0,44 |
41 |
Khu dân cư tổ 7 phường Tân Lập |
Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên |
14,40 |
4,03 |
|
|
10,37 |
Phường Phú Xá, thành phố Thái Nguyên |
0,16 |
0,07 |
|
|
0,09 |
||
42 |
Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị kết nối khu Di tích lịch sử Thanh niên Xung phong Đại đội 915 và Trung tâm hoạt động Thanh thiếu niên |
Phường Gia Sàng, thành phố Thái Nguyên |
0,31 |
|
|
|
0,31 |
43 |
Khu dân cư tổ dân phố Nhị Hòa, phường Đồng Bẩm, thành phố Thái Nguyên |
Phường Đồng Bẩm, thành phố Thái Nguyên |
6,50 |
3,04 |
|
|
3,46 |
44 |
Khu đô thị số 01 thuộc đồ án Khu đô thị Thịnh Đán - Quyết Thắng |
Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên |
10,10 |
2,03 |
|
|
8,07 |
45 |
Khu đô thị số 02 thuộc đồ án Khu đô thị Thịnh Đán - Quyết Thắng |
Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên |
6,28 |
2,41 |
|
|
3,87 |
46 |
Khu dân cư tổ 3, phường Phú Xá |
Phường Phú Xá, thành phố Thái Nguyên |
10,73 |
2,78 |
|
|
7,95 |
Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên |
2,21 |
1,03 |
|
|
1,18 |
||
47 |
Khu dân cư liền kề phường Hương Sơn, thành phố Thái Nguyên |
Phường Hương Sơn, thành phố Thái Nguyên |
4,07 |
1,74 |
|
|
2,33 |
48 |
Khu đô thị Nam sông Cầu |
Phường Quang Vinh, thành phố Thái Nguyên |
45,48 |
28,14 |
|
|
17,35 |
49 |
Khu dân cư số 8 Túc Duyên (giai đoạn 2) |
Phường Túc Duyên, thành phố Thái Nguyên |
1,12 |
0,03 |
|
|
1,10 |
50 |
Xây dựng hạ tầng khu tái định cư tại Khu dân cư số 8, phường Túc Duyên, thành phố Thái Nguyên (Giai đoạn 1) |
Phường Túc Duyên, thành phố Thái Nguyên |
0,15 |
|
|
|
0,15 |
51 |
Xây dựng hạ tầng khu tái định cư tại khu dân cư xóm Tân Thành, phường Đồng Bẩm |
Phường Đồng Bẩm, thành phố Thái Nguyên |
2,78 |
1,20 |
|
|
1,58 |
52 |
Khu dân cư số 11, phường Gia Sàng (giáp Khu dân cư Kosy Gia Sàng) |
Phường Gia Sàng, thành phố Thái Nguyên |
6,02 |
1,46 |
|
|
4,56 |
53 |
Đấu giá đất ở đô thị Trụ sở Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Thái Nguyên |
Phường Đồng Quang, thành phố Thái Nguyên |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
54 |
Khu dân cư số 5, phường Tân Thịnh |
Phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên |
2,58 |
1,86 |
|
|
0,72 |
55 |
Khu dân cư số 5 Thịnh Đán |
Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên |
3,51 |
1,20 |
|
|
2,31 |
56 |
Chung cư Hannam Hòa Bình |
Phường Gia Sàng, thành phố Thái Nguyên |
0,28 |
|
|
|
0,28 |
57 |
Khu dân cư mới phường Tân Thịnh |
Phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên |
2,00 |
0,54 |
|
|
1,46 |
58 |
Đầu tư xây dựng Khu liên hợp trung tâm hội chợ xúc tiến thương mại ngành xây dựng kết hợp khu ở cao cấp - Picenza Plaza Thái Nguyên |
Phường Đồng Bẩm, thành phố Thái Nguyên |
2,69 |
|
|
|
2,69 |
59 |
Đầu tư xây dựng Khu liên hợp trung tâm hội chợ xúc tiến thương mại ngành xây dựng kết hợp khu ở cao cấp Picenza Thái Nguyên 2 |
Phường Đồng Bẩm, thành phố Thái Nguyên |
0,26 |
0,13 |
|
|
0,13 |
60 |
Xây dựng Khu phố châu Âu bên bờ sông Cầu |
Phường Đồng Bẩm, thành phố Thái Nguyên |
3,39 |
0,48 |
|
|
2,91 |
61 |
Khu dân cư HAVICO phường Đồng Quang |
Phường Đồng Quang, thành phố Thái Nguyên |
4,87 |
0,83 |
|
|
4,04 |
62 |
Khu dân cư tổ 4 |
Phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên |
2,13 |
|
|
|
2,13 |
63 |
Khu dân cư số 12, phường Gia Sàng |
Phường Gia Sàng, thành phố Thái Nguyên |
1,78 |
0,26 |
|
|
1,52 |
64 |
Đấu giá đất ở đô thị nhỏ lẻ tại phường Tân Lập (01 ô) |
Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
65 |
Khu dân cư phường Thịnh Đán - Quyết Thắng |
Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên |
7,29 |
3,91 |
|
|
3,38 |
66 |
Khu dân cư số 3, xã Huống Thượng |
Xã Huống Thượng, thành phố Thái Nguyên |
4,86 |
0,80 |
|
|
4,06 |
67 |
Khu đô thị số 1 xã Huống Thượng |
Xã Huống Thượng, thành phố Thái Nguyên |
18,23 |
16,25 |
|
|
1,98 |
68 |
Khu đô thị số 01 thuộc đồ án Khu đô thị Thịnh Đán - Quyết Thắng |
Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên |
15,53 |
7,36 |
|
|
8,17 |
69 |
Khu đô thị số 02 thuộc đồ án Khu đô thị Thịnh Đán - Quyết Thắng |
Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên |
17,41 |
5,57 |
|
|
11,84 |
70 |
Khu đô thị mới số 2 Quyết Thắng |
Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên |
40,58 |
15,53 |
|
|
25,05 |
71 |
Khu đô thị Thành Nam |
Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên |
37,67 |
14,20 |
|
|
23,47 |
72 |
Khu đô thị Quyết Thắng |
Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên |
46,57 |
9,05 |
|
|
37,52 |
73 |
Khu đô thị Thái Sơn |
Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên |
47,55 |
16,45 |
|
|
31,10 |
74 |
Khu đô thị mới số 2 Thịnh Đán - Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên |
Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên |
5,84 |
3,97 |
|
|
1,87 |
75 |
Khu đô thị mới Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên |
Xã Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên |
114,29 |
53,91 |
|
|
60,38 |
Xã Huống Thượng, thành phố Thái Nguyên |
75,21 |
39,16 |
|
|
36,06 |
||
Khu đô thị mới Linh Sơn - Huống Thượng, thành phố Thái Nguyên (Khu số 2) |
Xã Huống Thượng, thành phố Thái Nguyên |
43,74 |
33,78 |
|
|
9,96 |
|
78 |
Xây dựng hoàn thiện hạ tầng Khu dân cư phường Tân Thịnh, Quang Trung, xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên |
Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên |
0,24 |
0,01 |
|
|
0,23 |
79 |
Khu tái định cư số 1, xã Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên (giai đoạn 1) |
Xã Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên |
4,90 |
1,00 |
|
|
3,90 |
80 |
Khu tái định cư số 1, xóm Trung Thành, xã Quyết Thắng |
Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên |
1,26 |
0,22 |
|
|
1,04 |
81 |
Khu tái định cư số 1 Sơn Cẩm |
Xã Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên |
5,78 |
1,57 |
|
|
4,21 |
82 |
Khu tái định cư số 2 Sơn Cẩm |
Xã Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên |
4,33 |
0,86 |
|
|
3,47 |
83 |
Xây dựng Khu tái định cư số 1,2 xóm Trung Tâm, xã Phúc Xuân |
Xã Phúc Xuân, thành phố Thái Nguyên |
2,50 |
0,85 |
|
|
1,65 |
84 |
Khu dân cư đường Bắc Sơn kéo dài (đoạn từ xóm Cây xanh, xã Quyết Thắng đến xóm Cao Trăng, xã Phúc Xuân, thành phố Thái Nguyên) bên trái tuyến |
Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên |
3,30 |
0,50 |
|
|
2,80 |
Xã Phúc Xuân, thành phố Thái Nguyên |
3,22 |
0,72 |
|
|
2,50 |
||
85 |
Khu dân cư đường Bắc Sơn kéo dài (đoạn từ xóm Cây xanh, xã Quyết Thắng đến xóm Cao Trăng, xã Phúc Xuân, thành phố Thái Nguyên) bên phải tuyến |
Xã Phúc Xuân, thành phố Thái Nguyên |
5,90 |
1,83 |
|
|
4,07 |
Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên |
1,22 |
|
|
|
1,22 |
||
86 |
Khu dân cư đường Bắc Sơn kéo dài (đoạn từ đường cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên đến xóm Cây Xanh, xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên) bên trái tuyến |
Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên |
0,70 |
|
|
|
0,70 |
Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên |
0,94 |
0,16 |
|
|
0,78 |
||
87 |
Khu dân cư đường Bắc Sơn kéo dài (đoạn từ đường cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên đến xóm Cây Xanh, xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên) bên phải tuyến |
Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên |
0,14 |
0,01 |
|
|
0,13 |
||
88 |
Tiểu dự án bồi thường GPMB phục vụ xây dựng, chỉnh trang khu dân cư nông thôn xóm Ao Vàng, xã Cao Ngạn (bao gồm cả Giai đoạn 1) |
Xã Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên |
3,71 |
1,67 |
|
|
2,04 |
89 |
Khu dân cư số 2 Quyết Thắng |
Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên |
9,70 ! |
3,90 |
|
|
5,80 |
90 |
Khu dân cư Quyết Thắng - Phúc Xuân |
Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên |
5,03 |
1,30 |
|
|
3,73 |
Xã Phúc Xuân, thành phố Thái Nguyên |
1,49 |
0,08 |
|
|
1,41 |
||
91 |
Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư số 1, xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên (bổ sung phần còn lại) |
Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên |
0,90 |
0,38 |
|
|
0,52 |
92 |
Khu tái định cư số 1, xã Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên (giai đoạn II) |
Xã Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên |
3,02 |
0,80 |
|
|
2,22 |
93 |
Khu nhà ở Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên |
Phường Chùa Hang, thành phố Thái Nguyên |
8,70 |
|
|
|
8,70 |
Xã Cao Ngạn, thánh phố Thái Nguyên |
2,35 |
0,58 |
|
|
1,77 |
||
94 |
Khu dân cư xóm Nam Sơn |
Xã Linh Sơn, thành phố Thái Nguyên |
15,67 |
7,88 |
|
|
7,80 |
95 |
Dự án xây dựng Trụ sở làm việc Khối các cơ quan tỉnh Thái Nguyên |
Phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên |
0,14 |
|
|
|
0,14 |
96 |
Xây dựng Trụ sở Bảo hiểm xã hội tỉnh Thái Nguyên |
Phường Đồng Bẩm, thành phố Thái Nguyên |
0,13 |
|
|
|
0,13 |
97 |
Trụ sở Công an xã Quyết Thắng |
Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên |
0,08 |
|
|
|
0,08 |
98 |
Trụ sở Công an xã Sơn Cẩm |
Xã Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên |
0,12 |
|
|
|
0,12 |
99 |
Xây dựng Trụ sở Công an xã Thịnh Đức |
Xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
100 |
Mở rộng Trụ sở Công an tỉnh (cơ sở 1) |
Phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên |
0,08 |
|
|
|
0,08 |
101 |
Mở rộng Trụ sở Công an phường Hương Sơn |
Phường Hương Sơn, thành phố Thái Nguyên |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
102 |
Doanh trại Ban chỉ huy quân sự thành phố Thái Nguyên, xã Quyết Thắng |
Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên |
4,30 |
0,40 |
|
|
3,90 |
103 |
Trường bắn, thao trường huấn luyện Lữ đoàn 382/Quân khu 1 |
Xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên |
1,81 |
0,50 |
|
|
1,31 |
104 |
Xây dựng một số hạng mục phục vụ diễn tập phòng thủ tại căn cứ chiến đấu 02 thành phố Thái Nguyên |
Xã Tân Cương, thành phố Thái Nguyên |
1,32 |
|
|
|
1,32 |
105 |
Trung tâm Dạy nghề và Hỗ trợ nông dân tỉnh Thái Nguyên |
Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên |
1,33 |
1,13 |
|
|
0,20 |
106 |
Nhà văn hóa xóm Nam Đồng |
Xã Tân Cương, thành phố Thái Nguyên |
0,08 |
|
|
|
0,08 |
107 |
Xây dựng khối nhà 2 tầng 6 phòng chức năng và các hạng mục phụ trợ Trạm y tế xã Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên |
Xã Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
108 |
Đầu tư xây dựng Bệnh viện Y học cổ truyền Thái Nguyên |
Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên |
2,04 |
1,35 |
|
|
0,69 |
109 |
Trường mầm non Phúc Trìu |
Xã Phúc Trìu, thành phố Thái Nguyên |
0,33 |
|
|
|
0,33 |
110 |
Trường Đại học Việt Bắc |
Phường Đồng Bẩm, thành phố Thái Nguyên |
0,46 |
0,30 |
|
|
0,16 |
111 |
Trường mầm non Quan Triều (Phân hiệu 2). Hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng, nhà bếp và các hạng mục phụ trợ |
Phường Quan Triều, thành phố Thái Nguyên |
0,19 |
|
|
|
0,19 |
112 |
Trường tiểu học Cam Giá (Phân hiệu 2). Hạng mục: San nền, nhà lớp học 2 tầng 8 phòng và các hạng mục phụ trợ |
Phường Cam Giá, thành phố Thái Nguyên |
0,78 |
|
|
|
0,78 |
113 |
Trường mầm non Cam Giá (Phân hiệu 2). Hạng mục: San nền, nhà lớp học 2 tầng 6 phòng và các hạng mục phụ trợ |
Phường Cam Giá, thành phố Thái Nguyên |
0,51 |
|
|
|
0,51 |
114 |
Xây dựng khối nhà 3 tầng 9 phòng học, phòng hiệu bộ và các hạng mục phụ trợ Trường Mầm non Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên |
Xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
115 |
Trường THCS Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên |
Phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên |
0,64 |
|
|
|
0,64 |
116 |
Trường mầm non Đồng Quang |
Phường Đồng Quang, thành phố Thái Nguyên |
0,49 |
0,02 |
|
|
0,47 |
117 |
Trường Mầm non Quang Trung |
Phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên |
0,40 |
|
|
|
0,40 |
118 |
Xây dựng trường mầm non Hương Sơn |
Phường Hương Sơn, thành phố Thái Nguyên |
0,63 |
0,08 |
|
|
0,55 |
119 |
Trung tâm đào tạo và sát hạch lái xe Việt Mỹ |
Xã Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên |
5,74 |
2,56 |
|
|
3,18 |
120 |
Trường Tiểu học Cao Ngạn |
Xã Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
121 |
Sân vận động Thái Nguyên (Khu Liên hợp thể thao tỉnh Thái Nguyên) |
Xã Phúc Trìu, thành phố Thái Nguyên |
8,86 |
1,61 |
|
|
7,25 |
122 |
Xây dựng Trung tâm Thể dục thể thao và Trường Phổ thông năng khiếu Thể dục thể thao |
Xã Phúc Trìu, thành phố Thái Nguyên |
3,69 |
0,36 |
|
|
3,34 |
Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên |
1,35 |
1,07 |
|
|
0,28 |
||
123 |
Cụm Công nghiệp Sơn Cẩm 1 |
Xã Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên |
21,68 |
2,03 |
|
|
19,65 |
124 |
Cụm công nghiệp Sơn Cẩm 2 |
Xã Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên |
29,74 |
9,31 |
|
|
20,43 |
125 |
Cụm Công nghiệp Sơn Cẩm 3 |
Xã Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên |
28,63 |
2,42 |
|
|
26,21 |
126 |
Khu thương mại dịch vụ và văn phòng Việt Cường |
Phường Đồng Bẩm, thành phố Thái Nguyên |
0,15 |
0,12 |
|
|
0,03 |
127 |
Khu sinh thái An Bình |
Xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên |
8,39 |
|
|
|
8,39 |
128 |
Trụ sở văn phòng làm việc, nhà kho, nhà xưởng và bãi chứa hàng tại xã Sơn Cẩm |
Xã Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
129 |
Mở rộng Bắc khai trường phục vụ sản xuất |
Xã Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên |
10,56 |
0,57 |
|
|
9,99 |
Phường Tân Long, thành phố Thái Nguyên |
0,11 |
|
|
|
0,11 |
||
Xã Phúc Hà, thành phố Thái Nguyên |
0,39 |
|
|
|
0,39 |
||
130 |
Mở rộng bãi thải Nam xã Phúc Hà |
Xã Phúc Hà, thành phố Thái Nguyên |
23,54 |
1,64 |
|
|
21,90 |
131 |
Mở rộng bãi thải Nam, nắn suối CD, Hành lang an toàn Công ty than Khánh Hòa xã Phúc Hà |
Xã Phúc Hà, thành phố Thái Nguyên |
10,53 |
5,21 |
|
|
5,32 |
132 |
Khai thác lộ thiên mỏ than Khánh Hòa - hạng mục hành lang an toàn bãi thải tại xóm Nam Tiền, xã Phúc Hà, thành phố Thái Nguyên |
Xã Phúc Hà, thành phố Thái Nguyên |
11,70 |
1,12 |
|
|
10,59 |
133 |
Khai thác lộ thiên mỏ than Khánh Hòa - hạng mục mở rộng bãi thải Nam phục vụ đổ thải đất đá, xử lý chất thải tại xóm 1, xã Phúc Hà, thành phố Thái Nguyên |
Xã Phúc Hà, thành phố Thái Nguyên |
0,46 |
|
|
|
0,46 |
134 |
Khai thác mỏ đất làm vật liệu san lấp tại khu vực các xóm: Nhân Hòa, Làng Mon, Đức Hòa, xã Thịnh Đức và tổ 6, tổ 12, phường Phú Xá, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
Xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên |
11,98 |
|
|
|
11,98 |
Phường Phú Xá, thành phố Thái Nguyên |
1,10 |
|
|
|
1,10 |
||
135 |
Khai thác cát sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường bằng phương pháp lộ thiên tại mỏ cát sỏi khu vực sông Cầu, xã Hóa Thượng, xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ; xã Vô Tranh, huyện Phú Lương và xã Sơn Cẩm, xã Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên |
Xã Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên |
6,51 |
|
|
|
6,51 |
Xã Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên |
12,20 |
0,04 |
|
|
12,15 |
||
136 |
Nhà máy sản xuất bê tông và gạch ngói Cao Ngạn |
Xã Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên |
0,87 |
0,13 |
|
|
0,74 |
137 |
Đường Xuân Hòa kéo dài |
Phường Túc Duyên, thành phố Thái Nguyên |
0,62 |
0,20 |
|
|
0,42 |
Phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên |
0,60 |
|
|
|
0,60 |
||
138 |
Nâng cấp tuyến đường Phố Hương |
Phường Trung Thành, thành phố Thái Nguyên |
0,13 |
|
|
|
0,13 |
139 |
Đầu tư xây dựng nút giao đường Thanh niên với đường Bắc Kạn |
Phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên |
0,74 |
|
|
|
0,74 |
140 |
Cải tạo, nâng cấp hệ thống vỉa hè, cây xanh và kết nối hạ tầng các khu dân cư nút giao Tân Lập, thành phố Thái Nguyên |
Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên |
0,51 |
0,01 |
|
|
0,50 |
Phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên |
0,45 |
|
|
|
0,45 |
||
Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên |
0,41 |
|
|
|
0,41 |
||
141 |
Đầu tư xây dựng tuyến đường gom bên trái cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên, đoạn từ nút giao Sông Công đến nút giao Thịnh Đán |
Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên |
6,31 |
3,28 |
|
|
3,04 |
Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên |
6,61 |
0,87 |
|
|
5,73 |
||
Phường Tích Lương, thành phố Thái Nguyên |
9,55 |
2,13 |
|
|
7,42 |
||
Xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên |
3,07 |
0,07 |
|
|
3,00 |
||
142 |
Cầu vượt đường sắt Hà Nội - Thái Nguyên (nút giao đường Quang Trung với đường Việt Bắc) |
Phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên |
0,26 |
|
|
|
0,26 |
Phường Đồng Quang, thành phố Thái Nguyên |
0,29 |
|
|
|
0,29 |
||
143 |
Cải tạo, nâng cấp đường Thanh niên xung phong và Khu dân cư hai bên đường |
Phường Phú Xá, thành phố Thái Nguyên |
3,79 |
0,88 |
|
|
2,91 |
Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên |
13,54 |
2,70 |
|
|
10,84 |
||
144 |
Nâng cấp đường khu dân cư Đồng Bẩm |
Phường Đồng Bẩm, thành phố Thái Nguyên |
1,02 |
0,30 |
|
|
0,72 |
Xã Linh Sơn, thành phố Thái Nguyên |
1,16 |
|
|
|
1,16 |
||
145 |
Nâng cấp đường Lê Hữu Trác |
Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên |
0,02 |
0,01 |
|
|
0,02 |
Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên |
0,02 |
0,01 |
|
|
0,01 |
||
146 |
Đường Bắc Sơn kéo dài đoạn Km 0+00 đến Km 3+500 |
Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên |
0,13 |
0,05 |
|
|
0,08 |
||
Phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
||
Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên |
0,65 |
0,08 |
|
|
0,57 |
||
147 |
Đường Bắc Sơn kéo dài đoạn Km 3+500 (nút giao đường Tố Hữu) đến Km 9+500 |
Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên |
1,35 |
0,50 |
|
|
0,85 |
Xã Phúc Xuân, thành phố Thái Nguyên |
4,71 |
2,50 |
|
|
2,21 |
||
148 |
Xây dựng đường Huống Thượng - Chùa Hang |
Phường Đồng Bẩm, thành phố Thái Nguyên |
0,55 |
|
|
|
0,55 |
Phường Chùa Hang, thành phố Thái Nguyên |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
||
Xã Linh Sơn, thành phố Thái Nguyên |
0,56 |
|
|
|
0,56 |
||
Xã Huống Thượng, thành phố Thái Nguyên |
0,31 |
|
|
|
0,31 |
||
149 |
Xây dựng đường Bắc Nam và cầu Huống Thượng |
Phường Gia Sàng, thành phố Thái Nguyên |
3,91 |
0,13 |
|
|
3,78 |
Phường Túc Duyên, thành phố Thái Nguyên |
3,28 |
1,21 |
|
|
2,07 |
||
Xã Huống Thượng, thành phố Thái Nguyên |
5,07 |
2,35 |
|
|
2,72 |
||
Phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên |
0,26 |
|
|
|
0,26 |
||
150 |
Đường du lịch ven Hồ Núi Cốc nối tuyến bờ Bắc Nam |
Xã Phúc Xuân, thành phố Thái Nguyên |
1,13 |
|
|
|
1,13 |
151 |
Xây dựng hoàn trả hạ tầng Ga Lưu Xá tại tổ 3, phường Phú Xá |
Phường Phú Xá, thành phố Thái Nguyên |
0,33 |
|
|
|
0,33 |
152 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường ngõ 100 đường Hoàng Văn Thụ, thành phố Thái Nguyên |
Phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Thái Nguyên |
0,23 |
|
|
|
0,23 |
153 |
Nâng cấp, mở rộng đường Lương Thế Vinh |
Phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
154 |
Xây dựng bến xe khách phía Bắc thành phố Thái Nguyên |
Xã Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên |
2,47 |
0,89 |
|
|
1,58 |
Xã Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên |
9,82 |
3,97 |
|
|
5,85 |
||
Phường Đồng Bẩm, thành phố Thái Nguyên |
1,61 |
0,78 |
|
|
0,82 |
||
Phường Quan Triều, thành phố Thái Nguyên |
1,57 |
|
|
|
1,57 |
||
Phường Quang Vinh, thành phố Thái Nguyên |
8,89 |
4,02 |
|
|
4,86 |
||
156 |
Nâng cấp đường Cù Vân - An Khánh - Phúc Hà |
Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên |
0,07 |
|
|
|
0,07 |
157 |
Khu dân cư xóm Ấp Thái, xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ - Hạng mục: Đường giao thông |
Phường Chùa Hang, thành phố Thái Nguyên |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
158 |
Cải tạo hệ thống thoát nước mương Mỏ Bạch |
Phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên |
0,65 |
0,01 |
|
|
0,64 |
Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên |
0,11 |
|
|
|
0,11 |
||
Phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên |
0,41 |
0,003 |
|
|
0,41 |
||
Phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Thái Nguyên |
0,32 |
0,003 |
|
|
0,32 |
||
Phường Quan Triều, thành phố Thái Nguyên |
0,41 |
0,003 |
|
|
0,41 |
||
159 |
Cải tạo hệ thống thoát nước mương Xương Rồng |
Phường Gia Sàng, thành phố Thái Nguyên |
0,19 |
|
|
|
0,19 |
Phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên |
0,42 |
|
|
|
0,42 |
||
Phường Túc Duyên, thành phố Thái Nguyên |
6,66 |
0,25 |
|
|
6,41 |
||
160 |
Đầu tư xây dựng phát triển hệ thống cấp nước thành phố Thái Nguyên |
Xã Phúc Trìu, thành phố Thái Nguyên |
2,63 |
|
|
|
2,63 |
161 |
Xây dựng hạ tầng cảnh quan cây xanh khu dân cư số 11, phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên |
Phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên |
1,38 |
|
|
|
1,38 |
162 |
Xây dựng cảnh quan phía sau Quảng trường Võ Nguyên Giáp, thành phố Thái Nguyên |
Phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên |
2,53 |
|
|
|
2,53 |
163 |
Xây dựng công trình đường điện 478 Thịnh Đán E6.1-475 Lưu Xa E6.5 |
Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên |
0,04 |
0,020 |
|
|
0,020 |
Phường Cam Giá, thành phố Thái Nguyên |
0,02 |
0,020 |
|
|
|
||
Phường Túc Duyên, thành phố Thái Nguyên |
0,03 |
0,010 |
|
|
0,020 |
||
Xã Huống Thượng, thành phố Thái Nguyên |
0,02 |
0,010 |
|
|
0,010 |
||
164 |
Xuất tuyến trung áp sau trạm biến áp 110kV Gang Thép |
Phường Cam Giá, thành phố Thái Nguyên |
0,03 |
0,010 |
|
|
0,020 |
Phường Hương Sơn, thành phố Thái Nguyên |
0,01 |
0,010 |
|
|
|
||
Xã Đồng Liên, thành phố Thái Nguyên |
0,01 |
0,010 |
|
|
|
||
165 |
Cải tạo đường dây điện ĐZ 22kv lộ 471 và 473 trạm 110kv Thịnh Đán cấp điện cho khu Nam Hồ Núi Cốc |
Phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên |
0,02 |
0,010 |
|
|
0,010 |
Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên |
0,02 |
0,010 |
|
|
0,010 |
||
Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên |
0,03 |
0,010 |
|
|
0,020 |
||
Xã Phúc Xuân, thành phố Thái Nguyên |
0,01 |
0,010 |
|
|
|
||
166 |
Cải tạo nâng cấp đường dây 35kv lộ 380 và 381 trạm 220kv Thái Nguyên |
Phường Quan Triều, thành phố Thái Nguyên |
0,01 |
|
|
|
0,010 |
167 |
Xuất tuyến 110 kV sau trạm biến áp 220kv Lưu Xá |
Xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên |
0,16 |
|
|
|
0,161 |
168 |
Xây dựng mới, cải tạo các đường dây trung thể khu vực thành phố Thái Nguyên, thành phố Sông Công và huyện Đồng Hỷ |
Phường Đồng Bẩm, thành phố Thái Nguyên |
0,08 |
0,010 |
|
|
0,070 |
Phường Chùa Hang, thành phố Thái Nguyên |
0,05 |
0,010 |
|
|
0,040 |
||
169 |
Nâng cao hiệu quả lưới điện trung hạ áp khu vực thành phố Thái Nguyên (KFW3) |
Phường Thịnh Đán, Phú Xá, Thịnh Đức, Tân Lập, Tích Lương, Trung Thành, thành phố Thái Nguyên |
0,05 |
0,012 |
|
|
0,040 |
170 |
Xuất tuyến trung áp 22kV sau Trạm biến áp 110kV Sông Công 2 E6.21 |
Phường Tích Lương, thành phố Thái Nguyên |
0,01 |
0,005 |
|
|
0,008 |
171 |
Xuất tuyến trung áp lộ 1 sau Trạm biến áp 110kV Thịnh Đán E6.4 |
Phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên |
0,06 |
0,002 |
|
|
0,055 |
Phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên |
0,03 |
0,005 |
|
|
0,030 |
||
172 |
Đường dây và Trạm biến áp 110kV Núi Cốc |
Xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên |
0,52 |
0,310 |
|
|
0,211 |
Xã Tân Cương, thành phố Thái Nguyên |
0,40 |
0,055 |
|
|
0,343 |
||
Xã Phúc Trìu, thành phố Thái Nguyên |
0,29 |
0,163 |
|
|
0,127 |
||
Xã Phúc Xuân, thành phố Thái Nguyên |
1,36 |
0,476 |
|
|
0,885 |
||
173 |
Đường dây và Trạm biến áp 110kv Gia Sàng |
Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên |
0,82 |
0,650 |
|
|
0,168 |
Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên |
0,09 |
|
|
|
0,090 |
||
174 |
Tháp Anten truyền hình Thái Nguyên |
Phường Gia Sàng, thành phố Thái Nguyên |
1,56 |
|
|
|
1,56 |
175 |
Trạm xử lý nước thải phục vụ các thuộc đồ án quy hoạch chi tiết Khu dân cư phường Tân Lập - phường Thịnh Đán |
Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên |
0,19 |
0,15 |
|
|
0,04 |
176 |
Xây dựng trạm xử lý nước thải phục vụ các khu dân cư đường Việt Bắc |
Phường Phú Xá thành phố Thái Nguyên |
0,56 |
0,56 |
|
|
|
177 |
Xây dựng hồ điều hòa tại khu dân cư số 2 đường Việt Bắc, phường Tân Lập |
Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên |
1,75 |
1,00 |
|
|
0,75 |
178 |
Xây dựng cảnh quan cây xanh dọc 2 bên đường Khu dân cư đường Bắc Sơn kéo dài (trong đường Bắc Sơn kéo dài) |
Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên |
6,10 |
1,50 |
|
|
4,60 |
Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên |
0,30 |
|
|
|
0,30 |
||
Xã Phúc Xuân, thành phố Thái Nguyên |
0,70 |
0,10 |
|
|
0,60 |
DANH MỤC 37 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI NĂM 2024 TRÊN
ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 3496/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
STT |
Tên công trình dự án sử dụng đất |
Địa điểm |
Diện tích |
Trong đó sử dụng
từ loại đất |
|||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
||||
|
Tổng cộng |
|
14,24 |
2,40 |
0,00 |
0,00 |
11,83 |
1 |
Đấu giá đất ở đô thị nhỏ lẻ tại phường Túc Duyên (01 ô) |
Phường Túc Duyên, thành phố Thái Nguyên |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
2 |
Đấu giá đất ở đô thị nhỏ lẻ tại phường Hương Sơn (01 lô) |
Phường Hương Sơn, thành phố Thái Nguyên |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
3 |
Đấu giá đất ở đô thị nhỏ lẻ tại phường Quang Trung (01 lô) |
Phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên |
0,012 |
|
|
|
0,012 |
4 |
Xây dựng hạ tầng Khu dân cư tại tổ 4, phường Tân Lập |
Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên |
0,51 |
|
|
|
0,51 |
5 |
Quy hoạch chia lô để đấu giá đất ở đô thị tại phường Phan Đình Phùng |
Phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên |
0,29 |
|
|
|
0,29 |
6 |
Quy hoạch chia lô để đấu giá đất ở đô thị tại phường Tân Long |
Phường Tân Long, thành phố Thái Nguyên |
0,367 |
0,185 |
|
|
0,182 |
7 |
Trụ sở UBND phường Hoàng Văn Thụ (để giao đất) |
Phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Thái Nguyên |
2,26 |
|
|
|
2,26 |
8 |
Trụ sở Liên đoàn Lao động tỉnh Thái Nguyên |
Phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên |
0,36 |
|
|
|
0,36 |
9 |
Trụ sở Công an xã Tân Cương |
Xã Tân Cương, thành phố Thái Nguyên |
0,13 |
|
|
|
0,13 |
10 |
Trụ sở Công an xã Đồng Liên |
Xã Đồng Liên, thành phố Thái Nguyên |
0,12 |
|
|
|
0,12 |
11 |
Trụ sở Công an xã Phúc Trìu |
Xã Phúc Trìu, thành phố Thái Nguyên |
0,11 |
|
|
|
0,11 |
12 |
Trụ sở Công an xã Phúc Xuân |
Xã Phúc Xuân, thành phố Thái Nguyên |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
13 |
Trung tâm lưu trữ lịch sử thuộc Sở Nội vụ |
Phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên |
0,27 |
|
|
|
0,27 |
14 |
Văn phòng đại diện Báo Nhân dân tại Thái Nguyên |
Phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
15 |
Cơ quan thường trú Thông tấn xã Việt Nam tại Thái Nguyên |
Phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
16 |
Nhà văn hóa tổ dân phố số 7 |
Phường Tân Long, thành phố Thái Nguyên |
0,18 |
|
|
|
0,18 |
17 |
Trung tâm văn hóa thể thao phường Tân Long |
Phường Tân Long, thành phố Thái Nguyên |
0,29 |
|
|
|
0,29 |
18 |
Trung tâm văn hóa thể thao phường Tân Thành |
Phường Tân Thành, thành phố Thái Nguyên |
0,15 |
|
|
|
0,15 |
19 |
Nhà văn hóa tổ dân phố số 10 |
Phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Thái Nguyên |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
20 |
Trạm y tế phường Tân Thành |
Phường Tân Thành, thành phố Thái Nguyên |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
21 |
Trạm y tế phường Hoàng Văn Thụ |
Phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Thái Nguyên |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
22 |
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở 915 (để giao đất) |
Phường Gia Sàng, thành phố Thái Nguyên |
1,23 |
|
|
|
1,23 |
23 |
Trường THCS Nguyễn Du |
Phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Thái Nguyên |
0,73 |
|
|
|
0,73 |
24 |
Trường Mầm non Gia Sàng |
Phường Gia Sàng, thành phố Thái Nguyên |
0,26 |
|
|
|
0,26 |
25 |
Trường Trung cấp nghề Thái Nguyên |
Phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên |
0,24 |
|
|
|
0,24 |
26 |
Trụ sở làm việc Chi nhánh Ngân hàng phát triển khu vực Bắc Kạn - Thái Nguyên |
Phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên |
0,11 |
|
|
|
0,11 |
27 |
Trụ sở văn phòng và xưởng bảo dưỡng lốp xe ô tô Mạnh Dũng |
Xã Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên |
0,130 |
0,127 |
|
|
0,003 |
28 |
Nhà hàng Hương Sơn |
Phường Hương Sơn, thành phố Thái Nguyên |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
29 |
Xây dựng tuyến đường vào trường THPT Chuyên Thái Nguyên (thuộc Khu dân cư số 5B, phường Túc Duyên) |
Phường Túc Duyên, thành phố Thái Nguyên |
1,55 |
1,25 |
|
|
0,30 |
30 |
Hoàn thiện đường Bắc Nam - Huống Thượng đoạn qua Khu dân cư tổ 14 phường Túc Duyên, thành phố Thái Nguyên |
Phường Túc Duyên, thành phố Thái Nguyên |
0,57 |
0,57 |
|
|
|
Phường Gia Sàng, thành phố Thái Nguyên |
0,13 |
|
|
|
0,13 |
||
31 |
Đường giao thông tổ dân phố số 7, phường Quang Trung, thanh phố Thái Nguyên |
Phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
Xã Tân Cương, thành phố Thái Nguyên |
1,27 |
|
|
|
1,27 |
||
33 |
Dự án thành phần số 1: Sửa chữa cấp bách đảm bảo an toàn hồ Núi Cốc và hạ du, tỉnh Thái Nguyên, thuộc dự án Sửa chữa cấp bách đảm bảo an toàn hồ, đập chứa nước (hạng mục công trình: Kè chống sạt lở hai bên bờ sông Công-Đoạn 1) |
Xã Tân Cương, thành phố Thái Nguyên |
0,53 |
|
|
|
0,53 |
34 |
Đài tưởng niệm xã Linh Sơn |
Xã Linh Sơn, thành phố Thái Nguyên |
0,50 |
0,08 |
|
|
0,42 |
35 |
Hoàn thiện hạ tầng và khuôn viên cây xanh phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Thái Nguyên |
Phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Thái Nguyên |
0,41 |
|
|
|
0,41 |
36 |
Cải tạo đường dây 110kV Thái Nguyên - Núi Pháo, tỉnh Thái Nguyên |
Phường Quang Vinh, thành phố Thái Nguyên |
0,026 |
0,020 |
|
|
0,006 |
Phường Quan Triều, thành phố Thái Nguyên |
0,050 |
|
|
|
0,050 |
||
Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên |
0,028 |
|
|
|
0,028 |
||
Xã Phúc Hà, thành phố Thái Nguyên |
0,023 |
|
|
|
0,023 |
||
Xã Phúc Xuân, thành phố Thái Nguyên |
0,446 |
0,171 |
|
|
0,275 |
||
37 |
Xây dựng, hoàn trả phần diện tích đất thu hồi của Giáo họ Nam Sơn, xã Linh Sơn, thành phố Thái Nguyên |
Xã Linh Sơn, thành phố Thái Nguyên |
0,30 |
|
|
|
0,30 |
ĐIỀU CHỈNH TÊN, DIỆN TÍCH ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 3496/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Quyết định của UBND tỉnh Thái Nguyên đã phê duyệt |
Đề nghị điều chỉnh lại như sau |
|||||||||||||||
STT |
Tên công trình, dự án sử dụng đất |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) |
Diện tích (ha) |
Sử dụng từ nhóm đất (ha) |
STT |
Tên công trình, dự án sử dụng đất |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) |
Diện tích (ha) |
Sử dụng từ nhóm đất (ha) |
|||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
|||||||||
A |
Quyết định số 4131/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 và Quyết định số 2883/QĐ-UBND ngày 14/9/2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
1 |
Khu dân cư tổ 7, phường Tân Lập |
Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên |
12,76 |
4,03 |
|
|
8.73 |
1 |
Khu đô thị tổ 7 phường Tân Lập |
Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên |
14,40 |
4,03 |
|
|
10,37 |
|
Phường Phú Xá, thành phố Thái Nguyên |
0,16 |
0,07 |
|
|
0,09 |
|||||||||||
2 |
Khu đô thị tổ 11, phường Túc Duyên |
Phường Túc Duyên, thành phố Thái Nguyên |
1,69 |
1,39 |
|
|
0,30 |
2 |
Khu đô thị tổ 11 phường Túc Duyên |
Phường Túc Duyên, thành phố Thái Nguyên |
1,83 |
1,39 |
|
|
0,44 |
|
3 |
Cụm công nghiệp Sơn Cẩm 2 |
Xã Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên |
29,74 |
8,74 |
|
|
21,00 |
3 |
Cụm công nghiệp Sơn Cẩm 2 |
Xã Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên |
29,74 |
9,31 |
|
|
20,43 |
|
4 |
Cụm công nghiệp Sơn Cẩm 3 |
Xã Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên |
20,10 |
5,00 |
|
|
15,10 |
4 |
Cụm công nghiệp Sơn Cẩm 3 |
Xã Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên |
28,63 |
2,42 |
|
|
26,21 |
|
5 |
Khu dân cư tổ 14 (Khu nhà ở Thăng Long), phường Túc Duyên |
Phường Túc Duyên, thành phố Thái Nguyên |
19,80 |
18,89 |
|
|
0,91 |
5 |
Khu dân cư tổ 14 (Khu nhà ở Thăng Long), phường Túc Duyên |
Phường Túc Duyên, thành phố Thái Nguyên |
19,44 |
18,89 |
|
|
0,55 Ị |
|
Phường Gia Sàng, thành phố Thái Nguyên |
0,26 |
|
|
|
0,26 |
Phường Gia Sàng, thành phố Thái Nguyên |
0,26 |
|
|
|
0,26 |
|||||
Phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
|||||||||||
6 |
Nhà máy sản xuất bê tông và gạch ngói Việt Cường tại Cụm công nghiệp Cao Ngạn |
Xã Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên |
0,36 |
0,05 |
|
|
0,31 |
6 |
Nhà máy sản xuất bê tông và gạch ngói Cao Ngạn |
Xã Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên |
0,87 |
0,13 |
|
|
0,74 |
|
7 |
Trường tiểu học Cam Giá (Phân hiệu 2). Hạng mục: San nền, nhà lớp học 2 tầng 6 phòng và các hạng mục phụ trợ |
Phường Cam Giá, thành phố Thái Nguyên |
0,51 |
|
|
|
0,51 |
7 |
Trường Mầm non Cam Giá (Phân hiệu 2). Hạng mục: San nền, nhà lớp học 2 tầng 6 phòng và các hạng mục phụ trợ |
Phường Cam Giá, thành phố Thái Nguyên |
0,51 |
|
|
|
0,51 |
|
8 |
Khu dân cư đường Bắc Sơn kéo dài (đoạn từ xóm Cây xanh, xã Quyết Thắng đến xóm Cao Trăng, xã Phúc Xuân, thành phố Thái Nguyên) bên phải tuyến+bên trái tuyến |
Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên |
44,43 |
13,59 |
|
|
30,84 |
8 |
Khu dân cư đường Bắc Sơn kéo dài (đoạn từ xóm Cây xanh, xã Quyết Thắng đến xóm Cao Trăng, xã Phúc Xuân, thành phố Thái Nguyên) bên trái tuyến |
Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên |
10,70 |
4,12 |
|
|
6,58 |
|
Xã Phúc Xuân, thành phố Thái Nguyên |
8,41 |
4,30 |
|
|
4,11 |
|||||||||||
9 |
Khu dân cư đường Bắc Sơn kéo dài (đoạn từ xóm Cây xanh, xã Quyết Thắng đến xóm Cao Trăng, xã Phúc Xuân, thành phố Thái Nguyên) bên phải tuyến+bên trái tuyến |
Xã Phúc Xuân, thành phố Thái Nguyên |
50,80 |
10,70 |
|
|
40,10 |
9 |
Khu dân cư đường Bắc Sơn kéo dài (đoạn từ xóm Cây xanh, xã Quyết Thắng đến xóm Cao Trăng, xã Phúc Xuân, thành phố Thái Nguyên) bên phải tuyến |
Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên |
8,10 |
2,71 |
|
|
5,39 |
|
Xã Phúc Xuân, thành phố Thái Nguyên |
11,35 |
4,18 |
|
|
7,17 |
|||||||||||
10 |
Khu dân cư đường Bắc Sơn kéo dài (đoạn từ đường cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên đến xóm Cây Xanh, xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên) bên trái tuyến |
Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên |
0,70 |
|
|
|
0,70 |
10 |
Khu dân cư đường Bắc Sơn kéo dài (đoạn từ đường cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên đến xóm Cây Xanh, xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên) bên trái tuyến |
Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên |
6,67 |
1,22 |
|
|
5,45 |
|
11 |
Khu dân cư đường Bắc Sơn kéo dài (đoạn từ đường cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên đến xóm Cây Xanh, xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên) bên trái tuyến |
Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên |
18,11 |
6,29 |
|
|
11,82 |
Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên |
12,14 |
5,64 |
|
|
6,50 |
|||
12 |
Khu dân cư đường Bắc Sơn kéo dài (đoạn từ đường cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên đến xóm Cây Xanh, xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên) bên phải tuyến |
Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
11 |
Khu dân cư đường Bắc Sơn kéo dài (đoạn từ đường cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên đến xóm Cây Xanh, xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên) bên phải tuyến |
Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên |
5,04 |
1,61 |
|
|
3,43 |
|
13 |
Khu dân cư đường Bắc Sơn kéo dài (đoạn từ đường cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên đến xóm Cây Xanh, xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên) bên phải tuyến |
Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên |
18,12 |
5,56 |
|
|
12,56 |
Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên |
13,28 |
4,04 |
|
|
9,24 |
|||
B |
Quyết định số 2883/QĐ-UBND ngày 14/9/2021 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
14 |
Đường dây và TBA 110kV Gia Sàng |
Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên |
0,97 |
|
|
|
0,97 |
1 |
Đường dây và Trạm biến áp 110kV Gia Sàng |
Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên |
0,82 |
0,65 |
|
|
0,17 |
|
Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên |
0,09 |
|
|
|
0,09 |
|||||
15 |
Khai thác cát sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường bằng phương pháp lộ thiên tại mỏ cát sỏi khu vực sông Cầu, xã Hóa Thượng, xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ; xã Vô Tranh, huyện Phú Lương và xã Sơn Cẩm, xã Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên |
Xã Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên |
6,51 |
|
|
|
6,51 |
2 |
Khai thác cát sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường bằng phương pháp lộ thiên tại mỏ cát sỏi khu vực sông Cầu, xã Hóa Thượng, xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ; xã Vô Tranh, huyện Phú Lương và xã Sơn Cẩm, xã Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên |
Xã Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên |
6,51 |
|
|
|
6,51 |
|
Xã Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên |
12,20 |
0,20 |
|
|
12,00 |
Xã Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên |
12,20 |
0,04 |
|
|
12,15 |
|||||
C |
Quyết định số 2429/QĐ-UBND ngày 07/10/2022 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
16 |
Xây dựng Trụ sở Công an xã Quyết Thang |
Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên |
0,15 |
0,03 |
|
|
0,12 |
1 |
Trụ sở Công an xã Quyết Thắng |
Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên |
0,08 |
|
|
|
0,08 |
|
17 |
Xây dựng Trụ sở Công an xã Sơn Cẩm |
Xã Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên |
0,21 |
|
|
|
0,21 |
2 |
Trụ sở Công an xã Sơn Cẩm |
Xã Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên |
0,12 |
|
|
|
0,12 |
|
18 |
Đường dây và Trạm biến áp 110kV Núi Cốc |
Xã Thịnh Đức, xã Tân Cương, xã Phúc Trìu, xã Phúc Xuân, thành phố Thái Nguyên |
1,77 |
0,66 |
|
|
1,11 |
3 |
Đường dây và Trạm biến áp 110kV Núi Cốc |
Xã Thịnh Đức, xã Tân Cương, xã Phúc Trìu, xã Phúc Xuân, thành phố Thái Nguyên |
2,57 |
1,00 |
|
|
1,57 |
|
D |
Quyết định số 3299/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
19 |
Xây dựng cảnh quan phía sau Quảng trường Võ Nguyên Giáp, thành phố Thái Nguyên |
Phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên |
0,25 |
|
|
|
0,25 |
1 |
Xây dựng cảnh quan phía sau Quảng trường Võ Nguyên Giáp, thành phố Thái Nguyên |
Phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên |
2,53 |
|
|
|
2,53 |
|
20 |
Xây dựng Ga Lưu Xá tại tổ 3, phường Phú Xá (hoàn trả diện tích đất thu hồi của Ga Lưu Xá thực hiện dự án phát triển đô thị động lực) |
Phường Phú Xá, thành phố Thái Nguyên |
0,26 |
|
|
|
0,26 |
2 |
Xây dựng hoàn trả hạ tầng Ga Lưu Xá tại tổ 3, phường Phú Xá |
Phường Phú Xá, thành phố Thái Nguyên |
0,33 |
|
|
|
0,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HỦY BỎ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 ĐỐI VỚI 63 CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN DO ĐÃ QUÁ 03 NĂM CHƯA THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số: 3496/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
STT |
Tên công trình, dự án sử dụng đất |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) |
Diện tích đã được phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 (ha) |
Diện tích đã thu hồi hoặc đã cho phép CMĐ tính đến 31/12/2023 |
Diện tích hủy bỏ |
1 |
Vườn ươm cây tại xóm Nam Tân Cương |
Xã Tân Cương, TPTN |
1,31 |
|
1,31 |
2 |
Xây dựng, cải tạo hạ tầng khu dân cư tại tổ dân phố 11, phường Phan Đình Phùng |
Phường Phan Đình Phùng, TPTN |
0,08 |
|
0,08 |
3 |
Khu dân cư số 5 Việt Bắc, phường Tân Lập |
Phường Gia Sàng, TPTN |
0,13 |
|
0,13 |
Phường Tân Lập, TPTN |
12,60 |
|
12,60 |
||
4 |
Khu dân cư đối bà Năm phương Đồng Bẩm |
Phường Đồng Bẩm, TPTN |
1,76 |
|
1,76 |
5 |
Khu dân cư 7B phường Túc Duyên |
Phường Túc Duyên, TPTN |
0,08 |
|
0,08 |
6 |
Khu dân cư Ban Tích tại ngõ 536 đường CMT8 (thuộc đổ án quy hoạch khu dân cư số 5, phường Gia Sàng) |
Phường Gia Sàng, TPTN |
0,64 |
|
0,64 |
7 |
Khu dân cư số 4 phường Tân Lập |
Phường Tân Lập, TPTN |
3,37 |
|
3,37 |
8 |
Khu dân cư số 6 Việt Bắc, phường Tân Lập |
Phường Tân Lập, TPTN |
3,26 |
|
3,26 |
9 |
Khu dân cư số 3 phường Quan Triều |
Phường Quan Triều, TPTN |
0,77 |
|
0,77 |
10 |
Khu dân cư Tân lập -Thịnh Đán (Khu số 1) |
Phường Tân Lập, phường Thịnh Đán, TPTN |
20,51 |
|
20,51 |
11 |
Tòa nhà chung cư hỗn hợp CT2-khu đô thị Xương Rồng |
Phường Phan Đình Phùng, TPTN |
0,54 |
|
0,54 |
12 |
Khu đô thị An Phú |
Phường Tân Thịnh, TPTN |
18,54 |
|
18,54 |
Phường Đồng Quang, TPTN |
10,34 |
|
10,34 |
||
13 |
Khu dân cư số 12 |
Phường Thịnh Đán, TPTN |
3,65 |
|
3,65 |
14 |
Khu dân cư số 5 Túc Duyên (hạng mục đường vào trường Chuyên Thái Nguyên) |
Phường Túc Duyên, TPTN |
0,90 |
|
0,90 |
15 |
Khu dân cư số 5 Túc Duyên (Ban quản lý dự án) |
Phường Túc Duyên, TPTN |
0,13 |
|
0,13 |
16 |
Khu dân cư 7A phường Túc Duyên, TPTN (Hạng mục đường và hệ thống thoát nước) |
Phường Túc Duyên, TPTN |
0,03 |
|
0,03 |
17 |
Khu dân cư số 5, phường Gia Sàng |
Phường Gia Sàng, TPTN |
5,32 |
|
5,32 |
18 |
Khu dân cư phường Phú Xá |
Phường Phú Xá, TPTN |
4,38 |
|
4,38 |
19 |
Khu đất dự kiến hoàn vốn cho đầu tư xây dựng hạ tầng khu hành chính mới, huyện Đồng Hỷ |
Phường Chùa Hang, Phường Đồng Bẩm, TPTN |
10,05 |
|
10,05 |
20 |
Khu dân cư 2 bên đường Huống Thượng - Chùa Hang (Đoạn qua cổng phường Chùa Hang và phường Đồng Bẩm |
Phường Chùa Hang, TPTN |
4,07 |
|
4,07 |
21 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư số 6 Túc Duyên |
Phường Túc Duyên, TPTN |
1,47 |
|
1,47 |
22 |
Nâng cấp, sửa chữa các khu chung cư cũ |
Phường Trung Thành, TPTN |
0,54 |
|
0,54 |
23 |
Khu dân cư Nam Đại học kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên |
Phường Tích Lương, TPTN |
0,07 |
|
0,07 |
24 |
Khu đô thị phía Nam thành phố Thái Nguyên (khu số 2) |
Phường Trung Thành, TPTN |
4,18 |
|
4,18 |
25 |
Khu đô thị Nam sông Cầu |
Phường Quang Vinh, TPTN |
19,52 |
|
19,52 |
26 |
Khu nông nghiệp công nghệ cao và khu tái định cư trường Đại học Việt Bắc |
Phường Đồng Bẩm, TPTN |
0,49 |
|
0,49 |
27 |
Xây dựng hạ tầng Khu dân cư số 4,5, phường Thịnh Đán |
Phường Thịnh Đán, TPTN |
3,42 |
|
3,42 |
28 |
Khu tái định cư và nhà ở xã hội của Cụm công nghiệp Sơn Cẩm 1 |
Xã Sơn Cẩm, TPTN |
18,19 |
|
18,19 |
29 |
Khu đô thị mới Cao Ngạn 2 |
Xã Cao Ngạn, TPTN |
48,80 |
|
48,80 |
30 |
Khu dân cư số 1 Phúc Xuân |
Xã Phúc Xuân, TPTN |
11,64 |
|
11,64 |
31 |
Điểm dân cư nông thôn xóm Đồng Danh |
Xã Sơn Cẩm, TPTN |
5,20 |
|
5,20 |
32 |
Xây dựng tạm nhà để xe và nhà đa năng của Cục Thống kê tỉnh Thái Nguyên |
Phường Trương Vương, TPTN |
0,04 |
|
0,04 |
33 |
Xây dựng trụ sở UBND phường Trung Thành |
Phường Trung Thành, TPTN |
0,63 |
|
0,63 |
34 |
Xây dựng trụ sở UBND xã Phúc Hà |
Xã Phúc Hà, TPTN |
0,63 |
|
0,63 |
35 |
Xây dựng trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND phường Quan Triều |
Phường Quan Triều, TPTN |
0,50 |
|
0,50 |
36 |
Trụ sở Công an xã Huống Thượng |
Xã Huống Thượng, TPTN |
0,15 |
|
0,15 |
37 |
Trụ sở Công an xã Cao Ngạn |
Xã Cao Ngạn, TPTN |
0,20 |
|
0,20 |
38 |
Mở rộng Trụ sở Công an phường Trung Thành |
Phường Trung Thành, TPTN |
0,03 |
|
0,03 |
39 |
Cải tạo nâng cấp Nhà thiếu nhi Thái Nguyên |
Phường Trương Vương, TPTN |
0,02 |
|
0,02 |
40 |
Xây dựng Trạm y tế xã Phúc Hà |
Xã Phúc Hà, TPTN |
0,11 |
|
0,11 |
41 |
Trụ sở trung tâm giáo dục nghề nghiệp- Giáo dục thường xuyên, TPTN |
Phường Túc Duyên, TPTN |
0,59 |
|
0,59 |
42 |
Mở rộng trường Phổ thông vùng cao Việt Bắc |
Xã Quyết Thắng, TPTN |
0,98 |
|
0,98 |
43 |
Trường Mầm non Liên cơ gang thép |
Phường Hương Sơn, TPTN |
0,10 |
|
0,10 |
44 |
Xây dựng trưởng mầm non Quang Vinh. Hạng mục: San nền, nhà lớp học, nhà hiệu bộ và các công trình phụ trợ trường mầm non Quang Vinh |
Phường Quang Vinh, TPTN |
0,50 |
|
0,50 |
45 |
Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng trường Tiểu học Tân Long |
Phường Tân Long, TPTN |
0,08 |
|
0,08 |
46 |
Trường mầm non Tân Lập |
Phường Tân Lập, TPTN |
0,25 |
|
0,25 |
47 |
Trường Tiểu học - THCS - THPT ICO SCHOOL THÁI NGUYÊN |
Xã Quyết Thắng, TPTN |
6,00 |
|
6,00 |
48 |
Mở rộng trường tiểu học Trung Thành (hạng mục sân tập thể dục thể thao) |
Phường Trung Thành, TPTN |
0,00 |
|
0,00 |
49 |
Sân Golf Hồ Núi Cốc |
Xã Phúc Trìu, TPTN |
122,00 |
|
122,00 |
Xã Phúc Xuân, TPTN |
12,82 |
|
12,82 |
||
50 |
Khu công nghiệp Quyết Thắng |
Xã Quyết Thắng, TPTN |
30,70 |
|
30,70 |
Xã Phúc Xuân, TPTN |
60,00 |
|
60,00 |
||
Xã Phúc Hà, TPTN |
14,27 |
|
14,27 |
||
51 |
Khu kinh doanh dịch vụ thương mại, trưng bày giới thiệu sản phẩm kết hợp chăm sóc sắc đẹp và vui chơi giải trí cho trẻ em |
Phường Đồng Quang, TPTN |
0,02 |
|
0,02 |
52 |
Quần thể du lịch nghỉ dưỡng, vui chơi giải trí và đô thị FLC Thái Nguyên |
Xã Quyết thắng xã Phúc Xuân và xã Phúc Trìu, TPTN |
40,00 |
|
40,00 |
53 |
Trung tâm thương mại khách sạn, văn phòng cho thuê và căn hộ, phường Trưng Vương |
Phường Trương Vương, TPTN |
0,34 |
|
0,34 |
54 |
Tổ hợp khách sạn 4-5 sao tiêu chuẩn quốc tế, trung tâm hội nghị, khu phố đi bộ và nhà ở |
Phường Trương Vương, TPTN |
1,86 |
|
1,86 |
55 |
Trạm trộn bê tông thương phẩm tại xã Quyết Thắng TPTN |
Xã Quyết Thắng, TPTN |
2,00 |
|
2,00 |
56 |
Dự án số 1, Xây dựng hoàn thiện hệ thống đê bờ Hữu sông Cầu, đoạn qua thành phố Thái Nguyên và Dự án số 4, Xây dựng kè chống sạt lở hai bên sông, thuộc Đề án cấp bách hệ thống chống lũ lụt sông Cầu kết hợp hoàn thiện hạ tầng đô thị hai bên bờ sông Cầu |
Xã Sơn Cẩm, TPTN |
10,00 |
|
10,00 |
Phường Quan Triều, TPTN |
3,45 |
|
3,45 |
||
Phường Quang Vinh, TPTN |
11,30 |
|
11,30 |
||
Phường Hoàng Văn Thụ, TPTN |
0,90 |
|
0,90 |
||
Phường Trương Vương, TPTN |
0,60 |
|
0,60 |
||
Phường Túc Duyên, TPTN |
5,00 |
|
5,00 |
||
Phường Gia Sàng, TPTN |
3,50 |
|
3,50 |
||
Phường Cam Giá, TPTN |
3,50 |
|
3,50 |
||
57 |
Khu Văn hóa thể thao vui chơi giải trí phục vụ công cộng Linh Sơn Hills |
Xã Linh Sơn, TPTN |
50,28 |
|
50,28 |
58 |
Chuyển đổi mô hình quản lý Chợ Khu Tây |
Phường Cam Giá, TPTN |
0,24 |
|
0,24 |
59 |
Nghĩa trang khu Nam-TP Thái Nguyên |
Phường Tích Lương, TPTN |
43,34 |
|
43,34 |
60 |
Khu tái định cư cho các hộ dân bám mặt đường đảo tròn Chùa Hang bị thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư xây dựng Phát triển tổng hợp đô thị động lực thành phố Thái Nguyên, vay vốn WB |
Phường Chùa Hang, TPTN |
0,08 |
|
0,08 I |
61 |
Đấu giá đất ở đô thị (Trụ sở Hạt Kiểm lâm thành phố Thái Nguyên) |
Phường Phan Đình Phùng, TPTN |
0,06 |
|
0,06 |
62 |
Đấu giá đất ở đô thị (Trụ sở Chi cục Thủy lợi tỉnh Thái Nguyên) |
Phường Đồng Quang, TPTN |
0,31 |
|
0,31 |
63 |
Xây dựng khu nghỉ dưỡng lão và du lịch sinh thái |
Xã Phúc Xuân, TPTN |
18,94 |
|
18,94 |
Quyết định 3496/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
Số hiệu: | 3496/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Nguyên |
Người ký: | Lê Quang Tiến |
Ngày ban hành: | 30/12/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 3496/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
Chưa có Video