ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3493/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 30 tháng 12 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN ĐỒNG HỶ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 105/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua danh mục và điều chỉnh danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 3115/QĐ-UBND ngày 08/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Đồng Hỷ thời kỳ 2021-2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1014/TTr-STNMT ngày 28 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đồng Hỷ với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Tổng diện tích các loại đất phân bổ bổ sung năm 2024 là 2.635,63 ha
(Chi tiết tại phụ lục I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
Tổng diện tích thu hồi đất bổ sung năm 2024 là 704,52 ha
(Chi tiết tại phụ lục II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung năm 2024 là 667,64ha
(Chi tiết tại phụ lục III kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2024 là 51,53 ha
(Chi tiết tại phụ lục IV kèm theo)
5. Danh mục các công trình, dự án
Tổng số công trình, dự án thực hiện năm 2024 là 97 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 2.635,63 ha. Trong đó:
- 65 công trình, dự án chuyển tiếp sang thực hiện năm 2024, với diện tích sử dụng đất là 2.517,39 ha.
(Chi tiết tại phụ lục V kèm theo)
- 32 công trình, dự án đăng ký mới năm 2024, với diện tích sử dụng đất là 118,24 ha.
(Chi tiết tại phụ lục VI và danh sách chi tiết kèm theo)
6. Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất huyện Đồng Hỷ
- Điều chỉnh tên, địa điểm, diện tích đối với 03 dự án đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 4128/QĐ-UBND ngày 30/12/2020, Quyết định số 2889/QĐ-UBND ngày 14/9/2021 và Quyết định số 3412/QĐ-UBND ngày 30/12/2022. Các nội dung khác vẫn giữ nguyên theo Quyết định số 4128/QĐ-UBND ngày 30/12/2020, Quyết định số 2889/QĐ-UBND ngày 14/9/2021 và Quyết định số 3412/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh Thái Nguyên.
- Nguyên nhân, lý do điều chỉnh: Hội đồng nhân dân tỉnh đã thông qua điều chỉnh tên, địa điểm, diện tích tại Nghị quyết số 105/NQ-HĐND ngày 08/12/2023.
(Chi tiết tại phụ lục VII kèm theo)
7. Hủy bỏ Kế hoạch sử dụng đất
Hủy bỏ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 đối với 18 công trình, dự án trên địa bàn huyện Đồng Hỷ do đã quá 3 năm chưa thực hiện theo quy định tại Khoản 3, Điều 49 Luật Đất đai 2013 (được sửa đổi tại Khoản 1 Điều 6 Luật số 35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch).
(Chi tiết tại phụ lục VIII kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đồng Hỷ có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Tổ chức thực hiện và chịu trách nhiệm toàn diện về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất phải phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có liên quan, đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật;
3. Đối với các dự án có chuyển mục đích sử dụng từ 10 héc ta đất trồng lúa trở lên, Ủy ban nhân dân huyện Đồng Hỷ hướng dẫn các chủ đầu tư hoàn thiện đầy đủ hồ sơ theo quy định tại khoản 2 Điều 8 Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, gửi đến Sở Tài nguyên và Môi trường để báo cáo UBND tỉnh, trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trước khi thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định tại điểm c khoản 2 Điều 68 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đồng Hỷ và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ NĂM 2024 HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số 3493/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Thị trấn Sông Cầu |
Thị trấn Trại Cau |
Xã Cây Thị |
Xã Hòa Bình |
Thị trấn Hóa Thượng |
Xã Hóa Trung |
Xã Hợp Tiến |
Xã Khe Mo |
Xã Minh Lập |
Xã Nam Hòa |
Xã Quang Sơn |
Xã Tân Long |
Xã Tân Lợi |
Xã Văn Hán |
Xã Văn Lăng |
|||
|
Tổng |
2.635,63 |
14,66 |
36,33 |
300,87 |
5,14 |
258,22 |
38,08 |
277,89 |
107,52 |
337,04 |
31,08 |
16,56 |
52,52 |
102,65 |
1.052,8 |
4,28 |
1 |
Đất nông nghiệp |
2.026,77 |
|
|
300,04 |
|
|
0,19 |
272,11 |
100,0 |
293,31 |
|
|
|
60,0 |
1.001,12 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
0,23 |
|
|
0,04 |
|
|
0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
1.700,0 |
|
|
300,0 |
|
|
|
240,0 |
100,0 |
|
|
|
|
60,0 |
1.000,0 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
326,54 |
|
|
|
|
|
|
32,11 |
|
293,31 |
|
|
|
|
1,12 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
608,86 |
14,66 |
36,33 |
0,83 |
5,14 |
258,22 |
37,89 |
5,77 |
7,52 |
43,73 |
31,08 |
16,56 |
52,52 |
42,65 |
51,7 |
4,28 |
2.1 |
Đất ở nông thôn |
47,81 |
|
|
|
0,02 |
|
0,04 |
0,05 |
0,06 |
31,53 |
0,02 |
0,19 |
|
0,03 |
12,02 |
3,86 |
2.2 |
Đất ở đô thị |
185,73 |
0,08 |
0,04 |
|
|
185,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
30,6 |
0,38 |
0,07 |
0,06 |
|
30,0 |
|
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất an ninh |
3,95 |
0,28 |
|
0,30 |
0,30 |
0,43 |
0,30 |
0,20 |
0,40 |
0,30 |
|
0,30 |
0,30 |
0,28 |
0,3 |
0,26 |
2.5 |
Đất quốc phòng |
2,19 |
|
|
|
|
0,56 |
|
|
|
|
|
1,63 |
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
4,06 |
|
0,67 |
0,47 |
0,27 |
1,69 |
|
0,18 |
0,06 |
|
|
0,07 |
0,38 |
|
0,1 |
0,17 |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
204,50 |
13,92 |
35,53 |
|
2,61 |
28,30 |
19,52 |
2,48 |
|
11,45 |
31,06 |
11,49 |
48,14 |
|
|
|
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
90,78 |
|
0,02 |
|
1,95 |
11,63 |
18,03 |
2,77 |
7,00 |
0,45 |
0,004 |
2,88 |
3,70 |
42,35 |
|
|
2.9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
39,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39,25 |
|
2.14 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. |
Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số 3493/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Thị trấn Sông Cầu |
Thị trấn Trại Cau |
Xã Cây Thị |
Xã Hòa Bình |
Thị trấn Hóa Thượng |
Xã Hóa Trung |
Xã Hợp Tiến |
Xã Khe Mo |
Xã Minh Lập |
Xã Nam Hòa |
Xã Quang Sơn |
Xã Tân Long |
Xã Tân Lợi |
Xã Văn Hán |
Xã Văn Lăng |
|||
|
Tổng |
704,52 |
0,66 |
0,50 |
0,83 |
2,52 |
226,87 |
22,33 |
3,24 |
7,46 |
321,27 |
19,92 |
7,43 |
4,17 |
31,62 |
51,65 |
4,04 |
1 |
Đất nông nghiệp |
609,58 |
0,640 |
0,45 |
0,83 |
0,630 |
190,58 |
20,57 |
2,85 |
5,46 |
288,40 |
14,89 |
4,13 |
0,74 |
31,622 |
43,74 |
4,04 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
143,42 |
|
0,04 |
0,49 |
0,40 |
86,88 |
10,24 |
0,04 |
1,06 |
23,63 |
4,00 |
0,16 |
0,40 |
0,41 |
15,54 |
0,13 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
82,88 |
|
0,10 |
0,01 |
0,004 |
33,63 |
|
0,69 |
0,10 |
37,79 |
2,90 |
0,24 |
0,14 |
0,56 |
4,44 |
2,27 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
138,82 |
0,64 |
0,11 |
0,03 |
0,18 |
46,31 |
9,20 |
0,77 |
3,38 |
52,41 |
6,17 |
1,28 |
0,03 |
5,687 |
10,99 |
1,64 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
230,05 |
|
0,0035 |
0,30 |
0,05 |
12,73 |
1,13 |
1,35 |
0,92 |
172,98 |
1,47 |
2,46 |
0,16 |
24,89 |
11,61 |
0,01 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
14,41 |
|
0,20 |
|
0,002 |
11,03 |
|
0,001 |
|
1,59 |
0,35 |
|
0,008 |
0,07 |
1,16 |
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
94,94 |
0,02 |
0,05 |
|
1,89 |
36,29 |
1,76 |
0,39 |
2,00 |
32,87 |
5,03 |
3,30 |
3,44 |
|
7,91 |
|
2.1 |
Đất ở nông thôn |
34,21 |
|
|
|
0,05 |
11,10 |
1,76 |
0,36 |
2,00 |
15,06 |
1,50 |
0,27 |
0,06 |
1,311 |
0,64 |
0,09 |
2.2 |
Đất ở đô thị |
5,79 |
|
0,05 |
|
|
5,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất quốc phòng |
0,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,46 |
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
1,01 |
|
|
|
|
0,42 |
|
0,02 |
|
0,11 |
|
|
0,43 |
0,02 |
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
0,37 |
|
0,0014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
0,34 |
|
|
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
40,38 |
0,02 |
|
|
1,84 |
16,55 |
|
0,0016 |
|
7,82 |
3,50 |
2,55 |
2,91 |
1,18 |
3,89 |
0,13 |
2.9 |
Đất cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
2,61 |
|
|
|
|
1,49 |
|
|
|
1,08 |
0,03 |
0,01 |
|
|
|
|
2.11 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
20,18 |
|
|
|
|
0,98 |
|
|
|
8,80 |
|
|
|
6,99 |
3,38 |
0,02 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN ĐỒNG
HỶ
(Kèm theo Quyết định số 3493/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Thị trấn Sông Cầu |
Thị trấn Trại Cau |
Xã Cây Thị |
Xã Hòa Bình |
Thị trấn Hóa Thượng |
Xã Hóa Trung |
Xã Hợp Tiến |
Xã Khe Mo |
Xã Minh Lập |
Xã Nam Hòa |
Xã Quang Sơn |
Xã Tân Long |
Xã Tân Lợi |
Xã Văn Hán |
Xã Văn Lăng |
|||
|
Tổng |
667,64 |
14,64 |
31,36 |
0,83 |
1,94 |
217,80 |
36,03 |
32,63 |
5,52 |
201,65 |
23,52 |
11,82 |
10,46 |
31,65 |
43,76 |
4,04 |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
470,94 |
14,64 |
31,36 |
0,83 |
1,94 |
217,80 |
35,84 |
4,88 |
5,52 |
32,89 |
23,52 |
11,82 |
10,46 |
31,65 |
43,76 |
4,04 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
157,42 |
|
14,39 |
0,49 |
0,71 |
87,74 |
10,57 |
0,68 |
1,07 |
15,36 |
9,60 |
0,33 |
0,40 |
0,413 |
15,54 |
0,13 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
67,22 |
|
1,50 |
0,01 |
0,82 |
36,34 |
0,21 |
0,69 |
0,10 |
5,36 |
4,64 |
2,21 |
8,04 |
0,561 |
4,46 |
2,27 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
114,61 |
0,72 |
9,32 |
0,03 |
0,36 |
48,45 |
13,14 |
2,12 |
3,43 |
7,66 |
7,32 |
2,02 |
1,72 |
5,69 |
10,99 |
1,64 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
118,15 |
13,92 |
5,51 |
0,30 |
0,05 |
34,23 |
11,92 |
1,38 |
0,92 |
4,25 |
1,60 |
7,25 |
0,29 |
24,92 |
11,61 |
0,01 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
13,55 |
|
0,64 |
|
0,002 |
11,05 |
|
0,0010 |
|
0,26 |
0,35 |
0,01 |
0,01 |
0,07 |
1,16 |
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
196,70 |
|
|
|
|
|
0,19 |
27,75 |
|
168,76 |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
0,19 |
|
|
|
|
|
0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
196,51 |
|
|
|
|
|
|
27,75 |
|
168,76 |
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 HUYỆN
ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số 3493/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Thị trấn Sông Cầu |
Thị trấn Trại Cau |
Xã Cây Thị |
Xã Hòa Bình |
Thị trấn Hóa Thượng |
Xã Hóa Trung |
Xã Hợp Tiến |
Xã Khe Mo |
Xã Minh Lập |
Xã Nam Hòa |
Xã Quang Sơn |
Xã Tân Long |
Xã Tân Lợi |
Xã Văn Hán |
Xã Văn Lăng |
|||
|
Tổng |
51,53 |
|
0,26 |
|
|
3,32 |
0,01 |
0,07 |
|
4,69 |
2,17 |
1,22 |
38,63 |
1,16 |
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
3,96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3,96 |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
3,96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3,96 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
47,57 |
|
0,26 |
|
|
3,32 |
0,01 |
0,07 |
|
0,73 |
2,17 |
1,22 |
38,63 |
1,16 |
|
|
2.1 |
Đất ở nông thôn |
0,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,33 |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở đô thị |
2,16 |
|
|
|
|
2,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
0,02 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất an ninh |
0,32 |
|
|
|
|
0,08 |
|
|
|
|
|
0,08 |
0,16 |
|
|
|
2.5 |
Đất quốc phòng |
0,09 |
|
|
|
|
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
0,26 |
|
0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
43,17 |
|
|
|
|
0,97 |
0,01 |
0,07 |
|
0,40 |
2,17 |
1,13 |
38,42 |
|
|
|
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
1,22 |
|
0,0019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
0,04 |
1,16 |
|
|
2.9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC 65 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP SANG THỰC HIỆN
NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số 3493/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT |
Tên công trình dự án sử dụng đất |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) |
Diện tích (ha) |
Trong đó sử dụng từ loại đất (ha) |
|||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
||||
|
TỔNG CỘNG |
|
2517,39 |
159,01 |
|
|
2358,38 |
1 |
Giao đất lâm nghiệp cho các hộ gia đình, cá nhân do Công ty Lâm nghiệp Thái Nguyên Trả ra |
Xã Văn Hán, Đồng Hỷ |
1000,0 |
|
|
|
1000,0 |
Xã Khe Mo, Đồng Hỷ |
100,0 |
|
|
|
100,0 |
||
Xã Cây Thị, Đồng Hỷ |
300,0 |
|
|
|
300,0 |
||
Xã Tân Lợi, Đồng Hỷ |
60,0 |
|
|
|
60,0 |
||
Xã Hợp Tiến, Đồng Hỷ |
240,0 |
|
|
|
240,0 |
||
2 |
Dự án chăn nuôi lợn và gà công nghệ cao kết hợp trồng cây lâu năm và sản xuất phân vi sinh |
Xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ |
293,31 |
8,58 |
|
|
284,73 |
3 |
Dự án Chăn nuôi ứng dụng công nghệ cao kết hợp trồng cây và nuôi trồng thủy sản tại xóm Cao Phong xã Hợp Tiến |
Xã Hợp Tiến, huyện Đồng Hỷ |
32,11 |
1,72 |
|
|
30,39 |
4 |
Chuyển mục đích sang đất nông nghiệp khác của ông Vũ Duy Bộ |
Xã Văn Hán, huyện Đồng Hỷ |
1,12 |
|
|
|
1,12 |
5 |
Khu đô thị số 3 (thuộc đô thị mới Hóa Thượng) |
Thị trấn Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
15,80 |
9,04 |
|
|
6,76 |
6 |
Khu dân cư xóm Ấp Thái |
Thị trấn Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
3,09 |
1,69 |
|
|
1,40 |
7 |
Khu dân cư xóm Gò Cao 1 |
Thị trấn Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
5,70 |
3,82 |
|
|
1,88 |
8 |
Khu dân cư số 5 Hưng Thái Hóa Thượng |
Thị trấn Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
0,62 |
0,60 |
|
|
0,02 |
7,98 |
3,82 |
|
|
4,16 |
|||
9 |
Khu đô thị số 2 (thuộc đô thị mới Hóa Thượng) |
Thị trấn Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
19,88 |
9,38 |
|
|
10,50 |
10 |
Khu đô thị số 2A (thuộc đô thị mới Hóa Thượng) |
Thị trấn Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
28,80 |
16,16 |
|
|
12,64 |
11 |
Giao đất khu Tái định cư khu hành chính huyện Đồng Hỷ |
Thị trấn Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
0,08 |
|
|
|
0,08 |
12 |
Dự án: Khu dân cư xóm Gò Cao |
Thị trấn Hoá Thượng, huyện Đồng Hỷ |
0,34 |
0,25 |
|
|
0,09 |
13 |
Dự án: Khu dân cư Hồng Thái giai đoạn 1 |
Thị trấn Hoá Thượng, huyện Đồng Hỷ |
1,54 |
0,67 |
|
|
0,86 |
14 |
Dự án: Khu dân cư Hồng Thái giai đoạn 2 |
Thị trấn Hoá Thượng, huyện Đồng Hỷ |
6,89 |
3,99 |
|
|
2,90 |
15 |
Khu đô thị số 1 (thuộc đô thị mới Hóa Thượng) (bổ sung) |
Thị trấn Hoá Thượng, huyện Đồng Hỷ |
17,07 |
0,40 |
|
|
16,67 |
16 |
Khu đô thị số 1 (Thuộc đô thị mới xã Hóa Thượng) |
Thị trấn Hoá Thượng, huyện Đồng Hỷ |
28,81 |
9,40 |
|
|
19,41 |
17 |
Khu đô thị số 4 (Thuộc đô thị mới Hóa Thượng) |
Thị trấn Hoá Thượng, huyện Đồng Hỷ |
25,85 |
6,94 |
|
|
18,91 |
18 |
Khu đô thị Nam Hưng Thái (Thuộc đô thị mới Hóa Thượng) |
Thị trấn Hoá Thượng, huyện Đồng Hỷ |
22,53 |
7,00 |
|
|
15,53 |
19 |
Khu tái định cư tập trung xóm Liên Phương |
Xã Văn Lăng, huyện Đồng Hỷ |
2,16 |
|
|
|
2,16 |
20 |
Khu tái định cư tập trung xóm Bản Tèn |
Xã Văn Lăng, huyện Đồng Hỷ |
1,70 |
0,11 |
|
|
1,59 |
21 |
Khu dân cư số 1, 2 xã Văn Hán |
Xã Văn Hán, huyện Đồng Hỷ |
12,00 |
8,0 |
|
|
4,00 |
22 |
Khu dân cư Trại Cài - Minh Tiến |
Xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ |
7,50 |
5,57 |
|
|
1,93 |
23 |
Khu dân cư trung tâm xã Minh Lập |
Xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ |
24,00 |
9,07 |
|
|
14,93 |
24 |
Dự án Xây dựng khu hành chính mới (Ngân hàng nông nghiệp, ngân hàng Đầu tư, TAND, Viện KS, Thi hành án,Hạt kiểm lâm, Đội QLTT, Kho NHNN, Viễn thông, Bưu điện) |
Thị trấn Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
26,65 |
5,64 |
|
|
21,01 |
25 |
Dự án Khu hành chính mới (Trụ sở Huyện ủy, HĐND, UBND huyện (gồm cả Quảng trường và đường giao thông); Chi cục Thuế, Kho bạc Nhà nước huyện; Chi cục Thống kê, Đài PTTH, TT Bồi dưỡng chính trị, BHXH) |
Thị trấn Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
3,35 |
1,47 |
|
|
1,88 |
26 |
Trụ sở UBND thị trấn Trại Cau |
Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ |
0,07 |
0,03 |
|
|
0,04 |
27 |
Mở rộng Trụ sở UBND thị trấn Sông Cầu |
Thị trấn Sông cầu, huyện Đồng Hỷ |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
28 |
Trụ sở BCH quân sự xã Hợp Tiến |
Xã Hợp Tiến, huyện Đồng Hỷ |
0,09 |
0,01 |
|
|
0,08 |
29 |
Mở rộng Trụ sở UBND xã Cây Thị (xây dựng nhà 1 cửa) |
Xã Cây Thị, huyện Đồng Hỷ |
0,06 |
0,02 |
|
|
0,04 |
30 |
Trụ sở công an xã Hợp Tiến |
Xã Hợp Tiến, huyện Đồng Hỷ |
0,20 |
0,02 |
|
|
0,18 |
31 |
Trụ sở công an xã Hóa Thượng |
Thị trấn Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
0,43 |
0,35 |
|
|
0,08 |
32 |
Trụ sở công an thị trấn |
Thị trấn Sông cầu, huyện Đồng Hỷ |
0,28 |
|
|
|
0,28 |
33 |
Đường hầm cơ quan Bộ Tham mưu/Khu sơ tán Quân khu 1 |
Xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ |
1,63 |
|
|
|
1,63 |
34 |
Dự án: Mở rộng trường bắn Lữ đoàn thông tin 601 |
Thị trấn Hoá Thượng, huyện Đồng Hỷ |
0,56 |
0,43 |
|
|
0,13 |
35 |
Trung tâm văn hóa thể thao huyện Đồng Hỷ (giai đoạn 1 ) |
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
1,69 |
0,24 |
|
|
1,45 |
36 |
Bảo tồn làng văn hóa truyền thống dân tộc Nùng gắn với phát triển đời sống kinh tế và phát triển du lịch tại xóm Tân Đô |
xã Hoà Bình, huyện Đồng Hỷ |
0,21 |
|
|
|
0,21 |
37 |
Mở rộng Trường Tiểu học số 1 Vân Hán (điểm trường Cầu Mai) |
Xã Văn Hán, huyện Đồng Hỷ |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
38 |
Trường mầm non Cây Thị |
Xã Cây Thị, huyện Đồng Hỷ |
0,47 |
0,47 |
|
|
|
39 |
Dự án xây dựng Trường THCS Trại Cau |
Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ |
0,67 |
|
|
|
0,67 |
40 |
Trường mầm non Hòa Bình |
Xã Hòa Bình, huyện Đồng Hỷ |
0,065 |
|
|
|
0,07 |
41 |
Dự án: Mở rộng trường tiểu học số 2 Văn Lăng (nhà lớp học 2 tầng) |
Xã Văn Lăng, huyện Đồng Hỷ |
0,17 |
0,02 |
|
|
0,15 |
42 |
Cụm công nghiệp Quang Sơn 1 (khu A) |
Xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ |
2,79 |
0,07 |
|
|
2,72 |
43 |
Dự án Đầu tư xây dựng hạ tầng Cụm công nghiệp Nam Hòa |
Xã Nam Hòa, huyện Đồng Hỷ |
20,00 |
4,0 |
|
|
16,0 |
44 |
Dự án khu du lịch sinh thái văn hóa Đá Thiên |
Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ |
35,53 |
14,35 |
|
|
21,18 |
45 |
Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp - Chợ Hóa Thượng |
Thị trấn Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
0,69 |
0,66 |
|
|
0,03 |
46 |
Nhà máy may TNG Đồng Hỷ |
Xã Nam Hòa, huyện Đồng Hỷ |
0,54 |
0,22 |
|
|
0,32 |
47 |
Cơ sở sản xuất, kinh doanh và chế biến gỗ |
Xã Nam Hòa, huyện Đồng Hỷ |
0,52 |
|
|
|
0,52 |
48 |
Mở rộng mỏ sắt Hóa Trung |
Xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ |
4,00 |
4,0 |
|
|
|
Mỏ đất san lấp khu vực thị trấn Sông Cầu - xóm La Giang 1, xã Quang Sơn |
Thị trấn Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ |
13,92 |
|
|
|
13,92 |
|
Xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ |
2,81 |
|
|
|
2,81 |
||
50 |
Mỏ đá vôi Xuân Quang |
Xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ |
3,48 |
|
|
|
3,48 |
Xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ |
2,22 |
|
|
|
2,22 |
||
51 |
Mỏ đất san lấp khu vực xã Hóa Thượng và xã Hóa Trung |
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
24,78 |
|
|
|
24,78 |
Xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ |
15,52 |
0,33 |
|
|
15,19 |
||
52 |
Khai thác cát sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường (Công ty CP An Thịnh) |
Thị trấn Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
2,83 |
|
|
|
2,83 |
Xã Minh lập, huyện Đồng Hỷ |
11,45 |
0,31 |
|
|
11,14 |
||
53 |
Mỏ đá Quang Sơn (Công ty TNHH xây dựng và PTNT miền núi) |
Xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ |
1,07 |
|
|
|
1,07 |
Xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ |
0,13 |
|
|
|
0,13 |
||
54 |
Mỏ đá xóm Mới, xã Tân Long |
Xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ |
1,49 |
|
|
|
1,49 |
55 |
Mỏ đá vôi Tân Long |
Xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ |
1,39 |
|
|
|
1,39 |
56 |
Đường nội thị khu hành chính mới huyện Đồng Hỷ (giai đoạn 1) |
Thị trấn Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
6,62 |
3,55 |
|
|
3,07 |
57 |
Đường vành đai I (đoạn Bờ Đậu, Phú Lương - Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ) và đường tránh đô thị Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
5,00 |
2,03 |
|
|
2,97 |
Xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ |
18,03 |
6,03 |
|
|
12,00 |
||
Xã Khe Mo, huyện Đồng Hỷ |
7,00 |
1,06 |
|
|
5,94 |
||
58 |
Nhà Văn Hóa xóm Đồng Mây |
Xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
59 |
Nhà văn hóa xóm Trại Cài |
Xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ |
0,08 |
|
|
|
0,08 |
60 |
Nhà văn hóa xóm Minh Tiến |
Xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ |
0,10 |
0,05 |
|
|
0,05 |
61 |
Nhà văn hóa xóm An Bình |
Xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
62 |
Nhà văn hóa xóm Minh Lý |
Xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ |
0,07 |
0,07 |
|
|
|
63 |
Tiểu dự án mở rộng và cải tạo lưới điện trung hạ áp tỉnh Thái Nguyên, thuộc dự án phát triển lưới điện truyền tải và phân phối lần 2 vay vốn của cơ quan hợp tác quốc tế Nhật Bản (JICA) |
Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ |
0,0207 |
0,0061 |
|
|
0,0146 |
Xã Hợp Tiến, huyện Đồng Hỷ |
0,0260 |
0,0119 |
|
|
0,0141 |
||
Xã Tân Lợi, huyện Đồng Hỷ |
0,0038 |
0,0028 |
|
|
0,0010 |
||
Xã Nam Hòa, huyện Đồng Hỷ |
0,0036 |
|
|
|
0,0036 |
||
64 |
Cải tạo và xây dựng mới mạch vòng liên kết lộ 476 E 6.4 với 474 E 6.2,473 E 6.2 tạo N1 tại xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
Thị trấn Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
0,01 |
0,01 |
|
|
0,003 |
65 |
Hồ chứa nước Vân Hán |
Xã Văn Hán, huyện Đồng Hỷ |
39,25 |
7,34 |
|
|
31,91 |
DANH MỤC 32 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI NĂM 2024 TRÊN
ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số 3493/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT |
Tên công trình, dự án sử dụng đất |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) |
Diện tích |
Trong đó sử dụng từ loại đất (ha) |
|||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
||||
|
TỔNG CỘNG |
|
118,24 |
8,90 |
|
|
109,34 |
1 |
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm (có danh sách chi tiết kèm theo) |
Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Đồng Hỷ |
0,23 |
0,19 |
|
|
0,04 |
2 |
Chuyển mục đích sang đất ở đô thị (có danh sách chi tiết kèm theo) |
Các thị trấn trên địa bàn huyện Đồng Hỷ |
0,73 |
0,20 |
|
|
0,53 |
3 |
Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn (có danh sách chi tiết kèm theo) |
Các xã trên địa bàn huyện Đồng Hỷ |
0,45 |
0,17 |
|
|
0,28 |
4 |
Giao đất dôi dư, xen kẽ trong khu dân cư |
Thị trấn Hoá Thượng, huyện Đồng Hỷ |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
5 |
Giao đất dôi dư, xen kẽ trong khu dân cư |
Thị trấn Hoá Thượng, huyện Đồng Hỷ |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
6 |
Nâng cấp, cải tạo Trụ sở UBND thị trấn Sông Cầu |
Thị trấn Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ |
0,18 |
|
|
|
0,18 |
7 |
Trụ sở Công an xã Hoá Trung |
Xã Hoá Trung, huyện Đồng Hỷ |
0,30 |
0,21 |
|
|
0,09 |
8 |
Trụ sở Công an xã Khe Mo |
Xã Khe Mo, huyện Đồng Hỷ |
0,40 |
|
|
|
0,40 |
9 |
Trụ sở Công an xã Văn Hán |
Xã Văn Hán, huyện Đồng Hỷ |
0,30 |
0,20 |
|
|
0,10 |
10 |
Trụ sở Công an xã Văn Lăng |
Xã Văn Lăng, huyện Đồng Hỷ |
0,26 |
|
|
|
0,26 |
11 |
Trụ sở Công an xã Minh Lập |
Xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ |
0,30 |
0,29 |
|
|
0,01 |
12 |
Trụ sở Công an xã Cây Thị |
Xã Cây Thị, huyện Đồng Hỷ |
0,30 |
|
|
|
0,30 |
13 |
Trụ sở Công an xã Hoà Bình |
Xã Hoà Bình, huyện Đồng Hỷ |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
14 |
Trụ sở Công an xã Quang Sơn |
Xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ |
0,30 |
|
|
|
0,30 |
15 |
Trụ sở Công an xã Tân Long |
Xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ |
0,30 |
0,11 |
|
|
0,19 |
16 |
Trụ sở Công an xã Tân Lợi |
Xã Tân Lợi, huyện Đồng Hỷ |
0,28 |
|
|
|
0,28 |
17 |
Nhà văn hóa xóm La Giang |
Xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ |
0,07 |
|
|
|
0,07 |
18 |
Trung tâm văn hóa thể thao xã Tân Long |
Xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ |
0,38 |
|
|
|
0,38 |
19 |
Nhà văn hóa Trung tâm xã Hợp Tiến |
Xã Hợp Tiến, huyện Đồng Hỷ |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
20 |
Trường THCS Khe Mo |
Xã Khe Mo, huyện Đồng Hỷ |
0,06 |
|
|
|
0,06 |
21 |
Trường Mầm non Hợp Tiến |
Xã Hợp Tiến, huyện Đồng Hỷ |
0,13 |
|
|
|
0,13 |
22 |
Sửa chữa nâng cấp, mở rộng cấp nước sinh hoạt xã Hoá Thượng cấp nước xã Hoá Trung |
Xã Hoá Trung, huyện Đồng Hỷ |
0,003 |
0,003 |
|
|
|
23 |
Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Tân Long |
Xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ |
0,135 |
0,086 |
|
|
0,049 |
24 |
Mỏ đá vôi Tân Long |
Xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ |
5,67 |
|
|
|
5,67 |
25 |
Mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường Hang Trai 2 |
Xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ |
2,73 |
|
|
|
2,73 |
26 |
Mở rộng nhà máy luyện gang thép công suất 100.000 tấn/năm |
Xã Nam Hoà, huyện Đồng Hỷ |
10,00 |
5,38 |
|
|
4,62 |
27 |
Nhà máy chế biến gỗ Hợp Tiến |
Xã Hợp Tiến, huyện Đồng Hỷ |
2,48 |
0,64 |
|
|
1,84 |
28 |
Mỏ đá vôi Hang Trai |
Xã Hoà Bình, huyện Đồng Hỷ |
2,61 |
0,31 |
|
|
2,30 |
Xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ |
2,60 |
0,01 |
|
|
2,59 |
||
Xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ |
33,25 |
|
|
|
33,25 |
||
30 |
Đường giao thông xã Liên Minh - Hợp Tiến đi Yên Thế, tỉnh Bắc Giang |
Xã Hợp Tiến, huyện Đồng Hỷ |
0,581 |
0,002 |
|
|
0,579 |
31 |
Đường giao thông từ Km 12 - Quốc lộ 1B đi xã Tân Long và Hoà Bình, huyện Đồng Hỷ |
Xã Hoà Bình, huyện Đồng Hỷ |
1,95 |
0,10 |
|
|
1,85 |
Xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ |
3,51 |
0,21 |
|
|
3,30 |
||
Xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ |
2,88 |
0,09 |
|
|
2,79 |
||
32 |
Hồ chứa nước Ngàn Me |
Xã Hợp Tiến, huyện Đồng Hỷ |
2,16 |
|
|
|
2,16 |
Xã Tân Lợi, huyện Đồng Hỷ |
42,35 |
0,41 |
|
|
41,94 |
ĐIỀU CHỈNH TÊN, ĐỊA ĐIỂM, DIỆN TÍCH ĐỐI VỚI 3 CÔNG TRÌNH,
DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số 3493/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Quyết định của UBND tỉnh Thái Nguyên đã phê duyệt |
Nay điều chỉnh lại như sau |
||||||||||||||
STT |
Tên công trình, dự án sử dụng đất |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) |
Diện tích (ha) |
Sử dụng từ nhóm đất (ha) |
STT |
Tên công trình, dự án sử dụng đất |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) |
Diện tích (ha) |
Sử dụng từ nhóm đất (ha) |
||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
||||||||
I |
Quyết định số 4128/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng thao trường bắn, Lữ đoàn thông tin 601 |
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
0,25 |
0,25 |
|
|
|
1 |
Mở rộng thao trường bắn, Lữ đoàn thông tin 601 |
Thị trấn Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
0,56 |
0,43 |
|
|
0,13 |
Trường bắn, Lữ đoàn thông tin 601 |
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
0,22 |
0,18 |
|
|
0,04 |
|||||||||
II |
Quyết định số 2889/QĐ-UBND ngày 14/9/2021 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng Trường Tiểu học số 2 Văn Lăng |
Xã Văn Lăng, huyện Đồng Hỷ |
0,11 |
0,11 |
|
|
|
1 |
Mở rộng Trường Tiểu học số 2 Văn Lăng |
Xã Văn Lăng, huyện Đồng Hỷ |
0,17 |
0,02 |
|
|
0,15 |
III |
Quyết định số 3412/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu tái định cư tập trung xóm Bản Tèn |
Xã Văn Lăng, huyện Đồng Hỷ |
1,40 |
|
|
|
1.40 |
1 |
Khu tái định cư tập trung xóm Bản Tèn |
Xã Văn Lăng, huyện Đồng Hỷ |
1,70 |
|
|
|
1,70 |
HỦY BỎ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 ĐỐI VỚI 18 CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỒNG HỶ DO ĐÃ QUÁ 3 NĂM CHƯA THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số 3493/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Tên công trình, dự án sử dụng đất |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) |
Diện tích đã được phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 |
Diện tích đã thu hồi hoặc đã cho phép CMĐ tính đến 31/12/2023 |
Diện tích hủy bỏ |
|
TỔNG |
|
435,39 |
|
435,39 |
1 |
Chuyển mục đích sang trồng cây hàng năm khác |
Xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ |
0,08 |
|
0,08 |
2 |
Chuyển mục đích sang trồng cây lâu năm |
Các xã Hóa Thượng, Tân Long, Khe Mo, Tân Lợi, huyện Đồng Hỷ |
1,34 |
|
1,34 |
3 |
Giao đất lâm nghiệp cho các hộ gia đình, cá nhân |
Các xã: Cây Thị, Khe Mo, Hợp Tiến, Văn Hán, Tân Lợi trên địa bàn huyện Đồng Hỷ |
350,00 |
|
350,00 |
4 |
Khu dân cư Đá Thiên 1 |
Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ |
4,90 |
|
4,90 |
5 |
Khu dân cư Đá Thiên 2 |
Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ |
0,45 |
|
0,45 |
6 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn |
Các xã trên địa bàn huyện Đồng Hỷ |
0,97 |
|
0,97 |
7 |
Khu đất ở hoàn vốn dự án đầu tư xây dựng hạ tầng khu hành chính mới |
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
12,43 |
|
12,43 |
8 |
Khu dân cư xóm Làng Mới |
Xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ |
2,60 |
|
2,60 |
9 |
Quy hoạch khu dân cư Văn Hữu |
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
12,46 |
|
12,46 |
10 |
Khu tổ hợp dịch vụ và công viên văn hóa thể thao Hồng Thái (Hồng Thái Complex) |
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
19,28 |
|
19,28 |
11 |
Dự án đầu tư trạm dịch vụ ủy quyền Mitsubishi Motors và các loại xe ô tô |
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
0,87 |
|
0,87 |
12 |
Dự án sản xuất, chế biến chè hữu cơ công nghệ cao kết hợp du lịch trải nghiệm sản xuất và văn hóa chè |
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
4,51 |
|
4,51 |
13 |
Khu vui chơi và giải trí Hóa Thượng |
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
0,42 |
|
0,42 |
14 |
Mở rộng đường xóm 9 đi Sông Cầu |
Thị trấn Sông cầu, huyện Đồng Hỷ |
0,58 |
|
0,58 |
15 |
Mở rộng đường Km 11 đi xóm 9 |
Thị trấn Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ |
0,70 |
|
0,70 |
16 |
Mở rộng các đường bê tông trên địa bàn xã Văn Hán |
Xã Văn Hán, huyện Đồng Hỷ |
0,26 |
|
0,26 |
17 |
Tuyến đường từ xóm Thịnh Đức 1 đi xóm La Đùm, xã Văn Hán |
Xã Văn Hán, huyện Đồng Hỷ |
6,48 |
|
6,48 |
18 |
Dự án đầu tư xây dựng nghĩa trang La Giang |
Xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ |
17,06 |
|
17,06 |
(Kèm theo Quyết định số 3493/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên
STT |
Họ và tên chủ sử dụng đất |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện...) |
Thửa đất số |
Tờ bản đồ số |
Loại đất |
Diện tích, loại đất xin chuyển mục đích (ha) |
||||
Tổng diện tích xin chuyển mục đích |
Trong đó: |
|||||||||
Sang đất ở |
Sang đất trồng cây lâu năm |
Sang đất trồng cây hàng năm khác |
Sang đất nuôi trồng thủy sản |
|||||||
I |
Thị trấn Hoá Thượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hứa Thị Hải |
Thị trấn Hoá Thượng |
29 |
1 |
LUK |
0,080 |
0,08 |
|
|
|
2 |
Dương Quang Dũng |
Thị trấn Hoá Thượng |
700 |
7 |
BHK |
0,023 |
0,023 |
|
|
|
3 |
Trần Phú Đễ |
Thị trấn Hoá Thượng |
815 |
7 |
LUC |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
4 |
Trần Thị Thơm |
Thị trấn Hoá Thượng |
639, 880 |
7 |
CLN |
0,038 |
0,038 |
|
|
|
5 |
Nguyễn Quang Đại |
Thị trấn Hoá Thượng |
1243 |
7 |
CLN |
0,034 |
0,034 |
|
|
|
6 |
Đào Trọng Cường |
Thị trấn Hoá Thượng |
810 |
7 |
CLN |
0,043 |
0,043 |
|
|
|
7 |
Trần Thị Thanh Huyền |
Thị trấn Hoá Thượng |
975 |
9 |
ODT+ CLN |
0,024 |
0,024 |
|
|
|
8 |
Mai Xuân Khánh |
Thị trấn Hoá Thượng |
2 |
10 |
ODT+ CLN |
0,015 |
0,015 |
|
|
|
9 |
Nguyễn Thị Kiên |
Thị trấn Hoá Thượng |
301 |
17 |
BHK |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
10 |
Nguyễn Ngọc Sơn |
Thị trấn Hoá Thượng |
164 |
25 |
LUK |
0,026 |
0,026 |
|
|
|
11 |
Nguyễn Ngọc Sơn |
Thị trấn Hoá Thượng |
165 |
25 |
BHK |
0,0118 |
0,0118 |
|
|
|
12 |
Nguyễn Thị Sinh |
Thị trấn Hoá Thượng |
163 |
25 |
LUK |
0,018 |
0,0176 |
|
|
|
13 |
Vũ Thị Thanh Hương |
Thị trấn Hoá Thượng |
627 |
31 |
ODT+ BHK |
0,006 |
0,006 |
|
|
|
14 |
Nguyễn Trọng Tú và Nguyễn Thị Phê |
Thị trấn Hoá Thượng |
561 |
31 |
LUK |
0,026 |
0,026 |
|
|
|
15 |
Lưu Thị Hoa |
Thị trấn Hoá Thượng |
658,29 |
31 |
CLN |
0,055 |
0,055 |
|
|
|
16 |
Phạm Thị Lan |
Thị trấn Hoá Thượng |
782 |
35 |
ODT+ CLN |
0,006 |
0,006 |
|
|
|
17 |
Phạm Thị Toán |
Thị trấn Hoá Thượng |
784 |
35 |
ODT+ CLN |
0,006 |
0,006 |
|
|
|
18 |
Phạm Thị Tính |
Thị trấn Hoá Thượng |
783 |
35 |
ODT+ CLN |
0,006 |
0,006 |
|
|
|
19 |
Nguyễn Thanh Hiếu |
Thị trấn Hoá Thượng |
579 |
35 |
ODT+ CLN |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
20 |
Phạm Thị Nam Huyền |
Thị trấn Hoá Thượng |
788 |
35 |
LUC |
0,038 |
0,038 |
|
|
|
21 |
Trần Quang Toàn |
Thị trấn Hoá Thượng |
241 |
35 |
CLN |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
22 |
Nguyễn Tiến Dũng |
Thị trấn Hoá Thượng |
18 |
22 |
RSM |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
23 |
Nguyễn Tiến Dũng |
Thị trấn Hoá Thượng |
9 |
22 |
CLN |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
24 |
Nguyễn Duy Đông |
Thị trấn Hoá Thượng |
1 |
12 |
ODT+ CLN |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
25 |
Nguyễn Tấn Phước |
Thị trấn Hoá Thượng |
361 |
32 |
NTS |
0,021 |
0,021 |
|
|
|
II |
Thị trấn Sông Cầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đặng Tuệ Minh |
Thị trấn Sông Cầu |
119 |
48 |
ODT+ CLN |
0,015 |
0,015 |
|
|
|
2 |
Vũ Đình Bảy |
Thị trấn Sông Cầu |
182 |
42 |
ODT, CLN |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
3 |
Nguyễn Văn Điền và Trịnh Hồng Yến |
Thị trấn Sông Cầu |
209 |
33 |
CLN |
0,02133 |
0,02133 |
|
|
|
4 |
Dương Thị Mai Thanh và Nguyễn Văn Vượng |
Thị trấn Sông Cầu |
84 |
57 |
CLN |
0,021 |
0,021 |
|
|
|
III |
Thị trấn Trại Cau |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đặng Đức Long |
Thị trấn Trại Cau |
658 |
26 |
ODT, CLN |
0,004 |
0,004 |
|
|
|
2 |
Đặng Đức Long |
Thị trấn Trại Cau |
659 |
26 |
ODT, CLN |
0,004 |
0,004 |
|
|
|
3 |
Nguyễn Văn Lưu Nguyễn Hữu Linh Phương |
Thị trấn Trại Cau |
20 |
27 |
RSX |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
IV |
Xã Cây Thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trần Xuân Đấu |
Xã Cây Thị |
31 |
95 |
NTS |
0,0415 |
|
0,0415 |
|
|
V |
Xã Hoá Trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bùi Mỹ Kim |
Xã Hoá Trung |
251 |
54 |
CLN |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
2 |
Lê Thị Thuỳ |
Xã Hoá Trung |
29 |
30 |
LUK |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
Xã Hoá Trung |
33 |
30 |
LUK |
0,048 |
|
0,05 |
|
|
||
3 |
Nguyễn Hữu Thông |
Xã Hoá Trung |
18 |
49 |
LUK |
0,0199 |
|
0,0199 |
|
|
20 |
49 |
LUK |
0,0137 |
|
0,0137 |
|
|
|||
21 |
49 |
LUK |
0,0285 |
|
0,0285 |
|
|
|||
22 |
49 |
LUK |
0,0329 |
|
0,0329 |
|
|
|||
23 |
49 |
LUK |
0,0228 |
|
0,0228 |
|
|
|||
VI |
Xã Hoà Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tạ Thị La |
Xã Hoà Bình |
269 |
37 |
BHK |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
2 |
Nguyễn Thị Hoài |
Xã Hoà Bình |
348 |
45 |
BHK |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
VII |
Xã Hợp Tiến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phan Đức Chiến |
Xã Hợp Tiến |
425 |
75 |
CLN |
0,014 |
0,014 |
|
|
|
2 |
Bùi Văn Tưởng |
Xã Hợp Tiến |
48 |
113 |
ONT+ CLN |
0,030 |
0,030 |
|
|
|
3 |
Nguyễn Văn Phương |
Xã Hợp Tiến |
18 |
97 |
CLN |
0,009 |
0,009 |
|
|
|
VIII |
Xa Khe Mo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đỗ Thị Nga |
Xã Khe Mo |
33 |
64 |
CLN |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
2 |
Cao Thị Hoa |
Xã Khe Mo |
250 |
64 |
LUK |
0,014 |
0,014 |
|
|
|
IX |
Xã Minh Lập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cao Văn Bình |
Xã Minh Lập |
224 |
25 |
RSX |
0,0255 |
0,0255 |
|
|
|
X |
Xã Nam Hoà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đặng Đình Phúc |
Xã Nam Hoà |
1167 |
18 |
BHK |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
XI |
Xã Quang Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trần Thị Hành |
Xã Quang Sơn |
9 |
46 |
NTS |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
2 |
Nguyễn Tiến Dũng |
Xã Quang Sơn |
194 |
28 |
ONT+ CLN |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
3 |
Trần Việt Phương |
Xã Quang Sơn |
141 |
51 |
CLN |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
4 |
Nông Sỹ Nguyên |
Xã Quang Sơn |
145, 127 |
11 |
LUK |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
5 |
Đinh Thế Hệ |
Xã Quang Sơn |
30,31 |
51 |
LUK |
0,1359 |
0,1359 |
|
|
|
XII |
Xã Tân Lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tăng Văn Hải |
Xã Tân Lợi |
334 |
23 |
RSX |
0,0291 |
0,0291 |
|
|
|
XIII |
Xã Văn Hán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lâm Trung Lập |
Xã Văn Hán |
256 |
119 |
BHK |
0,0161 |
0,0161 |
|
|
|
Quyết định 3493/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên
Số hiệu: | 3493/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Nguyên |
Người ký: | Lê Quang Tiến |
Ngày ban hành: | 30/12/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 3493/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên
Chưa có Video