Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3496/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 30 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 105/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc Nghị quyết thông qua danh mục và điều chỉnh danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;

Căn cứ Quyết định số 3237/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thành phố Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1015/TTr-STNMT ngày 28 tháng 12 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Thái Nguyên với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

Tổng diện tích các loại đất phân bổ năm 2024 là 1.229,26 ha

(Chi tiết tại phụ lục I kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất

Tổng diện tích thu hồi đất năm 2024 là 1.201,82 ha

(Chi tiết tại phụ lục II kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 là 875,08 ha

(Chi tiết tại phụ lục III kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2024 là 12,46 ha

(Chi tiết tại phụ lục IV kèm theo)

5. Danh mục các công trình, dự án

Tổng số công trình, dự án thực hiện năm 2024 là 215 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 1.229,26 ha. Trong đó:

- 178 công trình, dự án chuyển tiếp sang thực hiện năm 2024, với diện tích sử dụng đất là 1.215,02 ha.

(Chi tiết tại phụ lục V kèm theo)

- 37 công trình, dự án đăng ký mới năm 2024, với diện tích sử dụng đất là 14,24 ha.

(Chi tiết tại phụ lục VI và danh sách chi tiết kèm theo)

6. Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất thành phố Thái Nguyên

- Điều chỉnh tên, diện tích đối với 20 dự án đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 4131/QĐ-UBND ngày 30/12/2020; Quyết định số 2883/QĐ-UBND ngày 14/9/2021, Quyết định số 2429/QĐ-UBND ngày 07/10/2022 và Quyết định số 3299/QĐ-UBND ngày 28/12/2022. Các nội dung khác vẫn giữ nguyên theo Quyết định số 4131/QĐ-UBND ngày 30/12/2020; Quyết định số 2883/QĐ-UBND ngày 14/9/2021, Quyết định số 2429/QĐ-UBND ngày 07/10/2022 và Quyết định số 3299/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của UBND tỉnh Thái Nguyên.

- Nguyên nhân, lý do điều chỉnh: Hội đồng nhân dân tỉnh đã thông qua điều chỉnh tên, địa điểm, diện tích tại Nghị quyết số 105/NQ-HĐND ngày 08/12/2023.

(Chi tiết tại phụ lục VII kèm theo)

7. Hủy bỏ Kế hoạch sử dụng đất

Hủy bỏ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 đối với 63 công trình, dự án trên địa bàn thành phố Thái Nguyên do đã quá 3 năm chưa thực hiện theo quy định tại Khoản 3, Điều 49 Luật Đất đai 2013 (được sửa đổi tại Khoản 1 Điều 6 Luật số 35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch).

(Chi tiết tại phụ lục VIII kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Thái Nguyên có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Tổ chức thực hiện và chịu trách nhiệm toàn diện về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất phải phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có liên quan, đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật;

3. Đối với các dự án có chuyển mục đích sử dụng từ 10 héc ta đất trồng lúa trở lên; từ 20 ha đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trở lên, Ủy ban nhân dân thành phố Thái Nguyên hướng dẫn các chủ đầu tư hoàn thiện đầy đủ hồ sơ theo quy định tại khoản 2 Điều 8 Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, gửi đến Sở Tài nguyên và Môi trường để báo cáo UBND tỉnh, trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trước khi thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định tại điểm c khoản 2 Điều 68 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;

4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thái Nguyên và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- TT. Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, CNNXD, TH.
Hiepch/qđ/t12

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Tiến


PHỤ LỤC I

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ NĂM 2024 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 3496/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Cam Giá

Phường Chùa Hang

Phường Đồng Bẩm

Phường Đồng Quang

Phường Gia Sàng

Phường Hoàng Văn Thụ

Phường Hương Sơn

Phường Phan Đình Phùng

Phường Phú Xa

Phường Quan Triều

Phường Quang Trung

Phường Quang Vinh

Phường Tân Lập

Phường Tân Long

Phường Tân Thành

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

 

Tổng cộng

1.229,26

1,34

10,82

20,31

6,25

23,10

13,55

6,10

9,36

25,98

19,78

2,32

86,61

90,91

4,01

0,25

1

Đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

1.229,26

1,34

10,82

20,31

6,25

23,10

13,55

6,10

9,36

25,98

19,78

2,32

86,61

90,91

4,01

0,25

2.1

Đất ở nông thôn

550,37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở đô thị

324,23

 

10,62

16,32

5,47

15,82

9,53

5,23

5,65

20,20

17,55

1,13

77,69

67,47

3,43

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

2,89

 

 

0,13

 

 

2,26

 

0,36

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất an ninh

0,97

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất quốc phòng

7,43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

31,18

1,29

 

0,46

0,49

1,49

0,80

0,63

0,57

 

0,19

0,40

 

 

0,47

0,25

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

179,01

 

 

0,15

 

 

 

0,20

0,11

1,10

 

 

 

 

0,11

 

2.8

Đất có mục đích công cộng

132,87

0,05

0,20

3,26

0,29

5,79

0,96

0,01

2,66

4,69

2,05

0,79

8,91

23,45

 

 

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Tân Thịnh

Phường Tích Lương

Phường Túc Duyên

Phường Thịnh Đán

Phường Trung Thành

Phường Trưng Vương

Xã Cao Ngạn

Xã Đồng Liên

Xã Huống Thượng

Xã Linh Sơn

Xả Phúc Hà

Xã Phúc Trìu

Xã Phúc Xuân

Xã Quyết Thắng

Xã Sơn Cẩm

Xã Tân Cương

Xã Thịnh Đức

1

2

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

 

Tổng cộng

6,87

9,57

32,49

44,03

5,14

11,03

145,51

0,13

147,45

18,19

46,64

15,91

21,66

252,68

121,46

3,73

26,07

1

Đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

6,87

9,57

32,49

44,03

5,14

11,03

145,51

0,13

147,45

18,19

46,64

15,91

21,66

252,68

121,46

3,73

26,07

2.1

Đất ở nông thôn

 

 

 

 

 

 

128,27

 

142,05

15,67

 

 

13,10

241,16

10,11

 

 

2.2

Đất ở đô thị

4,93

 

19,78

30,87

5,00

7,54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất an ninh

 

 

 

 

 

0,08

 

0,12

 

 

 

0,11

0,20

0,08

0,12

0,13

0,10

2.5

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,30

 

1,32

1,81

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

0,64

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

12,88

 

4,72

5,77

0,08

0,02

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

7,38

 

 

 

46,62

 

 

 

102,99

-

20,37

2.8

Đất có mục đích công cộng

1,30

9,57

12,71

13,16

0,14

3,27

9,82

0,01

5,40

2,22

0,02

2,92

8,36

2,42

2,47

2,20

3,77

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,30

 

 

 

 

 

-

-

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 3496/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Cam Giá

Phường Chùa Hang

Phường Đồng Bẩm

Phường Đồng Quang

Phường Gia Sàng

Phường Hoàng Văn Thụ

Phường Hương Sơn

Phường Phan Đình Phùng

Phường Phú Xá

Phường Quan Triều

Phường Quang Trung

Phường Quang Vinh

Phường Tân Lập

Phường Tân Long

Phường Tân Thành

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

 

Tổng cộng

1.201,82

1,34

10,80

20,15

6,25

22,78

13,55

5,83

9,30

25,06

19,40

2,30

85,74

89,49

3,66

0,25

1

Đất nông nghiệp

861,80

1,30

2,17

12,95

1,58

12,65

4,50

3,59

4,10

16,29

16,11

0,82

69,75

60,62

3,29

0,25

1.1

Đất trồng lúa

441,48

0,03

0,01

6,63

1,03

5,74

1,24

2,98

0,11

10,21

15,08

0,03

51,63

22,82

2,02

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

115,24

0,01

1,07

5,56

0,04

2,40

0,15

0,40

0,19

1,42

0,58

0,11

10,82

7,59

0,48

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

208,13

 

1,06

0,67

0,09

3,54

1,89

0,20

1,77

2,03

0,38

0,66

5,92

17,65

0,53

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

68,48

 

 

0,01

0,36

0,66

0,60

 

1,89

1,59

 

 

0,03

7,98

0,11

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

24,97

1,26

0,03

0,05

0,06

0,31

0,62

0,01

014

0,44

0,04

0,03

0,64

4,57

0,15

0,25

1.8

Đất nông nghiệp khác

3,50

 

 

0,03

 

 

 

 

 

0,60

0,04

 

0,70

0,01

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

340,02

0,04

8,63

7,20

4,67

10,13

9,05

2,24

5,19

8,77

3,29

1,48

15,99

28,87

0,37

-

2.1

Đất ở nông thôn

88,17

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở đô thị

72,10

0,01

2,51

4,73

2,62

6,75

4,39

0,92

3,20

5,78

1,61

0,44

7,39

18,03

0,35

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

8,95

 

1,36

 

0,10

 

2,26

 

0,17

 

 

0,01

 

 

 

 

2.4

Đất an ninh

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất quốc phòng

1,91

 

 

 

 

 

 

 

0,88

 

0,01

 

 

0,97

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

9,03

 

0,95

0,13

 

1,58

0,99

0,48

 

0,26

 

0,44

0,14

0,09

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

14,41

 

1,68

0,03

 

 

0,01

 

0,16

 

 

 

0,60

0,46

 

 

2.8

Đất có mục đích công cộng

78,16

0,03

0,55

1,95

1,87

0,30

1,33

0,84

0,34

1,39

1,37

0,56

6,05

7,44

 

 

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

0,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

6,94

 

 

0,04

 

 

 

 

 

0,69

0,03

0,001

0,94

1,39

 

 

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

41,44

 

1,56

0,30

 

1,41

0,07

 

0,44

0,46

0,26

0,03

0,89

0,48

0,02

 

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

3,29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

15,17

 

 

0,01

0,08

0,09

 

 

 

0,19

0,01

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Tân Thịnh

Phường Tích Lương

Phường Túc Duyên

Phường Thịnh Đán

Phường Trung Thành

Phường Trưng Vương

Xã Cao Ngạn

Xã Đồng Liên

Xã Huống Thượng

Xã Linh Sơn

Xả Phúc Hà

Xã Phúc Trìu

Xã Phúc Xuân

Xã Quyết Thắng

Xã Sơn Cẩm

Xã Tân Cương

Xã Thịnh Đức

1

2

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

 

Tổng cộng

6,87

9,56

31,49

43,77

5,14

10,14

144,02

0,13

146,84

18,08

46,54

15,53

21,61

252,05

112,84

3,73

17,58

1

Đất nông nghiệp

3,39

6,61

22,32

31,71

4,52

0,53

106,44

0,01

128,65

14,18

36,84

11,76

15,69

181,80

69,17

2,24

15,97

1.1

Đất trồng lúa

2,52

2,13

16,43

13,65

2,30

-

62,06

0,01

92,35

7,96

7,97

2,13

6,73

87,05

17,69

0,05

0,88

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,03

0,89

4,29

4,53

0,91

0,26

20,37

 

15,08

3,09

4,77

1,02

0,65

24,04

3,57

0,23

0,68

1.3

Đất trồng cây lâu năm

0,55

1,56

0,89

5,05

1,30

0,14

21,69

 

13,04

2,68

15,17

5,29

5,92

61,65

34,57

0,59

1,63

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

0,19

1,02

0,01

7,32

 

 

0,64

 

6,30

0,42

6,16

2,95

2,08

3,69

10,34

1,36

12,77

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

0,10

1,00

0,20

0,55

 

0,12

0,68

 

1,88

0,03

2,77

0,37

0,31

5,37

3,00

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

 

0,01

0,50

0,61

0,01

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

-

 

0,01

2

Đất phi nông nghiệp

3,48

2,95

9,17

12,06

0,62

9,61

37,58

0,12

18,19

3,90

9,71

3,77

5,92

70,25

43,67

1,49

1,60

2.1

Đất ở nông thôn

 

 

0,40

 

 

 

16,15

 

6,35

0,95

4,49

1,66

3,89

44,07

9,34

0,65

0,19

2.2

Đất ở đô thị

1,00

0,18

0,84

8,95

0,56

1,68

 

 

0,17

 

 

 

 

 

-

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

4,87

 

 

 

 

 

0,11

0,03

0,02

-

 

0,03

2.4

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

2.5

Đất quốc phòng

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

-

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

0,66

 

0,50

0,54

0,04

0,19

0,28

 

0,91

0,09

0,46

 

0,10

0,08

0,01

0,08

0,02

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

0,12

 

0,11

 

0,01

0,60

0,19

 

 

 

 

 

 

 

10,43

 

 

2.8

Đất có mục đích công cộng

1,48

1,18

1,88

2,08

0,01

2,05

9,05

0,12

5,84

1,46

 

1,62

1,26

12,64

11,78

0,32

1,37

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

 

 

 

0,35

 

 

 

 

0,10

-

 

 

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

0,001

1,60

0,01

0,07

 

 

0,34

 

0,69

0,14

0,28

 

0,05

0,29

0,34

0,03

 

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

0,10

 

5,43

0,10

 

0,23

11,56

 

0,70

1,15

2,16

0,38

0,58

1,12

11,59

0,42

 

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

3,18

0,11

 

 

 

 

-

 

 

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

0,10

 

 

0,32

 

 

 

 

 

 

2,31

 

 

11,88

0,18

 

0,0004

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 3496/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Cam Giá

Phường Chùa Hang

Phường Đồng Bẩm

Phường Đồng Quang

Phường Gia Sàng

Phường Hoàng Văn Thụ

Phường Hương Sơn

Phường Phan Đình Phùng

Phường Phú Xá

Phường Quan Triều

Phường Quang Trung

Phường Quang Vinh

Phường Tân Lập

Phường Tân Long

Phường Tân Thành

Phường Tân Thịnh

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

 

Tổng cộng

875,08

1,30

2,17

13,10

1,58

12,65

4,50

3,59

4,10

16,29

16,11

0,82

69,75

60,62

3,29

0,25

3,39

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

875,08

1,30

2,17

13,10

1,58

12,65

4,50

3,59

4,10

16,29

16,11

0,82

69,75

60,62

3,29

0,25

3,39

1.1

Đất trồng lúa

444,29

0,03

0,01

6,75

1,03

5,74

1,24

2,98

0,11

10,21

15,08

0,03

51,63

22,82

2,02

 

2,52

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

115,27

0,01

1,07

5,58

0,04

2,40

0,15

0,40

0,19

1,42

0,58

0,11

10,82

7,59

0,48

 

0,03

1.3

Đất trồng cây lâu năm

217,35

 

1,06

0,67

0,09

3,54

1,89

0,20

1,77

2,03

0,38

0,66

5,92

17,65

0,53

 

0,55

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

69,51

 

 

0,01

0,36

0,66

0,60

 

1,89

1,59

 

 

0,03

7,98

0,11

 

0,19

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

25,17

1,26

0,03

0,05

0,06

0,31

0,62

0,01

0,14

0,44

0,04

0,03

0,64

4,57

0,15

0,25

0,10

1.8

Đất nông nghiệp khác

3,50

 

 

0,03

 

 

 

 

 

0,60

0,04

 

0,70

0,01

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Tích Lương

Phường Túc Duyên

Phường Thịnh Đán

Phường Trung Thành

Phường Trưng Vương

Xã Cao Ngạn

Xã Đồng Liên

Xã Huống Thượng

Xã Linh Sơn

Xã Phúc Hà

Xã Phúc Trìu

Xã Phúc Xuân

Xã Quyết Thắng

Xã Sơn Cẩm

Xã Tân Cương

Xã Thịnh Đức

 

1

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

 

Tổng cộng

6,61

22,32

31,71

4,52

0,53

106,44

0,01

128,65

14,18

36,84

11,76

15,69

181,80

73,91

2,24

24,36

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

6,61

22,32

31,71

4,52

0,53

106,44

0,01

128,65

14,18

36,84

11,76

15,69

181,80

73,91

2,24

24,36

1.1

Đất trồng lúa

2,13

16,43

13,65

2,30

 

62,06

0,01

92,35

7,96

7,97

2,13

6,73

87,05

20,38

0,05

0,88

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,89

4,29

4,53

0,91

0,26

20,37

 

15,08

3,09

4,77

1,02

0,65

24,04

3,57

0,23

0,68

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1,56

0,89

5,05

1,30

0,14

21,69

 

13,04

2,68

15,17

5,29

5,92

61,65

35,40

0,59

10,02

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

1,02

0,01

7,32

 

 

0,64

 

6,30

0,42

6,16

2,95

2,08

3,69

11,37

1,36

12,77

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

1,00

0,20

0,55

 

0,12

0,68

 

1,88

0,03

2,77

0,37

0,31

5,37

3,20

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

0,01

0,50

0,61

0,01

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

2

Chuyển đổi cơ cấu sở dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 3496/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Chùa Hang

Phường Đồng Bẩm

Phường Gia Sàng

Phường Hương Sơn

Phường Phan Đình Phùng

Phường Phú Xá

Phường Quan Triều

Phường Quang Trung

Phường Quang Vinh

Phường Tân Lập

Phường Tân Long

Phường Tân Thịnh

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

 

Tổng

12,46

0,02

0,02

0,04

0,06

0,06

0,92

0,38

0,001

0,87

1,41

0,35

0,001

1

Đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

12,46

0,02

0,02

0,04

0,06

0,06

0,92

0,38

0,001

0,87

1,41

0,35

0,001

2.1

Đất ở nông thôn

2,64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở đô thị

3,56

0,02

 

0,02

0,06

0,06

0,92

0,02

 

0,78

1,02

0,06

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất quốc phòng

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

0,87

 

0,01

 

 

 

 

0,19

 

 

 

0,29

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

2,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất có mục đích công cộng

2,48

 

0,01

0,01

 

0,004

 

0,17

0,001

0,09

0,39

-

0,001

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Tích Lương

Phường Túc Duyên

Phường Thịnh Đán

Phường Trưng Vương

Xã Cao Ngạn

Xã Huống Thượng

Xã Linh Sơn

Xã Phúc Hà

Xã Phúc Trìu

Xã Phúc Xuân

Xã Quyết Thắng

Xã Sơn Cẩm

Xã Thịnh Đức

1

2

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

 

Tổng

0,01

0,99

0,26

0,89

1,48

0,61

0,11

0,10

0,38

0,05

0,63

2,71

0,10

1

Đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

0,01

0,99

0,26

0,89

1,48

0,61

0,11

0,10

0,38

0,05

0,63

2,71

0,10

2.1

Đất ở nông thôn

 

 

 

 

1,46

0,49

0,01

 

 

0,04

0,63

0,01

 

2.2

Đất ở đô thị

 

0,43

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

0,38

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

2,70

 

2.8

Đất có mục đích công cộng

0,01

0,56

0,085

0,89

0,02

0,12

0,10

 

 

0,01

 

0,005

 

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC V

DANH MỤC 178 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP SANG THỰC HIỆN NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 3496/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

STT

Tên công trình dự án sử dụng đất

Địa điểm
(xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Trong đó sử dụng từ loại đất (ha)

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

 

Tổng cộng

 

1.21502

441,88

 

 

773,14

1

Khu tái định cư liên tổ 13, 19, 23 phường Phú Xá, thành phố Thái Nguyên

Phường Phú Xá, thành phố Thái Nguyên

7,85

5,05

 

 

2,80

2

Khu tái định cư số 4 phường Tân Lập

Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên

9,48

5,61

 

 

3,87

3

Khu tái định cư số 5 phường Tân Lập

Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên

7,80

2,48

 

 

5,32

4

Khu dân cư 11A phường Tân Lập

Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên

0,34

0,31

 

 

0,03

5

Khu tái định cư liên tổ 19+20 phường Trung Thành

Phường Trung Thành, thành phố Thái Nguyên

5,00

2,30

 

 

2,70

6

Khu dân cư số 6 phường Thịnh Đán

Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên

0,85

0,30

 

 

0,55

7

Khu dân cư số 10 phường Thịnh Đán

Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên

0,50

0,05

 

 

0,45

8

Xây dựng cấp bách Khu dân cư số 3 phường Quang Trung

Phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên

0,01

 

 

 

0,01

9

Khu dân cư số 1 đường Việt Bắc

Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên

4,25

0,20

 

 

4,05

Phường Phú Xá, thành phố Thái Nguyên

1,46

0,87

 

 

0,59

10

Mở rộng khu dân cư số 1 đường Việt Bắc phường Tân Lập

Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên

6,32

0,88

 

 

5,44

11

Khu dân cư số 2 đường Việt Bắc phường Tân Lập

Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên

4,35

0,25

 

 

4,10

12

Khu dân cư số 3 đường Việt Bắc, phường Tân Lập

Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên

4,40

0,50

 

 

3,90

13

Khu tái định cư tổ 3, phường Tân Lập

Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên

2,82

0,50

 

 

2,32

14

Xây dựng khu tái định cư thuộc tổ 38, phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên (giai đoạn 1)

Phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên

0,10

 

 

 

0,10

15

Xây dựng khu tái định cư thuộc tổ 38, phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên (giai đoạn 2)

Phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên

0,05

 

 

 

0,05

16

Hạ tầng Khu tái định cư thực hiện xây dựng hạng mục cầu Bến tượng thuộc Chương trình đô thị miền núi phía bắc - thành phố Thái Nguyên giai đoạn II tại khu tái định cư số 2 trường Đại học Việt Bắc

Phường Đồng Bẩm, thành phố Thái Nguyên

0,70

0,39

 

 

0,31

17

Khu đô thị Bắc Đại học Thái Nguyên

Phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên

0,16

 

 

 

0,16

Phường Quang Vinh, thành phố Thái Nguyên

32,21

19,46

 

 

12,76

Phường Quan Triều, thành phố Thái Nguyên

17,55

15,07

 

 

2,47

18

Khu nhà ở số 6 phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên

Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên

6,57

1,62

 

 

4,95

19

Khu dân cư đường Bắc Sơn kéo dài

Phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên

0,18

 

 

 

0,18

20

Khu dân cư 1,3,4 và Khu dân cư số 5 Đồng Quang

Phường Đồng Quang, thành phố Thái Nguyên

0,50

0,18

 

 

0,32

21

Khu dân cư Đồi Yên Ngựa, phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên

Phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên

0,16

 

 

 

0,16

22

Khu dân cư 11B, phường Tân Lập

Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên

1,31

 

 

 

1,31

23

Khu dân cư Viettime Thái Nguyên, phường Túc Duyên

Phường Túc Duyên, thành phố Thái Nguyên

4,37

3,10

 

 

1,27

24

Khu tái định cư phục vụ mở rộng khai trường sản xuất của công ty than Khánh Hòa

Phường Tân Long, thành phố Thái Nguyên

3,06

1,84

 

 

1,22

25

Xây dựng hoàn thiện hạ tầng Khu dân cư phường Tân Thịnh, Quang Trung, xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên

Phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên

0,35

0,05

 

 

0,30

Phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên

0,45

0,02

 

 

0,43

26

Khu dân cư hồ điều hòa Xương Rồng

Phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên

2,00

 

 

 

2,00

27

Khu dân cư tổ 14 (Khu nhà ở Thăng Long), phường Túc Duyên

Phường Túc Duyên, thành phố Thái Nguyên

0,17

0,17

 

 

 

Phường Gia Sàng, thành phố Thái Nguyên

0,26

 

 

 

0,26

Phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên

0,10

 

 

 

0,10

28

Xây dựng cải tạo khu dân cư Lưu Nhân Chú

Phường Hương Sơn, thành phố Thái Nguyên

1,15

1,15

 

 

 

29

Xây dựng cấp bách khu tái định cư hai bên đường Quốc lộ 17, đoạn qua chợ Núi Voi, phường Chùa Hang

Phường Chùa Hang, thành phố Thái Nguyên

1,92

 

 

 

1,92

30

Khu đô thị phường Tân Lập - phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên (khu số 2)

Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên

6,20

0,87

 

 

5,33

31

Khu dân cư số 7C

Phường Túc Duyên, thành phố Thái Nguyên

4,44

3,61

 

 

0,83

32

Dự án Khu đô thị mới, phố đi bộ Trung tâm thành phố Thái Nguyên

Phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên

7,54

 

 

 

7,54

33

Khu dân cư tổ 13, phường Túc Duyên

Phường Túc Duyên, thành phố Thái Nguyên

7,69

4,64

 

 

3,05

34

Khu đô thị mới số 2 Thịnh Đán - Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên

Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên

2,41

1,85

 

 

0,56

35

Khu dân cư phường Thịnh Đán - Quyết Thắng

Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên

0,12

0,12

 

 

 

36

Khu dân cư Kosy Gia Sàng

Phường Gia Sàng, thành phố Thái Nguyên

7,17

3,89

 

 

3,28

37

Khu nhà ở Bắc Sơn - Sông Hồng

Phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Thái Nguyên

9,53

1,24

 

 

8,29

38

Khu đô thị Hồ Xương Rồng

Phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên

1,14

0,11

 

 

1,03

39

Khu đô thị 10A phường Tân Lập

Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên

2,69

0,02

 

 

2,67

40

Khu đô thị tổ 11 phường Túc Duyên

Phường Túc Duyên, thành phố Thái Nguyên

1,83

1,39

 

 

0,44

41

Khu dân cư tổ 7 phường Tân Lập

Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên

14,40

4,03

 

 

10,37

Phường Phú Xá, thành phố Thái Nguyên

0,16

0,07

 

 

0,09

42

Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị kết nối khu Di tích lịch sử Thanh niên Xung phong Đại đội 915 và Trung tâm hoạt động Thanh thiếu niên

Phường Gia Sàng, thành phố Thái Nguyên

0,31

 

 

 

0,31

43

Khu dân cư tổ dân phố Nhị Hòa, phường Đồng Bẩm, thành phố Thái Nguyên

Phường Đồng Bẩm, thành phố Thái Nguyên

6,50

3,04

 

 

3,46

44

Khu đô thị số 01 thuộc đồ án Khu đô thị Thịnh Đán - Quyết Thắng

Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên

10,10

2,03

 

 

8,07

45

Khu đô thị số 02 thuộc đồ án Khu đô thị Thịnh Đán - Quyết Thắng

Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên

6,28

2,41

 

 

3,87

46

Khu dân cư tổ 3, phường Phú Xá

Phường Phú Xá, thành phố Thái Nguyên

10,73

2,78

 

 

7,95

Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên

2,21

1,03

 

 

1,18

47

Khu dân cư liền kề phường Hương Sơn, thành phố Thái Nguyên

Phường Hương Sơn, thành phố Thái Nguyên

4,07

1,74

 

 

2,33

48

Khu đô thị Nam sông Cầu

Phường Quang Vinh, thành phố Thái Nguyên

45,48

28,14

 

 

17,35

49

Khu dân cư số 8 Túc Duyên (giai đoạn 2)

Phường Túc Duyên, thành phố Thái Nguyên

1,12

0,03

 

 

1,10

50

Xây dựng hạ tầng khu tái định cư tại Khu dân cư số 8, phường Túc Duyên, thành phố Thái Nguyên (Giai đoạn 1)

Phường Túc Duyên, thành phố Thái Nguyên

0,15

 

 

 

0,15

51

Xây dựng hạ tầng khu tái định cư tại khu dân cư xóm Tân Thành, phường Đồng Bẩm

Phường Đồng Bẩm, thành phố Thái Nguyên

2,78

1,20

 

 

1,58

52

Khu dân cư số 11, phường Gia Sàng (giáp Khu dân cư Kosy Gia Sàng)

Phường Gia Sàng, thành phố Thái Nguyên

6,02

1,46

 

 

4,56

53

Đấu giá đất ở đô thị Trụ sở Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Thái Nguyên

Phường Đồng Quang, thành phố Thái Nguyên

0,10

 

 

 

0,10

54

Khu dân cư số 5, phường Tân Thịnh

Phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên

2,58

1,86

 

 

0,72

55

Khu dân cư số 5 Thịnh Đán

Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên

3,51

1,20

 

 

2,31

56

Chung cư Hannam Hòa Bình

Phường Gia Sàng, thành phố Thái Nguyên

0,28

 

 

 

0,28

57

Khu dân cư mới phường Tân Thịnh

Phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên

2,00

0,54

 

 

1,46

58

Đầu tư xây dựng Khu liên hợp trung tâm hội chợ xúc tiến thương mại ngành xây dựng kết hợp khu ở cao cấp - Picenza Plaza Thái Nguyên

Phường Đồng Bẩm, thành phố Thái Nguyên

2,69

 

 

 

2,69

59

Đầu tư xây dựng Khu liên hợp trung tâm hội chợ xúc tiến thương mại ngành xây dựng kết hợp khu ở cao cấp Picenza Thái Nguyên 2

Phường Đồng Bẩm, thành phố Thái Nguyên

0,26

0,13

 

 

0,13

60

Xây dựng Khu phố châu Âu bên bờ sông Cầu

Phường Đồng Bẩm, thành phố Thái Nguyên

3,39

0,48

 

 

2,91

61

Khu dân cư HAVICO phường Đồng Quang

Phường Đồng Quang, thành phố Thái Nguyên

4,87

0,83

 

 

4,04

62

Khu dân cư tổ 4

Phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên

2,13

 

 

 

2,13

63

Khu dân cư số 12, phường Gia Sàng

Phường Gia Sàng, thành phố Thái Nguyên

1,78

0,26

 

 

1,52

64

Đấu giá đất ở đô thị nhỏ lẻ tại phường Tân Lập (01 ô)

Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên

0,04

 

 

 

0,04

65

Khu dân cư phường Thịnh Đán - Quyết Thắng

Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên

7,29

3,91

 

 

3,38

66

Khu dân cư số 3, xã Huống Thượng

Xã Huống Thượng, thành phố Thái Nguyên

4,86

0,80

 

 

4,06

67

Khu đô thị số 1 xã Huống Thượng

Xã Huống Thượng, thành phố Thái Nguyên

18,23

16,25

 

 

1,98

68

Khu đô thị số 01 thuộc đồ án Khu đô thị Thịnh Đán - Quyết Thắng

Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên

15,53

7,36

 

 

8,17

69

Khu đô thị số 02 thuộc đồ án Khu đô thị Thịnh Đán - Quyết Thắng

Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên

17,41

5,57

 

 

11,84

70

Khu đô thị mới số 2 Quyết Thắng

Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên

40,58

15,53

 

 

25,05

71

Khu đô thị Thành Nam

Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên

37,67

14,20

 

 

23,47

72

Khu đô thị Quyết Thắng

Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên

46,57

9,05

 

 

37,52

73

Khu đô thị Thái Sơn

Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên

47,55

16,45

 

 

31,10

74

Khu đô thị mới số 2 Thịnh Đán - Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên

Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên

5,84

3,97

 

 

1,87

75

Khu đô thị mới Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên

Xã Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên

114,29

53,91

 

 

60,38

76

Khu đô thị mới Linh Sơn - Huống Thượng (khu số 1)

Xã Huống Thượng, thành phố Thái Nguyên

75,21

39,16

 

 

36,06

77

Khu đô thị mới Linh Sơn - Huống Thượng, thành phố Thái Nguyên (Khu số 2)

Xã Huống Thượng, thành phố Thái Nguyên

43,74

33,78

 

 

9,96

78

Xây dựng hoàn thiện hạ tầng Khu dân cư phường Tân Thịnh, Quang Trung, xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên

Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên

0,24

0,01

 

 

0,23

79

Khu tái định cư số 1, xã Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên (giai đoạn 1)

Xã Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên

4,90

1,00

 

 

3,90

80

Khu tái định cư số 1, xóm Trung Thành, xã Quyết Thắng

Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên

1,26

0,22

 

 

1,04

81

Khu tái định cư số 1 Sơn Cẩm

Xã Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên

5,78

1,57

 

 

4,21

82

Khu tái định cư số 2 Sơn Cẩm

Xã Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên

4,33

0,86

 

 

3,47

83

Xây dựng Khu tái định cư số 1,2 xóm Trung Tâm, xã Phúc Xuân

Xã Phúc Xuân, thành phố Thái Nguyên

2,50

0,85

 

 

1,65

84

Khu dân cư đường Bắc Sơn kéo dài (đoạn từ xóm Cây xanh, xã Quyết Thắng đến xóm Cao Trăng, xã Phúc Xuân, thành phố Thái Nguyên) bên trái tuyến

Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên

3,30

0,50

 

 

2,80

Xã Phúc Xuân, thành phố Thái Nguyên

3,22

0,72

 

 

2,50

85

Khu dân cư đường Bắc Sơn kéo dài (đoạn từ xóm Cây xanh, xã Quyết Thắng đến xóm Cao Trăng, xã Phúc Xuân, thành phố Thái Nguyên) bên phải tuyến

Xã Phúc Xuân, thành phố Thái Nguyên

5,90

1,83

 

 

4,07

Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên

1,22

 

 

 

1,22

86

Khu dân cư đường Bắc Sơn kéo dài (đoạn từ đường cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên đến xóm Cây Xanh, xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên) bên trái tuyến

Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên

0,70

 

 

 

0,70

Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên

0,94

0,16

 

 

0,78

87

Khu dân cư đường Bắc Sơn kéo dài (đoạn từ đường cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên đến xóm Cây Xanh, xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên) bên phải tuyến

Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên

0,20

 

 

 

0,20

Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên

0,14

0,01

 

 

0,13

88

Tiểu dự án bồi thường GPMB phục vụ xây dựng, chỉnh trang khu dân cư nông thôn xóm Ao Vàng, xã Cao Ngạn (bao gồm cả Giai đoạn 1)

Xã Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên

3,71

1,67

 

 

2,04

89

Khu dân cư số 2 Quyết Thắng

Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên

9,70 !

3,90

 

 

5,80

90

Khu dân cư Quyết Thắng - Phúc Xuân

Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên

5,03

1,30

 

 

3,73

Xã Phúc Xuân, thành phố Thái Nguyên

1,49

0,08

 

 

1,41

91

Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư số 1, xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên (bổ sung phần còn lại)

Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên

0,90

0,38

 

 

0,52

92

Khu tái định cư số 1, xã Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên (giai đoạn II)

Xã Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên

3,02

0,80

 

 

2,22

93

Khu nhà ở Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên

Phường Chùa Hang, thành phố Thái Nguyên

8,70

 

 

 

8,70

Xã Cao Ngạn, thánh phố Thái Nguyên

2,35

0,58

 

 

1,77

94

Khu dân cư xóm Nam Sơn

Xã Linh Sơn, thành phố Thái Nguyên

15,67

7,88

 

 

7,80

95

Dự án xây dựng Trụ sở làm việc Khối các cơ quan tỉnh Thái Nguyên

Phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên

0,14

 

 

 

0,14

96

Xây dựng Trụ sở Bảo hiểm xã hội tỉnh Thái Nguyên

Phường Đồng Bẩm, thành phố Thái Nguyên

0,13

 

 

 

0,13

97

Trụ sở Công an xã Quyết Thắng

Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên

0,08

 

 

 

0,08

98

Trụ sở Công an xã Sơn Cẩm

Xã Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên

0,12

 

 

 

0,12

99

Xây dựng Trụ sở Công an xã Thịnh Đức

Xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên

0,10

 

 

 

0,10

100

Mở rộng Trụ sở Công an tỉnh (cơ sở 1)

Phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên

0,08

 

 

 

0,08

101

Mở rộng Trụ sở Công an phường Hương Sơn

Phường Hương Sơn, thành phố Thái Nguyên

0,03

 

 

 

0,03

102

Doanh trại Ban chỉ huy quân sự thành phố Thái Nguyên, xã Quyết Thắng

Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên

4,30

0,40

 

 

3,90

103

Trường bắn, thao trường huấn luyện Lữ đoàn 382/Quân khu 1

Xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên

1,81

0,50

 

 

1,31

104

Xây dựng một số hạng mục phục vụ diễn tập phòng thủ tại căn cứ chiến đấu 02 thành phố Thái Nguyên

Xã Tân Cương, thành phố Thái Nguyên

1,32

 

 

 

1,32

105

Trung tâm Dạy nghề và Hỗ trợ nông dân tỉnh Thái Nguyên

Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên

1,33

1,13

 

 

0,20

106

Nhà văn hóa xóm Nam Đồng

Xã Tân Cương, thành phố Thái Nguyên

0,08

 

 

 

0,08

107

Xây dựng khối nhà 2 tầng 6 phòng chức năng và các hạng mục phụ trợ Trạm y tế xã Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên

Xã Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên

0,03

 

 

 

0,03

108

Đầu tư xây dựng Bệnh viện Y học cổ truyền Thái Nguyên

Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên

2,04

1,35

 

 

0,69

109

Trường mầm non Phúc Trìu

Xã Phúc Trìu, thành phố Thái Nguyên

0,33

 

 

 

0,33

110

Trường Đại học Việt Bắc

Phường Đồng Bẩm, thành phố Thái Nguyên

0,46

0,30

 

 

0,16

111

Trường mầm non Quan Triều (Phân hiệu 2). Hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng, nhà bếp và các hạng mục phụ trợ

Phường Quan Triều, thành phố Thái Nguyên

0,19

 

 

 

0,19

112

Trường tiểu học Cam Giá (Phân hiệu 2). Hạng mục: San nền, nhà lớp học 2 tầng 8 phòng và các hạng mục phụ trợ

Phường Cam Giá, thành phố Thái Nguyên

0,78

 

 

 

0,78

113

Trường mầm non Cam Giá (Phân hiệu 2). Hạng mục: San nền, nhà lớp học 2 tầng 6 phòng và các hạng mục phụ trợ

Phường Cam Giá, thành phố Thái Nguyên

0,51

 

 

 

0,51

114

Xây dựng khối nhà 3 tầng 9 phòng học, phòng hiệu bộ và các hạng mục phụ trợ Trường Mầm non Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên

Xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên

0,02

 

 

 

0,02

115

Trường THCS Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên

Phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên

0,64

 

 

 

0,64

116

Trường mầm non Đồng Quang

Phường Đồng Quang, thành phố Thái Nguyên

0,49

0,02

 

 

0,47

117

Trường Mầm non Quang Trung

Phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên

0,40

 

 

 

0,40

118

Xây dựng trường mầm non Hương Sơn

Phường Hương Sơn, thành phố Thái Nguyên

0,63

0,08

 

 

0,55

119

Trung tâm đào tạo và sát hạch lái xe Việt Mỹ

Xã Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên

5,74

2,56

 

 

3,18

120

Trường Tiểu học Cao Ngạn

Xã Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên

0,03

 

 

 

0,03

121

Sân vận động Thái Nguyên (Khu Liên hợp thể thao tỉnh Thái Nguyên)

Xã Phúc Trìu, thành phố Thái Nguyên

8,86

1,61

 

 

7,25

122

Xây dựng Trung tâm Thể dục thể thao và Trường Phổ thông năng khiếu Thể dục thể thao

Xã Phúc Trìu, thành phố Thái Nguyên

3,69

0,36

 

 

3,34

Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên

1,35

1,07

 

 

0,28

123

Cụm Công nghiệp Sơn Cẩm 1

Xã Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên

21,68

2,03

 

 

19,65

124

Cụm công nghiệp Sơn Cẩm 2

Xã Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên

29,74

9,31

 

 

20,43

125

Cụm Công nghiệp Sơn Cẩm 3

Xã Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên

28,63

2,42

 

 

26,21

126

Khu thương mại dịch vụ và văn phòng Việt Cường

Phường Đồng Bẩm, thành phố Thái Nguyên

0,15

0,12

 

 

0,03

127

Khu sinh thái An Bình

Xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên

8,39

 

 

 

8,39

128

Trụ sở văn phòng làm việc, nhà kho, nhà xưởng và bãi chứa hàng tại xã Sơn Cẩm

Xã Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên

0,05

 

 

 

0,05

129

Mở rộng Bắc khai trường phục vụ sản xuất

Xã Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên

10,56

0,57

 

 

9,99

Phường Tân Long, thành phố Thái Nguyên

0,11

 

 

 

0,11

Xã Phúc Hà, thành phố Thái Nguyên

0,39

 

 

 

0,39

130

Mở rộng bãi thải Nam xã Phúc Hà

Xã Phúc Hà, thành phố Thái Nguyên

23,54

1,64

 

 

21,90

131

Mở rộng bãi thải Nam, nắn suối CD, Hành lang an toàn Công ty than Khánh Hòa xã Phúc Hà

Xã Phúc Hà, thành phố Thái Nguyên

10,53

5,21

 

 

5,32

132

Khai thác lộ thiên mỏ than Khánh Hòa - hạng mục hành lang an toàn bãi thải tại xóm Nam Tiền, xã Phúc Hà, thành phố Thái Nguyên

Xã Phúc Hà, thành phố Thái Nguyên

11,70

1,12

 

 

10,59

133

Khai thác lộ thiên mỏ than Khánh Hòa - hạng mục mở rộng bãi thải Nam phục vụ đổ thải đất đá, xử lý chất thải tại xóm 1, xã Phúc Hà, thành phố Thái Nguyên

Xã Phúc Hà, thành phố Thái Nguyên

0,46

 

 

 

0,46

134

Khai thác mỏ đất làm vật liệu san lấp tại khu vực các xóm: Nhân Hòa, Làng Mon, Đức Hòa, xã Thịnh Đức và tổ 6, tổ 12, phường Phú Xá, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên

Xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên

11,98

 

 

 

11,98

Phường Phú Xá, thành phố Thái Nguyên

1,10

 

 

 

1,10

135

Khai thác cát sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường bằng phương pháp lộ thiên tại mỏ cát sỏi khu vực sông Cầu, xã Hóa Thượng, xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ; xã Vô Tranh, huyện Phú Lương và xã Sơn Cẩm, xã Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên

Xã Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên

6,51

 

 

 

6,51

Xã Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên

12,20

0,04

 

 

12,15

136

Nhà máy sản xuất bê tông và gạch ngói Cao Ngạn

Xã Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên

0,87

0,13

 

 

0,74

137

Đường Xuân Hòa kéo dài

Phường Túc Duyên, thành phố Thái Nguyên

0,62

0,20

 

 

0,42

Phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên

0,60

 

 

 

0,60

138

Nâng cấp tuyến đường Phố Hương

Phường Trung Thành, thành phố Thái Nguyên

0,13

 

 

 

0,13

139

Đầu tư xây dựng nút giao đường Thanh niên với đường Bắc Kạn

Phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên

0,74

 

 

 

0,74

140

Cải tạo, nâng cấp hệ thống vỉa hè, cây xanh và kết nối hạ tầng các khu dân cư nút giao Tân Lập, thành phố Thái Nguyên

Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên

0,51

0,01

 

 

0,50

Phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên

0,45

 

 

 

0,45

Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên

0,41

 

 

 

0,41

141

Đầu tư xây dựng tuyến đường gom bên trái cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên, đoạn từ nút giao Sông Công đến nút giao Thịnh Đán

Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên

6,31

3,28

 

 

3,04

Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên

6,61

0,87

 

 

5,73

Phường Tích Lương, thành phố Thái Nguyên

9,55

2,13

 

 

7,42

Xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên

3,07

0,07

 

 

3,00

142

Cầu vượt đường sắt Hà Nội - Thái Nguyên (nút giao đường Quang Trung với đường Việt Bắc)

Phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên

0,26

 

 

 

0,26

Phường Đồng Quang, thành phố Thái Nguyên

0,29

 

 

 

0,29

143

Cải tạo, nâng cấp đường Thanh niên xung phong và Khu dân cư hai bên đường

Phường Phú Xá, thành phố Thái Nguyên

3,79

0,88

 

 

2,91

Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên

13,54

2,70

 

 

10,84

144

Nâng cấp đường khu dân cư Đồng Bẩm

Phường Đồng Bẩm, thành phố Thái Nguyên

1,02

0,30

 

 

0,72

Xã Linh Sơn, thành phố Thái Nguyên

1,16

 

 

 

1,16

145

Nâng cấp đường Lê Hữu Trác

Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên

0,02

0,01

 

 

0,02

Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên

0,02

0,01

 

 

0,01

146

Đường Bắc Sơn kéo dài đoạn Km 0+00 đến Km 3+500

Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên

0,05

 

 

 

0,05

Phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên

0,13

0,05

 

 

0,08

Phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên

0,03

 

 

 

0,03

Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên

0,65

0,08

 

 

0,57

147

Đường Bắc Sơn kéo dài đoạn Km 3+500 (nút giao đường Tố Hữu) đến Km 9+500

Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên

1,35

0,50

 

 

0,85

Xã Phúc Xuân, thành phố Thái Nguyên

4,71

2,50

 

 

2,21

148

Xây dựng đường Huống Thượng - Chùa Hang

Phường Đồng Bẩm, thành phố Thái Nguyên

0,55

 

 

 

0,55

Phường Chùa Hang, thành phố Thái Nguyên

0,10

 

 

 

0,10

Xã Linh Sơn, thành phố Thái Nguyên

0,56

 

 

 

0,56

Xã Huống Thượng, thành phố Thái Nguyên

0,31

 

 

 

0,31

149

Xây dựng đường Bắc Nam và cầu Huống Thượng

Phường Gia Sàng, thành phố Thái Nguyên

3,91

0,13

 

 

3,78

Phường Túc Duyên, thành phố Thái Nguyên

3,28

1,21

 

 

2,07

Xã Huống Thượng, thành phố Thái Nguyên

5,07

2,35

 

 

2,72

Phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên

0,26

 

 

 

0,26

150

Đường du lịch ven Hồ Núi Cốc nối tuyến bờ Bắc Nam

Xã Phúc Xuân, thành phố Thái Nguyên

1,13

 

 

 

1,13

151

Xây dựng hoàn trả hạ tầng Ga Lưu Xá tại tổ 3, phường Phú Xá

Phường Phú Xá, thành phố Thái Nguyên

0,33

 

 

 

0,33

152

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường ngõ 100 đường Hoàng Văn Thụ, thành phố Thái Nguyên

Phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Thái Nguyên

0,23

 

 

 

0,23

153

Nâng cấp, mở rộng đường Lương Thế Vinh

Phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên

0,04

 

 

 

0,04

154

Xây dựng bến xe khách phía Bắc thành phố Thái Nguyên

Xã Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên

2,47

0,89

 

 

1,58

155

Cầu Quang Vinh 1, cầu Quang Vinh 2 và hệ thống đường giao thông kết nối phường Đồng Bẩm, phường Quang Vinh và xã Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên

Xã Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên

9,82

3,97

 

 

5,85

Phường Đồng Bẩm, thành phố Thái Nguyên

1,61

0,78

 

 

0,82

Phường Quan Triều, thành phố Thái Nguyên

1,57

 

 

 

1,57

Phường Quang Vinh, thành phố Thái Nguyên

8,89

4,02

 

 

4,86

156

Nâng cấp đường Cù Vân - An Khánh - Phúc Hà

Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên

0,07

 

 

 

0,07

157

Khu dân cư xóm Ấp Thái, xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ - Hạng mục: Đường giao thông

Phường Chùa Hang, thành phố Thái Nguyên

0,05

 

 

 

0,05

158

Cải tạo hệ thống thoát nước mương Mỏ Bạch

Phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên

0,65

0,01

 

 

0,64

Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên

0,11

 

 

 

0,11

Phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên

0,41

0,003

 

 

0,41

Phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Thái Nguyên

0,32

0,003

 

 

0,32

Phường Quan Triều, thành phố Thái Nguyên

0,41

0,003

 

 

0,41

159

Cải tạo hệ thống thoát nước mương Xương Rồng

Phường Gia Sàng, thành phố Thái Nguyên

0,19

 

 

 

0,19

Phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên

0,42

 

 

 

0,42

Phường Túc Duyên, thành phố Thái Nguyên

6,66

0,25

 

 

6,41

160

Đầu tư xây dựng phát triển hệ thống cấp nước thành phố Thái Nguyên

Xã Phúc Trìu, thành phố Thái Nguyên

2,63

 

 

 

2,63

161

Xây dựng hạ tầng cảnh quan cây xanh khu dân cư số 11, phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên

Phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên

1,38

 

 

 

1,38

162

Xây dựng cảnh quan phía sau Quảng trường Võ Nguyên Giáp, thành phố Thái Nguyên

Phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên

2,53

 

 

 

2,53

163

Xây dựng công trình đường điện 478 Thịnh Đán E6.1-475 Lưu Xa E6.5

Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên

0,04

0,020

 

 

0,020

Phường Cam Giá, thành phố Thái Nguyên

0,02

0,020

 

 

 

Phường Túc Duyên, thành phố Thái Nguyên

0,03

0,010

 

 

0,020

Xã Huống Thượng, thành phố Thái Nguyên

0,02

0,010

 

 

0,010

164

Xuất tuyến trung áp sau trạm biến áp 110kV Gang Thép

Phường Cam Giá, thành phố Thái Nguyên

0,03

0,010

 

 

0,020

Phường Hương Sơn, thành phố Thái Nguyên

0,01

0,010

 

 

 

Xã Đồng Liên, thành phố Thái Nguyên

0,01

0,010

 

 

 

165

Cải tạo đường dây điện ĐZ 22kv lộ 471 và 473 trạm 110kv Thịnh Đán cấp điện cho khu Nam Hồ Núi Cốc

Phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên

0,02

0,010

 

 

0,010

Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên

0,02

0,010

 

 

0,010

Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên

0,03

0,010

 

 

0,020

Xã Phúc Xuân, thành phố Thái Nguyên

0,01

0,010

 

 

 

166

Cải tạo nâng cấp đường dây 35kv lộ 380 và 381 trạm 220kv Thái Nguyên

Phường Quan Triều, thành phố Thái Nguyên

0,01

 

 

 

0,010

167

Xuất tuyến 110 kV sau trạm biến áp 220kv Lưu Xá

Xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên

0,16

 

 

 

0,161

168

Xây dựng mới, cải tạo các đường dây trung thể khu vực thành phố Thái Nguyên, thành phố Sông Công và huyện Đồng Hỷ

Phường Đồng Bẩm, thành phố Thái Nguyên

0,08

0,010

 

 

0,070

Phường Chùa Hang, thành phố Thái Nguyên

0,05

0,010

 

 

0,040

169

Nâng cao hiệu quả lưới điện trung hạ áp khu vực thành phố Thái Nguyên (KFW3)

Phường Thịnh Đán, Phú Xá, Thịnh Đức, Tân Lập, Tích Lương, Trung Thành, thành phố Thái Nguyên

0,05

0,012

 

 

0,040

170

Xuất tuyến trung áp 22kV sau Trạm biến áp 110kV Sông Công 2 E6.21

Phường Tích Lương, thành phố Thái Nguyên

0,01

0,005

 

 

0,008

171

Xuất tuyến trung áp lộ 1 sau Trạm biến áp 110kV Thịnh Đán E6.4

Phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên

0,06

0,002

 

 

0,055

Phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên

0,03

0,005

 

 

0,030

172

Đường dây và Trạm biến áp 110kV Núi Cốc

Xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên

0,52

0,310

 

 

0,211

Xã Tân Cương, thành phố Thái Nguyên

0,40

0,055

 

 

0,343

Xã Phúc Trìu, thành phố Thái Nguyên

0,29

0,163

 

 

0,127

Xã Phúc Xuân, thành phố Thái Nguyên

1,36

0,476

 

 

0,885

173

Đường dây và Trạm biến áp 110kv Gia Sàng

Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên

0,82

0,650

 

 

0,168

Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên

0,09

 

 

 

0,090

174

Tháp Anten truyền hình Thái Nguyên

Phường Gia Sàng, thành phố Thái Nguyên

1,56

 

 

 

1,56

175

Trạm xử lý nước thải phục vụ các thuộc đồ án quy hoạch chi tiết Khu dân cư phường Tân Lập - phường Thịnh Đán

Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên

0,19

0,15

 

 

0,04

176

Xây dựng trạm xử lý nước thải phục vụ các khu dân cư đường Việt Bắc

Phường Phú Xá thành phố Thái Nguyên

0,56

0,56

 

 

 

177

Xây dựng hồ điều hòa tại khu dân cư số 2 đường Việt Bắc, phường Tân Lập

Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên

1,75

1,00

 

 

0,75

178

Xây dựng cảnh quan cây xanh dọc 2 bên đường Khu dân cư đường Bắc Sơn kéo dài (trong đường Bắc Sơn kéo dài)

Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên

6,10

1,50

 

 

4,60

Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên

0,30

 

 

 

0,30

Xã Phúc Xuân, thành phố Thái Nguyên

0,70

0,10

 

 

0,60

 

PHỤ LỤC VI

DANH MỤC 37 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 3496/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

STT

Tên công trình dự án sử dụng đất

Địa điểm
(xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích
(ha)

Trong đó sử dụng từ loại đất
(ha)

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

 

Tổng cộng

 

14,24

2,40

0,00

0,00

11,83

1

Đấu giá đất ở đô thị nhỏ lẻ tại phường Túc Duyên (01 ô)

Phường Túc Duyên, thành phố Thái Nguyên

0,01

 

 

 

0,01

2

Đấu giá đất ở đô thị nhỏ lẻ tại phường Hương Sơn (01 lô)

Phường Hương Sơn, thành phố Thái Nguyên

0,01

 

 

 

0,01

3

Đấu giá đất ở đô thị nhỏ lẻ tại phường Quang Trung (01 lô)

Phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên

0,012

 

 

 

0,012

4

Xây dựng hạ tầng Khu dân cư tại tổ 4, phường Tân Lập

Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên

0,51

 

 

 

0,51

5

Quy hoạch chia lô để đấu giá đất ở đô thị tại phường Phan Đình Phùng

Phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên

0,29

 

 

 

0,29

6

Quy hoạch chia lô để đấu giá đất ở đô thị tại phường Tân Long

Phường Tân Long, thành phố Thái Nguyên

0,367

0,185

 

 

0,182

7

Trụ sở UBND phường Hoàng Văn Thụ (để giao đất)

Phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Thái Nguyên

2,26

 

 

 

2,26

8

Trụ sở Liên đoàn Lao động tỉnh Thái Nguyên

Phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên

0,36

 

 

 

0,36

9

Trụ sở Công an xã Tân Cương

Xã Tân Cương, thành phố Thái Nguyên

0,13

 

 

 

0,13

10

Trụ sở Công an xã Đồng Liên

Xã Đồng Liên, thành phố Thái Nguyên

0,12

 

 

 

0,12

11

Trụ sở Công an xã Phúc Trìu

Xã Phúc Trìu, thành phố Thái Nguyên

0,11

 

 

 

0,11

12

Trụ sở Công an xã Phúc Xuân

Xã Phúc Xuân, thành phố Thái Nguyên

0,20

 

 

 

0,20

13

Trung tâm lưu trữ lịch sử thuộc Sở Nội vụ

Phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên

0,27

 

 

 

0,27

14

Văn phòng đại diện Báo Nhân dân tại Thái Nguyên

Phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên

0,03

 

 

 

0,03

15

Cơ quan thường trú Thông tấn xã Việt Nam tại Thái Nguyên

Phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên

0,03

 

 

 

0,03

16

Nhà văn hóa tổ dân phố số 7

Phường Tân Long, thành phố Thái Nguyên

0,18

 

 

 

0,18

17

Trung tâm văn hóa thể thao phường Tân Long

Phường Tân Long, thành phố Thái Nguyên

0,29

 

 

 

0,29

18

Trung tâm văn hóa thể thao phường Tân Thành

Phường Tân Thành, thành phố Thái Nguyên

0,15

 

 

 

0,15

19

Nhà văn hóa tổ dân phố số 10

Phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Thái Nguyên

0,05

 

 

 

0,05

20

Trạm y tế phường Tân Thành

Phường Tân Thành, thành phố Thái Nguyên

0,10

 

 

 

0,10

21

Trạm y tế phường Hoàng Văn Thụ

Phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Thái Nguyên

0,02

 

 

 

0,02

22

Trường Tiểu học và Trung học cơ sở 915 (để giao đất)

Phường Gia Sàng, thành phố Thái Nguyên

1,23

 

 

 

1,23

23

Trường THCS Nguyễn Du

Phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Thái Nguyên

0,73

 

 

 

0,73

24

Trường Mầm non Gia Sàng

Phường Gia Sàng, thành phố Thái Nguyên

0,26

 

 

 

0,26

25

Trường Trung cấp nghề Thái Nguyên

Phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên

0,24

 

 

 

0,24

26

Trụ sở làm việc Chi nhánh Ngân hàng phát triển khu vực Bắc Kạn - Thái Nguyên

Phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên

0,11

 

 

 

0,11

27

Trụ sở văn phòng và xưởng bảo dưỡng lốp xe ô tô Mạnh Dũng

Xã Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên

0,130

0,127

 

 

0,003

28

Nhà hàng Hương Sơn

Phường Hương Sơn, thành phố Thái Nguyên

0,20

 

 

 

0,20

29

Xây dựng tuyến đường vào trường THPT Chuyên Thái Nguyên (thuộc Khu dân cư số 5B, phường Túc Duyên)

Phường Túc Duyên, thành phố Thái Nguyên

1,55

1,25

 

 

0,30

30

Hoàn thiện đường Bắc Nam - Huống Thượng đoạn qua Khu dân cư tổ 14 phường Túc Duyên, thành phố Thái Nguyên

Phường Túc Duyên, thành phố Thái Nguyên

0,57

0,57

 

 

 

Phường Gia Sàng, thành phố Thái Nguyên

0,13

 

 

 

0,13

31

Đường giao thông tổ dân phố số 7, phường Quang Trung, thanh phố Thái Nguyên

Phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên

0,01

 

 

 

0,01

32

Dự án thành phần số 1: Sửa chữa cấp bách đảm bảo an toàn hồ Núi Cốc và hạ du, tỉnh Thái Nguyên, thuộc dự án Sửa chữa cấp bách đảm bảo an toàn hồ, đập chứa nước (hạng mục công trình: cầu Đá Mài)

Xã Tân Cương, thành phố Thái Nguyên

1,27

 

 

 

1,27

33

Dự án thành phần số 1: Sửa chữa cấp bách đảm bảo an toàn hồ Núi Cốc và hạ du, tỉnh Thái Nguyên, thuộc dự án Sửa chữa cấp bách đảm bảo an toàn hồ, đập chứa nước (hạng mục công trình: Kè chống sạt lở hai bên bờ sông Công-Đoạn 1)

Xã Tân Cương, thành phố Thái Nguyên

0,53

 

 

 

0,53

34

Đài tưởng niệm xã Linh Sơn

Xã Linh Sơn, thành phố Thái Nguyên

0,50

0,08

 

 

0,42

35

Hoàn thiện hạ tầng và khuôn viên cây xanh phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Thái Nguyên

Phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Thái Nguyên

0,41

 

 

 

0,41

36

Cải tạo đường dây 110kV Thái Nguyên - Núi Pháo, tỉnh Thái Nguyên

Phường Quang Vinh, thành phố Thái Nguyên

0,026

0,020

 

 

0,006

Phường Quan Triều, thành phố Thái Nguyên

0,050

 

 

 

0,050

Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên

0,028

 

 

 

0,028

Xã Phúc Hà, thành phố Thái Nguyên

0,023

 

 

 

0,023

Xã Phúc Xuân, thành phố Thái Nguyên

0,446

0,171

 

 

0,275

37

Xây dựng, hoàn trả phần diện tích đất thu hồi của Giáo họ Nam Sơn, xã Linh Sơn, thành phố Thái Nguyên

Xã Linh Sơn, thành phố Thái Nguyên

0,30

 

 

 

0,30

 

PHỤ LỤC VII

ĐIỀU CHỈNH TÊN, DIỆN TÍCH ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 3496/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Quyết định của UBND tỉnh Thái Nguyên đã phê duyệt

Đề nghị điều chỉnh lại như sau

STT

Tên công trình, dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Sử dụng từ nhóm đất (ha)

STT

Tên công trình, dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Sử dụng từ nhóm đất (ha)

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng  đặc dụng

Đất khác

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

A

Quyết định số 4131/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 và Quyết định số 2883/QĐ-UBND ngày 14/9/2021

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư tổ 7, phường Tân Lập

Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên

12,76

4,03

 

 

8.73

1

Khu đô thị tổ 7 phường Tân Lập

Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên

14,40

4,03

 

 

10,37

Phường Phú Xá, thành phố Thái Nguyên

0,16

0,07

 

 

0,09

2

Khu đô thị tổ 11, phường Túc Duyên

Phường Túc Duyên, thành phố Thái Nguyên

1,69

1,39

 

 

0,30

2

Khu đô thị tổ 11 phường Túc Duyên

Phường Túc Duyên, thành phố Thái Nguyên

1,83

1,39

 

 

0,44

3

Cụm công nghiệp Sơn Cẩm 2

Xã Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên

29,74

8,74

 

 

21,00

3

Cụm công nghiệp Sơn Cẩm 2

Xã Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên

29,74

9,31

 

 

20,43

4

Cụm công nghiệp Sơn Cẩm 3

Xã Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên

20,10

5,00

 

 

15,10

4

Cụm công nghiệp Sơn Cẩm 3

Xã Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên

28,63

2,42

 

 

26,21

5

Khu dân cư tổ 14 (Khu nhà ở Thăng Long), phường Túc Duyên

Phường Túc Duyên, thành phố Thái Nguyên

19,80

18,89

 

 

0,91

5

Khu dân cư tổ 14 (Khu nhà ở Thăng Long), phường Túc Duyên

Phường Túc Duyên, thành phố Thái Nguyên

19,44

18,89

 

 

0,55 Ị

Phường Gia Sàng, thành phố Thái Nguyên

0,26

 

 

 

0,26

Phường Gia Sàng, thành phố Thái Nguyên

0,26

 

 

 

0,26

Phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên

0,10

 

 

 

0,10

6

Nhà máy sản xuất bê tông và gạch ngói Việt Cường tại Cụm công nghiệp Cao Ngạn

Xã Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên

0,36

0,05

 

 

0,31

6

Nhà máy sản xuất bê tông và gạch ngói Cao Ngạn

Xã Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên

0,87

0,13

 

 

0,74

7

Trường tiểu học Cam Giá (Phân hiệu 2). Hạng mục: San nền, nhà lớp học 2 tầng 6 phòng và các hạng mục phụ trợ

Phường Cam Giá, thành phố Thái Nguyên

0,51

 

 

 

0,51

7

Trường Mầm non Cam Giá (Phân hiệu 2). Hạng mục: San nền, nhà lớp học 2 tầng 6 phòng và các hạng mục phụ trợ

Phường Cam Giá, thành phố Thái Nguyên

0,51

 

 

 

0,51

8

Khu dân cư đường Bắc Sơn kéo dài (đoạn từ xóm Cây xanh, xã Quyết Thắng đến xóm Cao Trăng, xã Phúc Xuân, thành phố Thái Nguyên) bên phải tuyến+bên trái tuyến

Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên

44,43

13,59

 

 

30,84

8

Khu dân cư đường Bắc Sơn kéo dài (đoạn từ xóm Cây xanh, xã Quyết Thắng đến xóm Cao Trăng, xã Phúc Xuân, thành phố Thái Nguyên) bên trái tuyến

Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên

10,70

4,12

 

 

6,58

Xã Phúc Xuân, thành phố Thái Nguyên

8,41

4,30

 

 

4,11

9

Khu dân cư đường Bắc Sơn kéo dài (đoạn từ xóm Cây xanh, xã Quyết Thắng đến xóm Cao Trăng, xã Phúc Xuân, thành phố Thái Nguyên) bên phải tuyến+bên trái tuyến

Xã Phúc Xuân, thành phố Thái Nguyên

50,80

10,70

 

 

40,10

9

Khu dân cư đường Bắc Sơn kéo dài (đoạn từ xóm Cây xanh, xã Quyết Thắng đến xóm Cao Trăng, xã Phúc Xuân, thành phố Thái Nguyên) bên phải tuyến

Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên

8,10

2,71

 

 

5,39

Xã Phúc Xuân, thành phố Thái Nguyên

11,35

4,18

 

 

7,17

10

Khu dân cư đường Bắc Sơn kéo dài (đoạn từ đường cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên đến xóm Cây Xanh, xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên) bên trái tuyến

Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên

0,70

 

 

 

0,70

10

Khu dân cư đường Bắc Sơn kéo dài (đoạn từ đường cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên đến xóm Cây Xanh, xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên) bên trái tuyến

Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên

6,67

1,22

 

 

5,45

11

Khu dân cư đường Bắc Sơn kéo dài (đoạn từ đường cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên đến xóm Cây Xanh, xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên) bên trái tuyến

Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên

18,11

6,29

 

 

11,82

Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên

12,14

5,64

 

 

6,50

12

Khu dân cư đường Bắc Sơn kéo dài (đoạn từ đường cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên đến xóm Cây Xanh, xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên) bên phải tuyến

Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên

0,20

 

 

 

0,20

11

Khu dân cư đường Bắc Sơn kéo dài (đoạn từ đường cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên đến xóm Cây Xanh, xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên) bên phải tuyến

Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên

5,04

1,61

 

 

3,43

13

Khu dân cư đường Bắc Sơn kéo dài (đoạn từ đường cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên đến xóm Cây Xanh, xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên) bên phải tuyến

Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên

18,12

5,56

 

 

12,56

Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên

13,28

4,04

 

 

9,24

B

Quyết định số 2883/QĐ-UBND ngày 14/9/2021 của UBND tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Đường dây và TBA 110kV Gia Sàng

Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên

0,97

 

 

 

0,97

1

Đường dây và Trạm biến áp 110kV Gia Sàng

Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên

0,82

0,65

 

 

0,17

Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên

0,02

 

 

 

0,02

Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên

0,09

 

 

 

0,09

15

Khai thác cát sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường bằng phương pháp lộ thiên tại mỏ cát sỏi khu vực sông Cầu, xã Hóa Thượng, xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ; xã Vô Tranh, huyện Phú Lương và xã Sơn Cẩm, xã Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên

Xã Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên

6,51

 

 

 

6,51

2

Khai thác cát sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường bằng phương pháp lộ thiên tại mỏ cát sỏi khu vực sông Cầu, xã Hóa Thượng, xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ; xã Vô Tranh, huyện Phú Lương và xã Sơn Cẩm, xã Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên

Xã Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên

6,51

 

 

 

6,51

Xã Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên

12,20

0,20

 

 

12,00

Xã Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên

12,20

0,04

 

 

12,15

C

Quyết định số 2429/QĐ-UBND ngày 07/10/2022 của UBND tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Xây dựng Trụ sở Công an xã Quyết Thang

Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên

0,15

0,03

 

 

0,12

1

Trụ sở Công an xã Quyết Thắng

Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên

0,08

 

 

 

0,08

17

Xây dựng Trụ sở Công an xã Sơn Cẩm

Xã Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên

0,21

 

 

 

0,21

2

Trụ sở Công an xã Sơn Cẩm

Xã Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên

0,12

 

 

 

0,12

18

Đường dây và Trạm biến áp 110kV Núi Cốc

Xã Thịnh Đức, xã Tân Cương, xã Phúc Trìu, xã Phúc Xuân, thành phố Thái Nguyên

1,77

0,66

 

 

1,11

3

Đường dây và Trạm biến áp 110kV Núi Cốc

Xã Thịnh Đức, xã Tân Cương, xã Phúc Trìu, xã Phúc Xuân, thành phố Thái Nguyên

2,57

1,00

 

 

1,57

D

Quyết định số 3299/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của UBND tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Xây dựng cảnh quan phía sau Quảng trường Võ Nguyên Giáp, thành phố Thái Nguyên

Phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên

0,25

 

 

 

0,25

1

Xây dựng cảnh quan phía sau Quảng trường Võ Nguyên Giáp, thành phố Thái Nguyên

Phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên

2,53

 

 

 

2,53

20

Xây dựng Ga Lưu Xá tại tổ 3, phường Phú Xá (hoàn trả diện tích đất thu hồi của Ga Lưu Xá thực hiện dự án phát triển đô thị động lực)

Phường Phú Xá, thành phố Thái Nguyên

0,26

 

 

 

0,26

2

Xây dựng hoàn trả hạ tầng Ga Lưu Xá tại tổ 3, phường Phú Xá

Phường Phú Xá, thành phố Thái Nguyên

0,33

 

 

 

0,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC VIII

HỦY BỎ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 ĐỐI VỚI 63 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN DO ĐÃ QUÁ 03 NĂM CHƯA THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số: 3496/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

STT

Tên công trình, dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích đã được phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 (ha)

Diện tích đã thu hồi hoặc đã cho phép CMĐ tính đến 31/12/2023

Diện tích hủy bỏ

1

Vườn ươm cây tại xóm Nam Tân Cương

Xã Tân Cương, TPTN

1,31

 

1,31

2

Xây dựng, cải tạo hạ tầng khu dân cư tại tổ dân phố 11, phường Phan Đình Phùng

Phường Phan Đình Phùng, TPTN

0,08

 

0,08

3

Khu dân cư số 5 Việt Bắc, phường Tân Lập

Phường Gia Sàng, TPTN

0,13

 

0,13

Phường Tân Lập, TPTN

12,60

 

12,60

4

Khu dân cư đối bà Năm phương Đồng Bẩm

Phường Đồng Bẩm, TPTN

1,76

 

1,76

5

Khu dân cư 7B phường Túc Duyên

Phường Túc Duyên, TPTN

0,08

 

0,08

6

Khu dân cư Ban Tích tại ngõ 536 đường CMT8 (thuộc đổ án quy hoạch khu dân cư số 5, phường Gia Sàng)

Phường Gia Sàng, TPTN

0,64

 

0,64

7

Khu dân cư số 4 phường Tân Lập

Phường Tân Lập, TPTN

3,37

 

3,37

8

Khu dân cư số 6 Việt Bắc, phường Tân Lập

Phường Tân Lập, TPTN

3,26

 

3,26

9

Khu dân cư số 3 phường Quan Triều

Phường Quan Triều, TPTN

0,77

 

0,77

10

Khu dân cư Tân lập -Thịnh Đán (Khu số 1)

Phường Tân Lập, phường Thịnh Đán, TPTN

20,51

 

20,51

11

Tòa nhà chung cư hỗn hợp CT2-khu đô thị Xương Rồng

Phường Phan Đình Phùng, TPTN

0,54

 

0,54

12

Khu đô thị An Phú

Phường Tân Thịnh, TPTN

18,54

 

18,54

Phường Đồng Quang, TPTN

10,34

 

10,34

13

Khu dân cư số 12

Phường Thịnh Đán, TPTN

3,65

 

3,65

14

Khu dân cư số 5 Túc Duyên (hạng mục đường vào trường Chuyên Thái Nguyên)

Phường Túc Duyên, TPTN

0,90

 

0,90

15

Khu dân cư số 5 Túc Duyên (Ban quản lý dự án)

Phường Túc Duyên, TPTN

0,13

 

0,13

16

Khu dân cư 7A phường Túc Duyên, TPTN (Hạng mục đường và hệ thống thoát nước)

Phường Túc Duyên, TPTN

0,03

 

0,03

17

Khu dân cư số 5, phường Gia Sàng

Phường Gia Sàng, TPTN

5,32

 

5,32

18

Khu dân cư phường Phú Xá

Phường Phú Xá, TPTN

4,38

 

4,38

19

Khu đất dự kiến hoàn vốn cho đầu tư xây dựng hạ tầng khu hành chính mới, huyện Đồng Hỷ

Phường Chùa Hang, Phường Đồng Bẩm, TPTN

10,05

 

10,05

20

Khu dân cư 2 bên đường Huống Thượng - Chùa Hang (Đoạn qua cổng phường Chùa Hang và phường Đồng Bẩm

Phường Chùa Hang, TPTN

4,07

 

4,07

21

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư số 6 Túc Duyên

Phường Túc Duyên, TPTN

1,47

 

1,47

22

Nâng cấp, sửa chữa các khu chung cư cũ

Phường Trung Thành, TPTN

0,54

 

0,54

23

Khu dân cư Nam Đại học kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên

Phường Tích Lương, TPTN

0,07

 

0,07

24

Khu đô thị phía Nam thành phố Thái Nguyên (khu số 2)

Phường Trung Thành, TPTN

4,18

 

4,18

25

Khu đô thị Nam sông Cầu

Phường Quang Vinh, TPTN

19,52

 

19,52

26

Khu nông nghiệp công nghệ cao và khu tái định cư trường Đại học Việt Bắc

Phường Đồng Bẩm, TPTN

0,49

 

0,49

27

Xây dựng hạ tầng Khu dân cư số 4,5, phường Thịnh Đán

Phường Thịnh Đán, TPTN

3,42

 

3,42

28

Khu tái định cư và nhà ở xã hội của Cụm công nghiệp Sơn Cẩm 1

Xã Sơn Cẩm, TPTN

18,19

 

18,19

29

Khu đô thị mới Cao Ngạn 2

Xã Cao Ngạn, TPTN

48,80

 

48,80

30

Khu dân cư số 1 Phúc Xuân

Xã Phúc Xuân, TPTN

11,64

 

11,64

31

Điểm dân cư nông thôn xóm Đồng Danh

Xã Sơn Cẩm, TPTN

5,20

 

5,20

32

Xây dựng tạm nhà để xe và nhà đa năng của Cục Thống kê tỉnh Thái Nguyên

Phường Trương Vương, TPTN

0,04

 

0,04

33

Xây dựng trụ sở UBND phường Trung Thành

Phường Trung Thành, TPTN

0,63

 

0,63

34

Xây dựng trụ sở UBND xã Phúc Hà

Xã Phúc Hà, TPTN

0,63

 

0,63

35

Xây dựng trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND phường Quan Triều

Phường Quan Triều, TPTN

0,50

 

0,50

36

Trụ sở Công an xã Huống Thượng

Xã Huống Thượng, TPTN

0,15

 

0,15

37

Trụ sở Công an xã Cao Ngạn

Xã Cao Ngạn, TPTN

0,20

 

0,20

38

Mở rộng Trụ sở Công an phường Trung Thành

Phường Trung Thành, TPTN

0,03

 

0,03

39

Cải tạo nâng cấp Nhà thiếu nhi Thái Nguyên

Phường Trương Vương, TPTN

0,02

 

0,02

40

Xây dựng Trạm y tế xã Phúc Hà

Xã Phúc Hà, TPTN

0,11

 

0,11

41

Trụ sở trung tâm giáo dục nghề nghiệp- Giáo dục thường xuyên, TPTN

Phường Túc Duyên, TPTN

0,59

 

0,59

42

Mở rộng trường Phổ thông vùng cao Việt Bắc

Xã Quyết Thắng, TPTN

0,98

 

0,98

43

Trường Mầm non Liên cơ gang thép

Phường Hương Sơn, TPTN

0,10

 

0,10

44

Xây dựng trưởng mầm non Quang Vinh. Hạng mục: San nền, nhà lớp học, nhà hiệu bộ và các công trình phụ trợ trường mầm non Quang Vinh

Phường Quang Vinh, TPTN

0,50

 

0,50

45

Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng trường Tiểu học Tân Long

Phường Tân Long, TPTN

0,08

 

0,08

46

Trường mầm non Tân Lập

Phường Tân Lập, TPTN

0,25

 

0,25

47

Trường Tiểu học - THCS - THPT ICO SCHOOL THÁI NGUYÊN

Xã Quyết Thắng, TPTN

6,00

 

6,00

48

Mở rộng trường tiểu học Trung Thành (hạng mục sân tập thể dục thể thao)

Phường Trung Thành, TPTN

0,00

 

0,00

49

Sân Golf Hồ Núi Cốc

Xã Phúc Trìu, TPTN

122,00

 

122,00

Xã Phúc Xuân, TPTN

12,82

 

12,82

50

Khu công nghiệp Quyết Thắng

Xã Quyết Thắng, TPTN

30,70

 

30,70

Xã Phúc Xuân, TPTN

60,00

 

60,00

Xã Phúc Hà, TPTN

14,27

 

14,27

51

Khu kinh doanh dịch vụ thương mại, trưng bày giới thiệu sản phẩm kết hợp chăm sóc sắc đẹp và vui chơi giải trí cho trẻ em

Phường Đồng Quang, TPTN

0,02

 

0,02

52

Quần thể du lịch nghỉ dưỡng, vui chơi giải trí và đô thị FLC Thái Nguyên

Xã Quyết thắng xã Phúc Xuân và xã Phúc Trìu, TPTN

40,00

 

40,00

53

Trung tâm thương mại khách sạn, văn phòng cho thuê và căn hộ, phường Trưng Vương

Phường Trương Vương, TPTN

0,34

 

0,34

54

Tổ hợp khách sạn 4-5 sao tiêu chuẩn quốc tế, trung tâm hội nghị, khu phố đi bộ và nhà ở

Phường Trương Vương, TPTN

1,86

 

1,86

55

Trạm trộn bê tông thương phẩm tại xã Quyết Thắng TPTN

Xã Quyết Thắng, TPTN

2,00

 

2,00

56

Dự án số 1, Xây dựng hoàn thiện hệ thống đê bờ Hữu sông Cầu, đoạn qua thành phố Thái Nguyên và Dự án số 4, Xây dựng kè chống sạt lở hai bên sông, thuộc Đề án cấp bách hệ thống chống lũ lụt sông Cầu kết hợp hoàn thiện hạ tầng đô thị hai bên bờ sông Cầu

Xã Sơn Cẩm, TPTN

10,00

 

10,00

Phường Quan Triều, TPTN

3,45

 

3,45

Phường Quang Vinh, TPTN

11,30

 

11,30

Phường Hoàng Văn Thụ, TPTN

0,90

 

0,90

Phường Trương Vương, TPTN

0,60

 

0,60

Phường Túc Duyên, TPTN

5,00

 

5,00

Phường Gia Sàng, TPTN

3,50

 

3,50

Phường Cam Giá, TPTN

3,50

 

3,50

57

Khu Văn hóa thể thao vui chơi giải trí phục vụ công cộng Linh Sơn Hills

Xã Linh Sơn, TPTN

50,28

 

50,28

58

Chuyển đổi mô hình quản lý Chợ Khu Tây

Phường Cam Giá, TPTN

0,24

 

0,24

59

Nghĩa trang khu Nam-TP Thái Nguyên

Phường Tích Lương, TPTN

43,34

 

43,34

60

Khu tái định cư cho các hộ dân bám mặt đường đảo tròn Chùa Hang bị thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư xây dựng Phát triển tổng hợp đô thị động lực thành phố Thái Nguyên, vay vốn WB

Phường Chùa Hang, TPTN

0,08

 

0,08 I

61

Đấu giá đất ở đô thị (Trụ sở Hạt Kiểm lâm thành phố Thái Nguyên)

Phường Phan Đình Phùng, TPTN

0,06

 

0,06

62

Đấu giá đất ở đô thị (Trụ sở Chi cục Thủy lợi tỉnh Thái Nguyên)

Phường Đồng Quang, TPTN

0,31

 

0,31

63

Xây dựng khu nghỉ dưỡng lão và du lịch sinh thái

Xã Phúc Xuân, TPTN

18,94

 

18,94

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 3496/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên

Số hiệu: 3496/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
Người ký: Lê Quang Tiến
Ngày ban hành: 30/12/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [3]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [2]
Văn bản được căn cứ - [8]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 3496/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [2]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…